Bài tập lập trình C | Tin học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bài tập lập trình C | Tin học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Đề 37
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 10) từ bàn phím.
b) Nhập một mảng có N số nguyên từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.
c) In ra số lẻ hoàn toàn
Số lẻ hoàn toàn là số mà các chữ số của nó đều không chia hết cho 2.
Ví dụ n=1357 là số "lẻ hoàn toàn".
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 36
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 10) từ bàn phím.
b) Nhập một mảng có N số nguyên từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.
c) In ra số chẵn hoàn toàn
Số chẵn hoàn toàn là số mà các chữ số của nó đều chia hết cho 2.
Ví dụ n=2468 là số "chẵn hoàn toàn".
Chú ý: _Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 35
a) Viết hàm tính phương trình: f(x)=x+√x
b) Viết chương trình cho phép nhập 3 số thực a, b, c và tính trung bình cộng của f(a), f(b), f(c)
Yêu cầu: In ra 3 số thực vừa nhập và kết quả.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 34
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập vào . Kiếm tra xem có là số không?. Hiển thị kết quả rasố nguyên N (N > 0) N "cân bằng"
màn hình.
Một số nguyên được gọi là số "cân bằng" khi số lượng các chữ số lẻ bằng số lượng các chữ
số chẵn của số nguyên đó.
Ví dụ N=325476 là số "cân bằng".
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 33
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập vào .số nguyên N (0 < N < 10)
b) Nhập mảng A có . In mảng A ra màn hình.N số nguyên
c) Tính giá trị mảng S[i] theo công thức:
_S[i]=C nếu A[i] là số chẵn
_S[i]=K nếu A[i] = 0
_S[i]=L nếu A[i] là số lẻ
Hiện mảng S ra màn hình
1
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 32
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập vào .số nguyên N (0 < N < 10)
b) Nhập mảng A có . In mảng A ra màn hình.N số nguyên
c) Tính giá trị mảng S[i] theo công thức:
_S[i]=T nếu A[i] là số nguyên tố
_S[i]=K nếu A[i] là số nguyên dương không phải nguyên tố
_S[i]=A nếu A[i] là các trường hợp khác
Hiện mảng S ra màn hình
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 31
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập vào .số nguyên N (0 < N < 10)
b) Nhập mảng A gồm . In mảng A ra màn hìnhN kí tự
c) Tính giá trị mảng S[i] theo công thức:
_S[i]=H nếu A[i] là chữ in hoa
_S[i]=T nếu A[i] là chữ thường
_S[i]=K nếu A[i] là các trường hợp khác
Hiện mảng S ra màn hình
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 30
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập vào . Là giá tiền thu phí từ bàn phím.số nguyên N (0 < N < 100000)
Biết rằng lái xe chỉ có . Hãy đưa ra các phương án mà người lái xe có thể lựa 500, 200, 100 đồng
chọn để trả tiền cho trạm thu phí
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 29
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập vào .số nguyên N (0 < N < 100000)
Đưa ra kết quả của .số ngược N
Ví dụ: 1234 4321 có số ngược là
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
2
Đề 28
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập vào .số nguyên dương N
Kiểm tra số vừa nhập có phải không.số lùi
Hiển thị thông báo ra màn hình.
Biết: Số lùi là số mà các chữ số theo thứ tự giảm dần
Ví dụ: abcd là số lùi khi a>b>c>d.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 27
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập số km đi được từ bàn phím trong khoảng .(0;200)
Tính số tiền đi taxi theo công thức:
+15000 đồng cho km đầu tiên
+13500 đồng cho km thứ 2 đến 5
+11000 đồng từ km thứ 6 trở đi
Nếu đi được trên 120km thì sẽ giảm 10% tổng giá tiền.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 26
Viết một chương trình nhập vào dãy theo thứ tự , nếu nhập sai quy cách thì số nguyên giảm dần
yêu cầu nhập lại.
Chương trình sẽ dừng khi .số lượng phần tử là 7
In dãy số vừa nhập theo định dạng như sau a,b,c,d...
Trong đó là những số vừa nhập.a,b,...
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề tương tự : Nhập vào dãy số nguyên theo thứ tự tăng dần.
Đề 25
Viết một chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một từ bàn phím. Nhập một mảng có bất kỳ từ số nguyên N (0 ≤ N ≤ 10) N số nguyên
bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số: a,b,c,d,...
(Trong đó là các số được nhập từ bàn phím).a,b,c,d,...
b) Hiển thị có trong mảng và đếm xem có báo nhiêu .các số tự mãn số tự mãn nhỏ hơn 2016
Hiện kết quả ra màn hình.
Biết: là các số dương mà tổng mũ 3 các chữ số của nó bằng chính nó.Số tự mãn
Ví dụ: 153=1 +5 +3
3 3 3
3
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 24
Viết chương trình tính tiền điện hàng tháng:
Nhập một là số kW điện đã sử dụng.số nguyên 0<N<10000
Tính số tiền gia đinh phải trả chưa bao gồm thuế ở bảng dưới đây
Các bậc Giá tiền
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 1484
Bậc 2: Cho kWh từ 51-100 1533
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 1786
Bậc 4: Cho kWh từ 201-300 2242
Bậc 5: Cho kWh từ 301-400 2503
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2587
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề tương tự: 1404, 1533, 1706, 2242, 2503, 2507 Với giá tiền lần lượt là .
Đề 23
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập một bất kì thuộc hệ đếm từ bàn phím.số nguyên N ≥ 0 cơ số 2
Chuyển số đó thành số trong hệ đếmcơ số 10
In kết quả ra màn hình.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 22
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một giá trị thực x radian (0 ≤ x < 10) từ bàn phím.
b) sin(x) 0.0001 Tính với độ chính xác dựa vào công thức sau:
sin(x)=x−x 3!+x 5!−...+(−1) x3 5 n 2n+1(2n+1)!sin (x)=x−x33!+x55!−...+
(−1)nx2n+1(2n+1)!
Gợi ý: Sử dụng vòng lặp while để tính với điều kiện dừng khi x2n+1(2n+1)!
<epsilon=0.0001x2n+1(2n+1)!<epsilon=0.0001
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
_Kết quả cần hiện 6 chữ số sau dấu phẩy.
Đề tương tự : Tính cos(x).
4
Đề 21
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một từ bàn phím.số nguyên N (0 < N < 10)
b) Nhập một mảng có từ bàn phím. In ra mảng vừa nhập từ bàn phím dưới dạng mộtN số nguyên
dãy số.
c) Tính tổng các của mảng. Hiện kết quả ra màn hình.phần tử xung quanh
Biết: Phần tử xung quanh là phần tử bằng tổng 2 phần tử xung quanh nó.
Ví dụ: các phần tử được tô đỏ dưới đây là phần tử xung quanh:
1 4 3 3 3 4 1 2 65 6 5 8
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 20
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập 2 từ bàn phím.số nguyên dương M, N
Tìm tổng các của ước chung M, N
Đếm xem chúng có bao nhiêu . In kết quả ra màn hình.ước chung
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 19
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập một bất kì thuộc hệ đếm từ bàn phím.số nguyên N>0 cơ số 10
Chuyển số đó thành số trong hệ đếm cơ số 2
In kết quả ra màn hình.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề tương tự : cơ số 8 Chuyển về hệ đếm .
Đề 18
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập 1 từ bàn phím.số nguyên N (0 < N < 10000)
b) Liệt kê các trong khoảng từ 0 đến số tự mãn N.
Biết: là các số dương mà tổng mũ 3 các chữ số của nó bằng chính nó.Số tự mãn
Ví dụ: 153=1 +5 +3
3 3 3
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
5
Đề 17
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập 2 (Biết thuộc khoảng từ ) từ bàn phím.số nguyên M, N M, N 1 đến 2000
b) Kiểm tra xem có phải là không. In kết quả ra màn hình.M, N cặp số hứa hôn
Biết: là tổng các ước của số này (trừ chính nó ra) lớn hơn số kia 1 đơn vị và Cặp số hứa hôn
ngược lại.
Ví dụ: 48 75 là một cặp số hứa hôn.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 16
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập 2 (Biết thuộc khoảng từ ) từ bàn phím.số nguyên M, N M, N 1 đến 2000
b) Kiểm tra xem có phải là không. In kết quả ra màn hình.M, N cặp số thân thiết
Biết: là số này bằng tổng các ước của số kia (trừ số kia ra) và ngược lại.Cặp số thân thiết
Ví dụ: 220 284 là một cặp số thân thiết.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 15
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một từ bàn phím.số nguyên N (0 < N < 10)
b) Nhập một mảng có từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.N số nguyên
c) In ra các và đếm số lượng .vị trí số nguyên tố số nguyên tố nhỏ hơn 2016
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề tương tự: số nguyên tố số nguyên tố nhỏ hơn 2016 Hiển thị các và đếm số lượng .
Đề 14
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một từ bàn phím.số nguyên N (0 < N < 10)
b) Nhập một mảng có từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.N số nguyên
c) In ra các và đếm số lượng vị trí số hoàn thiện số hoàn thiện nhỏ hơn 2016.
Biết: là số nguyên dương mà tổng các ước dương của nó bằng 2 lần chính nó.Số hoàn thiện
Ví dụ: 6 có tổng các ước dương là 1+2+3+6=12 gấp 2 lần nó nên 6 là số hoàn thiện.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
6
Đề tương tự: số hoàn thiện số hoàn thiện nhỏ hơn 2016 Hiển thị các và đếm số lượng
Đề 13
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một mảng gồm có (với N số nguyện N là số nguyên nhập vào từ bàn phím) (0 < N < 10)
bất kì từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập dưới dạng một dãy số.
b) Nhập một bất kì từ bàn phím.số nguyên X (X < 10)
Tính và in ra số lượng các số trong dãy có giá trị bằng .X
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 12
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một từ bàn phím.số nguyên N (0 < N < 200)
b) (0;N) Tìm và in ra các trong khoảng số nguyên tố .
c) tổng Tính các số vừa tìm được và thông báo ra màn hình.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 11
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một từ bàn phím.số nguyên N (0 < N < 1000)
b) (0;N) Tìm và in ra các trong khoảng số hoàn thiện .
c) tổng Tính các số vừa tìm được và thông báo ra màn hình.
Biết: là số nguyên dương mà tổng các ước dương của nó bằng 2 lần chính nó.Số hoàn thiện
Ví dụ: 6 có tổng các ước dương là 1+2+3+6=12 gấp 2 lần nó nên 6 là số hoàn thiện.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 10
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
1. Nhập 3 bất kì.số thực a,b,c
2. Giải và biện luận :phương trình bậc 2
ax +bx+c=0
2
Lưu ý: nghiệm phứcTính cả nghiệm khi a=0 và trường hợp .
3. Thông báo kết quả ra màn hình.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 9
7
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
Dùng vòng hoặc để tính theo công thức:while do...while số pi
pi/4=1-1/3+1/5-1/7+...+(-1) /(2n+1)
n
Chương trình sẽ dừng khi .1/(2n+1) < epsilon
Với là một số được nhập vào từ bàn phím và thuộc khoảng .epsilon (0;1)
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 8
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một từ bàn phím.số nguyên N (0 < N < 10)
b) Nhập một mảng có từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.N số nguyên
c) Tính và in ra số lượng có trong dãy dưới dạng:số hoàn thiện
"So luong so hoan thien co trong day la: "< giatri >
Biết: là số nguyên dương mà tổng các ước dương của nó bằng 2 lần chính nó.Số hoàn thiện
Ví dụ: 6 có tổng các ước dương là 1+2+3+6=12 gấp 2 lần nó nên 6 là số hoàn thiện.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 7
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một từ bàn phím.số nguyên N (0 < N < 10)
b) Nhập một mảng có từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.N số nguyên
c) Tìm và in ra trong dãy.số lớn thứ 2
Ví dụ: 3 1,2,3,4,4 thì kết quả là
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề tương tự: số bé thứ 2 Tìm trong dãy.
Đề 6
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một từ bàn phím.số nguyên N (0 < N < 10)
b) Nhập một mảng có từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.N số nguyên
c) Tính và in ra trung bình cộng của các trong dãy dưới dạng:số chẵn (chia hết cho 2)
"Trung binh cong cua cac so chan co trong day la: .< giatri >"
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề tương tự:
_Tính trung bình cộng của các trong dãy.số lẻ (không chia hết cho 2)
_Tính trung bình cộng của các số trong dãy.chia hết cho 5 nhưng không chia hêt cho 10
8
Đề 5
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một từ bàn phím.số nguyên N (0 < N < 10)
b) Nhập một mảng có từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.N số nguyên
c) Tính và in ra số lượng các số nguyên tố trong dãy dưới dạng:
"So luong so nguyen to co trong day la "< gia tri >
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề 4
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một từ bàn phím.số nguyên N (0 < N < 10)
b) Nhập một mảng có từ bàn phím. Tính tổng các N số thực phần tử cực đại
(Phần tử cực đại là phần tử lớn hơn phần tử ngay trước và ngay sau nó)
Ví dụ: các phần tử được tô đỏ dưới đây là phần tử cực đại:
1 2 3 1 8 85 6 5
c) In ra mảng vừa nhập và tổng các phần tử cực đại.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề tương tự: phần tử cực tiểu Tìm tổng các .
Đề 3
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một từ bàn phím.số nguyên N (0 < N < 10)
b) Nhập một mảng có từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.N số thực
c) Tìm trong mảng, đếm xem có bao nhiêu trong mảng. Hiện kết quả ra số lớn nhất số lớn nhất
màn hình dưới dạng như sau:
"Gia tri lon nhat cua day la "< giatri >
"So luong phan tu bang gia tri lon nhat la "< giatri >
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
_Hiển thị 2 chữ số sau dấu phẩy.
Đề tương tự: số nhỏ nhất số nhỏ nhất Tìm và đếm số phần tử bằng .
Đề 2
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập một mảng gồm các bất kì từ bàn phím.số nguyên
Việc nhập mảng sẽ dừng lại khi hoặc khi nhập vào (Số 0 số lượng các phần tử bằng 7 số 0
không phải phần tử trong mảng).
9
In ra màn hình mảng vừa nhập dưới dạng một dãy số.
Sắp xếp mảng vừa nhập theo thứ tự và in ra màn hình.tăng dần
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề tương tự: số lượng các phần tử bằng 7 Nhập mảng số thực, dừng lại khi hoặc khi nhập
vào (Số âm không phải phần tử trong mảng)số âm
Đề 1
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập mốt mảng có bất kì ( được nhập từ bàn phím).N số nguyên 0< N < 10
In ra màn hình mảng vừa nhập dưới dạng một dãy số.
b) X X>0 Nhập một số nguyên bất kì ( ) từ bàn phím.
Nếu thì tính của số đầu tiên trong dãy.X ≤ N trung bình cộng X
Nếu thì tính các số trong mảng.X > N tổng
Thông báo kết quả ra màn hình.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
10
| 1/10

Preview text:

  Đề 37
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 10) từ bàn phím.
b) Nhập một mảng có N số nguyên từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số. c) In ra số lẻ hoàn toàn
Số lẻ hoàn toàn là số mà các chữ số của nó đều không chia hết cho 2.
Ví dụ n=1357 là số "lẻ hoàn toàn".
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.  Đề 36
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 10) từ bàn phím.
b) Nhập một mảng có N số nguyên từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.
c) In ra số chẵn hoàn toàn
Số chẵn hoàn toàn là số mà các chữ số của nó đều chia hết cho 2.
Ví dụ n=2468 là số "chẵn hoàn toàn".
Chú ý:
_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.Đề 35
a) Viết hàm tính phương trình: f(x)=x⁵+⁵√x
b) Viết chương trình cho phép nhập 3 số thực a, b, c và tính trung bình cộng của f(a), f(b), f(c)
Yêu cầu: In ra 3 số thực vừa nhập và kết quả.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.Đề 34
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập vào số nguyên N (N > 0). Kiếm tra xem N có là số "cân bằng" không?. Hiển thị kết quả ra màn hình.
Một số nguyên được gọi là số "cân bằng" khi số lượng các chữ số lẻ bằng số lượng các chữ
số chẵn của số nguyên đó.
Ví dụ N=325476 là số "cân bằng".
Chú ý:
_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.Đề 33
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập vào số nguyên N (0 < N < 10).
b) Nhập mảng A có N số nguyên. In mảng A ra màn hình.
c) Tính giá trị mảng S[i] theo công thức:
_S[i]=C nếu A[i] là số chẵn _S[i]=K nếu A[i] = 0
_S[i]=L nếu A[i] là số lẻ Hiện mảng S ra màn hình 1
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.Đề 32
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập vào số nguyên N (0 < N < 10).
b) Nhập mảng A có N số nguyên. In mảng A ra màn hình.
c) Tính giá trị mảng S[i] theo công thức:
_S[i]=T nếu A[i] là số nguyên tố
_S[i]=K nếu A[i] là số nguyên dương không phải nguyên tố
_S[i]=A nếu A[i] là các trường hợp khác Hiện mảng S ra màn hình
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.Đề 31
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập vào số nguyên N (0 < N < 10).
b) Nhập mảng A gồm N kí tự. In mảng A ra màn hình
c) Tính giá trị mảng S[i] theo công thức:
_S[i]=H nếu A[i] là chữ in hoa
_S[i]=T nếu A[i] là chữ thường
_S[i]=K nếu A[i] là các trường hợp khác Hiện mảng S ra màn hình
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.Đề 30
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập vào số nguyên N (0 < N < 100000). Là giá tiền thu phí từ bàn phím.
Biết rằng lái xe chỉ có
. Hãy đưa ra các phương án mà người lái xe có thể lựa 500, 200, 100 đồng
chọn để trả tiền cho trạm thu phí
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.Đề 29
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập vào số nguyên N (0 < N < 100000). Đưa ra kết quả của số ngược N.
Ví dụ: 1234 có số ngược là 4321
Chú ý:
_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có. 2  Đề 28
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập vào số nguyên dương N.
Kiểm tra số vừa nhập có phải không. số lùi
Hiển thị thông báo ra màn hình.
Biết: Số lùi là số mà các chữ số theo thứ tự giảm dần
Ví dụ: abcd là số lùi khi a>b>c>d.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.Đề 27
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập số km đi được từ bàn phím trong khoảng . (0;200)
Tính số tiền đi taxi theo công thức:
+15000 đồng cho km đầu tiên
+13500 đồng cho km thứ 2 đến 5
+11000 đồng từ km thứ 6 trở đi
Nếu đi được trên 120km thì sẽ giảm 10% tổng giá tiền.
Chú ý:
_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.Đề 26
Viết một chương trình nhập vào dãy số nguyên theo thứ tự giảm dần, nếu nhập sai quy cách thì yêu cầu nhập lại.
Chương trình sẽ dừng khi số lượng phần tử là 7.
In dãy số vừa nhập theo định dạng như sau a,b,c,d...
Trong đó a,b,... là những số vừa nhập.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề tương tự : Nhập vào dãy số nguyên theo thứ tự tăng dần.  Đề 25
Viết một chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một số nguyên N (0 ≤ N ≤ 10) từ bàn phím. Nhập một mảng có bất kỳ từ N số nguyên
bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số: a,b,c,d,...
(Trong đó a,b,c,d,... là các số được nhập từ bàn phím).
b) Hiển thị các số tự mãn có trong mảng và đếm xem có báo nhiêu .
số tự mãn nhỏ hơn 2016
Hiện kết quả ra màn hình.
Biết: Số tự mãn là các số dương mà tổng mũ 3 các chữ số của nó bằng chính nó.
Ví dụ: 153=1 +5 3 3+33 3
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.Đề 24
Viết chương trình tính tiền điện hàng tháng: Nhập một là số kW điệ số nguyên 0 n đã sử dụng.
Tính số tiền gia đinh phải trả chưa bao gồm thuế ở bảng dưới đây Các bậc Giá tiền
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 1484
Bậc 2: Cho kWh từ 51-100 1533
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 1786
Bậc 4: Cho kWh từ 201-300 2242
Bậc 5: Cho kWh từ 301-400 2503
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2587
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề tương tự: Với giá tiền lần lượt là 1404, 1533, 1706, 2242, 2503, 2507.  Đề 23
Lập chương trình thực hiện các công việc sau: Nhập một
bất kì thuộc hệ đếm số nguyên N ≥ 0
cơ số 2 từ bàn phím.
Chuyển số đó thành số trong hệ đếmcơ số 10 In kết quả ra màn hình.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.Đề 22
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một giá trị thực x radian (0 ≤ x < 10) từ bàn phím. b) Tính sin(x) 0.0001 với độ chính xác dựa vào công thức sau:
sin(x)=x−x33!+x55!−...+(−1)nx2n+1(2n+1)!sin (x)=x−x33!+x55!−...+ (−1)nx2n+1(2n+1)!
Gợi ý: Sử dụng vòng lặp while để tính với điều kiện dừng khi x2n+1(2n+1)!
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
_Kết quả cần hiện 6 chữ số sau dấu phẩy.

Đề tương tự : Tính cos(x). 4  Đề 21
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 10) từ bàn phím.
b) Nhập một mảng có N số nguyên từ bàn phím. In ra mảng vừa nhập từ bàn phím dưới dạng một dãy số. c) Tính tổng các
của mảng. Hiện kết quả ra màn hình. phần tử xung quanh
Biết: Phần tử xung quanh là phần tử bằng tổng 2 phần tử xung quanh nó.
Ví dụ: các phần tử được tô đỏ dưới đây là phần tử xung quanh: 1 4 3 5 3 3 4 6 1 2 5 6 8
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.Đề 20
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập 2 số nguyên dương M, N từ bàn phím.
Tìm tổng các ước chung của M, N
Đếm xem chúng có bao nhiêu ước chung. In kết quả ra màn hình.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.Đề 19
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập một số nguyên N>0 bất kì thuộc hệ đếm cơ số 10 từ bàn phím.
Chuyển số đó thành số trong hệ đếm cơ số 2 In kết quả ra màn hình.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề tương tự : Chuyển về hệ đếm cơ số 8.  Đề 18
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập 1 số nguyên N (0 < N < 10000) từ bàn phím.
b) Liệt kê các số tự mãn trong khoảng từ 0 đến N.
Biết: Số tự mãn là các số dương mà tổng mũ 3 các chữ số của nó bằng chính nó.
Ví dụ: 153=1 +5 3 3+33
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có. 5  Đề 17
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập 2 số nguyên M, N (Biết thuộc khoảng từ M, N
1 đến 2000) từ bàn phím. b) Kiểm tra xem có phải là M, N
cặp số hứa hôn không. In kết quả ra màn hình.
Biết: Cặp số hứa hôn là tổng các ước của số này (trừ chính nó ra) lớn hơn số kia 1 đơn vị và ngược lại.
Ví dụ: 4875 là một cặp số hứa hôn.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.   Đề 16
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập 2 số nguyên M, N (Biết thuộc khoảng từ M, N
1 đến 2000) từ bàn phím. b) Kiểm tra xem có phải là M, N
cặp số thân thiết không. In kết quả ra màn hình.
Biết: Cặp số thân thiết là số này bằng tổng các ước của số kia (trừ số kia ra) và ngược lại.
Ví dụ: 220284 là một cặp số thân thiết.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.Đề 15
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 10) từ bàn phím.
b) Nhập một mảng có N số nguyên từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.
c) In ra vị trí các số nguyên tố và đếm số lượng số nguyên tố nhỏ hơn 2016.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có. Đề tương tự: số nguyên tố Hiển thị các
và đếm số lượng số nguyên tố nhỏ hơn 2016.   Đề 14
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 10) từ bàn phím.
b) Nhập một mảng có N số nguyên từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.
c) In ra vị trí các số hoàn thiện và đếm số lượng số hoàn thiện nhỏ hơn 2016.
Biết:
Số hoàn thiện là số nguyên dương mà tổng các ước dương của nó bằng 2 lần chính nó.
Ví dụ: 6 có tổng các ước dương là 1+2+3+6=12 gấp 2 lần nó nên 6 là số hoàn thiện.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có. 6 Đề tương tự: số hoàn thiện Hiển thị các
và đếm số lượng số hoàn thiện nhỏ hơn 2016   Đề 13
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một mảng gồm có N số nguyện (với N là số nguyên (0 < N < 10) nhập vào từ bàn phím)
bất kì từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập dưới dạng một dãy số.
b) Nhập một số nguyên X (X < 10) bất kì từ bàn phím.
Tính và in ra số lượng các số trong dãy có giá trị bằng X.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.   Đề 12
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 200) từ bàn phím.
b) Tìm và in ra các số nguyên tố trong khoảng (0;N).
c) Tính tổng các số vừa tìm được và thông báo ra màn hình.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.   Đề 11
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 1000) từ bàn phím.
b) Tìm và in ra các số hoàn thiện (0;N) trong khoảng .
c) Tính tổng các số vừa tìm được và thông báo ra màn hình.
Biết: Số hoàn thiện là số nguyên dương mà tổng các ước dương của nó bằng 2 lần chính nó.
Ví dụ: 6 có tổng các ước dương là 1+2+3+6=12 gấp 2 lần nó nên 6 là số hoàn thiện.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.   Đề 10
Lập chương trình thực hiện các công việc sau: 1. Nhập 3 bất kì. số thực a,b,c
2. Giải và biện luận phương trình bậc 2: ax +bx+c=0 2
Lưu ý:Tính cả nghiệm khi a=0 và trường hợp nghiệm phức.
3. Thông báo kết quả ra màn hình.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.   Đề 9 7
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
Dùng vòng while hoặc do...while để tính số pi theo công thức:
pi/4=1-1/3+1/5-1/7+...+(-1)n/(2n+1)
Chương trình sẽ dừng khi 1/(2n+1) < epsilon.
Với epsilon là một số được nhập vào từ bàn phím và thuộc khoảng . (0;1)
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.   Đề 8
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 10) từ bàn phím.
b) Nhập một mảng có N số nguyên từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.
c) Tính và in ra số lượng số hoàn thiện có trong dãy dưới dạng:
"So luong so hoan thien co trong day la: < giatri >"
Biết: Số hoàn thiện là số nguyên dương mà tổng các ước dương của nó bằng 2 lần chính nó.
Ví dụ: 6 có tổng các ước dương là 1+2+3+6=12 gấp 2 lần nó nên 6 là số hoàn thiện.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.   Đề 7
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 10) từ bàn phím.
b) Nhập một mảng có N số nguyên từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.
c) Tìm và in ra số lớn thứ 2 trong dãy.
Ví dụ: 1,2,3,4,4 thì kết quả là 3
Chú ý:
_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề tương tự: Tìm số bé thứ 2 trong dãy.   Đề 6
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 10) từ bàn phím.
b) Nhập một mảng có N số nguyên từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.
c) Tính và in ra trung bình cộng của các số chẵn (chia hết cho 2) trong dãy dưới dạng:
"Trung binh cong cua cac so chan co trong day la: . < giatri >"
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có. Đề tương tự:
_Tính trung bình cộng của các số lẻ (không chia hết cho 2) trong dãy.
_Tính trung bình cộng của các số chia hết cho 5 nhưng không chia hêt cho 10 trong dãy. 8   Đề 5
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 10) từ bàn phím.
b) Nhập một mảng có N số nguyên từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.
c) Tính và in ra số lượng các số nguyên tố trong dãy dưới dạng:
"So luong so nguyen to co trong day la < gia tri >"
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.   Đề 4
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 10) từ bàn phím.
b) Nhập một mảng có N số thực từ bàn phím. Tính tổng các phần tử cực đại
(Phần tử cực đại là phần tử lớn hơn phần tử ngay trước và ngay sau nó)
Ví dụ: các phần tử được tô đỏ dưới đây là phần tử cực đại: 1 2 5 3 6 1 8 8 5
c) In ra mảng vừa nhập và tổng các phần tử cực đại.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề tương tự: Tìm tổng các phần tử cực tiểu.   Đề 3
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập một số nguyên N (0 < N < 10) từ bàn phím.
b) Nhập một mảng có N số thực từ bàn phím. In ra màn hình mảng vừa nhập như một dãy số.
c) Tìm số lớn nhất trong mảng, đếm xem có bao nhiêu số lớn nhất trong mảng. Hiện kết quả ra
màn hình dưới dạng như sau:
"Gia tri lon nhat cua day la < giatri >"
"So luong phan tu bang gia tri lon nhat la < giatri >"
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
_Hiển thị 2 chữ số sau dấu phẩy.

Đề tương tự: Tìm số nhỏ nhất và đếm số phần tử bằng số nhỏ nhất.   Đề 2
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
Nhập một mảng gồm các số nguyên bất kì từ bàn phím.
Việc nhập mảng sẽ dừng lại khi số lượng các phần tử bằng 7 hoặc khi nhập vào số 0 (Số 0
không phải phần tử trong mảng). 9
In ra màn hình mảng vừa nhập dưới dạng một dãy số.
Sắp xếp mảng vừa nhập theo thứ tự tăng dần và in ra màn hình.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có.
Đề tương tự: Nhập mảng số thực, dừng lại khi số lượng các phần tử bằng 7 hoặc khi nhập
vào số âm (Số âm không phải phần tử trong mảng)   Đề 1
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
a) Nhập mốt mảng có bất kì ( N số nguyên
0< N < 10 được nhập từ bàn phím).
In ra màn hình mảng vừa nhập dưới dạng một dãy số. b) X
Nhập một số nguyên bất kì (X>0) từ bàn phím.
Nếu X ≤ N thì tính trung bình cộng của X số đầu tiên trong dãy.
Nếu X > N thì tính tổng các số trong mảng.
Thông báo kết quả ra màn hình.
Chú ý:_Sinh viên phải kiểm tra điều kiện đầu vào nếu có. 10