-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Luật kế toán 2015 | Trường đại học Luật, đại học Huế
Luật kế toán 2015 | Trường đại học Luật, đại học Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Kế toán tài chính(DHLH) 5 tài liệu
Trường Đại học Luật, Đại học Huế 440 tài liệu
Luật kế toán 2015 | Trường đại học Luật, đại học Huế
Luật kế toán 2015 | Trường đại học Luật, đại học Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kế toán tài chính(DHLH) 5 tài liệu
Trường: Trường Đại học Luật, Đại học Huế 440 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Luật, Đại học Huế
Preview text:
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG..............................................1
Chương II NỘI DUNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN..................................13
Mục 1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN............................................................13
Mục 2. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ SỔ KẾ TOÁN...........................17
Mục 3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH............................................................22
Mục 4. KIỂM TRA KẾ TOÁN.............................................................26
Mục 5. KIỂM KÊ TÀI SẢN, BẢO QUẢN, LƯU TRỮ TÀI LIỆU KẾ
TOÁN....................................................................................................30
Mục 6. CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TRONG TRƯỜNG HỢP ĐƠN VỊ KẾ
TOÁN CHIA, TÁCH, HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHUYỂN ĐỔI LOẠI
HÌNH HOẶC HÌNH..............................................................................32
Chương III TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ NGƯỜI LÀM KẾ. .35
Chương IV HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ KẾ TOÁN......40
Chương V QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KẾ TOÁN.............................53
Chương VI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH...............................................54 LUẬT KẾ TOÁN
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Quốc hội ban hành Luật kế toán. Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Luậtnàyquyđịnhvềnộidungcôngtáckếtoán,tổ
chứcbộmáykếtoán,ngườilàmkếtoán,hoạtđộng
kinhdoanhdịchvụkếtoán,quảnlýnhànướcvềkế
toánvàtổchứcnghềnghiệpvềkếtoán.
Điều 2. Đối tượng áp dụng 1
1.Cơquancónhiệmvụthu,chingânsáchnhà nướccáccấp.
2.Cơquannhànước,tổchức,đơnvịsựnghiệpsử
dụngngânsáchnhànước.
3.Tổchức,đơnvịsựnghiệpkhôngsửdụngngân sáchnhànước.
4.Doanhnghiệpđượcthànhlậpvàhoạtđộngtheo
phápluậtViệtNam;chinhánh,vănphòngđạidiệncủa
doanhnghiệpnướcngoàihoạtđộngtạiViệtNam.
5.Hợptácxã,liênhiệphợptácxã.
6.Hộkinhdoanh,tổhợptác.
7.Ngườilàmcôngtáckếtoán.
8.Kếtoánviênhànhnghề;doanhnghiệpvàhộkinh
doanhdịchvụkếtoán.
9.Tổchứcnghềnghiệpvềkếtoán.
10.Cơquan,tổchức,cánhânkháccóliênquan
đếnkếtoánvàhoạtđộngkinhdoanhdịchvụkếtoántại ViệtNam.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
TrongLuậtnày,cáctừngữdướiđâyđượchiểu nhưsau:
1.Báo cáo tài chínhlàhệthốngthôngtinkinhtế,tài
chínhcủađơnvịkếtoánđượctrìnhbàytheobiểumẫu
quyđịnhtạichuẩnmựckếtoánvàchếđộkếtoán.
2.Chế độ kế toánlànhữngquyđịnhvàhướngdẫn
vềkếtoántrongmộtlĩnhvựchoặcmộtsốcôngviệccụ
thểdocơquanquảnlýnhànướcvềkếtoánhoặctổ
chứcđượccơquanquảnlýnhànướcvềkếtoánủy quyềnbanhành.
3.Chứng từ kế toánlànhữnggiấytờvàvậtmang
tinphảnánhnghiệpvụkinhtế,tàichínhphátsinhvàđã
hoànthành,làmcăncứghisổkếtoán. 2
4.Đơn vị kế toánlàcơquan,tổchức,đơnvịquy
địnhtạicáckhoản1,2,3,4và5Điều2củaLuậtnàycó
lậpbáocáotàichính.
5.Giá gốc làgiátrịđượcghinhậnbanđầucủatài
sảnhoặcnợphảitrả.Giágốccủatàisảnđượctínhbao
gồmchiphímua,bốcxếp,vậnchuyển,lắpráp,chế
biếnvàcácchiphíliênquantrựctiếpkháctheoquy
địnhcủaphápluậtđếnkhiđưatàisảnvàotrạngthái sẵnsàngsửdụng.
6.Giá trị hợp lýlàgiátrịđượcxácđịnhphùhợpvới
giáthịtrường,cóthểnhậnđượckhibánmộttàisản
hoặcchuyểnnhượngmộtkhoảnnợphảitrảtạithời
điểmxácđịnhgiátrị.
7.Hình thức kế toánlàcácmẫusổkếtoán,trìnhtự,
phươngphápghisổvàmốiliênquangiữacácsổkế
toán.8.Kế toánlàviệcthuthập,xửlý,kiểmtra,phântích
vàcungcấpthôngtinkinhtế,tàichínhdướihìnhthức
giátrị,hiệnvậtvàthờigianlaođộng.
9.Kế toán tài chínhlàviệcthuthập,xửlý,kiểmtra,
phântíchvàcungcấpthôngtinkinhtế,tàichínhbằng
báocáotàichínhchođốitượngcónhucầusửdụng
thôngtincủađơnvịkếtoán.
10.Kế toán quản trịlàviệcthuthập,xửlý,phântích
vàcungcấpthôngtinkinhtế,tàichínhtheoyêucầu
quảntrịvàquyếtđịnhkinhtế,tàichínhtrongnộibộđơn vịkếtoán.
11.Kế toán viên hành nghềlàngườiđượccấpGiấy
chứngnhậnđăngkýhànhnghềdịchvụkếtoántheo
quyđịnhcủaLuậtnày.
12.Kiểm tra kế toánlàviệcxemxét,đánhgiátuân
thủphápluậtvềkếtoán,sựtrungthực,chínhxáccủa
thôngtin,sốliệukếtoán. 3
13. Kinh doanh dịch vụ kế toán làviệccungcấp
dịchvụlàmkếtoán,làmkếtoántrưởng,lậpbáocáotài
chính,tưvấnkếtoánvàcáccôngviệckhácthuộcnội
dungcôngtáckếtoántheoquyđịnhcủaLuậtnàycho
cáctổchức,cánhâncónhucầu.
14.Kỳ kế toánlàkhoảngthờigianxácđịnhtừthời
điểmđơnvịkếtoánbắtđầughisổkếtoánđếnthời
điểmkếtthúcviệcghisổkếtoán,khóasổkếtoánđể
lậpbáocáotàichính.
15.Nghiệp vụ kinh tế, tài chính lànhữnghoạtđộng
phátsinhcụthểlàmtăng,giảmtàisản,nguồnhình
thànhtàisảncủađơnvịkếtoán.
16.Phương pháp kế toánlàcáchthứcvàthủtụccụ
thểđểthựchiệntừngnộidungcôngviệckếtoán.
17.Phương tiện điện tửlàphươngtiệnhoạtđộng
dựatrêncôngnghệđiện,điệntử,kỹthuậtsố,từtính,
truyềndẫnkhôngdây,quanghọc,điệntừhoặccông nghệtươngtự.
18.Tài liệu kế toánlàchứngtừkếtoán,sổkếtoán,
báocáotàichính,báocáokếtoánquảntrị,báocáo
kiểmtoán,báocáokiểmtrakếtoánvàtàiliệukháccó
liênquanđếnkếtoán.
Điều 4. Nhiệm vụ kế toán
1.Thuthập,xửlýthôngtin,sốliệukếtoántheođối
tượngvànộidungcôngviệckếtoán,theochuẩnmực
kếtoán vàchếđộkếtoán.
2.Kiểmtra,giámsátcáckhoảnthu,chitàichính,
nghĩavụthu,nộp,thanhtoánnợ;kiểmtraviệcquảnlý,
sửdụngtàisảnvànguồnhìnhthànhtàisản;pháthiện
vàngănngừacáchànhviviphạmphápluậtvềtài chính,kếtoán. 4
3.Phântíchthôngtin,sốliệukếtoán;thammưu,đề
xuấtcácgiảiphápphụcvụyêucầuquảntrịvàquyết
địnhkinhtế,tàichínhcủađơnvịkếtoán.
4.Cungcấpthôngtin,sốliệukếtoántheoquyđịnh củaphápluật.
Điều 5. Yêu cầu kế toán
1.Phảnánhđầyđủnghiệpvụkinhtế,tàichínhphát
sinhvàochứngtừkếtoán,sổkếtoánvàbáocáotài chính.
2.Phảnánhkịpthời,đúngthờigianquyđịnhthông
tin,sốliệukếtoán.
3.Phảnánhrõràng,dễhiểuvàchínhxácthôngtin, sốliệukếtoán.
4.Phảnánhtrungthực,kháchquanhiệntrạng,bản
chấtsựviệc,nộidungvàgiátrịcủanghiệpvụkinhtế, tàichính.
5.Thôngtin,sốliệukếtoánphảiđượcphảnánh
liêntụctừkhiphátsinhđếnkhikếtthúchoạtđộngkinh
tế,tàichính,từkhithànhlậpđếnkhichấmdứthoạt
độngcủađơnvịkếtoán;sốliệukếtoánkỳnàyphảikế
tiếpsốliệukếtoáncủakỳtrước.
6.Phânloại,sắpxếpthôngtin,sốliệukếtoántheo
trìnhtự,cóhệthốngvàcóthểsosánh,kiểmchứng được.
Điều 6. Nguyên tắc kế toán
1.Giátrịtàisảnvànợphảitrảđượcghinhậnban
đầutheogiágốc.Saughinhậnbanđầu,đốivớimộtsố
loạitàisảnhoặcnợphảitrảmàgiátrịbiếnđộngthường
xuyêntheogiáthịtrườngvàgiátrịcủachúngcóthểxác
địnhlạimộtcáchđángtincậythìđượcghinhậntheo
giátrịhợplýtạithờiđiểmcuốikỳlậpbáocáotàichính.
2.Cácquyđịnhvàphươngphápkếtoánđãchọn
phảiđượcápdụngnhấtquántrongkỳkếtoánnăm; 5
trườnghợpthayđổicácquyđịnhvàphươngphápkế
toánđãchọnthìđơnvịkếtoánphảigiảitrìnhtrongbáo cáotàichính.
3.Đơnvịkếtoánphảithuthập,phảnánhkhách
quan,đầyđủ,đúngthựctếvàđúngkỳkếtoánmà
nghiệpvụkinhtế,tàichínhphátsinh.
4.Báocáotàichínhphảiđượclậpvàgửicơquan
cóthẩmquyềnđầyđủ,chínhxácvàkịpthời.Thôngtin,
sốliệutrongbáocáotàichínhcủađơnvịkếtoánphải
đượccôngkhaitheoquyđịnhtạiĐiều31vàĐiều32 củaLuậtnày.
5.Đơnvịkếtoánphảisửdụngphươngphápđánh
giátàisảnvàphânbổcáckhoảnthu,chimộtcáchthận
trọng,khôngđượclàmsailệchkếtquảhoạtđộngkinh
tế,tàichínhcủađơnvịkếtoán.
6.Việclậpvàtrìnhbàybáocáotàichínhphảibảo
đảmphảnánhđúngbảnchấtcủagiaodịchhơnlàhình
thức,têngọicủagiaodịch.
7.Cơquannhànước,tổchức,đơnvịsựnghiệpsử
dụngngânsáchnhànướcngoàiviệcthựchiệnquy
địnhtạicáckhoản1,2,3,4,5và6Điềunàycònphải
thựchiệnkếtoántheomụclụcngânsáchnhànước.
Điều 7. Chuẩn mực kế toán và chuẩn mực đạo
đức nghề nghiệp kế toán
1.Chuẩnmựckếtoángồmnhữngquyđịnhvà
phươngphápkếtoáncơbảnđểlậpbáocáotàichính.
2.Chuẩnmựcđạođứcnghềnghiệpkếtoángồm
nhữngquyđịnhvàhướngdẫnvềnguyêntắc,nộidung
ápdụngcáctiêuchuẩnđạođứcnghềnghiệpđốivới
ngườilàmkếtoán,kế toán viênhànhnghề,doanh
nghiệpvàhộ kinhdoanhdịchvụkếtoán.
3.BộTàichínhquyđịnhchuẩnmựckếtoán,chuẩn
mựcđạođứcnghềnghiệpkếtoántrêncơsởchuẩn 6
mựcquốctếvềkếtoánphùhợpvớiđiềukiệncụthể củaViệtNam.
Điều 8. Đối tượng kế toán
1.Đốitượngkếtoánthuộchoạtđộngthu,chingân
sáchnhànước,hànhchính,sựnghiệp;hoạtđộngcủa
đơnvị,tổchứcsửdụngngânsáchnhànướcgồm:
a)Tiền,vậttưvàtàisảncốđịnh;
b)Nguồnkinhphí,quỹ;
c)Cáckhoảnthanhtoántrongvàngoàiđơnvịkế
toán;d)Thu,chivàxửlýchênhlệchthu,chihoạtđộng;
đ)Thu,chivàkếtdưngânsáchnhànước;
e)Đầutưtàichính,tíndụngnhànước;
g)Nợvàxửlýnợcông; h)Tàisảncông;
i)Tàisản,cáckhoảnphảithu,nghĩavụphảitrả
kháccóliênquanđếnđơnvịkếtoán.
2.Đốitượngkếtoánthuộchoạtđộngcủađơnvị,tổ
chứckhôngsửdụngngânsáchnhànướcgồmtàisản,
nguồnhìnhthànhtàisảntheoquyđịnhtạicácđiểma,
b,c,dvàikhoản1Điềunày.
3.Đốitượngkếtoánthuộchoạtđộngkinhdoanh,
trừhoạtđộngquyđịnhtạikhoản4Điềunày,gồm: a)Tàisản;
b)Nợphảitrảvàvốnchủsởhữu;
c)Doanhthu,chiphíkinhdoanh,thunhậpvàchi phíkhác;
d)Thuếvàcáckhoảnnộpngânsáchnhànước;
đ)Kếtquảvàphânchiakếtquảhoạtđộngkinh doanh;
e)Tàisản,cáckhoảnphảithu,nghĩavụphảitrả
kháccóliênquanđếnđơnvịkếtoán. 7
4.Đốitượngkếtoánthuộchoạtđộngngânhàng,
tíndụng,bảohiểm,chứngkhoán,đầutưtàichínhgồm:
a)Cácđốitượngquyđịnhtạikhoản3Điềunày;
b)Cáckhoảnđầutưtàichính,tíndụng;
c)Cáckhoảnthanhtoántrongvàngoàiđơnvịkế
toán;d)Cáckhoảncamkết,bảolãnh,giấytờcógiá.
Điều 9. Kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế
toán tổng hợp, kế toán chi tiết
1.Kếtoánởđơnvịkếtoángồmkếtoántàichính
vàkếtoánquảntrị.
2.Khithựchiệncôngviệckếtoántàichínhvàkế
toánquảntrị,đơnvịkếtoánphảithựchiệnkếtoántổng
hợpvàkếtoánchitiếtnhưsau:
a)Kếtoántổnghợpphảithuthập,xửlý,ghichép
vàcungcấpthôngtintổngquátvềhoạtđộngkinhtế,tài
chínhcủađơnvịkếtoán.Kếtoántổnghợpsửdụng
đơnvịtiềntệđểphảnánhtìnhhìnhtàisản,nguồnhình
thànhtàisản,tìnhhìnhvàkếtquảhoạtđộngkinhtế,tài
chínhcủađơnvịkếtoán.Kếtoántổnghợpđượcthực
hiệntrêncơsởcácthôngtin,sốliệucủakếtoánchitiết;
b)Kếtoánchitiếtphảithuthập,xửlý,ghichépvà
cungcấpthôngtinchitiếtbằngđơnvịtiềntệ,đơnvị
hiệnvậtvàđơnvịthờigianlaođộngtheotừngđối
tượngkếtoáncụthểtrongđơnvịkếtoán.Kếtoánchi
tiếtminhhọachokếtoántổnghợp.Sốliệukếtoánchi
tiếtphảikhớpđúngvớisốliệukếtoántổnghợptrong mộtkỳkếtoán.
3.BộTàichínhhướngdẫnápdụngkếtoánquảntrị
phùhợpvớitừnglĩnhvựchoạtđộng.
Điều 10. Đơn vị tính sử dụng trong kế toán
1.Đơnvịtiềntệsửdụngtrongkếtoán làĐồngViệt
Nam,kýhiệuquốcgialà“đ”,kýhiệuquốctếlà“VND”. 8
Trongtrườnghợpnghiệpvụkinhtế,tàichínhphátsinh
bằngngoạitệ,thìđơnvịkếtoánphảighitheonguyên
tệvàĐồngViệtNamtheotỷgiáhốiđoáithựctế,trừ
trườnghợpphápluậtcóquyđịnhkhác;đốivớiloại
ngoạitệkhôngcótỷgiáhốiđoáivớiĐồngViệtNamthì
phảiquyđổithôngquamộtloạingoạitệcótỷgiáhối
đoáivớiĐồngViệtNam.
Đơnvịkếtoánchủyếuthu,chibằngmộtloạingoại
tệthìđượctựlựachọnloạingoạitệđólàmđơnvịtiền
tệđểkếtoán,chịutráchnhiệmtrướcphápluậtvàthông
báochocơquanthuếquảnlýtrựctiếp.Khilậpbáocáo
tàichínhsửdụngtạiViệtNam,đơnvịkếtoánphảiquy
đổiraĐồngViệtNamtheotỷgiáhốiđoáithựctế,trừ
trườnghợpphápluậtcóquyđịnhkhác.
2.Đơnvịhiệnvậtvàđơnvịthờigianlaođộngsử
dụngtrongkếtoán làđơnvịđophápđịnhcủanước
CộnghòaxãhộichủnghĩaViệtNam;trườnghợpđơn
vịkếtoánsửdụngđơnvịđokhácthìphảiquyđổira
đơnvịđophápđịnhcủanướcCộnghòaxãhộichủ nghĩaViệtNam.
3.Đơnvịkếtoánđượclàmtrònsố,sửdụngđơnvị
tínhrútgọnkhilậphoặccôngkhaibáocáotàichính.
4.Chínhphủquyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthi hànhĐiềunày.
Điều 11. Chữ viết và chữ số sử dụng trong kế
toán1.ChữviếtsửdụngtrongkếtoánlàtiếngViệt.
Trườnghợpphảisửdụngtiếngnướcngoàitrênchứng
từkếtoán,sổkếtoánvàbáocáotàichínhtạiViệtNam
thìphảisửdụngđồngthờitiếngViệtvàtiếngnước ngoài.
2.ChữsốsửdụngtrongkếtoánlàchữsốẢ-rập;
sauchữsốhàngnghìn,hàngtriệu,hàngtỷphảiđặtdấu 9
chấm(.);khicònghichữsốsauchữsốhàngđơnvịthì
sauchữsốhàngđơnvịphảiđặtdấuphẩy(,).
3.Doanhnghiệp,chinhánhcủadoanhnghiệpnước
ngoàihoặccủatổchứcnướcngoàiphảichuyểnbáo
cáotàichínhvềcôngtymẹ,tổchứcởnướcngoàihoặc
sửdụngchungphầnmềmquảnlý,thanhtoángiaodịch
vớicôngtymẹ,tổchứcởnướcngoàiđượcsửdụng
dấuphẩy(,)sauchữsốhàngnghìn,hàngtriệu,hàngtỷ;
khicònghichữsốsauchữsốhàngđơnvịthìsauchữ
sốhàngđơnvịđượcđặtdấuchấm(.)vàphảichúthích
trong tài liệu, sổ kế toán, báo cáo tài chính. Trong
trườnghợpnày,báocáotàichínhnộpcơquanthuế,
cơquanthốngkêvàcơquannhànướccóthẩmquyền
khácphảithựchiệntheoquyđịnhtạikhoản2Điềunày.
Điều 12. Kỳ kế toán
1.Kỳkếtoángồmkỳkếtoánnăm,kỳkếtoánquý,
kỳkếtoánthángvàđượcquyđịnhnhưsau:
a)Kỳkếtoánnămlà12tháng,tínhtừđầungày01
tháng01đếnhếtngày31tháng12nămdươnglịch.
Đơnvịkếtoáncóđặcthùvềtổchức,hoạtđộngđược
chọnkỳkếtoánnămlà12thángtròntheonămdương
lịch,bắtđầutừđầungày01thángđầuquýnàyđếnhết
ngàycuốicùngcủathángcuốiquýtrướcnămsauvà
phảithôngbáochocơquantàichính,cơquanthuế;
b)Kỳkếtoánquýlà03tháng,tínhtừđầungày01
thángđầuquýđếnhếtngàycuốicùngcủathángcuối
quý;c)Kỳkếtoánthánglà01tháng,tínhtừđầungày01
đếnhếtngàycuốicùngcủatháng.
2.Kỳkếtoáncủađơnvịkếtoánmớiđượcthành
lậpđượcquyđịnhnhưsau:
a)Kỳkếtoánđầutiêncủadoanhnghiệpmớiđược
thànhlậptínhtừđầungàyđượccấpGiấychứngnhận 10
đăngkýdoanhnghiệpđếnhếtngàycuốicùngcủakỳ
kếtoánnăm,kỳkếtoánquý,kỳkếtoánthángtheoquy
địnhtạikhoản1Điềunày;
b) Kỳkếtoánđầutiêncủađơnvịkếtoánkháctính
từđầungàyquyếtđịnhthànhlậpđơnvịkếtoáncóhiệu
lựcđếnhếtngàycuốicùngcủakỳkếtoánnăm,kỳkế
toánquý,kỳkếtoánthángtheoquyđịnhtạikhoản1 Điềunày.
3.Đơnvịkếtoánkhibịchia,hợpnhất,sápnhập,
chuyểnđổiloạihìnhhoặchìnhthứcsởhữu,giảithể,
chấmdứthoạtđộng,phásảnthìkỳkếtoáncuốicùng
tínhtừđầungàykỳkếtoánnăm,kỳkếtoánquý,kỳkế
toánthángtheoquyđịnhtạikhoản1Điềunàyđếnhết
ngàytrướcngàyquyếtđịnhchia,hợpnhất,sápnhập,
chuyểnđổiloạihìnhhoặchìnhthứcsởhữu,giảithể,
chấmdứthoạtđộng,phásảnđơnvịkếtoáncóhiệu
lực.4.Trườnghợpkỳkếtoánnămđầutiênhoặckỳkế
toánnămcuốicùngcóthờigianngắnhơn90ngàythì
đượcphépcộngvớikỳkếtoánnămtiếptheohoặc
cộngvớikỳkếtoánnămtrướcđóđểtínhthànhmộtkỳ
kếtoánnăm;kỳkếtoánnămđầutiênhoặckỳkếtoán
nămcuốicùngphảingắnhơn15tháng.
Điều 13. Các hành vi bị nghiêm cấm
1.Giảmạo,khaimanhoặcthỏathuận,épbuộc
ngườikhácgiảmạo,khaiman,tẩyxóachứngtừkế
toánhoặctàiliệukếtoánkhác.
2.Cốý,thỏathuậnhoặcépbuộcngườikháccung
cấp,xácnhậnthôngtin,sốliệukếtoánsaisựthật.
3.Đểngoàisổkếtoántàisản,nợphảitrảcủađơn
vịkếtoánhoặccóliênquanđếnđơnvịkếtoán. 11
4.Hủybỏhoặccốýlàmhưhỏngtàiliệukếtoán
trướckhikếtthúcthờihạnlưutrữquyđịnhtạiĐiều41 củaLuậtnày.
5.Banhành,côngbốchuẩnmựckếtoán,chếđộ
kếtoánkhôngđúngthẩmquyền.
6.Muachuộc,đedọa,trùdập,épbuộcngườilàm
kếtoánthựchiệncôngviệckếtoánkhôngđúngvớiquy
địnhcủaLuậtnày.
7.Ngườicótráchnhiệmquảnlý,điềuhànhđơnvị
kếtoánkiêmlàmkếtoán,thủkho,thủquỹ,trừdoanh
nghiệptưnhânvàcôngtytráchnhiệmhữuhạndomột
cánhânlàmchủsởhữu.
8.Bốtríhoặcthuêngườilàmkếtoán,ngườilàmkế
toántrưởngkhôngđủtiêuchuẩn,điềukiệnquyđịnhtại
Điều51vàĐiều54củaLuậtnày.
9.Thuê,mượn,chothuê,chomượnchứngchỉkế
toánviên,Giấychứngnhậnđăngkýhànhnghềdịchvụ
kếtoándướimọihìnhthức.
10.Lậphaihệthốngsổkếtoántàichínhtrởlên
hoặccungcấp,côngbốcácbáocáotàichínhcósốliệu
khôngđồngnhấttrongcùngmộtkỳkếtoán.
11.Kinhdoanhdịchvụkếtoánkhichưađượccấp
Giấychứngnhậnđủđiềukiệnkinhdoanhdịchvụkế
toánhoặchànhnghềdịchvụkếtoánkhikhôngbảo
đảmđiềukiệnquyđịnhcủaLuậtnày.
12.Sửdụngcụmtừ“dịchvụkếtoán”trongtêngọi
củadoanhnghiệpnếuđãquá06thángkểtừngày
đượccấpGiấychứngnhậnđăngkýdoanhnghiệpmà
vẫnkhôngđượccấpGiấychứngnhậnđủđiềukiện
kinhdoanhdịchvụkếtoánhoặcdoanhnghiệpđãchấm
dứtkinhdoanhdịchvụkếtoán. 12
13.Thuêcánhân,tổchứckhôngđủđiềukiệnhành
nghề,điềukiệnkinhdoanhdịchvụkếtoáncungcấp
dịchvụkếtoánchođơnvịmình.
14.Kếtoánviênhànhnghềvàdoanhnghiệpkinh
doanhdịchvụkếtoánthôngđồng,mócnốivớikhách
hàngđểcungcấp,xácnhậnthôngtin,sốliệukếtoán saisựthật.
15.Cáchànhvibịnghiêmcấmkháctheoquyđịnh
củaphápluậtvềphòng,chốngthamnhũngtronghoạt độngkếtoán.
Điều 14. Giá trị của tài liệu, số liệu kế toán
1.Tàiliệu,sốliệukếtoáncógiátrịpháplýcủađơn
vịkếtoánvàđượcsửdụngđểcôngbố,côngkhaitheo
quyđịnhcủaphápluật.
2.Tàiliệu,sốliệukếtoánlàcơsởđểxâydựngvà
xétduyệtkếhoạch,dựtoán,quyếttoán,xemxét,xửlý
hànhviviphạmphápluật.
Điều 15. Trách nhiệm quản lý, sử dụng, cung
cấp thông tin, tài liệu kế toán
1.Đơnvịkếtoáncótráchnhiệmquảnlý,sửdụng,
bảoquảnvàlưutrữtàiliệukếtoán.
2.Đơnvịkếtoáncótráchnhiệmcungcấpthôngtin,
tàiliệukếtoánkịpthời,đầyđủ,trungthực,minhbạch
chocơquan,tổchức,cánhântheoquyđịnhcủapháp luật. Chương II
NỘI DUNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN
Mục 1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Điều 16. Nội dung chứng từ kế toán 13
1.Chứngtừkếtoánphảicócácnộidungchủyếu sauđây:
a)Tênvàsốhiệucủachứngtừkếtoán;
b)Ngày,tháng,nămlậpchứngtừkếtoán;
c)Tên,địachỉcủacơquan,tổchức,đơnvịhoặccá
nhânlậpchứngtừkếtoán;
d)Tên,địachỉcủacơquan,tổchức,đơnvịhoặccá
nhânnhậnchứngtừkếtoán;
đ)Nộidungnghiệpvụkinhtế,tàichínhphátsinh;
e)Sốlượng,đơngiávàsốtiềncủanghiệpvụkinh
tế,tàichínhghibằngsố;tổngsốtiềncủachứngtừkế
toándùngđểthu,chitiềnghibằngsốvàbằngchữ;
g)Chữký,họvàtêncủangườilập,ngườiduyệtvà
nhữngngườicóliênquanđếnchứngtừkếtoán.
2.Ngoàinhữngnộidungchủyếucủachứngtừkế
toánquyđịnhtạikhoản1Điềunày,chứngtừkếtoáncó
thểcóthêmnhữngnộidungkháctheotừngloạichứng
từ. Điều 17. Chứng từ điện tử
1.Chứngtừđiệntửđượccoilàchứngtừkếtoán
khicócácnộidungquyđịnhtạiĐiều16củaLuậtnày
vàđượcthểhiệndướidạngdữliệuđiệntử,đượcmã
hóamàkhôngbịthayđổitrongquátrìnhtruyềnqua
mạngmáytính, mạngviễnthông hoặctrênvậtmangtin
nhưbăngtừ,đĩatừ,cácloạithẻthanhtoán.
2.Chứngtừđiệntửphảibảođảmtínhbảomậtvà
bảotoàndữliệu,thôngtintrongquátrìnhsửdụngvà
lưutrữ;phảiđượcquảnlý,kiểmtrachốngcáchình
thứclợidụngkhaithác,xâmnhập,saochép,đánhcắp
hoặcsửdụngchứngtừđiệntửkhôngđúngquyđịnh.
Chứngtừđiệntửđượcquảnlýnhưtàiliệukếtoánở
dạngnguyênbảnmànóđượctạora,gửiđihoặcnhận
nhưngphảicóđủthiếtbịphùhợpđểsửdụng. 14
3. Khi chứng từ bằng giấy được chuyển thành
chứngtừđiệntửđểgiaodịch,thanhtoánhoặcngược
lạithìchứngtừđiệntửcógiátrịđểthựchiệnnghiệpvụ
kinhtế,tàichínhđó,chứngtừbằnggiấychỉcógiátrị
lưugiữđểghisổ,theodõivàkiểmtra,khôngcóhiệu
lựcđểgiaodịch,thanhtoán.
Điều 18. Lập và lưu trữ chứng từ kế toán
1.Cácnghiệpvụkinhtế,tàichínhphátsinhliên
quanđếnhoạtđộngcủađơnvịkếtoánphảilậpchứng
từkếtoán.Chứngtừkếtoánchỉđượclậpmộtlầncho
mỗinghiệpvụkinhtế,tàichính.
2.Chứngtừkếtoánphảiđượclậprõràng,đầyđủ,
kịpthời,chínhxáctheonộidungquyđịnhtrênmẫu.
Trongtrườnghợpchứngtừkếtoánchưacómẫuthì
đơnvịkếtoánđượctựlậpchứngtừkếtoánnhưng
phảibảođảmđầyđủcácnộidungquyđịnhtạiĐiều16 củaLuậtnày.
3.Nộidungnghiệpvụkinhtế,tàichínhtrênchứng
từkếtoánkhôngđượcviếttắt,khôngđượctẩyxóa,
sửachữa;khiviếtphảidùngbútmực,sốvàchữviết
phảiliêntục,khôngngắtquãng,chỗtrốngphảigạch
chéo.Chứngtừbịtẩyxóa,sửachữakhôngcógiátrị
thanhtoánvàghisổkếtoán.Khiviếtsaichứngtừkế
toánthìphảihủybỏbằngcáchgạchchéovàochứngtừ viếtsai.
4.Chứngtừkếtoánphảiđượclậpđủsốliênquy
định.Trườnghợpphảilậpnhiềuliênchứngtừkếtoán
chomộtnghiệpvụkinhtế,tàichínhthìnộidungcácliên phảigiốngnhau.
5.Ngườilập,ngườiduyệtvànhữngngườikhácký
têntrênchứngtừkếtoánphảichịutráchnhiệmvềnội
dungcủachứngtừkếtoán. 15
6.Chứngtừkếtoánđượclậpdướidạngchứngtừ
điệntửphảituântheoquyđịnhtạiĐiều17,khoản1và
khoản2Điềunày.Chứngtừđiệntửđượcinragiấyvà
lưutrữtheoquyđịnhtạiĐiều41củaLuậtnày.Trường
hợpkhônginragiấymàthựchiệnlưutrữtrêncác
phươngtiệnđiệntửthìphảibảođảmantoàn,bảomật
thôngtindữliệuvàphảibảođảmtracứuđượctrong thờihạnlưutrữ.
Điều 19. Ký chứng từ kế toán
1.Chứngtừkếtoánphảicóđủchữkýtheochức
danhquyđịnhtrênchứngtừ.Chữkýtrênchứngtừkế
toánphảiđượckýbằngloạimựckhôngphai.Không
đượckýchứngtừkếtoánbằngmựcmàuđỏhoặc
đóngdấuchữkýkhắcsẵn.Chữkýtrênchứngtừkế
toáncủamộtngườiphảithốngnhất.Chữkýtrênchứng
từkếtoáncủangườikhiếmthịđượcthựchiệntheoquy
địnhcủaChínhphủ.
2.Chữkýtrênchứngtừkếtoánphảidongườicó
thẩmquyềnhoặcngườiđượcủyquyềnký.Nghiêm
cấmkýchứngtừkếtoánkhichưaghiđủnộidung
chứngtừthuộctráchnhiệmcủangườiký.
3.Chứngtừkếtoánchitiềnphảidongườicóthẩm
quyềnduyệtchivàkếtoántrưởnghoặcngườiđượcủy
quyềnkýtrướckhithựchiện.Chữkýtrênchứngtừkế
toándùngđểchitiềnphảikýtheotừngliên.
4.Chứngtừđiệntửphảicóchữkýđiệntử.Chữký
trênchứngtừđiệntửcógiátrịnhưchữkýtrênchứng từbằnggiấy. Điều 20. Hóa đơn
1.Hóađơnlàchứngtừkếtoándotổchức,cánhân
bánhàng,cungcấpdịchvụlập,ghinhậnthôngtinbán
hàng,cungcấpdịchvụtheoquyđịnhcủaphápluật. 16
2.Nộidung,hìnhthứchóađơn,trìnhtựlập,quảnlý
vàsửdụnghoáđơnthựchiệntheoquyđịnhcủapháp luậtvềthuế.
Điều 21. Quản lý, sử dụng chứng từ kế toán
1.Thôngtin,sốliệutrênchứngtừkếtoánlàcăncứ
đểghisổkếtoán.
2.Chứngtừkếtoánphảiđượcsắpxếptheonội
dungkinhtế,theotrìnhtựthờigianvàbảoquảnan
toàntheoquyđịnhcủaphápluật.
3.Chỉcơquannhànướccóthẩmquyềnmớicó
quyềntạmgiữ,tịchthuhoặcniêmphongchứngtừkế
toán.Trườnghợptạmgiữhoặctịchthuchứngtừkế
toánthìcơquannhànướccóthẩmquyềnphảisao
chụpchứngtừbịtạmgiữ,bịtịchthu,kýxácnhậntrên
chứngtừsaochụpvàgiaobảnsaochụpchođơnvịkế
toán;đồngthờilậpbiênbảnghirõlýdo,sốlượngtừng
loạichứngtừkếtoánbịtạmgiữhoặcbịtịchthuvàký tên,đóngdấu.
4.Cơquancóthẩmquyềnniêmphongchứngtừkế
toánphảilậpbiênbản,ghirõlýdo,sốlượngtừngloại
chứngtừkếtoánbịniêmphongvàkýtên,đóngdấu. Mục 2.
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ SỔ KẾ TOÁN
Điều 22. Tài khoản kế toán và hệ thống tài khoản kế toán
1.Tàikhoảnkếtoándùngđểphânloạivàhệthống
hóacácnghiệpvụkinhtế,tàichínhtheonộidungkinh
tế. 2.Hệthốngtàikhoảnkếtoángồmcáctàikhoảnkế
toáncầnsửdụng.Mỗiđơnvịkếtoánchỉđượcsửdụng 17