-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập kinh tế vĩ mô| Đại học Kinh tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu
Bài tập kinh tế vĩ mô| Đại học Kinh tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
Preview text:
CHƯƠNG 1
Câu 1: Kinh tế học chủ yếu đề cập đến khái niệm A. Khan hiếm / B. Nghèo đói C. Biến động
D. Sức mạnh thị trường
Câu 2: Điều nào sau đây không đúng trong một thế giới không khan hiếm?
A. Không cần nghiên cứu kinh tế học
B. Mọi người đều có tất cả hàng hóa và dịch vụ mà họ muốn
C. Nguồn tài nguyên là vô hạn
D. Tồn tại chi phí cơ hội /
Câu 3: Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu về A. Kinh doanh
B. Cách thức xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm /
C. Việc lập kế hoạch tập trung
D. Quy định của chính phủ
Câu 4: Vấn đề nào sau đây không phải là mối quan tâm của kinh tế vĩ mô? A. Thâm hụt ngân sách B. Tỷ lệ thất nghiệp C. Thị trường xe máy / D. Chính sách tài khóa
Câu 5: Kinh tế vĩ mô ít đề cập đến vấn đề nào sau đây nhất?
A. Sự thay đổi giá cả tương đối /
B. Sự thay đổi mức giá chung C. Mức sống D. Thất nghiệp
Câu 6: Sự khác nhau giữa kinh tế vĩ mô và kinh tế vi mô là
A. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu từng thị trường cụ thể, trong khi kinh tế vi mô nghiên
cứu hoạt động của nền kinh tế nói chung
B. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu theo lý thuyết của Keynes, trong khi kinh tế vi mô
nghiên cứu các lý thuyết cổ điển
C. Kinh tế vĩ mô quan tâm đến các chính sách tài khóa, trong khi kinh tế vi mô
quan tâm đến các chính sách tiền tệ
D. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu tổng thể nền kinh tế, trong khi kinh tế vi mô nghiên
cứu những thị trường cụ thể /
Câu 7: Sản phẩm nào dưới đây được coi là khan hiếm? A.Đôi giày Nike B.Tranh của họa sĩ Monet C.Viên kim cương 1 cara
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng/
Câu 8:Các nhà kinh tế học nghiên cứu tất cả các vấn đề ngoại trừ
A.Việc làm thế nào để mọi người đưa ra quyết định
B.Cách thức mọi người tương tác với nhau
C.Việc xã hội thay đổi như thế nào theo thời gian/
D.Các lực lượng thị trường và xu hướng tác động của chúng đến nền kinh tế trên góc độ tổng thể
Câu 9:Điều nào sau đây không được nghiên cứu trong kinh tế học?
A.Hàng hóa nào sẽ được sản xuất
B.Ai sẽ sản xuất hàng hóa
C.Điều gì quyết định sở thích của người tiêu dùng/
D.Ai sẽ tiêu thụ hàng hóa
Câu 10:Kinh tế vĩ mô nghiên cứu
A.Tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ
B.Mức giá chung và lạm phát
C.Tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thanh toán
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng/
Câu 11:Trong kinh tế vĩ mô, có hai cách mà chính phủ có thể sử dụng để ổn định nền kinh tế là
A.Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ/
B.Lý thuyết của keynes và lý thuyết cổ điển C.Đầu tư và tiết kiệm
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 12:Câu nói “Không có gì được gọi là bữa trưa miễn phí” được dùng để minh họa cho khái niệm về A.Sự đánh đổi/ B.Sự khan hiếm C.Năng suất D.Hiệu quả
Câu 13:Hoạt động nào sau đây bao hàm sự đánh đổi?
A.Ngồi học ở lớp kinh tế vĩ mô
B.Nghỉ học ở nhà tránh dịch Covid-19
C.Mua một chiếc xe máy mới
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng/
Câu 14:Trọng quyết định dành 2 giờ chơi Golf thay vì làm việc tại công ty của
mình. Với mỗi giờ làm việc anh ta được trả 800 nghìn đồng. Sự đánh đổi của Trọng là
A.1,6 triệu đồng mà Trọng có thể kiếm được nếu làm việc trong 2 giờ/
B.Bằng không vì Trọng thích chơi Golf hơn là làm việc
C.Sự cải thiện kỹ năng chơi Golf mà Trọng có được từ việc chơi Golf trong 2 giờ đó
D.Bằng không vì Trọng đã chi 1,6 triệu đồng để chơi golf
Câu 15:Chi phí cơ hội khi mua một mặt hàng là
A.Số giờ cần thiết để kiếm đủ tiền mua mặt hàng này
B.Những gì bạn từ bỏ để có được mặt hàng này /
C.Thường nhỏ hơn giá trị bằng tiền của mặt hàng này
D.Giá trị bằng tiền của mặt hàng này
Câu 16:Ngân quyết định dành 3 giờ làm việc ngoài giờ thay vì xem phim với bạn
bè. Nên kiếm được 100.000 đồng một giờ làm việc.Khi đó chi phí cơ hội khi Ngân
quyết định làm việc là
A.300000₫ cô kiếm được khi làm việc
B.300000₫ trừ đi sự thích thú mà cô nhận được khi xem phim
C.Sự thích thú mà cô nhận được nếu xem phim /
D.Bằng không vì cô sẽ nhận được ít hơn 300.000 đồng từ việc xem phim
Câu 17:Khoản nào dưới đây được coi là chi phí cơ hội của chuyến nghỉ mát của bạn?
A.Khoản thu nhập mà bạn kiếm được nếu ở nhà làm việc/
B.Khoản chi tiêu mà bạn thực hiện nếu không đi nghỉ mát
C.Khoản tiền bạn bỏ ra để mua vé máy bay
D.Khoản tiền mà bạn chi trả cho các dịch vụ khi tham gia chuyến nghỉ mát
Câu 18:Anh Tuấn đã chi 200 triệu để mở một cửa hàng cà phê. Anh ta dự tính thu
nhập nhận được là 250 triệu. Khi sắp hoàn thành anh ta dự tính tổng thu nhập giảm
xuống chỉ còn 150 triệu. Anh Tuấn quyết định hoàn thành cửa hàng cà phê miễn là
chi phí cho việc hoàn thành nhỏ hơn A.90 triệu B.150 triệu/ C.200 triệu D.250 triệu
Câu 19:Một sinh viên kiêm vận động viên quyết định bỏ học đại học để tập trung
chơi thể thao chuyên nghiệp
A.Không phải là người ra quyết định duy lý
B.Nhận thức rõ ràng rằng chi phí cơ hội học đại học của anh ta là rất cao/
C.Quan tâm nhiều hơn đến hoàn cảnh hiện tại hơn tương lai của anh ta
D. Đánh giá thấp giá trị của một nền giáo dục Đại học
Câu 20:Một người ra quyết định duy lý chỉ thực hiện một hành động nếu
A.Lợi ích biên nhỏ hơn chi phí biên
B.Lợi ích biên lớn hơn chi phí biên/
C.Lợi ích trung bình lớn hơn chi phí trung bình
D.Lợi ích biên lớn hơn cả chi phí Câu 21 Sau khi cân nh c Phúc ắắ ã ch đ
ọn Nha Trang thay Đà N ng cho chuy ắẵ n ếắ i ngh đ ỉ hè
nắm nay c a mình. Phúc có th ủ
ể sẽẵ thay đổi quyếắt định này nếắu điếều nào sau đây xảy ra A. Lợi ích cận biên c a ủ đi Nha trang tắng lên B. Chi phí biên c a ủ đi Nha Trang giảm C. Lợi ích biên c a ủ đi Đà Nắ ng tắng
D. Chi phí biên của đi Đà Nắẵng tắng Câu 22
Một nhà sản xuấắt đồề nội thấắt hiện đang sản xuấắt 100 cái bàn mồẵi tuấền và bán chúng để
kiếắm lợi nhuận. Anh ta đang xem xét việc mở r ng s ộ
ản xuấắt. Liệu anh ta có nên làm điếều đó không?
A. Có, bởi vì sản xuấắt bàn đang mang lại lợi nhuận cho anh ta
B. Không, bởi vì anh ta có thể không bán được những chiếắc bàn sản xuấắt thêm C. Điế u đó ph thu ụ
ộc vào chi phí biên của việc sản xuấ t thêm bàn và doanh thu biên mà
anh ta sẽ kiế m được từ việc bán thêm bàn D. Điếều đó ph thu ụ
ộc vào chi phí trung bình để sản xuấắt thêm bàn và doanh thu trung
bình mà anh ta sẽẵ kiếắm được từ việc bán thêm bàn Câu 23
Dũng đã bỏ ra 500 triệu đồềng để mua và sửa chữa m t chi ộ
ếắc thuyếền đánh cá c . ũ Anh ta dự
kiếắn sẽẵ bán chiếắc thuyếền với giá 800 triệu đồềng sau khi việc sửa chữa hoàn tấắt.Sau đó,
anh ta phát hiện ra rắềng mình cấền 400 triệu đồềng để hoàn thành việc sửa chữa. Anh ta có
thể bán chiếắc thuyếền như bây giờ với giá 300 triệu đồềng. Anh ấắy nên làm gì?
A. Anh ta nên cắắt lồẵ và bán chiếắc thuyếền lấắy 300 triệu đồềng
B. Anh ta không nên bán với giá thấắp hơn chi phí để mua nó
C. Anh ta nên hoàn tấắt việc sửa chữa chiế c thuyế n để sau đó bán nó đi
D. Anh ấắy có thể làm gì cũng được vì kếắt quả là như nhau Câu 24
Một cửa hàng bán bánh từ 5 sáng đếắn 3 chiếều hàng ngày, trừ ch nh ủ ật. Chi phí làm và
bán m t cái bánh là 10 nghìn ộ
đồềng. Cửa hàng này không bán bánh c vào ngày hôm sau. ũ
Người quản lý nên làm gì nếắu anh ta vấẵn còn 10 cái bánh vào lúc 2:30 chiếều? A.Giảm giá c a các chi ủ
ếắc bánh còn lại ngay c.ả khi giá giảm xuồ ng dưới 10.000 đồềng B Giảm giá c a các chi ủ
ếắc bánh còn lại chừng nào nó còn cao hơn 10.000 đồềng C
Giảm giá để tấắt cả các chiếắc bánh sẽẵ được bán sớm hơn trong ngày D
Vứt chúng đi và ngày mai sẽẵ sản xuấắt ít hơn 10 cái so với ngày hôm nay Câu 25
Việt Nam có thể hưởng lợi từ thương mại A
Chỉ với các quồắc gia có thể sản xuấắt hàng hóa mà Việt Nam không thể sản xuấắt B.Với bấ t k qu ỳ ồ c gia nào C
Với bấắt kỳ quồắc gia nào không cạnh tranh kinh tếắ với Việt Nam D
Chỉ với các quồắc gia kém phát triển Câu 26
Nếắu Việt Nam giỏi hơn Séc vếề trồềng cây thanh long, nhưng Séc gi i h
ỏ ơn Việt Nam vếề sản xuấắt pha lê thì
A. Séc nên bán pha lê cho Việt Nam và mua thanh long c a ủ Việt Nam B
Việt Nam nên áp dụng thuếắ đồắi với pha lê Séc để bảo vệ công ắn việc làm cho người nông
dân trồềng thanh long c a ủ Việt Nam C
Việt Nam nên trợ cấắp cho ngành sản xuấắt pha lê c a mình ủ
để có thể cạnh tranh với pha lê Séc D
Việt Nam nên đặt hạn ngạch vếề giá trị sản phẩm pha lê Séc nhập khẩu Câu 27 Nếắu Mỹẵ gi i h
ỏ ơn Việt Nam cả trong sản xuấắt ôtô và lúa gạo thì A
Mỹẵ nên tự sản xuấắt cả hai mặt hàng và không cấền thương mại với Việt Nam B
Việt Nam nên áp dụng thuếắ đồắi với lúa gạo c a M ủ
ỹẵ để bảo vệ công ắn việc làm cho người nông dân Việt Nam
C.Việt Nam vấ n nên chuyên môn hóa sản xuấ t m t m ộ
ặt hàng và sau đó trao đ i v ổ ới nhau D
Việt Nam nên nhập khẩu công nghệ sản xuấắt ôtô và lúa gạo c a M ủ
ỹẵ để tự sản xuấắt cả hai mặt hàng này Câu 28 Đâu là tuyên bồắ ấắ
chính xác nh t vếề thương mại?
A.Thương mại có thể làm cho m i qu ọ ồ c gia tồ t hơn B
Làm cho một sồắ quồắc gia tồắt hơn và m t s
ộ ồắ quồắc gia khác bị thiệt đi C
Thương mại hàng hóa làm cho m t qu ộ
ồắc gia tồắt hơn chỉ khi quồắc gia đó không thể tự sản xuấắt hàng hóa đó D
Thương mại làm lợi cho các quồắc gia giàu và gây tổn hại cho các quồắc gia nghèo Được bảo trợ Câu 29 Khi Chính ph c
ủ ồắ gắắng cải thiện công bắềng trong nếền kinh tếắ, kếắt quả thường là A
Tắng sản lượng trong nếền kinh tếắ
B.Giảm hiệu quả trong nế n kinh tếắ C
Tắng bấắt công trong thực tếắ D
Tắng doanh thu thuếắ do t ng thu nh ổ ập quồắc dân tắng Câu 30 Khi Chính ph phân ph ủ
ồắi lại thu nhập từ người giàu sang người nghèo A
Hiệu quả được cải thiện nhưng công bắềng thì không B
Cả người giàu và người nghèo đếều được hưởng lợi trực tiếắp
C.Mọi người làm việc ít hơn và sản xuấ t hàng hóa dịch v gi ụ ảm D
Người giàu tiêu th ít hàng hóa h ụ
ơn, nhưng người nghèo tiêu th nhi ụ ếều hàng hóa hơn, do
vậy sản lượng thực tếắ không đ i ổ Câu 31 Trong m t n
ộ ếền kinh tếắ thị trường, hoạt động kinh tếắ được dấẵn dắắt bởi A Chính phủ B Doanh nghiệp C.Giá cả D
Các nhà lập kếắ hoạch Câu 32
Điếều nào sau đây không đúng trong nếền kinh tếắ thị trường? A
Doanh nghiệp quyếắt định thuê ai và sản xuấắt cái gì B.Chính sách c a chính ph ủ không ủ
ảnh hưởng đế n quyếắt định c a doanh nghi ủ ệp và hộ gia đình C
Hộ gia đình quyếắt định làm cho doanh nghiệp nào và dùng thu nhập c a mình ủ để mua những hàng hóa nào D
Lợi nhuận và lợi ích cá nhân sẽẵ chi phồắi các quyếắt định c a doanh nghi ủ ệp và h gia ộ đình Câu 33
Nếắu kinh tếắ thị trường ưu việt hơn nếền kinh tếắ kếắ hoạch hóa tập trung ở chồẵ nó A.Hoạt đ ng hi ộ ệu quả hơn B
Giúp chính phủ kiểm soát nếền kinh tếắ tồắt hơn C
Xử lý được vấắn đếề khan hiếắm D
Phân phồắi hàng hóa và dịch v cho ng ụ ười tiêu dùng m t cách ộ đồềng đếều hơn Câu 34 Chính ph ng ủ
ắn không cho giá điếều chỉnh theo diếẵn biếắn cung-cấều thì h ọ sẽẵ A
Giúp ổn định nếền kinh tếắ bắềng việc giảm bớt các yếắu tồắ bấắt định c a th ủ ị trường B.Làm cho việc phân b ngu ổ
ồ n lực không còn hiệu quả nữa C
Giúp cải thiện sự bình đẳng với cái giá là hiệu quả giảm xuồắng D
Giúp cải thiện tính hiệu quả với cái giá là bấắt bình đẳng gia tắng Câu 35 Để thị trườ ạ
ng ho t động một cách có hiệu quả thì cấền A
Có sự can thiệp c a Chính ph ủ ủ B Có m t xã h ộ ội mà m i ng ọ
ười biếắt yêu thương nhau C
Có nguồền lực dư thừa
D.Đảm bảo quyế n tài sản c a m ủ i ng ọ ười Câu 36
Hai lý do cho việc chính ph can thi ủ
ệp vào một thị trường hàng hóa là A
Tắng doanh thu thuếắ và thúc đẩy sự n ổ định c a th ủ ị trường
B.Thúc đẩy tính công bắ ng và hiệu quả c a th ủ ị trường C
Thúc đẩy tính công bắềng và tính ổn định c a th ủ ị trường D
Thúc đẩy tính hiệu quả và tính n ổ định c a ủ thị trường Câu 37
Thuật ngữ “Thấắt bại c a th ủ ị trường” phản ánh
A.Trạng thái mà tự bản thân thị trường không thể phân bổ nguồ n lực một cách có hiệu quả B
Chiếắn dịch quảng cáo không thành công và khiếắn nhu cấều c a ng ủ ười mua giảm xuồắng C
Trạng thái mà sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp là hếắt sức khồắc liệt D
Việc doanh nghiệp buộc phải đóng cửa do thua lồẵ Được bảo trợ Câu 38
Nguyên nhân dấẵn đếắn thấắt bại thị trường là do
A.Ảnh hưởng ngoại ứng và sức mạnh thị trường B
Sức mạnh thị trường và dự báo sai nhu cấều C
Ảnh hưởng ngoại ứng và sự cạnh tranh từ ướ n c ngoài D
Dự báo sai nhu cấều và sự cạnh tranh từ nước ngoài Câu 39
Sức mạnh thị trường hàm ý A.Sức ảnh hưởng c a m ủ t cá nhân hay m ộ t nhóm ng ộ
ười lên mức giá thị trường B
Khả nắng m t cá nhân hay m ộ
ột nhóm giới thiệu thành công m t s
ộ ản phẩm ra thị trường C
Sức mạnh của Chính Phủ trong việc đưa ra các quy định đồắi với thị trường D
Tấềm quan trọng tương đồắi của một thị trường c th
ụ ể tới toàn bộ nếền kinh tếắ Câu 40 Ví d v
ụ ếề ảnh hưởng ngoại ứng là A Tác đ ng c ộ
ủa thời tiếắt xấắu lên thu nhập c a ng ủ ười nông dân B Tác đ ng c ộ
ủa thuếắ thu nhập cá nhân lên sức mua hàng hóa và dịch v c ụ a m ủ i ng ọ ười C.Tác đ ng c ộ a không khí ô nhi ủ
ế m thải ra từ m t nhà máy lên ng ộ ười dân sồ ng xung quanh D Tác đ ng c ộ
ủa việc tắng chi phí khám chữa bệnh lên sức kh e c ỏ a ng ủ ười dân Câu 41 Nếắu giáo d c mang l ụ
ại ảnh hưởng ngoại ứng tích cực cho xã h i thì chính sách liên q ộ uan tới giáo d c nào sau ụ
đây không nên thực hiện A
Khấắu trừ thuếắ thu nhập đồắi với phấền h c phí ọ đã đóng B
Quy định bắắt buộc vếề bậc học mà người dân phải hoàn thành
C.Các chương trình hồ trợ tuyển d ng nh ụ ững người bỏ h c ọ D
Trợ cấắp xã h i cho giáo d ộ c ụ Câu 42
Nắng suấắt được định nghĩa là
A.Sồ lượng hàng hóa và dịch v mà ng ụ
ười lao động tạo ra một giờ B
Sồắ lượng người lao đ ng c ộ
ấền có để sản xuấắt ra m t l
ộ ượng hàng hóa và dịch v nh ụ ấắt định C
Sồắ lượng lao đ ng có th ộ
ể giảm bắềng cách sử d ng máy móc thay th ụ ếắ D
Mức độ nồẵ lực mà người lao đ ng b ộ ra tro ỏ ng 1 giờ làm việc Câu 43
Yếắu tồắ nào sau đây không phải là nhân tồắ sản xuấắt A Lao động B Tư bản C Tài nguyên thiên nhiên D. Tiếền Câu 44 Để tắ ắ
ng n ng suấắt, các nhà lập chính sách nên A Tắng chi tiêu cho giáo d c ụ B
Tắng các ưu đãi thuếắ cho doanh nghiệp khi h mua s ọ ắắm máy móc mới C
Tài trợ cho nghiên cứu và phát triển
D.Tấ t cả các đáp án trên đế u đúng Câu 45
Đâu là nguyên nhân chính giúp tắng mức sồắng c a
ủ Việt Nam trong những thập niên gấền đây
A.Tắng đấ u tư vào máy móc và cơ sở vật chấ t B
Suy thoái xảy ra ở các nếền kinh tếắ mà Việt Nam phải cạnh tranh trên thị trường quồắc tếắ C
Tắng tiếền lương tồắi thiểu D
Giảm bớt sồắ giờ làm việc bình quân mồẵi tuấền Câu 46
Lạm phát được định nghĩa là A Có sự s t gi ụ ảm tổng chi tiêu c a n ủ ếền kinh tếắ
B.Lượng hàng hóa sản xuấắt ra quá nhiếều C.Sự gia tắng t ng s ổ ản lượng c a n ủ ếền kinh tếắ
D.Sự gia tắng mức giá chung c a n ủ ếền kinh tếắ Được bảo trợ Câu 47 Lạm phát xảy ra khi A Có sự s t gi ụ ảm tổng chi tiêu c a n ủ ếền kinh tếắ B
Lượng hàng hóa sản xuấắt ra quá nhiếều
C.Có quá nhiế u tiế n trong nế n kinh tếắ D
Có quá ít tiếền trong nếền kinh tếắ Câu 48
Tắng trưởng kinh tếắ được định nghĩa là sự gia tắng A nắng suấắt c a n ủ ếền kinh tếắ B.tổng sản lượng c a n ủ ế n kinh tếắ C
mức giá chung của nếền kinh tếắ D
sồắ người có việc làm Câu 49
Đâu là nguyên nhân chính khiếắn giá cả hàng hóa tắng v t trong dài h ọ ạn? A
các doanh nghiệp chi quá nhiếều trong hoạt đ ng nghiên c ộ ứu và phát triển B
người dân tắng mạnh tỉ lệ tiếắt kiệm
C.Ngân hàng Nhà nước in và phát hành ra quá nhiế u tiế n D
Thời tiếắt bấắt lợi khiếắn giá cả sản phẩm nông nghiệp tắng mạnh Câu 50
Điếều nào sau đây là tuyên bồắ đúng nhấắt vếề mồắi quan hệ giữa lạm phát và thấắt nghiệp? A
Trong ngắắn hạn, giảm lạm phát có liên quan đếắn tình trạng thấắt nghiệp giảm
B.trong ngắ n hạn, giảm lạm phát có liên quan đế n tình trạng thấắt nghiệp tắng C
trong dài hạn, giảm lạm phát có liên quan đếắn tình trạng thấắt nghiệp giảm D
trong dài hạn, giảm lạm phát có liên quan đếắn tình trạng thấắt nghiệp tắng CHƯƠNG 2 Câu 1
Điếều nào sau đây là đị ĩ nh ngh a đ ếề úng v GDP ? A
Giá trị thị trường của mọi hàng hóa được sản xuấắt ra trong một nước B
Giá trị thị trường của mọi hàng hóa và dịch v cu ụ
ồắi cùng được sản xuấắt ra bởi các công dân m t n ộ ước
C.Giá trị thị trường c a m ủ
ọi hàng hóa và dịch v cu ụ
ồ i cùng được sản xuấ t ra trong m t ộ nước D
Tổng doanh thu của các doanh nghiệp trong m t n ộ ước Câu 2
GDP được tính bắềng cách sử d ng giá c ụ
ả thị trường c a hàng hóa và d ủ ịch v cu ụ ồắi cùng bởi vì: A
Giá cả thị trường không thay đổi nhiếều, do vậy sẽẵ dếẵ dàng so sánh giữa các nắm B
Nếắu giá cả thị trường không phản ánh đúng giá trị c a hàng hóa, Chính ph ủ s ủ ẽẵ áp đặt giá
trấền hoặc giá sàn đồắi với chúng
C.Giá cả thị trường phản ánh giá trị c a hàng hóa và d ủ ịch vụ D
Không phải các đáp án trên. Tổng c c th ụ
ồắng kê không sử d ng giá c ụ
ả thị trường để tính GDP Câu 3
Khoản nào sau đây không nắềm trong GDP? A.Dịch v lau d ụ
ọn nhà không được thanh toán B Dịch v cung ụ ứng bởi luật sư C Giá trị cho thuê nhà D
Giá trị sản xuấắt c a công dân n ủ
ước ngoài đang sồắng ở Việt Nam Câu 4 Dịch v cho thuê khách s ụ
ạn trong nếền kinh tếắ A
Không nắềm trong GDP bởi nó không được giao dịch trên thị trường B
Được tính vào GDP theo giá trị trả góp của chủ đấều tư đồắ i với ngân hàng C
Được tính vào GDP dựa trên giá c a khách s ủ
ạn trong nắm nó được mua
D.Được tính vào GDP dựa trên giá trị cho thuê c a nó ủ Câu 5 Giả sử rắềng m t t
ộ ổ hợp cắn hộ cho thuê bây giờ được bán đứt cho những người đang thuê nó thì
A.Tiế n thuê cắn hộ được tính vào GDP nhưng tiế n mua nó thì không B Tiếền thuê cắn h và ti ộ
ếền mua cắn hộ đếều được tính vào GDP C
Tiếền thuê cắn h không ộ
được tính vào GDP nhưng tiếền mua cắn hộ được tính vào GDP D Tiếền thuê cắn h và ti ộ
ếền mua cắn hộ đếều không được tính vào GDP Câu 6
Trong vài nắm trở lại đây, người Việt Nam ở thành phồắ có xu hướng lựa ch n ọ ắn uồắng ở
nhà hàng nhiếều hơn thay vì tự nấắu ở nhà. Hành vi này làm A. Tắng GDP đo được B Giảm GDP đo được C
Không ảnh hưởng đếắn con sồắ GDP đo được D
Chỉ ảnh hưởng đếắn GDP đo được bắềng mức chênh lệch giữa ắn uồắng tại nhà hàng và ắn uồắng tại nhà Câu 7
Giờ lo ngại vếề tình trạng thực phẩm bẩn, ngày càng nhiếều gia đình chuyển sang tự trồềng rau tự tiêu th t
ụ ại nhà và ít mua rau trên thị trường hơn. Hành vi này làm A Tắng GDP theo thời gian B
Không làm thay đổi GDP theo thời gian C.Giảm GDP theo thời gian D Thay đ i GDP ổ nhưng không rõ xu hướng Câu 8
Nếắu Hải quyếắt định tự thay dấều cho chiếắc xe hơi c a anh thay vì mang vào gara c ủ a hãng ủ Ford, GDP A Chắắc chắắn tắng B.Chắ c chắ n giảm C
Sẽẵ không bị ảnh hưởng bởi vì cả hai dịch v là nh ụ ư nhau D
Sẽẵ không bị ảnh hưởng bởi vì dịch v b
ụ ảo trì xe hơi không nắềm trong GDP Câu 9
Tổng doanh thu của m i công ty tr ọ
ong nếền kinh tếắ trong một nắm A
Bắềng với GDP của nắm đó B.Lớn hơn GDP c a n ủ ắm đó C Nhỏ hơn GDP c a n ủ ắm đó D
Bắềng với GNP của nắm đó Câu 10
Giả sử một đại lý xe hơi c a
ủ Vinfast có sồắ lượng xe tồền kho tắng thêm 30 chiếắc trong nắm
2020, trong nắm 2021 đại lý này bán được cả 30 chiếắc xe này A.Giá trị c a t
ủ ồ n kho tắng thêm sẽ được tính vào GDP c a n ủ
ắm 2020, tuy nhiên giá trị c a ủ
những chiế c xe được bán trong nắm 2021 sẽ không làm tắng GDP c a n ủ ắm này B Giá trị c a t
ủ ồền kho tắng thêm không ảnh hưởng đếắn GDP c a n ủ
ắm 2020 nhưng sẽẵ nắềm trong GDP c a n ủ ắm 2021 C
Giá trị tồền kho tắng thêm sẽẵ được tính vào GDP c a n ủ
ắm 2020 và giá trị c a nh ủ ững chiếắc
xe được bán trong nắm 2021 sẽẵ làm tắng GDP c a n ủ ắm này D
Không phải các đáp án trên Câu 11
Giả sử công ty Vinamilk vừa sản xuấắt được 500.000 thùng sữa trong quý 2. H bán ọ
300.000 thùng vào cuồắi quý 2 và giữ phấền còn lại trong kho hàng.Nhận định nào sau đây là đúng A
Do sữa cuồắi cùng sẽẵ được tiêu th b
ụ ởi khách hàng nên chúng sẽẵ nắềm trong tiêu dùng c a ủ quý 2 B
Do sữa không được tiêu th tr
ụ ong quý 2 nên chúng sẽẵ được tính vào GDP c a quý 3 ủ
C.Sữa chưa bán được tính vào thay đ i hàng t ổ
ồ n kho của quý 2 và do vậy được tính vào GDP c a quý 2 ủ D
Sữa chưa bán được tính vào thay đ i hàng t ổ
ồền kho c a quý 2 và khi ủ được tiêu th trong ụ
quý 3 nó sẽẵ làm tắng GDP Câu 12
Anh Bảo mua và sồắng trong m t c
ộ ắn hộ mới xây dựng ở Vingroup với giá 3 t tro ỷ ng nắm 2016. Anh bán cắn h trong n ộ
ắm 2018 với giá 3,2 tỷ đồềng. Việc bán nhà này A Làm GDP c a n ủ
ắm 2018 tắng thêm 3,2 t và không ỷ
ảnh hưởng đếắn GDP c a n ủ ắm 2016 B Làm GDP c a n ủ
ắm 2018 tắng thêm 200 triệu và không ảnh hưởng đếắn GDP c a n ủ ắm 2016
C.Không làm thay đổi GDP của nắm 2018 và 2016 D Làm tắng GDP c a n ủ ắm 2018 thêm 3,2 t còn GDP ỷ c a n ủ
ắm 2016 được điếều chỉnh tắng thêm 200 triệu Câu 13
David Nguyếẵn là một công dân Việt Nam nhưng làm việc ở Singapore. Giá trị gia tắng mà
anh ta đóng góp từ công việc A
Được tính vào cả GDP lấẵn GNP của Việt Nam
B.Được tính vào GDP c a Singapor ủ e C
Được tính vào GDP của Việt Nam D
Không được tính vào GDP hay GNP c a ủ Việt Nam Câu 14 Công ty McDonald c a M ủ
ỹẵ mở cửa hàng tại Việt Nam .Lợi nhuận từ cửa hàng này được tính vào A GNP c a c ủ ả Việt Nam và Mỹẵ B GDP c a c ủ ả Việt Nam và Mỹẵ C.GDP c a ủ Việt Nam và GNP c a M ủ ỹẵ D GNP c a ủ Việt Nam và GDP c a M ủ ỹẵ Câu 15
Trong nắm 2018 anh Nam mua lại m t chi ộ
ếắc xe tải hiệu Trường Hải sản xuấắt nắm 2016 từ
một cá nhân để chuyên chở vật liệu xây dựng cho công ty gia đình. Giá trị c a riêng giao ủ
dịch này được tính như thếắ nào vào GDP c a
ủ Việt Nam trong nắm 2018 ? A
Làm tắng đấều tư và GDP c a n ủ ắm 2018 B
làm giảm đấều tư và GDP của nắm 2018 C
không ảnh hưởng đếắn đấều tư nhưng làm tắng GDP c a n ủ ắm 2018
D.không ảnh hưởng đế n GDP c a n ủ ắm 2018 Câu 16 Hàng hóa và dịch v phi th ụ
ị trường (Không được giao dịch trên thị trường) nào sau đây
được ước tính trong GDP của Việt Nam? A
Công việc nhà không được chi trả B giá trị c a nh ủ
ững luồắng rau mà mọi người trồềng trong vườn nhà họ
C.tiế n thuê ước tính c a nhà t ủ ự có tự ở D
giá trị ước tính c a các ho ủ ạt đ ng buôn l ộ ậu ma túy Câu 17 Bột lúa mì A
Luôn được coi là hàng hóa trung gian B
được coi là hàng hóa cuồắi cùng nếắ đ
u nó ược một người sử ụ d đ
ng ể làm ra những chiếắc bánh mì và tự tiêu dùng C
được coi là hàng hóa trung gian nếắ đ
u nó ược một công ty sử ụ d đ
ng ể làm ra những chiếắc bánh mì để bán D.cả B và C đế u đúng Câu 18
Một công nhân Nhật mua một chiếắc áo khoác được sản xuấắt bởi nhãn hiệu thời trang
Uniqlo nổi tiếắng thu c s
ộ ở hữu của chính nước này tại Việt Nam. Khi đó, tiêu dùng c a Nh ủ ật
tắng, xuấắt khẩu ròng c a Nh ủ ật A.Giảm, GDP c a Nh ủ ật không thay đ i và GNP ổ c a Nh ủ ật tắng B Giảm, GDP c a Nh ủ ật tắng và GNP c a Nh ủ ật không thay đổi C Giảm, GNP c a Nh ủ ật tắng và GDP c a
ủ Việt Nam không thay đổi D GDP c a Nh ủ ật không thay đ i và GDP ổ của Việt Nam tắng Câu 19
Một công nhân Việt Nam mua một chiếắc ôtô được sản xuấắt tại Mỹẵ bởi một công ty Nhật. Kếắt quả là A Xuấắt khẩu ròng c a M ủ
ỹẵ tắng, GNP và GDP c a M ủ
ỹẵ không thay đổi, GNP c a Nh ủ ật tắng, xuấắt khẩu ròng c a
ủ Việt Nam giảm, GNP và GDP c a
ủ Việt Nam không thay đ i ổ B
Xuấắt khẩu ròng, GNP và GDP c a M ủ ỹẵ tắng, GDP c a Nh ủ
ật tắng, xuấắt khẩu ròng c a ủ Việt Nam giảm và GDP c a
ủ Việt Nam không thay đ i ổ
C.Xuấ t khẩu ròng và GDP c a M ủ
ỹ tắng, GNP của Nhật tắng, xuấ t khẩu ròng của Việt Nam
giảm, GDP và GNP của Việt Nam không thay đổi D
Xuấắt khẩu ròng, GNP và GDP c a M ủ ỹẵ không thay đ i, GNP ổ c a Nh ủ
ật tắng, xuấắt khẩu ròng, GDP và GNP c a ủ Việt Nam giảm Được bảo trợ Câu 20
Đại sứ quán Úc chi trả cho một công dân Việt Nam 1000 đô la để làm việc tại tr s ụ ở c a h ủ ọ
ở Hà Nội. Kếắt quả là A.Chi tiêu c a Chính ph ủ Úc t ủ
ắng 1.000 đôla, xuấ t khẩu ròng c a Úc gi ủ ảm 1000 đôla, GDP và GNP c a Úc không thay ủ đ i ổ B Chi tiêu c a Chính ph ủ Úc t ủ
ắng 1.000 đôla, GNP c a Úc t ủ
ắng 1000 đôla, GDP và xuấắt khẩu ròng c a Ú ủ c không thay đ i ổ C Chi tiêu c a Chính ph ủ Úc, xu ủ
ấắt khẩu ròng, GDP và GNP của Úc không thay đ i ổ D Chi tiêu c a Chính ph ủ Úc t ủ
ắng 1.000 đôla, xuấắt khẩu ròng c a Úc gi ủ ảm 1000 đôla, GNP
của Úc tắng 1000 đôla nhưng GDP c a Úc không thay ủ đ i ổ Câu 21
Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai có một trang trại cây ắn quả tại Lào. Giá trị c a nh ủ ững hàng
hóa mà họ sản xuấắt này được tính vào A Cả GDP c a Lào và ủ Việt Nam B.GDP c a Lào nh ủ
ưng không nắ m trong GDP c a ủ Việt Nam C
Một phấền GDP c a Lào và m ủ t ph ộ ấền GDP c a ủ Việt Nam D
Vào GDP của Việt Nam và GNP c a Lào ủ Câu 22
Điếều nào sau đây được tính vào GDP? A
Doanh sồắ bán cổ phiếắu và trái phiếắu B Giá trị c a th ủ ời gian nghỉ ngơi C
Hàng hóa và dịch v không ụ được chi trả ở nhà
D.Không phải các đáp án trên Câu 23
Sản phẩm quồắc dân ròng(NNP) được tính bắềng cách lấắy A
Tổng thu nhập trừ đi tiếắt kiệm của các công dân một nước B
Tổng lợi nhuận trừ đi chi phí và thuếắ c a các doanh nghi ủ ệp m t n ộ ước
C.Thu nhập c a các công dân m ủ t n
ộ ước trừ đi khấ u hao D
Tổng lợi nhuận kiếắm được bởi các công dân m t n
ộ ước trừ đi khấắu hao Câu 24
Thu nhập quồắc dân được định nghĩa là A
Thu nhập tạo ra trong phạm vi m t n ộ ước B
Tổng thu nhập kiếắm được từ sản xuấắt hàng hóa và dịch v b
ụ ởi những người sồắng trong phạm vi lãnh th m ổ t n ộ ước
C.Tổng thu nhập kiế m được từ sản xuấ t hàng hóa và dịch v b ụ ởi các công dân m t n ộ ước D
Tổng thu nhập c a Chính ph ủ ủ Câu 25
Lợi nhuận giữ lại là m t ph ộ ấền c a thu nh ủ ập mà A
Hộ gia đình giữ lại sau khi n p thu ộ ếắ B
Doanh nghiệp giữ lại sau khi nộp thuếắ C
Doanh nghiệp dùng để chi trả cho các hộ gia đình dưới dạng c t ổ ức
D.Doanh nghiệp không chi trả cho hộ gia đình dưới dạng cổ tức mà giành để tiế p t c ụ đấều tư Câu 26 Thu nhập mà các h gia ộ
đình nhận được được g i là ọ A.Thu nhập cá nhân B Thu nhập tự doanh C
Thu nhập cá nhân khả dụng D Thu nhập quồắc dân Câu 27
Khác với thu nhập quồắc dân, thu nhập cá nhân A
Bao gồềm lợi nhuận giữ lại, thuếắ thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã h i, ộ
nhưng không bao gồềm lãi vay và các khoản thanh toán chuyển giao cho các hộ gia đình từ chính phủ B
Không bao gồềm lợi nhuận giữ lại, thuếắ thu nhập doanh nghiệp, đóng góp bảo hiểm xã hội,
lãi vay và các khoản thanh toán chuyển giao cho các hộ gia đình từ chính phủ
C.Không bao gồ m lợi nhuận giữ lại, thuế thu nhập doanh nghiệp và đóng góp bảo hiểm xã
hội nhưng bao gồ m lãi vay và các khoản thanh toán chuyển giao cho các h gia ộ đình từ chính phủ D
Bao gồềm lợi nhuận giữ lại, thuếắ thu nhập doanh nghiệp, đóng góp bảo hiểm xã hội, lãi vay
và các khoản thanh toán chuyển giao cho các hộ gia đình từ chính phủ Câu 28
Thu nhập cá nhân khả d ng là thu nh ụ ập mà A
Hộ gia đình có được sau khi nộp thuếắ cho Chính ph và tiêu dùng ủ B
Doanh nghiệp có được sau khi nộp thuếắ và thực hiện các nghĩa v ụ đóng góp khác cho chính phủ
C.Hộ gia đình có được sau khi n p thu ộ
ế và thực hiện các nghĩa vụ đóng góp khác cho chính phủ D
Hộ gia đình và doanh nghiệp có được sau khi nộp thuếắ và thực hiện các nghĩa v ụ đóng góp khác cho chính phủ Được bảo trợ Câu 29 GNP c a n ủ ếền kinh tếắ này là A 96 đô la B.100 đô la C 105 đô la D 110 đôla Câu 30 NNP c a n ủ ếền kinh tếắ này là A 100 đô la B.96 đô la C 90 đôla D 88 đôla Câu 31
Thu nhập quồắc dân c a n ủ ếền kinh tếắ này là A 96 đô la B.92 Đôla C 90 đôla D 88 Đôla Câu 32 Thu nhập cá nhân c a n ủ ếền kinh tếắ này là A.86 đô la B 81 đô la C 80 đô la D 51 Đôla Câu 33
Thu nhập cá nhân khả d ng c ụ a n ủ ếền kinh tếắ này là A.51 đô la B 46 đô la C 45 đôla D 11 Đôla Câu 34
Khi tính GDP, đấều tư là chi tiêu cho A
Cổ phiếắu, trái phiếắu và các tài sản tài chính khác B
Bấắt động sản và tài sản tài chính
C.thiế t bị máy móc mới, hàng tồ n kho, cơ sở hạ tấ ng và nhà ở mới D
Thiếắt bị máy móc, hàng tồền kho, cơ sở hạ tấềng, không bao gồềm chi mua nhà ở mới c a h ủ ộ gia đình Câu 35
Một doanh nghiệp sản xuấắt hàng tiêu dùng và để trong kho trong quý 3. Trong quý 4
doanh nghiệp này bán được lượng hàng tồền trong kho thông qua các cửa hàng bán lẻ.
Hoạt động này sẽẵ làm thay đ i nh ổ
ững thành phấền nào c a GDP ủ thực trong quý 4? A
Chỉ có đấều tư thay đổi và nó giảm đi B
Chỉ có tiêu dùng và nó tắng lên
C.Đấ u tư giảm còn tiêu dùng tắng D
Không phải các đáp án trên Câu 36
Nhà xuấắt bản Đại học Kinh Tếắ Quồắc Dân mua một máy in mới từ Nhật. Hoạt đ ng này làm ộ A Tắng đấều tư và GDP B
Tắng nhập khẩu và giảm GDP
C.Tắng đấều tư và nhập khẩu nhưng không làm thay đ i GDP ổ D
Không phải các đáp án trên Câu 37 Nếắu m t công dân ộ Việt Nam mua m t chi ộ
ếắc tivi sản xuấắt bởi LG ở Hàn Quồắc thì A
Cả xuấắt khẩu ròng và GDP c a
ủ Việt Nam đếều giảm B Xuấắt khẩu ròng c a
ủ Việt Nam không bị ảnh hưởng và GDP c a ủ Việt Nam giảm C
xuấắt khẩu ròng hay GDP c a
ủ Việt Nam đếều không bị ảnh hưởng D.xuấ t khẩu ròng c a
ủ Việt Nam giảm nhưng GDP c a
ủ Việt Nam không bị ảnh hưởng Được bảo trợ Câu 38 Nếắu m t h
ộ ộ gia đình Việt Nam mua m t chi ộ
ếắc túi xách tay từ Ý trị giá 200 đô la thì tiêu dùng c a
ủ Việt Nam sẽẵ tắng 200 đô la và A Nhập khẩu c a
ủ Việt Nam tắng 200 Đôla và GDP c a
ủ Việt Nam tắng 200 Đôla B.Nhập khẩu c a
ủ Việt Nam tắng 200 đô la nhưng GDP c a
ủ Việt Nam không bị ảnh hưởng C
Cả nhập khẩu và GDP c a
ủ Việt Nam đếều không bị ảnh hưởng D
Cả xuấắt khẩu và GDP c a
ủ Việt Nam đếều tắng 200 Đôla Câu 39 Đâu là ví d v ụ ếề m t kho ộ
ản thanh toán chuyển giao? A
Bạn chuyển 100 triệu đồềng từ tài khoản ngân hàng của bạn sang một quỹẵ đấều tư B.Chính ph chuy ủ
ển tiế n lương hưu cho ông c a b ủ ạn C
Ngân hàng chuyển 1 triệu tiếền lãi hàng tháng cho khoản tiếắt kiệm c a b ủ ạn D
Chủ doanh nghiệp tự đ ng chuy ộ
ển 100000₫ mồẵi tháng cho dịch v y t ụ
ếắ từ tiếền lương c a ủ bạn Câu 40 Nếắu Chính ph
ủ Việt Nam trả cho một nhân viên y tếắ 10 triệu đồềng tiếền lương vào nắm
2019 và 4 triệu đồềng tiếền trợ cấắp hưu trí trong nắm 2020 thì A
Các khoản thanh toán này đếều thu c chi tiêu chính ph ộ và ủ
được tính vào GDP c a các ủ nắm tương ứng
B.Tiế n lương thuộc chi tiêu chính phủ và được tính vào GDP nắm 2019, tiếền trợ cấ p hưu trí
không được tính vào GDP nắm 2020 C
Tiếền lương thuộc chi tiêu chính ph và ủ
được tính vào GDP nắm 2019, tiếền trợ cấắp hưu trí
được tính vào GDP nắm 2020 dưới dạng thanh toán chuyển giao của Chính phủ D
Tiếền lương thuộc chi tiêu c a Chính ph ủ ph ủ
ải được tính vào GDP nắm 2019, tiếền trợ cấắp
hưu trí nắm 2020 được phân bổ cho GDP c a các n ủ
ắm trước theo khồắi lượng công việc
được thực hiện mồẵi nắm Câu 41
Để khuyếắn khích việc thành lập các doanh nghiệp nh , chính ph ỏ có th ủ
ể cung cấắp trợ cấắp
kinh doanh. Khoản trợ cấắp này sẽẵ A
Được tính vào GDP vì nó là một phấền c a chi tiêu chính ph ủ ủ B
Được tính vào GDP vì nó là một phấền c a ủ đấều tư
C.Không được tính vào GDP vì nó là khoản thanh toán chuyển giao D
Không được tính vào GDP vì chính phủ phải tắng thuếắ để trả cho các doanh nghiệp Câu 42 Nếắu m t n
ộ ếền kinh tếắ có tiêu dùng là 3 nghìn đô la, đấều tư là 2 nghìn đô la, chi tiêu chính
phủ là 1.500 đô-la, xuấắt khẩu là 500 đôla, nhập khẩu là 600 đôla, thuếắ là 1200 đô la,
thanh toán chuyển giao là 400 đô la và khấắu hao là 300 đôla thì GDP sẽẵ bắềng A . 6400 đô la B 7000 đôla C 7600 Đôla D 8900 Đôla Câu 43
Nếắu tổng chi tiêu c a n ủ
ếền kinh tếắ tắng so với nắm trước thì có nghĩa là A
Nếền kinh tếắ phải sản xuấắt nhiếều hàng hóa và dịch v h ụ ơn B
Giá cả hàng hóa và dịch v ph ụ ải cao hơn
C.Nế n kinh tế phải sản xuấ t nhiếều hàng hóa và dịch v h
ụ ơn, hoặc giá cả hàng hóa và dịch
vụ phải cao hơn, hoặc cả hai D Lao đ ng và n ộ ắng suấắt phải tắng Câu 44
Biểu nào sau đây vếề GDP là đúng
A.GDP danh nghĩa được tính theo mức giá c a n ủ
ắm hiện hành trong khi GDP thực được tính theo mức giá c a n ủ ắm cơ sở B
GDP danh nghĩa được tính theo mức giá c a n ủ
ắm cơ sở trong khi GDP thực được tính theo
mức giá của nắm hiện hành C
GDP danh nghĩa được tính theo giá thị trường trong khi GDP thực được tính theo chi phí
của các nguồền lực sử d ng tr ụ
ong quá trình sản xuấắt D
GDP danh nghĩa luôn đánh giá thấắp giá trị sản xuấắt trong khi GDP thực luôn đánh giá cao giá trị sản xuấắt Câu 45
Nếắu GDP danh nghĩa là 10 nghìn tỷ đô la và GDP thực và 8 nghìn tỷ đô la thì chỉ sồắ hiệu chỉnh GDP là A 0,8 B 1,25 C 80 D.125 Câu 46
Nếắu GDP thực tắng gấắp đôi, chỉ sồắ hiệu chỉnh GDP tắng gấắp đôi thì GDP danh nghĩa là A Không thay đổi B Tắng gấắp đôi C Giảm một nửa D.Tắng gấ p 4 Được bảo trợ Câu 47
Dưới đây là thông tin vếề GDP c a m ủ ột nếền kinh tếắ
Từ thông tin này chúng ta có thể kếắt luận rắềng GDP thực cao hơn trong nắm A
2018 so với nắm 2017 và GDP thực trong nắm 2017 cao hơn so với nắm 2016 B
2017 so với nắm 2016 và GDP thực trong nắm 2017 cao hơn so với nắm 2018
C.2016 so với nắm 2017 và GDP thực trong nắm 2017 cao hơn so với nắm 2018 D
2016 so với nắm 2018 và GDP thực trong nắm 2017 cao hơn so với nắm 2016 Câu 48 Nếắu m t n
ộ ước báo cáo GDP danh nghĩa là 100 tỷ đôla trong nắm 2016 và 75 tỷ đô la
trong nắm 2015, chỉ sồắ hiệu chỉnh GDP là 125 trong nắm 2016 và 102 trong nắm 2015 thì
từ 2015 đếắn 2016 sản lượng thực A.Và giá cả đế u tắng B Tắng và giá cả giảm C Giảm và giá cả tắng D Và giá cả đếều giảm Câu 49 Nếắu m t n
ộ ước báo cáo GDP danh nghĩa là 200 tỷ đôla trong nắm 2016 và 180 tỷ đô la
trong nắm 2015, chỉ sồắ hiệu chỉnh đô la là 125 trong nắm 2016 và 105 trong nắm 2015
thì từ 2015 đếắn 2016 sản lượng thực A Và giá cả đếều tắng B Tắng và giá cả giảm C.Giảm và giá cả tắng D Và giá cả đếều giảm Câu 50
Khi các nhà kinh tếắ nói vếề tắng trưởng c a n ủ
ếền kinh tếắ, họ đo lường tắng trưởng đó bắềng A
Sự thay đổi tuyệt đồắi c a GDP ủ danh nghĩa B.Phấ n trắm thay đ i c ổ ủa GDP thực C
Sự thay đổi tuyệt đồắi c a GDP ủ thực D
Phấền trắm thay đổi c a GDP ủ danh nghĩa Câu 51
Giả sử 25 nắm trước đây, m t n
ộ ước có GDP là 1.000 tỷ đôla, chỉ sồắ hiệu chỉnh GDP là 200
và dân sồắ là 100 triệu người . Ngày hôm nay, h có GDP ọ
danh nghĩa là 3 nghìn tỷ đôla, chỉ
sồắ hiệu chỉnh GDP là 400 và dân sồắ là 150 triệu người. GDP thực bình quân đấều người c a ủ nước này đã thay đ i nh ổ ư thếắ nào? A Tắng hơn gấắp đôi B Tắng ít hơn gấắp đôi C.Không thay đổi D Giảm Câu 52
Thông tin sau đây được báo cáo bởi ngân hàng thếắ giới. Dựa vào thông tin này Hãy xác
định thứ tự đúng vếề GDP bình quân đấều người từ lớ ấắ n nh t đếắn nh ấắ nh ỏ t A
Nhật, Thụy Sỹẵ, Mỹẵ B.Nhật, Mỹ , Th y S ụ ỹẵ C Mỹẵ, Th y S ụ ỹẵ, Nhật D Mỹẵ, Nhật, Th y S ụ ỹẵ Câu 53
Giả sử một nếền kinh tếắ trong nắm nay chỉ sản xuấắt ra 3 loại hàng hóa như trong bảng dưới
đây. Biếắt rắềng một nửa lượng thép được sử d ng ụ
để sản xuấắt ô tô, nửa còn lại được sử d ng ụ để xây nhà mới GDP danh nghĩa c a n ủ ếền kinh tếắ này là A 300 B.350 C 400 D 450 Câu 54
Giả sử một nếền kinh tếắ trong nắm nay chỉ sản xuấắt ra 3 loại hàng hóa như trong bảng dưới
đây. Biếắt rắềng một nửa lượng thép được sử d ng ụ
để sản xuấắt ô tô, nửa còn lại được sử d ng ụ để xây nhà mới
Biếắt rắềng so với nắm gồắc, giá c a ô tô ủ
đã tắng 50% trong khi giá nhà ở mới không thay
đổi. GDP thực của nếền kinh tếắ này là A.300 B 350 C 400 D 450 Câu 55
Có nhiếều giá trị mà xã hội quan tâm như chấắt lượng sức kh e, ch ỏ ấắt lượng giáo d c, c ụ ơ h i ộ
thư giãn nghỉ ngơi, các giá trị tinh thấền,... không được tính vào GDP A
Do đó, GDP không phải là thước đo hữu ích vếề phúc lợi xã h i ộ B
Tuy nhiên, GDP vấẵn là thước đo hữu ích vếề phúc lợi xã h i b
ộ ởi vì việc cung ứng các giá trị
này thuộc vếề trách nhiệm c a chính ph ủ ủ
C.Tuy nhiên GDP vấ n là một thước đo hữu ích vếề phúc lợi xã h i vì nó ộ đo lường khả nắng
của một quồ c gia trong việc mua các yế u tồ đấều vào để sản xuấ t ra những thứ đóng góp cho phúc lợi D
Tuy nhiên, GDP vấẵn là thước đo tồắt nhấắt cho phúc lợi xã h i vì nh ộ
ững giá trị này thực sự
không thể đo lường được CHƯƠNG 3 Câu 1 CPI đo lường giá A Đấều vào sả ấắ n xu t c a m ủ t doanh nghi ộ ệp điển hình mua. B Hàng hóa và dịch v mà m ụ t h
ộ ộ gia đình điển hình mua. C
Hàng hóa và dịch vụ đượng sản xuấắt ra trong nếền kinh tếắ đó. D
Cổ phiếắu trên thị trường chứng khóa Việt Nam. Câu 2
Khi chỉ sồắ giá tiêu dùng tắng thì một hộ gia đình điển hình A
Phải chi trả nhiế u tiế n hơn để duy trì mức sồ ng như cũ B
Có thể chi trả ít tiếền hơn để duy trì mức sồắng như c . ũ C
Nhận thấắy mức sồắng c a h ủ
ọ không bị ảnh hưởng gì. D Có thể loại b tác ỏ
động của việc tắng giá bắềng cách tiếắt kiệm hơn. Câu 3
Tại Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm tính toán và công bồắ CPI A
Bộ Kếắ hoạch và Đấều tư. B Bộ Lao đ ng, th ộ ương binh và Xã h i. ộ C Tổng c c ụ Thồ ng kê Việt Nam. D Bộ Tài chính. Câu 4
Giỏ hàng hóa và dịch vụ được sử d ng ụ để tính CPI bao gồềm A
Một sồắ hàng hóa và dịch vụ được lựa ch n ng ọ
ấẵu nhiên từ những hàng hóa và dịch vụ được sản xuấắt trong nước. B
Những hàng hóa và dịch v mà ng ụ
ười tiêu dùng điển hình mua và được xác định thông
qua điếều tra bởi Tổng c ụ Thồ ng Kê. C
Những hàng hóa và dịch v có giá cao nh ụ
ấắt trong sồắ những hàng hóa và dịch v mà ng ụ ười tiêu dùng sử dụng. D
Những hàng hòa và dịch v có giá th ụ
ấắp nhấắt trong sồắ những hàng hóa và dịch v mà ụ
người tiêu dùng sử d ng. ụ Câu 5
CPI được tính toán và công bồắ A Hàng tuấền B Hàng tháng C Hàng qúy D Hàng nắm Câu 6
Giả sử giỏ hàng hóa c a ng ủ
ười tiêu dùng điển hình bao gồềm 10kg tóa và 15kg cam và
nắm cơ sở là nắm 2017. chỉ sồắ giá tiêu dùng nắm 2018 là bao nhiêu? A 100. B 120. C 200. D 240. Câu 7
Giả sử giỏ hàng hóa c a ng ủ
ười tiêu dùng điển hình bao gồềm 10kg táo và 15kg cam và
nắm cơ sở là nắm 2019. chỉ sồắ giá tiêu dùng nắm 2018 là bao nhiêu A 125 B 96 C 104,16 D 145 Câu 8
Tỷ lệ lạm phát nắm 2018 là bao nhiêu khi nắm cơ sở là 2017? A 20% B 16,7% C 10% D 8% Câu 9 Xét m t n
ộ ếền kinh tếắ có gi i hàng hóa d ỏ ịch v ụ được sử d ng ụ
để tính CPI bao gồềm 5 quả táo, 4 ổ bánh m , 3kg th ỳ
ịt và 2 lít xắng. Giá c a t
ủ ừng mặt hàng được cho ở bảng sau (đơn vị tính: nghìn đồềng):
Tỷ lệ lạm phát nắm 2000 là A -8.89%. B -7,14% C 3.75% D
Không tính được do không biếắt nắm cơ sở. Câu 10 Xét m t n
ộ ếền kinh tếắ có gi i hàng hóa d ỏ ịch v ụ được sử d ng ụ
để tính CPI bao gồềm 5 quả táo, 4 ổ bánh m , 3kg th ỳ
ịt và 2 lít xắng. Giá c a t
ủ ừng mặt hàng được cho ở bảng sau (đơn vị tính: nghìn đồềng):
Tỷ lệ lạm phát nắm 2002 là bao nhiêu? A 40% B 40,25% C 46,46% D
Không tính được cho không biếắt nắm cơ sở. Được bảo trợ Câu 11
Khi tính toán CPI, nắm cơ sở A
Được thay đổi hàng nắm. B
Không thay đổi thường xuyên. C
Là nắm đấều tiêu khi CPI được tính toán. D Luôn luôn là nắm 2010. Câu 12
Nếắu CPI nắm nay là 125 và nắm ngoái là 120 thì chúng ta có thể kếắt luận rắềng A
Tấắt cả hàng hóa trở nên đắắt hơn. B Mức giá chung tắng. C Tỷ lệ lạm phát tắng. D
Tấắt cả đáp án trên đếều đúng. Câu 13
Nếắu chỉ sồắ giá trong nắm thứ nhấắt là 90, trong nắm thứ hai là 100 và thứ ba là 95 thì nếền kinh tếắ có A
Tỷ lệ lạm phát là 10% trong giai đoạn từ nắm thứ nhấắt đếắn nắm thứ hai và 5% trong giai
đoạn từ nắm thứ hai đếắ ắ n n m thứ ba. B
Tỷ lệ lạm phát là 10% trong giai đoạn từ nắm thứ nhấắt đếắn nắm thứ hai và -5% trong giai
đoạn từ nắm thứ hai đếắ ắ n n m thứ ba. C
Tỷ lệ lạm phát là 11% trong giai đoạn từ nắm thứ nhấắt đếắn nắm thứ hai và 5% trong giai
đoạn từ nắm thứ hai đếắ ắ n n m thứ ba. D
Tỷ lệ lạm phát là 11% trong giai đoạn từ nắm thứ nhấ t đế n nắm thứ hai và -5% trong giai
đoạn từ nắm thứ hai đế ắ n n m thứ ba. Câu 14
Trong khoảng thời gian từ tháng 10 nắm 2018 đếắn tháng 10 nắm 2019, CPI ở Việt Nam
tắng từ 116,5 lên 119,8. Cùng trong khoảng thời gian đó, CPI ở Lào tắng từ 97,2 lên
102,3. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam và Lào trong khoảng thời gian đó lấền lượt là A 3,3% và 6,7%. B 3,3% và 5,1%. C 2,8% và 6,7%. D 2,8% và 5,2%. Câu 15
Tỷ lệ lạm phát được tính dựa trên CPI cho biếắt tồắc độ thay đổi của A
Tấắt cả các loại giá cả. B
Giá cả tấắt cả hàng hóa và dịch vụ cuồắi cùng C
Giá cả tấắt cả hàng hóa tiêu dùng. D Giá m t s
ộ ồ loại hàng hóa tiêu dùng. Câu 16
Nhóm hàng hóa và dịch v nào chi ụ ếắm tỷ tr ng l ọ
ớn nhấắt khi tính CPI c a ủ Việt Nam A
Hàng ắn và dịch vụ ắn uồ ng. B
Vắn hóa, giải trí và du lịch. C Giáo dục. D Thuồắc và dịch v y t ụ ếắ. Câu 17
Nhóm hàng hóa và dịch v nào d ụ
ưới đây chiếắm tỷ tr ng nh ọ
ỏ nhấắt khi tính CPI c a ủ Việt Nam? A Giao thông. B Bưu chính viế n thông. C
Nhà ở, điện nước, chấắt đồắt và vật liệu xây dựng. D Giáo dục. Câu 18 Mục đích c a vi ủ
ệc tính toán chỉ sồắ giá tiêu dùng là đo lường sự thay đổi c a ủ A Chi phí sản xuấắt. B Chi phí sinh hoạt. C
Giá cả tương đồắi c a hàng hóa tiêu dùng. ủ D
Sản xuấắt hàng hóa tiêu dùng. Câu 19 Chỉ sồắ giá tiêu dùng A
Không phải làm một thước đo hữu ích trong việc đo lường chi phí sinh hoạt. B Là m t th ộ
ước đo hoàn hảo phản ánh chi phí sinh hoạt. C
Không được sử dụng làm thước đo phản ảnh chi phí sinh hoạt. D
Không phải là thước đo hoàn hảo phản ánh chi phí sinh hoạt. Được bảo trợ Câu 20
Điếều nào sau đây không phải là m t v ộ ấắ đếề n khi sử d ng CPI làm th ụ ước đo chi phí sinh hoạt? A Lệch thay thếắ B
Sự xuấắt hiện hàng hóa mới. C Thay đ i không ổ đo lường được c a ch ủ ấắt lượng hàng hóa. D Thay đ i không ổ
đo lường được c a giá c ủ ả. Câu 21
Vấắn đếề lệch thay thếắ trong việc đo lường chỉ sồắ giá cả tiêu dùng đếề cập đếắn việc A
Người tiêu dùng chuyếắn sang mua hàng hóa mới thay vì mua c . ũ D 2%. Câu 6 Theo sồắ liệu c a
ủ World Bank, vào nắm 2018, quồắc gia nào sau đây cómức GDP đấều người
tính ngang giá sức mua (PPP) cao nhấắt? A Qatar. B Mỹẵ. C Na Uy. D Anh. Câu 7 Theo sồắ liệu c a
ủ World Bank, vào nắm 2018, quồắc gia nào sau đây có GDP cao nhấắt? A Đức B Anh C Trung Quồ c. D Bra-xin. Câu 8 Theo sồắ liệu c a
ủ World Bank, vào nắm 2018, nếắu sắắp xếắp GDP theo thứ tự từ cao xuồắng
thấắp thì đáp án nào sau là đúng? A
Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam; Myanmar. B
In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam; Myanmar. C
Thái Lan, Việt Nam; In-đô-nê-xi-a, Myanmar. D
In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Thái Lan, Myanmar. Câu 9 Theo sồắ liệu c a
ủ World Bank, tồắc độ tắng trưởng kinh tếắ bình quân c a ủ Việt Nam trong giai
đoạn nào sau đây cao nhấắt? A 2010-2015. B 2005 - 2010. C 2000 - 2005. D 1995-2000. Câu 10
Giả định các yếắu tồắ khác không thay đổi, trong ngắắn hạn, việc sồắ lượng người lao đ ng ộ
tắng nhanh nhiếều khả nắng sẽẵ làm A
tắng GDP thực đấều người nhưng làm giảm GDP thực. B
giảm cả GDP thực và GDP thực đấều người. C
tắng cả GDP thực và GDP thực đấều người. D
tắng GDP thực nhưng làm giảm GDP thực đấ u người. Được bảo trợ Câu 11
Lượng hàng hóa và dịch vụ trung bình được sản xuấắt từ mồẵi giờ lao đ ng ộ được g i là ọ A
GDP bình quân đấều người. B
GNP bình quân đấều người. C nắng suấắt. D vồắn con người. Câu 12 Nắng suấắt A
gấền như giồắng nhau giữa các quồắc gia và do đó không giúp giải thích được sự khác biệt
mức sồắng giữa các quồắc gia. B
giải thích rấắt ít vếề sự khác biệt mức sồắng giữa các quồắc gia. C
giải thích một phấền nhưng không phải hấều hếắt sự khác biệt mức sồắng giữa các quồắc gia. D
giải thích hấ u hế t sự khác biệt mức sồ ng giữa các quồ c gia. Câu 13
Một doanh nghiệp sử d ng 5 công nhân làm vi ụ
ệc trong 8 giờ để sản xuấắt 80 chiếắc ghếắ bập
bênh. Nắng suấắt trung bình của mồẵi công nhân là A 2 ghế mồ i giờ. B 1 giờ 1 ghếắ. C 80 ghếắ. D
Không có đáp án nào chính xác. Câu 14
Cách đo nắng suấắt nào sau đây là chính xác nhấắt? A
Chia sồắ giờ làm việc cho sản lượng. B
Chia sản lượng cho sồ giờ làm việc. C
Bắềng tắng trưởng sản lượng. D
Chia thay đổi sản lượng cho thay đ i s ổ ồắ giờ làm việc. Câu 15
Xuân và Nhạ đếều làm việc tám giờ một ngày. Xuân có thể sản xuấắt sáu gi hàng hóa tron ỏ g
khi Nhạ có thể sản xuấắt bồắn gi hàng hóa m ỏ
ồẵi giờ. Vậy, Xuân có A
nắng suấắt cao hơn Nhạ. B
sản lượng lớn hơn Nhạ. C
mức sồắng cao hơn Nhạ. D
Tấ t cả các đáp án trên đế u đúng. Câu 16
Yếắu tồắ nào sau đây quyếắt định nắng suấắt? A Vồắn con người. B Vồắn vật chấắt. C Tài nguyên thiên nhiên. D
Tấ t cả các đáp án trên đế u đúng. Câu 17 Vồắn con người là A
tri thức và kỹ nắng mà người lao động thu nhận được thông qua giáo d c, ụ đào tạo, và kinh nghiệm làm việc. B
lượng thiếắt bị và máy móc được sử d ng ụ
để sản xuấắt hàng hóa và dịch v . ụ C
tổng sồắ giờ làm việc trong nếền kinh tếắ. D công nghệ. Câu 18
Điếều nào sau đây được coi là vồắn con người? A
Kiếắn thức có được từ các chương trình giáo d c m ụ ấềm non. B
Kiếắn thức thu được từ lớp tiểu h c. ọ C
Kiếắn thức có được từ đào tạo tại chồẵ. D
Tấ t cả các đáp án trên đế u đúng. Câu 19
Điếều nào sau đây không được coi là vồắn vật chấắt? A Nhà máy mới xây. B Máy tính được sử d ng ụ để phục v vi
ụ ệc giao và theo dõi các đơn đặt hàng c a m ủ t công ty ộ . C Đào tạo nghế . D
Bàn làm việc trong vắn phòng kếắ toán. Được bảo trợ Câu 20 Tài nguyên thiên nhiên A
là đấều vào do thiên nhiên cung cấắp. B
là các đấều vào như đấắt, sông, và các mỏ khoáng sản. C
có hai loại là có thể tái tạo và không thể tái tạo. D
Tấ t cả các đáp án trên đế u đúng. Câu 21
Trường hợp nào sau đây là m t ví d ộ v
ụ ếề tài nguyên không thể tái tạo? A Than. B Mật ong. C Vật nuôi. D
Tấắt cả các đáp án trên đếều đúng. Câu 22
Danh sách nào sau đây được sắắp xếắp theo thứ tự: tài nguyên thiên nhiên, vồắn con người và vồắn vật chấắt? A
Đồ i với m t nhà hàng: nguyên li ộ ệu được sử ụ d ng để làm salad, nhữ ỹ ng k ắ n ng mà đấ ế u b p
học được ở trường dạy nấ u ắn, tủ đông nơi giữ bít tế t. B Đồắi với m t công ty n ộ i th ộ
ấắt: gồẵ, nhà ắn công ty, cưa. C
Đồắi với ngành đường sắắt: nhiên liệu, động cơ, đường ray xe lửa. D
Không phải các đáp án trên. Câu 23
Công nghệ độc quyếền là kiếắn thức A
đã biếắt nhưng không còn được sử ụ d ng nhiếều. B
mới được biếắt đếắn gấền đây. C
được biếắt đếắn rộng rãi bởi những người trong nghếề. D
chỉ được biế t đế n bởi công ty phát hiện ra nó. Câu 24
Một giáo sư đại h c phát hi ọ ện ra m t các ộ
h quản lý để doanh nghiệp hoạt động hiệu quả
hơn. Ông công bồắ phát hiện c a mình tr ủ
ên một tạp chí. Phát hiện của ông A
là kiếắn thức độc quyếền và ph bi ổ ếắn. B
không phải là kiếắn thức đ c quy ộ ếền hay phổ biếắn. C
là kiếắn thức độc quyếền nhưng không ph bi ổ ếắn. D là kiế n thức ph bi
ổ ế n nhưng không đ c quy ộ ế n. Câu 25 Mức sồắng c a con ng ủ
ười ngày nay cao hơn nhiếều so với một thếắ kỷ trước, ch y ủ ếắu là do A
tài nguyên thiên nhiên dùng cho sản xuấắt được phát hiện ngày càng nhiếều. B
vồắn vật chấắt tính trên mồẵi lao đ ng ngày càng t ộ ắng. C
công nghệ ngày càng tiế n b . ộ D
vồắn con người ngày càng được nâng cao. Câu 26
Phấền lớn các tiếắn b công ngh ộ
ệ có nguồền gồắc từ A
các nghiên cứu thực hiện bởi các doanh nghiệp tư nhân. B
các nhà phát minh riêng lẻ. C
các nghiên cứu c a chính ph ủ . ủ D
Cả (A) và (B) đế u đúng. Câu 27 Giả sử công ty c a b ủ
ạn có hiệu suấắt không đ i theo quy mô ổ . Nếắu bạn sử d ng g ụ ấắp đôi tấắt cả
các đấều vào thì đấều ra c a công ty b ủ ạn sẽẵ A không thay đổi. B
tắng, nhưng ít hơn gấắp đôi. C tắng gấắp đôi. D
tắng nhiếều hơn gấắp đôi. Câu 28
Nếắu hiệu suấắt là không đ i theo quy mô, hàm s ổ
ản xuấắt có thể được viếắt như sau: A xY=2xAF(L,K, H, N). B Y/L = AF(xL, xK, xH, xN). C Y/L = AF(1, K/L, H/L, NL). D L= AF(Y, K, H, N). Được bảo trợ Câu 29
Hiệu ứng đuổi kịp hàm ý rắềng A
tiếắt kiệm sẽẵ luôn “đu i k ổ ịp” đấều tư B
một đấ t nước sẽ tắng trưởng nhanh hơn nế u nó xuấ t phát từ một vị thế tương đồắi nghèo. C
các nước giàu viện trợ các nước tương đồắi nghèo để giúp họ đu i k ổ ịp. D
nếắu chi đấều tư thấắp, tiếắt kiệm tắng sẽẵ giúp đấều tư “đuổi kịp.” Câu 30
Một trong những nguyên lý kinh tếắ h c là con ng ọ
ười phải đồắi mặt với sự đánh đ i. ổ Tắng trưởng nhờ tích l y v ũ
ồắn không phải là “một bữa trưa miếẵn phí” bởi nó đòi hỏi xã hội phải A
bảo tồền tài nguyên cho các thếắ hệ tương lai. B
hy sinh tiêu dùng hàng hóa và dịch v hi
ụ ện tại để có được tiêu dùng nhiế u hơn trong tương lai. C
tái chếắ tài nguyên để các thếắ hệ tương lai có thể sản xuấắt hàng hóa và dịch v v ụ ới sồắ vồắn tích lũy. D
Không phải các đáp án trên. Câu 31 Một chính ph có th ủ
ể khuyếắn khích tắng trưởng để nâng cao mức sồắng trong dài hạn bắềng cách khuyếắn khích A tắng trưởng dân sồắ. B tiêu dùng. C
tiế t kiệm và đấ u tư. D chi tiêu. Câu 32 Đồắi vớ ồắ
i các qu c gia, đấều tư và tắng trưởng có quan hệ A cùng chiế u. B ngược chiếều. C
cùng chiếều giữa các nước giàu và ngược chiếều giữa các nước nghèo. D
Ngược chiếều giữa các nước nghèo và cùng chiếều giữa các nước giàu. Câu 33 Theo sồắ liệu c a
ủ World Bank, vào nắm 2017, quồắc gia nào sau đây có tỷ lệ tiếắt kiệm trên GDP cao nhấắt? A Việt Nam. B Đức. C Mỹẵ. D Hàn Quồ c. Câu 34 Theo sồắ liệu c a
ủ World Bank, tính bình quân giai đoạn 2010-2018, quồắc gia nào sau đây có t l
ỷ ệ đấều tư trên GDP cao nhấắt? A Trung Quồ c. B Anh. C Mỹẵ. D Ác-hen-ti-na. Câu 35 Công ty sữa TH c a
ủ Việt Nam mở và vận hành một trang trại nuôi bò Nga. Hoạt động đó được coi là A đấều tư trong nước. B
đấều tư tài chính ra nước ngoài. C
đấều tư trực tiế p ra nước ngoài. D
đấều tư gián tiếắp ra nước ngoài. Câu 36
Một quỹẵ đấều tư của Mỹẵ mua cổ phiếắu c a công ty s ủ ữa Vinamilk. Hoạt đ ng ộ đó được coi là A
đấều tư gián tiế p từ nước ngoài. B
đấều tư trực tiếắp từ nước ngoài. C đấều tư trong nước. D đấều tư công. Câu 37
Đấều tư từ nước ngoài A
là một cách để các nước nghèo h c h ọ
ỏi các công nghệ tiên tiếắn được phát triển và sử dụng ở các nước giàu hơn. B
được các nhà kinh tếắ xem là một cách để tắng trưởng. C
thường yêu cấều loại bỏ các hạn chếắ mà chính ph
ủ đã áp đặt đồắi với quyếền sở hữu nước
ngoài đồắi với vồắn trong nước. D
Tấ t cả các đáp án trên đế u đúng. Được bảo trợ Câu 38 Theo sồắ liệu c a
ủ World Bank, tính bình quân giai đoạn 2010-2018, nếắu sắắp xếắp tỷ lệ luồềng
FDI vào trong nước trên GDP theo trật tự từ cao xuồắng thấắp thì đáp án nào sau đây là đúng A
Nhật Bản, Phillipin; Việt Nam. B
Phillipin; Việt Nam; Nhật Bản. C
Việt Nam; Nhật Bản, Phillipin. D
Việt Nam; Phillipin; Nhật Bản. Câu 39 Chính sách hướng nội A
bao gồ m áp đặt thuế quan và các hạn chế thương mại khác. B
nhìn chung đã làm tắng nắng suấắt và tắng trưởng ở các quồắc gia áp d ng chính sách này ụ . C
thúc đẩy sản xuấắt hàng hóa và dịch v mà qu ụ
ồắc gia áp d ng chính sách ụ đó có thể sản xuấắt hiệu quả nhấắt. Câu 40 Tổng thồắng c a m ủ
ột quồắc gia nghèo đã tuyên bồắ rắềng ông sẽẵ thực hiện các biện pháp sau
đây nhắềm thúc đẩy tắng trưởng: (i) Giảm tham nh ng tr ũ
ong hệ thồắng pháp luật; (ii) Giảm sự ph thu ụ c vào các l ộ
ực lượng thị trường vì chúng phân bổ hàng hóa và dịch v ụ
một cách không công bắềng,
(iii) Hạn chếắ người nước ngoài đấều tư vào các ngành công nghiệp trong nước vì h ọ lấắy một
phấền lợi nhuận ra khỏi đấắt nước;
(iv) Khuyếắn khích thương mại với các nước láng giếềng;
(v) tắng tỷ lệ GDP dành cho tiêu dùng.
Có bao nhiêu trong sồắ các biện pháp này sẽẵ có tác đ ng tích c ộ
ực đếắn tắng trưởng? A 1. B 2. C 3. D 4. Câu 41
Một trong những nguyên nhân giải thích cho tồắc độ tắng trưởng thấắp c a nhi ủ ếều nước là do A thuếắ suấắt thấắp. B rào cản thương mại cao C
không bảo hộ cho các doanh nghiệp sản xuấắt n i ộ địa. D
Tấắt cả các đáp án trên đếều đúng. Câu 42
Các chính sách hướng ngoại A
ngắn cản các quồắc gia tận d ng nh ụ
ững lợi ích từ thương mại. B
thường mang lại tắng trưởng cao hơn cho những quồ c gia thực hiện chính sách này. C
ít được các nhà kinh tếắ ng h ủ
ộ mặc dù chúng rấắt thành công trong thực tếắ. D
không phải các đáp án trên. Câu 43 Theo sồắ liệu c a ủ World Bank, t l
ỷ ệ xuấắt khẩu trên GDP c a
ủ Việt Nam vào nắm 2017 là vào
khoảng......... và thu c nhóm có ộ đ m ộ ở ........ c a th ủ
ếắ giới (giả sử độ mở được tính bắềng t l ỷ ệ xuấắt khẩu trên GDP). A 20%; thấắp. B 30%; thấắp. C 90%; cao. D 100%; cao. Câu 44
Các công ty thuồắc tân dược thường đắng ký bắềng sáng chếắ và bản quyếền đồắi với các loại
thuồắc mới. Những ý tưởng mới được cấắp bắềng sáng chếắ và bản quyếền này là A
hàng hóa tư nhân, và nó làm tắng động cơ thực hiện nghiên cứu. B
hàng hóa tư nhân, và nó làm giảm đ ng c ộ
ơ thực hiện nghiên cứu. C
hàng hóa công c ng, và nó làm t ộ ắng đ ng c ộ
ơ thực hiện nghiên cứu. D
hàng hóa công c ng, và nó làm gi ộ ảm đ ng c ộ ơ thực hiện nghiên cứu Câu 45
Với giả định các yếắu tồắ khác không đ i, n ổ ếắu m t qu ộ
ồắc gia tắng tỷ lệ tiếắt kiệm thì sau 40
nắm quồắc gia này sẽẵ có A
nắng suấắt cao hơn, và tồắc độ tắng trưởng GDP thực cao hơn. B
nắng suấắt cao hơn, nhưng tồ c đ t
ộ ắng trưởng GDP thực không hơn. C
nắng suấắt và tồắc đ t
ộ ắng trưởng GDP thực không thay đổi. D
Không phải các đáp án trên. Câu 46
Nhà kinh tếắ Gary Becker, người đã đoạt giải Nobel kinh tếắ nắm 1992 cho rắềng cách hiệu
quả để giúp cho trẻ em các nước chậm phát triển được đi học là A
khuyếắn khích các nước sử d ng lao ụ
động trẻ em đưa ra quy định vếề việc bắắt bu c tr ộ ẻ em đếắn trường. B chi trả cha mẹ c a nh ủ
ững đứa trẻ thuộc gia đình nghèo m t kho ộ
ản tiế n nế u con họ đế n trường đấềy đ . ủ C
hồẵ trợ tiếền cho các trường học để cải thiện chấắt lượng giáo dục. D áp d ng thu ụ
ếắ nhập khẩu lên các sản phẩm nhập khẩu từ những nước có sử d ng lao ụ động trẻ em. Được bảo trợ Câu 47
Những người có giáo d c t
ụ ồắt có thể tạo ra những ý tưởng giúp gia tắng sản lượng hàng hóa. Điếều này A
khiếắn cho giá trị c a giáo d ủ c ụ đồắi với xã h i l
ộ ớn hơn giá trị c a giáo d ủ c
ụ đồắi với bản thân người được giáo d c. ụ B là cắn cứ để ng h ủ
ộ cho việc chính ph nên tr ủ ợ cấắp cho giáo dục. C
là ảnh hưởng ngoại ứng tích cực c a giáo d ủ ục. D
Tấ t cả các đáp án trên đế u đúng. Câu 48 Theo sồắ liệu c a ủ World Bank, t l
ỷ ệ người trưởng thành biếắt chữ ở Việt……. mức bình quân
của thếắ giới, và .......... mức bình quân c a Nam khu v ủ ực Đông Á A cao hơn; thấắp hơn. B thấắp hơn; cao hơn. C cao hơn, tương đương. Câu 49
Các nhà kinh tếắ có những quan điểm khác nhau vếề vai trò c a chín ủ h ph trong vi ủ ệc thúc
đẩy tắng trưởng. Tuy nhiên, họ đếều có cùng quan điểm cho rắềng chính ph ít nh ủ ấắt nên A
hồ trợ cho cơ chế thị trường tự do bắ ng cách đảm bảo quyế n tài sản và ổn định chính trị. B
bị hạn chếắ đấều tư nước ngoài vào những ngành mà đấắt nước đã có. C
áp đặt những hạn chếắ thương mại để bảo vệ lợi ích c a ng ủ
ười sản xuấắt và tiêu dùng trong nước. D
trợ cấắp cho một sồắ ngành m i nh ũ n. ọ Câu 50 Theo sồắ liệu c a ủ World Bank, t l ỷ ệ chi cho giáo d c c ụ a chính ph ủ tr ủ ên GDP tính bình quân
trong giai đoạn 2014-2018 của Việt Nam .......... c a
ủ Thái Lan và .......... c a Malaysia. ủ A cao hơn; cao hơn. B thấ p hơn; thấ p hơn. C cao hơn; thấắp hơn. D thấắp hơn; cao hơn. CHƯƠNG 5 Câu 1
Các tổ chức trong nền kinh tế giúp tiết kiệm của người này ăn khớp với đầu tư của người
khác được gọi chung là? A
Hệ thống dự trữ quốc gia. B Hệ thống ngân hàng. C Hệ thống tiền tệ. D Hệ thống tài chính. Câu 2
Các trung gian tài chính là? A
Các thị trường tài chính. B
Các cá nhân hưởng lợi nhuận từ việc mua cổ phiếu ở mức giá thấp và bán chúng ở mức giá cao. C
Một tên gọi chung hơn cho các tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu và tài khoản viết séc. D
Các tổ chức tài chính, thông qua đó người có tiết kiệm có thể cung cấp vốn cho người đi vay một cách gián tiếp. Câu 3
Tổ chức nào dưới đây không phải là trung gian tài chính? A Quỹ đầu tư tương hỗ. B
Thị trường chứng khoán. C Ngân hàng thương mại. D Công ty bảo hiểm. Câu 4
Nếu Microsoft bán trái phiếu thì tức là họ đang? A
Vay trực tiếp từ công chúng. B
Vay gián tiếp từ công chúng. C
Cho công chúng vay một cách trực tiếp. D
Cho công chúng vay một cách gián tiếp. Câu 5
So với trái phiếu dài hạn, nếu mọi thứ khác là như nhau, thì trái phiếu ngắn hạn nhìn chung có? A
Mức độ rủi ro cao hơn và do đó trả lãi cao hơn. B
Mức độ rủi ro thấp hơn và do đó trả lãi thấp hơn. C
Mức độ rủi ro thấp hơn và do đó trả lãi cao hơn. D
Cùng mức độ rủi ro và do đó trả cùng mức lãi. Câu 6 Cổ phiếu thể hiện? A
Yêu cầu về lợi nhuận của một công ty. B
Quyền sở hữu trong một công ty. C
Việc huy động vốn bằng cổ phiếu. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 7
Trái phiếu nào bạn kỳ vọng sẽ trả lãi suất cao nhất? A
Trái phiếu được phát hành bởi chính phủ Việt Nam. B
Trái phiếu được phát hành bởi Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel). C
Trái phiếu được phát hành bởi Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) D
Trái phiếu được phát hành bởi Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội. Câu 8
Hùng chỉ quan tâm đến lãi suất và sẵn sàng chấp nhận rủi ro lớn để đổi lấy lợi nhuận
cao. Bạn ấy nên tìm loại trái phiếu? A
Ngắn hạn và được miễn thuế. B
Dài hạn và được miễn thuế. C
Ngắn hạn và không được miễn thuế. D
Dài hạn và không được miễn thuế. Câu 9 Việc bán cổ phiếu A
Và trái phiếu để huy động vốn được gọi là hình thức tài trợ bằng nợ. B
Và trái phiếu để huy động vốn được gọi là hình thức tài trợ bằng vốn chủ sở hữu. C
Để huy động vốn được gọi là hình thức tài trợ bằng nợ, trong khi việc bán trái phiếu để
huy động vốn được gọi là hình thức tài trợ bằng vốn chủ sở hữu. D
Để huy động vốn được gọi là hình thức tài trợ bằng vốn chủ sở hữu, trong khi việc bán
trái phiếu để huy động vốn được gọi là hình thức tài trợ bằng nợ. Câu 10
Những người mua cổ phiếu mới phát hành của một công ty là những người cung cấp? A
Vốn bằng nợ và do đó trở thành những chủ sở hữu một phần của công ty. B
Vốn bằng nợ và do đó trở thành những chủ nợ của công ty. C
Vốn bằng cổ phiếu và do đó trở thành những chủ sở hữu một phần của công ty. D
Vốn bằng cổ phiếu và do đó trở thành chủ nợ của công ty. Được bảo trợ Câu 11
Những người mua cổ phiếu của công ty Vinamilk trở thành A
Chủ nợ của công ty, do đó lợi ích của việc nắm giữ cổ phiếu sẽ phụ thuộc vào lợi nhuận của công ty. B
Chủ nợ của công ty, nhưng lợi ích của việc nắm giữ cổ phiếu không phụ thuộc vào lợi nhuận của công ty. C
Chủ sở hữu một phần của công ty, do đó lợi ích của việc nắm giữ cổ phiếu phụ thuộc
vào lợi nhuận của công ty. D
Chủ sở hữu một phần của công ty, nhưng lợi ích của việc nắm giữ cổ phiếu không phụ
thuộc vào lợi nhuận của công ty. Câu 12
So với trái phiếu, cổ phiếu mang đến cho người nắm giữ A Rủi ro thấp hơn. B
Quyến sở hữu một phần công ty. C
Khả năng thu được lợi nhuận thấp hơn. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 13
Nếu một công ty gặp khó khăn về tài chính, các cổ đông với tư cách là A
Chủ sở hữu một phần của công ty được thanh toán trước khi các trái chủ được thanh toán. B
Chủ sở hữu một phần của công ty được thanh toán sau khi các trái chủ đã được thanh toán. C
Chủ nợ của công ty được thanh toán trước khi các trái chủ được thanh toán. D
Chủ nợ của công ty được thanh toán sau khi các trái chủ đã được thanh toán. Câu 14
Giả sử chính chủ phát hiện ra rằng một trong các sản phẩm của công ty X có một khiếm
khuyết lớn và yêu cầu công ty dừng bán sản phẩm này trên thị trường. Chúng ta kỳ vọng rằng: A
Cả cung cổ phiếu và giá cổ phiếu đều sẽ tăng. B
Cả cung cổ phiếu và giá cổ phiếu đều sẽ giảm. C
Cả cầu cổ phiếu và giá cổ phiếu đều sẽ tăng. D
Cả cầu cổ phiếu và giá cổ phiếu đều sẽ giảm. Câu 15
Một công ty cải tiến quy trình giao hàng nhằm rút ngắn thời gian giao hàng và giảm chi
phí. Chúng ta kỳ vọng điều này sẽ làm: A
Tăng nhu cầu đối với cổ phiếu hiện tại, khiến giá của cổ phiếu tăng. B
Giảm nhu cầu đối với cổ phiếu hiện tại, khiến giá của cổ phiếu giảm. C
Tăng cung của cổ phiếu hiện tại, khiến giá của cổ phiếu tăng. D
Giảm cung của cổ phiếu hiện tại, khiến giá của cổ phiếu giảm. Câu 16
Nếu mọi thứ khác không đổi, khi một doanh nghiệp phát hành thêm cổ phiếu, thì: A
Cung cổ phiếu tăng, do đó giá cổ phiếu sẽ giảm. B
Cung cổ phiếu giảm, do đó giá cổ phiếu sẽ tăng. C
Cầu đối với cổ phiếu tăng, do đó giá cổ phiếu sẽ tăng. D
Cầu đối với cổ phiếu giảm, do đó giá cổ phiếu sẽ giảm. Câu 17
Nhận định nào dưới đây có khả năng đúng nhất? A
Sự suy giảm chung và liên tục của giá các cổ phiếu là một tín hiệu cho thấy nền kinh tế
sắp bước vào thời kỳ bùng nổ bời vì mọi người sẽ có thể mua cổ phiếu với ít tiền hơn. B
Sự suy giảm chung và liên tục của giá các cổ phiếu là một tín hiệu cho thấy nền kinh tế
sắp bước vào thời kỳ suy thoái bời vì giá cổ phiếu thấp có thể có nghĩa là mọi người kỹ
vọng lợi nhuận doanh nghiệp thấp. C
Sự suy giảm chung và liên tục của giá các cổ phiếu không cho chúng ta biết bất cứ điều
gì về chu kỳ kinh tế vì giá cổ phiếu có thể giảm vì nhiều lý do. D
Sự suy giảm chung và liên tục của giá các cổ phiếu là một tín hiệu cho thấy nền kinh tế
sắp bước vào thời kỳ suy thoái bời vì giá cổ phiếu thấp có nghĩa là các doanh nghiệp đã
có lợi nhuận thấp trong quá khứ. Câu 18
Nếu mọi thứ khác không đổi, khi mọi người trở nên lạc quan hơn về tương lai của công ty, thì: A
Cả cung cổ phiếu và giá cổ phiếu đều tăng. B
Cả cung cổ phiếu và giá cổ phiếu đều giảm. C
Cả cầu cổ phiếu và giá cổ phiếu đều tăng. D
Cả cầu cổ phiếu và giá cổ phiếu đều giảm. Câu 19
Cổ phiếu của công ty X được bán với giá 25 đô-la. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu là 5 đô-la
và tỷ suất cổ tức là 5%. Cổ tức và hệ số giá trên thu nhập của mỗi cổ phiếu (P/E) là bao nhiêu? A 0,25 đô-la, 5. B 0,25 đô-la, 6,7. C 1,25 đô-la, 5. D 1,25 đô-la, 6,7. Được bảo trợ Câu 20
Hệ số P/E của một cổ phiếu thấp cho biết? A
Mọi người có thể kỳ vọng thu nhập giảm trong tương lai do công ty sẽ phải đối mặt với
sự cạnh tranh khốc liệt hơn trên thị trường. B
Cổ tức của công ty thấp nên không ai sẵn sàng trả nhiều để mua cổ phiếu này. C
Công ty có khả năng được định giá quá cao. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 21 Quỹ đầu tư tương hỗ A
Là một thị trường tài chính trong đó các công ty nhỏ cùng thống nhất bán cổ phiếu và
trái phiếu để huy động vốn. B
là một quỹ được chính quyền địa phương dành cho các công ty nhỏ cay khi họ muốn
đầu tư vào các dự án đem lại lwoj ích cho cả công ty lẫn cộng đồng. C
Thay mặt cho các công ty nhỏ kém tiếng và thường phải trả lãi vay cao bán cổ phiếu và trái phiếu. D
Là một tổ chức bán cổ phần cho công chúng và sử dụng khoản tiền thu được để mua
một danh mục các loại cổ phiếu, trái phiếu hoặc cả hai. Câu 22
Ưu điểm chính của quỹ đầu tư tương hỗ là chúng A
Luôn tao ra lợi nhuận “đánh bại thị trường”. B
Co phép những người có vốn nhỏ có thể đa dạng hóa đầu tư. C
Cung cấp cho khách hàng một phương tiện trao đổi. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 23
Trong nền kinh tế đóng, phần còn lại của thu nhập sau khi hộ gia đình chi tiêu dùng và
chính phủ mua hàng hóa là: A
Thu nhập quốc dân khả dụng. B Tiết kiệm quốc dân. C Tiết kiệm chính phủ. D Tiết kiệm tư nhân. Câu 24
Trong nền kinh tế đóng, phần còn lại của thu nhập sau khi hộ gia đình chi trả thuế và chi tiêu dùng là: A Tiết kiệm quốc dân. B
Doanh thu thuế của chính phủ. C Tiết kiệm chính phủ. D Tiết kiệm tư nhân. Câu 25
Giả sử trong một nền kinh tế đóng, GDP là 10.000, thuế là 2.500, tiêu dùng là 6.500 và
chi tiêu chính phủ là 2.000. Tiết kiệm tư nhân, tiết kiệm chính phủ và tiết kiệm quốc dân là bao nhiêu? A 1.500; 1.000; 500. B 1.000; 500; 1.500. C 500; 1.500; 1.000. D
Không phải các đáp án trên. Câu 26
Giả sử một nước không có quan hệ thương mại với bất kỳ nước nào trên thế giới. GDP
của nước này là 30 tỷ đô-la. Hằng năm, chi mua hàng của chính phủ là 5 tỷ đô-la, doanh
thu thuế là 7 tỷ đô-la và chi chuyển giao cho hộ gia đình là 3 tỷ đô-la. Tiết kiệm tư nhân
là 5 tỷ đô-la. Tiêu dùng và tiết kiệm của nước này là bao nhiêu? A
18 tỷ đô-la và 5 tỷ đô-la. B
21 tỷ đô-la và 4 tỷ đô-la. C
13 tỷ đô-la và 7 tỷ đô-la. D
không có đủ thông tin để tính. Câu 27
Nếu doanh thu thuế vượt chi tiêu của chính phủ, thì chính phủ: A Có thâm hụt ngân sách. B Có thặng dư ngân sách. C Có nợ quốc gia. D Sẽ tăng thuế. Câu 28
Hoạt động nào sau đây được các nhà kinh tế vĩ mô gọi là đầu tư? A
Hoa mua trái phiếu được phát hành bởi Tập đoàn Điện lực Việt Nam. B
Nam mua cổ phiếu được phát hành bởi taaph đoàn Hòa Phát. C
Hiếu xây một nhà hàng mới. D
Tấ cả các đáp án trên đều đúng. Được bảo trợ Câu 29
Hiển mua trái phiếu được phát hành bới Tập đoàn Hòa Phát và tập đoàn này sử dụng
khoản tiền đó để mua máy móc mới cho một trong các nhà máy của nó
Tăng, và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động tăng. C
Không đổi, và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động tăng. D
Tăng, và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm. Được bảo trợ Câu 20
Điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây thất nghiệp trên thị trường lao động? A Công đoàn. B Quá trình tìm việc. C Tiền lương linh hoạt. D
Luật tiền lương tối thiểu. Câu 21
Ông chiến năm nay 45 tuổi, đã làm công nhân ngành thếp được 25 năm. Do nhà máy
thép ở quê đóng cửa nên ông phải chuyển tới Đà Nẵng để tìm việc mới. Ông chiến là một ví dụ về A Thất nghiệp tạm thời. B Thất nghiệp chu kỳ. C
Lao động thiếu kỹ năng. D Lao động nản chí. Câu 22
Nếu người lao động rơi vào trạng thái thất nghiệp do sự gia tăng của tiền lương tối
thiểu, người lao động đó được xếp vào nhóm A Thất nghiệp tạm thời. B Thất nghiệp chu kỳ. C Thất nghiệp cơ cấu. D Lao động nản chí. Câu 23
Hưng đang tìm việc phù hợp với mong muốn của mình về địa điểm và môi trường làm
việc. Bảo đang tìm việc phù hợp để tận dụng tốt nhất những kỹ năng của anh ta. A
Hưng và Bảo đều thuộc nhóm thất nghiệp tạm thời. B
Hưng và Bảo đều thuộc nhóm thất nghiệp cơ cấu. C
Hưng thuộc nhóm thất nghiệp tạm thời, và Bảo thuộc nhóm thất nghiệp cơ cấu. D
Hưng thuộc nhóm thất nghiệp cơ cấu, và Bảo thuộc nhóm thất nghiệp tạm thời. Câu 24
Thất nghiệp tự nhiên gồm A
Thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp cơ cấu. B
Thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp chu kỳ. C
Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp chu kỳ. D
Không phải các đáp án trên. Câu 25
Một người thất nghiệp do quá trình tìm việc được xếp vào nhóm A Thất nghiệp chu kỳ. B Thất nghiệp cơ cấu. C Thất nghiệp tạm thời. D Lao động nản chí. Câu 26
Điều nào dưới đây là nguyên nhân gây thất nghiệp tạm thời? A Tiền lương tối thiểu. B
Người lao động rời bỏ công việc để tìm việc làm có đãi ngộ tốt hơn. C Công đoàn. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 27 Bảo hiểm thất nghiệp A
Làm giảm động lực tìm việc và làm tăng tỷ lệ thất nghiệp. B
Làm giảm động lực tìm việc và làm giảm tỷ lệ thất nghiệp. C
Làm tăng động lực tìm việc và làm tăng tỷ lệ thất nghiệp. D
Làm giảm động lực tìm việc và làm giảm tỷ lệ thất nghiệp. Câu 28
Thất nghiệp cơ cấu xảy ra nếu A
Tiền lương được ấn định ở mức cao hơn mức cân bằng thị trường. B
Một số người lựa chọn không làm việc tại mức lương cân bằng thị trường. C
Tiền lương được duy trì thấp hơn mức cân bằng thị trường. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Được bảo trợ Câu 29
Luật tiền lương tối thiểu A
Là nguyên nhân căn bản gây ra thất nghiệp tự nhiên. B
Có thể làm giàm cơ hội việc làm của lao động trẻ tuổi. C
Tác dộng chủ yếu tới lao động có tay nghề cao. D
Không phải các đáp án trên. Câu 30
Nếu tiền lương tối thiểu là 5 đo-la, thì số người thất nghiệp cơ cấu là A
40, và là 0 nếu tiền lương tối thiểu là 6 đô-la. B
20, và là 20nếu tiền lương tối thiểu là 6 đô-la. C
40, và là 20nếu tiền lương tối thiểu là 6 đô-la. D
0, và là 0 nếu tiền lương tối thiểu là 6 đô-la. Câu 31
Nếu tiền lương tối thiểu giảm từ 7 đô-la xuống còn 5 đô-la, thì A
Thất nghiệp cơ cấu giảm 20. B
Thất nghiệp cơ cấu giảm 40. C
Thất nghiệp cơ cấu không đổi. D
Thất nghiệp cơ cấu tăng 20. Câu 32
Nếu tiền lương tối thiểu tăng từ 6 đô-la đến 7 đô-la A
Thất nghiệp cơ cấu tăng 40. B
Thất nghiệp cơ cấu tăng 20. C
Thất nghiệp cơ cấu giảm 20. D
Thất nghiệp cơ cấu giảm 40. Câu 33
Mức lương tối thiểu 7,25 đô-la/giờ có thể tạo ra thất nghiệp cơ cấu nếu mức lương cân
bằng thị trường lao động là A 7,25 đô-la. B 8 đô-la. C 6,85 đô-la. D 7,30 đô-la. Câu 34
Khi công đoàn thành công trong việc thương lượng với người sử dụng lao động thì A
Thất nghiệp và tiền lương đều tăng. B
Thất nghiệp và tiền lương đều giảm. C
Thất nghiệp giảm và tiền lương tăng. D
Thất nghiệp tăng và tiền lương giảm. Câu 35 Bảo hiểm thất nghiệp A
Và công đoàn đều gây ra thất nghiệp cơ cấu. B
Và công đoàn đều gây ra thất nghiệp tạm thời. C
Gây ra thất nghiệp tạm thời, còn công đoàn gây ra thất nghiệp cơ cấu. D
Gây ra thất nghiệp cơ cấu, còn công đoàn gây ra thất nghiệp tạm thời. Câu 36
Khi công đoàn làm tăng tiền lươngtrong một số khu vực của nền kinh tế, cung lao động trong khu vực khác A
Giảm, làm tăng tiền lương trong những ngành không có công đoàn. B
Giảm, làm giảm tiền lương trong những ngành không có công đoàn. C
Tăng, làm tăng tiền lương trong những ngành không có công đoàn. D
Tăng, làm giảm tiền lương trong những ngành không có công đoàn. Câu 37
Phát biểu nào sau đây đúng? A
tất cả các nhà kinh tế đều tin rằng công đoàn gây ra tác động xấu tới nền kinh tế. B
Công đoàn khiến cho tiền lương có thể được ấn định cao hơn mức tiền lương cân bằng
của thị trường lao động. C
Công đoàn làm tăng lượng việc làm. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Được bảo trợ Câu 38 Công đoàn A
Không làm tăng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. B
Không làm tăng lương của người lao động là thành viên công đoàn. C
Làm tăng lợi nhuận doanh nghiệp. D
Làm giảm tiền lương của những người lao động không là thành viên công đoàn. Câu 39
Phát biểu nào sau đây đúng? A
Có sự đồng thuận giữa các nhà kinh tế rằng công đoàn tạo ra tác động tốt đối với nền kinh tế. B
Có sự đồng thuận giữa các nhà kinh tế rằng công đoàn tạo ra tác động xấu đối với nền kinh tế. C
Có sự đồng thuận giữa các nhà kinh tế rằng công đoàn không tạo ra tác động ròng nào
đáng kể đối với nền kinh tế. D
Không có sự đồng thuận giữa các nhà kinh tế rằng công đoàn tạo ra tác động tốt hay
xấu đối với nền kinh tế. Câu 40
Lý thuyết tiền lương hiệu quả giải thích tại sao A
Việc đặt mức lương thấp hơn mức cân bằng có thể gây ra thất nghiệp. B
Các doanh nghiệp có lợi khi trả lương cao hơn mức cân bằng thị trường. C
Phương pháp hiệu quả nhất để trả lương cho người lao động là căn cứ trên kỹ năng của họ. D
Các doanh nghiệp sẽ đạt hiệu quả cao hơn khi trả lương đúng bằng mức cân bằng thị trường. Câu 41 Tiền lương hiệu quả A
Làm giảm tỷ lệ tham gia lực lượng lao động. B
Làm giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. C
Làm giảm động lức trốn tránh trách nhiệm của người lao động. D
Làm tăng sự luân chuyển lao động. Câu 42 Tiền lương tối thiểu A
Tạo ra thất nghiệp tạm thời. Các doanh nghiệp trả lương trả cao hơn mức cân bằng để
thu hút nhóm ứng viên tốt hơn sẽ tạo thất nghiệp cơ cấu. B
Tạo ra thất nghiệp cơ cấu. Các doanh nghiệp trả lương trả cao hơn mức cân bằng để thu
hút nhóm ứng viên tốt hơn sẽ tạo thất nghiệp tạm thời. C
Và các doanh nghiệp trả lương trả cao hơn mức cân bằng để thu hút nhóm ứng viên tốt
hơn sẽ tạo thất nghiệp cơ cấu. D
Và các doanh nghiệp trả lương trả cao hơn mức cân bằng để thu hút nhóm ứng viên tốt
hơn sẽ tạo thất nghiệp tạm thời. Câu 43
Minh quyết định thuê thêm một số lao động cho nhà máy sản xuất golf của mình. Tiền
lương cân bằng là 12 đô-la/giờ. Lý thuyết tiền lương hiệu quả gợi ý rằng Minh để xuất mức lương A 12 đô-la/giờ. B thấp hơn 12 đô-la/giờ. C
Đủ để thu hút số lượng ứng viên cần thiết. D
Nhiều hơn 12 đô-la/giờ, và anh ta sẽ thu hút được nhóm ứng viên tốt hơn. Câu 44
Bất kể điều gì khiến cho tiền lương hiệu quả tăng tương đối so với mức lương cân bằng thị trường, thì nó sẽ A
Làm tăng cả lượng cầu và lượng cung lao động. B
Làm giảm cả lượng cầu và lượng cung lao động. C
Làm tăng lượng cầu và làm giảm lượng cung lao động. D
Làm giảm lượng cầu và làm tăng lượng cung lao động. Câu 45
Nguyên nhân gây thất nghiệp nào dưới đây không liên quan tới dư cung lao động? A
Luật tiền lương tối thiểu. B Công đoàn. C Quá trình tìm việc. D Tiền lương hiệu quả. Câu 46
Các doanh nghiệp trả tiền lương hiệu quả để A
Giảm rủi ro những lao động tốt nhất bỏ việc. B
Đáp ứng quy định của pháp luật. C
Họ không phải trả bảo hiểm y tế cho người lao động. D
Giảm nghĩa vụ nộp thuế thu hập cá nhân cho người lao động. Được bảo trợ Câu 47
Nguyên nhân gây thất nghiệp nào dưới đây liên quan tới việc tiền lương được ấn định
cao hơn mức cân bằng thị trường? A
Luật tiền lương tối thiểu. B Công đoàn. C Tiền lương hiệu quả. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 48
Điều nào dưới đây có thể làm giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên? A
Internet khiến cho thông tin về các cơ hội việc làm trở nên dễ tiếp cận hơn. B
Quốc hội quyết định tăng mức lương tối thiểu. C
Quốc hội ban hành luật tăng quyền hạn của công đoàn. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 49
Hà là chủ nhà máy sản xuất nước đóng chai ở huyện Thạch Thất. Có rất nhiều nhà máy
như vậy ở huyện này. hà quyết định rằng nếu anh ta trả cho công nhân của mình mức
lương cao hơn mức cân bằng thị trường thì lợi nhuận của anh ta sẽ tăng lên. Điều nào
dưới đây giải thích tốt nhất về quyết định này của Hà? A
Tiền lương cao hơn thì người lao động sẽ ít bỏ việc hơn. B
Tiền lương cao hơn thì chi phí mua nguyên vật liệu sẽ thấp hơn. C
Tiền lương cao hơn thì anh ta sẽ có thể bán nước với giá cao hơn. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 50
Nếu Quốc hội thông qua luật hạn chế hoạt động của tổ chức công đoàn, thì A
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên sẽ tăng. B
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên sẽ giảm. C
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên sẽ không đổi. D
Tác động của nó tới tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là không chắc chắn. CHƯƠNG 7 Câu 1 Tiền là A
một loại tài sản có thể sử dụng để thực hiện các giao dịch. B
những đồng tiền giấy trong tay người dân. C
các khoản tiền gửi có thể viết séc tại các ngân hàng thương mại. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 2
Chức năng cất trữ giá trị của tiền có thể được mô tả một cách cụ thể là A
một thước đo quy ước để định giá. B
sự đảm bảo cho sự trùng hợp ngẫu nhiên về nhu cầu. C
một phương tiện có thể được giữ lại và sau đó dùng để mua hàng hoá. D
một đơn vị trao đổi có thể được chấp nhận chung. Câu 3
Từ “tiền” được các nhà kinh tế sử dụng để đề cập tới A
khoản thu nhập được tạo ra từ quá trình sản xuất hàng hóa và dịch vụ. B
các tài sản được sử dụng rộng rãi trong quá trình mua bán hàng hóa và dịch vụ. C
giá trị tài sản của một cá nhân. D
giá trị của các cổ phiếu và trái phiếu. Câu 4
Khoản mục nào dưới đây thuộc M2, nhưng không thuộc M1? A Tiền mặt. B
Tiền gửi có thể viết séc của khu vực tư nhân tại các ngân hàng thương mại. C
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn của cá nhân tại các ngân hàng thương mại. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 5
Một người chuyển 300 triệu đồng từ tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn sang tài khoản tiền
gửi có thể viết séc, khi đó: A M1 và M2 giảm. B M1 giảm, còn M2 tăng lên. C
M1 giảm, còn M2 không thay đổi. D
M1 tăng, còn M2 không thay đổi. Câu 6
Thứ tự nào sau đây cho biết các tài sản được sắp xếp theo tính thanh khoản tăng dần? A
Tiền mặt, bức tranh nghệ thuật, cổ phiếu. B
Tiền mặt, cổ phiếu, bức tranh nghệ thuật, C
Bức tranh nghệ thuật, tiền mặt, cổ phiếu. D
Bức tranh nghệ thuật, cổ phiếu, tiền mặt. Câu 7 Tiền pháp định A
không có giá trị nội tại. B
được đảm bảo bằng vàng. C
có giá trị thực bằng với giá trị trao đổi. D
là bất cứ thứ gì có thể thay thế hoàn hảo cho tiền mặt, chẳng hạn như tài khoản séc. Câu 8 M1 A
nhỏ hơn và kém thanh khoản hơn so với M2. B
nhỏ hơn nhưng thanh khoản hơn so với M2. C
lớn hơn và kém thanh khoản hơn so với M2. D
lớn hơn nhưng thanh khoản hơn so với M2. Câu 9 Thẻ tín dụng A
là một bộ phận của M1. B
là phương tiện cất trữ giá trị. C
là một phương thức để trả chậm các khoản phải trả. D
làm mở rộng quy mô sử dụng tiền mặt trong thanh toán. Câu 10
Điều nào dưới đây không phải là chức năng của NHTƯ? A
Giữ tiền gửi của các NHTM. B
Đóng vai trò là “người cho vay cuối cùng” đối với các NHTM. C
Hoạt động nhằm kiếm lợi nhuận. D Kiểm soát cung tiền. Được bảo trợ Câu 11
Khi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam muốn điều chỉnh cung tiền thì họ thường A
điều chỉnh lãi suất chiết khấu B
điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc. C
thực hiện hoạt động thị trường mở. D
phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước. Câu 12
Nếu NHTƯ thực hiện hoạt động thị trường mở, họ sẽ A
phát hành tín phiếu NHTƯ, B
mua hoặc bán trái phiếu chính phủ. C
điều chỉnh lãi suất chiết khấu. D
điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Câu 13
Khi NHTƯ thực hiện nghiệp vụ mua trên thị trường mở, họ sẽ A
bán trái phiếu và làm cung tiền tăng. B
bán trái phiếu và làm cung tiền giảm. C
mua trái phiếu và làm cung tiền tăng. D
mua trái phiếu và làm cung tiền giảm. Câu 14
NHTƯ có thể tăng cung tiền bằng cách thực hiện A
nghiệp vụ mua trên thị trường mở và tăng lãi suất chiết khấu, B
nghiệp vụ mua trên thị trường mở và giảm lãi suất chiết khấu. C
nghiệp vụ bán trên thị trường mở và tăng lãi suất chiết khấu, D
nghiệp vụ bán trên thị trường mở và giảm lãi suất chiết khấu. Câu 15
Trong hệ thống ngân hàng dự trữ 100%, A
các ngân hàng thương mại có thể tạo ra tiền bằng cách phát hành thêm tiền mới. B
các ngân hàng thương mại có thể tạo ra tiền bằng cách cho vay lượng tiền dự trữ. C
NHTƯ có thể làm cung tiền tăng thông qua nghiệp vụ bán trên thị trường mở. D
các ngân hàng thương mại nắm giữ lượng tiền dự trữ đúng bằng lượng tiền huy động. Câu 16
Nếu một ngân hàng thương mại nhận được lượng tiền gửi là 100 tỷ đồng, với tỷ lệ dự trữ
là 5%, số tiền dự trữ của ngân hàng này sẽ là A 5 tỷ đồng. B 50 tỷ đồng C 95 tỷ đồng. D 100 tỷ đồng. Câu 17
Nếu một ngân hàng thương mại nhận được lượng tiền gửi là 5000 tỷ đồng, với tỷ lệ dự
trữ bắt buộc là 10% và ngân hàng cho vay hết số tiền họ có thể cho vay, lượng tiền dự
trữ và cho vay của ngân hàng này lần lượt sẽ là A
50 tỷ đồng; 4950 tỷ đồng. B
500 tỷ đồng; 4500 tỷ đồng. C
555 tỷ đồng; 4445 tỷ đồng. D
Không phải các đáp án trên. Câu 18
Nếu một ngân hàng thương mại nhận được 500 tỷ đồng tiền gửi, đã cho vay 475 tỷ
đồng. Ngân hàng này không có dự trữ dư thừa. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc theo đó đang được quy định ở mức là A 2,5%. B 5%. C 9,5%. D 25% Câu 19
Nếu bạn gửi 100 triệu đồng vào tài khoản tiền gửi không kỳ hạn, hành động này của bạn sẽ A
không làm thay đổi cung tiền. B làm cung tiền tăng. C làm cung tiền giảm. D
Không phải các đáp án trên. Được bảo trợ Câu 20
Khi ngân hàng thương mại cho một khách hàng vay 500 triệu đồng, cung tiền sẽ A không thay đổi. B giảm. C tăng. D
có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi. Câu 21
Nếu tất cả các ngân hàng thương mại đều không cho vay so tien nuy động được, số nhân tiền sẽ là: A 0 B 1 C 10 D 100 Câu 22
Số nhân tiền sẽ tăng nếu tỷ lệ tiền mặt mà hộ gia đình và các doanh nghiệp muốn giữ A
tăng hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế tăng. B
giảm hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế giảm. C
giảm hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế tăng. D
tăng hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế giảm. Câu 23
Việc NHTƯ điều chỉnh giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, nếu tất cả các yếu tố khác không thay đổi A
số nhân tiền tăng và cung tiền tăng. B
số nhân tiền giảm và cung tiền giảm. C
số nhận tiền tăng và cung tiền giảm. D
số nhân tiền giảm và cung tiền tăng. Câu 24
Nếu số nhận tiền bằng 3 và NHTƯ mua trái phiếu trị giá 50 tỷ đồng, cung tiền khi đó A tăng thêm 50 tỷ đồng. B tăng thêm 150 tỷ đồng. C giảm 50 tỷ đồng. D giảm 150 tỷ đồng. Câu 25
Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và NHTỰ mua trái phiếu trị giá 100 tỷ đồng, cung tiền A không thay đổi. B tăng 100 tỷ đồng. C tăng 1.000 tỷ đồng. D
tăng lên bằng tích của 100 tỷ đồng với số nhân tiền. Câu 26
Giả sử không có “rò rỉ tiền mặt” và các NHTM không có dự trữ dư thừa, trong khi tỷ lệ dự
trữ bắt buộc là 10%. Nếu một ngân hàng nhận được một khoản tiền gửi mới là 10 tỷ
đồng, chúng ta có thể kết luận rằng A
dự trữ của hệ thống ngân hàng thương mại sẽ tăng 10 tỷ đồng. B
bị hệ thống ngân hàng thương mại sẽ tạo thêm những khoản tiền gửi mới là 90 tỷ đồng. C
hệ thống ngân hàng thương mại sẽ tạo thêm những khoản tiền gửi mới là 100 tỷ đồng. D Câu (a) và (b) đúng. Câu 27 Số nhận tiền là: A 2,8 B 3,2 C 3,6 D 8,3 Câu 28 Cung tiền là A 400 tỷ đồng. B 350 tỷ đồng. C 450 tỷ đồng. D 125 tỷ đồng. Được bảo trợ Câu 29
Giả sử tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi là 20% và tỷ lệ dự trữ so với tiền gửi là 10%. Nếu
muốn tăng cung tiền thêm 1000 tỷ đồng thông qua hoạt động thị trường mở, NHTƯ cần phải A
mua 250 tỷ đồng trái phiếu chính phủ, B
bán 250 tỷ đồng trái phiếu chính phủ. C
bán 100 tỷ đồng trái phiếu chính phủ. D
mua 100 tỷ đồng trái phiếu chính phủ. Câu 30
Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, các NHTM không có dự trữ dư thừa và
tiền mặt không nằm ngoài hệ thống ngân hàng, nếu NHTƯ mua 100 tỷ đồng mệnh giá trái phiếu chính phủ A
lượng tiền dự trữ tăng ít hơn 100 tỷ đồng và cung tiền tăng ít hơn 100 | tỷ đồng. B
lượng tiền dự trữ tăng 100 tỷ đồng và cung tiền tăng 100 tỷ đồng. C
lượng tiền dự trữ tăng 100 tỷ đồng và cung tiền sẽ tăng nhiều hơn 100 tỷ đồng. D
lượng tiền dự trữ tăng nhiều hơn 100 tỷ đồng và cung tiền cũng tăng nhiều hơn 100 tỷ đồng. Câu 31
Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, cặp đôi hành động chính sách nào sau đây sẽ cho
phép một ngân hàng thương mại cho vay thêm được 100 tỷ đồng? A
NHTƯ mua 100 tỷ đồng mệnh giá trái phiếu mà NHTM đang nắm giữ, hoặc khách hàng
của NHTM này gửi 100 tỷ đồng vào tài khoản của họ tại NHTM. B
NHTƯ mua 100 tỷ đồng mệnh giá trái phiếu mà NHTM đang nắm giữ, hoặc NHTƯ cho NHTM vay 100 tỷ đồng. C
NHTƯ bán một lượng trái phiếu cho NHTM với mệnh giá 100 tỷ đồng, hoặc khách hàng
của NHTM này gửi 100 tỷ đồng vào tài khoản của họ tại NHTM. D
NHTƯ bán một lượng trái phiếu cho NHTM với mệnh giá 100 tỷ đồng, hoặc NHTƯ cho NHTM vay 100 tỷ đồng. Câu 32
Nếu các NHTM muốn giữ 3% tiền gửi dưới dạng dự trữ và dân cư muốn giữ tiền mặt
bằng 10% so với tiền gửi, số nhân tiền sẽ là A 8,46. B 10. C 7,69. D 33,3. Câu 33
Nếu NHTƯ điều chỉnh tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc từ 5% lên 12,5%, số nhân tiền sẽ A giảm từ 20 xuống 8. B giảm từ 12,5 xuống 5. C tăng từ 8 lên 20, D tăng từ 5 lên 12,5. Câu 34
Nếu số nhận tiền giảm từ 10 xuống 5 thì NHTƯ đã điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc A tăng từ 5% lên 10%. B tăng từ 10% lên 20%. C giảm từ 10% lên 5%. D giảm từ 20% xuống 10%. Câu 35
Một ngân hàng thương mại nhận được 400 tỷ đồng tiền gửi và đã cho vay 340 tỷ đồng.
Nếu NHTƯ điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc từ 5% lên 10% thì lượng dự trữ dư thừa mà
ngân hàng đang nắm giữ là A 0 đồng. B 20 tỷ đồng. C 40 tỷ đồng. D 60 tỷ đồng. Câu 36
, Một hệ thống ngân hàng có tổng dự trữ 1 triệu tỷ đồng, không có dự trữ dư thừa. Dân
chúng không nắm giữ tiền mặt. NHTỪ quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Nếu NHTự
đồng thời điều chỉnh giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc xuống 5% và thực hiện mua 0,1 triệu tỷ
đồng mệnh giá trái phiếu chính phủ, cung tiền khi đó A tăng 2 triệu tỷ đồng, B tăng 8 triệu tỷ đồng. C tăng 12 triệu tỷ đồng. D
Không phải các đáp án trên. Câu 37
Một hệ thống ngân hàng có tổng dự trữ 0,5 triệu tỷ đồng, không có dự trữ dư thừa. Dân
chúng không nắm giữ tiền mặt. NHTỰ quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, Nếu NHTƯ
đồng thời điều chỉnh tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc lên 12,5% và thực hiện mua 0,1 triệu tỷ
đồng mệnh giá trái phiếu chính phủ, cung tiền khi đó A
giảm 0,2 triệu tỷ đồng. B
giảm 1,1 triệu tỷ đồng. C
giảm 1,8 triệu tỷ đồng. D
Không phải các đáp án trên Được bảo trợ Câu 38
Lý thuyết ưa thích thanh khoản của Keynes cho rằng lãi suất được quyết định bởi A cung và cầu vốn. B cung và cầu tiền. C cung và cầu lao động. D tổng cung và tổng cầu. Câu 39
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, cầu tiền lớn hơn khi A
chi phí cơ hội của việc giữ tiền thấp hơn. B lãi suất thấp hơn. C mức giá cao hơn, D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 40
Nếu GDP thực tăng, đường cầu tiền sẽ dịch chuyển sang A
trái và lãi suất sẽ tăng. dự trữ B
trái và lãi suất sẽ giảm. lệ dự C
phải và lãi suất sẽ tăng. dự trữ D
phải và lãi suất sẽ giảm. iá trái Câu 41
Giả sử khi không có hệ thống ngân hàng, cung tiền của một nền kinh tế là 18 tỷ đồng.
Sau đó, một hệ thống ngân hàng được thiết lập với tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20%. Người
dân nước này giữ một nửa dưới dạng tiền mặt và một nửa dưới dạng tiền gửi tại hệ
thống ngân hàng. Nếu các ngân hàng thương mại không có dự trữ dư thừa, cung tiền
của nền kinh tế này sẽ là A 18 tỷ đồng. g có dự B 90 tỷ đồng. nh tỷ lệ C 24,54 tỷ đồng. D 30 tỷ đồng. 1 giá trải Câu 42
Giả sử khi không có hệ thống ngân hàng, cung tiền của một nền kinh tế là 40 tỷ đồng.
Sau đó, một hệ thống ngân hàng được thiết lập với tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 1/3. Người
dân nước này giữ một nửa tiền dưới dạng tiền mặt và một nửa dưới dạng tiền gửi ngân
hàng. Nếu các ngân hàng thương tỷ lệ dự mại không có dự trữ dư thừa, lượng tiền mặt
mà người dân nước này nắm giữ sẽ là A 13,33 tỷ đồng. B 20 tỷ đồng. C 30 tỷ đồng. D 36,36 tỷ đồng. Câu 43
Giả sử khi không có hệ thống ngân hàng, cung tiền của một nền kinh tế là 10 tỷ đồng.
Sau đó, một hệ thống ngân hàng được thiết lập với tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20%. Dân
chúng giữ lượng tiền mặt đúng bằng lượng tiền gửi ngân hàng. Nếu các ngân hàng
thương mại không có dự trữ dư thừa, lượng tiền mặt mà người dân nắm giữ sẽ là A 2 tỷ đồng. B 5 tỷ đồng. C 8,33 tỷ đồng. D 9,09 tỷ đồng. Câu 44
Một hệ thống ngân hàng có tổng dự trữ là 10 tỷ đô-la với tỷ lệ dự trữ là 20%, Công
chúng nắm giữ 10 tỷ đô-la tiền mặt. Khi bất ổn kinh tế xảy ra, các ngân hàng thương
mại quyết định tăng tỷ lệ dự trữ lên 25% còn công chúng vẫn giữ khối lượng tiền như cũ.
Quyết định này của các ngân hàng thương mại sẽ làm cho cung tiền A không thay đổi. B giảm 10 tỷ đô-la. C giảm 5 tỷ đô-la. D giảm 0,5 tỷ đô-la. Câu 45
Một hệ thống ngân hàng có tổng dự trữ là 20 tỷ đô-la, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20%. Công
chúng không nắm giữ tiền mặt và các ngân hàng thương mại không có dự trữ dư thừa.
Sau đó do nền kinh tế gặp bất ổn, các ngân hàng thương mại quyết định tăng dự trữ lên
25%. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, NHTƯ cần điều chỉnh lượng tiền cơ sở
như thế nào để giữ cung tiền không thay đổi so với trước? A Tăng 4 tỷ đô-la. B Tăng 5 tỷ đô-la. C Tăng 20 tỷ đồ-la. D
NHTƯ không cần điều chỉnh lượng tiền cơ sở. Câu 46
Một hệ thống ngân hàng có tổng dự trữ là 20 tỷ đô-la với tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20% và
không có dự trữ dư thừa. Công chúng nắm giữ 10 tỷ đôla tiền mặt. Khi nền kinh tế gặp
bất ổn, công chúng rút 5 tỷ đô-la từ tài khoản tiền gửi của họ. Nếu muốn giữ cung tiền
không thay đổi, NHTỰ sẽ phải điều chỉnh tỷ lệ dữ trữ bắt buộc về mức A 18,2%. B 15,78%. C 15%. D 21,1% Được bảo trợ Câu 47
Một hệ thống ngân hàng ban đầu có tổng dự trữ là 10 tỷ đô-la với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
là 20% và không có dự trữ dư thừa. Công chúng nắm giữ 10 tỷ đô-la tiền mặt. Khi nền
kinh tế gặp bất ổn, công chúng quyết định rút 5 tỷ đô-la từ tài khoản tiền gửi của họ và
các ngân hàng thương mại điều chỉnh tỷ lệ dự trữ lên 25%. Sự thay đổi này làm cung tiền A không thay đổi. B giảm 10 tỷ đô-la. C giảm 25 tỷ đô-la. D giảm 35 tỷ đô-la. Câu 48
Động cơ chủ yếu mà mọi người giữ tiền là A để giao dịch, B để dự phòng. C để đầu cơ D
vì thu nhập từ tiền lãi. Câu 49
Nếu bạn mang thêm tiền khi đi học để đề phòng trường hợp phương tiện đi lại bị hỏng,
thì các nhà kinh tế sẽ xếp hành vi đó vào A cầu tiền dự phòng. B cầu tiền đầu cơ. C cầu tiền giao dịch. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 50
Theo lý thuyết ưa thích thanh khoản, nếu lượng cần tiền mà lớn hơn lượng cung tiền thì A
lãi suất sẽ giảm và lượng cầu tiền sẽ giảm. B
lãi suất sẽ giảm và lượng cầu tiền sẽ tăng. C
lãi suất sẽ tăng và lượng cầu tiền sẽ giảm. D
lãi suất sẽ tăng và lượng cầu tiền sẽ tăng. Câu 51
Mọi người sẽ nắm giữ ít tiền hơn nếu mức giá chung A hoặc lãi suất tăng. B hoặc lãi suất giảm. C
tăng hoặc lãi suất giảm. D
giảm hoặc lãi suất tăng. Câu 52
Khi cầu tiền được biểu diễn trên đồ thị với trục tung là lãi suất và trục hoành là lượng
tiền, đường cầu tiền sẽ dịch chuyển sang phải nếu A mức giá chung tăng. B mức giá chung giảm. C lãi suất tăng. D lãi suất giảm. Câu 53
Khi cầu tiền được biểu diễn trên đồ thị với trục tung là lãi suất còn trục hoành là lượng
tiền, thì sự gia tăng lãi suất sẽ A
dẫn đến sự di chuyển dọc lên phía trên đường cầu tiền. B
dịch chuyển đường cầu tiền sang phải. C
dẫn đến sự di chuyển dọc xuống phía dưới đường cầu tiền. D
dịch chuyển đường cầu tiền sang trái, Câu 54
Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn trên đồ thị với trục tung là lãi suất và trục
hoành là lượng tiền, thì sự tăng lên của mức giá sẽ làm A
dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất. B
dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm tăng lãi suất. C
dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất. D
dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm giảm lãi suất, Câu 55
Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn trên đồ thị với trục tung là lãi suất và trục
hoành là lượng tiền, thu nhập giam sẽ làm A
dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất, B
dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm tăng lãi suất. C
dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất. D
ddịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm giảm lãi suất. CHƯƠNG 8 Câu 1
Lạm phát được đo lường bằng A
mức thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng.
B.phần trăm thay đổi của mức giá chung. C
phần trăm thay đổi giá của một hàng hóa cụ thể. D
mức thay đổi giá của một hàng hóa. Câu 2
Khi mức giá chung giảm, các nhà kinh tế nói nền kinh tế có A giảm phát. B thiểu phát. C suy thoái kinh tế. . D lạm phát hợp lý. Câu 3
Nếu chỉ số giá chung tăng từ 120 lên 144, tỷ lệ lạm phát sẽ là A 24% B 25% C 20% D 17% Câu 4
, Nếu chỉ số giá chung năm trước là 180, năm nay là 176, khi đó nền kinh tế có A lạm phát 4%. B lạm phát 2,3%, C giảm phát 2,2%, D giảm phát 4%. Câu 5
Năm trước, tiền công được trả là 10 đô-la/1 giờ và chỉ số giá chung là 120. Năm nay,
tiền công tăng lên 11 đô-la/1 giờ nhưng lại không mua được lượng hàng hoá bằng năm
ngoái. Điều này chỉ có thể xảy ra nếu chỉ số giá chung của nền kinh tế năm nay là A 135. B 132. C 125. D 121 Câu 6
Tính trung tính của tiền hàm ý khi lượng tiền tăng lên sẽ làm A
tăng số lượng việc làm. B tăng mức giá chung. C
tăng tính hấp dẫn của việc tiết kiệm. D
không có ảnh hưởng gì tới mức giá chung. Câu 7
Các biến kinh tế được đo lường bằng đơn vị hiện vật được gọi là A biến thực. B bị biến danh nghĩa. C biến cổ điển. D biến trung tính. Câu 8
Lãi suất mà một ngân hàng thương mại niêm yết trên website của họ là A biến danh nghĩa. B biến thực. C
lãi suất đã điều chỉnh theo lạm phát. D lãi suất sau thuế. Câu 9
Theo sự phân đôi cổ điển, khi cung tiền tăng gấp đôi, giá trị nào sau đây sẽ tăng gấp đôi? A Mức giá chung. B Tiền lương danh nghĩa. C C. GDP danh nghĩa, D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 10
Tốc độ lưu chuyển của tiền là A
số lần NHTƯ bơm tiền cho nền kinh tế, B
tỷ lệ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn. C
bằng tỷ lệ cung tiền so với GDP danh nghĩa. D
số lần trung bình mà một đơn vị tiền tệ thực hiện trao đổi trong khoảng thời gian 1 năm. Được bảo trợ Câu 11
Tốc độ lưu chuyển của tiền được tính bằng công thức: A (PxY)/M B (PxM)/Y C (YxM)/P D (YxM)/V Câu 12
Theo phương trình số lượng, nếu P = 12, Y = 6, M = 8 thì V bằng A 16. B 9. C 4. D
Không phải các đáp án trên. Câu 13
Nếu V và M không đổi, Y tăng gấp đôi, phương trình số lượng cho biết mức giá A
giảm và bằng một nửa mức giá ban đầu. B không thay đổi. C
C. tăng nhiều hơn gấp đôi. D tăng gấp đôi. Câu 14
Nếu Y và V không đổi, M tăng gấp đôi, theo phương trình số lượng, mức giá sẽ tăng A ít hơn gấp đôi. B gấp đôi. C C. nhiều hơn gấp đôi. D 200% Câu 15
Một nền kinh tế có tốc độ lưu chuyển của tiền ổn định. Năm 2018, cung tiền là 100 tỷ
đồng, GDP danh nghĩa là 500 tỷ đồng. Năm 2020, cung tiền là 105 tỷ đồng, GDP thực
không thay đổi so với năm 2019 và lãi suất thực là 3%. Lãi suất danh nghĩa của năm 2020 là khoảng A 3%. B 5%. C 8%. D 11% Câu 16
Theo phương trình số lượng, điều nào sau đây là không đúng? A
Nếu tốc độ lưu chuyển của tiển ổn định, cung tiền tăng sẽ làm GDP danh nghĩa tăng tương ứng. B
Nếu tốc độ lưu chuyển của tiền ổn định và tiền là trung tính, cung tiền tăng sẽ làm mức
giá chung tăng tương ứng. C
Nếu cung tiền và sản lượng không đổi, sự gia tăng tốc độ lưu chuyển của tiền sẽ gây ra
sự gia tăng tương ứng của mức giá. D
Nếu cung tiền và tốc độ lưu chuyển của tiền là không đổi, sự gia tăng sản lượng sẽ làm
mức giá tăng tương ứng. Câu 17
Nếu tiền là trung tính và tốc độ lưu chuyển của tiền ổn định, sự gia tăng cung tiền sẽ
gây ra sự thay đổi tương ứng trong A sản lượng thực. B sản lượng danh nghĩa, C mức giá chung. D
Cả (b) và (c) đều đúng. Câu 18
Chính phủ thích sử dụng thuế lạm phát hơn các loại thuế khác vì A
đánh thuế lạm phát dễ hơn cả. B lạm phát sẽ giảm. C
thuế này chỉ đánh vào những người có thu nhập cao. D
chính phủ có thể giảm chi phí của các khoản chi tiêu. Câu 19
Việc tài trợ thâm hụt ngân sách bằng cách in tiền A
sẽ làm tăng giá trị thực của tiền. B
sẽ đánh thuế vào những người nắm giữ tiền mặt. C
là cách thức phổ biến để chính phủ Việt Nam tài trợ chi tiêu. D
Không phải các đáp án trên. Được bảo trợ Câu 20 Thuế lạm phát A
chuyển của cải từ chính phủ sang cho các hộ gia đình. B
là phần cộng thêm vào thuế thu nhập do nền kinh tế có giảm phát. C
là một loại thuế đánh vào những người nắm giữ tiền mặt. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 21
Mọi người có thể tránh thuế lạm phát bằng cách A giảm tiết kiệm. B
giảm lượng tiền mặt nắm giữ. C không kê khai thuế. D
Không phải các đáp án trên. Câu 22
Nếu lãi suất danh nghĩa là 8% và lãi suất thực là 3%, tỷ lệ lạm phát khi đó sẽ là A 8%. B 5%. C 11%. D 3% Câu 23
Linh gửi tiền vào tài khoản ngân hàng, sau một năm số tiền được lấy về nhiều hơn trước
5% và số hàng hóa mua được tăng 6% so với trước khi gửi ngân hàng. Trong tình huống này: A
lãi suất danh nghĩa là 11% và tỷ lệ lạm phát là 5%. B
lãi suất danh nghĩa là 6% và tỷ lệ lạm phát là 5%. C
lãi suất danh nghĩa là 5% và tỷ lệ lạm phát là -1%. D
Không phải các đáp án trên. Câu 24
Nếu bạn vay ngân hàng một khoản tín dụng với lãi suất cố định, nhưng trong thời gian
vay chỉ số giá chung của nền kinh tế lại tăng nhanh hơn so với mức dự kiến ban đầu. Khi
đó, lãi suất thực mà bạn phải trả cho khoản vay là A
cao hơn dự kiến ban đầu và giá trị thực của khoản vay tăng. B
cao hơn dự kiến ban đầu và giá trị thực của khoản vay giảm. C
thấp hơn dự kiến ban đầu và giá trị thực của khoản vay tăng. D
thấp hơn dự kiến ban đầu và giá trị thực của khoản vay giảm. Câu 25
Khi hiện tượng giảm phát xảy ra A
lãi suất danh nghĩa sẽ lớn hơn lãi suất thực. B
lãi suất thực lớn hơn lãi suất danh nghĩa. C
lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa bằng nhau. D
Không phải các đáp án trên. Câu 26
Hiệu ứng Fisher nói rằng A
lãi suất danh nghĩa điều chỉnh theo tỷ lệ 1:1 với tỷ lệ lạm phát. B
tốc độ tăng trưởng cung tiền quyết định tỷ lệ lạm phát. C
lãi suất thực chịu ảnh hưởng lớn từ hoạt động của hệ thống tiền tệ. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 27
Trong dài hạn khi tiền là trung tính, biến nào sau đây sẽ tăng khi cung tiền tăng? A
Tỷ lệ tiền lương danh nghĩa so với mức giá. B Sản lượng thực. C Lãi suất danh nghĩa. D
Không phải các đáp án trên, Câu 28
Trong dài hạn, biến số nào sau đây sẽ tăng khi cung tiền tăng? A
Tỷ lệ tiền lương danh nghĩa so với mức giá. B Sản lượng thực, C Lãi suất thực. D
Không phải các đáp án trên. Được bảo trợ Câu 29
Trong dài hạn, khi cung tiền tăng sẽ làm tăng A
tỷ lệ lạm phát, lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực. B
tỷ lệ lạm phát, lãi suất danh nghĩa, nhưng không ảnh hưởng đến lãi suất thực. C
C. tỷ lệ lạm phát, lãi suất thực, nhưng không ảnh hưởng đến lãi suất danh nghĩa. D
lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực, nhưng không ảnh hưởng đến tỷ lệ lạm phát. Câu 30
Nếu tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng từ 5% lên 25%, theo hiệu ứng Fisher thì chúng ta
có thể kỳ vọng rằng lãi suất danh nghĩa và lạm phát đều tăng A
nhiều hơn 20 điểm phần trăm B 20 điểm phần trăm. C
ít hơn 20 điểm phần trăm. D
Không phải các đáp án trên. Câu 31
Nếu tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng từ 3% lên 13%, theo hiệu ứng Fisher thì chúng ta có thể kỳ vọng rằng A
lạm phát sẽ tăng 10% và lãi suất danh nghĩa tăng ít hơn 10%, B
lạm phát tăng ít hơn 10% và lãi suất danh nghĩa tăng nhiều hơn 10%. C
cả lạm phát và lãi suất danh nghĩa tăng 10%. D
cả lạm phát và lãi suất danh nghĩa tăng 10 điểm phần trăm. Câu 32
Giả sử tốc độ lưu chuyển của tiền và sản lượng là không đổi, lý thuyết số lượng tiền và
hiệu ứng Fisher là đúng. Nếu lãi suất danh nghĩa là 6% và lạm phát là 2,5%, thì khi đó A
tốc độ tăng trưởng cung tiền là 2,5%. B lãi suất thực là 8,5%. C lãi suất thực là 2,5%. D
tốc độ tăng trưởng cung tiền là 6%. Câu 33
Giả sử tốc độ lưu chuyển của tiền và sản lượng là không đổi, nếu lý thuyết số lượng tiền
và hiệu ứng Fisher là đúng, thì lãi suất thực sẽ là bao nhiêu nếu lãi suất danh nghĩa là
5% và tốc độ tăng trưởng cung tiền là 3%? A 5%. B b. 3% C c. 2%. D d. 8%. Câu 34
Mọi người phải tìm mọi cách để giảm lượng tiền mặt mà họ nắm giữ khi nền kinh tế có
lạm phát cao. Trong trường hợp đó, mọi người phải gánh chịu khoản chi phí nào sau đây? A Chi phí thực đơn B Chi phí mòn giày. C
Chi phí do biến động giá tương đối. D
Tăng gánh nặng về nghĩa vụ nộp thuế. Câu 35
Chi phí thay đổi bảng giá niêm yết được gọi là A chi phí thực đơn B chi phí mòn giày. C
chi phí do biến động giá tương đối. D chi phí cơ hội. Câu 36
Chi phí thực đơn đề cập tới A
sự tiêu tốn các nguồn lực để làm giảm lượng tiền mặt nắm giữ khi nền kinh tế có lạm phát cao. B
sự phân bố sai lệch các nguồn lực bị gây ra bởi sự bất ổn trong giá tương đối, C
tác động bóp méo của thuế. D
chi phí điều chỉnh giá cả liên tục do lạm phát cao. Câu 37
Nếu tiền lương của bạn tăng 6% trong khi giá cả tăng 2%, thì tiền lương thực bạn nhận được sẽ tăng A 4%. B 4,8%. C 5,8%. D 8%. Được bảo trợ Câu 38
Năm trước, tiền lương của một người lao động có thể mua được 200 đơn vị sản phẩm với
mức giá 1 đô-la, năm nay khi giá sản phẩm tăng lên 1,5 đô-la, tiền lương mua được 180
sản phẩm. Trong trường hợp này A
cả thu nhập danh nghĩa và thu nhập thực đều giảm. B
cả thu nhập danh nghĩa và thu nhập thực đều tăng. C
thu nhập danh nghĩa giảm và thu nhập thực tăng. D
thu nhập danh nghĩa tăng và thu nhập thực giảm. Câu 39
Mẹ của bạn phàn nàn rằng thu nhập năm nay tăng 6% nhưng lại không mua được lượng
hàng hoá giống như mức thu nhập của năm ngoái. Điều này cho bạn biết A
cả thu nhập danh nghĩa và thu nhập thực của mẹ bạn đều giảm, B
cả thu nhập danh nghĩa và thu nhập thực của mẹ bạn đều tăng. C
thu nhập danh nghĩa của mẹ bạn tăng nhưng thu nhập thực của mẹ bạn giảm D
thu nhập danh nghĩa của mẹ bạn giảm nhưng thu nhập thực của mẹ bạn tăng. Câu 40
Nếu lãi suất danh nghĩa là 8%, trường hợp nào sau đây có lãi suất thực sau thuế lớn nhất? A
Lạm phát 5% và thuế suất 20%. B
Lạm phát 4% và thuế suất 30%. C
Lạm phát 3% và thuế suất 40%. D
Tất cả các trường hợp trên đều có lãi suất thực sau thuế giống nhau. Câu 41
Nếu tài khoản tiền gửi của bạn được trả lãi suất 5%, nền kinh tế có lạm là phát 3% và
thuế suất là 20%, thì lãi suất thực sau thuế của tài khoản tiền gửi của bạn là A 3,4%. B 1,6% C 1%. D
Không phải các đáp án trên. Câu 42
Nếu tài khoản tiền gửi của bạn có lãi suất thực là 4%, tỷ lệ lạm phát là 2% và bạn phải
đóng thuế với tỷ lệ 20%, khi đó lãi suất thực sau thuế của bạn là A 1,2%. B 2,8%. C C. 4,8%. D
Không phải các đáp án trên. Câu 43
Minh gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất là 8%, tỷ lệ lạm phát kỳ vọng là 5%. Nếu thuế
thu nhập từ tiền lãi là 20%, lãi thực sau thuế mà Minh nhận được sẽ là A
1,4% nếu lạm thực tế là 5%, và nhiều hơn thế nếu lạm phát thực tế lớn hơn dự kiến ban đầu. B
1,4% nếu lạm phát thực tế là 5%, và ít hơn thế nếu lạm phát thực tế lớn hơn dự kiến ban đầu. C
2,4% nếu lạm phát thực tế là 5%, và nhiều hơn thế nếu lạm phát thực tế lớn hơn dự kiến ban đầu. D
2,4% nếu lạm phát thực tế là 5%, và ít hơn thế nếu lạm phát thực tế lớn hơn dự kiến ban đầu. Câu 44
Năm 2000, bạn mua một thửa đất với giá 20 tỷ đồng và khi đó chỉ số giá là 100. Đến
năm 2020, bạn bán thửa đất đó với giá 100 tỷ đồng và chỉ số giá của nền kinh tế là 600.
Nếu tiền lãi vốn bị đánh thuế 20%, thì số tiền lãi thực sau thuế (tính theo giá trị tiền của
năm 2020) mà bạn kiếm được là A 64 tỷ đồng. B -36 tỷ đồng. C -16 tỷ đồng. D -3,333 tỷ đồng. Câu 45
Năm 1999, bạn mua một thửa đất với giá 10.000 đô-la và khi đó chỉ số giá là 100. Đến
năm 2020, bạn bán thửa đất đó với giá 100.000 đô-la và chỉ số giá của nền kinh tế là
500. Nếu tiền lãi vốn bị đánh thuế 20% thì số tiền lãi thực sau thuế (tính theo giá trị tiền
của năm 2020) mà bạn kiếm được là A 72.000 đô-la. B 62.000 đô-la. C 32.000 đô-la. D 6.400 đô-la. Câu 46
Khi đưa ra quyết định tiết kiệm, mọi người thường quan tâm nhất tới A
lãi suất danh nghĩa sau thuế. B lãi suất thực sau thuế. C
lãi suất danh nghĩa trước thuế. D
lãi suất thực trước thuế. Được bảo trợ Câu 47
Ngay cả khi lạm phát thực tế bằng lạm phát dự kiến thì chi phí nào sau đây của lạm phát vẫn xảy ra? A Chi phí thực đơn. B Chi phí mòn giày. C Thuế lạm phát. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 48
Của cải sẽ bị phân phối từ người cho vay sang người đi vay khi lạm phát A cao và dự kiến trước. B
thấp và dự kiến trước. C
cao hơn dự kiến ban đầu. D
thấp hơn dự kiến ban đầu. Câu 49
Nếu lạm phát cao hơn mức dự kiến ban đầu thì A
lãi suất thực thực hiện cao hơn lãi suất thực dự kiến. B
lãi suất thực thực hiện thấp hơn lãi suất thực dự kiến. C
lãi suất thực thực hiện đúng bằng với lãi suất thực dự kiến. D
Không phải các đáp án trên. Câu 50
Lạm phát cao và không dự kiến được xảy ra sẽ gây tổn thất lớn hơn đối với A
người đi vay so với người cho vay. B
người nắm giữ ít tiền mặt so với người nắm giữ nhiều tiền mặt. C
người được nhận lương có điều chỉnh theo lạm phát só với người nhận lượng danh nghĩa cố định. D
người tiết kiệm có thu nhập chịu thuế ở bậc thuế cao so với người tiết kiệm có thu nhập
chịu thuế ở bậc thuế thấp. Câu 51
Để ổn định giá cả, NHTƯ nên A
duy trì lãi suất ở mức thấp. B
giữ thất nghiệp ở mức thấp. C
kiểm soát chặt cung tiền. D bán trái phiếu. Câu 52
Loại tài sản nào sau đây đảm bảo thu nhập thực cố định trong dài hạn? A Vàng. B Cổ phiếu. C
Trái phiếu có lãi suất được điều chỉnh theo lạm phát. D
Không phải các đáp án trên. CHƯƠNG 9 Câu 1 Thương mại quốc tế: A
Làm tăng mức sống của tất cả các nước. B
Làm giảm mức sống của tất cả các nước. C
Không làm thay đổi mức sống của các nước. D
Làm tăng mức sống của các nước nhập khẩu trong khi làm giảm mức sống của các nước xuất khẩu. Câu 2
Những hàng hóa và dịch vụ được tạo ra ở nước ngoài nhưng được bán trong nước được gọi là: A Nhập khẩu B Xuất khẩu C Nhập khẩu ròng D Xuất khẩu ròng Câu 3
Xuất khẩu ròng của một nước là: A
Giá trị hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu trừ đi giá trị hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu. B
Giá trị hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu trừ đi giá trị hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu. C
Giá trị hàng hóa xuất khẩu trừ đi giá trị hàng hóa nhập khẩu. D
Giá trị hàng hóa nhập khẩu trừ đi giá trị hàng hóa xuất khẩu. Câu 4
Giả sử giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một nước là 100 triệu USD, nhập khẩu
là 75 triệu USD. Xuất khẩu ròng là: A 175 triệu USD B 100 triệu USD C 25 triệu USD D -25 triệu USD Câu 5
Singapore nhập khẩu một lô hàng may mặc của Việt Nam trị giá 50.000 USD, trong khi
Việt Nam nhập khẩu một lô hàng điện tử của Singapore với giá 20.000 USD.Trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi, các giao dịch này ảnh hưởng đến xuất khẩu ròng của hai nước như thế nào? A
Xuất khẩu ròng của hai nước đều tăng 30000 USD B
Xuất khẩu ròng của Singapore giảm 30.000 USD, trong khi xuất khẩu ròng của Việt Nam tăng 30.000 USD C
Xuất khẩu ròng của Singapore tăng 30.000 USD, trong khi xuất khẩu ròng của Việt Nam tăng 30.000 USD D
Xuất khẩu ròng của hai nước đều giảm 30000 USD Câu 6
Chị Hoa mua một máy tính được sản xuất ở Nhật. Giao dịch này A
Là giá trị nhập khẩu của cả nước hai nước B
Là xuất khẩu của Việt Nam và là nhập khẩu của Nhật C
Là xuất khẩu của Nhật và là nhập khẩu của Việt Nam D
Không phải là nhập khẩu hay xuất khẩu của cả hai nước Câu 7
Giá trị xuất khẩu trừ đi giá trị nhập khẩu của Việt Nam được gọi là A
Dòng vốn ra ròng của Việt Nam B
Đầu tư trực tiếp của Việt Nam C
Xuất khẩu ròng của Việt Nam D
Nhập khẩu ròng của Việt Nam Câu 8
Một đại lý của giày Thượng Đình bán giày dép ở Mỹ. Giao dịch này làm A
Tăng xuất khẩu ròng của Mỹ nhưng không tác động đến xuất khẩu ròng của Việt Nam B
Giảm xuất khẩu ròng của Mỹ nhưng không tác động đến xuất khẩu ròng của Việt Nam C
Tăng xuất khẩu ròng của Mỹ và giảm xuất khẩu ròng của Việt Nam D
Giảm xuất khẩu ròng của Mỹ và tăng xuất khẩu ròng của Việt Nam Câu 9
Xuất khẩu ròng của một nước là 8,3 tỷ USD và giá trị hàng hóa và dịch vụ đã bán ra
nước ngoài là 52,4 tỷ USD. Nước đó có A
Giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ là 60,7 tỷ USD, trong khi giá trị xuất khẩu hàng
hóa và dịch vụ là 52,4 tỷ USD B
Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ là 60,7 tỷ USD, trong khi giá trị nhập khẩu hàng
hóa và dịch vụ là 52,4 tỷ USD C
Giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ là 50,4 tỷ USD, trong khi giá trị xuất khẩu hàng
hóa và dịch vụ là 44,1 tỷ USD D
Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ là 50,4 tỷ USD, trong khi giá trị nhập khẩu hàng
hóa và dịch vụ là 44,1 tỷ USD Câu 10
Một nước có giá trị hàng hóa và dịch vụ bán ra nước ngoài nhiều hơn giá trị mà nước đó mua vào. Nước đó có A
Thặng dư thương mại và xuất khẩu ròng dương B
Thặng dư thương mại và xuất khẩu ròng âm C
Thâm hụt thương mại và xuất khẩu ròng dương D
Thâm hụt thương mại và xuất khẩu ròng âm Được bảo trợ Câu 11
Cán cân thương mại của một nước A Phải bằng không B Phải lớn hơn không C
Lớn hơn không nếu xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu D
Lớn hơn không nếu nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu Câu 12
Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng cầu về hàng xuất khẩu của Việt Nam? A
Lạm phát của các nước là bạn hàng thương mại với Việt Nam giảm B
Thu nhập thực của Việt Nam tăng C
Kinh tế thế giới tăng trưởng mạnh D
Thu nhập thực của các nước là bạn hàng thương mại với Việt Nam giảm Câu 13
Dòng vốn ra ròng đo lường A
Phần chênh lệch giữa giá trị xuất khẩu hàng hóa và nhập khẩu hàng hóa B
Phần chênh lệch giữa giá trị tài sản nước ngoài được mua bởi cư dân trong nước với giá
trị tài sản trong nước được mua bởi cư dân nước ngoài C
Phần chênh lệch giữa giá trị tài sản nước ngoài được mua bởi cư dân trong nước với giá
trị hàng hoá và dịch vụ trong nước được mua bởi cư dân nước ngoài D
Không đáp án nào ở trên đúng Câu 14
Richard, một công dân Ý, mở một nhà máy sản xuất bánh kẹo ở Việt Nam. Hành động này là A
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và làm tăng dòng vốn ra ròng của Ý B
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và làm giảm dòng vốn ra ròng của Ý C
Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài và làm tăng dòng vốn ra ròng của Ý D
Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài và làm giảm dòng vốn ra ròng của Ý Câu 15
Anh Hưng, một công dân Việt Nam, mở một nhà hàng phở ở Chicago. Hành động này A
Làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ nhưng không có tác động tới dòng vốn ra ròng của Việt Nam B
Làm tăng dòng vốn ra ròng của cả Mỹ và Việt Nam C
Làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ nhưng làm giảm dòng vốn ra ròng của Việt Nam D
Làm giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ nhưng làm tăng dòng vốn ra ròng của Việt Nam Câu 16
Khi Hàn Quốc bán mỹ phẩm cho Việt Nam, xuất khẩu ròng của Việt Nam A
Tăng và làm tăng dòng vốn ra ròng của Việt Nam B
Tăng và làm giảm dòng vốn ra ròng của Việt Nam C
Giảm và làm tăng dòng vốn ra ròng của Việt Nam D
Giảm và làm giảm dòng vốn ra ròng của Việt Nam Câu 17
Một doanh nghiệp Mỹ mở một nhà máy sản xuất thiết bị vệ sinh ở Việt Nam. Hành động này A
Làm giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ và làm tăng dòng vốn ra ròng của Việt Nam B
Làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ và làm giảm dòng vốn ra ròng của Việt Nam C
Chỉ tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ D
Chỉ tăng dòng vốn ra ròng của Việt Nam Câu 18
Đồng nhất thức nào dưới đây là đúng? A NCO = NX B NCO + I = NX C NX + NCO = Y D Y= NCO - I Câu 19
Đồng nhất thức nào dưới đây là đúng? A S = I + C B S = I - NX C S = I + NCO D S = NX - NCO Được bảo trợ Câu 20
Một nước có xuất khẩu ròng là 120 triệu USD và tiết kiệm là 170 triệu USD. Dòng vốn ra ròng là A
70 triệu USD và đầu tư trong nước là 170 triệu USD B
70 triệu USD và đầu tư trong nước là 270 triệu USD C
120 triệu USD và đầu tư trong nước là 50 triệu USD D
Không phải các đáp án trên Câu 21
Một nước có tiết kiệm là 80 triệu USD và đầu tư trong nước là 60 triệu USD. Xuất khẩu ròng là A 20 triệu USD B -20 triệu USD C 100 triệu USD D -100 triệu USD Câu 22
Một nước có đầu tư trong nước là 60 triệu USD và dòng vốn ra ròng là 25 triệu USD. Tiết kiệm là A 85 triệu USD B -35 triệu USD C 35 triệu USD D 60 triệu USD Câu 23
Giả sử một nước có GDP là 2000 tỷ USD, tiêu dùng là 1200 tỷ USD , chi tiêu chính phủ là
400 tỷ USD. Điều này có nghĩa là A Đầu tư là 400 tỷ USD B
Đầu tư cộng dòng vốn ra ròng là 400 tỷ USD C
Đầu tư cộng xuất khẩu ròng là 400 tỷ USD D Cả b và c đều đúng Câu 24
Hoạt động nào sau đây làm tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam? A
Nhật mua gạo của Việt Nam B Nhật mua lúa mì của Úc C
Nhật mua cổ phiếu của Tổng công ty cổ phần bia-rượu-nước giải khát Sabeco D
Việt Nam mua tivi Sony của Nhật Câu 25
Cán cân tài khoản vốn đo lường A
Giá trị ròng của cán cân thanh toán B
Chênh lệch giữa dòng vốn vào và dòng vốn ra C
Chênh lệch giữa kim ngạch nhập khẩu và kim ngạch xuất khẩu D
Thay đổi dự trữ ngoại tệ của ngân hàng trung ương Câu 26
Những khoản tiền mà Việt Nam nhận viện trợ từ nước ngoài sẽ làm A
Giảm thâm hụt tài khoản vốn của Việt Nam B
Tăng thâm hụt tài khoản vốn của Việt Nam C
Giảm thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam D
Tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam Câu 27
Trường hợp nào dưới đây là đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam? A
Một nhà sản xuất linh kiện điện tử của Hàn Quốc xây dựng nhà máy tại Bắc Ninh B
Một công dân Hà Lan mua cổ phiếu của Vinamilk C
Một công ty dệt may Đức Giang mở đại lý ở Lào D
Một nhà đầu tư Việt Nam mua trái phiếu trên thị trường thế giới Câu 28
Trường hợp nào dưới đây là đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của Việt Nam? A
Albert, Công dân Đức, mua cổ phiếu của một công ty máy tính ở Việt Nam B
Larry, một công dân Ai-len, xây dựng chuỗi cửa hàng ăn nhanh ở Việt Nam C
Một doanh nghiệp Việt Nam mua trái phiếu của một doanh nghiệp ở Mỹ D
Hệ thống phở 24 của Việt Nam mở cửa hàng ở Campuchia Được bảo trợ Câu 29
Công ty Honda của Nhật xây dựng nhà máy ở Việt Nam. Hành động này là A Xuất khẩu của Nhật B Nhập khẩu của Nhật C
Đầu tư trực tiếp nước ngoài của Nhật D
Đầu tư gián tiếp nước ngoài của Nhật Câu 30
Anh Nam mở hệ thống hiệu sách và thiết bị giáo dục ở Đài Loan. Hành động này là A
Đầu tư của Nam và là đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam B
Đầu tư của Nam và là đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của Việt Nam C
Tiết kiệm của Nam và là đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam D
Tiết kiệm của Nam và là đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của Việt Nam Câu 31
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là A
Lãi suất danh nghĩa của quốc gia này cho lãi suất danh nghĩa của quốc gia khác B
Tỷ lệ trao đổi tiền tệ của quốc gia này với tiền tệ của quốc gia khác C
Giá hàng hóa ở quốc gia này chia cho chính giá hàng hóa đó ở quốc gia khác D
Số lượng hàng hóa của quốc gia này đượctrao đổi để lấy hàng hoá tương tự ở quốc gia khác Câu 32
Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa là 125 JPY đổi lấy 1 USD. Giá của một chai rượu là 2500
JPY. Chai rượu này có giá là bao nhiêu USD? A 20 USD B 25 USD C 22 USD D
Không phải các đáp án trên Câu 33
Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa là 150 JPY đổi lấy 1 USD, 0,8 EUR đổi 1 USD và 20500 đổi
1 USD. Một chai bia có giá 6 USD ở New York, 1200 JPY ở Tokyo, 7 EUR ở Munich và
15000 vnd ở Hà Nội. Giá chai bia đắt nhất và rẻ nhất ở đâu? A Hà Nội, New York B New York, Tokyo C Tokyo, Munich D Munich, Hà Nội Câu 34
Nếu tỷ giá hối đoái giảm từ 23500 VND đổi 1 USD xuống còn 22000 VND đổi 1 USD. Đồng USD A
Lên giá và nên mua nhiều hàng hóa Việt Nam hơn B
Lên giá và nên mua ít hàng hóa Việt Nam hơn C
Xuống giá và nên mua nhiều hàng hóa Việt Nam hơn D
Xuống giá và nên mua ít hàng hóa Việt Nam hơn Câu 35
Một cốc socola nóng có giá 1,5 USD tại Mỹ. Cũng cốc socola này có giá 30000 VND ở
Việt Nam. Nếu tỷ giá hối đoái là 20000 VND đổi 1 USD , tỷ giá hối đoái thực tế là A
½ cốc socola ở Việt Nam đổi 1 cốc socola ở Mỹ B
1 cốc socola ở Việt Nam đổi 1 cốc socola ở Mỹ C
2 cốc socola ở Việt Nam đổi 1 cốc socola ở Mỹ D
Không phải các đáp án trên Câu 36
Giả sử tỷ giá hối đoái thực tế là ½ cái bánh mì ở Canada đổi được 1 cái bánh mì ở Việt
Nam. Một chiếc bánh mì ở Canada có giá là 4 CAD. Chiếc bánh mì này bán ở Việt Nam
với giá 37.000 VND. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là A
17.500 VND đổi laš›y 1 CAD B 18.000 VND đổi lấy 1 CAD C 18.500 VND đổi lấy 1 CAD D
Khošng phải các đáp án trešn Câu 37
Nhuœ•ng cá nhašn hay doanh nghiẹšp nào duœoœ›i đašy vui khi VND tažng giá trešn thị truœoœŸng ngoại hoš›i? A
khách du lịch Viẹšt Nam đeš›n chašu Âu B
mọšt cošng ty Nga nhạšp khaš¡u giày dép tuœŸ Viẹšt Nam C
mọšt cošng ty Viẹšt Nam xuaš›t khaš¡u trái cašy sang Thái Lan D
mọšt cošng ty Đứcnhạšp khaš¡u hàng may mạžc của Viẹšt Nam Được bảo trợ Câu 38
Trên thị trường trao đổi giữa USD và VND. Điều nào dưới đây làm chuyển đường cung về USD sang trái? A
Kinh tế Mỹ tăng trưởng tốt hơn B
Thu nhập thực tế của người dân Việt Nam tăng lên C
Mức giá của Việt Nam tăng nhanh hơn so với Mỹ D
Không phải các đáp án trên Câu 39
Nếu VND lên giá thực tế so với USD thì A
Thâm hụt thương mại của Mỹ với Việt Nam sẽ tăng B
Thâm hụt thương mại của Mỹ với Việt Nam sẽ giảm C
Thâm hụt thương mại của Mỹ với Việt Nam không thay đổi D
Không có đáp án nào đúng Câu 40
Quy luật một giá nói rằng A
Một hàng hoá phải có giá cố định B
Một hàng hóa không thể có giá cao hơn mức giá trần C
Một hàng hoá phải có giá như nhau ở tất cả mọi nơi D
Các nhà sản xuất trong nước được trợ cấp Câu 41
Theo lý thuyết ngang bằng sức mua A
Tỷ giá hối đoái thực tế luôn bằng 1 B
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa luôn bằng 1 C
Tỷ giá hối đoái thực tế bằng tỷ giá hối đoái danh nghĩa D
Tỷ giá hối đoái thực tế bằng chênh lệch giữa tỷ lệ lạm phát giữa hai nước Câu 42
Giả sử 1 USD mua được nhiều chuối ở Việt Nam hơn ở Canberra. Cơ hội kiếm lời sẽ đến từ việc A
Mua chuối ở Việt Nam và bán ở Canberra, điều này sẽ làm giá chuối ở Việt Nam tăng B
Mua chuối ở Canberra và bán ở Việt Nam, điều này sẽ làm giá chuối ở Việt Nam tăng C
Mua chuối ở Việt Nam và bán ở Canberra, điều này sẽ làm giá chuối ở Canberra tăng D
Mua chuối ở Canberra và bán ở Việt Nam, điều này sẽ làm giá chuối ở Canberra tăng Câu 43
Nếu tỷ giá hối đoái 2 SGD đổi 1 USD. Một giỏ hàng hóa ở Mỹ có giá 40 USD. Theo lý
thuyết ngang bằng sức mua, giỏ hàng này được bán với giá bao nhiêu ở Singapore? A 20 SGD B 40 SGD C 80 SGD D 100 SGD Câu 44
Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa hai nước phản ánh sự khác nhau về A Mức giá giữa hai nước B
Nguồn lực giữa hai nước C Thu nhập giữa hai nước D
Mức sống giữa hai nước Câu 45
Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, nếu một bánh ở McDonald được bán ở Mỹ với giá
2,5 USD và được bán ở Việt Nam với giá là 55.000 VND. Khi đó, tỷ giá hối đoái danh nghĩa là A 1 USD đổi lấy 21.000 VND B 1 USD đổi lấy 22.000 VND C
0,5 USD đổi lấy 10.000 VND D
Không phải các đáp án trên Câu 46
Theo lí thuyết ngang bằng sức mua, nếu giá hàng hoá ở Canada tăng với một tỷ lệ nhỏ
hơn so với giá hàng hoá ở Việt Nam, thì A
Tỷ giá hối đoái thực tế tính bằng số đơn vị hàng hoá ở Việt Nam đổi lấy một đơn vị hàng hóa ở Canada tăng B
Tỷ giá hối đoái thực tế tính bằng số đơn vị hàng hoá ở Việt Nam đổi lấy một đơn vị hàng hóa ở Canada giảm C
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa tính bằng số VND đổi lấy một CAD tăng D
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa tính bằng số VND đổi lấy một CAD tăng Được bảo trợ Câu 47
Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của nước khác được gọi là A Thị trường vốn B Thị trường ngoại hối C Thị trường tài chính D Thị trường cổ phiếu Câu 48
Tình huống nào sau đây làm dịch chuyển đường cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sang phải? A
Cầu về hàng hóa nước ngoài của dân cư trong nước tăng B
Cầu về hàng hóa trong nước của người nước ngoài giảm C
Các nhà đầu cơ dự đoán đồng nội tệ sẽ tăng giá mạnh trên thị trường ngoại hối trong thời gian tới D
Chính phủ có thâm hụt ngân sách Câu 49
Đường cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sẽ không dịch chuyển sang phải khi A
GDP thực tế của Việt Nam tăng B
Lạm phát của Việt Nam tăng cao hơn so với các nước trên thế giới C
Người dân Việt Nam thích dùng hàng hoá nước ngoài hơn D
Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ ra thị trường Câu 50
Trên thị trường trao đổi giữa đồng VND và đồng USD nếu giá của đồng USD càng thấp thì A Lượng cung USD càng cao B Lượng cầu USD càng cao C Lượng cung USD càng thấp D Cả b và c đều đúng Câu 51
Điều gì xảy ra trên thị trường trao đổi giữa VND và USDUSD nếu khách du lịch nước
ngoài tới Việt Nam giảm mạnh vì dịch Covid-19? A
Cả giá USDUSD và lượng USDUSD được trao đổi đều tăng B
Cả giá USDUSD và lượng USDUSD được trao đổi đều giảm C
Giá USDUSD tăng và lượng USDUSD được trao đổi giảm D
Giá USD giảm và lượng USD được trao đổi tăng Câu 52
Điều gì xảy ra trên thị trường trao đổi giữa VND và USD khi nhập khẩu của Việt Nam giảm mạnh? A
Cả giá USD và lượng USD được trao đổi đều tăng B
Cả giá USD và lượng USD được trao đổi đều giảm C
Giá USD tăng và lượng USD được trao đổi giảm D
Giá USD giảm và lượng USD được trao đổi tăng Câu 53
Điều gì xảy ra trên thị trường trao đổi giữa VND và USD khi các nhà đầu tư nước ngoài
rút vốn khỏi thị trường chứng khoán Việt Nam? A
Cả giá USD và lượng USD được trao đổi đều tăng B
Cả giá USD và lượng USD được trao đổi đều giảm C
Giá USD tăng và lượng USD được trao đổi giảm D
Giá USD giảm và lượng USD được trao đổi tăng Câu 54
Tình huống nào dưới đây làm giảm giá đồng USD trên thị trường ngoại hối? A
Cầu về hàng Việt Nam của người dân nước ngoài giảm B
Thu nhập của người dân trong nước tăng lên C
Ngân hàng nhà nước bán USD ra thị trường D
Các nhà đầu cơ dự đoán lãi suất tiền gửi bằng đồng USD sẽ tăng so với lãi suất tiền gửi bằng đồng VND Câu 55
Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi là hệ thống trong đó A
Các doanh nghiệp luôn ưu tiên nhập khẩu các nguyên liệu hơn là sử dụng nguyên liệu trong nước B
Tỷ giá hối đoái được xác định theo quan hệ cung cầu trên thị trường ngoại hối chứ
không phải do ngân hàng trung ương quy định C
Chính phủ xác định giá trị đồng tiền nước mình theo giá trị đồng tiền của một nước khác D
Tỷ giá luôn biến động tương ứng với sự thay đổi lạm phát tương đối giữa các nước Được bảo trợ Câu 56
Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý là hệ thống trong đó A
Ngân hàng trung ương không cho phép các ngân hàng thương mại được xác định tỷ giá
mà can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối B
Ngân hàng trung ương cố định tỷ giá ở mức đã được công bố từ trước C
Ngân hàng trung ương đôi khi can thiệp vào thị trường ngoại hối nhằm hạn chế sự biến
động bất lợi của tỷ giá hối đoái D
Các doanh nghiệp sẽ được hưởng các mức tỷ giá khác nhau nếu khuyến khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu Câu 57
Hệ thống tỷ giá hối đoái cố định là hệ thống trong đó A
Ngân hàng trung ương phải thường xuyên can thiệp vào thị trường ngoại hối để bảo vệ
tỷ giá hối đoái danh nghĩa cố định B
Tỷ giá hối đoái thực tế luôn cố định C
Tiền của quốc gia đó luôn giảm giá so với các đồng tiền của các quốc gia khác D
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa luôn cố định Câu 58
Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định nếu cung về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối tăng
lên thì ngân hàng trung ương phải A
Giữ cho cán cân thanh toán cân bằng B Mua ngoại tệ C
Để tỷ giá tự điều chỉnh theo cung cầu thị trường D
Áp đặt một mức tỷ giá hối đoái cố định mới Câu 59
Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định nếu người dân tăng nhu cầu nhập khẩu hàng hoá và
dịch vụ từ nước khác thì ngân hàng trung ương cần A
Tăng giá nội tệ so với ngoại tệ B
Phá giá nội tệ so với ngoại tệ C
Mua ngoại tệ để giữ cho tỷ giá hối đoái cố định D
Bán ngoại tệ để giữ cho tỷ giá hối đoái cố định Câu 60
Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu xuất khẩu của Việt Nam tăng mạnh thì ngân hàng trung ương cần A
Tăng giá nội tệ so với ngoại tệ B
Phá giá nội tệ so với ngoại tệ C
Mua ngoại tệ để giữ cho tỷ giá hối đoái cố định D
Bán ngoại tệ để giữ cho tỷ giá hối đoái cố định CHƯƠNG 10 Câu 1
Mọšt giai đoạn ngaž›n trong đó thu nhập giảm và thaš›t nghiẹšp tažng đuœoœ¢c gọi là A Tăng trưởng nóng B Suy thoái C Mở rộng D Chu kỳ kinh tế Câu 2 Chu kỳ kinh teš› A
Được giải thích chủ yếu bởi những biến động trong tiêu dùng B
Khošng phải là vaš›n đešŸ quan trọng boœ¡i có các chính sách của chính phủ C
Là nhuœ•ng bieš›n đọšng vešŸ GDP thuœ¢c và các bieš›n liešn quan khác theo thoœŸi gian D
Có theš¡ deš• dàng đuœoœ¢c các nhà kinh teš› giỏi duœ¢ đoán truœoœ›c Câu 3
PhašŸn loœ›n các nhà kinh teš› baž›t đašŸu suœ¡ dụng moš hình toš¡ng cašŸu và toš¡ng đeš¡ phašn tích A
bieš›n đọšng ngaž›n hạn của nềnkinh teš› B
hiẹšu uœ›ng của các chính sách vĩ moš đoš›i voœ›i giá cả của các hàng hóa riešng biẹšt C
hiẹšu uœ›ng dài hạn của chính sách thuœoœng mại quoš›c teš› D
nažng suaš›t và tažng truœoœ¡ng kinh teš› Câu 4
Thành phašŸn nào trong GDP thuœ¢c hiẹšn bieš›n đọšng mạnh nhaš›t trong chu kỳ kinh teš› A tiešu dùng B chi tiešu chính phủ C đầu tư D xuaš›t khaš¡u ròng Câu 5
Moš hình toš¡ng cašŸu và toš¡ng cung giải thích moš›i quan hẹš giuœ•a A
muœ›c giá chung và giá của mọšt hàng hóa cụ theš¡ B
thất nghiệp và sản luœoœ¢ng C
tiešŸn luœoœng và viẹšc làm D
GDP thuœ¢c và muœ›c giá chung Câu 6
Phát bieš¡u nào sau đašy vešŸ moš hình toš¡ng cašŸu và toš¡ng cung là đúng? A
moš hình toš¡ng cašŸu và toš¡ng cung chỉ là moš hình loœ›n hoœn của moš hình cung cašŸu thị truœoœŸng B
muœ›c giá chung điešŸu chỉnh đeš¡ đuœa ra toš¡ng cašŸu và toš¡ng cung vešŸ trạng thái cašn bažŸng C
đường tổng cung cho biết lượng hàng hóa và dịch vụ mà các hộ gia đình doanh nghiệp
và chính phủ muốn mua tại mỗi mức giá D
taš›t cả các đáp án trešn đešŸu đúng Câu 7 Đường tổng cầu A
doš›c xuoš›ng boœ¡i cùng lý do voœ›i viẹšc đuœoœŸng cašŸu thị truœoœŸng thošng thuœoœŸng xuống dốc B
thẳng đứng trong dài hạn C
cho bieš›t moš›i quan hẹš nguœoœ¢c chiešŸu giuœ•a muœ›c giá chung và luœoœ¢ng cašŸu hàng hóa dịch vụ D
taš›t cả đáp án trešn đešŸu đúng Câu 8
Suœ¢ tažng lešn của muœ›c giá chung sẽ daš•n đeš›n A
sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu B
suœ¢ dịch chuyeš¡n sang trái của đuœoœŸng toš¡ng cašŸu C
suœ¢ dịch chuyeš¡n sang trái dọc theo đuœoœŸng toš¡ng cašŸu D
suœ¢ dịch chuyeš¡n sang phải dọc theo đuœoœŸng toš¡ng cašŸu Câu 9
Giá cả tăng lên làm cho người tiêu dùng cảm thấy nghèo đi. Từ đó dẫn đến A
sự dịch phải của đường tổng cầu B
sự dịch trái của đường tổng cầu C
su ¢ dị chuye ¡n sang trái dọc theo đu o Ÿng to ¡ng ca Ÿu D
suœ¢ dị chuyeš¡n sang phải dọc theo đuœoœŸng toš¡ng cašŸu Câu 10
Giá cả giảm sẽ làm cho mọi người A
Giữ ít tiền hơn, cho vay ít hơn, và do đó lãi suất tăng B
Giữ ít tiền hơn, cho vay nhiều hơn, và do đó lãi suất giảm C
Giuœ• nhiešŸu tiešŸn hoœn, cho vay nhiešŸu hoœn, và do đó lãi suaš›t D
Giữ nhiều tiền hơn, cho vay ít hơn, và do đó lãi suất giảm Được bảo trợ Câu 11
Khi giá giảm lãi suaš›t sẽ A
tažng và do đó doanh nghiẹšp sẽ tažng đašŸu tuœ B
tažng và do đó doanh nghiệp sẽ giảm đầu tuœ C
giảm và do đó doanh nghiệp sẽ tăng đầu tư D
giảm và do đó doanh nghiệp sẽ giảm đầu tuœ Câu 12
Muœ›c giá chung tažng lešn sẽ làm cho lãi suaš›t A
Tažng, nọši tẹš giảm, và xuaš›t khaš¡u ròng tažng B
Tažng, nọši tẹš tažng giá, và xuaš›t khaš¡u dòng giảm C
Giảm giảm, nọši tẹš giảm giá, suaš›t khaš¡u ròng tažng D
giảm, nọši tẹš tažng giá, và suaš›t khaš¡u ròng giảm Câu 13
Thị truœoœŸng chuœ›ng khoán bùng noš¡ làm cho mọi nguœoœŸi giàu có hoœn, tuœŸ đó họ A
Tažng tiešu dùng, daš•n đeš›n dịch chuyeš¡n đuœoœŸng toš¡ng cašŸu sang phải B
Tažng tiešu dùng, daš•n đeš›n dịch chuyeš¡n đuœoœŸng toš¡ng cašŸu sang trái C
Giảm tiešu dùng phải daš•n đeš›n dịch chuyeš¡n đuœoœŸng toš¡ng cašŸu sang phải D
Giảm tiešu dùng daš•n đeš›n dịch chuyeš¡n đuœoœŸng toš¡ng cašŸu sang trái Câu 14
Khi thueš› giảm, tiešu dùng tažng, điešŸu này đuœoœ¢c theš¡ hiẹšn bažŸng A
Suœ¢ dịch chuyeš¡n sang phải dọc theo đuœoœŸng toš¡ng cašŸu B
Suœ¢ dịch chuyeš¡n sang phải của đuœoœŸng toš¡ng cašŸu C
Suœ¢ dịch chuyeš¡n sang trái của đuœoœŸng toš¡ng cung D
Khošng phải các đáp án trešn Câu 15
Cašu nào sau đašy làm đuœoœŸng toš¡ng cašŸu dịch chuyeš¡n sang phải A tažng cung tiešŸn B
tažng xuất khaš¡u ròng tại mọi muœ›c tỉ giá C
uœu đãi thueš› đašŸu tuœ D
taš›t cả đaž›t đaž›t án trešn đešŸu đúng Câu 16
Thay đổi nào sau đây làm cho đường tổng cầu dịch chuyển sang trái A muœ›c giá tažng B muœ›c giá giảm C nọši tẹš giảm giá D giá chuœ›ng khoán giảm Câu 17
Đường tổng cầu sẽ dịch chuyeš¡n sang phải khi chính phủ A
Tažng thueš› thu nhạšp cá nhašn B Tažng cung tiešŸn C
Bãi bỏ uœu tiešn thueš› đašŸu tuœ D
Taš›t cả các đáp án trešn đešŸu đúng Câu 18
Các bạn hàng nhạšp khaš¡u quan trọng của Viẹšt Nam lašm vào suy thoái Vạšy chúng ta có
theš¡ duœ¢ kieš›n suaš›t khaš¡u dòng của Viẹšt Nam sẽ A
Tažng, làm đuœoœŸng toš¡ng cašŸu dịch chuyeš¡n sang phải B
Tažng, làm đuœoœŸng toš¡ng cašŸu dịch chuyeš¡n sang trái C
Giảm, làm đường tổng cầu dịch chuyeš¡n sang phải D
Giảm, làm đường tổng cầu dịch chuyển sang trái Câu 19
Suœ¢ tažng lešn của yeš›u toš› nào sau đašy (Khošng suaš›t phát tuœŸ suœ¢ thay đoš¡i của muœ›c giá) làm
cho đuœoœŸng toš¡ng cašŸu dịch chuyeš¡n sang phải? A Tiešu dùng B Đầu tuœ C Chỉ tiešu chính phủ D
Taš›t cả đáp án trešn đešŸu đúng Được bảo trợ Câu 20
Đường tổng cung thẳng đứng A
Cả trong ngaž›n hạn và dài hạn. B
Khošng phải trong ngaž›n hạn laš•n dài hạn. C
Chỉ trong dài hạn, khošng phải trong ngaž›n hạn D
Chỉ trong ngaž›n hạn, khošng phải trong dài hạn Câu 21
Đường tổng cung dốc lên chứ không phải thẳng đứng A
Cả trong ngaž›n hạn và dài hạn B
Khošng phải trong ngaž›n hạn laš•n dài hạn C
Chỉ trong dài hạn, khošng phải trong ngaž›n hạn. D
Chị trong ngaž›n hạn, khošng phải trong dài hạn. Câu 22
Yếu tố nào sau đây không quyết định mức GDP thực trong dài hạn A Mức giá chung B Cung lao động C Tài nguyên thiên nhiên D Trình độ công nghệ Câu 23
Đường tổng cung dài hạn sẽ chuyển sang phải nếu A
Dân nhập cư từ nước ngoài tăng B Tích lũy tư bản tăng C Công nghệ tiên tiến hơn D
Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 24
Đường tổng cung dài hạn sẽ dịch phải nếu A Công nghệ tiên tiến hơn B Mức giá chung giảm C Mức giá chung tăng D Cung tiền tăng Câu 25
Theo lý thuyết nhận thức sai lầm, nếu mức giá tăng nhiều hơn mọi người dự đoán, các
doanh nghiệp tin rằng mức giá tương đối của hàng hoá và dịch vụ mà họ sản xuất đang A
Giảm, và do đó họ tăng sản xuất B
Giảm, và do đó họ giảm sản xuất C
Tăng, và do đó họ tăng sản xuất D
Tăng, và do đó họ giảm sản xuất Câu 26
Theo lý thuyết nhận thức sai lầm, lượng cung sẽ tăng nếu mức giá A
Tăng ít hơn mức dự kiến, khi đó doanh nghiệp tin rằng mức giá tương đối của họ đã tăng B
Tăng ít hơn mức dự kiến, khi đó doanh nghiệp tin rằng mức giá tương đối của họ đã giảm C
Tăng nhiều hơn mức dự kiến, khi đó doanh nghiệp tin rằng mức giá tương đối của họ đã tăng D
Tăng nhiều hơn mức dự kiến, khi đó doanh nghiệp tin rằng mức giá tương đối của họ đã giảm Câu 27
Theo lí thuyết về tiền lương cứng nhắc về đường tổng cung ngắn hạn,khi mức giá tăng
nhiều hơn mức dự kiến, tiền lương thực sẽ A
Tăng, do đó việc làm tăng B
Tăng , do đó việc làm giảm C
Giảm , do đó việc làm tăng D
Giảm , do đó việc làm giảm Câu 28
Theo lí thuyết về giá cả cứng nhắc về đường tổng cung ngắn hạn, khi giá giảm ngoài dự
kiến, một số doanh nghiệp sẽ có mức giá A
Thấp hơn mức mong muốn và do vậy doanh số tăng B
Thấp hơn mức mong muốn và do vậy doanh số giảm C
Cao hơn mức mong muốn và do vậy doanh số tăng D
Cao hơn mức mong muốn và do vậy doanh số giảm Được bảo trợ Câu 29
Phương trình: Lượng cung = sản lượng tiềm năng + a( giá thực tế - giá dự kiến), trong
đó hệ số a là một số dương, phản ánh A
Đường tổng cung ngắn hạn dốc lên B
Đường tổng cung dài hạn thẳng đứng C
Đường tổng cầu dốc xuống D
Không phải các đáp án trên Câu 30
Sự gia tăng mức giá dự kiến sẽ làm cho đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển A
Sang phải, và sự gia tăng mức giá thực tế cũng làm cho đường tổng cung ngắn hạn dịch phải B
Sang phải, còn sự gia tăng mức giá thực tế thì không làm cho đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển C
Sang trái, và sự gia tăng mức giá thực tế cũng làm cho đường tổng cung ngắn hạn dịch trái D
Sang trái, còn sự gia tăng mức giá thực tế thì không làm cho đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển Câu 31
Thay đổi nào sau đây làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải? A
Sự gia tăng mức giá thực tế B
Sự gia tăng mức giá dự kiến C
Sự gia tăng tích luỹ tư bản D
Không phải các đáp án trên Câu 32
Thay đổi nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm
đường tổng cung giới hạn dịch chuyển, sang phải? A Mức giá chung giảm B Mức giá dự kiến giảm C
Khối lượng tư bản giảm D Cung tiền tăng Câu 33
Thay đổi nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang phải? A Mức giá chung tăng B
Tiền lương tối thiểu tăng C Giá dầu mỏ giảm D
Nhập cư từ nước ngoài giảm Câu 34
Thay đổi nào sau đây sẽ làm tăng mức giá và GDP thực trong ngắn hạn? A Mức giá dự kiến tăng B Cung tiền tăng C
Khối lượng tư bản giảm D
Không phải các đáp án trên Câu 35
Giả sử xảy ra suy thoái kinh tế do sự dịch chuyển của đường tổng cầu. Nếu các nhà
hoạch định chính sách có thể phản ứng kịp thời, chính xác, họ có thể triệt tiêu sự dịch
chuyển ban đầu bằng cách A
Dịch chuyển đường tổng cung sang phải B
Dịch chuyển đường tổng cung sang trái C
Dịch chuyển đường tổng cầu sang phải D
Dịch chuyển đường tổng cầu sang trái Câu 36
Nền kinh tế suy thoái do sự di chuyển của tổng cầu, thì mức giá sẽ A
Tăng trong ngắn hạn, và tăng mạnh hơn trong dài hạn B
Tăng trong lúc ngắn hạn, giảm về mức ban đầu trong dài hạn C
Giảm trong ngắn hạn, và giảm sâu hơn trong dài hạn D
Giảm trong ngắn hạn, và tăng trở lại mức ban đầu trong dài hạn Câu 37
Với nền kinh tế ban đầu đang ở mức cân bằng dài hạn, sự dịch chuyển tổng cầu sẽ ảnh hưởng đến mức giá A
Và sản lượng trong cả ngắn hạn và dài hạn B
Và sản lượng chỉ trong ngắn hạn C
Trong ngắn hạn và dài hạn, nhưng ảnh hướng đến sản lượng chỉ trong ngắn hạn D
Trong ngắn hạn và dài hạn, nhưng ảnh hướng đến sản lượng chỉ trong dài hạn Được bảo trợ Câu 38
Nếu thời tiết xấu ảnh hưởng đến việc cung cấp nguyên liệu thô A
Tổng cung sẽ dịch chuyển sang phải B
Sản lượng sẽ giảm trong ngắn hạn C
Mức giá sẽ giảm trong ngắn hạn D
Không phải các đáp án trên Câu 39
Để triệt tiêu ảnh hưởng đối với sản lượng do suy thoái kinh tế gây ra bởi sự thay đổi của
tổng cung, các nhà hoạch định chính sách sẽ sử dụng chính sách tiền tệ và chính sách
tài khoá để làm dịch chuyển A Tổng cung sang phải B Tổng cung sang trái C Tổng cầu sang trái D Tổng cầu sang phải Câu 40
Điều nào sau đây sẽ gây hiện tượng đình lạm A
Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải B
Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái C
Đường tổng cung dịch chuyển sang phải D
Đường tổng cung dịch chuyển sang trái Câu 41
Giả sử nền kinh tế đang ở mức cân bằng dài hạn. Nếu tiền lương tối thiểu tăng mạnh
đồng thời doanh nghiệp bi quan về các điều kiện kinh doanh trong tương lai, thì chúng
ta có thể dự đoán trong ngắn hạn A
GDP thực sẽ tăng, còn mức giá có thể tăng, giảm, hoặc giữ nguyên B
GDP thực sẽ giảm, còn mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi C
Mức giá sẽ tăng, còn GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi D
Mức giá sẽ giảm, còn GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi Câu 42
Theo lí thuyết ưa thích thanh khoản, nếu mức giá tăng thì lãi suất cân bằng sẽ A
Tăng, do vậy tổng cầu về hàng hoá và dịch vụ tăng B
Tăng, do vậy tổng cầu về hàng hoá và dịch vụ giảm C
Giảm, do vậy tổng cầu về hàng hoá và dịch vụ tăng D
Giảm, do vậy tổng cầu về hàng hoá và dịch vụ giảm Câu 43
Theo lí thuyết ưa thích thanh khoản, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, trong
ngắn hạn mức giá tăng sẽ khiến hộ gia đình A
Tăng tiêu dùng và doanh nghiệp tăng chi mua hàng hoá tư bản B
Tăng tiêu dùng và doanh nghiệp giảm chi mua hàng hoá tư bản C
Giảm tiêu dùng và doanh nghiệp tăng chi mua hàng hoá tư bản D
Giảm tiêu dùng và doanh nghiệp giảm chi mua hàng hoá tư bản Câu 44
Trong ngắn hạn, tăng cung tiền sẽ làm cho lãi suất A
Tăng và đường tổng cầu dịch chuyển sang phải B
Tăng và đường tổng cầu dịch chuyển sang trái C
Giảm và đường tổng cầu dịch chuyển sang phải D
Giảm và đường tổng cầu dịch chuyển sang trái Câu 45
Nếu ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở, cung tiền sẽ A
Tăng và đường tổng cầu dịch chuyển sang phải B
Tăng và đường tổng cầu dịch chuyển sang trái C
Giảm và đường tổng cầu dịch chuyển sang phải D
Giảm và đường tổng cầu dịch chuyển sang trái Câu 46
Nếu thị trường chứng khoán sụp đổ A
Tổng cầu sẽ tăng, ngân hàng trung ương có thể phục hồi bằng cách tăng cung tiền B
Tổng cầu sẽ tăng, ngân hàng trung ương có thể phục hồi bằng cách giảm cung tiền C
Tổng cầu sẽ giảm, ngân hàng trung ương có thể phục hồi bằng cách tăng cung tiền D
Tổng cầu sẽ giảm, ngân hàng trung ương có thể phục hồi bằng cách giảm cung tiền Được bảo trợ Câu 47
Chính sách tài khoản phản ánh ý tuœoœ¡ng ražŸng toš¡ng cašŸu có theš¡ đuœoœ¢c thay đoš¡i bažŸng suœ¢ thay đoš¡i của A Cung tiešŸn B
Chỉ tiešu chính phủ và thueš› C Chính sách thuœoœng mại D
Taš›t cả các đáp án trešn đešŸu đúng Câu 48
Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cầu sang phải A
Suœ¢ gia tažng chi tiešu chính phủ hoạžc suœ¢ sụt giảm muœ›c giá B
Suœ¢ cách giảm chi tiešu chính phủ hoạžc suœ¢ gia tažng muœ›c giá C
Suœ¢ gia tažng chi tiešu chính phủ, nhuœng khošng phải suœ¢ thay đoš¡i muœ›c giá D
Suœ¢ sụt giảm muœ›c giá, nhuœng khošng phải suœ¢ gia tažng chi tiešu chính phủ Câu 49
Suœ¢ caž›t giảm chi tiešu chính phủ vešŸ coœ bản ban đašŸu sẽ làm dịch chuyeš¡n A
Đường tổng cầu sang phải B
Đường tổng cầu sang trái C
Đường tổng cung sang phải D
Khošng làm dịch chuyeš¡n đuœoœŸng toš¡ng cašŸu hay toš¡ng cung Câu 50
Điều nào sau đây có xu hướng làm đường tổng cầu dịch sang phải xa hơn so với lượng
gia tăng chi tiêu chính phủ. A Hiẹšu uœ›ng laš›n át B
Hiẹšu uœ›ng soš› nhašn C Hiẹšu uœ›ng của cải D
Hiẹšu uœ›ng lãi suaš›t Câu 51
Xu huœoœ›ng tiešu dùng biešn (MPC) đuœoœ¢c định nghĩa là phašŸn A
Thu nhạšp tažng thešm mà họš gia đình tiešu dùng thay vì tieš›t kiẹšm B
Thu nhạšp tažng thešm mà họš gia đình tiešu dùng hoạžc tieš›t kiẹšm C
Toš¡ng thu nhạšp mà họš gia đình tiešu dùng thay vì tieš›t kiẹšm D
Toš¡ng thu nhạšp mà họš gia đình tiêu dùng hoặc tiết kiệm Câu 52
Trong nešŸn kinh teš› đóng, soš› nhašn chi tiešu chính phủ đuœoœ¢c xác định là A MPC B 1- MPC C 1/MPC D 1/(1-MPC) Câu 53
Toš¡ng cašŸu giảm sau khi chính sách tài khóa moœ¡ rọšng làm tažng lãi suaš›t đuœoœ¢c gọi là A
Hiẹšu uœ›ng soš› nhašn B Hiẹšu uœ›ng laš•n át C Hiẹšu uœ›ng gia toš›c D
Hiẹšu uœ›ng tuœoœng đuœoœng Ricardo Câu 54
Neš›u xảy ra hiẹšu uœ›ng laš›n át, điešŸu nào sau đašy có theš¡ giảm sau khi chính phủ tažng chi tiešu? A
Tỷ Lẹš thaš›t nghiẹšp B CašŸu tiešŸn C Lãi suaš›t D
CašŸu vešŸ hàng hóa tuœ bản Câu 55
Giả sử có hiệu ứng số nhân nhưng không có hiệu ứng lấn át và hiệu ứng gia tốc đầu tư,
sự gia tăng chi tiêu chính phủ 100 tỷ đô la sẽ làm cho A
Đường tổng cầu dịch phải nhiều hơn 100 tỷ đô la B
Đường tổng cầu dịch phải ít hơn 100 tỷ đô la C
Đường tổng cung dịch trái nhiều hơn 100 tỷ đô la D
Đường tổng cung dịch trái ít hơn 100 tỷ đô la Được bảo trợ Câu 56
Giả suœ¡ MPC bažŸng 0,75. Soš› nhašn chi tiešu sẽ bažŸng A 0,75 B 4/3 C 4 D 7,5 Câu 57
Giả suœ¡ MPC bažŸng 0,75. Neš›u chỉ có hiẹšu uœ›ng soš› nhašn và khošng có hiẹšu uœ›ng khác, chi tiešu
chính phủ giảm 10 tỷ đoš la Sẽ làm dịch chuyeš¡n đuœoœŸng toš¡ng cašŸu A
Sang trái mọšt luœoœ¢ng 13,5 tỷ đoš la B
Sang trái mọšt luœoœ¢ng 40 tỷ đoš la C
Sang phải mọšt luœoœ¢ng 75 tỷ đoš la D
Khošng phải các đáp án trešn Câu 58
Giả suœ¡ MPC bažŸng 0,75. Hiẹšu uœ›ng laš›n át là 6 tỷ đoš la xảy ra đošŸng thoœŸi voœ›i hiẹšu uœ›ng soš›
nhašn. Viẹšc chính phủ tažng 10 tỷ đoš la sẽ làm dịch chuyeš¡n đuœoœŸng toš¡ng cašŸu A
Sang trái mọšt luœoœ¢ng 24 tỷ đoš-la B
Sang trái mọšt luœoœ¢ng 36 tỷ đoš-la C
Sang phải mọšt luœoœ¢ng 34 tỷ đoš-la D
Sang phải mọšt luœoœ¢ng 36 tỷ đoš-la Câu 59 MPC tăng sẽ làm A
Tažng soš› nhašn chi tiešu, do đó thay đoš¡i chi tiešu chính phủ sẽ có tác đọšng loœ›n hoœn đeš›n toš¡ng cašŸu B
Tažng soš› nhašn chi tiešu, Do đó thay đoš¡i chi tiešu chính phủ sẽ có tác đọšng nhỏ hoœn đeš›n toš¡ng cašŸu C
Giảm soš› nhašn chi tiešu, do đó thay đoš¡i chi tiešu chính phủ sẽ có tác đọšng loœ›n hoœn đeš›n toš¡ng cašŸu D
Giảm soš› nhašn chi tiešu, Do đó thay đoš¡i chi tiešu chính phủ sẽ có tác đọšng nhỏ hoœn đeš›n toš¡ng cašŸu Câu 60 Hiệu ứng số nhân A
Và hiẹšu uœ›ng laš›n át đešŸu khueš›ch tán hiẹšu uœ›ng của viẹšc tažng chi tiešu chính phủ B
Và hiẹšu uœ›ng laš›n át đešŸu làm giảm hiẹšu uœ›ng của viẹšc tažng chi tiešu chính phủ C
Làm giảm hiẹšu uœ›ng của viẹšc tažng chi tiešu chính phủ, Còn hiẹšu uœ›ng loœ›n ác thì khueš›ch tán
hiẹšu uœ›ng của viẹšc tažng chi tiešu chính phủ D
Khueš›ch tán hiẹšu uœ›ng của viẹšc tažng chi tiešu chính phủ, Còn hiẹšu uœ›ng laš›n át thì làm giảm
hiẹšu uœ›ng của viẹšc tažng chi tiešu chính phủ Câu 61 Việc giảm thuế A
Và tažng chi tiešu chính phủ sẽ làm dịch chuyeš¡n đuœoœŸng toš¡ng cašŸu sang phải B
Và tažng chi tiešu chính phủ sẽ làm dịch chuyeš¡n đuœoœŸng toš¡ng cašŸu sang trái C
Làm dịch chuyeš¡n toš¡ng cašŸu sang phải trong khi tažng chi tiešu chính phủ làm dịch chuyeš¡n
đuœoœŸng toš¡ng cašŸu sang trái D
Làm dịch chuyeš¡n đuœoœŸng toš¡ng cašŸu sang trái trong khi tažng chi tiešu chính phủ làm dịch
chuyeš¡n đuœoœŸng toš¡ng cašŸu sang phải Câu 62
Điều nào sau đây có xu hướng làm giảm mức độ dịch chuyển của tổng cầu do sự thay đổi thuế? A
Hiẹšu uœ›ng soš› nhašn B Hiẹšu uœ›ng laš›n át C Hiẹšu uœ›ng gia toš›c D
Khošng phải các đáp án trên Câu 63
Các nhà kinh teš› học tin ražŸng chính sách tài khóa có tác đọšng A
Chỉ đối với tổng cầu chứ không phải tổng cung B
Chủ yeš›u đoš›i voœ›i toš¡ng cašŸu C
Chủ yeš›u đoš›i voœ›i toš¡ng cung D
Chỉ đối với tổng cung chứ không phải tổng cầu Câu 64
Viẹšc chính phủ tažng chi tiešu đoš›i voœ›i hoạt đọšng xašy duœ¢ng và chỉnh trang hạ tašŸng sẽ A
Dịch chuyeš¡n đuœoœŸng toš¡ng cašŸu sang phải B
Tạo ra hiẹšu uœ›ng soš› nhašn C
Dịch chuyeš¡n đuœoœŸng toš¡ng cung sang phải trong dài hạn D
Taš›t cả các đáp án trên đều đúng Được bảo trợ Câu 65
Để ổn định lại sản lượng sau khi có sự gia tăng đầu tư, phương án chính sách nào sau đây là phù hợp? A Tažng thueš› B Tažng cung tiešŸn C Tažng chi tiešu chính phủ D
Taš›t cả các phuœoœng án trešn đešŸu đúnG CHƯƠNG 11 Câu 1
Phillips chỉ ra mối quan hệ ngược chiều giữa A
sản lượng và thất nghiệp. B
sản lượng và việc làm. C
lạm phát tiền lương và sản lượng. D
lạm phát tiền lương và thất nghiệp. Câu 2
Giả sử ngân hàng trung ương tăng cung tiền. Theo đường Phillips, điều này sẽ làm A
giá cả, sản lượng và việc làm tăng. B
giá cả và sản lượng tăng, việc làm giảm. C
giá cả tăng, sản lượng và việc làm giảm. D
giá cả giảm, sản lượng và việc làm tăng. Câu 3
Nếu lạm phát kỳ vọng tăng lên, đường Phillips ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang A
phải, đo đó tỷ lệ thất nghiệp sẽ cao hơn với mọi tỷ lệ lạm phát. B
trái, đo đó tỷ lệ thất nghiệp sẽ cao hơn với mọi tỷ lệ lạm phát. C
phải, do đó tỷ lệ thất nghiệp sẽ thấp hơn với mọi tỷ lệ lạm phát. D
trái, do đó tỷ lệ thất nghiệp sẽ thấp hơn với mọi tỷ lệ lạm phát. Câu 4
Nếu chính sách của chính phủ di chuyển nền kinh tế lên phía trên dọc theo đường
Phillips ngắn hạn, thì chúng ta không kỳ vọng điều nào sau đây xảy ra? A
Hải đọc báo thấy nói răng ngân hàng trung ương tăng cung tiền. B
Bình nhận được nhiều lời mời làm việc hơn. C
Thắng tăng chậm lại giá các mặt hàng ở cửa hàng của anh tA. D
Tiền lương danh nghĩa của Thanh tăng nhanh hơn. Câu 5
Trường hợp nào dưới đây không liên quan đến cú sốc cung bất lợi? A
Đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái. B
Tỷ lệ thất nghiệp tăng. C Mức giá chung tăng. D Sản lượng giảm. Câu 6
Một cú sốc cung có lợi có thể khiến cho đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang A
phải vả tỷ lệ thất nghiệp tăng. B
phải và tỷ lệ thất nghiệp giảm. C
trái và tỷ lệ thất nghiệp tăng. D
trái và tỷ lệ thất nghiệp giảm. Câu 7
Một cú sốc cung bất lợi có thể khiến cho đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang A
phải và tỷ lệ lạm phát tăng. B
phải và tỷ lệ lạm phát giảm. C
trái và tỷ lệ lạm phát tăng, D
trái và tỷ lệ lạm phát giảm. Câu 8
Nếu đường Phillips ngắn hạn đang ổn định, điều nào sau đây là bất thường? A
Sự tăng lên của cả tỷ lệ lạm phát và sản lượng. B
Sự giảm xuống của tỷ lệ lạm phát và tăng lên của tỷ lệ thất nghiệp. C
Sự tăng lên của cả tỷ lệ thất nghiệp và lạm phát. D
Sự tăng lên của sản lượng và giảm xuống của tỷ lệ thất nghiệp. Câu 9
Giả sử cung tiền tăng. Trong ngắn hạn điều này làm tăng tỷ lệ có việc làm dựa theo A
cả đường Phillips ngắn hạn và mô hình tổng cầu — tổng cung. B
không dựa theo đường Phillips ngắn hạn hay mô hình tổng cầu — tổng Câu 10
Điều nào là nguyên nhân gây ra sự dịch chuyển từ điểm A sang điểm C trong hình dưới đây? A
Đường tổng cầu dịch phải. B
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên giảm. C
Đường tổng cung ngắn hạn dịch phải. D
Đường tổng cung ngắn hạn dịch trái. Được bảo trợ Câu 11
Nền kinh tế sẽ di chuyển dọc theo đường Phillips đến điểm có tỷ lệ thất nghiệp cao hơn nếu A tỷ lệ lạm phát tăng. B
chính phủ tăng chỉ tiêu. C
ngân hàng trung ương giảm cung tiền: D
Không phải các đáp án trên. Câu 12
Để di chuyển dọc theo đường Phillips đến điểm mà tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn, thì A
tỷ lệ lạm phát phải giảm. B
chính phủ cắt giảm chỉ tiêu. C
ngân hàng trung ương giảm cung tiền. D
không phải các đáp án trên. Câu 13
Nếu đường Phillips ngắn hạn đang ổn định, điều nào sau đây không thể xảy ra đồng thời? A
Sự tăng lên của chỉ tiêu chính phủ và giảm xuống của tỷ lệ thất nghiệp. B
Sự tăng lên của tỷ lệ lạm phát và giảm xuống của sản lượng. C
Sự giảm xuống của tỷ lệ lạm phát và tăng lên của tỷ lệ thất nghiệp. D
Sự giảm xuống của sản lượng và tăng lên của tỷ lệ thất nghiệp. Câu 14
Nguyên nhân nào sau đây gây ra lạm phát do cầu kéo? A
Chính phủ sử dụng chính sách tài khóa mở rộng. B
Chính phủ tăng thuế thu nhập cá nhân. C
Các doanh nghiệp cắt giảm chỉ tiêu cho đầu tư. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 15
Lạm phát do cầu kéo làm cho A
giá cả tăng và tỷ lệ thất nghiệp giảm. B
giả cá tăng và tỷ lệ thất nghiệp tăng. C
cả giá cả và tỷ lệ thất nghiệp đều tăng. D
cả giá cả và tỷ lệ thất nghiệp đều giảm. Câu 16
Khi lạm phát do cầu kéo xảy ra thì A
đường tổng cầu dịch chuyển sang phải và có hiện tượng di chuyển dọc lên trên đường Phillips ngắn hạn. B
đường tổng cầu dịch chuyển sang trái và có hiện tượng di chuyển dọc xuống dưới đường Phillips ngắn hạn. C
đường tổng cầu dịch chuyển sang phải và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái. D
cả đường tổng cầu và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải. Câu 17
Nguyên nhân nào dưới đây gây ra lạm phát do chi phí đẩy? A
Ngân hàng trung ương sử dụng chính sách tiền tệ thắt chặt. B
Chi phí mua nguyên liệu nhập khẩu tăng do thuế nhập khẩu tăng. C
Các doanh nghiệp cắt giảm chỉ tiêu cho đầu tư. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 18
Lạm phát do chi phí đẩy làm cho A
giá cả giảm và tỷ lệ thất nghiệp tăng. B
giá cả tăng và tỷ lệ thất nghiệp giảm. C
cả giá cả và tỷ lệ thất nghiệp đều tăng. D
cả giá cả và tỷ lệ thất nghiệp đều giảm. Câu 19
Khi lạm phát do chi phí đẩy xảy ra thì A
đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái. B
đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải. C
cả đường tổng cung ngắn hạn và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái. D
cả đường tổng cung ngắn bạn và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải. Được bảo trợ Câu 20
Giả sử một cú sốc cung bất lợi xảy rA. Đường nào dưới đây sẽ dịch chuyển sang trái? A
Cả đường tổng cung và đường Phillips. B
Chỉ có đường tổng cung. C Chỉ có đường Phillips. D
Không phải đường Phillips hay đường tổng cung. Câu 21
Điều nào dưới đây sẽ xảy ra sau một cú sốc cung bất lợi? A
Đường tổng cung và đường Phillips đều dịch chuyển sang phải. B
Đường tổng cung và đường Phillips đều dịch chuyển sang trái. C
Đường tổng cung dịch chuyển sang phải và đường Phillips dịch chuyển sang trái. D
Đường tổng cung dịch chuyển sang trái và đường Phillips dịch chuyển sang phải. Câu 22
Giả sử một nền kinh tế có lạm phát cao quyết định cắt giảm tốc độ tăng ban đầu thất
nghiệp tăng, cuối cùng lạm phát kỳ vọng tăng và đường cung tiền. Ảnh hưởng của hành động này là A
Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải. B
ban đầu thất nghiệp tăng, cuối cùng lạm phát kỳ vọng giảm và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái. C
ban đầu thất nghiệp giảm, cuối cùng lạm phát kỳ vọng tăng và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải. D
ban đầu thất nghiệp giảm, cuối cùng lạm phát kỳ vọng giảm và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái. Câu 23
Giả sử ngân hàng trung ương giảm tốc độ tăng cung tiền. Điều gì sau đây sẽ giảm trong dài hạn? A
Cả tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và tỷ lệ lạm phát. B
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên, nhưng tỷ lệ lạm phát thì không. C
Tỷ lệ lạm phát, nhưng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên thì không. D
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên hay tỷ lệ lạm phát đều không giảm. Câu 24
Trong những năm gần đây, tỷ lệ lạm phát kỳ vọng giảm. Điều này làm đường Phillips dịch chuyển A
sang trái, nghĩa là ứng với mỗi mức lạm phát, tỷ lệ thất nghiệp trong ngắn hạn thấp hơn. B
sang phải, nghĩa là ứng với mỗi mức lạm phát, tỷ lệ thất nghiệp trong ngắn hạn thấp hơn. C
sang phải, nghĩa là ứng với mỗi mức lạm phát, tỷ lệ thất nghiệp trong ngắn hạn cao hơn. D
sang trái, nghĩa là ứng với mỗi mức lạm phát, tỷ lệ thất nghiệp trong ngắn hạn cao hơn. Câu 25
Giả sử tỷ lệ lạm phát kỳ vọng là 12% và tỷ lệ thất nghiệp là 5%. Nếu tỷ lệ lạm phát kỳ vọng tăng lên 13% thì A
đường Phillips ngắn hạn dịch phải. B
tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên tăng. C
đường Phillips ngắn hạn dịch trái. D
có sự di chuyển dọc theo đường Phillips ngắn hạn. Câu 26
Hầu hết các nhà kinh tế học tin rằng sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp tồn tại A chỉ trong ngắn hạn. B chỉ trong dài hạn. C
trong cả ngắn hạn và dài hạn. D
không trong ngắn hạn hay dài hạn. Câu 27
Phát biểu nào dưới đây về đường Phillips dài hạn là đúng? A
Vị trí của đường Phillips dài hạn được xác định chủ yếu bởi các yếu tố tiền tệ. B
Nếu đường Phillips dài hạn địch phải, đường tổng cung dài hạn cũng dịch phải. C
Đường Phillips dài hạn không thể thay đổi bởi bất kỳ chính sách nào của chính phủ. D
Vị trí của đường Phillips dài hạn phụ thuộc vào tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Câu 28
Đường nào dưới đây có độ dốc âm? A
Cả đường Phillips ngắn hạn và dài hạn. B
Không phải đường Phillips ngắn hạn hay dài hạn. C
Chi có đường Phillips dài hạn. D
Chỉ có đường Phillips ngắn hạn. Được bảo trợ Câu 29
Trong dài hạn, điều nào dưới đây làm dịch chuyển đường Phillips dài hạn sang phải? A
Tăng tiền lương tối thiểu. B Tăng cung tiền. C Giảm cung tiền. D Giảm thuế. Câu 30
Trong dài hạn, việc cắt giảm tốc độ tăng cung tiền sẽ làm A
dịch chuyển cả đường Phillips ngắn hạn và dài hạn sang phải. B
dịch chuyển đường Phillips dài hạn sang trái và đường Phillips ngắn hạn sang phải. C
dịch chuyển đường Phillips dài hạn sang phải và đường Phillips ngắn hạn sang trái. D
Không phải các đáp án trên. Câu 31
Sự gia tăng tỷ lệ lạm phát kỳ vọng sẽ làm dịch chuyển A
chỉ đường Phillips ngắn hạn sang phải. B
chỉ đường Phillips ngắn hạn sang trái. C
cả đường Phillips ngắn hạn và dài hạn sang phải. D
cá đường Phillips ngắn hạn và dài hạn sang trái. Câu 32
Nếu nền kinh tế ở giao điểm giữa đường Phillips ngắn hạn với đường Phillips dài hạn, thì A
thất nghiệp băng thất nghiệp tự nhiên, và lạm phát thực tế bằng lạm phát kỳ vọng. B
thất nghiệp lớn hơn thất nghiệp tự nhiên, và lạm phát thực tế bằng lạm phát kỳ vọng. C
thất nghiệp bằng thất nghiệp tự nhiên, và lạm phát thực tế nhỏ hơn lạm phát kỳ vọng. D
Không phải các đáp án trên. Câu 33
Theo Friedman và Phelps, bất kê ngân hàng trung ương thay đổi cung tiền theo chiều
hướng nào, thì trong dài hạn A
nền kinh tế có tỷ lệ lạm phát bằng 0. B
tỷ lệ thất nghiệp có xu hướng tiến đến tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. C
tỷ lệ lạm phát có xu hướng tiến đến tỷ lệ lạm phát tự nhiên. D
nền kinh tế có tỷ lệ thất nghiệp bằng 0. Câu 34
Theo Friedman và Phelps, thất nghiệp thấp hơn so với thất nghiệp tự nhiên khi lạm phát thực tế A
lớn hơn so với lạm phát kỳ vọng. B
bằng tỷ lệ lạm phát kỳ vọng. C
nhỏ hơn so với lạm phát kỳ vọng. D đang ở mức thấp. Câu 35 Friedman và Phelps cho rằng A
khi kỳ vọng về lạm phát của mọi người là ổn định, việc tăng cung tiền có thể không làm
thay đổi sản lượng của nền kinh tế trong ngắn hạn hay dài hạn. B
khi kỳ vọng về lạm phát của mọi người là ổn định, việc giảm cung tiền có thể làm thay
đổi sản lượng của nền kinh tế cả trong ngắn hạn và dài hạn. C
khi cung tiền thay đổi, mọi người cuối cùng sẽ điều chỉnh kỳ vọng lạm phát của họ, do
đó bất kỳ sự thay đổi nào của thất nghiệp gây ra bởi sự thay đổi của cung tiền chỉ mang tính tạm thời. D
Không phải các đáp án trên. Câu 36 Trong dài hạn, A
tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên chủ yếu phụ thuộc vào đường tổng cầu. B
tỷ lệ lạm phát chủ yếu phụ thuộc vào tốc độ tăng cung tiền. C
có sự đánh đổi giữa tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp tự nhiên. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 37
Sự tăng lên của tổng cầu khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng lao động sẽ làm cho A
đường Phillips dài hạn dịch chuyển sang phải. B
đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái. C
đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải. D
có hiện tượng di truyền dọc theo đường Phillips ngắn hạn. Được bảo trợ Câu 38
Giả sử chính phủ được quyền điều hành chính sách tiền tệ. Chính phủ quyết định tăng
mạnh chỉ tiêu của mình và tài trợ cho khoản chỉ này bằng cách in tiền. Nếu kỳ vọng
thuần túy là duy lý, một người có thể kỳ vọng sự thay đổi của lạm phát sẽ A
giảm tỷ lệ thất nghiệp đáng kê trong ngắn hạn nhưng không ảnh hưởng trong dài hạn. B
có thể không tác động nhiều đến tỷ lệ thất nghiệp trong ngắn hạn hay dài hạn C
giảm tỷ lệ thất nghiệp đáng kể trong ngắn hạn và dài hạn. D
chỉ giảm tỷ lệ thất nghiệp trong dài hạn vì nó có thể được dự báo. Câu 39
Vào nửa cuối những năm 1990 và đầu 2000, Canada và các nước châu Âu có tỷ lệ thất
nghiệp bình quân cao hơn so với Mỹ. Điều này hàm ý các nước nảy A
có tỷ lệ lạm phát trung bình cao hơn so với Mỹ. B
có đường Phillips dài hạn nằm bên phải so với đường Phillips của Mỹ. C
có thẻ có mức lương tối thiểu thấp hơn so với Mỹ. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 40
Nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng dài hạn. Một nhà kinh tế cho rằng ngân hàng
trung ương nên điều hành chính sách theo hướng giảm thất nghiệp. Ông ta lập luận
rằng nếu ngân hàng trung ương tăng cung tiền, nhiều công nhân sẽ tìm được việc làm. Lập luận này A hoàn toàn đúng. B hoàn toàn sai. C
đúng trong ngắn hạn nhưng không đúng trong dài hạn. D
đúng trong dài hạn nhưng không đúng trong ngắn hạn. Câu 41
Giả sử cung tiền tăng. Trong dài hạn, điều này sẽ làm tăng tỷ lệ việc làm A
theo cả đường Phillips dài hạn và mô hình tổng cầu — tổng cung. B
không phải theo đường Phillips dài hạn hay mô hình tổng cầu — tổng cung. C
chỉ theo đường Phillips dài hạn. D
chỉ theo mô hình tổng cầu — tổng cung. Câu 42
Một chính sách làm thay đổi tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên sẽ A
làm thay đổi cả đường Phillips dài hạn và đường tổng cung dài hạn. B
không làm thay đổi đường Phillips dài hạn hay đường tổng cung dài hạn. C
làm thay đổi đường Phillips dài hạn, nhưng không ả ảnh hưởng đến đường tổng cung dài hạn. D
làm thay đổi đường tổng cung dài hạn, nhưng không ảnh hưởng đến đường Phillips dài hạn. Câu 43
Nếu tiền lương hiệu quả trở nên phổ biến hơn thì A
đường Phillips dài hạn dịch chuyển sang phải. B
đường Phillips dài hạn dịch chuyển sang trái. C
đường Phillips dài hạn không thay đổi. D
đường Phillips dài hạn có thể dịch chuyển sang trái, sang phải, hoặc không thay đổi. Câu 44
Vị trí của đường Phillips dài hạn và đường tổng cung dài hạn đều phụ thuộc vào A
tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và tăng trưởng cung tiền. B
tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên, nhưng không phụ thuộc vào tăng trưởng cung tiền. C
tỷ lệ tăng trưởng cung tiền, nhưng không phụ thuộc vào tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. D
không phụ thuộc vào tăng trưởng cung tiền hay tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. Câu 45
Nếu đường Phillips dài hạn dịch chuyển sang phải, với bất kỳ tốc độ tăng trưởng cung
tiền và tỷ lệ lạm phát nào thì nền kinh tế sẽ có A
tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và sản lượng thấp hơn. B
tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và sản lượng cao hơn. C
tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và sản lượng thấp hơn. D
tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và sản lượng cao hơn. Câu 46
Trong dài hạn, sự cắt giảm cung tiền sẽ làm A
tăng tỷ lệ lạm phát và dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn sang phải. B
tăng tỷ lệ lạm phát và dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn sang trái. C
giảm tỷ lệ lạm phát và dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn sang phải. D
giảm tỷ lệ lạm phát và dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn sang trái. Được bảo trợ Câu 47
Khi thị trường lao động linh hoạt hơn thì A
cả đường Phillips dài hạn và đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải. B
cả đường Phillips dài hạn và đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang trái. C
đường Phillips dài hạn dịch chuyển sang phải và đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang trái. D
đường Phillips dài hạn dịch chuyển sang trái và đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải. Câu 48
Nếu mức lương tối thiểu giảm, thì tại mọi mức lạm phát A
cả sản lượng và tỷ lệ thất nghiệp đều tăng. B
sản lượng hay tỷ lệ thất nghiệp đều không tăng. C
sản lượng tăng và tỷ lệ thất nghiệp giảm. D
sản lượng giảm và tỷ lệ thất nghiệp tăng. Câu 49
Trong dài hạn, nếu ngân hàng trung ương tăng cung tiền, thì A
tỷ lệ lạm phát sẽ tăng. B
tỷ lệ thất nghiệp sẽ giảm. C GDP thực sẽ giảm. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 50
Điều nào dưới đây làm dịch chuyển đường Phillips dài hạn sang phải? A sự gia tăng cung tiền. B
sự gia tăng tỷ lệ lạm phát. C
sự gia tăng trợ cấp thất nghiệp. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. . CHƯƠNG 12 Câu 1
Những biến động thất nghiệp và sản lượng là kết quả của những thay đổi của A chỉ tổng cầu. B chỉ tổng cung. C
cả tổng cầu và tổng cung. D
Không phải tổng cầu và tổng cung. Câu 2
Giả sử người tiêu dùng trở nên kém lạc quan về tương lai nền kinh tế. Sự thay đổi quan điểm này làm A
dịch chuyển tổng cầu sang trái. B giảm sản lượng. C tăng thất nghiệp. D
Tất cả đáp án trên đều đúng. Câu 3
“Ngược chiều gió” là ví dụ về A
giảm thuế khi có sự mở rộng kinh tế. B
giảm cung tiền khi có suy thoái. ¡ C
tăng chi tiêu chính phủ khi có suy thoái. D
Tất cả đáp án trên đều đúng. Câu 4
Nếu các nhà hoạch định chính sách muốn bình ổn nền kinh tế, họ sẽ ủng hộ chính sách
nào sau đây khi tổng cầu thấp làm thất nghiệp không đạt được mức tự nhiên? A Giảm cung tiền. B Giảm thuế. C
Giảm chỉ tiêu chính phủ. D
Không phải các đáp án trên. Câu 5
Giả sử tổng cầu giảm. Để bình ổn nền kinh tế, chính phủ có thể A tăng cung tiền. B
tăng chỉ tiêu chính phủ. C giảm thuế. D
Tất cả đáp án trên đều đúng. Câu 6
Hai chính sách nào sau đây phù hợp với việc bình ổn sản lượng khi mức giá và sản lượng tăng? A
Giảm cung tiền và giảm thuế. B
Tăng cung tiền và giảm thuế. C
Giảm cung tiền và giảm chỉ tiêu chính phủ. D
Tăng cung tiền và giảm chỉ tiêu chính phủ. Câu 7
Nhìn chung, độ trễ dài nhất của A
cả chính sách tài khóa và tiền tệ là thời gian cần có để thay đổi chính sách. B
cả chính sách tài khóa và tiền tệ là thời gian để chính sách ảnh hưởng đến tổng cầu. C
chính sách tiền tệ là thời gian để thay đổi chính sách, của chính sách tài khóa là thời
gian để chính sách ảnh hưởng đến tổng cầu. D
chính sách tài khóa là thời gian để thay đổi chính sách, của chính sách tiền tệ là thời
gian để chính sách ảnh hưởng đến tổng cầu. Câu 8
Lý do chính gây ra độ trễ chính sách tiền tệ là do cần mất nhiều thời gian để A
những thay đổi lãi suất làm thay đổi tổng cầu. B
những thay đổi cung tiền làm thay đổi lãi suất. C
NHTƯ thực hiện thay đổi chính sách. D
Không phải các đáp án trên. Câu 9
Những người phản đối việc sử dụng chính sách bình ổn nền kinh tế nhìn chung tin rằng A
cả chính sách tài khóa và tiền tệ đều không có nhiều ảnh hưởng đến tổng cầu. B
nỗ lực bình ổn nền kinh tế có thể làm gia tăng sự biến động kinh tế. C
thất nghiệp và lạm phát không đáng lo ngại. D
Tất cả đáp án trên đều đúng. Câu 10
Ảnh hưởng của việc giảm giá trị tài sản tài chính, ví dụ như cổ phiếu, đối với tiêu dùng
của nền kinh tế có thể được bù đắp bởi A
gia tăng chỉ tiêu chính phủ. B giảm cung tiền. C tăng thuế. D
Không phải các đáp án trên. Được bảo trợ Câu 11
Khi nền kinh tế lâm vào suy thoái, các nhà hoạch định chính: sách có thể dùng chính
sách nào sau đây để chấm dứt suy thoái? A
Tăng cung tiền, tăng thuế, tăng chỉ tiêu chính phủ. B
Tăng cung tiền, tăng thuế, giảm chỉ tiêu chính phủ. C
Tăng cung tiền, giảm thuế, tăng chỉ tiêu chính phủ. D
Giảm cung tiền, tăng thuế, giảm chỉ tiêu chính phủ. Câu 12
Điều nào sau đây không phải là lập luận chống lại các nhà hoạch định chính sách cố
gắng thực hiện bình ổn nền kinh tế? A
Những dự báo kinh tế rất thiếu chính xác. B
Độ trễ dài có thể làm cho chính sách bình ổn gây mất ổn định nền kinh tế. C
Chính sách tiền tệ tác động đến tổng cầu bằng cách thay đổi lãi suất. D
Chính sách tài khóa phải trải qua quy trình chính trị rất dài trước khi được thực hiện. Câu 13
Sự bất nhất theo thời gian của chính sách tiền tệ nghĩa là A
khi mọi người hình thành kỳ vọng về lạm phát thấp dựa trên lời hứa của NHTƯ, thì họ lại
làm tăng lạm phát để giảm thất nghiệp. B
ở một vài thời điểm, NHTƯ nghĩ rằng giữ thất nghiệp thấp là quan trọng, ở những thời
điểm khác, họ lại nghĩ rằng giữ lạm phát thấp là quan trọng hơn. C
chính sách tiền tệ không nhất quán theo thời gian bởi vì nó bị ảnh hưởng bởi yếu tố chính trị. D
chính sách tiền tệ không nhất quán theo thời gian vì các nhà hoạch định chính sách không đủ năng lực. Câu 14
Sự bất nhất theo thời gian sẽ gây ra A
sự dịch chuyển lên trên của đường Phillips ngắn hạn. B
sự dịch chuyển xuống dưới của đường Phillips ngắn hạn. C
sự dịch chuyển sang bên phải của đường Phillips dài hạn. D
sự dịch chuyển sang bên trái của đường Phillips dài hạn. Câu 15
Nếu người dân ở những quốc gia có lạm phát cao và dai đăng hoài nghi về nỗ lực giảm
lạm phát, đường Phillips ngắn hạn sẽ ở xa về phía A
trái, và tỷ lệ hy sinh là thấp. B
trái, và tỷ lệ hy sinh là cao. C
phải, và tỷ lệ hy sinh là thấp. D
phải, và tỷ lệ hy sinh là cao. Câu 16
Nếu NHTƯ từ bỏ chính sách tùy nghi và theo đuổi chính sách giữ lạm phát ở mức thấp thì A
đường Phillips ngắn hạn dịch lên trên, B
đường Phillips ngắn hạn dịch xuống dưới. C
đường Phillips dài hạn dịch sang phải. D
đường Phillips đải hạn dịch sang trái. Câu 17
Điều luật yêu cầu cung tiền tăng theo một tỷ lệ cố định hàng năm sẽ A
loại bỏ được vấn đề bất nhất theo thời gian, nhưng không loại bỏ được chu kỳ kinh tế chính trị. B
loại bỏ được chu kỳ kinh tế chính trị, nhưng không loại bỏ được vấn đề bất nhất theo thời gian. C
loại bỏ được cả vấn đề bất nhất theo thời gian và chu kỳ kinh tế chính trị. D
không loại bỏ được vấn đề bất nhất theo thời gian hay chu kỳ kinh tế chính trị. Câu 18
Giả sử NHTƯ theo đuổi quy tắc chính sách tăng cung tiền khi mức giá giảm và giảm
cung tiền khi mức giá tăng. Nếu nền kinh tế đang đạt mức sản lượng cân bằng trong dài
hạn và sau đó tổng cầu dịch phải, NHTƯ phải A
giảm cung tiền, làm cho sản lượng quay trở về mức dài hạn. B
giảm cung tiền, làm cho sản lượng càng xa so với mức dài hạn. C
tăng cung tiền, làm cho sản lượng quay trở về mức dài hạn. D
tăng cung tiền, làm cho sản lượng càng xa so với mức dài hạn. Câu 19
Giả sử NHTƯ theo đuổi quy tắc chính sách zăng cưng tiền khi mức giá giảm và giảm
cung tiền khi mức giá tăng. Nếu nền kinh tế đang đạt mức sản lượng cân bằng trong dài
hạn và sau đó tổng cung dịch trái, NHTƯ phải A
giảm cung tiền, làm cho sản lượng quay trở về mức dài hạn. B
giảm cung tiền, làm cho sản lượng càng xa so với mức dài hạn. C
tăng cung tiền, làm cho sản lượng quay trở về mức dài hạn. D
tăng cung tiền, làm cho sản lượng càng xa so với mức dài hạn. Được bảo trợ Câu 20
Giả sử NHTƯ theo đuổi chính sách ổn định giá cA. Nếu nền kinh tế đang đạt mức sản
lượng cân bằng trong dài hạn và sau đó tổng cầu dịch phải, NHTƯ sẽ A
tăng cung tiền, làm cho sản lượng trở về gần mức cân bằng dài hạn. B
tăng cung tiền, làm cho sản lượng càng xa so với mức cân bằng dài hạn. C
giảm cung tiền, làm cho sản lượng trở về gần mức cân bằng dài hạn. D
giảm cung tiền, làm cho sản lượng càng xa so với mức cân bằng dài hạn. Câu 21
Giả sử NHTƯ theo đuổi chính sách ổn định giá cả. Nêu nền kinh tế đang đạt mức sản
lượng cân bằng trong dài hạn và sau đó tổng cung dịch phải, NHTƯ sẽ A
tăng cung tiền, làm cho sản lượng trở về gần mức cân bằng dài hạn. B
tăng cung tiền, làm cho sản lượng càng xa so với mức cân bằng dài hạn. C
giảm cung tiền, làm cho sản lượng trở về gần mức cân bằng dài hạn. D
giảm cung tiền, làm cho sản lượng cảng ra so với mức cân bằng dài hạn. Câu 22
Điều nào sau đây không phải là lập luận chống lại việc đòi hỏi chính sách tiền tệ phải
tuân theo quy tắc thay vì tùy nghỉ? A
Nền kinh tế phải đối mặt với nhiều cú sốc ngẫu nhiên. B
Các nhà hoạch định chính sách tiền tệ đang được tùy nghĩ quyết định. C
Lịch sử cho thấy tầm quan trọng của chu kỳ kinh tế chính trị là không rõ ràng. D
NHTƯ có thể đạt được sự tín nhiệm theo thời gian nếu có lời nói đi đôi với việc làm. Câu 23
Điều nào sau đây không phải là lập luận ủng hộ việc đòi hỏi chính sách tiền tệ phải tuân
theo quy tắc thay vì tùy nghi? A
Có sự nhất trí rõ ràng giữa các nhà kinh tế về chính sách tiền tệ tốt nhất được áp dụng. B
Theo quy tắc sẽ hạn chế được chu kỳ kinh tế chính trị. C
Theo quy tắc sẽ tránh được sự bất nhất theo thời gian. - D
Các nhà hoạch định chính sách tiền tệ được phép tự do thực hiện chính sách tùy nghi. Câu 24
Điều nào sau đây là chi phí của lạm phát? A Chi phí mòn giày. B Chi phí thực đơn. C
Sự thay đổi giá cả tương đối. D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 25
Những người ủng hộ lạm phát bằng 0 lập luận rằng, một chương trình giảm lạm phát thành công A
cuối cùng làm giảm lạm phát kỳ vọng. B
cuối cùng làm tăng lãi suất thựC. C
làm giảm sản lượng lâu dài. D
làm tăng thất nghiệp lâu dài. Câu 26
Những người ủng hộ lạm phát bằng 0 lập luận rằng, việc giảm lạm phát có A
chi phí lâu đài và lợi ích tạm thời. B
chi phí tạm thời và lợi ích lâu dài. C
lợi ích và chi phí đều lâu dài. D
lợi ích và chi phí đều tạm thời. Câu 27
Việc giảm lạm phát lâu dài sẽ A
giảm chi phí thực đơn lâu đài và giảm thất nghiệp lâu dài. B
giảm chi phí thực đơn lâu dài và tăng thất nghiệp tạm thời. C
giảm chi phí thực đơn tạm thời và giảm thất nghiệp tạm thời. D
giảm chi phí thực đơn tạm thời và tăng thất nghiệp tạm thời. Câu 28
Việc giảm lạm phát lâu dài sẽ A
giảm chi phí mòn giày lâu dài và giảm thất nghiệp lâu dài. B
giảm chi phí mòn giày lâu dài và tăng thất nghiệp tạm thời. C
giảm chi phí mòn giày tạm thời và giảm thất nghiệp tạm thời. D
giảm chi phí mòn giày tạm thời và tăng thất nghiệp tạm thời. Được bảo trợ Câu 29
Giảm lạm phát có chi phí thấp nhất khi các hành động chính sách là A
đáng tin, do vậy tỷ lệ hy sinh là thấp. B
đáng tin, do vậy tý lệ hy sinh là cao. C
bất ngờ, do vậy tỷ lệ hy sinh là cao. D
bất ngờ, do vậy tỷ lệ hy sinh là thấp. Câu 30
Một số nước có lạm phát cao, trong khi một số khác có lạm phát thấp hoặc vừa phải
trong thời gian dài. Điều nào sau đây có thể giải thích, ít nhất về mặt lý thuyết, tại sao
một số nước tiếp tục có mức lạm phát cao? A
Những nước có lạm phát cao có tỷ lệ hy sinh thấp và họ thấy không cần thiết giảm lạm phát. B
Việc cắt giảm lạm phát có hiệu quả nhất khi nó có tính bất ngờ, và người dân ở những
nước có lạm phát cao sẽ nhanh chóng dự đoán được mọi thay đổi của chính sách tiền tệ. C
Ở một nước có lạm phát cao trong thời gian đài, người dân nhiều khả năng có được các
cách hạn chế chi phí lạm phát.: D
Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 31
Chi phí cắt giảm lạm phát nhiều khả năng sẽ thấp hơn nếu tỷ lệ hy sinh là A
cao, và việc cắt giảm là bất ngờ. B
cao, và việc cắt giảm là được dự kiến trướC. C
thấp, và việc cắt giảm là bất ngờ. D
thấp, và việc cắt giảm là được dự kiến trướC. Câu 32
Chi phí cắt giảm lạm phát nhiều khả năng sẽ cao hơn nếu tỷ lệ hy sinh là A
cao, và việc cắt giảm là bất ngờ. B
cao, và việc cắt giảm là được dự kiến trướC. C
thấp, và việc cắt giảm là bất ngờ. D
thấp, và việc cắt giảm là được dự kiến trướC. Câu 33
Điều nào sau đây không phải là lập luận ủng hộ NHTƯ hướng đến lạm phát bằng 0? A
Giảm lạm phát gây ra chi phí tạm thời nhưng mang lại lợi ích lâu dài. B
Lạm phát gây tốn thất cho xã hội. C
Một số loại trái phiếu chính phủ đã được chỉ số hóa theo lạm phát. D
Công chúng không thích lạm phát. Câu 34
Điều nào sau đây không phải là lập luận chống lại NHTƯ hướng đến lạm phát bằng 0? A
Trái phiếu có thể được chỉ số hóa theo lạm phát. B
Một số nhà kinh tế tin rằng tôn thất xã hội của lạm phát vừa phải là thấp. C
Chi phí chống lạm phát chủ yếu rơi vào những người ít có khả năng chịu đựng nó nhất. D
Giảm phát không để lại những “vết sẹo” lâu đài cho nền kinh tế. Câu 35
Một trong những lập luận chống thâm hụt ngân sách là vì nó A
làm tăng lãi suất và đầu tư. B
làm tăng lãi suất và giảm đầu tư. C
giám lãi suất và đầu tư. D
giảm lãi suất và tăng đầu tư. Câu 36
Giả sử trong năm tài khóa 2018, chính phủ một nước có thặng dư là 140 tỷ đô-la. Trong
năm tài khóa 2019, chính phủ này có thâm hụt 170 tỷ đô-la. Sự thay đổi này được kỳ vọng sẽ làm A
giảm lãi suất và đầu tư. B
giám lãi suất và tăng đầu tư. C
tăng lãi suất và đầu tư. D
tăng lãi suất và giảm đầu tư. Câu 37
Nếu chính phủ chuyển từ thâm hụt sang thặng dư ngân sách, chúng ta kỳ vọng sẽ có sự A
gia tăng lãi suất và đầu tư. B
gia tăng lãi suất và sụt giảm đầu tư. C
sụt giảm lãi suất và đầu tư. D
sụt giảm lãi suất và gia tăng đầu tư. Được bảo trợ Câu 38
Giả sử thâm hụt ngân sách tăng 3% mỗi năm và GDP danh nghĩa tăng 5% mỗi năm.
Khoản nợ tạo ra bởi tích lũy thâm hụt ngân sách hàng năm là A
bền vững, nhưng gánh nặng nợ đối với thế hệ tương lai là không thể bù đắp. B
bền vững, và gánh nặng nợ đối với thế hệ tương lai có thể được bù đắp nếu chúng ta tiết
kiệm cho thế hệ tương lai. C
không bền vững, và gánh nặng nợ đối với thế hệ tương lai là không thể bù đắp. D
không bền vững, nhưng gánh nặng nợ đối với thế hệ tương lai có thể được bù đắp nếu
chúng ta tiết kiệm cho thế hệ tương lai. Câu 39
Những chính sách nào dưới đây sẽ chuyên của cải từ người trẻ sang người già? A
Tăng thuế để cung cấp giáo dục tốt hơn. B
Tăng thuế để cải thiện cơ sở hạ tầng như cầu đường. C
Tăng thuế để cung cấp phúc lợi an sinh xã hội hào phóng hơn. D
Không phải các đáp án trên. Câu 40
Những chính sách nào dưới đây sẽ chuyên của cải từ người giả sang người trẻ? A
Tăng thâm hụt ngân sách. - B
Giảm xây dựng cầu đường. C
Trợ cấp giáo dục hào phóng hơn, D
Chỉ số hóa phúc lợi an sinh xã hội theo lạm phát. Câu 41
Giả sử một nước có tỷ lệ lạm phát là 4%/năm và tốc độ tăng GDP thực là 3%/năm. Thì
chính phủ nước đó có thể có thâm hụt khoảng A
12% GDP mà không làm tăng tỷ lệ nợ/GDP. B
7% GDP mà không làm tăng tỷ lệ nợ/GDP. C
1% GDP mà không làm tăng tỷ lệ nợ/GDP. D
Không phải các đáp án trên. Câu 42
Giả sử một nước có tỷ lệ lạm phát là 2%/năm và tốc độ tăng trưởng thực là 3%/năm.
Cũng giả định tăng nước đó có GDP danh nghĩa là khoảng 100 tỷ đô-lA. Nước đó có thể có thâm hụt dưới A
2 tỷ đô-la mà không làm tăng tỷ lệ nợ/GDP. B
3 tỷ đô-la mà không làm tăng tỷ lệ nợ/GDE. C
5 tỷ đô-la mà không làm tăng tỷ lệ nợ/GDP. D
6 tỷ đô-la mà không làm tăng tỷ lệ nợ/GDP. Câu 43
Điều nào sau đây không phải là lập luận chống lại việc yêu cầu chính phủ thực thi cân bằng ngân sách? A
Một vài nhà kinh tế tin rằng theo quy tắc tốt hơn là tuỳ nghỉ B
Nợ bình quân đầu người là tương đối nhỏ so với thu nhập cả cuộc đời. C
Tác động của thâm hụt lên thế hệ tương lai phụ thuộc một phần vảo những gì mà chính phủ chỉ mua. D
Các chính sách khác của chính phủ cũng phân phối lại thu nhập giữa các thế hệ. Câu 44
Điều nào sau đây không phải là ll luận ủng hộ chính phủ thực hiện cân bằng ngân sách? A
Nợ chính phủ làm thuế cao hơn hoặc vay nợ nhiều hơn đối với thế hệ tương lai. B
Ngân sách cân bằng làm giảm nhẹ biến động chu kỳ kinh tế. C
Thâm hụt làm giảm tiết kiệm quốc giA. D
Lịch sử gần đây cho thấy chính phủ có thâm hụt ngay cả khi nền kinh tế không có suy thoái. Câu 45
Những người ủng hộ sự thay đổi luật thuế nhằm khuyến khích tiết kiệm sẽ A
lập luận rằng nên tăng thuế suất thu nhập doanh nghiệp. B
loại bỏ hoặc giám những chương trình trợ cấp đói nghèo. C
lập luận rằng thuế tiêu dùng nên được thay bằng thuế thu nhập. D
Không ủng hộ chương trình nào ở trên. Câu 46
Điều nào sau đây không phải là lập luận ủng hộ việc thay đổi luật thuế để khuyến khích tiết kiệm? A
Tiết kiệm là nhân tế quyết định đến sự thịnh vượng trong dài hạn. B
Luật thuế hiện tại làm giảm tiết kiệm cho mục đích đẻ lại tài sản thừa kế lớn. C
Hiệu ứng thay thế có thể bằng với hiệu ứng thu nhập của sự gia tăng tỷ lệ sinh lời của khoản tiết kiệm. D
Luật thuế hiện hành đánh thuế hai lần đối với một số loại thu nhập từ vốn. Được bảo trợ Câu 47
Điều nào sau đây không phải là lập luận của những người phản đối thay đổi luật thuế
nhằm khuyến khích tiết kiệm? A
Tiết kiệm không nhạy cảm lắm đối với thay đổi thuế suất. B
Tiết kiệm không phải là một nhân tố quyết định quan trọng đối với khả năng sản xuất của một quốc gia. C
Giảm thâm hụt ngân sách thay vì thay đổi luật thuế có thể làm tăng tiết kiệm. D
Thay đổi luật thuế nhằm làm tăng tiết kiệm có thể khiến việc phân phối gánh nặng thuế
trở nên kém công bằng hơn. Câu 48
Cắt giảm thuế suất đối với thu nhập từ tiết kiệm sẽ A
trực tiếp làm lợi cho người nghèo trong ngắn hạn. B
làm tăng tiền lương thực theo thời gian. C
làm giảm lượng vốn (tư bản) theo thời gian D
làm giảm năng suất theo thời gian. Câu 49
Điều nào sau đây không phải là một lập luận chống lại cải cách luật thuế nhằm khuyến khích tiết kiệm? A
Thặng dư ngân sách có thể làm tăng tiết kiệm quốc gia. B
Hiệu ứng thay thế của lợi tức cao đối với tiết kiệm có thể bằng với hiệu ứng thu nhập. C
Những hộ gia đình có thu nhập thấp có tỷ lệ tiết kiệm/thu nhập cao hơn so với các hộ gia đình có thu nhập cao. D
Cắt giảm thuế có thể gây ra thâm hụt ngân sách. Câu 50
Những tranh luận về chính sách kinh tế vĩ mô diễn ra bởi vì A
các nhà kinh tế không đồng tình về các vấn đề cơ bán như sự quan trọng của tiết kiệm
đối với tăng trưởng kinh tế. B
có sự đánh đổi và mọi người không đồng ý với nhau về cách tốt nhất để giải quyết sự đánh đổi. C
các chính trị gia đưa ra thông tin sai lệch. D
mọi người không thấy rõ lợi ích hoặc chi phí của hầu hết những thay đổi.