Luật kế toán 2015 | Trường đại học Luật, đại học Huế

Luật kế toán 2015 | Trường đại học Luật, đại học Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

   

Môn:
Thông tin:
55 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Luật kế toán 2015 | Trường đại học Luật, đại học Huế

Luật kế toán 2015 | Trường đại học Luật, đại học Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

   

37 19 lượt tải Tải xuống
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG..............................................1
Chương II NỘI DUNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN..................................13
Mục 1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN............................................................13
Mục 2. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ SỔ KẾ TOÁN...........................17
Mục 3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH............................................................22
Mục 4. KIỂM TRA KẾ TOÁN.............................................................26
Mục 5. KIỂM KÊ TÀI SẢN, BẢO QUẢN, LƯU TRỮ TÀI LIỆU KẾ
TOÁN....................................................................................................30
Mục 6. CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TRONG TRƯỜNG HỢP ĐƠN VỊ KẾ
TOÁN CHIA, TÁCH, HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHUYỂN ĐỔI LOẠI
HÌNH HOẶC HÌNH..............................................................................32
Chương III TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ NGƯỜI LÀM KẾ. .35
Chương IV HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ KẾ TOÁN......40
Chương V QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KẾ TOÁN.............................53
Chương VI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH...............................................54
LUT
KẾ TN
Căn cứ Hiến pp nước Cng hhội chủ nghĩa
Việt Nam;
Quốc hội ban nh Luật kế toán.
Cơng I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Luậtyquyđịnhvềnộidungcôngckếtn,tổ
chứcbmáykếtoán,ngườilàmkếtoán,hoạtđộng
kinhdoanhdịchvụkếtoán,quảnlýnớcvềkế
tnvàtổchcnghềnghiệpvềkếtoán.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1
1.quannhiệmvthu,chingânchnhà
nướccáccấp.
2.Cơquannnước,tổchức,đơnvịsựnghiệps
dụngngânchnnước.
3.Tổchức,đơnvịsnghiệpkhôngsửdụngnn
sáchnhànước.
4.Doanhnghiệpđượcthànhlậpvàhoạtđộngtheo
ppluậtViệtNam;chinhánh,vănphòngđạidiệncủa
doanhnghiệpnướcngoàihoạtđộngtạiViệtNam.
5.Hợpcxã,lnhiệphợptácxã.
6.Hộkinhdoanh,tổhợptác.
7.Ngườimngtáckếtn.
8.Kếtnviênhànhnghề;doanhnghiệpvàhộkinh
doanhdchvụkếtoán.
9.Tổchcnghềnghiệpvềkếtoán.
10.Cơquan,tổchức,nhânkclnquan
đếnkếtnvàhoạtđộngkinhdoanhdịchvụkếtntại
ViệtNam.
Điều 3. Giải thích tngữ
TrongLuậty,ctừngdướiđâyđượchiểu
nhưsau:
1.o cáo i chínhlàhệthốngthôngtinkinhtế,tài
cnhcủađơnvịkếtoánđượctrìnhbàytheobiểumẫu
quyđnhtạichuẩnmựckếtoánvàchếđộkếtoán.
2.Chế độ kế tnlànhữngquyđịnhhướngdẫn
vềkếtntrongmộtlĩnhvchoặcmtsốcôngviệcc
thểdoquanquảnnhàớcvềkếtoánhoặctổ
chứcđượcquanquảnnớcvềkếtoány
quyềnbanhành.
3.Chứng từ kế tnlànhữnggiấytvàvậtmang
tinphảnánhnghiệpvụkinhtế,tàicnhphátsinhvàđã
hnthành,mncứghisổkếtoán.
2
4.Đơn v kế toánlàquan,tchức,đơnvquy
địnhtạickhoản1,2,3,4và5Điều2củaLuậtnàycó
lậpbáocáoichính.
5.Giá gốc giátrđượcghinhậnbanđầucủatài
sảnhoặcnợphảitrả.Giágốccủatàisảnđượctínhbao
gồmchiphímua,bốcxếp,vậnchuyển,lắpráp,chế
biếncchiphíliênquantrctiếpkháctheoquy
địnhcủaphápluậtđếnkhiđưatàisảnotrạngti
sẵnsàngsửdụng.
6.Gtrị hợp lýlàgiátrịđượccđịnhphùhợpvi
gthtrường,thnhậnđượckhinmộttàisản
hoặcchuyểnnhượngmộtkhoảnnợphảitrảtạithời
điểmxácđịnhgtrị.
7.Hình thức kế toánlàcmẫusổkếtoán,tnhtự,
pơngphápghisổvàmốiliênquangiữacskế
tn.
8.Kế tnlàviệcthuthập,xửlý,kiểmtra,phântích
vàcungcấpthôngtinkinhtế,tàichínhdướinhthức
gtrị,hiệnvtvàthờigianlaođộng.
9.Kế toán tài cnhlàviệcthuthập,xửlý,kiểmtra,
pntíchvàcungcấpthôngtinkinhtế,tàicnhbằng
báooichínhchođốitượngnhucầusửdụng
tngtincủađơnvịkếtn.
10.Kế toán quản trịlàviệcthuthập,xửlý,phântích
vàcungcấptngtinkinhtế,ichínhtheoucầu
quảntrịvàquyếtđịnhkinhtế,tàichínhtrongnộibộđơn
vịkếtoán.
11.Kế toán vn hành nghlàngườiđượccpGiấy
chứngnhậnđăngnhnghềdịchvụkếtoántheo
quyđnhcủaLuậtnày.
12.Kiểm tra kế toánlàviệcxemxét,đánhgiátuân
thủppluậtvềkếtoán,strungthc,chínhccủa
tngtin,sốliệukếtoán.
3
13. Kinh doanh dịch vụ kế toán việccungcấp
dịchvụlàmkếtoán,làmkếtntởng,lậpbáocáotài
cnh,tưvấnkếtoánvàcácngviệckhácthuộcnội
dungcôngckếtoántheoquyđịnhcủaLuậtnàycho
cáctổchức,cánncónhucu.
14.Kỳ kế toánlàkhoảngthờigianxácđịnhtừthời
điểmđơnvịkếtnbắtđầughiskếtoánđếnthời
điểmkếtthúcviệcghisổkếtoán,khóaskếtnđể
lậpbáocáoichính.
15.Nghiệp vụ kinh tế, tài chính lànhữnghotđộng
ptsinhcụthmng,giảmisản,nguồnhình
tnhtàisảncủađơnvịkếtn.
16.Pơng pháp kế toánlàcáchthứcvàthủtụccụ
thểđểthchiệntừngnộidungcôngviệckếtn.
17.Pơng tiện điện tửlàphươngtinhotđộng
dựatrênngnghệđiện,điệntử,kỹthuậtsố,ttính,
truyềndẫnkhôngy,quanghọc,điệntừhoặcng
nghệơngtự.
18.i liệu kế tnlàchứngtừkếtoán,sổkếtn,
báootàicnh,ookếtoánquảntrị,ocáo
kiểmtoán,báookiểmtrakếtoánvàiliệukháccó
lnquanđếnkếtoán.
Điều 4. Nhiệm vkế toán
1.Thuthp,xửlýthôngtin,sốliệukếtntheođối
tượngvànộidungngviệckếtoán,theochuẩnmực
kếtoán vàchếđộkếtoán.
2.Kiểmtra,giámsátckhoảnthu,chiichính,
nghĩavthu,nộp,thanhtnnợ;kiểmtraviệcquảnlý,
sdụngisảnvànguồnnhthànhtàisản;pháthiện
vàngănngừacnhviviphạmphápluậtvtài
cnh,kếtoán.
4
3.Phânchthôngtin,sốliệukếtoán;thammưu,đề
xuấtcgiảiphápphụcvụucầuquảntrquyết
địnhkinhtế,ichínhcủađơnvịkếtn.
4.Cungcấptngtin,sốliệukếtoántheoquyđịnh
củaphápluật.
Điều 5. Yêu cầu kế tn
1.Phảnánhđầyđủnghiệpvụkinhtế,tàichínhpt
sinhochứngtừkếtoán,skếtoánocáoi
cnh.
2.Phảnánhkịpthời,đúngthờigianquyđnhtng
tin,sốliệukếtoán.
3.Phảnánhrõràng,dễhiểuvàchínhxácthôngtin,
sốliệukếtn.
4.Phảnánhtrungthc,kchquanhiệntrạng,bản
chấtsựviệc,nộidungvàgiátrcủanghiệpvkinhtế,
tàicnh.
5.Thôngtin,sốliệukếtoánphảiđượcphảnánh
lntụctừkhiphátsinhđếnkhikếtthúchoạtđộngkinh
tế,ichính,từkhithànhlậpđếnkhichấmdứthoạt
độngcủađơnvịkếtn;sốliệukếtnkỳnàyphảikế
tiếpsốliệukếtncủakỳtớc.
6.Phânloi,sắpxếptngtin,sốliệukếtoántheo
tnhtự,hệthốngvàcóthsonh,kiểmchứng
được.
Điều 6. Ngun tắc kế toán
1.Giátrịisảnvànợphảitrđượcghinhnban
đầutheogiágc.Saughinhậnbanđầu,đốivớimộts
loạitàisảnhoặcnợphảitrảgtrịbiếnđộngtờng
xuyêntheogiáthịtrườnggtrịcủachúngcóthểxác
địnhlạimộtchđángtincythìđưcghinhậntheo
gtrịhợptạithờiđiểmcuốikỳlậpbáocáotàicnh.
2.cquyđnhvàphươngppkếtnđãchọn
phảiđượcápdụngnhấtquántrongkỳkếtoánm;
5
tờnghợpthayđổicquyđịnhvàpơngphápkế
tnđãchọnthìđơnvịkếtoánphảigiảitnhtrongbáo
cáotàichính.
3.Đơnvịkếtnphithuthập,phảnánhkch
quan,đầyđủ,đúngthựctếđúngkỳkếtoán
nghiệpvụkinhtế,tàichínhptsinh.
4.Báooicnhphảiđượclậpvàgửicơquan
cóthẩmquyềnđầyđủ,chínhxácvàkịpthời.Thôngtin,
sliutrongocáoicnhcủađơnvịkếtnphải
đượccôngkhaitheoquyđịnhtạiĐiều31vàĐiều32
củaLuậtnày.
5.Đơnvịkếtoánphảisửdụngphươngphápđánh
giátàisảnvàpnbổcáckhoảnthu,chimộtcáchthận
trọng,khôngđượcmsailệchkếtquhoạtđộngkinh
tế,tàichínhcủađơnvịkếtoán.
6.Việclậpvàtrìnhbàybáocáotàichínhphibảo
đảmphảnánhđúngbảnchấtcủagiaodịchhơnlàhình
thức,ngọicủagiaodịch.
7.Cơquannnước,tổchức,đơnvịsựnghiệps
dụngngânchnhàớcngoàivicthchiệnquy
địnhtạickhoản1,2,3,4,5và6Điềuycònphải
thựchiệnkếtntheomụclụcngânsáchnhànước.
Điều 7. Chuẩn mực kế toán chuẩn mực đạo
đức nghề nghiệp kế tn
1.Chuẩnmựckếtoángồmnhữngquyđịnhvà
pơngppkếtnbảnđểlậpbáootàichính.
2.Chuẩnmựcđạođứcnghềnghiệpkếtoángồm
nhữngquyđịnhvàhướngdẫnvềnguntắc,nộidung
ápdụngcáctiêuchuẩnđạođứcnghềnghiệpđốivới
nờimkếtn,kếtnviênnhnghề,doanh
nghiệpvàhộ kinhdoanhdịchvụkếtoán.
3.BộTàichínhquyđịnhchuẩnmckếtn,chun
mựcđạođứcnghềnghiệpkếtoántrêncơsởchuẩn
6
mựcquốctếvềkếtnphùhợpvớiđiềukiệncụth
củaViệtNam.
Điều 8. Đối tượng kế tn
1.Đốitượngkếtoánthuộchoạtđộngthu,chingân
sáchnhànước,nhchính,sựnghiệp;hotđộngcủa
đơnvị,tổchứcsửdụngnnchnhàớcgồm:
a)Tiền,vậtvàisảncốđịnh;
b)Nguồnkinhp,quỹ;
c)ckhoảnthanhtoántrongngoàiđơnvịkế
tn;
d)Thu,chixửchênhlệchthu,chihoạtđộng;
đ)Thu,chikếtdưnnchnhàớc;
e)Đầutưichính,tíndụngnnước;
g)Nợxửnợng;
h)isảnng;
i)isản,ckhoảnphảithu,ngavphảitr
kccóliênquanđếnđơnvịkếtn.
2.Đitượngkếtnthuộchoạtđộngcủađơnvị,t
chứckhôngsửdngnnsáchnhànướcgồmtàisn,
nguồnnhthànhisảntheoquyđịnhtạicácđiểma,
b,c,dikhoản1Điềunày.
3.Đốiợngkếtoánthuộchoạtđộngkinhdoanh,
trừhoạtđộngquyđịnhtạikhoản4Điềunày,gồm:
a)isản;
b)Nợphitrảvốnchủsởhữu;
c)Doanhthu,chiphíkinhdoanh,thunhậpchi
phíkhác;
d)Thuếcáckhoảnnộpnnchnhàớc;
đ)Kếtquảphânchiakếtquhoạtđộngkinh
doanh;
e)isản,ckhoảnphảithu,ngavụphảitr
kccóliênquanđếnđơnvịkếtn.
7
4.Đốiợngkếtoánthuộchotđộngnnng,
tíndụng,bảohiểm,chứngkhn,đầutàicnhgồm:
a)cđốitượngquyđịnhtikhoản3Điềuy;
b)ckhoảnđầutàicnh,tíndụng;
c)ckhoảnthanhtoántrongngoàiđơnvịkế
tn;
d)ckhoảncamkết,bảolãnh,giấytờg.
Điều 9. Kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế
tn tng hợp, kế tn chi tiết
1.Kếtnđơnvịkếtoángồmkếtoánicnh
vàkếtoánquảntrị.
2.Khithựchiệncôngviệckếtoánichínhkế
tnquảntrị,đơnvịkếtnphảithựchiệnkếtntổng
hợpkếtoánchitiếtnsau:
a)Kếtntổnghợpphảithuthập,xửlý,ghichép
vàcungcấptngtintổngquátvềhoạtđộngkinhtế,tài
cnhcủađơnvịkếtoán.Kếtoántổnghợpsdụng
đơnvịtiềntệđểphảnánhtìnhhìnhtàisản,nguồnhình
tnhtàisn,tìnhhìnhvàkếtquảhoạtđộngkinhtế,tài
cnhcủađơnvkếtoán.Kếtoántổnghợpđượcthc
hiệntnsởcthôngtin,sốliệucủakếtnchitiết;
b)Kếtoánchitiếtphảithuthp,xử,ghichépvà
cungcấptngtinchitiếtbằngđơnvịtiềntệ,đơnvị
hiệnvậtđơnvịthờigianlaođộngtheotừngđối
tượngkếtoáncthtrongđơnvịkếtoán.Kếtoánchi
tiếtminhhọachokếtntổnghợp.Sốliukếtoánchi
tiếtphảikhớpđúngvớisliệukếtoántổnghợptrong
mộtkkếtoán.
3.BộTàichínhhướngdẫnápdngkếtnquảntr
phợpvớitừnglĩnhvựchoạtđộng.
Điều 10. Đơn vị nh sdụng trong kế toán
1.Đơnvịtiềntệsửdụngtrongkếtn ĐồngViệt
Nam,kýhiệuquốcgialàđ”,kýhiệuquốctếlà“VND”.
8
Trongtờnghợpnghiệpvụkinhtế,tàichínhphátsinh
bằngngoạitệ,thìđơnvịkếtoánphảighitheonguyên
tĐồngViệtNamtheotgiáhốiđithựctế,tr
tờnghợpphápluậtquyđịnhkhác;đốivớiloại
ngoạitệkhôngcótỷgiáhiđoáivớiĐồngViệtNamthì
phảiquyđổithôngquamộtloạingoạitệcótỷgiáhối
đivớiĐồngViệtNam.
Đơnvịkếtoánchủyếuthu,chibằngmộtloạingoại
tthìđượctựlựachọnloạingoạitđólàmđơnvịtiền
tệđểkếtoán,chịutráchnhiệmtrướcpháplutvàthông
báochocơquanthuếquảnlýtrựctiếp.Khilậpbáocáo
tàicnhsửdụngtạiViệtNam,đơnvịkếtoánphảiquy
đổiraĐồngViệtNamtheotỷghốiđoáithựctế,tr
tờnghpppluậtcóquyđịnhkhác.
2.Đơnvịhiệnvậtvàđơnvịthờigianlaođộngsử
dụngtrongkếtoán làđơnvịđophápđịnhcủanước
CộnghòaxãhộichngaViệtNam;trườnghợpđơn
vkếtoánsửdụngđơnvđokhácthìphảiquyđổira
đơnvđophápđịnhcủaớcCộnghòaxãhộichủ
nghĩaViệtNam.
3.Đơnvịkếtoánđượclàmtnsố,sửdngđơnv
tínhrútgọnkhilậphoặcngkhaiocáoichính.
4.Chínhphquyđnhchitiếtớngdẫnthi
hànhĐiềuy.
Điều 11. Ch viết ch số sử dụng trong kế
tn
1.ChviếtsửdụngtrongkếtoántiếngViệt.
Tờnghợpphisửdngtiếngnướcngoàitnchứng
từkếtn,sổkếtnvàocáotàichínhtạiViệtNam
tphảisdụngđồngthờitiếngViệttiếngớc
ngoài.
2.ChsốsửdụngtrongkếtoánlàchsốẢ-rập;
sauchữsốhàngnghìn,hàngtriệu,ngtỷphảiđặtdấu
9
chấm(.);khicònghichữsốsauchữsốhàngđơnvịthì
sauchữsốhàngđơnvịphảiđặtdấuphẩy(,).
3.Doanhnghiệp,chinnhcủadoanhnghiệpớc
ngoàihoặccủatổchccngoàiphảichuyểno
cáoichínhvềcôngtymẹ,tổchứcởớcngihoặc
sửdụngchungphầnmềmquảnlý,thanhtoángiaodịch
vớingtymẹ,tổchứcnướcngiđượcsửdụng
dấuphẩy(,)sauchữsốhàngngn,hàngtriệu,hàngtỷ;
khicònghichữsốsauchữshàngđơnvịthìsauchữ
sốhàngđơnvịđượcđặtdấuchấm(.)vàphảichúthích
trongiliệu,sổkếtoán,oo ichính.Trong
tờnghợpy,ocáotàichínhnộpquanthuế,
cơquanthốngkêvàcơquannhànướccóthmquyền
kcphảithựchiệntheoquyđịnhtạikhoản2Điềuy.
Điều 12. Kỳ kế toán
1.Kkếtoángồmkỳkếtoánnăm,kkếtoánq,
kỳkếtoántngđượcquyđịnhnhưsau:
a)Kỳkếtoánnămlà12tháng,tínhtừđầungày01
tng01đếnhếtny31tháng12nămơnglịch.
Đơnvịkếtoáncóđặcthùvtổchức,hoạtđộngđược
chọnkỳkếtoánnămlà12thángtròntheonămdương
lịch,bắtđầutừđầungày01thángđầuquýnàyđếnhết
nycuốingcủatngcuốiquýtrướcmsauvà
phảitngbáochocơquanichính,cơquanthuế;
b)Kkếtoánquýlà03tng,nhtừđầungày01
tngđầuqđếnhếtnycuốicùngcủathángcuối
q;
c)Kỳkếtntnglà01tháng,nhtừđầuny01
đếnhếtngàycuốingcatháng.
2.Kỳkếtoáncủađơnvịkếtoánmớiđượcthành
lậpđượcquyđịnhnsau:
a)Kỳkếtoánđầutncủadoanhnghiệpmớiđược
tnhlậptínhtđầungàyđượccấpGiychứngnhận
10
đăngdoanhnghiệpđếnhếtngàycuốingcủakỳ
kếtnnăm,kỳkếtnq,kỳkếtoántngtheoquy
địnhtạikhoản1Điềunày;
b) Kỳkếtnđầutiêncủađơnvkếtoánkctính
từđầunyquyếtđịnhtnhlậpđơnvịkếtncóhiệu
lựcđếnhếtngàycuốingcủakỳkếtnm,kỳkế
tnq,kỳkếtnthángtheoquyđịnhtạikhoản1
Điềunày.
3.Đơnvkếtoánkhibịchia,hợpnhất,sápnhập,
chuyểnđổiloạinhhoặcnhthứcsởhữu,giảithể,
chấmdứthoạtđộng,phásảnthìkỳkếtoáncuốicùng
tínhtừđungàykkếtoánnăm,kỳkếtoánq,kỳkế
tntngtheoquyđịnhtạikhoản1Điềuyđếnhết
nytrướcngàyquyếtđịnhchia,hợpnhất,pnhập,
chuyểnđổiloạinhhoặcnhthứcsởhữu,giảithể,
chấmdứthoạtđộng,psảnđơnvịkếtoánhiệu
lực.
4.Trườnghợpkỳkếtnnămđầutiênhoặckỳkế
tnnămcuốicùngcóthờigianngắnhơn90nyt
đượcphépcộngvớikỳkếtnmtiếptheohoặc
cộngvớikỳkếtnnămtớcđóđểtínhthànhmộtkỳ
kếtoánnăm;kỳkếtoánnămđầutiênhoặckkếtoán
nămcuốicùngphingắnhơn15tng.
Điều 13. c nh vi bnghiêm cấm
1.Gimạo,khaimanhocthỏathuận,épbuộc
nờikhácgimạo,khaiman,tẩyxóachngtừkế
tnhoặciliệukếtoánkhác.
2.Cý,thathuậnhoặcépbuộcngườikháccung
cấp,xácnhậnthôngtin,sốliệukếtnsaisựtht.
3.Đểngiskếtoántàisản,nợphảitrảcủađơn
vịkếtoánhoặclnquanđếnđơnvịkếtoán.
11
4.Hủybỏhoặccốýlàmhỏngiliukếtoán
tớckhikếtthúcthờihạnlưutrữquyđịnhtạiĐiều41
củaLuậtnày.
5.Bannh,côngbốchuẩnmựckếtoán,chếđộ
kếtoánkhôngđúngthẩmquyền.
6.Muachuộc,đedọa,trùdập,épbuộcnờilàm
kếtoánthựchiệncôngviệckếtnkngđúngvớiquy
địnhcủaLuậtnày.
7.Ngườicótráchnhiệmquảnlý,điềuhànhđơnvị
kếtoánkmlàmkếtoán,thkho,thquỹ,trdoanh
nghiệptưnnvàcôngtytráchnhiệmhữuhndomột
cánhânmchủsởhữu.
8.Bốtríhoặcthuêngườilàmkếtn,nờimkế
tntrưởngkhôngđủtiêuchuẩn,điềukiệnquyđịnhtại
Điều51Điều54củaLuậtnày.
9.Th,ợn,chothuê,choợnchứngchkế
tnvn,Giấychứngnhậnđăngkýhànhnghềdịchv
kếtoándướimọihìnhthức.
10.Lậphaihệthốngsổkếtoánicnhtrn
hoặccungcấp,côngbốcootàichínhcósốliệu
kngđồngnhấttrongngmộtkỳkếtoán.
11.Kinhdoanhdịchvkếtnkhichưađượccấp
Giấychngnhậnđđiềukiệnkinhdoanhdịchvụkế
tnhoặchànhnghdịchvụkếtoánkhikhôngbảo
đảmđiềukiệnquyđịnhcủaLuậtnày.
12.Sửdụngcụmtừ“dịchvụkếtoántrongtêngọi
củadoanhnghiệpnếuđãquá06thángkểtừngày
đượccấpGiấychứngnhậnđăngkýdoanhnghiệpmà
vẫnkhôngđượccấpGiychứngnhậnđủđiềukiện
kinhdoanhdịchvụkếtoánhoặcdoanhnghiệpđãchấm
dứtkinhdoanhdịchvụkếtn.
12
13.Thuêcánhân,tổchứckngđủđiềukiệnhành
nghề,điềukiệnkinhdoanhdịchvụkếtoáncungcấp
dịchvụkếtnchođơnvịnh.
14.Kếtoánviênhànhnghềvàdoanhnghiệpkinh
doanhdịchvkếtoánthôngđồng,cnốivớikhách
hàngđểcungcp,xácnhậnthôngtin,sliệukếtoán
saisựtht.
15.Cáchànhvibịnghiêmcấmkháctheoquyđịnh
củappluậtvềphòng,chốngthamnhũngtronghoạt
độngkếtoán.
Điều 14. Giá trca tài liệu, số liệu kế tn
1.Tàiliệu,sốliệukếtncógiátrịpháplýcủađơn
vịkếtnvàđượcsửdụngđểcôngbố,côngkhaitheo
quyđnhcủaphápluật.
2.Tàiliệu,sốliệukếtoánlàcơsởđxâydngvà
xétduyệtkếhoạch,dựtoán,quyếttoán,xemxét,xửlý
hànhviviphạmphápluật.
Điều 15. Trách nhiệm quản lý, sử dụng, cung
cấp thông tin, i liệu kế toán
1.Đơnvịkếtncótráchnhiệmquản,sửdụng,
bảoquảnvàutrữiliukếtoán.
2.Đơnvịkếtoáncótráchnhiệmcungcấptngtin,
tàiliukếtoánkịpthời,đầyđủ,trungthực,minhbạch
chocơquan,tổchức,cánhântheoquyđịnhcủapháp
luật.
Cơng II
NỘI DUNG CÔNG C KẾ TOÁN
Mục 1. CHỨNG TKẾ TOÁN
Điều 16. Nội dung chứng từ kế toán
13
1.Chứngtkếtoánphảicócácnộidungchyếu
sauđây:
a)nshiệucủachứngtừkếtoán;
b)Ngày,tng,mlậpchứngtừkếtoán;
c)n,địachỉcủaquan,tổchức,đơnvịhoặc
nnlậpchứngtkếtoán;
d)Tên,địachỉcủacơquan,tổchức,đơnvịhoặccá
nnnhậnchứngtừkếtoán;
đ)Nộidungnghiệpvụkinhtế,ichínhphátsinh;
e)Sợng,đơngiávàsốtiềncủanghiệpvụkinh
tế,ichínhghibằngsố;tổngstiềncủachứngtừkế
tndùngđểthu,chitinghibằngsốvàbằngchữ;
g)Chữký,họvàtêncủanờilp,nờiduyệtvà
nhữngnờilnquanđếnchứngtừkếtoán.
2.Nginhữngnộidungchủyếucủachứngtừkế
tnquyđịnhtạikhoản1Điềuy,chngtừkếtncó
thểcótmnhngnộidungkctheotừngloạichứng
từ.
Điều 17. Chứng từ điện t
1.Chứngtừđiệntđượccoichứngtừkếtoán
khicócnộidungquyđịnhtạiĐiều16củaLuậty
vàđượcthểhiệndướidạngdữliệuđiệntử,đượcmã
hóakhôngbịthayđổitrongquátrìnhtruyềnqua
mạngytính, mạngviễnthông hoặctnvậtmangtin
nhưbăngtừ,đĩatừ,cloạithẻthanhtoán.
2.Chứngtừđiệntửphảibảođảmtínhbảomật
bảotndliệu,thôngtintrongquátrìnhsửdụng
lưutrữ;phảiđưcquản,kiểmtrachốngcnh
thứclợidụngkhaithác,xâmnhập,saochép,đánhcắp
hoặcsdụngchứngtừđiệntửkngđúngquyđịnh.
Chứngtđiệntđượcquảnnhưtàiliệukếtn
dạngngunbảnmànóđượctạora,gửiđihoặcnhận
nngphảicóđủthiếtbịphùhợpđểsửdụng.
14
3. Khi chứng t bằng giấy được chuyển thành
chứngtừđiệntửđểgiaodịch,thanhtoánhoặcngược
lạithìchứngtừđiệntửcógiátrịđểthựchiệnnghiệpv
kinhtế,ichínhđó,chứngtừbằnggiấychgiátr
lưugiữđểghisổ,theoikiểmtra,khôngcóhiệu
lựcđểgiaodịch,thanhtn.
Điều 18. Lập lưu trchứng tkế toán
1.cnghiệpvụkinhtế,ichínhphátsinhliên
quanđếnhoạtđộngcủađơnvịkếtoánphảilậpchứng
tkếtn.Chứngtkếtoánchđượclậpmộtlầncho
mỗinghiệpvụkinhtế,ichính.
2.Chứngtừkếtnphảiđượclậprõràng,đầyđủ,
kịpthời,cnhctheonộidungquyđịnhtrênmẫu.
Trongtrườnghợpchứngtừkếtoánchưamẫuthì
đơnvịkếtnđượctựlậpchứngtừkếtoánnng
phảibảođảmđầyđủcácnộidungquyđịnhtiĐiều16
củaLuậtnày.
3.Nộidungnghiệpvụkinhtế,tàichínhtrênchứng
tkếtoánkhôngđượcviếttắt,khôngđưctẩyxóa,
sửachữa;khiviếtphảingbútmực,sốchviết
phảiliêntục,khôngngắtqng,chỗtrốngphảigạch
co.Chứngtừbịtẩya,sửachữakhônggiátr
thanhtnghisổkếtn.Khiviếtsaichứngtkế
tntphảihủybỏbằngcáchgạchchéovàochứngtừ
viếtsai.
4.Chứngtừkếtnphảiđượclậpđsốliênquy
định.Trườnghợpphilậpnhiềuliênchứngtkếtoán
chomộtnghiệpvụkinhtế,icnhthìnộidungcácln
phảigiốngnhau.
5.Ngườilập,nờiduyệtvànhữngngườikhácký
têntrênchứngtừkếtoánphảichịutráchnhiệmvnội
dungcủachứngtừkếtoán.
15
6.Chngtừkếtnđượclậpdướidạngchứngtừ
điệntửphảituântheoquyđịnhtạiĐiều17,khoản1và
khoản2Điềunày.Chứngtừđiệntửđượcinragiấyvà
lưutrữtheoquyđịnhtạiĐiều41củaLuậtnày.Trường
hợpknginragiấymàthựchiệnutrtrênc
pơngtiệnđiệntthìphảibảođảmantn,bảomật
tngtindữliệuphảibảođảmtracứuđượctrong
thờihạnlưutrữ.
Điều 19. chứng từ kế toán
1.Chứngtừkếtnphảicóđchtheochc
danhquyđịnhtrênchứngtừ.Chkýtrênchứngtừkế
tnphảiđượckýbằngloạimựckhôngphai.Không
đượcchứngtừkếtoánbằngmựcuđỏhoặc
đóngdấuchkýkhắcsẵn.Chữtrênchứngtừkế
tncủamộtnờiphảithốngnhất.Chữkýtrênchứng
từkếtncủangườikhiếmthịđượcthchiệntheoquy
địnhcủaChínhphủ.
2.Chkýtrênchứngtừkếtnphảidongườicó
thẩmquyềnhoặcngườiđượcủyquyền.Nghm
cấmkýchứngtừkếtnkhichưaghiđnộidung
chứngtừthuộctchnhiệmcủangười.
3.Chứngtừkếtnchitiềnphảidongườicóthẩm
quyềnduyệtchivàkếtoántrưởnghoặcngườiđượcủy
quyềnkýtrướckhithựchiện.Chkýtrênchứngtừkế
tndùngđểchitiềnphảitheotừngliên.
4.Chứngtừđiệntửphảicóchữkýđiệntử.Chữký
tnchứngtừđiệntửcógiátrnhưchkýtrênchứng
từbằnggiấy.
Điều 20. a đơn
1.ađơnlàchứngtừkếtoándotổchức,cánhân
bánhàng,cungcấpdịchvụlập,ghinhậntngtinbán
hàng,cungcấpdịchvụtheoquyđịnhcủaphápluật.
16
2.Nộidung,hìnhthứcađơn,tnhtựlập,quảnlý
vàsdụnghoáđơnthchiệntheoquyđịnhcủapp
luậtvềthuế.
Điều 21. Quản lý, sử dụng chứng từ kế toán
1.Tngtin,sốliệutnchứngtừkếtncănc
đểghisổkếtn.
2.Chứngtừkếtoánphảiđượcsắpxếptheonội
dungkinhtế,theotnhtựthờigianbảoquảnan
tntheoquyđịnhcủaphápluật.
3.Chcơquannớccóthẩmquyềnmới
quyềntạmgiữ,tịchthuhoặcniêmphongchứngtkế
tn.Trườnghợptạmgihoặctịchthuchứngtừkế
tntquannhàớcthẩmquyềnphảisao
chụpchứngtừbịtạmgiữ,bịtịchthu,kýxácnhậntrên
chứngtừsaochụpvàgiaobảnsaochụpchođơnvịkế
tn;đồngthờilậpbnbnghirõlýdo,sốlượngtừng
loạichứngtkếtoánbịtạmgiữhoặcbtịchthuvà
tên,đóngdấu.
4.quancóthẩmquyềnnmphongchứngtừkế
tnphảilậpbnbản,ghirõlýdo,sợngtừngloi
chứngtừkếtoánbịniêmphongkýn,đóngdấu.
Mục 2.
TÀI KHOẢN K TN SỔ KTOÁN
Điều 22. i khoản kế toán hệ thống tài khoản
kế toán
1.Tàikhoảnkếtoándùngđểpnloạivàhệthống
hóacácnghiệpvụkinhtế,tàichínhtheonộidungkinh
tế.
2.Hệthốngtàikhonkếtngồmcáctàikhoảnkế
tncầnsửdụng.Mỗiđơnvịkếtoánchỉđượcsửdụng
17
| 1/55

Preview text:

Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG..............................................1
Chương II NỘI DUNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN..................................13
Mục 1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN............................................................13
Mục 2. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ SỔ KẾ TOÁN...........................17
Mục 3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH............................................................22
Mục 4. KIỂM TRA KẾ TOÁN.............................................................26
Mục 5. KIỂM KÊ TÀI SẢN, BẢO QUẢN, LƯU TRỮ TÀI LIỆU KẾ
TOÁN....................................................................................................30
Mục 6. CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TRONG TRƯỜNG HỢP ĐƠN VỊ KẾ
TOÁN CHIA, TÁCH, HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHUYỂN ĐỔI LOẠI
HÌNH HOẶC HÌNH..............................................................................32
Chương III TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ NGƯỜI LÀM KẾ. .35
Chương IV HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ KẾ TOÁN......40
Chương V QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KẾ TOÁN.............................53
Chương VI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH...............................................54  LUẬT KẾ TOÁN
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Quốc hội ban hành Luật kế toán. Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Luậtnàyquyđịnhvềnộidungcôngtáckếtoán,tổ
chứcbộmáykếtoán,ngườilàmkếtoán,hoạtđộng
kinhdoanhdịchvụkếtoán,quảnlýnhànướcvềkế
toánvàtổchứcnghềnghiệpvềkếtoán.
Điều 2. Đối tượng áp dụng 1
1.Cơquancónhiệmvụthu,chingânsáchnhà nướccáccấp.
2.Cơquannhànước,tổchức,đơnvịsựnghiệpsử
dụngngânsáchnhànước.
3.Tổchức,đơnvịsựnghiệpkhôngsửdụngngân sáchnhànước.
4.Doanhnghiệpđượcthànhlậpvàhoạtđộngtheo
phápluậtViệtNam;chinhánh,vănphòngđạidiệncủa
doanhnghiệpnướcngoàihoạtđộngtạiViệtNam.
5.Hợptácxã,liênhiệphợptácxã.
6.Hộkinhdoanh,tổhợptác.
7.Ngườilàmcôngtáckếtoán.
8.Kếtoánviênhànhnghề;doanhnghiệpvàhộkinh
doanhdịchvụkếtoán.
9.Tổchứcnghềnghiệpvềkếtoán.
10.Cơquan,tổchức,cánhânkháccóliênquan
đếnkếtoánvàhoạtđộngkinhdoanhdịchvụkếtoántại ViệtNam.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
TrongLuậtnày,cáctừngữdướiđâyđượchiểu nhưsau:
1.Báo cáo tài chínhlàhệthốngthôngtinkinhtế,tài
chínhcủađơnvịkếtoánđượctrìnhbàytheobiểumẫu
quyđịnhtạichuẩnmựckếtoánvàchếđộkếtoán.
2.Chế độ kế toánlànhữngquyđịnhvàhướngdẫn
vềkếtoántrongmộtlĩnhvựchoặcmộtsốcôngviệccụ
thểdocơquanquảnlýnhànướcvềkếtoánhoặctổ
chứcđượccơquanquảnlýnhànướcvềkếtoánủy quyềnbanhành.
3.Chứng từ kế toánlànhữnggiấytờvàvậtmang
tinphảnánhnghiệpvụkinhtế,tàichínhphátsinhvàđã
hoànthành,làmcăncứghisổkếtoán. 2
4.Đơn vị kế toánlàcơquan,tổchức,đơnvịquy
địnhtạicáckhoản1,2,3,4và5Điều2củaLuậtnàycó
lậpbáocáotàichính.
5.Giá gốc làgiátrịđượcghinhậnbanđầucủatài
sảnhoặcnợphảitrả.Giágốccủatàisảnđượctínhbao
gồmchiphímua,bốcxếp,vậnchuyển,lắpráp,chế
biếnvàcácchiphíliênquantrựctiếpkháctheoquy
địnhcủaphápluậtđếnkhiđưatàisảnvàotrạngthái sẵnsàngsửdụng.
6.Giá trị hợp lýlàgiátrịđượcxácđịnhphùhợpvới
giáthịtrường,cóthểnhậnđượckhibánmộttàisản
hoặcchuyểnnhượngmộtkhoảnnợphảitrảtạithời
điểmxácđịnhgiátrị.
7.Hình thức kế toánlàcácmẫusổkếtoán,trìnhtự,
phươngphápghisổvàmốiliênquangiữacácsổkế
toán.8.Kế toánlàviệcthuthập,xửlý,kiểmtra,phântích
vàcungcấpthôngtinkinhtế,tàichínhdướihìnhthức
giátrị,hiệnvậtvàthờigianlaođộng.
9.Kế toán tài chínhlàviệcthuthập,xửlý,kiểmtra,
phântíchvàcungcấpthôngtinkinhtế,tàichínhbằng
báocáotàichínhchođốitượngcónhucầusửdụng
thôngtincủađơnvịkếtoán.
10.Kế toán quản trịlàviệcthuthập,xửlý,phântích
vàcungcấpthôngtinkinhtế,tàichínhtheoyêucầu
quảntrịvàquyếtđịnhkinhtế,tàichínhtrongnộibộđơn vịkếtoán.
11.Kế toán viên hành nghềlàngườiđượccấpGiấy
chứngnhậnđăngkýhànhnghềdịchvụkếtoántheo
quyđịnhcủaLuậtnày.
12.Kiểm tra kế toánlàviệcxemxét,đánhgiátuân
thủphápluậtvềkếtoán,sựtrungthực,chínhxáccủa
thôngtin,sốliệukếtoán. 3
13. Kinh doanh dịch vụ kế toán làviệccungcấp
dịchvụlàmkếtoán,làmkếtoántrưởng,lậpbáocáotài
chính,tưvấnkếtoánvàcáccôngviệckhácthuộcnội
dungcôngtáckếtoántheoquyđịnhcủaLuậtnàycho
cáctổchức,cánhâncónhucầu.
14.Kỳ kế toánlàkhoảngthờigianxácđịnhtừthời
điểmđơnvịkếtoánbắtđầughisổkếtoánđếnthời
điểmkếtthúcviệcghisổkếtoán,khóasổkếtoánđể
lậpbáocáotàichính.
15.Nghiệp vụ kinh tế, tài chính lànhữnghoạtđộng
phátsinhcụthểlàmtăng,giảmtàisản,nguồnhình
thànhtàisảncủađơnvịkếtoán.
16.Phương pháp kế toánlàcáchthứcvàthủtụccụ
thểđểthựchiệntừngnộidungcôngviệckếtoán.
17.Phương tiện điện tửlàphươngtiệnhoạtđộng
dựatrêncôngnghệđiện,điệntử,kỹthuậtsố,từtính,
truyềndẫnkhôngdây,quanghọc,điệntừhoặccông nghệtươngtự.
18.Tài liệu kế toánlàchứngtừkếtoán,sổkếtoán,
báocáotàichính,báocáokếtoánquảntrị,báocáo
kiểmtoán,báocáokiểmtrakếtoánvàtàiliệukháccó
liênquanđếnkếtoán.
Điều 4. Nhiệm vụ kế toán
1.Thuthập,xửlýthôngtin,sốliệukếtoántheođối
tượngvànộidungcôngviệckếtoán,theochuẩnmực
kếtoán vàchếđộkếtoán.
2.Kiểmtra,giámsátcáckhoảnthu,chitàichính,
nghĩavụthu,nộp,thanhtoánnợ;kiểmtraviệcquảnlý,
sửdụngtàisảnvànguồnhìnhthànhtàisản;pháthiện
vàngănngừacáchànhviviphạmphápluậtvềtài chính,kếtoán. 4
3.Phântíchthôngtin,sốliệukếtoán;thammưu,đề
xuấtcácgiảiphápphụcvụyêucầuquảntrịvàquyết
địnhkinhtế,tàichínhcủađơnvịkếtoán.
4.Cungcấpthôngtin,sốliệukếtoántheoquyđịnh củaphápluật.
Điều 5. Yêu cầu kế toán
1.Phảnánhđầyđủnghiệpvụkinhtế,tàichínhphát
sinhvàochứngtừkếtoán,sổkếtoánvàbáocáotài chính.
2.Phảnánhkịpthời,đúngthờigianquyđịnhthông
tin,sốliệukếtoán.
3.Phảnánhrõràng,dễhiểuvàchínhxácthôngtin, sốliệukếtoán.
4.Phảnánhtrungthực,kháchquanhiệntrạng,bản
chấtsựviệc,nộidungvàgiátrịcủanghiệpvụkinhtế, tàichính.
5.Thôngtin,sốliệukếtoánphảiđượcphảnánh
liêntụctừkhiphátsinhđếnkhikếtthúchoạtđộngkinh
tế,tàichính,từkhithànhlậpđếnkhichấmdứthoạt
độngcủađơnvịkếtoán;sốliệukếtoánkỳnàyphảikế
tiếpsốliệukếtoáncủakỳtrước.
6.Phânloại,sắpxếpthôngtin,sốliệukếtoántheo
trìnhtự,cóhệthốngvàcóthểsosánh,kiểmchứng được.
Điều 6. Nguyên tắc kế toán
1.Giátrịtàisảnvànợphảitrảđượcghinhậnban
đầutheogiágốc.Saughinhậnbanđầu,đốivớimộtsố
loạitàisảnhoặcnợphảitrảmàgiátrịbiếnđộngthường
xuyêntheogiáthịtrườngvàgiátrịcủachúngcóthểxác
địnhlạimộtcáchđángtincậythìđượcghinhậntheo
giátrịhợplýtạithờiđiểmcuốikỳlậpbáocáotàichính.
2.Cácquyđịnhvàphươngphápkếtoánđãchọn
phảiđượcápdụngnhấtquántrongkỳkếtoánnăm; 5
trườnghợpthayđổicácquyđịnhvàphươngphápkế
toánđãchọnthìđơnvịkếtoánphảigiảitrìnhtrongbáo cáotàichính.
3.Đơnvịkếtoánphảithuthập,phảnánhkhách
quan,đầyđủ,đúngthựctếvàđúngkỳkếtoánmà
nghiệpvụkinhtế,tàichínhphátsinh.
4.Báocáotàichínhphảiđượclậpvàgửicơquan
cóthẩmquyềnđầyđủ,chínhxácvàkịpthời.Thôngtin,
sốliệutrongbáocáotàichínhcủađơnvịkếtoánphải
đượccôngkhaitheoquyđịnhtạiĐiều31vàĐiều32 củaLuậtnày.
5.Đơnvịkếtoánphảisửdụngphươngphápđánh
giátàisảnvàphânbổcáckhoảnthu,chimộtcáchthận
trọng,khôngđượclàmsailệchkếtquảhoạtđộngkinh
tế,tàichínhcủađơnvịkếtoán.
6.Việclậpvàtrìnhbàybáocáotàichínhphảibảo
đảmphảnánhđúngbảnchấtcủagiaodịchhơnlàhình
thức,têngọicủagiaodịch.
7.Cơquannhànước,tổchức,đơnvịsựnghiệpsử
dụngngânsáchnhànướcngoàiviệcthựchiệnquy
địnhtạicáckhoản1,2,3,4,5và6Điềunàycònphải
thựchiệnkếtoántheomụclụcngânsáchnhànước.
Điều 7. Chuẩn mực kế toán và chuẩn mực đạo
đức nghề nghiệp kế toán
1.Chuẩnmựckếtoángồmnhữngquyđịnhvà
phươngphápkếtoáncơbảnđểlậpbáocáotàichính.
2.Chuẩnmựcđạođứcnghềnghiệpkếtoángồm
nhữngquyđịnhvàhướngdẫnvềnguyêntắc,nộidung
ápdụngcáctiêuchuẩnđạođứcnghềnghiệpđốivới
ngườilàmkếtoán,kế toán viênhànhnghề,doanh
nghiệpvàhộ kinhdoanhdịchvụkếtoán.
3.BộTàichínhquyđịnhchuẩnmựckếtoán,chuẩn
mựcđạođứcnghềnghiệpkếtoántrêncơsởchuẩn 6
mựcquốctếvềkếtoánphùhợpvớiđiềukiệncụthể củaViệtNam.
Điều 8. Đối tượng kế toán
1.Đốitượngkếtoánthuộchoạtđộngthu,chingân
sáchnhànước,hànhchính,sựnghiệp;hoạtđộngcủa
đơnvị,tổchứcsửdụngngânsáchnhànướcgồm:
a)Tiền,vậttưvàtàisảncốđịnh;
b)Nguồnkinhphí,quỹ;
c)Cáckhoảnthanhtoántrongvàngoàiđơnvịkế
toán;d)Thu,chivàxửlýchênhlệchthu,chihoạtđộng;
đ)Thu,chivàkếtdưngânsáchnhànước;
e)Đầutưtàichính,tíndụngnhànước;
g)Nợvàxửlýnợcông; h)Tàisảncông;
i)Tàisản,cáckhoảnphảithu,nghĩavụphảitrả
kháccóliênquanđếnđơnvịkếtoán.
2.Đốitượngkếtoánthuộchoạtđộngcủađơnvị,tổ
chứckhôngsửdụngngânsáchnhànướcgồmtàisản,
nguồnhìnhthànhtàisảntheoquyđịnhtạicácđiểma,
b,c,dvàikhoản1Điềunày.
3.Đốitượngkếtoánthuộchoạtđộngkinhdoanh,
trừhoạtđộngquyđịnhtạikhoản4Điềunày,gồm: a)Tàisản;
b)Nợphảitrảvàvốnchủsởhữu;
c)Doanhthu,chiphíkinhdoanh,thunhậpvàchi phíkhác;
d)Thuếvàcáckhoảnnộpngânsáchnhànước;
đ)Kếtquảvàphânchiakếtquảhoạtđộngkinh doanh;
e)Tàisản,cáckhoảnphảithu,nghĩavụphảitrả
kháccóliênquanđếnđơnvịkếtoán. 7
4.Đốitượngkếtoánthuộchoạtđộngngânhàng,
tíndụng,bảohiểm,chứngkhoán,đầutưtàichínhgồm:
a)Cácđốitượngquyđịnhtạikhoản3Điềunày;
b)Cáckhoảnđầutưtàichính,tíndụng;
c)Cáckhoảnthanhtoántrongvàngoàiđơnvịkế
toán;d)Cáckhoảncamkết,bảolãnh,giấytờcógiá.
Điều 9. Kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế
toán tổng hợp, kế toán chi tiết
1.Kếtoánởđơnvịkếtoángồmkếtoántàichính
vàkếtoánquảntrị.
2.Khithựchiệncôngviệckếtoántàichínhvàkế
toánquảntrị,đơnvịkếtoánphảithựchiệnkếtoántổng
hợpvàkếtoánchitiếtnhưsau:
a)Kếtoántổnghợpphảithuthập,xửlý,ghichép
vàcungcấpthôngtintổngquátvềhoạtđộngkinhtế,tài
chínhcủađơnvịkếtoán.Kếtoántổnghợpsửdụng
đơnvịtiềntệđểphảnánhtìnhhìnhtàisản,nguồnhình
thànhtàisản,tìnhhìnhvàkếtquảhoạtđộngkinhtế,tài
chínhcủađơnvịkếtoán.Kếtoántổnghợpđượcthực
hiệntrêncơsởcácthôngtin,sốliệucủakếtoánchitiết;
b)Kếtoánchitiếtphảithuthập,xửlý,ghichépvà
cungcấpthôngtinchitiếtbằngđơnvịtiềntệ,đơnvị
hiệnvậtvàđơnvịthờigianlaođộngtheotừngđối
tượngkếtoáncụthểtrongđơnvịkếtoán.Kếtoánchi
tiếtminhhọachokếtoántổnghợp.Sốliệukếtoánchi
tiếtphảikhớpđúngvớisốliệukếtoántổnghợptrong mộtkỳkếtoán.
3.BộTàichínhhướngdẫnápdụngkếtoánquảntrị
phùhợpvớitừnglĩnhvựchoạtđộng.
Điều 10. Đơn vị tính sử dụng trong kế toán
1.Đơnvịtiềntệsửdụngtrongkếtoán làĐồngViệt
Nam,kýhiệuquốcgialà“đ”,kýhiệuquốctếlà“VND”. 8
Trongtrườnghợpnghiệpvụkinhtế,tàichínhphátsinh
bằngngoạitệ,thìđơnvịkếtoánphảighitheonguyên
tệvàĐồngViệtNamtheotỷgiáhốiđoáithựctế,trừ
trườnghợpphápluậtcóquyđịnhkhác;đốivớiloại
ngoạitệkhôngcótỷgiáhốiđoáivớiĐồngViệtNamthì
phảiquyđổithôngquamộtloạingoạitệcótỷgiáhối
đoáivớiĐồngViệtNam.
Đơnvịkếtoánchủyếuthu,chibằngmộtloạingoại
tệthìđượctựlựachọnloạingoạitệđólàmđơnvịtiền
tệđểkếtoán,chịutráchnhiệmtrướcphápluậtvàthông
báochocơquanthuếquảnlýtrựctiếp.Khilậpbáocáo
tàichínhsửdụngtạiViệtNam,đơnvịkếtoánphảiquy
đổiraĐồngViệtNamtheotỷgiáhốiđoáithựctế,trừ
trườnghợpphápluậtcóquyđịnhkhác.
2.Đơnvịhiệnvậtvàđơnvịthờigianlaođộngsử
dụngtrongkếtoán làđơnvịđophápđịnhcủanước
CộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNam;trườnghợpđơn
vịkếtoánsửdụngđơnvịđokhácthìphảiquyđổira
đơnvịđophápđịnhcủanướcCộnghòaxãhộichủ nghĩaViệtNam.
3.Đơnvịkếtoánđượclàmtrònsố,sửdụngđơnvị
tínhrútgọnkhilậphoặccôngkhaibáocáotàichính.
4.Chínhphủquyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthi hànhĐiềunày.
Điều 11. Chữ viết và chữ số sử dụng trong kế
toán1.ChữviếtsửdụngtrongkếtoánlàtiếngViệt.
Trườnghợpphảisửdụngtiếngnướcngoàitrênchứng
từkếtoán,sổkếtoánvàbáocáotàichínhtạiViệtNam
thìphảisửdụngđồngthờitiếngViệtvàtiếngnước ngoài.
2.ChữsốsửdụngtrongkếtoánlàchữsốẢ-rập;
sauchữsốhàngnghìn,hàngtriệu,hàngtỷphảiđặtdấu 9
chấm(.);khicònghichữsốsauchữsốhàngđơnvịthì
sauchữsốhàngđơnvịphảiđặtdấuphẩy(,).
3.Doanhnghiệp,chinhánhcủadoanhnghiệpnước
ngoàihoặccủatổchứcnướcngoàiphảichuyểnbáo
cáotàichínhvềcôngtymẹ,tổchứcởnướcngoàihoặc
sửdụngchungphầnmềmquảnlý,thanhtoángiaodịch
vớicôngtymẹ,tổchứcởnướcngoàiđượcsửdụng
dấuphẩy(,)sauchữsốhàngnghìn,hàngtriệu,hàngtỷ;
khicònghichữsốsauchữsốhàngđơnvịthìsauchữ
sốhàngđơnvịđượcđặtdấuchấm(.)vàphảichúthích
trong  tài  liệu,  sổ  kế toán,  báo  cáo  tài  chính.  Trong
trườnghợpnày,báocáotàichínhnộpcơquanthuế,
cơquanthốngkêvàcơquannhànướccóthẩmquyền
khácphảithựchiệntheoquyđịnhtạikhoản2Điềunày.
Điều 12. Kỳ kế toán
1.Kỳkếtoángồmkỳkếtoánnăm,kỳkếtoánquý,
kỳkếtoánthángvàđượcquyđịnhnhưsau:
a)Kỳkếtoánnămlà12tháng,tínhtừđầungày01
tháng01đếnhếtngày31tháng12nămdươnglịch.
Đơnvịkếtoáncóđặcthùvềtổchức,hoạtđộngđược
chọnkỳkếtoánnămlà12thángtròntheonămdương
lịch,bắtđầutừđầungày01thángđầuquýnàyđếnhết
ngàycuốicùngcủathángcuốiquýtrướcnămsauvà
phảithôngbáochocơquantàichính,cơquanthuế;
b)Kỳkếtoánquýlà03tháng,tínhtừđầungày01
thángđầuquýđếnhếtngàycuốicùngcủathángcuối
quý;c)Kỳkếtoánthánglà01tháng,tínhtừđầungày01
đếnhếtngàycuốicùngcủatháng.
2.Kỳkếtoáncủađơnvịkếtoánmớiđượcthành
lậpđượcquyđịnhnhưsau:
a)Kỳkếtoánđầutiêncủadoanhnghiệpmớiđược
thànhlậptínhtừđầungàyđượccấpGiấychứngnhận 10
đăngkýdoanhnghiệpđếnhếtngàycuốicùngcủakỳ
kếtoánnăm,kỳkếtoánquý,kỳkếtoánthángtheoquy
địnhtạikhoản1Điềunày;
b) Kỳkếtoánđầutiêncủađơnvịkếtoánkháctính
từđầungàyquyếtđịnhthànhlậpđơnvịkếtoáncóhiệu
lựcđếnhếtngàycuốicùngcủakỳkếtoánnăm,kỳkế
toánquý,kỳkếtoánthángtheoquyđịnhtạikhoản1 Điềunày.
3.Đơnvịkếtoánkhibịchia,hợpnhất,sápnhập,
chuyểnđổiloạihìnhhoặchìnhthứcsởhữu,giảithể,
chấmdứthoạtđộng,phásảnthìkỳkếtoáncuốicùng
tínhtừđầungàykỳkếtoánnăm,kỳkếtoánquý,kỳkế
toánthángtheoquyđịnhtạikhoản1Điềunàyđếnhết
ngàytrướcngàyquyếtđịnhchia,hợpnhất,sápnhập,
chuyểnđổiloạihìnhhoặchìnhthứcsởhữu,giảithể,
chấmdứthoạtđộng,phásảnđơnvịkếtoáncóhiệu
lực.4.Trườnghợpkỳkếtoánnămđầutiênhoặckỳkế
toánnămcuốicùngcóthờigianngắnhơn90ngàythì
đượcphépcộngvớikỳkếtoánnămtiếptheohoặc
cộngvớikỳkếtoánnămtrướcđóđểtínhthànhmộtkỳ
kếtoánnăm;kỳkếtoánnămđầutiênhoặckỳkếtoán
nămcuốicùngphảingắnhơn15tháng.
Điều 13. Các hành vi bị nghiêm cấm
1.Giảmạo,khaimanhoặcthỏathuận,épbuộc
ngườikhácgiảmạo,khaiman,tẩyxóachứngtừkế
toánhoặctàiliệukếtoánkhác.
2.Cốý,thỏathuậnhoặcépbuộcngườikháccung
cấp,xácnhậnthôngtin,sốliệukếtoánsaisựthật.
3.Đểngoàisổkếtoántàisản,nợphảitrảcủađơn
vịkếtoánhoặccóliênquanđếnđơnvịkếtoán. 11
4.Hủybỏhoặccốýlàmhưhỏngtàiliệukếtoán
trướckhikếtthúcthờihạnlưutrữquyđịnhtạiĐiều41 củaLuậtnày.
5.Banhành,côngbốchuẩnmựckếtoán,chếđộ
kếtoánkhôngđúngthẩmquyền.
6.Muachuộc,đedọa,trùdập,épbuộcngườilàm
kếtoánthựchiệncôngviệckếtoánkhôngđúngvớiquy
địnhcủaLuậtnày.
7.Ngườicótráchnhiệmquảnlý,điềuhànhđơnvị
kếtoánkiêmlàmkếtoán,thủkho,thủquỹ,trừdoanh
nghiệptưnhânvàcôngtytráchnhiệmhữuhạndomột
cánhânlàmchủsởhữu.
8.Bốtríhoặcthuêngườilàmkếtoán,ngườilàmkế
toántrưởngkhôngđủtiêuchuẩn,điềukiệnquyđịnhtại
Điều51vàĐiều54củaLuậtnày.
9.Thuê,mượn,chothuê,chomượnchứngchỉkế
toánviên,Giấychứngnhậnđăngkýhànhnghềdịchvụ
kếtoándướimọihìnhthức.
10.Lậphaihệthốngsổkếtoántàichínhtrởlên
hoặccungcấp,côngbốcácbáocáotàichínhcósốliệu
khôngđồngnhấttrongcùngmộtkỳkếtoán.
11.Kinhdoanhdịchvụkếtoánkhichưađượccấp
Giấychứngnhậnđủđiềukiệnkinhdoanhdịchvụkế
toánhoặchànhnghềdịchvụkếtoánkhikhôngbảo
đảmđiềukiệnquyđịnhcủaLuậtnày.
12.Sửdụngcụmtừ“dịchvụkếtoán”trongtêngọi
củadoanhnghiệpnếuđãquá06thángkểtừngày
đượccấpGiấychứngnhậnđăngkýdoanhnghiệpmà
vẫnkhôngđượccấpGiấychứngnhậnđủđiềukiện
kinhdoanhdịchvụkếtoánhoặcdoanhnghiệpđãchấm
dứtkinhdoanhdịchvụkếtoán. 12
13.Thuêcánhân,tổchứckhôngđủđiềukiệnhành
nghề,điềukiệnkinhdoanhdịchvụkếtoáncungcấp
dịchvụkếtoánchođơnvịmình.
14.Kếtoánviênhànhnghềvàdoanhnghiệpkinh
doanhdịchvụkếtoánthôngđồng,mócnốivớikhách
hàngđểcungcấp,xácnhậnthôngtin,sốliệukếtoán saisựthật.
15.Cáchànhvibịnghiêmcấmkháctheoquyđịnh
củaphápluậtvềphòng,chốngthamnhũngtronghoạt độngkếtoán.
Điều 14. Giá trị của tài liệu, số liệu kế toán
1.Tàiliệu,sốliệukếtoáncógiátrịpháplýcủađơn
vịkếtoánvàđượcsửdụngđểcôngbố,côngkhaitheo
quyđịnhcủaphápluật.
2.Tàiliệu,sốliệukếtoánlàcơsởđểxâydựngvà
xétduyệtkếhoạch,dựtoán,quyếttoán,xemxét,xửlý
hànhviviphạmphápluật.
Điều 15. Trách nhiệm quản lý, sử dụng, cung
cấp thông tin, tài liệu kế toán
1.Đơnvịkếtoáncótráchnhiệmquảnlý,sửdụng,
bảoquảnvàlưutrữtàiliệukếtoán.
2.Đơnvịkếtoáncótráchnhiệmcungcấpthôngtin,
tàiliệukếtoánkịpthời,đầyđủ,trungthực,minhbạch
chocơquan,tổchức,cánhântheoquyđịnhcủapháp luật. Chương II
NỘI DUNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN
Mục 1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Điều 16. Nội dung chứng từ kế toán 13
1.Chứngtừkếtoánphảicócácnộidungchủyếu sauđây:
a)Tênvàsốhiệucủachứngtừkếtoán;
b)Ngày,tháng,nămlậpchứngtừkếtoán;
c)Tên,địachỉcủacơquan,tổchức,đơnvịhoặccá
nhânlậpchứngtừkếtoán;
d)Tên,địachỉcủacơquan,tổchức,đơnvịhoặccá
nhânnhậnchứngtừkếtoán;
đ)Nộidungnghiệpvụkinhtế,tàichínhphátsinh;
e)Sốlượng,đơngiávàsốtiềncủanghiệpvụkinh
tế,tàichínhghibằngsố;tổngsốtiềncủachứngtừkế
toándùngđểthu,chitiềnghibằngsốvàbằngchữ;
g)Chữký,họvàtêncủangườilập,ngườiduyệtvà
nhữngngườicóliênquanđếnchứngtừkếtoán.
2.Ngoàinhữngnộidungchủyếucủachứngtừkế
toánquyđịnhtạikhoản1Điềunày,chứngtừkếtoáncó
thểcóthêmnhữngnộidungkháctheotừngloạichứng
từ. Điều 17. Chứng từ điện tử
1.Chứngtừđiệntửđượccoilàchứngtừkếtoán
khicócácnộidungquyđịnhtạiĐiều16củaLuậtnày
vàđượcthểhiệndướidạngdữliệuđiệntử,đượcmã
hóamàkhôngbịthayđổitrongquátrìnhtruyềnqua
mạngmáytính, mạngviễnthông hoặctrênvậtmangtin
nhưbăngtừ,đĩatừ,cácloạithẻthanhtoán.
2.Chứngtừđiệntửphảibảođảmtínhbảomậtvà
bảotoàndữliệu,thôngtintrongquátrìnhsửdụngvà
lưutrữ;phảiđượcquảnlý,kiểmtrachốngcáchình
thứclợidụngkhaithác,xâmnhập,saochép,đánhcắp
hoặcsửdụngchứngtừđiệntửkhôngđúngquyđịnh.
Chứngtừđiệntửđượcquảnlýnhưtàiliệukếtoánở
dạngnguyênbảnmànóđượctạora,gửiđihoặcnhận
nhưngphảicóđủthiếtbịphùhợpđểsửdụng. 14
3.  Khi  chứng  từ  bằng  giấy  được  chuyển  thành
chứngtừđiệntửđểgiaodịch,thanhtoánhoặcngược
lạithìchứngtừđiệntửcógiátrịđểthựchiệnnghiệpvụ
kinhtế,tàichínhđó,chứngtừbằnggiấychỉcógiátrị
lưugiữđểghisổ,theodõivàkiểmtra,khôngcóhiệu
lựcđểgiaodịch,thanhtoán.
Điều 18. Lập và lưu trữ chứng từ kế toán
1.Cácnghiệpvụkinhtế,tàichínhphátsinhliên
quanđếnhoạtđộngcủađơnvịkếtoánphảilậpchứng
từkếtoán.Chứngtừkếtoánchỉđượclậpmộtlầncho
mỗinghiệpvụkinhtế,tàichính.
2.Chứngtừkếtoánphảiđượclậprõràng,đầyđủ,
kịpthời,chínhxáctheonộidungquyđịnhtrênmẫu.
Trongtrườnghợpchứngtừkếtoánchưacómẫuthì
đơnvịkếtoánđượctựlậpchứngtừkếtoánnhưng
phảibảođảmđầyđủcácnộidungquyđịnhtạiĐiều16 củaLuậtnày.
3.Nộidungnghiệpvụkinhtế,tàichínhtrênchứng
từkếtoánkhôngđượcviếttắt,khôngđượctẩyxóa,
sửachữa;khiviếtphảidùngbútmực,sốvàchữviết
phảiliêntục,khôngngắtquãng,chỗtrốngphảigạch
chéo.Chứngtừbịtẩyxóa,sửachữakhôngcógiátrị
thanhtoánvàghisổkếtoán.Khiviếtsaichứngtừkế
toánthìphảihủybỏbằngcáchgạchchéovàochứngtừ viếtsai.
4.Chứngtừkếtoánphảiđượclậpđủsốliênquy
định.Trườnghợpphảilậpnhiềuliênchứngtừkếtoán
chomộtnghiệpvụkinhtế,tàichínhthìnộidungcácliên phảigiốngnhau.
5.Ngườilập,ngườiduyệtvànhữngngườikhácký
têntrênchứngtừkếtoánphảichịutráchnhiệmvềnội
dungcủachứngtừkếtoán. 15
6.Chứngtừkếtoánđượclậpdướidạngchứngtừ
điệntửphảituântheoquyđịnhtạiĐiều17,khoản1và
khoản2Điềunày.Chứngtừđiệntửđượcinragiấyvà
lưutrữtheoquyđịnhtạiĐiều41củaLuậtnày.Trường
hợpkhônginragiấymàthựchiệnlưutrữtrêncác
phươngtiệnđiệntửthìphảibảođảmantoàn,bảomật
thôngtindữliệuvàphảibảođảmtracứuđượctrong thờihạnlưutrữ.
Điều 19. Ký chứng từ kế toán
1.Chứngtừkếtoánphảicóđủchữkýtheochức
danhquyđịnhtrênchứngtừ.Chữkýtrênchứngtừkế
toánphảiđượckýbằngloạimựckhôngphai.Không
đượckýchứngtừkếtoánbằngmựcmàuđỏhoặc
đóngdấuchữkýkhắcsẵn.Chữkýtrênchứngtừkế
toáncủamộtngườiphảithốngnhất.Chữkýtrênchứng
từkếtoáncủangườikhiếmthịđượcthựchiệntheoquy
địnhcủaChínhphủ.
2.Chữkýtrênchứngtừkếtoánphảidongườicó
thẩmquyềnhoặcngườiđượcủyquyềnký.Nghiêm
cấmkýchứngtừkếtoánkhichưaghiđủnộidung
chứngtừthuộctráchnhiệmcủangườiký.
3.Chứngtừkếtoánchitiềnphảidongườicóthẩm
quyềnduyệtchivàkếtoántrưởnghoặcngườiđượcủy
quyềnkýtrướckhithựchiện.Chữkýtrênchứngtừkế
toándùngđểchitiềnphảikýtheotừngliên.
4.Chứngtừđiệntửphảicóchữkýđiệntử.Chữký
trênchứngtừđiệntửcógiátrịnhưchữkýtrênchứng từbằnggiấy. Điều 20. Hóa đơn
1.Hóađơnlàchứngtừkếtoándotổchức,cánhân
bánhàng,cungcấpdịchvụlập,ghinhậnthôngtinbán
hàng,cungcấpdịchvụtheoquyđịnhcủaphápluật. 16
2.Nộidung,hìnhthứchóađơn,trìnhtựlập,quảnlý
vàsửdụnghoáđơnthựchiệntheoquyđịnhcủapháp luậtvềthuế.
Điều 21. Quản lý, sử dụng chứng từ kế toán
1.Thôngtin,sốliệutrênchứngtừkếtoánlàcăncứ
đểghisổkếtoán.
2.Chứngtừkếtoánphảiđượcsắpxếptheonội
dungkinhtế,theotrìnhtựthờigianvàbảoquảnan
toàntheoquyđịnhcủaphápluật.
3.Chỉcơquannhànướccóthẩmquyềnmớicó
quyềntạmgiữ,tịchthuhoặcniêmphongchứngtừkế
toán.Trườnghợptạmgiữhoặctịchthuchứngtừkế
toánthìcơquannhànướccóthẩmquyềnphảisao
chụpchứngtừbịtạmgiữ,bịtịchthu,kýxácnhậntrên
chứngtừsaochụpvàgiaobảnsaochụpchođơnvịkế
toán;đồngthờilậpbiênbảnghirõlýdo,sốlượngtừng
loạichứngtừkếtoánbịtạmgiữhoặcbịtịchthuvàký tên,đóngdấu.
4.Cơquancóthẩmquyềnniêmphongchứngtừkế
toánphảilậpbiênbản,ghirõlýdo,sốlượngtừngloại
chứngtừkếtoánbịniêmphongvàkýtên,đóngdấu. Mục 2.
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ SỔ KẾ TOÁN
Điều 22. Tài khoản kế toán và hệ thống tài khoản kế toán
1.Tàikhoảnkếtoándùngđểphânloạivàhệthống
hóacácnghiệpvụkinhtế,tàichínhtheonộidungkinh
tế. 2.Hệthốngtàikhoảnkếtoángồmcáctàikhoảnkế
toáncầnsửdụng.Mỗiđơnvịkếtoánchỉđượcsửdụng 17