Bài tập Kiểm toán chọn mẫu - Nguyên lý kế toán | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội

Bài tập Kiểm toán chọn mẫu - Nguyên lý kế toán | Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TẬP:
Bài số 1:
Công ty The Fruit có danh sách chi tiết các khoản phải thu như sau:
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU CỦA CÔNG TY THE FRUIT
TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng
ST
T
Tên khách hàng Số dư STT Tên khách hàng Số dư
1 Công ty Chanh Leo 230 11 Công ty Mận Hậu 600
2 Công ty Cam Sành 400 12 Công ty Mít Mật 235
3 Công ty Chôm Chôm 900 13 Công ty Măng Cụt 1.000
4 Công ty Dâu Tây 880 14 Công ty Mãng Cầu 670
5 Công ty Dưa Hấu 450 15 Công ty Nhãn Lồng 920
6 Công ty Dưa Lê 1.250 16 Công ty Sầu riêng 950
7 Công ty Dưa Chuột 600 17 Công ty Sơn Trà 230
8 Công ty Dừa Xiêm 850 18 Công ty Thanh Long 430
9 Công ty Đu Đủ 120 19 Công ty Vải thiều 550
10 Công ty Hồng Xiêm 3.000 20 Công ty Vú Sữa 340
Tổng cộng 14.605
Yêu cầu:
Hãy sử dụng phương pháp chọn mẫu hệ thống theo đơn vị tiền tệ, điểm xuất phát 360,
không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận dưới để chọn ra 6 khoản phải thu vào mẫu.
Bài số 2:
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải trả của Công ty The Fish tại ngày 31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ CỦA CÔNG TY THE FISH
TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT Tên nhà cung cấp Số dư STT Tên nhà cung cấp Số dư
1 Công ty Cá Khoai 300 11 Công ty Cá Kình 2.220
2 Công ty Cá Trắm 200 12 Công ty Cá Mập 1.260
3 Công ty Cá Mè 740 13 Công ty Cá Voi 520
4 Công ty Cá Cờ 330 14 Công ty Cá Song 1.820
5 Công ty Cá Quả 970 15 Công ty Cá Mực 1.050
6 Công ty Cá Bống 820 16 Công ty Cá Ngừ 2.970
7 Công ty Cá Chép 1.230 17 Công ty Cá Heo 1.800
8 Công ty Cá Trôi 340 18 Công ty Cá Vược 1.510
9 Công ty Cá Trê 2130 19 Công ty Cá Hồng 2.790
10 Công ty Cá Rô 1.000 20 Công ty Cá Cơm 1.500
Tổng cộng 25.500
Yêu cầu:
Sử dụng phương pháp chọn mẫu hệ thống theo đơn vị tiền tệ, điểm xuất phát 600,
không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên để chọn ra một mẫu gồm 6 khoản phải trả.
Bài số 3:
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải thu của Công ty ABC tại ngày 31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY HOA HOA
TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT Tên nhà cung cấp Số dư
ST
T
Tên nhà cung cấp Số dư
1 Công ty Hoa Sen 290 11 Công ty Hoa Mai 2.590
2 Công ty Hoa Súng 170 12 Công ty Hoa Lan 950
3 Công ty Hoa Sao 1.580 13 Công ty Hoa Huệ 1.030
4 Công ty Hoa Sói 3.000 14 Công ty Hoa Hồng 960
5 Công ty Hoa Hòe 1.890 15 Công ty Hoa Đào 1.410
6 Công ty Hoa Cúc 1.200 16 Công ty Hoa Phượng 2.630
7 Công ty Hoa Sữa 990 17 Công ty Hoa Đại 2.680
8 Công ty Hoa Xoan 1.640 18 Công ty Hoa Nhài 1.810
9 Công ty Hoa Sim 2.950 19 Công ty Hoa Bưởi 1.890
10 Công ty Hoa Mua 2.770 20 Công ty Hoa Trà 2.820
Tổng cộng 35.250
Yêu cầu:
Sử dụng phương pháp chọn mẫu dựa vào bảng số ngẫu nhiên theo đơn vị tiền tệ, với quy
trình sử dụng bảng từ trên xuống, từ trái qua phải và điểm xuất phát dòng 1000, cột 1;
không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu được lựa chọn vào
mẫu.
Bài số 4:
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải trả của Công ty The Sky tại ngày 31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ CỦA CÔNG TY THE SKY
TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng
ST
T
Tên nhà cung cấp Số
ST
T
Tên nhà cung cấp Số dư
1 Công ty Sao Mai 200 11 Công ty Sao Diêm Vương 1.520
2 Công ty Sao Hôm 130 12 Công ty Sao Ngưu Lang 500
3 Công ty Sao Thủy 1.550 13 Công ty Sao Chức Nữ 2.610
4 Công ty Sao Mộc 1.850 14 Công ty Sao Chổi 1.540
5 Công ty Sao Kim 1.090 15 Công ty Sao Bắc Cực 1.910
6 Công ty Sao Hỏa 1.480 16 Công ty Sao Lão Nhân 1.350
7 Công ty Sao Thổ 2.370 17 Công ty Mặt Trời 1.660
8 Công ty Sao Thiên Vương 1.500 18 Công ty Mặt Trăng 1.460
9 Công ty Sao Hải Vương 2.900 19 Công ty Trái Đất 680
10 Công ty Sao Thiên Lang 970 20 Công ty Thiên Hà 710
Tổng cộng 27.980
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu hệ thống với đơn vị tiền tệ, điểm xuất phát
800, không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu sẽ được lựa chọn
vào mẫu.
Bài số 5:
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải trả của Công ty The Birds tại ngày 31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ CỦA CÔNG TY THE BIRDS
TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT Tên nhà cung cấp Số dư STT Tên nhà cung cấp Số dư
1 Công ty Bồ Câu 190 11 Công ty Đại Bàng 1.850
2 Công ty Chìa Vôi 150 12 Công ty Gõ kiến 2.060
3 Công ty Sơn Ca 1.700 13 Công ty Đa Đa 2.470
4 Công ty Chào Mào 2.430 14 Công ty Kền kền 2.800
5 Công ty Chích Chòe 2.180 15 Công ty Sáo Sậu 2.270
6 Công ty Họa Mi 880 16 Công ty Cú Mèo 690
7 Công ty Vành Khuyên 2.420 17 Công ty Hải Âu 980
8 Công ty Cu Gáy 850 18 Công ty Cánh Cụt 2.880
9 Công ty Vàng Anh 370 19 Công ty Hồng Hạc 680
10 Công ty Yến Phụng 1.480 20 Công ty Hồng Tước 2.990
Tổng cộng 32.320
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu hệ thống với đơn vị tiền tệ, điểm xuất phát
710, không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu sẽ được lựa chọn
vào mẫu.
Bài số 6:
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải thu của Công ty The Cars tại ngày 31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY THE CARS
TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng
ST
T
Tên nhà cung cấp Số dư STT Tên nhà cung cấp Số dư
1 Công ty VinFast 180 11 Công ty Volvo 350
2 Công ty Toyota 110 12 Công ty Zenos 2.610
3 Công ty Mazda 1.420 13 Công ty Audi 2.210
4 Công ty Huyndai 1.330 14 Công ty Volkswagen 2.890
5 Công ty Nissan 2.400 15 Công ty Vauxhall 1.740
6
Công ty Ford
1.850 16
Công ty Aston Martin
2.900
7 Công ty Ferrari 1.130 17 Công ty Bentley 1.520
8 Công ty Fiat 2.390 18 Công ty Tesla 930
9 Công ty Rolls-Royce 1.460 19 Công ty BMW 860
10 Công ty Chevrolet 1.460 20 Công ty Cadillac 2.850
Tổng cộng 32.590
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu dựa vào bảng số ngẫu nhiên theo đơn vị tiền tệ,
với quy trình sử dụng bảng từ trên xuống, từ trái qua phải điểm xuất phát dòng
1003, cột 1; không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu sẽ được
lựa chọn vào mẫu.
Bài số 7:
Dưới đây danh sách chi tiết các khoản phải thu của Công ty The Beachs tại ngày
31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU CỦA CÔNG TY THE BEACHS TẠI NGÀY
31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT Tên nhà cung cấp Số dư
ST
T
Tên nhà cung cấp Số dư
1 Công ty Trà Cổ 130 11 Công ty Mỹ Khê 610
2 Công ty Vân Đồn 100 12 Công ty Nhật Lệ 770
3 Công ty Bãi Cháy 1.750 13 Công ty Cù Lao Chàm 2.810
4 Công ty Tuần Châu 850 14 Công ty Nha Trang 2.520
5 Công ty Cát Bà 1.800 15 Công ty Hòn Tre 2.770
6 Công ty Đồ Sơn 1.200 16 Công ty Hòn Tằm 1.690
7 Công ty Sầm Sơn 880 17 Công ty Lăng Cô 150
8 Công ty Thiên Cầm 810 18 Công ty Mũi Né 1.050
9 Công ty Hải Tiến 2.780 19 Công ty Vũng Tàu 1.400
10 Công ty Cửa Lò 2.100 20 Công ty Phú Quốc 2.430
Tổng cộng 28.600
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu hệ thống theo đơn vị tiền tệ, điểm xuất phát
900, không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận dưới, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu sẽ được lựa
chọn vào mẫu.
Bài số 8:
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải trả của Công ty Miền Bắc tại ngày 31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ CỦA CÔNG TY MIỀN BẮC
TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng
S
T
Tên nhà cung cấp Số dư STT Tên nhà cung cấp Số dư
T
1 Công ty Hà Giang 200 11 Công ty Bắc Ninh 1.650
2 Công ty Thái Nguyên 170 12 Công ty Bắc Giang 560
3 Công ty Quảng Ninh 2.940 13 Công ty Lào Cai 1.560
4 Công ty Hà Nội 3.000 14 Công ty Tuyên Quang 2.020
5 Công ty Hà Nam 270 15 Công ty Hải Phòng 1.110
6 Công ty Ninh Bình 2.960 16 Công ty Hưng Yên 1.300
7 Công ty Phú Thọ 450 17 Công ty Hải Dương 1.960
8 Công ty Lạng Sơn 550 18 Công ty Cao Bằng 2.930
9 Công ty Yên Bái 2.060 19 Công ty Nam Định 520
10 Công ty Vĩnh Phúc 2.240 20 Công ty Hòa Bình 960
Tổng cộng 29.410
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu hệ thống với đơn vị tiền tệ, điểm xuất phát
820, không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu sẽ được lựa chọn
vào mẫu.
Bài số 9:
Dưới đây danh sách chi tiết các khoản phải thu của Công ty Miền Nam tại ngày
31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY MIỀN NAM
TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT Tên nhà cung cấp Số dư STT Tên nhà cung cấp Số
1 Công ty Côn Đảo 180 11 Công ty Đồng Tháp 780
2 Công ty TP HCM 250 12 Công ty Vĩnh Long 2.630
3 Công ty Tây Ninh 2.880 13 Công ty Cần Thơ 1.120
4 Công ty Bình Dương 1.530 14 Công ty Trà Vinh 390
5 Công ty Bình Phước 2.090 15 Công ty An Giang 2.580
6 Công ty Đồng Nai 640 16 Công ty Sóc Trăng 840
7 Công ty Bà Rịa –Vũng Tàu 1.210 17 Công ty Hậu Giang 1.780
8 Công ty Tiền Giang 1.470 18 Công ty Kiên Giang 2.670
9 Công ty Bến Tre 2.950 19 Công ty Bạc Liêu 1.710
10 Công ty Long An 2.580 20 Công ty Cà Mau 280
Tổng cộng 30.560
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu dựa vào bảng số ngẫu nhiên với đơn vị tiền tệ,
với quy trình sử dụng bảng từ trên xuống, từ trái qua phải điểm xuất phát dòng
1000, cột 1; không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu sẽ được
lựa chọn vào mẫu.
Bài số 10:
Dưới đây danh sách chi tiết các khoản phải thu của Công ty Miền Trung tại ngày
31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY
TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT Tên nhà cung cấp Số dư STT Tên nhà cung cấp Số dư
1 Công ty Thanh Hóa 180 11 Công ty Gia Lai 780
2 Công ty Nghệ An 250 12 Công ty Đắk Lắk 2.630
3 Công ty Hà Tĩnh 2.880 13 Công ty Lâm Đồng 1.120
4 Công ty Quảng Bình 1.530 14 Công ty Bình Định 390
5 Công ty Quảng Trị 2.090 15 Công ty Phú Yên 2.580
6 Công ty Thừa Thiên Huế 640 16 Công ty Khánh Hòa 840
7 Công ty Đà Nẵng 1.210 17 Công ty Ninh Thuận 1.780
8 Công ty Quảng Nam 1.470 18 Công ty Bình Thuận 2.670
9 Công ty Quảng Ngãi 2.950 19 Công ty Hoàng Sa 1.710
10 Công ty Kon Tum 2.580 20 Công ty Trường Sa 280
Tổng cộng 30.560
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu dựa vào bảng số ngẫu nhiên với đơn vị tiền tệ,
với quy trình sử dụng bảng từ trên xuống, từ trái qua phải điểm xuất phát dòng
1000, cột 1; không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu sẽ được
lựa chọn vào mẫu.
Bài số 11:
Dưới đây danh sách chi tiết các khoản phải thu của Công ty The World tại ngày
31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY Y
TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng
ST Tên nhà cung cấp Số dư ST Tên nhà cung cấp Số dư
T T
1 Công ty Nhật bản 290 11 Công ty Thụy Điển 2.440
2 Công ty Hàn Quốc 110 12 Công ty Ấn Độ 440
3 Công ty Trung Quốc 2.250 13 Công ty Thụy Sĩ 960
4 Công ty Thái Lan 1.440 14 Công ty Đài Loan 2.070
5 Công ty Phần Lan 140 15 Công ty Ai Cập 680
6 Công ty Hà Lan 150 16 Công ty Na Uy 2.200
7 Công ty Hoa Kỳ 650 17 Công ty Triều Tiên 420
8 Công ty Nam Phi 2.040 18 Công ty Mông Cổ 510
9 Công ty Hy Lạp 2.600 19 Công ty Hồng Công 2.890
10 Công ty Đan Mạch 1.740 20 Công ty Việt Nam 1.840
Tổng cộng 25.860
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu hệ thống với đơn vị tiền tệ, điểm xuất phát
500, không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu sẽ được lựa chọn
vào mẫu.
| 1/8

Preview text:

BÀI TẬP: Bài số 1:
Công ty The Fruit có danh sách chi tiết các khoản phải thu như sau:
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU CỦA CÔNG TY THE FRUIT TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng ST Tên khách hàng Số dư STT Tên khách hàng Số dư T 1 Công ty Chanh Leo 230 11 Công ty Mận Hậu 600 2 Công ty Cam Sành 400 12 Công ty Mít Mật 235 3 Công ty Chôm Chôm 900 13 Công ty Măng Cụt 1.000 4 Công ty Dâu Tây 880 14 Công ty Mãng Cầu 670 5 Công ty Dưa Hấu 450 15 Công ty Nhãn Lồng 920 6 Công ty Dưa Lê 1.250 16 Công ty Sầu riêng 950 7 Công ty Dưa Chuột 600 17 Công ty Sơn Trà 230 8 Công ty Dừa Xiêm 850 18 Công ty Thanh Long 430 9 Công ty Đu Đủ 120 19 Công ty Vải thiều 550 10 Công ty Hồng Xiêm 3.000 20 Công ty Vú Sữa 340 Tổng cộng 14.605 Yêu cầu:
Hãy sử dụng phương pháp chọn mẫu hệ thống theo đơn vị tiền tệ, điểm xuất phát là 360,
không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận dưới để chọn ra 6 khoản phải thu vào mẫu. Bài số 2:
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải trả của Công ty The Fish tại ngày 31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ CỦA CÔNG TY THE FISH TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng STT Tên nhà cung cấp Số dư STT Tên nhà cung cấp Số dư 1 Công ty Cá Khoai 300 11 Công ty Cá Kình 2.220 2 Công ty Cá Trắm 200 12 Công ty Cá Mập 1.260 3 Công ty Cá Mè 740 13 Công ty Cá Voi 520 4 Công ty Cá Cờ 330 14 Công ty Cá Song 1.820 5 Công ty Cá Quả 970 15 Công ty Cá Mực 1.050 6 Công ty Cá Bống 820 16 Công ty Cá Ngừ 2.970 7 Công ty Cá Chép 1.230 17 Công ty Cá Heo 1.800 8 Công ty Cá Trôi 340 18 Công ty Cá Vược 1.510 9 Công ty Cá Trê 2130 19 Công ty Cá Hồng 2.790 10 Công ty Cá Rô 1.000 20 Công ty Cá Cơm 1.500 Tổng cộng 25.500 Yêu cầu:
Sử dụng phương pháp chọn mẫu hệ thống theo đơn vị tiền tệ, điểm xuất phát là 600,
không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên để chọn ra một mẫu gồm 6 khoản phải trả. Bài số 3:
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải thu của Công ty ABC tại ngày 31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY HOA HOA TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng ST STT Tên nhà cung cấp Số dư Tên nhà cung cấp Số dư T 1 Công ty Hoa Sen 290 11 Công ty Hoa Mai 2.590 2 Công ty Hoa Súng 170 12 Công ty Hoa Lan 950 3 Công ty Hoa Sao 1.580 13 Công ty Hoa Huệ 1.030 4 Công ty Hoa Sói 3.000 14 Công ty Hoa Hồng 960 5 Công ty Hoa Hòe 1.890 15 Công ty Hoa Đào 1.410 6 Công ty Hoa Cúc 1.200 16 Công ty Hoa Phượng 2.630 7 Công ty Hoa Sữa 990 17 Công ty Hoa Đại 2.680 8 Công ty Hoa Xoan 1.640 18 Công ty Hoa Nhài 1.810 9 Công ty Hoa Sim 2.950 19 Công ty Hoa Bưởi 1.890 10 Công ty Hoa Mua 2.770 20 Công ty Hoa Trà 2.820 Tổng cộng 35.250 Yêu cầu:
Sử dụng phương pháp chọn mẫu dựa vào bảng số ngẫu nhiên theo đơn vị tiền tệ, với quy
trình sử dụng bảng từ trên xuống, từ trái qua phải và điểm xuất phát là dòng 1000, cột 1;
không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu được lựa chọn vào mẫu. Bài số 4:
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải trả của Công ty The Sky tại ngày 31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ CỦA CÔNG TY THE SKY TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng ST ST Tên nhà cung cấp Số dư Tên nhà cung cấp Số dư T T 1 Công ty Sao Mai 200 11 Công ty Sao Diêm Vương 1.520 2 Công ty Sao Hôm 130 12 Công ty Sao Ngưu Lang 500 3 Công ty Sao Thủy 1.550 13 Công ty Sao Chức Nữ 2.610 4 Công ty Sao Mộc 1.850 14 Công ty Sao Chổi 1.540 5 Công ty Sao Kim 1.090 15 Công ty Sao Bắc Cực 1.910 6 Công ty Sao Hỏa 1.480 16 Công ty Sao Lão Nhân 1.350 7 Công ty Sao Thổ 2.370 17 Công ty Mặt Trời 1.660 8 Công ty Sao Thiên Vương 1.500 18 Công ty Mặt Trăng 1.460 9 Công ty Sao Hải Vương 2.900 19 Công ty Trái Đất 680 10 Công ty Sao Thiên Lang 970 20 Công ty Thiên Hà 710 Tổng cộng 27.980
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu hệ thống với đơn vị tiền tệ, điểm xuất phát là
800, không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu sẽ được lựa chọn vào mẫu. Bài số 5:
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải trả của Công ty The Birds tại ngày 31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ CỦA CÔNG TY THE BIRDS TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng STT Tên nhà cung cấp
Số dư STT Tên nhà cung cấp Số dư 1 Công ty Bồ Câu 190 11 Công ty Đại Bàng 1.850 2 Công ty Chìa Vôi 150 12 Công ty Gõ kiến 2.060 3 Công ty Sơn Ca 1.700 13 Công ty Đa Đa 2.470 4 Công ty Chào Mào 2.430 14 Công ty Kền kền 2.800 5 Công ty Chích Chòe 2.180 15 Công ty Sáo Sậu 2.270 6 Công ty Họa Mi 880 16 Công ty Cú Mèo 690 7 Công ty Vành Khuyên 2.420 17 Công ty Hải Âu 980 8 Công ty Cu Gáy 850 18 Công ty Cánh Cụt 2.880 9 Công ty Vàng Anh 370 19 Công ty Hồng Hạc 680 10 Công ty Yến Phụng 1.480 20 Công ty Hồng Tước 2.990 Tổng cộng 32.320
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu hệ thống với đơn vị tiền tệ, điểm xuất phát là
710, không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu sẽ được lựa chọn vào mẫu. Bài số 6:
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải thu của Công ty The Cars tại ngày 31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY THE CARS TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng ST Tên nhà cung cấp Số dư STT Tên nhà cung cấp Số dư T 1 Công ty VinFast 180 11 Công ty Volvo 350 2 Công ty Toyota 110 12 Công ty Zenos 2.610 3 Công ty Mazda 1.420 13 Công ty Audi 2.210 4 Công ty Huyndai 1.330 14 Công ty Volkswagen 2.890 5 Công ty Nissan 2.400 15 Công ty Vauxhall 1.740 Công ty Ford Công ty Aston Martin 6 1.850 16 2.900 7 Công ty Ferrari 1.130 17 Công ty Bentley 1.520 8 Công ty Fiat 2.390 18 Công ty Tesla 930 9 Công ty Rolls-Royce 1.460 19 Công ty BMW 860 10 Công ty Chevrolet 1.460 20 Công ty Cadillac 2.850 Tổng cộng 32.590
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu dựa vào bảng số ngẫu nhiên theo đơn vị tiền tệ,
với quy trình sử dụng bảng từ trên xuống, từ trái qua phải và điểm xuất phát là dòng
1003, cột 1; không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu sẽ được lựa chọn vào mẫu. Bài số 7:
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải thu của Công ty The Beachs tại ngày 31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU CỦA CÔNG TY THE BEACHS TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng ST TT Tên nhà cung cấp Số dư Tên nhà cung cấp Số dư T 1 Công ty Trà Cổ 130 11 Công ty Mỹ Khê 610 2 Công ty Vân Đồn 100 12 Công ty Nhật Lệ 770 3 Công ty Bãi Cháy 1.750 13 Công ty Cù Lao Chàm 2.810 4 Công ty Tuần Châu 850 14 Công ty Nha Trang 2.520 5 Công ty Cát Bà 1.800 15 Công ty Hòn Tre 2.770 6 Công ty Đồ Sơn 1.200 16 Công ty Hòn Tằm 1.690 7 Công ty Sầm Sơn 880 17 Công ty Lăng Cô 150 8 Công ty Thiên Cầm 810 18 Công ty Mũi Né 1.050 9 Công ty Hải Tiến 2.780 19 Công ty Vũng Tàu 1.400 10 Công ty Cửa Lò 2.100 20 Công ty Phú Quốc 2.430 Tổng cộng 28.600
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu hệ thống theo đơn vị tiền tệ, điểm xuất phát là
900, không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận dưới, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu sẽ được lựa chọn vào mẫu. Bài số 8:
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải trả của Công ty Miền Bắc tại ngày 31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ CỦA CÔNG TY MIỀN BẮC TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng S Tên nhà cung cấp Số dư STT Tên nhà cung cấp Số dư T T 1 Công ty Hà Giang 200 11 Công ty Bắc Ninh 1.650 2 Công ty Thái Nguyên 170 12 Công ty Bắc Giang 560 3 Công ty Quảng Ninh 2.940 13 Công ty Lào Cai 1.560 4 Công ty Hà Nội 3.000 14 Công ty Tuyên Quang 2.020 5 Công ty Hà Nam 270 15 Công ty Hải Phòng 1.110 6 Công ty Ninh Bình 2.960 16 Công ty Hưng Yên 1.300 7 Công ty Phú Thọ 450 17 Công ty Hải Dương 1.960 8 Công ty Lạng Sơn 550 18 Công ty Cao Bằng 2.930 9 Công ty Yên Bái 2.060 19 Công ty Nam Định 520 10 Công ty Vĩnh Phúc 2.240 20 Công ty Hòa Bình 960 Tổng cộng 29.410
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu hệ thống với đơn vị tiền tệ, điểm xuất phát là
820, không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu sẽ được lựa chọn vào mẫu. Bài số 9:
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải thu của Công ty Miền Nam tại ngày 31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY MIỀN NAM TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng STT Tên nhà cung cấp Số dư STT Tên nhà cung cấp Số dư 1 Công ty Côn Đảo 180 11 Công ty Đồng Tháp 780 2 Công ty TP HCM 250 12 Công ty Vĩnh Long 2.630 3 Công ty Tây Ninh 2.880 13 Công ty Cần Thơ 1.120 4 Công ty Bình Dương 1.530 14 Công ty Trà Vinh 390 5 Công ty Bình Phước 2.090 15 Công ty An Giang 2.580 6 Công ty Đồng Nai 640 16 Công ty Sóc Trăng 840 7
Công ty Bà Rịa –Vũng Tàu 1.210 17 Công ty Hậu Giang 1.780 8 Công ty Tiền Giang 1.470 18 Công ty Kiên Giang 2.670 9 Công ty Bến Tre 2.950 19 Công ty Bạc Liêu 1.710 10 Công ty Long An 2.580 20 Công ty Cà Mau 280 Tổng cộng 30.560
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu dựa vào bảng số ngẫu nhiên với đơn vị tiền tệ,
với quy trình sử dụng bảng từ trên xuống, từ trái qua phải và điểm xuất phát là dòng
1000, cột 1; không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu sẽ được lựa chọn vào mẫu. Bài số 10:
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải thu của Công ty Miền Trung tại ngày 31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng STT Tên nhà cung cấp
Số dư STT Tên nhà cung cấp Số dư 1 Công ty Thanh Hóa 180 11 Công ty Gia Lai 780 2 Công ty Nghệ An 250 12 Công ty Đắk Lắk 2.630 3 Công ty Hà Tĩnh 2.880 13 Công ty Lâm Đồng 1.120 4 Công ty Quảng Bình 1.530 14 Công ty Bình Định 390 5 Công ty Quảng Trị 2.090 15 Công ty Phú Yên 2.580 6 Công ty Thừa Thiên Huế 640 16 Công ty Khánh Hòa 840 7 Công ty Đà Nẵng 1.210 17 Công ty Ninh Thuận 1.780 8 Công ty Quảng Nam 1.470 18 Công ty Bình Thuận 2.670 9 Công ty Quảng Ngãi 2.950 19 Công ty Hoàng Sa 1.710 10 Công ty Kon Tum 2.580 20 Công ty Trường Sa 280 Tổng cộng 30.560
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu dựa vào bảng số ngẫu nhiên với đơn vị tiền tệ,
với quy trình sử dụng bảng từ trên xuống, từ trái qua phải và điểm xuất phát là dòng
1000, cột 1; không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu sẽ được lựa chọn vào mẫu. Bài số 11:
Dưới đây là danh sách chi tiết các khoản phải thu của Công ty The World tại ngày 31/12/N
DANH SÁCH CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY Y TẠI NGÀY 31/12/N
Đơn vị tính: Triệu đồng ST Tên nhà cung cấp Số dư ST Tên nhà cung cấp Số dư T T 1 Công ty Nhật bản 290 11 Công ty Thụy Điển 2.440 2 Công ty Hàn Quốc 110 12 Công ty Ấn Độ 440 3 Công ty Trung Quốc 2.250 13 Công ty Thụy Sĩ 960 4 Công ty Thái Lan 1.440 14 Công ty Đài Loan 2.070 5 Công ty Phần Lan 140 15 Công ty Ai Cập 680 6 Công ty Hà Lan 150 16 Công ty Na Uy 2.200 7 Công ty Hoa Kỳ 650 17 Công ty Triều Tiên 420 8 Công ty Nam Phi 2.040 18 Công ty Mông Cổ 510 9 Công ty Hy Lạp 2.600 19 Công ty Hồng Công 2.890 10 Công ty Đan Mạch 1.740 20 Công ty Việt Nam 1.840 Tổng cộng 25.860
Yêu cầu: Sử dụng phương pháp chọn mẫu hệ thống với đơn vị tiền tệ, điểm xuất phát là
500, không chấp nhận mẫu lặp, lấy cận trên, hãy chỉ ra 6 khoản phải thu sẽ được lựa chọn vào mẫu.