Bài tập kinh tế vi mô | Kinh tế vi mô | Đại học Ngoại thương

Bài tập kinh tế vi mô của Trường Đại học Ngoại thương. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

OMoARcPSD|44862240
BÀI TẬP KINH TẾ VI MÔ
Bài tập 1) Qd = -360P + 600; Qs = 1080P – 120
(ĐVT:USD, Triệu trứng)
1. Xác ịnh iểm cân bằng thị trường. Tổng doanh thu của NSX chi tiêu của NTD
bao nhiêu?
2. CP ặt giá sàn 0,6USD/trứng. Hãy xác ịnh lượng thừa. Nếu CP muốn mua lại
lượng dư thừa trên, số tiền phải chi ra là bao nhiêu?
3. Chính sách giá sàn trên gây ảnh hưởng ến PS, CS như thế nào?
4. Chính sách giá sàn gây ra tổn thất bao nhiêu, trong trường hợp chính phủ không mua
hàng thừa và lượng hàng thừa ó phải bỏ do hư hỏng
5. Giả sử chính phủ muốn sản xuất trong nước ạt 700 triệu trứng, chính phủ cần ịnh giá
bao nhiêu? Với giả ịnh chính phủ sẽ tìm hướng xuất khẩu cho hàng thừa, mục tiêu sản
lượng xuất khẩu là bao nhiêu?
Bài tập 2) Cho hàm cầu và cung của hàng hóa X như sau:
Q
D
= - 4P+540, Q
S
= 2P 180
Yêu cầu:
1. Xác ịnh iểm cân bằng (lượng và giá)
2. Giả sử chính phủ ịnh ra mức giá trần bằng 100 ( v giá), hãy xác ịnh lượng thiếu hụt 3.
Chính sách giá trần làm thay ổi PS và CS như thế nào?
4. Chính sách này gây ra tổn thất vô ích bao nhiêu?
Bài tập 3) hàm s cung một hàng hóa A như sau: Q
S
= 0,2P-10 hay P = 5Q + 50
(chuyển vế) Yêu cầu:
1. Hãy xác ịnh hệ số co giãn của cung theo giá tại 2 mức giá riêng biệt P=300 và P=350
2. Hãy xác ịnh hệ số co giãn của cung theo giá trong khoảng giá từ 300 ến 350
Bài tập 4)
Giả sử số liệu về mối tương quan giữa giá hàng hóa Y cầu một hàng hóa X như sau:
Khi giá hàng hóa Y là 200 ( v giá), lượng tiêu dùng hàng hóa X là 1500 ( vsp). Khi giá hàng
hóa Y là 220 ( v giá), lượng tiêu dùng hàng hóa X là 1300 ( vsp).
Yêu cầu:
Tính hệ số co giãn chéo của cầu hàng hóa X theo giá hàng hóa Y. Cho biết mối liên quan
giữa hay loại hàng hóa này? Bổ sung, thay thế hay ộc lập?
Bài tập 5) hàm số cầu một hàng hóa A như sau: Q=-0,1P+50 (có thế viết thành
P=10Q+500) Yêu cầu:
lOMoARcPSD|44862240
1. Hãy xác ịnh hệ số co giãn của cầu tại hai mức giá: P= 220 P=320, cho biết xu
hướng thay ổi của mức ộ co giãn khi giá càng cao?
2. Giả s giá thị trường bằng 280, tại mức giá này, muốn tăng doanh thu, DN ( ộc
quyền) nên tăng hay giảm giá?
Bài tập 6) Cho hàm cung và hàm cầu của một hàng hóa như sau:
Q
D
= -2P+120, Q
S
= 3P - 30 Yêu
cầu:
1. Xác ịnh lượng và giá cân bằng
2. Tính hệ số co giãn của cung và cầu theo giá tại iểm cân bằng
3.Giả sử thu nhập NTD tăng làm lượng cầu tăng 15 ơn vị sl mọi mức giá, c ịnh iểm
cân bằng mới. Lượng và giá thay ổi như thế nào so với ban ầu?
4. Tại iểm cân bằng ban ầu (câu 1), giả sử nhà cung cấp với m cung Q=P-14 rút
khỏi thị trường, giá và lượng cân bằng mới là bao nhiêu?
5. Tại iểm cân bằng ban ầu (câu 1), theo dự báo giả sử lượng cầu giảm 30%, xác ịnh
iểm cân bằng mới.
Bài tập 7) Giả sử có hàm cầu và cung của nông sản A như sau:
Q
D
= - 3P+570, Q
S
= P –30 Yêu
cầu:
1. Xác ịnh lượng, giá cân bằng và tổng doanh thu của nông dân
2. Giả sử chính phủ trợ cấp 48( v giá) trên 1 ơn vị sp, lượng cân bằng, giá NSX nhận và
giá NTD trả là bao nhiêu?
3. Chính phủ mất bao nhiêu tiền trợ cấp? Ai người nhận trợ cấp nhiều hơn, cụ thể
bao nhiêu?
4. Chính sách trợ cấp làm thay ổi PS,CS ra sao?
Bài tập 8) Hàm số cung và hàm số cầu của sản phẩm X có dạng:
(D): Q = - P + 120 và (S): Q = P - 40, (Q tính bằng tấn, P tính bằng USD) 1.
Tìm giá và sản lượng cân bằng của thị trường sản phẩm X
2. Tính ộ co dãn của cầu tại iểm cân bằng. Ý nghĩa?
3. Nếu Chính phủ quy ịnh giá là P = 75 thì iều gì xảy ra?
4. Nếu Chính phủ ánh thuế t = 6USD/tấn thì giá lượng cân bằng mới bao nhiêu?
Tính mức thuế mà mỗi bên phải chịu.
Bài tập 9) Một doanh nghiệp ộc quyền có hàm tổng chi phí: TC = Q
2
12Q + 500. Giá bán
mà doanh nghiệp nhận ược phụ thuộc vào sản lượng sản xuất và có dạng P = 32 – 0.1Q
1. Viết hàm tổng doanh thu, chi phí biên, chi phí biến ổi, chi phí cố ịnh.
2. Nếu doanh nghiệp theo uổi mục tiêu tối a hóa lợi nhuận thì sẽ sản xuất sản lượng
bao nhiêu?
3. Nếu doanh nghiệp theo uổi mục tiêu tối a hóa doanh thu thì sẽ sản xuất sản lượng
bao nhiêu? Khi ó doanh nghiệp có lãi không?
Bài tập 10) Một người tiêu dùng khoảng thu nhập I = 4.400.000 ồng dùng mua 2 loại
thực phẩm là thịt và gạo với Pt = 80.000 ồng/kg và Pg =20.000 /sp. Mức hữu dụng từng loại
ược thể hiện qua 2 hàm số sau:
TU
T
= -T
2
+40T TU
G
= - ½G
2
+95G Yêu
cầu:
1.Viết phương trình ường ngân sách theo 3 dạng khác nhau
2.Viết phương trình hữu dụng biên cho hai loại hàng hóa
3.Tìm phối hợp tối ưu giữa hai loại hàng hóa và tính tổng hữu dụng tối a ạt ược
4. Nếu giá thịt tăng lên 100.000 /kg, trong khi thu nhập giá gạo không ổi, phối hợp
tối ưu mới và tổng hữu dụng ạt ược là bao nhiêu?
5.Nếu giá thịt giảm xuống còn 60.000 /kg, trong khi thu nhậpgiá gạo không ổi, phối hợp
tối ưu mới và tổng hữu dụng ạt ược là bao nhiêu?
6.Vẽ ường tiêu thụ giá cả dựa vào kết quả 3 câu từ 3-5.
7.Tính hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng thịt trong 2 khoảng biến ộng giá: (1) từ
80 lên 100 và (2) từ 80 xuống 60.
Bài tập 11) Một doanh nghiệp hàm tổng chi phí ngắn hạn như sau:
Giá bán doanh nghiệp nhận ược phụ thuộc vào sản lượng
hãng sản xuất ra dạng P = 50 - 0,1Q. Hỏi doanh nghiệp sẽ sản xuất mức sản lượng
bao nhiêu ể tối a hóa lợi nhuận và khi ó lợi nhuận thu ược là bao nhiêu?
Giả sử doanh nghiệp muốn ạt doanh thu tối a thay lợi nhuận tối a, hỏi doanh nghiệp cần
sản xuất sản lượng là bao nhiêu?
Bài tập 2: Một nghiệp hàm sản xuất Q = (K-4)L. Giá thị trường của 2 yếu tố sản xuất
K và L lần lượt là: P
K
= 30 và P
L
=10. Yêu cầu:
1. Xác ịnh phối hợp tối ưu giữa 2 yếu tố sản xuất khi tổng chi phí sản xuất bằng 1800
(TC=1800). Tính tổng sản lượng ạt ược.
2. Khi tổng chi phí sản xuất tăng lên 2400 (TC=2400), xác ịnh phối hợp tối ưu tổng
sản lượng ạt ược.
3. Khi tổng chi phí sản xuất tiếp tục tăng lên 2700 (TC=2700), xác ịnh phối hợp tối ưu
và tổng sản lượng ạt ược.
4. tả các câu trên bằng thị vẽ ường phát triển (mở rộng quy sản xuất) dựa
vào kết quả 3 câu từ 1-3.
5. Tính chi phí trung bình tối thiểu cho cả 3 trường hợp khi chi phí thay ổi từ 1800, lên
2400 và ến 2700. Ở quy mô sản xuất nào, chi phí trung bình tối thiểu thấp nhất
6. Để ạt ược sản lượng mục tiêu 7500 sản phẩm, phối hợp tối ưu tổng chi phí trung
bình thấp nhất là bao nhiêu?
Bài tập 12) Một nghiệp ộc quyền có hàm tổng chi phí sản xuất sản phẩm X như sau: TC
= 1/6Q2 + 70Q + 18.000 Hàm số cầu thị trường của s.phẩm X là P = -1/4Q + 310 Yêu cầu:
lOMoARcPSD|44862240
1. Xác ịnh sản lượng và giá bán nhà ộc quyền ạt lợi nhuận tối a. Tính tổng lợi nhuận ạt ược.
2. Mức sản lượng, giá bán và lợi nhuận tính ược câu trên như thế nào nếu so với các chỉ tiêu
này trong trường hợp doanh nghiệp hoạt ộng trong thị trường CTHH?
3. Tính CS và PS và tổn thất vô ích của thế ộc quyền
4. Thế ộc quyền gây thiệt hại cho CS bao nhiêu và PS tăng bao nhiêu nhờ vào thế ộc quyền?
Bài tập 13) Một hãng sản xuất có hàm cầu là:Q=130-10P
a) Khi giá bán P=9 thì doanh thu bao nhiêu?Tính co giãn của cầu theo giá tại mức
giá này và cho nhận xét.
b) Hãng ang bán với giá P=8,5 hãng quyết ịnh giảm giá tăng doanh thu.quyết ịnh này
của hãng úng hay sai?Vì sao?
c) Nếu cho hàm cung Qs=80, hãy tính giá lượng cân bằng?Tính co giãn của cầu
theo giá tại mức giá cân bằng và cho nhận xét.
Bài tập 14) Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí la TC=Q
2
+Q+169 trong ó Q
là sản lượng sản phẩm, TC o bằng $.
1. Hãy cho biết FC,VC,AVC,ATC,và MC
2. Nếu giá thị trường là 55$,hãy xác ịnh lợi nhuận tối a hãng có thể thu ược
3. Xác ịnh sản lượng hòa vốn của hãng
4. Khi nào hãng phải óng cử sản xuất
5. Giả sử chính phủ ánh thuế 5$/ ơn vị sp thì iều gì sẽ xảy ra?
6. Khi mức giá trên thi trường 30$ thì hàng tiếp tục sản xuất ko sản lượng
bao nhiêu?
Bài tập 15) Một nhà ộc quyềnường cầu là P = 320 - Qường AVC = Q + 40. Chi phí
cố ịnh là 800$. Trong ó, chi phí tính bằng $ và sản lượng tính bằng ơn vị sản phẩm.
1. Xác ịnh quyết ịnh sản xuất của nhà ộc quyền ể tối a hóa lợi nhuận. Tính lợi nhuận tối
a ó.
2. Nếu hành ộng như một hãng cạnh tranh hoàn hảo thì hãng sẽ quyết ịnh sản xuất như
thế nào ể tối a hóa lợi nhuận?
3. Tính chỉ số o lường sức mạnh thị trường và phần mất không do ộc quyền gây ra.
4. Nếu Chính phủ ánh thuế vào một ơn vị sản phẩm bán ra t = 10$ thì quyết ịnh của
nhà ộc quyền thay ổi như thế nào? Chính phủ thu ược bao nhiêu thuế?
5. Nếu Chính phủ ánh thuế trọn gói T = 500$ thì nhà ộc quyền quyết ịnh như thế nào?
Bài tập 16) Một nghiệp ộc quyền có hàm tổng chi phí sản xuất sản phẩm X như sau: TC
= 1/6Q2 + 70Q + 18.000 Hàm số cầu thị trường của s.phẩm X là P = -1/4Q + 310 Yêu cầu:
1. Xác ịnh sản lượng và giá bán nhà ộc quyền ạt lợi nhuận tối a. Tính tổng lợi nhuận ạt ược.
2. Mức sản lượng, giá bán và lợi nhuận tính ược câu trên như thế nào nếu so với các chỉ tiêu
này trong trường hợp doanh nghiệp hoạt ộng trong thị trường CTHH?
3. Tính CS và PS và tổn thất vô ích của thế ộc quyền
4. Thế ộc quyền gây thiệt hại cho CS bao nhiêu và PS tăng bao nhiêu nhờ vào thế ộc quyền?
| 1/5

Preview text:

OMoARcPSD|44862240

BÀI TẬP KINH TẾ VI MÔ

Bài tập 1) Qd = -360P + 600; Qs = 1080P – 120

(ĐVT:USD, Triệu trứng)

  1. Xác ịnh iểm cân bằng thị trường. Tổng doanh thu của NSX và chi tiêu của NTD là bao nhiêu?
  2. CP ặt giá sàn là 0,6USD/trứng. Hãy xác ịnh lượng dư thừa. Nếu CP muốn mua lại lượng dư thừa trên, số tiền phải chi ra là bao nhiêu?
  3. Chính sách giá sàn trên gây ảnh hưởng ến PS, CS như thế nào?
  4. Chính sách giá sàn gây ra tổn thất bao nhiêu, trong trường hợp chính phủ không mua hàng thừa và lượng hàng thừa ó phải bỏ do hư hỏng
  5. Giả sử chính phủ muốn sản xuất trong nước ạt 700 triệu trứng, chính phủ cần ịnh giá bao nhiêu? Với giả ịnh chính phủ sẽ tìm hướng xuất khẩu cho hàng thừa, mục tiêu sản lượng xuất khẩu là bao nhiêu?

Bài tập 2) Cho hàm cầu và cung của hàng hóa X như sau:

QD = - 4P+540, QS= 2P – 180 Yêu cầu:

  1. Xác ịnh iểm cân bằng (lượng và giá)
  2. Giả sử chính phủ ịnh ra mức giá trần bằng 100 ( v giá), hãy xác ịnh lượng thiếu hụt 3. Chính sách giá trần làm thay ổi PS và CS như thế nào?

4. Chính sách này gây ra tổn thất vô ích bao nhiêu?

Bài tập 3) Có hàm số cung một hàng hóa A như sau: QS = 0,2P-10 hay P = 5Q + 50 (chuyển vế) Yêu cầu:

  1. Hãy xác ịnh hệ số co giãn của cung theo giá tại 2 mức giá riêng biệt P=300 và P=350
  2. Hãy xác ịnh hệ số co giãn của cung theo giá trong khoảng giá từ 300 ến 350

Bài tập 4)

Giả sử có số liệu về mối tương quan giữa giá hàng hóa Y và cầu một hàng hóa X như sau: Khi giá hàng hóa Y là 200 ( v giá), lượng tiêu dùng hàng hóa X là 1500 ( vsp). Khi giá hàng hóa Y là 220 ( v giá), lượng tiêu dùng hàng hóa X là 1300 ( vsp).

Yêu cầu:

Tính hệ số co giãn chéo của cầu hàng hóa X theo giá hàng hóa Y. Cho biết mối liên quan giữa hay loại hàng hóa này? Bổ sung, thay thế hay ộc lập?

Bài tập 5) Có hàm số cầu một hàng hóa A như sau: Q=-0,1P+50 (có thế viết thành P=10Q+500) Yêu cầu:

  1. Hãy xác ịnh hệ số co giãn của cầu tại hai mức giá: P= 220 và P=320, và cho biết xu hướng thay ổi của mức ộ co giãn khi giá càng cao?
  2. Giả sử giá thị trường bằng 280, tại mức giá này, muốn tăng doanh thu, DN ( ộc quyền) nên tăng hay giảm giá?

Bài tập 6) Cho hàm cung và hàm cầu của một hàng hóa như sau:

QD = -2P+120, QS= 3P - 30 Yêu cầu:

  1. Xác ịnh lượng và giá cân bằng
  2. Tính hệ số co giãn của cung và cầu theo giá tại iểm cân bằng

3.Giả sử thu nhập NTD tăng làm lượng cầu tăng 15 ơn vị sl ở mọi mức giá, xác ịnh iểm cân bằng mới. Lượng và giá thay ổi như thế nào so với ban ầu?

  1. Tại iểm cân bằng ban ầu (câu 1), giả sử có nhà cung cấp với hàm cung Q=P-14 rút khỏi thị trường, giá và lượng cân bằng mới là bao nhiêu?
  2. Tại iểm cân bằng ban ầu (câu 1), theo dự báo giả sử lượng cầu giảm 30%, xác ịnh iểm cân bằng mới.

Bài tập 7) Giả sử có hàm cầu và cung của nông sản A như sau:

QD = - 3P+570, QS= P –30 Yêu cầu:

  1. Xác ịnh lượng, giá cân bằng và tổng doanh thu của nông dân
  2. Giả sử chính phủ trợ cấp 48( v giá) trên 1 ơn vị sp, lượng cân bằng, giá NSX nhận và giá NTD trả là bao nhiêu?
  3. Chính phủ mất bao nhiêu tiền trợ cấp? Ai là người nhận trợ cấp nhiều hơn, cụ thể là bao nhiêu?
  4. Chính sách trợ cấp làm thay ổi PS,CS ra sao?

Bài tập 8) Hàm số cung và hàm số cầu của sản phẩm X có dạng:

(D): Q = - P + 120 và (S): Q = P - 40, (Q tính bằng tấn, P tính bằng USD) 1. Tìm giá và sản lượng cân bằng của thị trường sản phẩm X

  1. Tính ộ co dãn của cầu tại iểm cân bằng. Ý nghĩa?
  2. Nếu Chính phủ quy ịnh giá là P = 75 thì iều gì xảy ra?
  3. Nếu Chính phủ ánh thuế t = 6USD/tấn thì giá và lượng cân bằng mới là bao nhiêu? Tính mức thuế mà mỗi bên phải chịu.

Bài tập 9) Một doanh nghiệp ộc quyền có hàm tổng chi phí: TC = Q2 – 12Q + 500. Giá bán mà doanh nghiệp nhận ược phụ thuộc vào sản lượng sản xuất và có dạng P = 32 – 0.1Q

  1. Viết hàm tổng doanh thu, chi phí biên, chi phí biến ổi, chi phí cố ịnh.
  2. Nếu doanh nghiệp theo uổi mục tiêu tối a hóa lợi nhuận thì sẽ sản xuất sản lượng là bao nhiêu?
  3. Nếu doanh nghiệp theo uổi mục tiêu tối a hóa doanh thu thì sẽ sản xuất sản lượng là bao nhiêu? Khi ó doanh nghiệp có lãi không?

Bài tập 10) Một người tiêu dùng có khoảng thu nhập I = 4.400.000 ồng dùng ể mua 2 loại thực phẩm là thịt và gạo với Pt = 80.000 ồng/kg và Pg =20.000 /sp. Mức hữu dụng từng loại ược thể hiện qua 2 hàm số sau:

TUT = -T2 +40T và TUG= - ½G2+95G Yêu cầu:

1.Viết phương trình ường ngân sách theo 3 dạng khác nhau

2.Viết phương trình hữu dụng biên cho hai loại hàng hóa

3.Tìm phối hợp tối ưu giữa hai loại hàng hóa và tính tổng hữu dụng tối a ạt ược

  1. Nếu giá thịt tăng lên 100.000 /kg, trong khi thu nhập và giá gạo không ổi, phối hợp tối ưu mới và tổng hữu dụng ạt ược là bao nhiêu?

5.Nếu giá thịt giảm xuống còn 60.000 /kg, trong khi thu nhập và giá gạo không ổi, phối hợp tối ưu mới và tổng hữu dụng ạt ược là bao nhiêu?

6.Vẽ ường tiêu thụ giá cả dựa vào kết quả 3 câu từ 3-5.

7.Tính hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng thịt trong 2 khoảng biến ộng giá: (1) từ 80 lên 100 và (2) từ 80 xuống 60.

Bài tập 11) Một doanh nghiệp có hàm tổng chi phí ngắn hạn như sau: Giá bán mà doanh nghiệp nhận ược phụ thuộc vào sản lượng mà hãng sản xuất ra và có dạng P = 50 - 0,1Q. Hỏi doanh nghiệp sẽ sản xuất mức sản lượng là bao nhiêu ể tối a hóa lợi nhuận và khi ó lợi nhuận thu ược là bao nhiêu?

Giả sử doanh nghiệp muốn ạt doanh thu tối a thay vì lợi nhuận tối a, hỏi doanh nghiệp cần sản xuất sản lượng là bao nhiêu?

Bài tập 2: Một xí nghiệp có hàm sản xuất Q = (K-4)L. Giá thị trường của 2 yếu tố sản xuất K và L lần lượt là: PK = 30 và PL=10. Yêu cầu:

  1. Xác ịnh phối hợp tối ưu giữa 2 yếu tố sản xuất khi tổng chi phí sản xuất bằng 1800 (TC=1800). Tính tổng sản lượng ạt ược.
  2. Khi tổng chi phí sản xuất tăng lên 2400 (TC=2400), xác ịnh phối hợp tối ưu và tổng sản lượng ạt ược.
  3. Khi tổng chi phí sản xuất tiếp tục tăng lên 2700 (TC=2700), xác ịnh phối hợp tối ưu và tổng sản lượng ạt ược.
  4. Mô tả các câu trên bằng ồ thị và vẽ ường phát triển (mở rộng quy mô sản xuất) dựa vào kết quả 3 câu từ 1-3.
  5. Tính chi phí trung bình tối thiểu cho cả 3 trường hợp khi chi phí thay ổi từ 1800, lên 2400 và ến 2700. Ở quy mô sản xuất nào, chi phí trung bình tối thiểu thấp nhất
  6. Để ạt ược sản lượng mục tiêu 7500 sản phẩm, phối hợp tối ưu và tổng chi phí trung bình thấp nhất là bao nhiêu?

Bài tập 12) Một xí nghiệp ộc quyền có hàm tổng chi phí sản xuất sản phẩm X như sau: TC = 1/6Q2 + 70Q + 18.000 Hàm số cầu thị trường của s.phẩm X là P = -1/4Q + 310 Yêu cầu:

  1. Xác ịnh sản lượng và giá bán nhà ộc quyền ạt lợi nhuận tối a. Tính tổng lợi nhuận ạt ược.
  2. Mức sản lượng, giá bán và lợi nhuận tính ược câu trên như thế nào nếu so với các chỉ tiêu này trong trường hợp doanh nghiệp hoạt ộng trong thị trường CTHH?
  3. Tính CS và PS và tổn thất vô ích của thế ộc quyền
  4. Thế ộc quyền gây thiệt hại cho CS bao nhiêu và PS tăng bao nhiêu nhờ vào thế ộc quyền?

Bài tập 13) Một hãng sản xuất có hàm cầu là:Q=130-10P

  1. Khi giá bán P=9 thì doanh thu là bao nhiêu?Tính ộ co giãn của cầu theo giá tại mức giá này và cho nhận xét.
  2. Hãng ang bán với giá P=8,5 hãng quyết ịnh giảm giá ể tăng doanh thu.quyết ịnh này của hãng úng hay sai?Vì sao?
  3. Nếu cho hàm cung Qs=80, hãy tính giá và lượng cân bằng?Tính ộ co giãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng và cho nhận xét.

Bài tập 14) Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí la TC=Q2+Q+169 trong ó Q là sản lượng sản phẩm, TC o bằng $.

    1. Hãy cho biết FC,VC,AVC,ATC,và MC
    2. Nếu giá thị trường là 55$,hãy xác ịnh lợi nhuận tối a hãng có thể thu ược
    3. Xác ịnh sản lượng hòa vốn của hãng
    4. Khi nào hãng phải óng cử sản xuất
    5. Giả sử chính phủ ánh thuế 5$/ ơn vị sp thì iều gì sẽ xảy ra?
    6. Khi mức giá trên thi trường là 30$ thì hàng có tiếp tục sản xuất ko và sản lượng là bao nhiêu?

Bài tập 15) Một nhà ộc quyền có ường cầu là P = 320 - Q và ường AVC = Q + 40. Chi phí cố ịnh là 800$. Trong ó, chi phí tính bằng $ và sản lượng tính bằng ơn vị sản phẩm.

    1. Xác ịnh quyết ịnh sản xuất của nhà ộc quyền ể tối a hóa lợi nhuận. Tính lợi nhuận tối a ó.
    2. Nếu hành ộng như một hãng cạnh tranh hoàn hảo thì hãng sẽ quyết ịnh sản xuất như thế nào ể tối a hóa lợi nhuận?
    3. Tính chỉ số o lường sức mạnh thị trường và phần mất không do ộc quyền gây ra.
    4. Nếu Chính phủ ánh thuế vào một ơn vị sản phẩm bán ra là t = 10$ thì quyết ịnh của nhà ộc quyền thay ổi như thế nào? Chính phủ thu ược bao nhiêu thuế?
    5. Nếu Chính phủ ánh thuế trọn gói T = 500$ thì nhà ộc quyền quyết ịnh như thế nào?

Bài tập 16) Một xí nghiệp ộc quyền có hàm tổng chi phí sản xuất sản phẩm X như sau: TC = 1/6Q2 + 70Q + 18.000 Hàm số cầu thị trường của s.phẩm X là P = -1/4Q + 310 Yêu cầu:

  1. Xác ịnh sản lượng và giá bán nhà ộc quyền ạt lợi nhuận tối a. Tính tổng lợi nhuận ạt ược.
  2. Mức sản lượng, giá bán và lợi nhuận tính ược câu trên như thế nào nếu so với các chỉ tiêu này trong trường hợp doanh nghiệp hoạt ộng trong thị trường CTHH?
  3. Tính CS và PS và tổn thất vô ích của thế ộc quyền
  4. Thế ộc quyền gây thiệt hại cho CS bao nhiêu và PS tăng bao nhiêu nhờ vào thế ộc quyền?