



















Preview text:
Câu 1 :Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm :
A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài B. Cache ,bộ nhớ ngoài C. Bộ nhớ ngoài, ROM
D. Đĩa quang,bộ nhớ trong
Câu2 : Trong mạng máy tính , thuật ngữ “share” có ý nghĩa gì ? A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 3 : Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di
chuyển vào Recycle Bin ?
A. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa -> Delete
B. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa -> Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa -> Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa-> Shif t + Delete
Câu 4 : Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp
dữ liệu cho máy xử lý ?
A. Bàn phím ( Keyboard ) , Chuột ( Mouse ) , Máy in ( Printer ) B. Máy quét ảnh ( Scaner )
C. Bàn phím ( Keyboard ) , Chuột ( Mouse ) , Máy quét ảnh ( Scaner )
D. Máy quét ảnh ( Scaner ) , Chuột ( Mouse)
Câu 5 : Khái niệm hệ điều hành là gì ?
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp , kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính , dùng để điều hành , quản
lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 6 : Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì ? A. Primary memory B. Receive memory C. Secondary memory D. Random access memory
Câu 7 : Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng ? A. Ram B. Rom C. Router D. CPU
Câu 8 : Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì ? A. Google Driver B. Mediafire C. OneDrive
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 9 : Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là : A. Menu pad B. Menu options C. Menu bar D. Tất cả đều sai
Câu 10 : Công dụng của phím Print Screen là gì ?
A. In màn hình hiện hành ra máy in
B. Không có công dụng gì khi sử dụng một mình nó
C. In văn bản hiện hành ra máy in
D. Chụp màn hình hiện hành
Câu 11 : Sử dụng Office Clipboard , bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu Clipboard trong đấy A. 10 B. 12 C. 16 D. 20
Câu 12 : Phần History trong mạng Internet dùng để :
A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ
B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng
C. Liệt kê tên các trang web
D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet
Câu 13 : Website là gì ?
A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản
B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
C. Là các file đã được tạo ra bởi Word , Excel , Power point ,. . rồi chuyển sang dạng html
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 14 : Khi thấy tên ‘zone’ trong địa chỉ mail là ORG thì có nghĩa
A. Thuộc lĩnh vực chính phủ
B. Thuộc lĩnh vực giáo dục
C. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin
D. Thuộc về các tổ chức khác
Câu 15 : Các thông số cơ bản khi sử dụng Internet mail là địa chỉ mail ,
địa chỉ hồi âm , server chuyển thư đi , tên truy cập hộp thư và :
A. Server quản lý hộp thư B. Server tim kiếm C. Server Browser D. Tất cả đều sai
Câu 16 : Trang Web Youtube là gì ? A. Mạng xã hội B. Thư điện tử C. Đọc tin tức
D. Trang Web chia sẻ video trực tuyến
Câu 17 : Phần mềm nào sau đây sử dụng mã nguồn mở ? A. Microsoft Office B. Photoshop C. Windows Media D. Linux
Câu 18 : Thiết bị nào sau đây sử dụng cho máy tính ? A. Chuột B. Bàn phím C. Máy in
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 19 : Cho biết trang Web nào cho phép tạo thư điện tử ? A. Yahoo .com.vn B. Yahoo.com C. Gmail.com
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 20 : Công dụng của thư điện tử ( Email ) là gì ?
A. Gửi dữ liệu qua mạng
B. Gửi thư quảng cáo qua mạng C. Gửi thư điện tử
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 21 : Cho biết phần mềm nào dùng để duyệt Web ? A. Internet Explorer B. Mozil a FireFox C. Google Chrome
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 22 : Để máy tính có thể làm việc hệ điều hành được cài đặt ở đâu ? A. Rom B. Ram C. Ổ đĩa cứng D. Tất cả đều sai
Câu 23 : Bộ xử lý trung tâm của máy tính là ? A. Rom B. CPU C. Ram D. Router
Câu 24 : Cho biết phím tắt để lưu trang Web về máy tính ? A. Ctrl – O B. Ctrl – S C. Ctrl – B D. Ctrl – A
Câu 25 : Ý nghĩa Recycle Bin trong Windows ? A. Phần mềm duyệt Web
B. Nơi chứa các tập tin , thư mục quan trọng
C. Nơi chứa các tập tin , thư mục đã xóa D. Phần mềm chơi game
Câu 26 : Trong Windows Explorer , muốn sửa đổi tên của một thư mục
, tập tin ta nhấp phải chuột trên thư mục , tập tin đó và chọn : A. Rename B. Properties C. Search D. Create shortcut
Câu 27 : Một tập hợp các ký hiệu và những quy tắc dùng để biểu
diễn và tính toán giá trị các số được gọi là? A. Phép tính B. Hệ đếm C. Quy ước D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 28 : Hệ đếm thông dụng hay được sử dụng và biết đến là? A. Hệ đếm thập phân B. Hệ đếm La mã
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 29 : Hệ đếm thập phân sử dụng chữ số cơ sở nào? A. Từ 0 đến 9 B. Từ A đến Z C. Từ a đến z D. Cả A,B, C đều đúng
Câu 30 : Hệ đếm nhị phân dùng trong máy tính hiện nay gồm 2 chữ số nào ? A. 0 và 1 B. 1 và 2 C. 0 và 2 D.1 và 9
Câu 31 : Kết quả sau khi đổi số 1100 từ hệ cơ số 2 sang hệ cơ số 10 là ?A.10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 32 : Kết quả sau khi đổi số 156 từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2 là ?1. 1100 1100 2. 1001 1100 3. 1010 1100 4. 1010 1101
Câu 33 : Kết quả sau khi đổi số 152 từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 10 là ?A.105 B. 106 C. 107 D. 108
Câu 34 : Kết quả sau khi đổi số 23 từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 2 là ? A. 010 011 B. 010 010 C. 010 101 D. 010 012
Câu 35 : Kết quả sau khi đổi số AF từ hệ cơ số 16 sang hệ cơ số 2 là ?A.1010 1111 B. 1010 1010 C. 1010 1011 D. 1010 0101
Câu 36 : Kết quả sau khi đổi số 35 từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 16 là ? A. 2D B. 1D C. 1B D. 2B
Câu 37 : Con người lưu trữ dữ liệu thông qua việc sử dụng các chữ
cái , chữ số và các ký tự toán học , đó là quá trình ? A. Giải mã B. Mã hóa thông tin C. Bảo mật thông tin D. Xử lý thông tin
Câu 38 : Hiện nay nhiều nước trong đó có Việt Nam sử dụng bộ mã
truyền tin tiêu chuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi là ?
A. ASCII ( American Standard Code for Information Interchange ) B. VNI C. TCVN3 D. ASCIII
Câu 39 : Bảng liệt kê tất cả các đối tượng của một ngôn ngữ với các
giá trị mã hóa gán cho nó được gọi là ? A. Mã hóa B. Mệnh đề C. Bảng mã D. Dữ liệu
Câu 40 : Máy vi tính là hệ thống thiết bị điện tử được lắp ráp bởi
các linh kiện điện tử và mạch vi xử lý. Nhìn bề ngoài máy tính bao
gồm các bộ phận nào sau đây?
A. Màn hình, Case (CPU, Mainboard, HDD)
B. Bàn phím , Chuột , Máy in
C. Cả 2 đáp án đều đúng D. Cả 2 đáp án đều sai
Câu 41 : Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ ? A. Read Access Memory B. Random Access Memory C. Rewrite Access Memory
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 42 : ROM (Read Only Memory) là?
A. Bộ nhớ bất khả biến B. Bộ nhớ chỉ đọc
C. Cả 2 đáp án đều đúng D. Cả 2 đáp án đều sai
Câu 43 : Tác dụng của bộ nhớ truy nhập trực tiếp là :
A. Dùng để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngoài
B. Lưu trữ các chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy
C. Cả 2 đáp án đều đúng D. Cả 2 đáp án đều sai
Câu 44 : Trong các máy vi tính bộ nhớ ngoài thường bao gồm ? A. CD-ROM, HDD, FDD
B. Đĩa mềm (Flopy Disk), CPU (Central Processing Unit) C. Đĩa cứng (HDD) D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 45 : Khi tiến hành lệnh Format có đi kèm theo tham số hệ
thống /S (System) thì quá trình Format sẽ còn thực hiện chép vào
đĩa các File nào sau đây? A. IO.SYS, AUTORUN.INF
B. IO.SYS, MSDOS.SYS, COMMAND.COM C. MSDOS.SYS, BOOT.INI D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 46 : Các thiết bị vào dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý,
thiết bị vào thông dụng nhất hiện nay là?
A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) B. Máy quét ảnh (Scaner)
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 47 : Thiết bị ra dùng để đưa các kết quả đã xử lý cho người sử
dụng. Thiết bị ra thông dụng nhất hiện nay là?
A. Màn hình (Monitor), Ổ cứng (HDD) B. Màn hình và Máy in
C. Máy in (Printer), Ổ mềm (FDD) D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 48 : Đối với bàn phím, khi ta thực hiện bấm một phím bất kỳ
tức là làm chập mạch tại một vị trí nào đó, việc này tạo nên một xung điện gọi là? A. Mã quét (Scan Code) B. Mã máy C. Đoản mạch D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 49 : Độ phân giải (Resolution) trên màn hình thể hiện?
A. Mức sáng mà màn hình có thể hiển thị
B. Số điểm sáng mà màn hình có thể hiển thị C. Cả 2 đáp án đều sai
D. Cả 2 đáp án đều đúng
Câu 50 : Nhiệm vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là ?
A. Thực hiện các phép toán số học và logic
B. Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏi
C. Cả 2 đáp án đều đúng D. Cả 2 đáp án đều sai
Câu 51: Thanh ghi Stack có nhiệm vụ chính là ?
A. Để lưu giữ và phục hồi trạng thái làm việc mỗi khi có lệnh xin ngắt
quá trình xử lý để tạm thời làm công việc khác
B. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các bộ phận của máy vi tính
C. Nâng cao hiệu năng cho máy tính D. Máy tính bền hơn
Câu 52 : Chức năng của các BUS dữ liệu là
A. Đảm bảo việc truyền dữ liệu giữa các bộ phận bên trong vi xử lý
và từ vi xử lý với bên ngoài
B. Tính toán các phép toán số học và Logic
C. Ghi nhớ trạng thái của kết quả vào các thanh ghi D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 53 : Phần cứng máy vi tính (Hardware) là toàn bộ các chi tiết
cơ khí, điện tử lắp ráp nên máy. Một phần cứng tốt phải đảm bảo
được các yếu tố cơ bản nào sau đây? A. Độ bền cơ học cao
B. Tính năng tác dụng lớn C. Cả 2 đáp án đều sai
D. Cả 2 đáp án đều đúng
Câu 54 : Nơi dùng để lưu trữ các chương trình điều khiển thiết bị,
các lệnh xử lý (kể cả các lệnh nội trú của DOS), các chương trình
của người sử dụng và dữ liệu đưa vào xử lý là? A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Phần mềm D. Cả A và B đều đúng
Câu 55 : Phần mềm là gì ?
A. Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy tính
B. Là các chương trình có thể chạy trên máy tính C. Cả 2 đáp án đều sai
D. Cả 2 đáp án đều đúng
Câu 56 : Virus tin học thực chất là ?
A. Một loại vi sinh vật sống ký sinh trên các thiết bị vật lý của máy tính
B. Một kháng thể tồn tại bên ngoài không khí
C. Một đoạn chương trình có kích thước cực kỳ nhỏ bé nhưng lại bao
hàm trong nó những chức năng rất đa dạng D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 57 : Để phòng chống Vius cách tốt nhất là ?
A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ
liệu từ nơi khác mang tới
B. Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên
C. Cả 2 đáp án đều đúng D. Cả 2 đáp án đều sai
Câu 58 : Hệ điều hành OS (Operating System) là?
A. Công cụ giao tiếp giữa máy tính với các đối tượng ngoài máy tính
B. Là phần mềm điều khiển toàn bộ tiến trình xảy ra trong máy vi tính
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 59 : Với hệ điều hành MS-DOS sau khi đã Format tạo đĩa hệ
thống chúng ta còn cần tạo ra 2 tệp nữa đó là?
A. AUTORUN.INF và AUTOEXEC.BAT B. CONFIG.SYS và AUTOEXEC.BAT C. CONFIG.SYS và BOOT.INI D. Đáp án khác
Câu 60 : Trong thư mục DOS các tệp có đuôi .COM, .EXE đều được coi là? A. Lệnh ngoại trú B. Lệnh nội trú C. Lệnh thực hiện D. Đáp án khác
Câu 61 : Khi đặt tên tệp hoặc thư mục trong DOS không được sử
dụng các ký tự nào sau đây?
A. . , ? \ / ; : = < > [ ]
B. Các chữ số từ 1 đến 5
C. Các chữ cái từ A đến G
D. Các chữ cái từ A đến Z
Câu 62 : Để tạo lập hoặc tìm kiếm tệp trên một ổ đĩa có cấu trúc thư
mục hình cây, DOS cần phải biết đường dẫn nào sau đây?
A. Tên ổ đĩa\Tên tệp\Tên thư mục
B. Tên ổ đĩa\Tên thư mục\Tên tệp
C. Tên thư mục\Tên tệp\Tên ổ đĩa D. Tên thư mục\Tên tệp
Câu 63 : Để chép tệp CONGVAN.VNS trong thư mục hành chính ở
ổ đĩa A sang ổ đĩa B ta viết câu lệnh như thế nào?
A. B:\COPY A:\HANHCHINH\CONGVAN.VNS A: (Enter sau khi gõ xong lệnh)
B. A:\COPY A:\HANHCHINH\CONGVAN.VNS B: (Enter sau khi gõ xong lệnh)
C. A:\COPY A:\CONGVAN.VNS\HANHCHINH B: (Enter sau khi gõ xong lệnh) D. Đáp án khác
Câu 64 : Lệnh DIR (Directory) dùng để xem trong thư mục nào đó
có những tệp nào đang được lưu trữ. Giả sử vị trí hiện thời là ở thư
mục gốc trên ổ C, để xem đĩa trên ổ A có những thư mục hoặc tệp gì ta gõ?
A. A:\>DIR C: (Enter sau khi gõ xong lệnh)
B. C:\>DIRECTION A: (Enter sau khi gõ xong lệnh)
C. C:\>DIR A: (Enter sau khi gõ xong lệnh) D. Đáp án khác
Câu 65 : Từ ổ đĩa chủ C cần xem trong thư mục BKED ở ổ đĩa D có
những tệp nào có đuôi là VNS, lệnh viết như thế nào?
A. C:\>DIR D:\BKED\??. (Enter sau khi gõ xong lệnh)
B. C:\>DIR D:\BKED\"…" (Enter sau khi gõ xong lệnh)
C. C:\>DIR D:\BKED\. VNS (Enter sau khi gõ xong lệnh) D. Đáp án khác
Câu 66 : Để tạo thư mục trong DOS người ta sử dụng lệnh nào? A. CD B. MD C. RD D. HD
Câu 67 : Để khởi động lại máy tính , phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 68 : Theo bạn , đây là thiết bị gì ? A. Bo mạch chủ B. RAM C. Ổ đĩa cứng máy tính D. Bộ vi xử lý
Câu 69 : Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình
A. Nhắp vào biểu tượng Restore Down
B. Nhắp vào biểu tượng Maximize
C. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar) khi cửa sổ đang thu vừa
D. Cả hai cách B và C đều được
Câu 70 : Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp
chọn biểu tượng có tên A. My Documents B. My Computer C. My Network Places D. My Network
Câu 71 : Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 72 : Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, người sử dụng
A. Nhắp chọn Internet Explorer.
B. Mở cửa sổ My Computer.
C. Mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search
D. Mở cửa sổ Files Manager
Câu 73 : Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ,
phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
B. Nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web
C. Nhấn nút số 3 để mở My Documents
D. Nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word
Câu 74 : Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn
nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra
A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
B. Một hộp thoại sẽ bật ra
C. Cửa sổ trên được đóng lại
D. Cửa sổ trên được phóng to ra
Câu 75 : Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS- Windows A. My Computer B. Internet Explorer C. My Documents
D. Cả ba biểu tượng nêu trên
Câu 76 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là:
A. Thiết bị lưu trữ trong
B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. Thiết bị lưu trữ nhanh
D. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
Câu 77 : Chọn câu trả lời thích hợp nhất: “Tại sao phải định kì sử
dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng:
A. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng
B. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn
C. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng
D. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn
Câu 78 : CPU có nghĩa là: A. Case Processing Unit B. Common Processing Unit C. Control Processing Unit D. Central Processing Unit
Câu 79 : Hệ điều hành không phải trả phí bản quyền khi sử dụng là hệ điều hành A. MS-WINDOWS 2000 B. MS DOS C. LINUX D. Cả C và B
Câu 80 : Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng B. Yếu tố đa nhiệm
C. Hiện tượng phân mảnh đĩa D. Cả 3 phần trên
CÂU 81 :Theo bạn, đây là thiết bị gì? A. Bo mạch chủ B. RAM C. Ổ cứng máy tính D. Bộ vi xử lý
Câu 82 : Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào:
MS Word, MS Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer
A. Nhóm phần mềm ứng dụng
B. Nhóm phần mềm hệ thống C. Nhóm phần mềm CSDL
D. Nhóm phần mềm hệ điều hành
Câu 83 : Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 84 : Để chọn dãy tệp tin trong cửa sổ thư mục như hình minh hoạ:
A. Bạn sẽ nhấn tố hợp phím Ctrl+A
B. Dùng chuột kết hợp với phím bấm Shift.
C. Nhắp chọn thực đơn Edit->Select All.
D. Có thể chọn một trong ba cách nêu trên
Câu 85 : Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định
dạng nó. Mục đích của công việc định dạng là gì?
A. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa
B. Tạo một đĩa chỉ đọc
C. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu
D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
Câu 86 : Đơn vị đo lượng tin là A. Hz B. KHz C. GHz D. bit
Câu 87 : Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?
A. Không có ánh sáng chiếu vào
B. Không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn
C. Đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn
D. Cả hai điều kiện a và b
Câu 88 : Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn
vào máy của bạn. Điều này có thể có kết quả gì
A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
B. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
C. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn
Câu 89 : Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm
mà bạn không nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống
này để đảm bảo an toàn?
A. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin
B. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
C. Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
D. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
Câu 90 : Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?
A. Phần mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản
quyền : không cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào
B. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi
mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến
khích trả tiền cho tác giả.
C. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử
dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên
D. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần
mã nguồn để mọi người tham gia phát triển
Câu 91 : Câu nào dưới đây không đúng
A. Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính
B. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD
C. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng
D. Vi rút máy tính lây nhiễm qua Internet
Câu 92 : Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì:
A. Là đơn vị đo độ phân giải màn hình
B. Là đơn vị đo cường độ âm thanh
C. Là đơn vị đo tốc độ xử lý
D. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ
Câu 93 : Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ
trong rất nhiều lần?
A. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra
B. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU
C. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong
D. Vì bộ nhớ ngoài chứa được hệ thống file
Câu 94 : Chức năng chính của tập các thanh ghi (Registers) là:
A. Điều khiển nhận lệnh
B. Giải mã lệnh và thực thi lệnh
C. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần bên trong máy tính
D. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU
Câu 95 : Sử dụng số nhị phân n bit để biểu diễn số nguyên có dấu.
Hỏi giá trị số nguyên nhỏ nhất có thể biểu diễn được là bao nhiêu? A. -2n-1 B. -2n C. -2n-1-1 D. -2n-1
Câu 96 : Cho A, B, C là các số nguyên có dấu 8 bit với A=58,B=-112;
C=54. Tính giá trị biểu thức A+B -C? A. 0 B. -108 C. -116 D. 108
Câu 97 : Sử dụng số nhị phân n bit để biểu diễn số nguyên không
dấu. Hỏi giá trị số nguyên lớn nhất có thể biểu diễn được là bao nhiêu? A. 2n-1 B. 2n C. 2n-1-1 D. 2n-1
Câu 98 : Cho biết dung lượng bộ nhớ trong tối đa của một CPU tổ
chức bộ nhớ theo BYTE và có 16 bit địa chỉ? A. -40