








Preview text:
BÀI TẬP LỚN CHƯƠNG 3
Câu 1: Công thức chung của Tư bản là gì? Công thức chung phản ánh điều gì?
- T bn vn đng theo cng thc: T-H-T’ (đy l cng thc chung ca t bn). C"c h#nh
th"i t bn đ%u vn đng theo cng thc ny; trong đ( T’= T + t (t>0).
- Công thức chung phản ánh điều gì?
+ Phản ảnh mục đích chung của các loại hình TB
+ Phản ánh trình tự chung, bắt buộc của TB
Câu 2: Khái niệm tư bản(TB), sự phân chia tư bản thành Tư bản cố định, tư bản lưu
động, tư bản bất biến và TB khả biến( kn, cơ sở phân chia, ý nghĩa phân chia)
Khái niệm tư bản (TB): t bn l gi" tr- đem l/i gi" tr- th0ng d. Khái niệm Cơ sở phân chia Ý nghĩa phân chia Tư bản cố định
XBt theo phCng thc Tăng t2c đ chu chuyT bn c2 đ-nh chu chuyl b phn t t bn sn xu6t vo
ph"p quan trọng đ< tăng quỹ bn sn xu6t gi" tr- sn ph?m
kh6u hao ti sn c2 đ-nh, lm t7n t/i d8i
cho lợng t bn sử dụng h#nh th"i t
tăng lên tr"nh đợc thi9t h/i li9u lao đng
hao m@n hữu h#nh do tự nhiên tham gia ton
ph" hy v hao m@n v h#nh b vo qu"
gy ra. Nhờ đ(, m c( đi%u tr#nh sn xu6t
ki9n đổi m8i thiết b- nhanh, nhng gi" tr-
nng cao hi9u qu sử dụng. ca n( ch; chuyt>ng ph=n vo gi" tr- sn ph?m theo mc đ hao m@n. Tư bản lưu động
XBt theo phCng thc T bn lu đng chu chuyT bn lu chu chuyđng l b t bn sn xu6t vo
Vi9c tăng t2c đ chu chuyphn t bn gi" tr- sn ph?m.
ca t bn lu đng c( ý sn xu6t t7n t/i
nghĩa quan trọng. Mt m0t, d8i h#nh th"i
t2c đ chu chuysc lao đng,
lu đng tăng lên sẽ lm tăng nguyên nhiên
lợng t bn lu đng đợc vt li9u, vt
sử dụng trong năm, do đ( tiết li9u phụ, gi" tr-
ki9m đợc t bn ng tr8c; ca n( đợc
m0t kh"c, do tăng t2c đ chu chuychuyl=n, ton ph=n
kh biến lm cho tỷ su6t gi" vo gi" tr- sn
tr- th0ng d v kh2i lợng gi"
tr- th0ng d hng năm tăng ph?m khi kết lên. thYc t>ng qu" tr#nh sn xu6t. Tư bản bất biến B phn t bn
Đ< kh]ng đ-nh r^ hCn T bn b6t biến khng t/o ra t7n t/i d8i
ngu7n g2c ca gi" tr- gi" tr- th0ng d nhng l đi%u h#nh th"i t
th0ng d l do hao ph_ ki9n c=n thiết đ< qu" tr#nh t/o li9u sn xu6t sc lao đng t/o ra,
ra gi" tr- th0ng d đợc dibn
m gi" tr- đợc c=n phn t_ch vai tr@ ra.
lao đng cụ th< ca t li9u sn xu6t
ca cng nhn trong m2i quan h9 v8i lm thuê bo ngời lao đng trong ton v chuynguyên v[n tr-. XBt t_nh ch6t hai vo gi" tr- sn m0t ca lao đng sn ph?m, tc l xu6t hng h(a: gi" tr- khng biến đổi trong + Lao đng cụ th<: qu" tr#nh sn
bo t7n v chuyd-ch gi" t- ca TLSX xu6t, đợc + Lao đng tr>u C. M"c gọi l tợng: t/o ra gi" tr- t bn b6t biến m8i. (ký hi9u l c). Tư bản khả biến
Đ< kh]ng đ-nh r^ hCn Ngu7n g2c thực sự ca gi" tr- B phn t bn
ngu7n g2c ca gi" tr- th0ng d l do t bn kh t7n t/i d8i
th0ng d l do hao ph_ biến t/o ra. Sự phn chia đ( h#nh th"i sc sc lao đng t/o ra,
cho th6y vai tr@ ca mỗi b
lao đng khng c=n phn t_ch vai tr@
phn t bn trong vi9c t/o ra t"i hi9n ra, ca t li9u sn xu6t
g"i tr- hng h(a. Gi" tr- hng nhng thng
trong m2i quan h9 v8i h(a C+V+M qua lao đng ngời lao đng trong
tr>u tợng ca qu" tr#nh lm tăng gi" cng nhn lm tr- XBt . t_nh ch6t hai thuê m tăng m0t ca lao đng sn
lên, tc l biến xu6t hng h(a: đổi v% s2 lợng
trong qu" tr#nh + Lao đng cụ th<:
sn xu6t, đợc bo t7n v chuyM"c gọi l t d-ch gi" t- ca TLSX bn kh biến + Lao đng tr>u (ký hi9u l v). tợng: t/o ra gi" tr- m8i.
Câu 3: Phân tích hàng hóa sức lao động (SLĐ) ( TBKB): điều kiện SLĐ trở thành
hàng hóa là gì? SLĐ khác LĐ ntn?
- Khái niệm: Sc lao đng hay năng lực lao đng l ton b những năng lực th< ch6t v tinh
th=n t7n t/i trong cC th<, trong mt con ngời đang s2ng, v đợc ngời đ( đem ra vn
dụng mỗi khi sn xu6t ra mt gi" tr- sử dụng no đ(.
- Hai điu kin đ sc lao đng tr thnh hng ha:
+ Ngời lao đng đợc tự do v% thn th<.
+ Ngời lao đng khng c( đ c"c t li9u sn xu6t c=n thiết đ< tự kết hợp v8i sc lao đng
ca m#nh t/o ra hng h(a đ< b"n, cho nên họ phi b"n sc lao đng.
- Phân biệt SLD khác LĐ:
+ Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm tác động, biến đổi các vật chất tự
nhiên thành những vật phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu sinh tồn của con người.
+ Sức lao động là toàn bộ những năng lực, thể chất và tinh thần tồn tại trong một cơ thể,
trong một con người đang sống và được người đó đem ra vận dũng mỗi khi sản xuất ra một
giá trị thặng dư nào đó.
Câu 4: Giá trị của SLĐ là gì? Tại sao nói giá trị SLĐ mang yếu tố tinh thần và lịch sử? - Giá trị của SLĐ:
+ Giống với HH thông thường: cũng do TGLĐXHCT quyết định SX& TSX SLĐ
+ Khác với HH thông thường: mang yếu tố tinh thần và lịch sử
Giá trị SLĐ = Giá trị TLSH cần thiết cho công nhân và gia đình + phí tổn đào tạo
- Tại sao lại nói giá trị SLĐ mang yếu tố tinh thần và lịch sử: nhu c=u ca con ngời phụ
thuc vo hon cnh l-ch sử ca mỗi n8c ở t>ng thời kỳ, đ7ng thời n( c@n phụ thuc c
vo đi+ V8i mỗi mt n8c nh6t đ-nh v trong mt thời kỳ nh6t đ-nh, th# quy m những t li9u sinh
ho/t c=n thiết cho ngời lao đng l mt đ/i lợng nh6t đ-nh, do đ( c( th< x"c đ-nh đợc
lợng gi" tr- hng ho" sc lao đng do những b phn sau đy hợp thnh:
Mt l, gi" tr- những t li9u sinh ho/t v% vt ch6t v tinh th=n c=n thiết đ< t"i sn xu6t sc
lao đng, duy tr# đời s2ng ca bn thn ngời cng nhn;
Hai l, ph_ tổn đo t/o ngời cng nhn;
Ba l, gi" tr- những t li9u sinh ho/t vt ch6t v tinh th=n c=n thiết cho con c"i v gia đ#nh ngời cng nhn.
Câu 5: Giá trị sử dụng của HHSLĐ là gì? Tính chất đặc biệt của Giá trị sử dụng của SLĐ
- Gi tr s dng c a hng ha sc lao đng: GTSD chỉ thể hiện trong tiêu dùng -> Tiêu
dùng SLD = LĐSX. Trong LĐSX, LĐ trừu tượng tạo ra giá trị mới v+m
( vận dụng tính hai mặt của LĐSX HH)
+. Giống với HH thông thường
+ Khác với HH thông thường: tạo ra giá trị thặng dư khi tiêu dùng nó
- Tính chất đặc biệt của giá trị sử dụng SLĐ
+ HH- SLĐ là nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư
+ Đặc điểm riêng có của giá trị sử dụng của HH – SLĐ là tạo ra giá trị thặng dư khi tiêu
dùng nó ( khác với HH thông thường)
Câu 6: Giá trị hàng hóa bao gồm những bộ phận nào?
- Nếu gọi G l gi" tr- hng h(a th# c( th< cng thc h(a v% gi" tr- hng h(a d8i d/ng nh sau: G = c + (v+m) Trong đ(:
(v+m) l b phn gi" tr- m8i ca hng h(a, do hao ph_ lao đng t/o ra;
c l gi" tr- ca những t li9u sn xu6t đh đợc tiêu ding, l b phn lao đng qu" kh đh
đợc kết tinh trong m"y m(c, nguyên, nhiên vt li9u. B phn ny đợc chuysn ph?m m8i.
Như vậy, giá trị hàng hóa gồm 3 bộ phận: giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị sức lao
động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm.
Câu 7: Khái niệm giá trị thặng dư (m), m thuộc về ai tại sao, m có nguồn gốc trực tiếp từ đâu
? m dược tạo ra từ lao động hay sức lao động?
- Gi tr th!ng d": l b phn gi" tr- m8i di ra ngoi gi" tr- sc lao đng do cng nhn t/o
ra, l kết qu ca lao đng khng cng ca cng nhn cho nh t bn. Ký hi9u gi" tr- th0ng d l m.
- m thuộc về nhà TB tại vì: giá trị thặng dư là bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức
lao động do người bán SLĐ ( người LĐ làm thuê) tạo ra -> giá trị này được bán cho nhà TB nên m thuộc về nhà TB.
- m có nguồn gốc trực tiếp từ : hao phí sức lao động tạo ra
- m được tạo ra từ sức lao động: do người lao động sử dụng sức lao động vận dụng trí óc và
thể lực để tạo ra một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài đó chính là m
Câu 8: Nhà tư bản không quản lý có tạo ra m không? Có quá trình lao động nào của
người công nhân không tạo ra m hay không Nếu n ?
hà tư bản trả tiền công bằng đúng
giá trị SLD thì có m hay không?
- Nhà tư bản không quản lý vẫn tạo ra m, gi đ-nh ngời mua sc lao đng l nh t bn v8i
t c"ch l ch sở hữu thu=n tuý đ< phn bi9t v8i ngời lao đng lm thuê. Trong trờng hợp
vi9c qun lý doanh nghi9p ckng do ngời lao đng đợc thuê th# gi" tr- m8i l thu=n tuý do
lao đng lm thuê t/o ra.
- Không, chỉ khi người công nhân sử dụng sức lao động của mình mới tạo ra được giá trị
mới mà trong giá trị mới đó mới có giá trị thặng dư (m).
- Không, vì trước khi thuê SLĐ thì nhà tư bản đã bỏ ra một số vốn nhưng khi thu về một
khoản ngang số vốn đã bỏ ra từ trước thì sẽ không sinh ra m. Tương tự khi trả tiền công
bằng đúng SLD thì không sinh ra m, bóc lột SLĐ của người công nhân.
Câu 9: Tỷ suất giá trị thặng dư m’ được tính như thế nào? m’ phản ánh điều gì?
- Tỷ su6t gi" tr- th0ng d l tỷ l9 ph=n trăm giữa gi" tr- th0ng d v t bn kh biến đ< sn
xu6t ra gi" tr- th0ng d đ(.
C$ng thc t%nh t& su't gi tr th!ng d" l: m'=m x 100% Trong đ:
m’ l tỷ su6t gi" tr- thăng d; m l gi" tr- th0ng d;
v l t bn kh biến.
Tỷ su6t gi" tr- th0ng d ckng c( th< t_nh theo tỷ l9 ph=n trăm giữa thời gian lao đng th0ng
d (t’) v thời gian lao đng t6t yếu (t). t' m' = x 100% t
- m’ phản ánh: trình độ bóc lột
+ m’ trong CNTB ngày nay (với khoa học kỹ thuật và năng suất lao động)
+ Khoa học kỹ thuật càng phát triển -> năng suất lao động càng cao -> thời gian lao động tất
yếu giảm -> thời gian lao động thặng dư tăng lên ( ngày lao động không đổi) -> m’ càng cao.
+ Tỷ suất giá trị thặng dư còn phản ánh năng suất lao động m’ càng cao -> năng suất lao
động cao ( và ngược lại).
10. Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư là gì? ( M=?) . phản ánh điều gì?
- Kh2i lợng gi" tr- th0ng d l lợng gi" tr- th0ng d blng ti%n m nh t bn thu đợc.
Cng thc t_nh kh2i lợng gi" tr- th0ng d l: M = m’. V Trong đ(:
M l kh2i lợng gi" tr- th0ng d;
m′ l tỷ su6t gi" tr- th0ng d;
V l tổng t bn kh biến.
-Tỷ su6t gi" tr- th0ng d phn "nh tr#nh đ khai th"c sc lao đng lm thuê; kh2i lợng gi"
tr- th0ng d phn "nh quy m gi" tr- th0ng d m ch sở hữu t li9u sn xu6t thu đợc.
Câu 11: Hai phương pháp sx giá trị thặng dư là gì? Giá trị thặng dư tương đối, tuyệt
đối, siêu ngạch có được là do đâu?
- Hai phương pháp sx giá trị thặng dư
+ Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
+ Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
+ Giá trị thặng dư tuyệt đối: thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao
động tất yếu trong khi NSLĐ, giá trị SLĐ và TGLĐ TY không đổi. - Điều kiện hình thành: * TGLĐTY không đổi
* Ngày LĐ thay đổi ( kéo dài)
Cơ sở: kéo dài thời gian LĐ ( tăng TG LĐ hay CĐLĐ)
+ Giá trị thặng dư tương đối: thu được do rút ngắn TGLĐTY trong điều kiện độ dài ngày
lao động không đổi, hoặc thậm chí rút ngắn nhờ kéo dài thời gian lao động thăng dư,
bằng cách tăng NSLĐXH. - Điều kiện hình thành: * Ngày LĐ không đổi
* TGLĐTY thay đổi (rút ngắn) - giảm t, v ( TLSH + phí đào tạo)
Cơ sở hình thành: tăng năng suất LĐXH
+ Giá trị thặng dư siêu ngạch: thu được do tăng năng suất lao động cá biệt, nhờ đó giá
trị cá biệt thấp hơn giá trị thị trường của nó ( giá trị xã hội của hàng hóa).
Câu 12. Tái sản xuất là gì? Tích lũy tư bản là gì? nguồn gốc của tích lũy tư bản, quy
mô tích lũy phụ thuộc vào đâu?
- Tái sản xuất: qu" tr#nh sn xu6t liên tục đợc l0p đi l0p l/i khng ng>ng, qu" tr#nh đ( đợc
gọi l t"i sn xu6t. T"i sn xu6t c( hai h#nh thc ch yếu l t"i sn xu6t gin đCn v t"i sn xu6t mở rng.
- Tích lũy tư bản: sự chuy- Nguồn gốc của tích lũy tư bản: là m – LĐ không công của CN – tích lũy làm cho QHSX
TBCN trở thành thống trị và mở rộng sự thống trị.
- Quy mô tích lũy phụ thuộc 4 yếu tố:
+ Nâng cao m’: Nâng cao tỷ suất m • m’= m/v x 100% •
Bằng cách: Tăng m = tăng cờng 2 pp sx m
Tăng cường độ lao động và kéo dài ngày lao động Cắt xBn ti%n cng
+ Nâng cao năng suất lao động: Tăng năng suất lao động xã hội, mối tương quan giữa lao
động sống và lao động quá khứ. Lao động quá khứ được sử dụng làm chức năng tư bản
ngày càng nhiều quy mô tich lũy càng tăng.
+ Sử dụng hiệu quả máy móc ( Sự chênh lệch ngày càng tăng giữa TB sử dụng và TB tiêu dùng) •
Hoạt động của tư liệu lao động và phương thức chu chuyển giá trị sự chênh lệch
giữa TB sử dụng và TB tiêu dùng sự phục vụ không công của m"y m(c. •
Máy móc càng hiện đại chênh lệch càng lớn •
Quỹ kh6u hao v quy m t_ch lky
+ Quy mô của TB ứng trước •
Quy m t_ch lky: M = m’ x V •
Tăng quy mô TB ứng trước, đặc biệt tăng TB khả biến (V)
Câu 13. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản là gì? So sánh
- Tích tụ tư bản:
+ Kh"i ni9m: l sự tăng thêm ca quy m tư bn c" bi9t blng c"ch tư bn h(a m /m2
+ Tích tụ TB: một mặt là yêu cầu của tái sản xuất mở rộng, mặt khác khả năng hiện thực
cho tích lũy tư bản tăng lên. - Tập trung tư bản:
+ Kh"i ni9m: l qu" tr#nh lm tăng quy m tư bn c" bi9t blng c"ch hợp nh6t c"c tư bn c"
bi9t t/o thnh tư bn c" bi9t l8n hơn
+ Động lực của tập trung tư bản là cạnh tranh và tín dụng
- Bảng so snh giữa t%ch t v tập trung t" bản T_ch tụ t bn Tp trung t bn Gi2ng nhau
Đ%u lm tăng quy m t bn Đ%u lm tăng quy m t bn c" bi9t c" bi9t Kh"c nhau Lm tăng quy m TBXH Khng lm tăng quy m TBXH Ngu7n g2c m TB c( sẵn trong XH Phn "nh quan h9
Quan h9 b(c lt giữa g/c t Quan h9 c/nh tranh trong ni sn v8i g/c CN b g/c t sn
Câu 14. Khái niệm chi phí sản xuất, lợi nhuận, so sánh giá trị thặng dư – m và lợi nhuận – p
- Khái niệm chi phí sản xuất: l ph=n gi" tr- ca hng h(a, bi l/i gi" c ca những t li9u
sn xu6t đh tiêu ding v gi" c ca sc lao đng đh đợc sử dụng đ< sn xu6t ra hng h(a.
(s2 ti%n nh TB bỏ ra mua c & v đ< SX hh).
- Khái niệm lợi nhuận: Lợi nhun ch_nh l gi" tr- th0ng d khi đợc coi l con đẻ ca chi
ph_ sn xu6t TBCN (do k sinh ra) Giá trị thặng dư - m Lợi nhuận - p