Bài tập kinh tế học quốc tế - Tài chính ngân hàng | Trường Đại học Khánh Hòa

Bài tập kinh tế học quốc tế - Tài chính ngân hàng | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu

Thông tin:
16 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập kinh tế học quốc tế - Tài chính ngân hàng | Trường Đại học Khánh Hòa

Bài tập kinh tế học quốc tế - Tài chính ngân hàng | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

51 26 lượt tải Tải xuống
BÀI T P KINH T H C QU C T 2012
Thi t t nhá…… ……make in Chelli… 1
MC L C
I.LÝ THUY T C N V M U D CH QU C T ĐI ............................................................................... 2
a.Xác nh khung t l trao đị đổi. ................................................................................................................ 2
b.Chi phí c h i c a s n phơ m ................................................................................................................. 5
c.T l trao i m u d đổ để ch hai qu c gia là b ng nhau ........................................................................... 6
TNG H P GI I NHANH PH N LÝ THUY T M U D CH C ĐIN ........................................ 7
c.Tính th i gian ti t ki m ế đượ c ca m i qu c gia, khi m u d ch x y ra ................................................... 8
d. D l trao i, xét m u da vào khung t đổ ch có x y ra hay không? ....................................................... 8
e.Xác nh l i ích m u dđị ch c a hai qu c gia, khi cho m t cung t c đi p. ........................................... 9
f.Xác định khung t l trao i gi a hai ng ti n (Câu 22/_ 1) đổ đồ đề .......................................................... 9
II. LÝ THUY T HI ĐẠ N I V M U D CH QU C T ......................................................................... 12
III. THU QUAN, CÁC BI N PHÁP PHI THU QUAN ........................................................................ 13
+Tính t l b o h th t s cho nhà s n xu t: ......................................................................................... 13
IV.LIÊN K T QU C T , LIÊN HI P QUAN THU . ............................................................................. 14
IV. TH TR NG NGO I H I VÀ T GIÁ H I ƯỜ ĐI ........................................................................ 15
BÀI T P KINH T H C QU C T 2012
Thi t t nhá…… ……make in Chelli… 2
I.LÝ THUY T C N V M U D CH QU C T ĐI
a.Xác nh khung t l trao i. đị đổ
B1: Xác nh nđị ước nào l i th v ế s n ph m nào h i n c kia, ký hi u A, B cho nó luôn, ho c i ch cho ơ ướ đổ
để tránh nhm ln.
Qui nh lun: đị
A là sn phm xu t chi u
B là sn ph m xu t chi u
B2: chn chi u thu n (cái này h t s c quan tr ng)… gi ế m th i gian b ri b i cái m bòng bong.
Chiu thu n c a ta là t trái sang ph i: nên cách làm c a ta c ng t trái sang ph i nhen…. ũ
Th ng nh t chiu làm là mũ i tên . Vi ết l i b ng nh sau (:D k có gì thay i hén) ư đổ
Năng su t lao ng Thái Lan Nh t B n độ
X
Y
Khung t l trao i: đổ
<
<
Rút g n: 
<
<
<
<
Rút g n: 
<
<
Nếu cho chi phí c h i, thì c ng làm bình th ng (chuy n sang d ng n ng su t lao ng làm…cho ch c ơ ũ ườ ă độ
chn nhen… ta s mi lúc chi phí, lúc n ng su t r i l n xì phèo lên….èo èo) ă
Notes: tr ng h p cườ a Ricado c ng nh v y, ví d : ũ ư
Năng su t lao ng Thái Lan Nh t B n độ
X
Y
6
5
3
4
Ta th y Thái lan, có l i th tuy t i trong c 2 s n ph m X và Y, tuy nhiên m u d ch x y ra hai n c v n ế đố ướ
có l i:
Xác nh: đị
>
V y nên, Thái xu t X, nh p Y. Còn Nh t thì ng c l i ( d nh , thì i v ượ để đố i năng sut
lao ng, phân s nào > s kia, thì n c ó xu t cái t s )… xong thì làm bình th ng. độ ướ đ ườ
Khung t l m u d ch là:
<
<
ho c
<
<
Áp d ng công th c vào bài t p: 1- câu 17 Đề
Năng su t lao ng Thái Lan Nh t B n độ
Radio
Go
2
4
4
1
BÀI T P KINH T H C QU C T 2012
Thi t t nhá…… ……make in Chelli… 3
Viết l i thành ki u sau:
T N
Go
Radio
4 1
2 4
Khung t l tính theo Radio là :
<

<
Suy ra:
<  < 2
Khung t l tính theo G o là
<

<
, Suy ra:
 <  < 4
Bài 3_ sách bài t p_ trang11
Sn ph m Hao phí lao ng cho 1 n v s n ph m (gi ) độ đơ
Quc gia 1 Qu c gia 2
A
B
10
6
20
3
Khung t l trao i theo chi phí lao ng: đổ độ

<
<

hoc :

<
<

Chuyn thành b ng n ng su t lao ng: ă độ
Sn ph m N ng su t lao ng (sp/ gi ă độ )
Quc gia 1 Qu c gia 2
A
B
1/10
1/6
1/20
1/3
Khung t l tính theo B là :

<
<
Khung t l tính theo A là :
<
<

Kekeke… I chan áp án trong sách lun… kh a kh a…. hai cái khung theo chi phí lao ng và c đ độ
năng su t c ng ichan lun….=]] ũ
1. Gii thích (xem c ng dc, k xem c ng c…..) ũ ũ đ
- Nht xu t A sang Thái, và nh p B t Thái
- Thái xu t B sang Nh t, và nh p A t Nh t
BÀI T P KINH T H C QU C T 2012
Thi t t nhá…… ……make in Chelli… 4
Để đượ đ c 2B thì Nh t ph i sx trong 2h. Tuy nhiên trong 2h ó, thay vì k s n xu t B, Nh t t p trung sx A thì s t o ra 8A.
Đố đ đ ư ế đổ i vi Nh t, nó s l y 8A ó (1 ph n nào ó thôi, ch a bi t là bao nhiêu), d a vào b ng thì Thái ch c n i 2B l y 1 l ng > ượ
2B là đã có l i. Ta có v : 2B < 8A ế
Đố để ướ đ đ đ đ i vi Thái, sx 8A thì ph i m t 4h s n xu t trong n c. i u ó k hi u qu , nên nó ã giành 4h ó t p trung sx B, và t o ra
là 8B. ging vs Nh t, d a vào b ng thì Thái không th dùng h t 8B trao i vs Nh t c. nó ch c n dùng 1 l ng nh h n ế để đổ đượ ượ ơ
8B để trao i thôi. Ta có v : 8A < 8B đổ ế
Tóm l i, max s n ph m l i th sx ra 1 n c, nó ch có th trao i 1 l ng ít h n max ó, hok th trao i h t c. n u ế ướ đổ ượ ơ đ đổ ế đượ ế
trao đổi h t thì c hai n c k có l i/ có n c s b thi t ế ướ ướ
Khung t l tính theo sp A là : 2B < 8A < 8B
Để đượ đ c 4A thì Thái ph i sx trong 2h. Tuy nhiên trong 2h ó, thay vì k s n xu t A, Thái t p trung sx B thì s t o ra 4B.
Đố đ đ ư ế đổ ượi vi Thái, nó s l y 4B ó (1 ph n nào ó thôi, ch a bi t là bao nhiêu), d a vào b ng thì Nh t ch c n i 4A l y 1 l ng >
4A là ã có l i. (l i là h n kém nhau v n ng su t trong 1 gi ak :D) Ta có v : 4A < 4B đ ơ ă ế
Đố để ướ đ đ đ đ i vi Nh t, sx 4B thì ph i m t 4h s n xu t trong n c. i u ó k hi u qu , nên nó ã giành 4h ó t p trung sx A, và t o ra
là 16A. gi ng vs Thái, d a vào b ng thì Nh t không th dùng h t 16A trao i vs Thái c. nó ch c n dùng 1 l ng nh ế để đổ đượ ượ
hơn 16A trao i thôi. Ta có v : 4B < 16A để đổ ế
Tóm l i, max s n ph m l i th sx ra 1 n c, nó ch có th trao i 1 l ng ít h n max ó, hok th trao i h t c. n u ế ướ đổ ượ ơ đ đổ ế đượ ế
trao i h t thì c hai n c k có l i/ có n c s b thi t đổ ế ướ ướ
Khung t l tính theo s n ph m B là: 4A < 4B < 16A
Xét trong 1 gi lao ng: độ
Năng su t lao ng Thái Lan Nh t B n độ
Radio (A)
Go(B)
2
2
4
1
BÀI T P KINH T H C QU C T 2012
Thi t t nhá…… ……make in Chelli… 5
b.Chi phí c h i c a s n phơ m
Câu 19_ 1 đề
Chi phí c h i (tính theo chi phí lao ng… n u phơ độ ế i tính theo n ng su t lao ă động, thì ngh ch đảo lên.)
Năng su t lao ng Thái Lan Nh t B n độ
Radio
Go
2
4
4
1
Chi phí lao ng Thái Lan Nh t B n độ
Radio
Go
1/2
1/4
1/4
1
Chi phí c h i radio c a Thái Lan: ơ
ೃೌ೏೔೚
=
/
/
= 2 c a G o:
ೃೌ೏೔೚
=
/
/
= 1/2
Chi phí cơ h i radio c a Nh t:
ೃೌ೏೔೚
=
/
= 1/4 c a G o:
ೃೌ೏೔೚
=
/
= 4
Chn C
Note: Chi phí c h i c ng th ng c dùng xác nh khung t l m u d ch (tr ng h p khung t l ơ ũ ườ đượ để đị ườ
tính theo hao phí lao ng) độ
BÀI T P KINH T H C QU C T 2012
Thi t t nhá…… ……make in Chelli… 6
c.T l trao i m u d ch hai qu c gia là b ng nhau đổ để
Ta có : n ng su t lao ng ă độ để sn xu t ra sn ph m X và s n ph m Y c a 2 qu c gia c cho nh sau: đượ ư
Năng su t lao ng Qu c gia I Qu c gia II độ
S l ng sp X/ngượ ười-gi x
1
x
2
S l ng sp Y/ngượ ười-gi y
1
y
2
Vi u ki n: đi
Quc gia I có l i th so sánh v sp X, qu c gia II có l i th so sánh v sp Y ế ế
Gi s t l trao đổi gi a hai qu c gia là : nX = Y. Suy ra: m
=
Tr pường h : Ta quy v cùng s n ph m Y (l y X ra trao i…thì thu v dc nhiêu Y…tr ng h p đổ ườ
quc gia 1 xu t sp X là s n ph m l i th ) ế
Khung t l trao đổi:
<
<
Qu c gia I Qu c gia II
Khi không có mu dch
n X =
Y nX =
Y
Khi có m u d ch n X = m Y n X = m Y
L
i ích m u d ch
(m -
) Y (
- m) Y
Để l i ích m u d ch gi a hai qu c gia là b ng nhau:
(m -
) = (
- m) 2m = n (
+
)
=
(

)
Để l i ích mu dch qu c gia 1 l n h n qu ơ c gia 2: thì
>
(

)
Khung t l m u d ch l để i ích qu c gia 1 l n h n qu ơ c gia 2 là:
(
+
)
2
<
=
<
Tr pường h : Ta quy v cùng s n ph m X. (l y Y ra trao i…thì thu v dc nhiêu X…tr ng h p đổ ườ
quc gia 2 xu t sp Y là s n ph m l i th ế)…. nX = Y. Suy ra: m
=
<
<
Quc gia I Qu c gia II
Khi không có m
u dch
X = m Y
X = m Y
Khi có m u d ch n X = m Y n X = m Y
L
i ích m u d ch
(n -
) X (
- n) X
Để l i ích m u d ch gi a hai qu c gia là b ng nhau:
(n -
) = (
- n) 2n = m (
+
)
=
(

)
Để l i ích mu dch qu c gia 1 l n h n qu ơ c gia 2: thì
>
(

)
BÀI T P KINH T H C QU C T 2012
Thi t t nhá…… ……make in Chelli… 7
Khung t l m u d ch l để i ích qu c gia 1 l n h n qu ơ c gia 2 là:
(
+
)
<
=
<
TNG HP GI I NHANH PH N LÝ THUY T M U D CH C N ĐI
Năng su t lao ng Thái Lan Nh t B n độ
X
Y
Ta làm ra khung t l m u d ch c a 2 n c: ướ
Theo sn ph m X:
<
<
Để mu dch 2 qu c gia b ng nhau thì: (l y trung bình 2 u mút…..) đầ
=
(
+
)
2
Khung t l m u d ch l để i ích là: (tquc gia 1 l n h n qu c gia 2 ơ đi m t l trao i cân bđổ ng
đ im cu i)
(
+
)
2
<
=
<
Theo sn ph m Y:
<
<
Để mu dch 2 qu c gia b ng nhau thì: (l y trung bình 2 u mút…..) đầ
=
(
+
)
2
Khung t l m u d ch l để i ích là: (tquc gia 1 l n h n qu c gia 2 ơ đi m t l trao i cân bđổ ng
đim cui)
(
+
)
2
<
=
<
Note:….=]] đây là b c phát tri n cuướ i cùng ca bài nì ak…=]] bài b a ch a phát tri n n m ư đế c
này đâu… cái hình thì chính xác nh trong sách nh mi nói ak, m cân b ng mư ư đi u dch bng
trung bình 2 đầu mút….>’’< nh ng mà bài hum b a cư ũ a ta c ng k có sai…t i mi ch a rút g n ư
roài trung bình nên nó mi ra t m b y ak chí :”>…. Nói chung ch ng m ươ u d ch hin i chđạ cn
hc cái nì thoai….=]]…ng n hén, d h c hén… b a ta chia ra nhi u d ng b ng, nh ưng m i th
li t t c hum b a roài…. Chi phí c h i gi i c t t c các b ng =]]….. ơ đượ
BÀI T P KINH T H C QU C T 2012
Thi t t nhá…… ……make in Chelli… 8
Câu 18_ 1: đề
Li ích c a hai qu c gia là b ng nhau: n G o = m Radio

=
=
(qui v cùng SP X) ho c
(qui
v cùng SP Y)
Chn D
c.Tính th i gian ti t ki m ế đượ c ca mi qu c gia, khi m u d ch x y ra
Sn ph m N ng su t lao ng ă độ
Quc gia 1 Qu c gia 2
X
Y
Gi s : qu c gia 1 có l i th v s n ph m X. ( ế lưu ý xem s n ph m l i th c a m i qu c gia làmế để )
Hai n c trao i vướ đổ i nhau v i t l: nX = mY
Thi gian mà qu c gia 1 ti t ki m c là: ế đượ
Th i gian mà qu c gia 2 ti t ki m c là: ế đượ
Note: ta nh vi t thêm tr ng h p Y là s n ph m có l i th c a qu c gia 1. Tuy nhiên s mi l n xà đị ế ườ ế
phèo…nên n u tr ng h p là Y. thì c mế ườ c nh Y là X và làm ichan…(cách t t nh t là mi vi t l i cái đị ế
bng, thay i v trí s p x p thôi, n u ghi X, Y dđổ ế ế nh m… thì mi t tên cho nó lun i… gà, bánh gì c ng đặ đ ũ
được…..)
VD: câu 25_ 2 đề
Sn ph m N ng su t lao ng ă độ
Quc gia 1 Qu c gia 2
A
B
2
3
1
3
quc gia 1 có l i th v ế s n phm A. T l trao i 2A = 4B đổ
Thi gian mà qu c gia 1 ti t ki m c là: ế đượ 
=
~20
Thi gian mà qu c gia 2 ti t ki m c là: ế đượ
=
~40
Chn câu D
d. Da vào khung t l trao i, xét m u d đổ ch có x y ra hay không?
Bài 20_ 1. đề
Khung t l theo giá:
<
ೃೌ೏೔೚
< 2 Hay :
<
ೃೌ೏೔೚
< 4
a. P go/ P radio = 2 Radio = 2 G o Được
b. P g o/ P radio = 1/2 Radio = 1/2 G o Không c đượ
BÀI T P KINH T H C QU C T 2012
Thi t t nhá…… ……make in Chelli… 9
160
Radio
Go
Nht B n
40
40
Radio
Go
Thái Lan
180
0
60
60
A
30
A’
110
Xu
t 70G
Xu
t
70R
90
70
70
c. P g o/ P radio = 1 Radio = 1 G o Được
d. P go/ P radio = 4/3 Radio = 4/3 G o c Đượ
Chn B.
e.Xác nh l i ích m u d ch c a hai qu c gia, khi cho đị đim t cung t c p.
Bài 21_đề 1
:D v cái s nh trên, n các s li u vào…. ơ đồ ư đi
Bt u làm: Ph i nh rđầ ng: Thái là nư c xut G o, còn Nht xut Radio
T l mu dch là (70G = 70R)…. i v i mĐố i n c, màu là xu t sang n c khác, màu xanh là nh p ướ đỏ ướ
v. So sánh v i m t cung, t c p xác nh đi để đị đượ c l i ích c a m i qu c gia
Đố i v i Thái: l i (50G, 10R) ; i v i Nh t B n: lĐố i (40G, 50R)
f.Xác định khung t l trao i gi a hai ng ti n (Câu 22/_ 1) đổ đồ đề
Xác định d a trên chi phí lao ng: độ
Chi phí lao động Thái Lan Nh t B n
Radio
Go
1/2
1/4
1/4
1
Chuyn i sang b ng sau: đổ
Chi phí lao động Thái Lan Nh t B n
Radio
Go
× 80 = 40 B t
× 80 = 20 B t
× 700 = 175 Yên
700 Yên
ê/
=
ê
= , nên ta qui i ng Yên ra B t. đổ đồ
C th , làm nhanh, qu t nh sau: để ư
Chi phí lao ng Thái Lan Nh t B n độ
Radio
Go
× 80 = 40 B t
× 700 = 175 Yên
700 Yên
!

= 4,375
BÀI T P KINH T H C QU C T 2012
Thi t t nhá…… ……make in Chelli… 10
× 80 = 20 B t
700
20
= 35
Note: Không quan tâm n c nào m nh v cái gì, n c nào xu t cái gì qua n c nào, th y 2 s cu i quy t nh khung ti n t , ướ ướ ướ để ế đị
theo chi u t ng d ă n:
4,375 <
ê/
< 35
Chn D
NG D NG GI I BÀI T P:
VD trong thi gi a kđề va r i:
Cho các s li u sau:
Chi phí lao ng (Gi / s n ph m) Nh t B n (QG1) Vi t Nam(QG2) độ
Go
Radio
5
1
2
3
Chuyn sang b ng:
Năng su t lao ng (s n ph độ m) Vi t Nam (QG2) Nh t B n(QG1)
Go
Radio
1/2
1/3
1/5
1
Khung t l m u d ch theo s n ph m:
<

< 5 ho c
<

<
Khung t l m u d ch theo giá:
<
ೝೌ೏೔೚
< 5 hoc
<
ೝೌ೏೔೚
<
T l trao đổ để i l i ích 2 qu c gia cân b ng:

= 17/6 hoc

=
!

= 0.85
Khung t l trao i l i ích Vi t Nam l n h n Nh đổ để ơ t:
!
<

< 5 ho c
!

<

<
Khung t l trao i l i ích Nh t l đổ để n h n Vi t (2 kho ng còn lơ i):
<

<
!
ho c
<
ೝೌ೏೔೚
<
!

Câu 18: Cơ s m u dch c a hai qu c gia là
A.L đối thế tuyt i
B.L ươi thế so sánh t ng i đố
C.L ơ i thế chi phí c h i
D. C 3 câu trên u úng đề đ
Câu 19:Trong các t l trao i d i ây, t l trao i nào thì m u d đổ ướ đ đổ ch không x y ra:
A.3 Go= 3 Radio B. 3 G o= 5 Radio C. 20 G o= 10 Radio D. 13 G o= 10 Radio
Câu 20:Khung t l trao i nào l i ích trao i c a qu c gia 1 l n h n qu c gia 2 đổ đổ ơ
A.2 Radio < 3 Go < 8.5 Radio B. 8.5 Radio < 3 G o < 15 Radio
BÀI T P KINH T H C QU C T 2012
Thi t t nhá…… ……make in Chelli… 11
C.2 Radio < 8.5 G o < 15 Radio D. 3 G o < 8.5 radio < 15 G o
Câu 21: t l trao i nào, l i ích m đổ u dch ca hai quc gia bng nhau
A.10 G o = 10 Radio B.8.5 G o =10 Radio
C.8.5 Radio = 10 G o D.a, b,c u sai đề
Câu 22: Trong các s n ph m so sánh d i ây, giá c s n ph m so sánh nào m u d ch x y ra. ướ đ
A.
ೝೌ೏೔೚
=
B.
ೝೌ೏೔೚
= 6 C.
"
ࢇࢊ࢏࢕
"
=
#
D.
ೝೌ೏೔೚
= 6
Câu 23: Gi s 1 gi lao độ đưng Nht c tr là 1.500 JPY, 1 gi lao ng Vi t Nam c tr 20.000 độ đượ
VND. Để m u d ch x y ra theo mô hình phù h p, khung t l trao i gi a 2 ng ti n là là: đổ đồ
A.5/8<
$% &/
< 50 B.4<
$% &/
< 30 C.3/16 <
$% &/
< 40 D. 16/3 <
'() *"+/
< 40
Chi phí lao động (Gi / s n ph m) Nh t B n (QG1) Vi t Nam(QG2)
Go
Radio
5 × 1.500 = 7500 (JPY)
1500
2 × 20.000 = 40.000 (VND)
3 × 20.000 = 60.000
Khung t l ti n t :16/3 <
$% &/
< 40
Câu 24: Gi s Nh t B n dành 1.500 lao ng và Vi t Nam dành 1.200 lao ng độ độ để sn xut go và radio.
Nếu chuyên môn hóa hoàn toàn vào s n ph m mà mình có l i th so sánh thì: ế
A.Sn l ng gượ o ca Nh t B n là 500 đơ n v
B.S ượ n l ng radio ca Nh t B n là 1.500 đơ n v
C.Sn l ng gượ o c a Vi t Nam là 400 n v đơ
D.Sn l ng radio c a Vi t Nam là 600 n v ượ đơ
Câu 25: Khi ch a có mư u dch x y ra, các đim t cung t c p c a Nh t B n và Vi t Nam l n l t là: ượ
A(250 go, 250 radio) , A’(240 go, 240 radio) . Nếu trao i theo t l 200 radio = 100 g o, thì: đổ
A.Nht B n thi t hoàn toàn B.Vi t Nam l i th hoàn toàn ế
C.Nht B n l i 300 radio D.a, b, c u saiđề
Vit Nam xu t g o, Nh t xu t radio. C n c vào câu 24 ta có: ă
Vit Nam: max go = 600 ;max radio = 400
Nht: max g o = 300 ;max radio = 1.500
L i ích c a Vit Nam là (600-100-240= 260 G o;200-240 = -40 Radio )
L i ích c a Nh t là (100-250= -150 Go;1500-200-250 = 1050 Radio )
BÀI T P KINH T H C QU C T 2012
Thi t t nhá…… ……make in Chelli… 12
II. LÝ THUY T HI N I V M U D CH QU C T ĐẠ
S n ph m thâm d ng, qu c gia d th ư a, mô hình m u d ch c a m i qu c gia.
Chi phí s n
xut s n ph m
Quc gia 1 Qu c gia 2
K L K L
A
B
1
3
2
3
1
4
4
2
,
-
3
4
1
2
Qu c gia 1:
-
,
=
>
-
,
=
Qu c gia 1: có B là s n ph m thâm d ng t b n, A là s n ph m thâm d ng lao ư
động
Quc gia 2:
-
,
=
>
-
,
=
Qu c gia 2: có B là s n ph m thâm d ng t b n, A là s n ph m ư
thâm dng lao ng độ
Note: tránh nh m l n s n ph m nào là thâm d ng, thì l u ý: u tiên hãy tính các t s theo t ng s n ư Đầ
ph m, r i xếp 2 t s theo chi u >. T s c a s ng bên trái là y u t quy t nh tính thâm d ng. d đứ ế ế đị Để
hiu h n: ơ
>
.
Suy ra, qu c gia này, là s n ph m thâm d ng X. (X là lao ng/ t b n). t t nhiên s n độ ư
ph m còn li b là sp thâm d ng Y r i. (gi nh ch có 2 y u t tác ng). ch c n làm 1 cái thôi, qu t cái đị ế độ
kia ra sau.
Chn áp án B (câu 5_ 1) đ đề
Xét qu c gia, khan hi m, d th a cái gì… chú ý n ô màu xám… chú ý k cái này, vì có bài cho ế ư đế
có bài cho
nên xem c n th n, hok nh m ch t ak ế
Ch khan hi m, vs d th a này, d nh m… z y ta làm theo ki u tránh nh m… g i là qui t c c nh ế ư . M đị
rng, d th a là nhi u, khan hi m là thi u. Và 2 n c, xét mư ế ế ướ ướ t yếu t (K hoc L).. nếu n c 1 thâm d ng
thì n c 2 s d thướ ư a.
/

/
Đầu tiên sp xếp theo chiu >….. áp d ng ki u v v ũi đim xut phát là 1. M i tên i xu ng c a ng đ đườ
1 là qu c gia s khan hi m (thi u, m i tên chi u ế ế ũ đ i xu ng mà)… y u t mà nó b t u… nh sế đầ ư ơ đồ là L,
(tương t nh tr ư ườ ng h p
y u t b t u là K ), quế đầ c gia còn l i thì ng ược li (vì gi nh ch có 2 đị
nướ ước mà… 1 n c khan hi m thì th ng kia s d th a …) ế ư
Áp dng bài t p:
1
BÀI T P KINH T H C QU C T 2012
Thi t t nhá…… ……make in Chelli… 13
,
-
/
=
3
4
>
,
-
/
=
1
2
Suy ra: +Qu c gia 1 khan hi m lao ng, d th a t b n, ế độ ư ư
+Qu c gia 2 khan hi m t b n, d th a lao ng ế ư ư độ
Đ đềáp án B (câu 6_ 1)
Xu h ng mướ u dch c a các n c, theo mô hình H-O là: nó s s n ph m thâm d ng y u t mà nó ướ xut ế dư
tha, nh p s n ph m thâm d ng y u t mà nó ế khan hiếm.
VD: Qu c gia 1: Khan hi m lao ng, ế độ dư tha t bư n
B là s n ph m thâm d ng t b ư n, A là s n ph m thâm d ng lao ng độ
Quc gia 1: xu t B, nh p A
Quc gia 2: khan hi m t b n, ế ư d ngư th a lao độ
B là s n ph m thâm d ng t b n, ư A là s n ph m thâm d ng lao ng độ
Quc gia 2: xu t A, nh p B
Đ đềáp án A (câu 7_ 1)
III. THU QUAN, CÁC BI N PHÁP PHI THU QUAN
(có trong t p ta photo, khi làm nên th hi n trên bi u , cho d đồ làm….)
+Tính t l b o h th t s cho nhà s n xu t:
Áp d ng công th c:
01
0
1
trong ó: đ
T là thu quan ánh d a trên giá tr s n ph m ế đ

là t l nguyên li u nh p
thu quan ánh trên nguyên li u nh p ế đ
VD: Câu 14_ 3 đề
0.5 0.5 × 5%
1 0.5
= 95%
+Tr giá gia t ng c a nhà s n xu t tr c khi chính ph ánh thu quan: ă ướ đ ế
=Giá tr s n ph m – giá tr nguyên li u nh p = Giá tr s n ph m× (1
)
+Tr giá gia t ng c a nhà s n xu t sau khi chính ph ánh thu quan: ă đ ế
2
=V+Giá tr s n ph m × (
.
) = Giá tr s n ph m(1 -
+
.
)
BÀI T P KINH T H C QU C T 2012
Thi t t nhá…… ……make in Chelli… 14
T l b o h th c t (th t s ) c a thu quan: ế ế

=
2
=
1
IV.LIÊN K T QU C T , LIÊN HI P QUAN THU .
VD 1:
Quc gia A B C
Chi phí s n xu t s n ph m X (USD) 10 3 4
a.Giá ban u c a qu c gia A(n u A là 1 n c nh ), khi m c a MD t do: Px=3 đầ ế ướ
b.Khi ánh thu 100% lên sp X B & C thì đ ế
Quc gia A B C
Chi phí s n xu t s n ph m X (USD) 10 3 4
Chi phí s n xu t s n ph m X (USD) _
sau khi ánh thu 100% đ ế
10 6 8
Lúc này giá c SP X t i qu c gia A là: Px=6
Quc gia A nhp kh u sp X t qu c gia B
c.Nếu trong 1 liên hi p quan thu , thì giá c sp X A s là: Px=4. Qu c gia A A liên k t vs Cế ế nhp
kh u sp X t C
Liên hi p này là chuy n h ng m ướ u dch. B i vì qu c gia A, ã chuy n s n xu đ t t nh p kh u B (1
nước nm ngoài liên hi p có giá th p h n Px= 3$ ( ơ gii thích ch này… có ng s th c m c t i sao ch
này k là 6$ mà là 3$... vic xác nh giá 6$ câu b ch nh m m c ích biđị đ ết c A nh p kh u t đượ
nước nào thôi, tuy nhiên khi so sánh tìm hình th c liên hiđể p…phi s d ng cái ch ưa quánh
thuế..)... xem trong bng…sang n c n m trong liên hi p có giá cao h n Px=4$) ướ ơ
VD2:
Quc gia I II III
Chi phí s n xu t s n ph m X (USD) 8 10 6
a. Gi thi t qu c gia II là m t n c nh , khi có mế ướ u dch t do, giá c s n phm X qu c gia II s
là: Px = 6$
b. N ếu II ánh thu quan không phân bi t = 100% lên giá tr sđ ế n phm X nh p khu t I và III.
Quc gia I II III
Chi phí s n xu t s n ph m X (USD) 8 10 6
Chi phí s n xu t s n ph m X (USD) _
sau khi ánh thu 100% đ ế
16 10 12
Khi ánh thu lên I và III thì: Qu c gia II s t s n xuđ ế t trong n c: Px = 10$ ướ
c. Gi s II liên k t v i qu c gia III trong 2 liên hi p quan thu . Liên hi p quan thu ế ế ế đó thu c lo i
nào?
BÀI T P KINH T H C QU C T 2012
Thi t t nhá…… ……make in Chelli… 15
Vì: II và III cùng trong 1 liên hi p quan thu nên III s không b ánh thu (màu xám). Giá c s n ế đ ế
phm X lúc này qu c gia II: Px = 6$. II s nh p X t qu c gia III
Liên hi p này là t o l p m u dch. B i vì qu c gia I, ã chuy n s n xu đ t t t cung (1 n c n m ướ
trong liên hi p có giá cao h n Px= 10$... sang n c n ơ ướ m ngoài liên hi p có giá th p h n Px=8) ơ
Note: vi c n m ngoài/ trong liên hi p hok quan tr ng l m, nếu c h c z y s d ri, nên cht giá
thp, giá cao cho ch c n….. ă
Liên hi thu c lo i p quan thuế to l p m u d ch: vì nó ã chuy n sđ n xu t t n c thành viên có ướ chi
phí cao hơn n c thành viên khác có 2 n c ướ chi phí th p h ơn….(c ướ đề u có l i).
Liên hi thu c lo i chuy n h ng m u dp quan thuế ướ ch: vì nó ã chuyđ n s n xu t t n c thành viên ướ
n c thành viên khác có …(có lchi phí th p h ơn ướ chi phí cao hơn i/ h i… còn tùy n a…)
(p/s: b nh…:”>…ta ch u mi th t ch liên hi p quan thu ….kakaka...9 xác là nh l i mi nói ak…=]]) ế ư
VD 3:
Quc gia A B C
Chi phí s n xu t s n ph m X (USD) 12 10 6
a.Giá ban u c a qu c gia A(n u A là 1 n c nh ), khi m c a MD t do: Px=6 đầ ế ướ
b.Khi đánh thu 100% lên sp X B & C thì ế
Quc gia A B C
Chi phí s n xu t s n ph m X (USD) 12 10 6
Chi phí s n xu t s n ph m X (USD) _
sau khi ánh thu 100% đ ế
12 20 12
Lúc này giá c SP X t i qu c gia A là: Px=12
Quc gia A có th t s n xu t trong n c/ nh p kh u t C ướ
c.Nếu A liên k t vs B trong 1 liên hi p quan thu , thì giá c sp X A s là: Px=10. Qu c gia A nh p ế ế
khu X t B
Liên hi p này thu c ki u v a t o l p, v a chuy n h ng m u d ch: B i vì ướ
+Nếu A t cung…sau khi tham gia liên hi p, nó nh p t B (T A là Px=12 chuyn sang B là Px=10)
to l p m u d ch
+Nếu A nh p t C…sau khi tham gia liên hi p, nó nh p t B (T C là Px=6 chuy n sang B là Px=10)
chuyn h ng m u d ch ướ
IV. TH TR NG NGO I H I VÀ T GIÁ H I OÁI ƯỜ Đ
Câu 36_ 1: đề
Ti th tr ng NewYork: Ry/$ = 125 i 1.000.000$ ra ng y ta c: 1.000.000 ườ Đổ đồ đượ
×125=125.000.000y
BÀI T P KINH T H C QU C T 2012
Thi t t nhá…… ……make in Chelli… 16
Ti th tr ng Tokyo: Ry/f = 20 i 125.000.000y ra ng f ta ườ Đổ đồ được:125.000.000 /20=6.250.000 f
Ti th tr ng Pari: Rf/$ = 5 i 6.250.000$ ra ng $ ta c: 6.250.000 ườ Đổ đồ đượ /5=1.250.000 $
Li nhu n mà nhà bán ch ng khoán thu được là: 1.250.000 $ - 1.000.000 $=250.000$
Note: l u ý vs bài toán này… ta b t ư đầ u tính toán th tr ng mà t giá c a nó cao h n các th tr ng còn ườ ơ ườ
li… sau ó d a vào t giá h i oái c a ng nào/ đ đ đồ đồng nào.. mà có cách tính cho phù h p… c n th n khi
tính… sai 1 li i 1 d m…. đ
Bài 6_SBT…(xem ph n b i gi i phía sau/ c ph n sách trang 317) đọ
Bài 7_SBT…
a.Nhà nh p kh u M , mua hàng hóa c a Anh tr giá 10.000£:
T giá có k h n 3 tháng FR=R$/f= 1.96 giá ph i thanh toán sau 3 tháng: 1.96 ×10.000=19.600 $
T giá giao ngay SR=R$/f=2 giá lô hàng hôm nay: 2 ×10.000=20.000 $
Li c: 20.000$ - 19.600 $= $ 400$ đượ
b.Nhà xu t kh u Anh, bán hàng hóa cho M tr giá 1.000.000$:
T giá giao ngay SR=Rf/$=1/2 giá lô hàng hôm nay: 1/2 ×1.000.000=500.000 £
T giá có k h n 3 tháng FR=Rf/$= 1/1.96 giá ph i thanh toán sau 3 tháng:
1/1.96×1.000.000=510.204,08£
B l : 510.204,08£- 500.000 £= 10.204,08£
Xem thêm bài 8+9… nhìn t ng i d hi u…. ươ đố
………..Thi t t nhá nhá…. ……..:”>
| 1/16

Preview text:

BÀI TP KINH T HC QUC T 2012
MC LC
I.LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN VỀ MẬU DỊCH QUỐC TẾ ............................................................................... 2
a.Xác định khung t l trao đổi. ................................................................................................................ 2
b.Chi phí cơ hi ca sn phm ................................................................................................................. 5
c.T l trao đổi để mu dch hai quc gia là bng nhau ........................................................................... 6
TỔNG HỢP GIẢI NHANH PHẦN LÝ THUYẾT MẬU DỊCH CỔ ĐIỂN ........................................ 7
c.Tính thi gian tiết kim được ca mi quc gia, khi mu dch xy ra ................................................... 8
d. Da vào khung t l trao đổi, xét mu dch có xy ra hay không? ....................................................... 8
e.Xác định li ích mu dch ca hai quc gia, khi cho đim t cung t cp. ........................................... 9
f.Xác định khung t l trao đổi gia hai đồng tin (Câu 22/_đề 1) .......................................................... 9
II. LÝ THUYẾT HIỆN ĐẠI VỀ MẬU DỊCH QUỐC TẾ ......................................................................... 12
III. THUẾ QUAN, CÁC BIỆN PHÁP PHI THUẾ QUAN ........................................................................ 13
+Tính t l bo h tht s cho nhà sn xut: ......................................................................................... 13
IV.LIÊN KẾT QUỐC TẾ, LIÊN HIỆP QUAN THUẾ. ............................................................................. 14
IV. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI ........................................................................ 15
Thi tt nhá……
……make in Chelli… 1
BÀI TP KINH T HC QUC T 2012
I.LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN VỀ MẬU DỊCH QUỐC TẾ
a.Xác định khung t l trao đổi.
B1: Xác định nước nào lợi thế về sản phẩm nào hơi nước kia, ký hiệu A, B cho nó luôn, hoặc đổi chỗ cho
nó để tránh nhầm lẫn. Qui định lun:
A là sản phẩm xuất chiều 
B là sản phẩm xuất chiều ←
B2: chọn chiều thuận (cái này hết sức quan trọng)… giảm thời gian bị rối bởi cái mớ bòng bong.
Chiều thuận của ta là từ trái sang phải: nên cách làm của ta cũng từ trái sang phải nhen….
Thống nhất chiều làm là mũi tên . Viết lại bảng như sau (:D k có gì thay đổi hén) Năng suất lao động Thái Lan Nhật Bản X      Y
          ← 
Khung t l trao đổi:     మ భమ  ọ   భ  మ  <  భమ <  Rút g n: < < భ  మభ భ  మ     మ భ మ     Rút gọn:   మ భ  <  భమ < < < మ మ భ మ  భ
Nếu cho chi phí cơ hội, thì cũng làm bình thường (chuyển sang dạng năng suất lao động làm…cho chắc
chắn nhen… ta sợ mi lúc chi phí, lúc năng suất rồi lộn xì phèo lên….èo èo)
Notes: trường hợp của Ricado cũng như vậy, ví dụ: Năng suất lao động Thái Lan Nhật Bản X 6  3 Y
5        ← 4
Ta thấy Thái lan, có lợi thế tuyệt đối trong cả 2 sản phẩm X và Y, tuy nhiên mậu dịch xảy ra hai nước vẫn có lợi:
Xác định:  >  Vậy nên, Thái xuất X, nhập Y. Còn Nhật thì ngược lại (để dễ nhớ, thì đối với năng suất  
lao động, phân số nào > số kia, thì nước đó xuất cái tử số)… xong thì làm bình thường.
Khung tỷ lệ mậu dịch là:       < < hoặc < <      
Áp dng công thc vào bài tp: Đề 1- câu 17 Năng suất lao động Thái Lan Nhật Bản Radio 2 ← 4 Gạo 4 → 1
Thi tt nhá……
……make in Chelli… 2
BÀI TP KINH T HC QUC T 2012
Viết lại thành kiểu sau: T N Gạo 4  1 Radio 2 ← 4
Khung tỷ lệ tính theo Radio là :  <  <  Suy ra:  ạ <  < 2ạ  ạ  
Khung tỷ lệ tính theo Gạo là ạ
<    < , Suy ra:   < ạ < 4    
Bài 3_ sách bài tập_ trang11 Sản phẩm
Hao phí lao động cho 1 đơn vị sản phẩm (giờ) Quốc gia 1 Quốc gia 2 A 10 20 B 6 3
Khung tỷ lệ trao đổi theo chi phí lao động:      < ಲ < hoặc :  < ಳ <  ಳ   ಲ 
Chuyển thành bảng năng suất lao động: Sản phẩm
Năng suất lao động (sp/ giờ) Quốc gia 1 Quốc gia 2 A 1/10  1/20 B 1/6 ← 1/3
Khung tỷ lệ tính theo B là :  <   <    
Khung tỷ lệ tính theo A là   : <   <   
 Kekeke… I chan đáp án trong sách lun… khửa khửa…. hai cái khung theo chi phí lao động và cả
năng suất cũng ichan lun….=]]
1. Gii thích (xem cũng dc, k xem cũng đc…..) -
Nhật xuất A sang Thái, và nhập B từ Thái -
Thái xuất B sang Nhật, và nhập A từ Nhật
Thi tt nhá……
……make in Chelli… 3
BÀI TP KINH T HC QUC T 2012
Xét trong 1 giờ lao động:
Để có được 4A thì Thái phải sx trong 2h. Tuy nhiên trong 2h đó, thay vì k sản xuất A, Thái tập trung sx B thì sẽ tạo ra 4B.
Đối với Thái, nó sẽ lấy 4B đó (1 phần nào đó thôi, chưa biết là bao nhiêu), dựa vào bảng thì Nhật chỉ cần đổi 4A lấy 1 lượng >
4A là đã có lợi. (lợi là hơn kém nhau về năng suất trong 1 giờ ak :D) Ta có vế: 4A < 4B
Đối với Nhật, để sx 4B thì phải mất 4h sản xuất trong nước. điều đó k hiệu quả, nên nó đã giành 4h đó tập trung sx A, và tạo ra
là 16A. giống vs Thái, dựa vào bảng thì Nhật không thể dùng hết 16A để trao đổi vs Thái được. nó chỉ cần dùng 1 lượng nhỏ
hơn 16A để trao đổi thôi. Ta có vế: 4B < 16A
Tóm lại, max sản phẩm lợi thế sx ra ở 1 nước, nó chỉ có thể trao đổi 1 lượng ít hơn max đó, hok thể trao đổi hết được. nếu
trao đổi hết thì cả hai nước k có lợi/ có nước sẽ bị thiệt
Khung tỷ lệ tính theo sản phẩm B là: 4A < 4B < 16A Năng suất lao động Thái Lan Nhật Bản Radio (A) 2 ← 4 Gạo(B) 2 → 1
Để có được 2B thì Nhật phải sx trong 2h. Tuy nhiên trong 2h đó, thay vì k sản xuất B, Nhật tập trung sx A thì sẽ tạo ra 8A.
Đối với Nhật, nó sẽ lấy 8A đó (1 phần nào đó thôi, chưa biết là bao nhiêu), dựa vào bảng thì Thái chỉ cần đổi 2B lấy 1 lượng > 2B là đã có lợi. Ta có vế: 2B < 8A
Đối với Thái, để sx 8A thì phải mất 4h sản xuất trong nước. điều đó k hiệu quả, nên nó đã giành 4h đó tập trung sx B, và tạo ra
là 8B. giống vs Nhật, dựa vào bảng thì Thái không thể dùng hết 8B để trao đổi vs Nhật được. nó chỉ cần dùng 1 lượng nhỏ hơn 8B để trao đổi thôi. Ta có vế: 8A < 8B
Tóm lại, max sản phẩm lợi thế sx ra ở 1 nước, nó chỉ có thể trao đổi 1 lượng ít hơn max đó, hok thể trao đổi hết được. nếu
trao đổi hết thì cả hai nước k có lợi/ có nước sẽ bị thiệt
Khung tỷ lệ tính theo sp A là : 2B < 8A < 8B
Thi tt nhá……
……make in Chelli… 4
BÀI TP KINH T HC QUC T 2012
b.Chi phí cơ hi ca sn phm Câu 19_ đề 1
Chi phí cơ hội (tính theo chi phí lao động… nếu phải tính theo năng suất lao động, thì nghịch đảo lên.) Năng suất lao động Thái Lan Nhật Bản Radio 2 4 Gạo 4 1 Chi phí lao động Thái Lan Nhật Bản Radio 1/2 1/4 Gạo 1/4 1
Chi phí cơ hội radio của Thái Lan: ೃೌ೏೔೚ / =
= 2 của Gạo: ಸạ೚  = / = 1/2  ಸạ೚ /  /  ೃೌ೏೔೚ 
Chi phí cơ hội radio của Nhật: ೃೌ೏೔೚  / =  = 1/4
của Gạo:  ಸạ೚   = = 4  ಸạ೚   /  ೃೌ೏೔೚   Chọn C
Note: Chi phí cơ hội cũng thường được dùng để xác định khung tỷ lệ mậu dịch (trường hợp khung tỷ lệ
tính theo hao phí lao động)
Thi tt nhá……
……make in Chelli… 5
BÀI TP KINH T HC QUC T 2012
c.T l trao đổi để mu dch hai quc gia là bng nhau
Ta có : năng suất lao động để sản xuất ra sản phẩm X và sản phẩm Y của 2 quốc gia được cho như sau: Năng suất lao động Quốc gia I Quốc gia II
Số lượng sp X/người-giờ x x 1 2
Số lượng sp Y/người-giờ y1 y2 Với điều kiện:
Quốc gia I có lợi thế so sánh về sp X, quốc gia II có lợi thế so sánh về sp Y
Giả sử tỉ lệ trao đổi giữa hai quốc gia là : nX = mY. Suy ra:  =   
Trường hp: Ta quy về cùng sản phẩm Y (lấy X ra trao đổi…thì thu về dc nhiêu Y…trường hợp
quốc gia 1 xuất sp X là sản phẩm lợi thế)
Khung t l trao đổi:       <  <     Quốc gia I Quốc gia II Khi không có mậu dịch n X = భ Y nX =  మ Y భ మ Khi có mậu dịch n X = m Y n X = m Y Lợi ích mậu dịch (m -  భ ) Y (  మ - m) Y భ మ
Để lợi ích mậu dịch giữa hai quốc gia là bằng nhau: ࢟ ࢟ ( ૚  ૛ )
 (m - భ ) = ( మ - m)  2m = n (భ + మ)   = ࢞૚ ࢞૛ భ మ భ మ   ೤ ೤ ( భ మ)
Để lợi ích mậu dịch quốc gia 1 lớn hơn quốc gia 2: thì  > ೣభ ೣమ  
Khung tỷ lệ mậu dịch để lợi ích quốc gia 1 lớn hơn quốc gia 2 là:  ( భ + మ)     భ  మ  < 2  =  < 
Trường hp: Ta quy về cùng sản phẩm X. (lấy Y ra trao đổi…thì thu về dc nhiêu X…trường hợp
quốc gia 2 xuất sp Y là sản phẩm lợi thế)…. nX = mY. Suy ra:  =          <  <    Quốc gia I Quốc gia II Khi không có mậu dịch  భ X = m Y  మ X = m Y భ మ Khi có mậu dịch n X = m Y n X = m Y Lợi ích mậu dịch (n -   ) X (  మ - n) X భ మ
Để lợi ích mậu dịch giữa hai quốc gia là bằng nhau: ೣ ೣ ( భ మ)
 (n -  ) = ( మ - n)  2n = m (భ 
+  మ)  =  ೤భ ೤మ భ మ భ మ   ೣ ೣ ( భ మ)
Để lợi ích mậu dịch quốc gia 1 lớn hơn quốc gia 2: thì  > ೤భ ೤మ  
Thi tt nhá……
……make in Chelli… 6
BÀI TP KINH T HC QUC T 2012
Khung tỷ lệ mậu dịch để lợi ích quốc gia 1 lớn hơn quốc gia 2 là: (భ + మ)    భ  మ   <  = < 
TNG HP GII NHANH PHN LÝ THUYT MU DCH C ĐIN Năng suất lao động Thái Lan Nhật Bản X      Y
       ← 
Ta làm ra khung tỷ lệ mậu dịch của 2 nước:
Theo sn phm X:       <  <   
Để mậu dịch 2 quốc gia bằng nhau thì: (lấy trung bình 2 đầu mút…..)  (భ +మ)  భ మ  = 2
Khung tỷ lệ mậu dịch để lợi ích quc gia 1 ln hơn quc gia 2 là: (từ điểm tỷ lệ trao đổi cân bằng  điểm cuối)  ( భ +  మ)     భ  మ  < 2  =  < 
Theo sn phm Y:       <  <   
Để mậu dịch 2 quốc gia bằng nhau thì: (lấy trung bình 2 đầu mút…..)  (భ +మ) భ మ  = 2
Khung tỷ lệ mậu dịch để lợi ích quc gia 1 ln hơn quc gia 2 là: (từ điểm tỷ lệ trao đổi cân bằng  điểm cuối)  ( భ + మ)     భ  మ  < 2  =  < 
Note:….=]] đây là bước phát triển cuối cùng của bài nì ak…=]] bài bữa chưa phát triển đến mức
này đâu… cái hình thì chính xác như trong sách như mi nói ak, điểm cân bằng mậu dịch bằng
trung bình 2 đầu mút….>’’< nhưng mà bài hum bữa của ta cũng k có sai…tại mi chưa rút gọn
roài trung bình nên nó mới ra tầm bậy ak chí :”>…. Nói chung chương mậu dịch hiện đại chỉ cần
học cái nì thoai….=]]…ngắn hén, dễ học hén… bữa ta chia ra nhiều dạng bảng, nhưng mới thử
lại tất cả hum bữa roài…. Chi phí cơ hội giải được tất cả các bảng =]]…..
Thi tt nhá……
……make in Chelli… 7
BÀI TP KINH T HC QUC T 2012 Câu 18_đề 1:
Lợi ích của hai quốc gia là bằng nhau: n Gạo = m Radio      =
= (qui về cùng SP X) hoặc (qui ạ    về cùng SP Y)  Chọn D
c.Tính thi gian tiết kim được ca mi quc gia, khi mu dch xy ra Sản phẩm Năng suất lao động Quốc gia 1 Quốc gia 2 X     Y    
Giả sử: quốc gia 1 có lợi thế về sản phẩm X. (lưu ý xem sn phm li thế ca mi quc gia đ làm)
Hai nước trao đổi với nhau với tỷ lệ: nX = mY
Thời gian mà quốc gia 1 tiết kiệm được là:   − భ  భ
Thời gian mà quốc gia 2 tiết kiệm được là:   −  మ మ
Note: ta định viết thêm trường hợp Y là sản phẩm có lợi thế của quốc gia 1. Tuy nhiên sợ mi lộn xà
phèo…nên nếu trường hợp là Y. thì cứ mặc định Y là X và làm ichan…(cách tốt nhất là mi viết lại cái
bảng, thay đổi vị trí sắp xếp thôi, nếu ghi X, Y dễ nhầm… thì mi đặt tên cho nó lun đi… gà, bánh gì cũng được…..) VD: câu 25_đề 2 Sản phẩm Năng suất lao động Quốc gia 1 Quốc gia 2 A 2 1 B 3 3
quốc gia 1 có lợi thế về sản phẩm A. Tỷ lệ trao đổi 2A = 4B
Thời gian mà quốc gia 1 tiết kiệm được là:     − = ~20   
Thời gian mà quốc gia 2 tiết kiệm được là:  −  =  ~40     Chọn câu D
d. Da vào khung t l trao đổi, xét mu dch có xy ra hay không? Bài 20_đề 1. Khung tỷ lệ theo giá:  
< ೃೌ೏೔೚ < 2 Hay :  < ೒ạ೚ < 4  ಸạ೚   ೃೌ೏೔೚
a. P gạo/ P radio = 2  Radio = 2 Gạo  Được
b. P gạo/ P radio = 1/2  Radio = 1/2 Gạo  Không được
Thi tt nhá……
……make in Chelli… 8
BÀI TP KINH T HC QUC T 2012
c. P gạo/ P radio = 1  Radio = 1 Gạo  Được
d. P gạo/ P radio = 4/3  Radio = 4/3 Gạo  Được  Chọn B.
e.Xác định li ích mu dch ca hai quc gia, khi cho đim t cung t cp. Gạo Gạo Thái Lan Nhật Bản 180 Xut 7 0G 70 110 A 40 60 A’ 30 Bài 21_đề 1 Radio 60 90 40 90 70 160 Radio Xut70R
:D vẽ cái sơ đồ như trên, điền các số liệu vào….
Bắt đầu làm: Phải nhớ rằng: Thái là nước xuất Gạo, còn Nhật xuất Radio
Tỷ lệ mậu dịch là (70G = 70R)…. Đối với mỗi nước, màu đỏ là xuất sang nước khác, màu xanh là nhập
về. So sánh với điểm tự cung, tự cấp để xác định được lợi ích của mỗi quốc gia
Đối với Thái: lợi (50G, 10R)
; Đối với Nhật Bản: lợi (40G, 50R)
f.Xác định khung t l trao đổi gia hai đồng tin (Câu 22/_đề 1)
Xác định dựa trên chi phí lao động: Chi phí lao động Thái Lan Nhật Bản Radio 1/2 1/4 Gạo 1/4 1
Chuyển đổi sang bảng sau: Chi phí lao động Thái Lan Nhật Bản Radio   × 80 = 40 Bạt × 700 = 175 Yên Gạo    × 80 = 20 Bạt 700 Yên  Vì  ೊê೙ đổ đồ ạ ê/ạ =
= , nên ta qui i ng Yên ra B t. ಳạ೎
Cụ thể, để làm nhanh, quất như sau: Chi phí lao động Thái Lan Nhật Bản Radio  !
× 80 = 40 Bạt  × 700 = 175 Yên = 4,375 Gạo    700 Yên
Thi tt nhá……
……make in Chelli… 9
BÀI TP KINH T HC QUC T 2012  × 80 = 20 Bạt 700  = 35 20
Note: Không quan tâm nước nào mnh v cái gì, nước nào xut cái gì qua nước nào, thy 2 s cui để quyết định khung tin t,
theo chi
u tăng dn: 4,375 < < 35 ê/ạ  Chọn D
NG DNG GII BÀI TP:
VD trong đề thi giữa kỳ vừa rồi: Cho các số liệu sau:
Chi phí lao động (Giờ/ sản phẩm) Nhật Bản (QG1) Việt Nam(QG2) Gạo 5 2 Radio 1 3 Chuyển sang bảng:
Năng suất lao động (sản phẩm)
Việt Nam (QG2) Nhật Bản(QG1) Gạo 1/2  1/5 Radio 1/3 1
Khung tỷ lệ mậu dịch theo sản phẩm:  ạ    < < 5 hoặc < <    ạ 
Khung tỷ lệ mậu dịch theo giá:    < ಸạ೚
< 5 hoặc  < ೝೌ೏೔೚ <  ೝೌ೏೔೚   ಸạ೚ 
Tỷ lệ trao đổi để lợi ích 2 quốc gia cân bằng: ạ = 17/6 hoặc  = ! = 0.85  ạ 
Khung tỷ lệ trao đổi để lợi ích Việt Nam lớn hơn Nhật: ! ạ !   < < 5 hoặc < <    ạ 
Khung tỷ lệ trao đổi để lợi ích Nhật lớn hơn Việt (2 khoảng còn lại): ạ <
< ! hoặc  < ೝೌ೏೔೚ < !     ಸạ೚ 
Câu 18: Cơ sở mậu dịch của hai quốc gia là A.Lợi thế tuyệt đối
C.Lợi thế chi phí cơ hội
B.Lợi thế so sánh tương đối
D. C 3 câu trên đều đúng
Câu 19:Trong các tỷ lệ trao đổi dưới đây, tỷ lệ trao đổi nào thì mậu dịch không xảy ra: A.3 Gạo= 3 Radio B. 3 Gạo= 5 Radio
C. 20 Go= 10 Radio D. 13 Gạo= 10 Radio
Câu 20:Khung tỷ lệ trao đổi nào lợi ích trao đổi của quốc gia 1 lớn hơn quốc gia 2
A.2 Radio < 3 Go < 8.5 Radio
B. 8.5 Radio < 3 Gạo < 15 Radio
Thi tt nhá……
……make in Chelli… 10
BÀI TP KINH T HC QUC T 2012
C.2 Radio < 8.5 Gạo < 15 Radio
D. 3 Gạo < 8.5 radio < 15 Gạo
Câu 21:Ở tỷ lệ trao đổi nào, lợi ích mậu dịch của hai quốc gia bằng nhau A.10 Gạo = 10 Radio
B.8.5 Go =10 Radio C.8.5 Radio = 10 Gạo D.a, b,c đều sai
Câu 22: Trong các sản phẩm so sánh dưới đây, ở giá cả sản phẩm so sánh nào mậu dịch xảy ra.
A. ಸạ೚ =  B. ಸạ೚ = 6 C."࢘ࢇࢊ࢏࢕ = # D. ೝೌ೏೔೚ = 6 ೝೌ೏೔೚   ೝೌ೏೔೚ "ࡳạ࢕  ಸạ೚
Câu 23: Giả sử 1 giờ lao động ở Nhật được trả là 1.500 JPY, 1 giờ lao động ở Việt Nam được trả 20.000
VND. Để mậu dịch xảy ra theo mô hình phù hợp, khung tỷ lệ trao đổi giữa 2 đồng tiền là là: A.5/8<  < 50 B.4<  < 30 C.3/16 <  < 40 $%/& $%/& $%/&
D. 16/3 < '()/*"+ < 40
Chi phí lao động (Giờ/ sản phẩm) Nhật Bản (QG1) Việt Nam(QG2) Gạo 5 × 1.500 = 7500 (JPY) 2 × 20.000 = 40.000 (VND) Radio 1500 3 × 20.000 = 60.000
Khung tỷ lệ tiền tệ :16/3 <  < 40 $%/&
Câu 24: Giả sử Nhật Bản dành 1.500 lao động và Việt Nam dành 1.200 lao động để sản xuất gạo và radio.
Nếu chuyên môn hóa hoàn toàn vào sản phẩm mà mình có lợi thế so sánh thì:
A.Sản lượng gạo của Nhật Bản là 500 đơn vị
B.Sn lượng radio ca Nht Bn là 1.500 đơn v
C.Sản lượng gạo của Việt Nam là 400 đơn vị
D.Sản lượng radio của Việt Nam là 600 đơn vị
Câu 25: Khi chưa có mậu dịch xảy ra, các điểm tự cung tự cấp của Nhật Bản và Việt Nam lần lượt là:
A(250 gạo, 250 radio) , A’(240 gạo, 240 radio) . Nếu trao đổi theo tỷ lệ 200 radio = 100 gạo, thì:
A.Nhật Bản thiệt hoàn toàn
B.Việt Nam lợi thế hoàn toàn
C.Nhật Bản lợi 300 radio
D.a, b, c đều sai
Việt Nam xuất gạo, Nhật xuất radio. Căn cứ vào câu 24 ta có:
Việt Nam: max gạo = 600 ;max radio = 400
Nhật: max gạo = 300 ;max radio = 1.500
Lợi ích của Việt Nam là (600-100-240= 260 Gạo;200-240 = -40 Radio )
Lợi ích của Nhật là (100-250= -150 Gạo;1500-200-250 = 1050 Radio )
Thi tt nhá……
……make in Chelli… 11
BÀI TP KINH T HC QUC T 2012
II. LÝ THUYẾT HIỆN ĐẠI VỀ MẬU DỊCH QUỐC TẾ
Sn phm thâm dng, quc gia dư tha, mô hình mu dch ca mi quc gia. Chi phí sản Quốc gia 1 Quốc gia 2 xuất sản phẩm K L K L A 1 2 1 4 B 3 3 4 2 , 3 1  - 4 2 Ở Quốc gia 1:
- =  > - =   Quốc gia 1: có B là sản phẩm thâm dụng tư bản, A là sản phẩm thâm dụng lao ,   ,   động
Quốc gia 2: - =  > - =  Quốc gia 2: có B là sản phẩm thâm dụng tư bản, A là sản phẩm ,   ,   thâm dụng lao động
Note: tránh nhm ln sn phm nào là thâm dng, thì lưu ý:Đầu tiên hãy tính các t s theo tng sn
ph
m, ri xếp 2 t s theo chiu >. T s ca s đứng bên trái là yếu t quyết định tính thâm dng. Để d
hi
u hơn:
 >  Suy ra, quc gia này, là sn phm thâm dng X. (X là lao động/ tư bn). tt nhiên sn    .
phm còn li b là sp thâm dng Y ri. (gi định ch có 2 yếu t tác động). ch cn làm 1 cái thôi, qut cái kia ra sau.
 Chọn đáp án B (câu 5_đề 1)
Xét quốc gia, khan hiếm, dư thừa cái gì… chú ý đến ô màu xám… chú ý kỹ cái này, vì có bài cho
ಽ có bài cho ಼ nên xem cẩn thận, hok nhầm chết ak ಼ ಽ
Chỗ khan hiếm, vs dư thừa này, dễ nhầm… zậy ta làm theo kiểu tránh nhầm… gọi là qui tắc . Mặc định
rằng, dư thừa là nhiều, khan hiếm là thiếu. Và 2 nước, xét một yếu tố (K hoặc L).. nếu nước 1 thâm dụng
thì nước 2 sẽ dư thừa. 1 ಽ
                  ಽ   ಼  / ಼ /
Đầu tiên sắp xếp theo chiều >….. áp dụng kiểu vẽ  với điểm xuất phát là 1. Mũi tên đi xuống của đường
1 là quốc gia sẽ khan hiếm (thiếu, mũi tên chiều đi xuống mà)… yếu tố mà nó bắt đầu… như sơ đồ là L,
(tương tự như trường hợp ಼ yếu tố bắt đầu là K ), quốc gia còn lại thì ngược lại (vì giả định chỉ có 2 ಽ
nước mà… 1 nước khan hiếm thì thằng kia sẽ dư thừa …) Áp dụng bài tập:
Thi tt nhá……
……make in Chelli… 12
BÀI TP KINH T HC QUC T 2012    , 3 , 1   = >   = - 4 2 / - / Suy ra:
+Quốc gia 1 khan hiếm lao động, dư thừa tư bản,
+Quốc gia 2 khan hiếm tư bản, dư thừa lao động
 Đáp án B (câu 6_đề 1)
Xu hướng mậu dịch của các nước, theo mô hình H-O là: nó sẽ xut sản phẩm thâm dụng yếu tố mà nó dư
th
a, nhp sản phẩm thâm dụng yếu tố mà nó khan hiếm. VD: Quốc gia 1:
Khan hiếm lao động, dư tha tư bn
B là sn phm thâm dng tư bn, A là sản phẩm thâm dụng lao động
 Quốc gia 1: xuất B, nhập A Quốc gia 2:
khan hiếm tư bản, dư tha lao động
B là sản phẩm thâm dụng tư bản, A là sn phm thâm dng lao động
 Quốc gia 2: xuất A, nhập B
 Đáp án A (câu 7_đề 1)
III. THUẾ QUAN, CÁC BIỆN PHÁP PHI THUẾ QUAN
(có trong tập ta photo, khi làm nên thể hiện trên biểu đồ, cho dễ làm….)
+Tính t l bo h tht s cho nhà sn xut:
Áp dụng công thức: 01೔ 0೔ trong đó: 1೔
T là thuế quan đánh dựa trên giá trị sản phẩm
 là tỷ lệ nguyên liệu nhập 
 thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập  VD: Câu 14_đề 3 0.5 − 0.5 × 5% = 95% 1 − 0.5
+Tr giá gia tăng ca nhà sn xut trước khi chính ph đánh thuế quan:
 =Giá trị sản phẩm – giá trị nguyên liệu nhập = Giá trị sản phẩm× (1 − )
+Tr giá gia tăng ca nhà sn xut sau khi chính ph đánh thuế quan:
2 =V+Giá trị sản phẩm × ( −  ị ả ẩ  +  )
 .  ) = Giá tr s n ph m(1 -  −  . 
Thi tt nhá……
……make in Chelli… 13
BÀI TP KINH T HC QUC T 2012
Tỷ lệ bảo hộ thực tế (thật sự) của thuế quan: 2  −    −    =  = 1 − 
IV.LIÊN KẾT QUỐC TẾ, LIÊN HIỆP QUAN THUẾ. VD 1: Quốc gia A B C
Chi phí sản xuất sản phẩm X (USD) 10 3 4
a.Giá ban đầu của quốc gia A(nếu A là 1 nước nhỏ), khi mở cửa MD tự do: Px=3
b.Khi đánh thuế 100% lên sp X ở B & C thì Quốc gia A B C
Chi phí sản xuất sản phẩm X (USD) 10 3 4
Chi phí sản xuất sản phẩm X (USD) _ 10 6 8 sau khi đánh thuế 100%
Lúc này giá cả SP X tại quốc gia A là: Px=6
Quốc gia A nhp khu sp X t quc gia B
c.Nếu A liên kết vs C trong 1 liên hiệp quan thuế, thì giá cả sp X ở A sẽ là: Px=4. Quốc gia A nhp
kh
u sp X t C
 Liên hiệp này là chuyển hướng mậu dịch. Bởi vì quốc gia A, đã chuyển sản xuất từ nhập khẩu B (1
nước nằm ngoài liên hiệp có giá thấp hơn Px= 3$ (gii thích ch này… có ng s thc mc ti sao ch
này k là 6$ mà là 3$... vi
c xác định giá 6$ câu b ch nhm mc đích biết được A nhp khu t
n
ước nào thôi, tuy nhiên khi so sánh để tìm hình thc liên hip…phi s dng cái chưa quánh
thu
ế..)... xem trong bảng…sang nước nằm trong liên hiệp có giá cao hơn Px=4$) VD2: Quốc gia I II III
Chi phí sản xuất sản phẩm X (USD) 8 10 6
a. Giả thiết quốc gia II là một nước nhỏ, khi có mậu dịch tự do, giá cả sản phẩm X ở quốc gia II sẽ là: Px = 6$
b. Nếu II đánh thuế quan không phân biệt = 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu từ I và III. Quốc gia I II III
Chi phí sản xuất sản phẩm X (USD) 8 10 6
Chi phí sản xuất sản phẩm X (USD) _ 16 10 12 sau khi đánh thuế 100%
 Khi đánh thuế lên I và III thì: Quốc gia II sẽ tự sản xuất trong nước: Px = 10$
c. Giả sử II liên kết với quốc gia III trong 2 liên hiệp quan thuế. Liên hiệp quan thuế đó thuộc loại nào?
Thi tt nhá……
……make in Chelli… 14
BÀI TP KINH T HC QUC T 2012
Vì: II và III cùng ở trong 1 liên hiệp quan thuế nên III sẽ không bị đánh thuế (màu xám). Giá cả sản
phẩm X lúc này ở quốc gia II: Px = 6$. II sẽ nhập X từ quốc gia III
 Liên hiệp này là tạo lập mậu dịch. Bởi vì quốc gia I, đã chuyển sản xuất từ tự cung (1 nước nằm
trong liên hiệp có giá cao hơn Px= 10$... sang nước nằm ngoài liên hiệp có giá thấp hơn Px=8)
Note: vic nm ngoài/ trong liên hip hok quan trng lm, nếu c hc zy s d ri, nên ch xét giá
th
p, giá cao cho chc ăn…..
Liên hip quan thuế thuc loi to lp mu dch: vì nó đã chuyn sn xut t nước thành viên có chi
phí cao h
ơn nước thành viên khác có chi phí thp hơn….(c 2 nước đều có li).
Liên hip quan thuế thuc loi chuyn hướng mu dch: vì nó đã chuyn sn xut t nước thành viên
chi phí th
p hơn nước thành viên khác có chi phí cao hơn…(có li/ hi… còn tùy na…)
(p/s: bệnh…:”>…ta chịu mi thật chỗ liên hiệp quan thuế….kakaka...9 xác là như lời mi nói ak…=]]) VD 3: Quốc gia A B C
Chi phí sản xuất sản phẩm X (USD) 12 10 6
a.Giá ban đầu của quốc gia A(nếu A là 1 nước nhỏ), khi mở cửa MD tự do: Px=6
b.Khi đánh thuế 100% lên sp X ở B & C thì Quốc gia A B C
Chi phí sản xuất sản phẩm X (USD) 12 10 6
Chi phí sản xuất sản phẩm X (USD) _ 12 20 12 sau khi đánh thuế 100%
Lúc này giá cả SP X tại quốc gia A là: Px=12
Quốc gia A có thể tự sản xuất trong nước/ nhập khẩu từ C
c.Nếu A liên kết vs B trong 1 liên hiệp quan thuế, thì giá cả sp X ở A sẽ là: Px=10. Quốc gia A nhập khẩu X từ B
 Liên hiệp này thuộc kiểu vừa tạo lập, vừa chuyển hướng mậu dịch: Bởi vì
+Nếu A tự cung…sau khi tham gia liên hiệp, nó nhập từ B (Từ A là Px=12 chuyển sang B là Px=10) tạo lập mậu dịch
+Nếu A nhập từ C…sau khi tham gia liên hiệp, nó nhập từ B (Từ C là Px=6 chuyển sang B là Px=10)
chuyển hướng mậu dịch
IV. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Câu 36_đề 1:
Ti th trường NewYork: Ry/$ = 125Đổi 1.000.000$ ra đồng y ta được: 1.000.000
×125=125.000.000y
Thi tt nhá……
……make in Chelli… 15
BÀI TP KINH T HC QUC T 2012
Tại thị trường Tokyo: Ry/f = 20 Đổi 125.000.000y ra đồng f ta được:125.000.000 /20=6.250.000 f
Tại thị trường Pari: Rf/$ = 5 Đổi 6.250.000$ ra đồng $ ta được: 6.250.000 /5=1.250.000 $
Lợi nhuận mà nhà bán chứng khoán thu được là: 1.250.000 $ - 1.000.000 $=250.000$
Note: lưu ý vs bài toán này… ta bắt đầu tính toán ở thị trường mà tỷ giá của nó cao hơn các thị trường còn
lại… sau đó dựa vào tỷ giá hối đoái của đồng nào/ đồng nào.. mà có cách tính cho phù hợp… cẩn thận khi
tính… sai 1 li đi 1 dặm….
Bài 6_SBT…(xem phn bi gii phía sau/ đọc phn sách trang 317) Bài 7_SBT…
a.Nhà nhập khẩu Mỹ, mua hàng hóa của Anh trị giá 10.000£:
Tỷ giá có kỳ hạn 3 tháng FR=R$/f= 1.96giá phải thanh toán sau 3 tháng: 1.96×10.000=19.600 $
Tỷ giá giao ngay SR=R$/f=2 giá lô hàng hôm nay: 2×10.000=20.000 $
 Lời được: 20.000$ - 19.600 $= $ 400$
b.Nhà xuất khẩu Anh, bán hàng hóa cho Mỹ trị giá 1.000.000$:
Tỷ giá giao ngay SR=Rf/$=1/2 giá lô hàng hôm nay: 1/2×1.000.000=500.000 £
Tỷ giá có kỳ hạn 3 tháng FR=Rf/$= 1/1.96 giá phải thanh toán sau 3 tháng:
1/1.96×1.000.000=510.204,08£
 Bị lỗ: 510.204,08£- 500.000 £= 10.204,08£
Xem thêm bài 8+9… nhìn tương đối dễ hiểu….
………..Thi tốt nhá nhá…. ……..:”>
Thi tt nhá……
……make in Chelli… 16