



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58794847
Câu 1: Thông tin kế toán tài chính được cung cấp cho đối tượng: A.
Chủ yếu trong nội bộ doanh nghiệp.
B. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp. C. A và B đều sai. D. A và B đều đúng.
Câu 2: Ngày 1/9, DN X bán thành phẩm cho DN Y trị giá bao gồm thuế GTGT 5% –
thuế khấu trừ là 63.000.000 chưa thu tiền . Giá vốn của lô hàng 50.000.000 nhưng kế
toán chỉ định khoản bút toán (Nợ TK 632: 50.000.000/Có TK 155: 50.000.000) mà
không định khoản bút toán (Nợ TK 131: 63.000.000/Có TK 511: 60.000.000, Có TK
3331: 3.000.000). Ngày 5/9 DN Y thanh toán tiền hàng cho DN X bằng chuyển khoản
và lúc này kế toán định khoản bút toán doanh thu bán hàng. Vậy việc làm này vi
phạm nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau đây: A. Cơ sở dồn tích B. Hoạt động liên tục C. Giá gốc D. Thận trọng
Câu 3: Đối tượng của kế toán là
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành TSDN và sự vận động của chúng
C. Tình hình thực hiện kỷ luật
D. Tình hình chi tiền mặt
Câu 4: TS trong DN khi tham gia vào quá trình sản xuất như thế nào? A. Ko biến động
B. Thường xuyên biến động C. Gía trị tăng dần D. Gía trị giảm dần
Câu 5: KT tài chính có đặc điểm?
A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra
B. Gắn với phạm vi toàn DN lOMoAR cPSD| 58794847
C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Các khoản nợ phải thu?
A. Không phải là tài sản DN
B. Là tài sản của DN nhưng bị đơn vị khác sử dụng
C. Không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
D. Không chắc chắn là TS của DN
Câu 7: Chính sách và chế độ kế toán mà doanh nghiệp áp dụng trong năm tài chính
sẽ được trình bày trong Báo cáo nào sau đây? A. Bảng Cân đối kế toán.
B.Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Thuyết minh Báo cáo tài chính.
Câu 8: Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính:
A. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
B. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định.
C. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định.
D. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
Câu 9: Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân đối kế toán thì khoản mục
“Dự phòng giảm giá hàng tồn kho”: A. Được cộng vào. B. Được trừ ra. C. Không liên quan. D. Được cộng dồn.
Câu 10: Theo luật kế toán 2015, phương pháp nào không phải là phương pháp kế toán?
A. Phương pháp chứng từ kế toán.
B. Phương pháp ghi sổ kế toán.
C. Phương pháp tổng hợp – cân đối. lOMoAR cPSD| 58794847
D. Phương pháp đối ứng tài khoản.
Câu 11: Theo thông tư 200/2014/TT-BTC chứng từ kế toán “ Thẻ quầy hàng” thuộc loại:
A. Chứng từ về bán hàng.
B. Chứng từ về hàng tồn kho.
C. Chứng từ về lao động tiền lương.
D. Chứng từ về tiền tệ.
Câu 12: Các nguyên tắc khi tính giá các đối tượng kế toán là: A.
Phải xác định đối tượng tính giá phù hợp.
B. Phải phân loại chi phí hợp lý.
C. Phải lựa chọn tiêu thức phân bổ chi phí phù hợp.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 13: Doanh nghiệp đang xây nhà kho, công trình xây dựng dở dang này là
A. Nguồn vốn hình thành nên TS của DN B. Tài sản của DN
C. Tùy theo quan điểm của từng nhân viên kế toán
D. Phù thuộc vào quy định
Câu 14: Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây?
A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
B. Chủ Dn phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
C. Chủ Dn dùng LN để phân phối D. Đáp án khác
Câu 15: Tài khoản là (TK)
A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán
B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán
C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường
xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ lOMoAR cPSD| 58794847
thể là kế toán dùng hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán
D. Các câu trên đều đúng
Câu 16: Để kiểm tra việc ghi chéo sổ kép cần phải lập
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết D. Bảng kê
Câu 17: Khi tính giá nhập kho hàng hóa mua ngoài thuộc nhóm hàng hóa có thuế
bảo vệ môi trường, kế toán sẽ xử lý như thế nào?
A. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGT khấu trừ.
B. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp.
C. Trừ phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGTkhấu trừ.
D. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho.
Câu 18: Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hóa khi
A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hóa
B. DN xuất kho vật tư hàng hóa
C. DN mua vật tư hàng hóa
D. Một trong các nghiệp vụ trên
Câu 19: Theo chế độ KT Việt Nam
A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vàoTK KT cấp 1
B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các tài khoản cấp 2, cấp 3
C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nước chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi
chépthì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép lOMoAR cPSD| 58794847 D. Cả A và C
Câu 20: Doanh nghiệp áp dụng các chính sách và phương pháp kế toán thống nhất
trong một kỳ kế toán năm là tuân thủ theo:
A. Nguyên tắc hoạt động liên tục B. Nguyên tắc nhất quán
C. Nguyên tắc trọng yếu
D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
Câu 21: Tất cả các sổ kế toán đều phải khóa sổ định kỳ vào ngày cuối cùng của
tháng, riêng sổ quỹ tiền mặt phải khóa sổ: A. Hàng giờ B. Hàng ngày C. Hàng tháng D. Hàng quý
Câu 22: Doanh nghiệp B mua một tài sản cố định hữu hình phục vụ hoạt động sản
xuất, giá mua là 50.000.000đ, thuế GTGT là 10%, chi phí vận chuyển tài sản này về
đến doanh nghiệp là 5.000.000đ, thuế GTGT là 5%. Biết rằng doanh nghiệp B hạch
toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán doanh nghiệp B sẽ ghi nhận
nguyên giá của tài sản này là: A. 50.000.000đ B. 60.250.000đ C. 55.000.000đ D. 55.100.000đ
Câu 23: Theo thông tư 200/2014/TT-BTC chứng từ kế toán “ Thẻ quầy hàng” thuộc loại:
A. Chứng từ về hàng tồn kho
B. Chứng từ về lao động tiền lương
C. Chứng từ về bán hàng
D. Chứng từ về tiền tệ lOMoAR cPSD| 58794847
Câu 24: Tính giá mua của TSCĐHH “Q”, được biết: Giá mua phải trả cho người
bán là 800.000.000đ, thuế Tiêu thụ đặc biệt 40%, Thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ 10%. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, kiểm tra, kiểm nghiệm 5.500.000đ (đã
bao gồm thuế GTGT 10%): A. 1.125.000.000đ B. 1.320.000.000đ C. 1.100.000.000đ D. 950.000.000đ
Câu 25: Khi tính giá nhập kho hàng hóa mua ngoài thuộc nhóm hàng hóa có thuế
bảo vệ môi trường, kế toán sẽ xử lý như thế nào?
A. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGT khấu trừ.
B. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp.
C. Trừ phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho nếu doanh nghiệp áp dụng
phương pháp tính thuế GTGT khấu trừ.
D. Cộng phần thuế bảo vệ môi trường vào trong giá nhập kho.
Câu 26: Khi DN nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ, tài sản và
nguồn vốn của DN sẽ
A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ
B. Cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ C. Không thay đổi
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 27: Nghiệp vụ “XUẤT KHO THÀNH PHẨM GỬI BÁN” được phản ánh
A. Nợ TK thành phẩm, có TK hàng gửi bán
B. Nợ TK hàng gửi bán, có TK thành phẩm
C. Nợ TK hàng hóa, có TK thành phẩm
D. Nợ TK hàng hóa, có TK thành phẩm
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về các loại hạch toán? lOMoAR cPSD| 58794847
A. Đối tượng nghiên cứu của hạch toán nghiệp vụ là các nghiệp vụ kinh tế, kỹ thuật cụ thể.
B. Hạch toán thống kê là hạch toán không có hệ thống phương pháp riêng.
C. Hạch toán kế toán nhằm cung cấp thông tin kinh tế, tài chính của các tổ chức.
D. Hạch toán kế toán còn được gọi tắt là kế toán
Câu 29: Các bước tuần tự cần thực hiện để có được thông tin cung cấp cho các đối
tượng sử dụng thông tin thường bao gồm: A. Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép
B. Đo lường – Quan sát – Tính toán – Ghi chép
C. Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan sát
D. Tất cả các câu đều sa
Câu 30: Ba loại thước đo chủ yếu được sử dụng để đo lường mức độ hao phí của các
đối tượng khi tham gia vào các quá trình kinh tế bao gồm:
A. Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao động
B. Trọng lượng, Thể tích, Diện tích C. Giờ, Ngày, Tuần
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 31: Phát biểu nào dưới đây không đúng về kế toán:
A. Kế toán tổng hợp cung cấp thông tin tổng quát về các đối tượng kế toán
B. Kế toán chi tiết chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
C. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết về các đối tượng kế toán
D. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
Câu 32: Các đặc điểm nào sau đây không được dùng để mô tả tài sản
A. Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
B. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
C. Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu lOMoAR cPSD| 58794847
D. Được hình thành từ các giao dịch và các sự kiện đã qua Câu 33: Mục tiêu chủ yếu
của nguyên tắc phù hợp là:
A. Cung cấp thông tin kịp thời đến các đối tượng sử dụng thông tin ở bên ngoài doanh nghiệp.
B. Ghi nhận chi phí cùng kỳ với doanh thu do nó tạo ra.
C. Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 34: Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường
trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: A. Nguyên tắc giá gốc.
B. Nguyên tắc cơ sở dồn tích C. Nguyên tắc phù hợp
D. Nguyên tắc thận trọng
Câu 35: Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào dưới đây tác động đến 3 đối tượng kế toán
theo hướng 2 tài sản tăng đối ứng với 1 tài sản giảm? A. Rút tiền gửi ngân hàng về
nhập quỹ tiền mặt 20 triệu đồng.
B. Chi tiền mặt mua nguyên liệu nhập kho trị giá 5 triệu đồng, công cụ nhập kho trị giá 7 triệu đồng.
C. Vay ngân hàng trả nợ lương công nhân 10 triệu đồng, trả nợ người bán 20 triệu đồng.
D. Trích lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 100 triệu đồng.
Câu 36: Nếu “Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu đồng trả tiền
thuê văn phòng 6 tháng đầu năm và ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí tháng
1” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: A. Nguyên tắc giá gốc B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục D. Nguyên tắc nhất quán lOMoAR cPSD| 58794847
Câu 37: Theo thông tư 200/2014/TT-BTC báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính bắt buộc?
A.Bảng cân đối tài khoản.
B.Báo cáo dự toán vốn bằng tiền. C. Báo cáo thuế.
D. Bảng cân đối kế toán.
Câu 38: Các dòng luân chuyển tiền được trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ
được chi tiết theo hoạt động nào dưới đây? A. Hoạt động kinh doanh. B. Hoạt động đầu tư.
C. Hoạt động tài chính.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 39: Ngày 29/8/N: Doanh nghiệp A mua nguyên liệu chính nhập kho, số lượng:
2.000kg, đơn giá chưa có thuế GTGT: 15.000đ/kg, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi
phí vận chuyển 110.000đ (bao gồm cả thuế GTGT 10%) do bên bán hàng chi trả.
Biết doanh nghiệp A hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vậy giá trị
nguyên vật liệu chính nhập kho sẽ là: A. 33.000.000đ B. 30.100.000đ C. 33.100.000đ D. 30.000.000đ
Câu 40: Nguyên tắc phù hợp được áp dụng với các cặp đối tượng kế toán nào sau đây?
A. Tài sản và nợ phải trả, vốn chủ sở hữu
B. Doanh thu, thu nhập và chi phí
C. Vốn chủ sở hữu và doanh thu, thu nhập
D. Chi phí và vốn chủ sở hữu
Câu 41: Tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh giảm cho tài khoản doanh thu?
A. Tài khoản “214- Hao mòn tài sản cố định”. lOMoAR cPSD| 58794847
B.Tài khoản “229- Dự phòng tổn thất tài sản”.
C. Tài khoản “521- Các khoản Giảm trừ doanh thu”.
D. Tài khoản “242- Chi phí trả trước”.
Câu 42: Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán a.
Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu Câu 43:
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây không làm thay đổi tổng giá trị tài sản a. Mua tài
sản cố định hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng
b. Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân
c. Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 44: Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản A.
Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng
c. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Câu 45: Đối tượng nào sau đây thuộc tài sản của doanh nghiệp?
A. Trả trước cho người bán B. Trái phiếu phát hành
C. Nhận ký quỹ, ký cược
D. Người mua trả tiền trước
Câu 46: Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
A. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
B. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân lOMoAR cPSD| 58794847
C. Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt
D. Thu lại tiền ứng trước cho người bán (do người bán không có hàng) tiền mặt
Câu 47: Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác định được nguyên nhân
d. Thu lại tiền bồi thường tài sản thiếu sau khi xác định được nguyên nhân
Câu 48: Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng tất cả các khoản mục
của Bảng cân đối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn và vốn đầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền
Câu 49: Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục
(hoặc bên Tài sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán a. Tài sản
tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm
c. Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
Câu 50: Số tiền lỗ từ hoạt động kinh doanh được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán
a. Ghi số dương mục Phải thu khác
b. Ghi số dương mục Phải trả khác
c. Ghi số âm mục Quỹ khác của chủ sở hữu d. Tất cả đều sai
Câu 51: Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn lOMoAR cPSD| 58794847
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu Câu 52: Đối
tượng nào sau đây thuộc tài sản của doanh nghiệp?
A. Trả trước cho người bán B. Trái phiếu phát hành
C. Nhận ký quỹ, ký cược
D. Người mua trả tiền trước
Câu 53: Theo thông tư 200/2014/TT-BTC chứng từ kế toán “ Thẻ quầy hàng” thuộc loại:
A. Chứng từ về hàng tồn kho.
B. Chứng từ về bán hàng.
C. Chứng từ về lao động tiền lương.
D. Chứng từ về tiền tệ.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp.
B. Tổng tài sản luôn cân bằng với tổng nợ phải trả cộng với tổng vốn chủ sở hữu.
C. Tổng tài sản bằng tổng nợ phải trả bằng tổngvốn chủ sở hữu.
D. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp.
Câu 55: Doanh nghiệp đang xây dựng kho hàng. Công trình dở dang này là: A.
Nguồn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp.
B. Nợ phải trả của doanh nghiệp.
C. Tài sản của doanh nghiệp.
D. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
Câu 56: Các dòng luân chuyển tiền được trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ
được chi tiết theo hoạt động nào dưới đây? A. Hoạt động kinh doanh. lOMoAR cPSD| 58794847 B. Hoạt động đầu tư.
C. Hoạt động tài chính.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 57: Ngày 29/8/N: Doanh nghiệp A mua nguyên liệu chính nhập kho, số lượng:
2.000kg, đơn giá chưa có thuế GTGT: 15.000đ/kg, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi
phí vận chuyển 110.000đ (bao gồm cả thuế GTGT 10%) do bên bán hàng chi trả.
Biết doanh nghiệp A hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vậy giá trị
nguyên vật liệu chính nhập kho sẽ là: A. 30.000.000đ B. 30.100.000đ C. 33.100.000đ D. 33.000.000đ
Câu 58: Chứng từ kế toán là:
A. Giấy tờ chứng minh nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh và đã hoàn thành.
B. Giấy tờ, hóa đơn điện tử chứng minh nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh và đã hoàn thành.
C. Giấy tờ, sổ sách chứng minh nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh và đã hoàn thành.
D. Giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn
thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán.
Câu 59: Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh a.
Thu nhượng bán tài sản cố định
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
d. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
Câu 60: Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh: a.
Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
c. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán lOMoAR cPSD| 58794847 d. Tất cả đều sai
Câu 61: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức: a.
Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Doanh thu tài chính – chi phí tài chính
c. Lãi tiền gởi ngân hàng – lãi tiền vay ngân hàng
d. Doanh thu cho thuê tài sản tài chính – chi phí cho thuê tài sản tài chính
Câu 62: Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm: a.
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp ) b.
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác) c.
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý
doanh nghiệp + chi phí khác) d.
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )
Câu 63: Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh a.
Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
c. Thu nhập khác – chi phí khác
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – chi phí khác
Câu 64: Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận khác
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận gộp
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp lOMoAR cPSD| 58794847
Câu 65: Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là a.
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung Câu 66: Các
phương pháp kiểm kê hiện nay bao gồm: A. Kiểm kê hiện vật
B. Kiểm kê tiền mặt, chứng phiếu có giá và chứng khoán.
C. Kiểm kê tiền gửi ngân hàng và các khoản thanh toán.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 67: Đối tượng nào sau đây thuộc tài sản của doanh nghiệp?
A. Trả trước cho người bán B. Trái phiếu phát hành
C. Nhận ký quỹ, ký cược
D. Người mua trả tiền trước
Câu 68: Doanh nghiệp đang xây dựng kho hàng. Công trình dở dang này là: A.
Nguồn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp.
B. Nợ phải trả của doanh nghiệp.
C. Tài sản của doanh nghiệp.
D. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
Câu 69: Các dòng luân chuyển tiền được trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ
được chi tiết theo hoạt động nào dưới đây? A. Hoạt động kinh doanh. B. Hoạt động đầu tư.
C. Hoạt động tài chính.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 70: Ngày 29/8/N: Doanh nghiệp A mua nguyên liệu chính nhập kho, số lượng:
2.000kg, đơn giá chưa có thuế GTGT: 15.000đ/kg, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi
phí vận chuyển 110.000đ (bao gồm cả thuế GTGT 10%) do bên bán hàng chi trả. lOMoAR cPSD| 58794847
Biết doanh nghiệp A hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vậy giá trị
nguyên vật liệu chính nhập kho sẽ là: A. 30.000.000đ B. 30.100.000đ C. 33.100.000đ D. 33.000.000đ
Câu 71: Chứng từ kế toán là:
A. Giấy tờ chứng minh nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh và đã hoàn thành.
B. Giấy tờ, hóa đơn điện tử chứng minh nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh và đã hoàn thành.
C. Giấy tờ, sổ sách chứng minh nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh và đã hoàn thành.
D. Giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn
thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán.
Câu 72: Khi lập bảng Cân đối kế toán, số liệu trên các tài khoản “131- phải thu của
khách hàng” và “331- phải trả cho người bán” được kế toán xử lý như sau:
A. Các số Dư trên tài khoản phải thu khách hàng phản ánh vào tài sản và các số Dư trên
tài khoản phải trả người bán phản ánh vào nguồn vốn.
B.Tiến hành thanh toán bù trừ số dư Nợ và số dư Có trên mỗi tài khoản“131- phải thu của
khách hàng” và “331- phải trả cho người bán” trước khi phản ánh vào Bảng cân đối kế toán. C.
Số Dư Nợ trên các tài khoản này được phản ánh vào phần Tài sản và số Dư Có
trên các tài khoản này được phản ánh vào Nợ phải trả trên phần Nguồn vốn. D.
Số Dư Nợ trên các tài khoản này được phản ánh vào phần Nguồn vốn và số Dư Có
trên các tài khoản này được phản ánh vào Nợ phải trả trên phần Tài sản.
Câu 73: Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính:
A. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
B. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định.
C. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định. lOMoAR cPSD| 58794847
D. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
Câu 74: Đối tượng nào sau đây thuộc tài sản của doanh nghiệp?
A. Trả trước cho người bán B. Trái phiếu phát hành
C. Nhận ký quỹ, ký cược
D. Người mua trả tiền trước
Câu 75: Theo thông tư 200/2014/TT-BTC chứng từ kế toán “ Thẻ quầy hàng” thuộc loại:
A. Chứng từ về bán hàng.
B. Chứng từ về hàng tồn kho.
C. Chứng từ về lao động tiền lương.
D. Chứng từ về tiền tệ.
Câu 76: Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính:
A. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định.
B. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định.
C. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
D. Phản ánh tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định.
Câu 77: Tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh giảm cho tài khoản doanh thu?
A. Tài khoản “214- Hao mòn tài sản cố định”.
B. Tài khoản “229- Dự phòng tổn thất tài sản”.
C. Tài khoản “521- Các khoản Giảm trừ doanh thu”.
D. Tài khoản “242- Chi phí trả trước”.
Câu 78: Nếu phân loại theo hình thức vật mang tin thì chứng từ kế toán có bao
nhiêu loại? (mới nhé) A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. lOMoAR cPSD| 58794847 D. 5 loại.
Câu 79: Ngày 15/10/N, doanh nghiệp A nhập kho nguyên liệu Z với tổng giá trị thanh
toán là 160 triệu đồng; đã chuyển khoản thanh toán toàn bộ số tiền hàng còn lại cho
nhà cung cấp B. Biết rằng, ngày 1/9/N, doanh nghiệp A đã chuyển khoản để ứng trước
tiền mua nguyên liệu Z cho nhà cung cấp B với số tiền là 25 triệu đồng. Vậy, kế toán
tại doanh nghiệp A sẽ định khoản nghiệp vụ nhập kho ngày 15/10/N như thế nào?
A. Nợ TK152 “Nguyên liệu, vật liệu”: 160 triệu đồng
Có TK112 “Tiền gửi ngân hàng”: 135 triệu đồng
Có TK331 “Phải trả cho người bán”: 25 triệu đồng
B. Nợ TK152 “Nguyên liệu, vật liệu”: 160 triệu đồng
Có TK112 “Tiền gửi ngân hàng”: 160 triệu đồng
C. Nợ TK152 “Nguyên liệu, vật liệu”: 185 triệu đồng
Có TK112 “Tiền gửi ngân hàng”: 160 triệu đồng
Có TK331“Phải trả cho người bán”: 25 triệu đồng
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 80: Chứng từ kế toán dùng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính cần lưu trữ: A. Tối thiểu 3 năm. B. Tối thiểu 5 năm. C. Tối thiểu 7 năm.
D. Tối thiểu 10 năm. (LUẬT MỚI NHÉ)
Câu 81: Đầu năm, tổng tài sản của công ty là 800 triệu đồng, nợ phải trả là 500 triệu
đồng. Trong năm, tổng tài sản tăng 200 triệu đồng, tổng nợ phải trả giảm 100 triệu
đồng. Vậy, tổng vốn chủ sở hữu cuối năm của doanh nghiệp sẽ là: A. 400.000.000đ B. 300.000.000đ C. 500.000.000đ D. 600.000.000đ lOMoAR cPSD| 58794847
Câu 82: Tính giá mua của TSCĐHH “Q”, được biết: Giá mua phải trả cho người bán
là 800.000.000đ, thuế Tiêu thụ đặc biệt là 320.000.000đ, Thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ 10%. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, kiểm tra, kiểm nghiệm 5.500.000đ
(đã bao gồm thuế GTGT 10%): A. 1.320.000.000đ B. 1.125.000.000đ C. 1.100.000.000đ D. 950.000.000đ
Câu 83: Đặc điểm số dư trên nhóm tài khoản doanh thu là: A. Số Dư bên Có. B. Số Dư bên Nợ.
C. Số Dư Có và số Dư Nợ. D. Không có số Dư.
Câu 84: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp.
B. Tổng tài sản luôn cân bằng với tổng nợ phải trả cộng với tổng vốn chủ sở hữu.
C. Tổng tài sản bằng tổng nợ phải trả bằng tổngvốn chủ sở hữu.
D. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp.
Câu 85: Doanh nghiệp đang xây dựng kho hàng. Công trình dở dang này là: A.
Nguồn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp.
B. Nợ phải trả của doanh nghiệp.
C. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
D. Tài sản của doanh nghiệp.
Câu 86: Nội dung kinh tế của định khoản:Nợ TK “Hàng gửi đi bán”/Có TK “Thành phẩm” là:
A. Hàng gửi bán bị trả lại nhập kho.
B.Thành phẩm đang trên đường đến kho của đại lý.
C. Xuất thành phẩm gửi bán. lOMoAR cPSD| 58794847
D. Đã bán được hàng gửi bán.
Câu 87: Số dư cuối kỳ của một tài khoản được xác định như sau:
A. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh Nợ trong kỳ - tổng số phát sinh Có trong kỳ
B.Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ
C. Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh Có trong kỳ - tổng số phát sinh Nợ trong kỳ D.
Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ
Câu 88: Sổ kế toán ghi chép các nghiệp vụ kinh tế - tài chính theo thời gian là: A. Sổ nhật ký. B. Sổ cái tài khoản.
C. Sổ chi tiết tài khoản.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 89: Yếu tố nào không phải là chỉ tiêu bắt buộc trên một chứng từ ? A.
Tên gọi và số hiệu chứng từ.
B. Ngày, tháng , năm lập chứng từ.
C. Nội dung nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh.
D. Số tài khoản của các bên có liên quan.
Câu 90: Mối quan hệ giữa Bảng cân đối kế toán và các tài khoản kế toán được sử
dụng để lập báo cáo tài chính này là: A.
Số dư đầu kỳ của các tài khoản là cơ sở để xác định số cuối kỳ của các chỉ tiêu
tương ứng trên Bảng cân đối kế toán. B.
Số dư cuối kỳ của các tài khoản là cơ sở để xác định số cuối kỳ của các chỉ tiêu
tương ứng trên Bảng cân đối kế toán. C.
Tổng số phát sinh trong kỳ của các tài khoản là cơ sở để xác định số cuối kỳ của
các chỉ tiêu tương ứng trên Bảng cân đối kế toán. D.
Tổng số phát sinh trong kỳ của các tài khoản là cơ sở để xác định số đầu kỳ của
các chỉ tiêu tương ứng trên Bảng cân đối kế toán.
Câu 91: Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân đối kế toán thì khoản mục
“Dự phòng giảm giá hàng tồn kho”: A. Được cộng vào.