






Preview text:
BÀI TẬP KHỚP LỆNH ĐỊNH KỲ VÀ KHỚP LỆNH LIÊN TỤC
1. Bài tập khớp lệnh định kỳ 1.1. Bài tập mẫu
Bài tập 1: Cổ phiếu AAA trong phiên giao dịch khớp lệnh định kỳ có các lệnh mua và
lệnh bán được ghi nhận như sau: ĐVT: 1.000 đồng Khối lượng mua Giá mua Giá bán Khối lượng bán 500 (A) 16 18 500 (T) 2.000 (B) 18 20 1.000 (X) 700 (C) 15 16 1.500 (Y) 1.000 (D) 20 15 3.000 (Z)
Yêu cầu: Xác định giá khớp lệnh và khối lượng giao dịch của cổ phiếu AAA. Biết rằng
giá tham chiếu là 17.000 đồng. Giải Khối lượng Tổng KL Giá Tổng KL Khối lượng KL được mua mua (đồng) bán bán giao dịch 1.000 (D) 1.000 20.000 6.000 1.000 (X) 1.000 2.000 (B) 3.000 18.000 5.000 500 (T) 3.000 500 (A) 3.500 16.000 4.500 1.500 (Y) 3.500 700 (C) 4.200 15.000 3.000 3.000 (Z) 3.000
Kết quả khớp lệnh:
- Giá khớp lệnh: 16.000 đồng/ cổ phiếu
- Khối lượng khớp: 3.500 cổ phiếu
D – Z : 1000 cổ phiếu
B – Z : 2.000 cổ phiếu A – Y : 500 cổ phiếu
Sổ lệnh còn lại sau khi khớp: KL mua Giá (đồng) KL bán 20.000 1.000 (X) 18.000 500 (T) 16.000 1.000 (Y) 700 (C) 15.000
Bài tập 2: Cổ phiếu ACB trong phiên giao dịch khớp lệnh định kỳ có các lệnh mua và
lệnh bán được ghi nhận như sau: ĐVT: 1.000 đồng Khối lượng mua Giá mua Giá bán Khối lượng bán 500 (A) 16 18 500 (T) 2.000 (B) 18 20 1.000 (X) 700 (C) 15 16 1.500 (Y) 1.000 (D) ATO 15 3.000 (Z)
Yêu cầu: Xác định giá khớp lệnh và khối lượng giao dịch của cổ phiếu AAA. Biết rằng
giá tham chiếu là 18.000 đồng. Giải Khối lượng Tổng KL Giá Tổng KL Khối lượng KL được mua mua (đồng) bán bán giao dịch 1.000 (D) 1.000 ATO 1.000 20.000 6.000 1.000 (X) 1.000 2.000 (B) 3.000 18.000 5.000 500 (T) 3.000 500 (A) 3.500 16.000 4.500 1.500 (Y) 3.500 700 (C) 4.200 15.000 3.000 3.000 (Z) 3.000
Kết quả khớp lệnh:
- Giá khớp lệnh: 16.000 đồng/ cổ phiếu
- Khối lượng khớp: 3.500 cổ phiếu
D – Z : 1000 cổ phiếu
B – Z : 2.000 cổ phiếu A – Y : 500 cổ phiếu
Sổ lệnh còn lại sau khi khớp: KL mua Giá (đồng) KL bán 20.000 1.000 (X) 18.000 500 (T) 16.000 1.000 (Y) 700 (C) 15.000
1.2. Bài tập thực hành
Bài tập 1: Cổ phiếu VNM trong phiên giao dịch khớp lệnh định kỳ có các lệnh mua và
lệnh bán được ghi nhận như sau: ĐVT: 1.000 đồng Khối lượng mua Giá mua Giá bán Khối lượng bán 200 (A) 88 95 100 (H) 400 (B) 91 94 500 (G) 300 (C) 94 91 100 (F) 100 (D) 95 88 300 (E)
Yêu cầu: Xác định giá khớp lệnh và khối lượng giao dịch của cổ phiếu AAA. Biết rằng
giá tham chiếu là 92.000 đồng.
Bài tập 2: Lấy lại bài tập 2, nhưng giá đặt mua của nhà đầu tư (C) và giá đặt bán của nhà
đầu tư (G) thay đổi như sau: ĐVT: 1.000 đồng Khối lượng mua Giá mua Giá bán Khối lượng bán 200 (A) 88 95 100 (H) 400 (B) 91 93 500 (G) 300 (C) 93 91 100 (F) 100 (D) 95 88 300 (E)
Yêu cầu: Xác định giá khớp lệnh và khối lượng giao dịch của cổ phiếu AAA. Biết rằng
giá tham chiếu là 92.000 đồng.
Bài tập 3: Sổ lệnh cổ phiếu QHQ với giá đóng cửa phiên trước là 91.000 đồng. ĐVT: 1.000 đồng Khối lượng mua Giá Khối lượng bán (A) 2.000 ATO - (B) 1.700 96 (N) 2.000 (C) 2.000 95 (M) 1.500 (D) 3.000 93 (L) 2.500 (E) 500 91 (K) 2.400 (F) 2.100 89 (J) 4.300 (G) 2.200 88 (I) 1.100 - ATO (H) 6.000
Yêu cầu: Lập bảng xác định giá khớp lệnh, khối lượng giao dịch trong trường hợp
khớp lệnh định kỳ? Những lệnh nào còn trên sổ lệnh?
Bài tập 4: Sổ lệnh cổ phiếu HAG với giá đóng cửa phiên trước là 30.500 đồng. ĐVT: 1.000 đồng Mua Giá (1.000 đồng) Bán 200 (A) 30.8 400 (F) 300 (B) 30.7 - 500 (C) 30.6 1100 (G) - 30.5 800 (H) 500 (D) 30.4 500 (I) 600 (E) 30.3 - ATC 700 (J)
Yêu cầu: Xác định giá khớp, khối lượng khớp trong trường hợp khớp lệnh định kỳ?
Những lệnh nào còn trên sổ lệnh?
2. Bài tập khớp lệnh liên tục 2.1. Bài tập mẫu
Bài tập 1: Trong phiên khớp lệnh liên tục, cổ phiếu HSG có các lệnh đặt mua và chào bán được ghi nhận như sau: ĐVT: 1.000 đồng Mua Bán Giá Khối Thời Giá Khối Thời (1.000 đồng) lượng gian (1.000 đồng) lượng gian 22 (A) 20.000 9g20 18 (E)20.000 9g45 18 (B) 5.000 9g30 20 (F) 5.000 10g00 19 (C) 10.000 10g30 15 (G) 16.000 11g15 20 (D) 15.000 11g25 14 (H) 15.000 11g15
Yêu cầu: Xác định giá khớp lệnh và khối lượng giao dịch của cổ phiếu HSG. Giải
9 giờ 45 phút: A – E : 20.000 cổ phiếu, giá 22.000 đồng
11 giờ 15 phút: C – H : 10.000 cổ phiếu, giá 19.000 đồng
11 giờ 15 phút: B – H : 5.000 cổ phiếu, giá 18.000 đồng
• 11 giờ 25 phút: D – G : 15.000 cổ phiếu, giá 15.00 đồng
Bài tập 2: Trong phiên khớp lệnh liên tục, cổ phiếu HSG có các lệnh đặt mua và chào bán được ghi nhận như sau: ĐVT: 1.000 đồng Mua Bán Giá Khối Thời Giá Khối Thời (1.000 đồng) lượng gian (1.000 đồng) lượng gian 23 (A) 20.000 9g20 19 (E)20.000 9g45 19 (B) 5.000 9g30 21 (F) 5.000 10g00 20 (C) 10.000 10g30 16 (G) 16.000 11g15 MP (D) 15.000 11g25 15 (H) 15.000 11g15
Yêu cầu: Xác định giá khớp lệnh và khối lượng giao dịch của cổ phiếu HSG. Giải
9 giờ 45 phút: A – E : 20.000 cổ phiếu, giá 23.000 đồng
11 giờ 15 phút: C – H : 10.000 cổ phiếu, giá 20.000 đồng
11 giờ 15 phút: B – H : 5.000 cổ phiếu, giá 19.000 đồng
• 11 giờ 25 phút: D – G : 15.000 cổ phiếu, giá 16.00 đồng
2.2. Bài tập thực hành
Bài tập 1: Trong phiên khớp lệnh liên tục, cổ phiếu REE có các lệnh đặt mua và chào
bán được ghi nhận như sau: ĐVT: 1.000 đồng Mua Bán Giá Khối Thời Giá Khối Thời (1.000 đồng) lượng gian (1.000 đồng) lượng gian 53 (A) 1.000 9g20 53 (E) 3.000 9g30 51 (B) 2.500 9g25 55 (F) 4.000 9g35 50 (C) 7.000 10g20 51 (G) 4.000 10g00
Yêu cầu: Xác định giá khớp lệnh và khối lượng giao dịch của cổ phiếu REE. Bài tập 2:
Sổ lệnh trong phiên giao dịch khớp lệnh liên tục của cổ phiếu VHC tại sở giao dịch TP. HCM như sau: ĐVT: 1.000 đồng THỜI NHÀ KHỐI GIÁ GIÁ KHỐI NHÀ THỜI GIAN ĐẦU LƯỢNG MUA BÁN LƯỢNG ĐẦU GIAN TƯ MUA (đồng) (đồng) BÁN TƯ 9g40 A 1.000 63.000 62.000 3.000 B 9g43 9g45 C 2.500 61.000 63.000 4.000 F 9g50 11g 25 D 7.500 MP 61.000 4.000 E 11g00 60.000 4.000 K 13g00
Yêu cầu: Hãy xác định kết quả giao dịch của các nhà đầu tư? Bài tập 3:
Trong đợt khớp lệnh liên tục ngày 22/4/20XX, HOSE nhận được các lệnh mua bán chứng khoán VCB như sau: ĐVT: 1.000 đồng MUA BÁN Giá Khối lượng Thời gian Giá Khối lượng Thời gian 30,7 1.000 (C) 9 giờ 24 phút 30,6 500 (A) 9 giờ 20 phút MP 1.000 (E) 9 giờ 27 phút 30,4 300 (B) 9 giờ 22 phút 30,8 500 (D) 9 giờ 25 phút MP 1.000 (F) 9 giờ 28 phút
Yêu cầu: Xác định thời gian giao dịch, giá và khối lượng giao dịch của mỗi nhà đầu tư?
Document Outline
- 1.Bài tập khớp lệnh định kỳ
- Giải
- Sổ lệnh còn lại sau khi khớp:
- Giải
- Sổ lệnh còn lại sau khi khớp:
- 2.Bài tập khớp lệnh liên tục
- Giải
- Giải
- 2.2.Bài tập thực hành
- Bài tập 2:
- Bài tập 3: