BÀI TẬP LỚN CHƯƠNG 3
Câu 1: Công thức chung của bản gì? Công thức chung phản ánh điều gì?
- Tbn vn đng theo cng thc: T-H-T’ (đy l cng thc chung ca t bn). C"c h#nh
th"i t bn đ%u vn đng theo cng thc ny; trong đ( T’= T + t (t>0).
- Công thức chung phản ánh điều gì?
+ Phản ảnh mục đích chung của các loại hình TB
+ Phản ánh trình tự chung, bắt buộc của TB
Câu 2: Khái niệm bản(TB), sự phân chia bản thành bản cố định, bản lưu
Khái niệm bản (TB): t bn l gi" tr- đem l/i gi" tr- th0ng d.
Khái niệm sở phân chia Ý nghĩa phân chia
bản cố định
T bn c2 đ-nh
l b phn t
bn sn xu6t
t7n t/i d8i
h#nh th"i t
li9u lao đng
tham gia ton
b vo qu"
tr#nh sn xu6t
nhng gi" tr-
ca n( ch;
chuy<n d=n
t>ng ph=n vo
gi" tr- sn
ph?m theo mc
đ hao m@n.
XBt theo phCng thc
chu chuy<n gi" tr- ca
t bn sn xu6t vo
gi" tr- sn ph?m
Tăng t2c đ chu chuy<n ca
t bn c2 đ-nh l mt bi9n
ph"p quan trọng đ< tăng quỹ
kh6u hao ti sn c2 đ-nh, lm
cho lợng t bn sử dụng
tăng lên tr"nh đợc thi9t h/i
hao m@n hữu h#nh do tự nhiên
ph" hy v hao m@n v h#nh
gy ra. Nhờ đ(, m c( đi%u
ki9n đổi m8i thiết b- nhanh,
nng cao hi9u qu sử dụng.
bản lưu động
T bn lu
đng l b
phn t bn
sn xu6t t7n t/i
d8i h#nh th"i
sc lao đng,
nguyên nhiên
vt li9u, vt
li9u phụ, gi" tr-
ca n( đợc
chuy<n mt
l=n, ton ph=n
vo gi" tr- sn
XBt theo phCng thc
chu chuy<n gi" tr- ca
t bn sn xu6t vo
gi" tr- sn ph?m.
T bn lu đng chu chuy<n
nhanh hCn t bn c2 đ-nh.
Vi9c tăng t2c đ chu chuy<n
ca t bn lu đng c( ý
nghĩa quan trọng. Mt m0t,
t2c đ chu chuy<n ca t bn
lu đng tăng lên sẽ lm tăng
lợng t bn lu đng đợc
sử dụng trong năm, do đ( tiết
ki9m đợc t bn ng tr8c;
m0t kh"c, do tăng t2c đ chu
chuy<n ca t bn lu đng
kh biến lm cho tỷ su6t gi"
tr- th0ng d v kh2i lợng gi"
ph?m khi kết
thYc t>ng qu"
tr#nh sn xu6t.
tr- th0ng d hng năm tăng
lên.
bản bất biến
B phn t bn
t7n t/i d8i
h#nh th"i t
li9u sn xu6t
m gi" tr- đợc
lao đng cụ th<
ca cng nhn
lm thuê bo
ton v chuy<n
nguyên v[n
vo gi" tr- sn
ph?m, tc l
gi" tr- khng
biến đổi trong
qu" tr#nh sn
xu6t, đợc
C. M"c gọi l
t bn b6t biến
(ký hi9u l c).
Đ< kh]ng đ-nh r^ hCn
ngu7n g2c ca gi" tr-
th0ng d l do hao ph_
sc lao đng t/o ra,
c=n phn t_ch vai tr@
ca t li9u sn xu6t
trong m2i quan h9 v8i
ngời lao đng trong
qu" tr#nh lm tăng gi"
tr-. XBt t_nh ch6t hai
m0t ca lao đng sn
xu6t hng h(a:
+ Lao đng cụ th<:
bo t7n v chuy<n
d-ch gi" t- ca TLSX
+ Lao đng tr>u
tợng: t/o ra gi" tr-
m8i.
T bn b6t biến khng t/o ra
gi" tr- th0ng d nhng l đi%u
ki9n c=n thiết đ< qu" tr#nh t/o
ra gi" tr- th0ng d đợc dibn
ra.
bản khả biến
B phn t bn
t7n t/i d8i
h#nh th"i sc
lao đng khng
t"i hi9n ra,
nhng thng
qua lao đng
tr>u tợng ca
cng nhn lm
thuê m tăng
lên, tc l biến
đổi v% s2 lợng
trong qu" tr#nh
sn xu6t, đợc
M"c gọi l t
bn kh biến
(ký hi9u l v).
Đ< kh]ng đ-nh r^ hCn
ngu7n g2c ca gi" tr-
th0ng d l do hao ph_
sc lao đng t/o ra,
c=n phn t_ch vai tr@
ca t li9u sn xu6t
trong m2i quan h9 v8i
ngời lao đng trong
qu" tr#nh lm tăng gi"
tr- XBt. t_nh ch6t hai
m0t ca lao đng sn
xu6t hng h(a:
+ Lao đng cụ th<:
bo t7n v chuy<n
d-ch gi" t- ca TLSX
+ Lao đng tr>u
tợng: t/o ra gi" tr-
m8i.
Ngu7n g2c thực sự ca gi" tr-
th0ng d l do t bn kh
biến t/o ra Sự phn chia đ(.
cho th6y vai tr@ ca mỗi b
phn t bn trong vi9c t/o ra
g"i tr- hng h(a. Gi" tr- hng
h(a C+V+M
Câu 3: Phân tích hàng hóa sức lao động (SLĐ) ( TBKB): điều kiện SLĐ trở thành
hàng hóa gì? SLĐ khác ntn?
- Khái niệm: Sc lao đng hay năng lực lao đng l ton b những năng lực th< ch6t v tinh
th=n t7n t/i trong cC th<, trong mt con ngời đang s2ng, v đợc ngời đ( đem ra vn
dụng mỗi khi sn xu6t ra mt gi" tr- sử dụng no đ(.
- Hai điu kin đ sc lao đng tr thnh hng ha:
+ Ngời lao đng đợc tự do v% thn th<.
+ Ngời lao đng khng c( đ c"c t li9u sn xu6t c=n thiết đ< tự kết hợp v8i sc lao đng
ca m#nh t/o ra hng h(a đ< b"n, cho nên họ phi b"n sc lao đng.
- Phân biệt SLD khác LĐ:
+ Lao động hoạt động mục đích của con người nhằm tác động, biến đổi các vật chất tự
nhiên thành những vật phẩm nhằm đáp ng nhu cầu sinh tồn của con người.
+ Sức lao động toàn bộ những năng lực, thể chất tinh thần tồn tại trong một thể,
trong một con người đang sống được người đó đem ra vận dũng mỗi khi sản xuất ra một
giá trị thặng nào đó.
Câu 4: Giá trị của SLĐ gì? Tại sao nói giá trị SLĐ mang yếu tố tinh thần lịch sử?
- Giá trị của SLĐ:
+ Giống với HH thông thường: cũng do TGLĐXHCT quyết định SX& TSX SLĐ
+ Khác với HH thông thường: mang yếu tố tinh thần lịch sử
Giá trị SLĐ = Giá trị TLSH cần thiết cho công nhân gia đình + phí tổn đào tạo
- Tại sao lại nói giá trị SLĐ mang yếu tố tinh thần lịch sử: nhu c=u ca con ngời phụ
thuc vo hon cnh l-ch sử ca mỗi n8c t>ng thời kỳ, đ7ng thời n( c@n phụ thuc c
vo đi<u ki9n đ-a lý, kh_ hu ca n8c đ(.
+ 8i mỗi mt n8c nh6t đ-nh v trong mt thời kỳ nh6t đ-nh, th# quy m những t li9u sinhV
ho/t c=n thiết cho ngời lao đng l mt đ/i lợng nh6t đ-nh, do đ( c( th< x"c đ-nh đợc
lợng gi" tr- hng ho" sc lao đng do những b phn sau đy hợp thnh:
Mt l, gi" tr- những t li9u sinh ho/t v% vt ch6t v tinh th=n c=n thiết đ< t"i sn xu6t sc
lao đng, duy tr# đời s2ng ca bn thn ngời cng nhn;
Hai l, ph_ tổn đo t/o ngời cng nhn;
Ba l, gi" tr- những t li9u sinh ho/t vt ch6t v tinh th=n c=n thiết cho con c"i v gia đ#nh
ngời cng nhn.
Câu 5: Giá trị sử dụng của HHSLĐ gì? Tính chất đặc biệt của G sử dụng của trị
SLĐ
- Gi tr s dng c a hng ha sc lao đng: GTSD chỉ thể hiện trong tiêu dùng -> Tiêu
dùng SLD = LĐSX. Trong LĐSX, trừu tượng tạo ra giá trị mới v+m
( vận dụng tính hai mặt của LĐSX HH)
+. Giống với HH thông thường
+ Khác với HH thông thường: tạo ra giá trị thặng khi tiêu dùng
- Tính chất đặc biệt của giá trị sử dụng SLĐ
+ HH- SLĐ nguồn gốc sinh ra giá trị thặng
+ Đặc điểm riêng của giá trị sử dụng của HH SLĐ tạo ra giá trị thặng khi tiêu
dùng ( khác với HH thông thường)
Câu 6: Giá trị hàng hóa bao gồm những bộ phận nào?
- Nếu gọi G l gi" tr- hng h(a th# c( th< cng thc h(a v% gi" tr- hng h(a d8i d/ng nh
sau:
G = c + (v+m)
Trong đ(:
(v+m) l b phn gi" tr- m8i ca hng h(a, do hao ph_ lao đng t/o ra;
c l gi" tr- ca những t li9u sn xu6t đh đợc tiêu ding, l b phn lao đng qu" kh đh
đợc kết tinh trong m"y m(c, nguyên, nhiên vt li9u. B phn ny đợc chuy<n vo gi" tr-
sn ph?m m8i.
Như vậy, giá trị hàng hóa gồm 3 bộ phận: giá trị liệu sản xuất đã hao phí, giá trị sức lao
động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm.
Câu 7: (m) m Khái niệm giá trị thặng , m thuộc về ai tại sao, nguồn gốc trực tiếp
từ đâu ? m dược tạo ra từ lao động hay sức lao động?
- Gi tr th!ng d": l b phn gi" tr- m8i di ra ngoi gi" tr- sc lao đng do cng nhn t/o
ra, l kết qu ca lao đng khng cng ca cng nhn cho nh t bn. hi9u gi" tr- th0ng
d l m.
- m thuộc về nhà TB tại vì: giá trị thặng bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức
lao động do người bán SLĐ ( người làm thuê) tạo ra -> giá trị này được bán cho nhà TB
nên m thuộc về nhà TB.
- m nguồn gốc trực tiếp từ : hao phí sức lao động tạo ra
- m được tạo ra từ sức lao động: do người lao động sử dụng sức lao động vận dụng trí óc
thể lực để tạo ra một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài đó chính m
Câu 8: không quản Nhà bản tạo ra m không? quá trình lao động nào của
người công nhân hay không Nếu n không tạo ra m ? bản trả tiền công bằng đúng
giá trị SLD thì m hay không?
- Nhà bản không quản vẫn tạo ra m, gi đ-nh ngời mua sc lao đng l nh t bn v8i
t c"ch l ch sở hữu thu=n tuý đ< phn bi9t v8i ngời lao đng lm thuê. Trong trờng hợp
vi9c qun doanh nghi9p ckng do ngời lao đng đợc thuê th# gi" tr- m8i l thu=n tuý do
lao đng lm thuê t/o ra.
- Không, chỉ khi người công nhân sử dụng sức lao động của mình mới tạo ra được giá trị
mới trong giá trị mới đó mới có giá trị thặng (m).
- Không, trước khi thuê SLĐ thì nhà bản đã bỏ ra một số vốn nhưng khi thu về một
khoản ngang số vốn đã bỏ ra từ trước thì sẽ không sinh ra m. Tương tự khi trả tiền công
bằng đúng SLD thì không sinh ra m, bóc lột SLĐ của người công nhân.
Câu 9: Tỷ suất giá trị thặng m’ được tính như thế nào? m’ phản ánh điều gì?
- Tỷ su6t gi" tr- th0ng d l tỷ l9 ph=n trăm giữa gi" tr- th0ng d v t bn kh biến đ< sn
xu6t ra gi" tr- th0ng d đ(.
C$ng thc t%nh t& su't gi tr th!ng d" l:
m =
'
m
x 100%
Trong đ:
m’ l tỷ su6t gi" tr- thăng d;
m l gi" tr- th0ng d;
v l t bn kh biến.
Tỷ su6t gi" tr- th0ng d ckng c( th< t_nh theo tỷ l9 ph=n trăm giữa thời gian lao đng th0ng
d (t’) v thời gian lao đng t6t yếu (t).
m
'
= x 100% t
t'
- m’ phản ánh: trình độ bóc lột
+ m’ trong CNTB ngày nay (với khoa học kỹ thuật năng suất lao động)
+ Khoa học kỹ thuật càng phát triển -> năng suất lao động càng cao -> thời gian lao động tất
yếu giảm -> thời gian lao động thặng tăng lên ( ngày lao động không đổi) -> m’ càng
cao.
+ Tỷ suất giá trị thặng còn phản ánh năng suất lao động m’ càng cao -> năng suất lao
động cao ( ngược lại).
10. Công thức tính khối lượng giá trị thặng gì? ( M=?) . phản ánh điều gì?
- Kh2i lợng gi" tr- th0ng d l lợng gi" tr- th0ng d blng ti%n mnh t bn thu đợc.
Cng thc t_nh kh2i lợng gi" tr- th0ng d l:
M = m’. V
Trong đ(:
M l kh2i lợng gi" tr- th0ng d;
m
l tỷ su6t gi" tr- th0ng d;
V l tổng t bn kh biến.
-Tỷ su6t gi" tr- th0ng d phn "nh tr#nh đ khai th"c sc lao đng lm thuê; kh2i lợng gi"
tr- th0ng d phn "nh quy m gi" tr- th0ng d m ch sở hữu t li9u sn xu6t thu đợc.
Câu 11: Hai phương pháp sx giá trị thặng gì? Giá trị thặng tương đối, tuyệt
đối, siêu ngạch được do đâu?
- Hai phương pháp sx giá trị thặng
+ Phương pháp sản xuất giá trị thặng tuyệt đối
+ Phương pháp sản xuất giá trị thặng tương đối
+ Giá trị thặng tuyệt đối: thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao
động tất yếu trong khi NSLĐ, giá trị SLĐ TGLĐ TY không đổi.
- Điều kiện hình thành:
* TGLĐTY không đổi
* Ngày thay đổi ( kéo dài)
sở: kéo dài thời gian ( tăng TG hay CĐLĐ)
+ Giá trị thặng tương đối: thu được do rút ngắn TGLĐTY trong điều kiện độ dài ngày
lao động không đổi, hoặc thậm chí rút ngắn nhờ kéo dài thời gian lao động thăng dư,
bằng cách tăng NSLĐXH.
- Điều kiện hình thành:
* Ngày không đổi
* TGLĐTY thay đổi (rút ngắn) - giảm t, v ( TLSH + phí đào tạo)
sở hình thành: tăng năng suất LĐXH
+ Giá trị thặng siêu ngạch: thu được do tăng năng suất lao động biệt, nhờ đó giá
trị biệt thấp hơn giá trị thị trường của ( giá trị hội của hàng hóa).
Câu 12. Tái sản xuất gì? Tích lũy bản gì? nguồn gốc của tích lũy bản, quy
tích lũy phụ thuộc vào đâu?
- Tái sản xuất: qu" tr#nh sn xu6t liên tục đợc l0p đi l0p l/i khng ng>ng, qu" tr#nh đ( đợc
gọi l t"i sn xu6t. T"i sn xu6t c( hai h#nh thc ch yếu l t"i sn xu6t gin đCn v t"i sn
xu6t mở rng.
- Tích lũy bản: schuy<n h(a mt ph=n gi" tr- th0ng d thnh t bn.
- Nguồn gốc của tích lũy bản: m không công của CN tích lũy làm cho QHSX
TBCN trở thành thống trị mrộng sự thống trị.
- Quy tích lũy phụ thuộc 4 yếu tố:
+ Nâng cao m’: Nâng cao tỷ suất m
m’= m/v x 100%
Bằng cách: Tăng m = tăng cờng 2 pp sx m
Tăng cường độ lao động kéo dài ngày lao động
Cắt xBn ti%n cng
+ Tăng năng suất lao động hội, mối tương quan giữa lao Nâng cao năng suất lao động:
động sống lao động quá khứ. Lao động quá khứ được sử dụng làm chức năng bản
ngày càng nhiều quy tich lũy ng tăng.
+ S dụng hiệu quả máy móc ( Sự chênh lệch ngày càng tăng giữa TB sử dụng và TB tiêu
dùng)
Hoạt động của liệu lao động phương thức chu chuyển giá trị sự chênh lệch
giữa TB sử dụng TB tiêu dùng sự phục vụ không công của . m"y m(c
Máy móc càng hiện đại chênh lệch càng lớn
Quỹ kh6u hao v quy m t_ch lky
+ Quy của TB ứng trước
Quy m t_ch lky: M = m’ x V
Tăng quy TB ứng trước, đặc biệt tăng TB khả biến (V)
Câu So sánh13. Tích tụ bản tập trung bản gì?
- Tích tụ bản:
+ Kh"i ni9m: l sự t thêm ca quy m t bn c" bi9t blng c"ch t bn h(a m /m2ăng ư ư
+ Tích tụ TB: một mặt yêu cầu của tái sản xuất mở rộng, mặt khác khả năng hiện thực
cho tích lũy bản tăng lên.
- Tập trung bản:
+ Kh"i ni9m: l qu" tr#nh lm t quy m t bn c" bi9t blng c"ch hợp nh6t c"c t bn c" ăng ư ư
bi9t t/o thnh t bn c" bi9t l8n hư ơn
+ Động lực của tập trung bản cạnh tranh tín dụng
- Bảng so snh giữa t%ch t v tập trung t" bản
T_ch tụ t bn Tp trung t bn
Gi2ng nhau Đ%u lm tăng quy m t bn
c" bi9t
Đ%u lm tăng quy m t bn
c" bi9t
Kh"c nhau Lm tăng quy m TBXH Khng lm tăng quy m
TBXH
Ngu7n g2c m TB c( sẵn trong XH
Phn "nh quan h9 Quan h9 b(c lt giữa g/c t
sn v8i g/c CN
Quan h9 c/nh tranh trong ni
b g/c t sn
Câu 14. Khái niệm chi phí sản xuất, lợi nhuận, so sánh giá trị thặng m lợi
nhuận p
- Khái niệm chi phí sản xuất: l ph=n gi" tr- ca hng h(a, bi l/i gi" c ca những t li9u
sn xu6t đh tiêu ding v gi" c ca sc lao đng đh đợc sử dụng đ< sn xu6t ra hng h(a.
(s2 ti%n nh TB bỏ ra mua c & v đ< SX hh).
- Khái niệm lợi nhuận: Lợi nhun ch_nh l gi" tr- th0ng d khi đợc coi l con đẻ ca chi
ph_ sn xu6t TBCN (do k sinh ra)
Giá trị thặng - m Lợi nhuận - p

Preview text:

BÀI TẬP LỚN CHƯƠNG 3
Câu 1: Công thức chung của Tư bản là gì? Công thức chung phản ánh điều gì?
- T bn vn đng theo cng thc: T-H-T’ (đy l cng thc chung ca t bn). C"c h#nh
th"i t bn đ%u vn đng theo cng thc ny; trong đ( T’= T + t (t>0).
- Công thức chung phản ánh điều gì?
+ Phản ảnh mục đích chung của các loại hình TB
+ Phản ánh trình tự chung, bắt buộc của TB
Câu 2: Khái niệm tư bản(TB), sự phân chia tư bản thành Tư bản cố định, tư bản lưu
động, tư bản bất biến và TB khả biến( kn, cơ sở phân chia, ý nghĩa phân chia)

Khái niệm tư bản (TB): t bn l gi" tr- đem l/i gi" tr- th0ng d. Khái niệm Cơ sở phân chia Ý nghĩa phân chia Tư bản cố định
XBt theo phCng thc Tăng t2c đ chu chuyT bn c2 đ-nh chu chuyl b phn t t bn sn xu6t vo
ph"p quan trọng đ< tăng quỹ bn sn xu6t gi" tr- sn ph?m
kh6u hao ti sn c2 đ-nh, lm t7n t/i d8i
cho lợng t bn sử dụng h#nh th"i t
tăng lên tr"nh đợc thi9t h/i li9u lao đng
hao m@n hữu h#nh do tự nhiên tham gia ton
ph" hy v hao m@n v h#nh b vo qu"
gy ra. Nhờ đ(, m c( đi%u tr#nh sn xu6t
ki9n đổi m8i thiết b- nhanh, nhng gi" tr-
nng cao hi9u qu sử dụng. ca n( ch; chuyt>ng ph=n vo gi" tr- sn ph?m theo mc đ hao m@n. Tư bản lưu động
XBt theo phCng thc T bn lu đng chu chuyT bn lu chu chuyđng l b t bn sn xu6t vo
Vi9c tăng t2c đ chu chuyphn t bn gi" tr- sn ph?m.
ca t bn lu đng c( ý sn xu6t t7n t/i
nghĩa quan trọng. Mt m0t, d8i h#nh th"i
t2c đ chu chuysc lao đng,
lu đng tăng lên sẽ lm tăng nguyên nhiên
lợng t bn lu đng đợc vt li9u, vt
sử dụng trong năm, do đ( tiết li9u phụ, gi" tr-
ki9m đợc t bn ng tr8c; ca n( đợc
m0t kh"c, do tăng t2c đ chu chuychuyl=n, ton ph=n
kh biến lm cho tỷ su6t gi" vo gi" tr- sn
tr- th0ng d v kh2i lợng gi"
tr- th0ng d hng năm tăng ph?m khi kết lên. thYc t>ng qu" tr#nh sn xu6t. Tư bản bất biến B phn t bn
Đ< kh]ng đ-nh r^ hCn T bn b6t biến khng t/o ra t7n t/i d8i
ngu7n g2c ca gi" tr- gi" tr- th0ng d nhng l đi%u h#nh th"i t
th0ng d l do hao ph_ ki9n c=n thiết đ< qu" tr#nh t/o li9u sn xu6t sc lao đng t/o ra,
ra gi" tr- th0ng d đợc dibn
m gi" tr- đợc c=n phn t_ch vai tr@ ra.
lao đng cụ th< ca t li9u sn xu6t
ca cng nhn trong m2i quan h9 v8i lm thuê bo ngời lao đng trong ton v chuynguyên v[n tr-. XBt t_nh ch6t hai vo gi" tr- sn m0t ca lao đng sn ph?m, tc l xu6t hng h(a: gi" tr- khng biến đổi trong + Lao đng cụ th<: qu" tr#nh sn
bo t7n v chuyd-ch gi" t- ca TLSX xu6t, đợc + Lao đng tr>u C. M"c gọi l tợng: t/o ra gi" tr- t bn b6t biến m8i. (ký hi9u l c). Tư bản khả biến
Đ< kh]ng đ-nh r^ hCn Ngu7n g2c thực sự ca gi" tr- B phn t bn
ngu7n g2c ca gi" tr- th0ng d l do t bn kh t7n t/i d8i
th0ng d l do hao ph_ biến t/o ra. Sự phn chia đ( h#nh th"i sc sc lao đng t/o ra,
cho th6y vai tr@ ca mỗi b
lao đng khng c=n phn t_ch vai tr@
phn t bn trong vi9c t/o ra t"i hi9n ra, ca t li9u sn xu6t
g"i tr- hng h(a. Gi" tr- hng nhng thng
trong m2i quan h9 v8i h(a C+V+M qua lao đng ngời lao đng trong
tr>u tợng ca qu" tr#nh lm tăng gi" cng nhn lm tr- XBt . t_nh ch6t hai thuê m tăng m0t ca lao đng sn
lên, tc l biến xu6t hng h(a: đổi v% s2 lợng
trong qu" tr#nh + Lao đng cụ th<:
sn xu6t, đợc bo t7n v chuyM"c gọi l t d-ch gi" t- ca TLSX bn kh biến + Lao đng tr>u (ký hi9u l v). tợng: t/o ra gi" tr- m8i.
Câu 3: Phân tích hàng hóa sức lao động (SLĐ) ( TBKB): điều kiện SLĐ trở thành
hàng hóa là gì? SLĐ khác LĐ ntn?

- Khái niệm: Sc lao đng hay năng lực lao đng l ton b những năng lực th< ch6t v tinh
th=n t7n t/i trong cC th<, trong mt con ngời đang s2ng, v đợc ngời đ( đem ra vn
dụng mỗi khi sn xu6t ra mt gi" tr- sử dụng no đ(.
- Hai điu kin đ sc lao đng tr thnh hng ha:
+ Ngời lao đng đợc tự do v% thn th<.
+ Ngời lao đng khng c( đ c"c t li9u sn xu6t c=n thiết đ< tự kết hợp v8i sc lao đng
ca m#nh t/o ra hng h(a đ< b"n, cho nên họ phi b"n sc lao đng.
- Phân biệt SLD khác LĐ:
+ Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm tác động, biến đổi các vật chất tự
nhiên thành những vật phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu sinh tồn của con người.
+ Sức lao động là toàn bộ những năng lực, thể chất và tinh thần tồn tại trong một cơ thể,
trong một con người đang sống và được người đó đem ra vận dũng mỗi khi sản xuất ra một
giá trị thặng dư nào đó.
Câu 4: Giá trị của SLĐ là gì? Tại sao nói giá trị SLĐ mang yếu tố tinh thần và lịch sử? - Giá trị của SLĐ:
+ Giống với HH thông thường: cũng do TGLĐXHCT quyết định SX& TSX SLĐ
+ Khác với HH thông thường: mang yếu tố tinh thần và lịch sử
Giá trị SLĐ = Giá trị TLSH cần thiết cho công nhân và gia đình + phí tổn đào tạo
- Tại sao lại nói giá trị SLĐ mang yếu tố tinh thần và lịch sử: nhu c=u ca con ngời phụ
thuc vo hon cnh l-ch sử ca mỗi n8c ở t>ng thời kỳ, đ7ng thời n( c@n phụ thuc c
vo đi+ V8i mỗi mt n8c nh6t đ-nh v trong mt thời kỳ nh6t đ-nh, th# quy m những t li9u sinh
ho/t c=n thiết cho ngời lao đng l mt đ/i lợng nh6t đ-nh, do đ( c( th< x"c đ-nh đợc
lợng gi" tr- hng ho" sc lao đng do những b phn sau đy hợp thnh:
Mt l, gi" tr- những t li9u sinh ho/t v% vt ch6t v tinh th=n c=n thiết đ< t"i sn xu6t sc
lao đng, duy tr# đời s2ng ca bn thn ngời cng nhn;
Hai l, ph_ tổn đo t/o ngời cng nhn;
Ba l, gi" tr- những t li9u sinh ho/t vt ch6t v tinh th=n c=n thiết cho con c"i v gia đ#nh ngời cng nhn.
Câu 5: Giá trị sử dụng của HHSLĐ là gì? Tính chất đặc biệt của Giá trị sử dụng của SLĐ
- Gi tr s dng c a hng ha sc lao đng: GTSD chỉ thể hiện trong tiêu dùng -> Tiêu
dùng SLD = LĐSX. Trong LĐSX, LĐ trừu tượng tạo ra giá trị mới v+m
( vận dụng tính hai mặt của LĐSX HH)
+. Giống với HH thông thường
+ Khác với HH thông thường: tạo ra giá trị thặng dư khi tiêu dùng nó
- Tính chất đặc biệt của giá trị sử dụng SLĐ
+ HH- SLĐ là nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư
+ Đặc điểm riêng có của giá trị sử dụng của HH – SLĐ là tạo ra giá trị thặng dư khi tiêu
dùng nó ( khác với HH thông thường)
Câu 6: Giá trị hàng hóa bao gồm những bộ phận nào?
- Nếu gọi G l gi" tr- hng h(a th# c( th< cng thc h(a v% gi" tr- hng h(a d8i d/ng nh sau: G = c + (v+m) Trong đ(:
(v+m) l b phn gi" tr- m8i ca hng h(a, do hao ph_ lao đng t/o ra;
c l gi" tr- ca những t li9u sn xu6t đh đợc tiêu ding, l b phn lao đng qu" kh đh
đợc kết tinh trong m"y m(c, nguyên, nhiên vt li9u. B phn ny đợc chuysn ph?m m8i.
Như vậy, giá trị hàng hóa gồm 3 bộ phận: giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị sức lao
động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm.
Câu 7: Khái niệm giá trị thặng dư (m), m thuộc về ai tại sao, m có nguồn gốc trực tiếp từ đâu
? m dược tạo ra từ lao động hay sức lao động?
- Gi tr th!ng d": l b phn gi" tr- m8i di ra ngoi gi" tr- sc lao đng do cng nhn t/o
ra, l kết qu ca lao đng khng cng ca cng nhn cho nh t bn. Ký hi9u gi" tr- th0ng d l m.
- m thuộc về nhà TB tại vì: giá trị thặng dư là bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức
lao động do người bán SLĐ ( người LĐ làm thuê) tạo ra -> giá trị này được bán cho nhà TB nên m thuộc về nhà TB.
- m có nguồn gốc trực tiếp từ : hao phí sức lao động tạo ra
- m được tạo ra từ sức lao động: do người lao động sử dụng sức lao động vận dụng trí óc và
thể lực để tạo ra một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài đó chính là m
Câu 8: Nhà tư bản không quản lý có tạo ra m không? Có quá trình lao động nào của
người công nhân không tạo ra m hay không Nếu n
?
hà tư bản trả tiền công bằng đúng
giá trị SLD thì có m hay không?
- Nhà tư bản không quản lý vẫn tạo ra m, gi đ-nh ngời mua sc lao đng l nh t bn v8i
t c"ch l ch sở hữu thu=n tuý đ< phn bi9t v8i ngời lao đng lm thuê. Trong trờng hợp
vi9c qun lý doanh nghi9p ckng do ngời lao đng đợc thuê th# gi" tr- m8i l thu=n tuý do
lao đng lm thuê t/o ra.
- Không, chỉ khi người công nhân sử dụng sức lao động của mình mới tạo ra được giá trị
mới mà trong giá trị mới đó mới có giá trị thặng dư (m).
- Không, vì trước khi thuê SLĐ thì nhà tư bản đã bỏ ra một số vốn nhưng khi thu về một
khoản ngang số vốn đã bỏ ra từ trước thì sẽ không sinh ra m. Tương tự khi trả tiền công
bằng đúng SLD thì không sinh ra m, bóc lột SLĐ của người công nhân.
Câu 9: Tỷ suất giá trị thặng dư m’ được tính như thế nào? m’ phản ánh điều gì?
- Tỷ su6t gi" tr- th0ng d l tỷ l9 ph=n trăm giữa gi" tr- th0ng d v t bn kh biến đ< sn
xu6t ra gi" tr- th0ng d đ(.
C$ng thc t%nh t& su't gi tr th!ng d" l: m'=m x 100% Trong đ:
m’ l tỷ su6t gi" tr- thăng d; m l gi" tr- th0ng d;
v l t bn kh biến.
Tỷ su6t gi" tr- th0ng d ckng c( th< t_nh theo tỷ l9 ph=n trăm giữa thời gian lao đng th0ng
d (t’) v thời gian lao đng t6t yếu (t). t' m' = x 100% t
- m’ phản ánh: trình độ bóc lột
+ m’ trong CNTB ngày nay (với khoa học kỹ thuật và năng suất lao động)
+ Khoa học kỹ thuật càng phát triển -> năng suất lao động càng cao -> thời gian lao động tất
yếu giảm -> thời gian lao động thặng dư tăng lên ( ngày lao động không đổi) -> m’ càng cao.
+ Tỷ suất giá trị thặng dư còn phản ánh năng suất lao động m’ càng cao -> năng suất lao
động cao ( và ngược lại).
10. Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư là gì? ( M=?) . phản ánh điều gì?
- Kh2i lợng gi" tr- th0ng d l lợng gi" tr- th0ng d blng ti%n m nh t bn thu đợc.
Cng thc t_nh kh2i lợng gi" tr- th0ng d l: M = m’. V Trong đ(:
M l kh2i lợng gi" tr- th0ng d;
m′ l tỷ su6t gi" tr- th0ng d;
V l tổng t bn kh biến.
-Tỷ su6t gi" tr- th0ng d phn "nh tr#nh đ khai th"c sc lao đng lm thuê; kh2i lợng gi"
tr- th0ng d phn "nh quy m gi" tr- th0ng d m ch sở hữu t li9u sn xu6t thu đợc.
Câu 11: Hai phương pháp sx giá trị thặng dư là gì? Giá trị thặng dư tương đối, tuyệt
đối, siêu ngạch có được là do đâu?

- Hai phương pháp sx giá trị thặng dư
+ Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
+ Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
+ Giá trị thặng dư tuyệt đối: thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao
động tất yếu trong khi NSLĐ, giá trị SLĐ và TGLĐ TY không đổi.
- Điều kiện hình thành: * TGLĐTY không đổi
* Ngày LĐ thay đổi ( kéo dài)
Cơ sở: kéo dài thời gian LĐ ( tăng TG LĐ hay CĐLĐ)
+ Giá trị thặng dư tương đối: thu được do rút ngắn TGLĐTY trong điều kiện độ dài ngày
lao động không đổi, hoặc thậm chí rút ngắn nhờ kéo dài thời gian lao động thăng dư,
bằng cách tăng NSLĐXH.
- Điều kiện hình thành: * Ngày LĐ không đổi
* TGLĐTY thay đổi (rút ngắn) - giảm t, v ( TLSH + phí đào tạo)
Cơ sở hình thành: tăng năng suất LĐXH
+ Giá trị thặng dư siêu ngạch: thu được do tăng năng suất lao động cá biệt, nhờ đó giá
trị cá biệt thấp hơn giá trị thị trường của nó ( giá trị xã hội của hàng hóa).

Câu 12. Tái sản xuất là gì? Tích lũy tư bản là gì? nguồn gốc của tích lũy tư bản, quy
mô tích lũy phụ thuộc vào đâu?

- Tái sản xuất: qu" tr#nh sn xu6t liên tục đợc l0p đi l0p l/i khng ng>ng, qu" tr#nh đ( đợc
gọi l t"i sn xu6t. T"i sn xu6t c( hai h#nh thc ch yếu l t"i sn xu6t gin đCn v t"i sn xu6t mở rng.
- Tích lũy tư bản: sự chuy- Nguồn gốc của tích lũy tư bản: là m – LĐ không công của CN – tích lũy làm cho QHSX
TBCN trở thành thống trị và mở rộng sự thống trị.
- Quy mô tích lũy phụ thuộc 4 yếu tố:
+ Nâng cao m’: Nâng cao tỷ suất m • m’= m/v x 100% •
Bằng cách: Tăng m = tăng cờng 2 pp sx m
Tăng cường độ lao động và kéo dài ngày lao động Cắt xBn ti%n cng
+ Nâng cao năng suất lao động: Tăng năng suất lao động xã hội, mối tương quan giữa lao
động sống và lao động quá khứ. Lao động quá khứ được sử dụng làm chức năng tư bản
ngày càng nhiều quy mô tich lũy càng tăng.
+ Sử dụng hiệu quả máy móc ( Sự chênh lệch ngày càng tăng giữa TB sử dụng và TB tiêu dùng) •
Hoạt động của tư liệu lao động và phương thức chu chuyển giá trị sự chênh lệch 
giữa TB sử dụng và TB tiêu dùng sự phục vụ không công của  m"y m(c. •
Máy móc càng hiện đại chênh lệch càng lớn •
Quỹ kh6u hao v quy m t_ch lky
+ Quy mô của TB ứng trước
Quy m t_ch lky: M = m’ x V •
Tăng quy mô TB ứng trước, đặc biệt tăng TB khả biến (V)
Câu 13. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản là gì? So sánh
- Tích tụ tư bản:
+ Kh"i ni9m: l sự tăng thêm ca quy m tư bn c" bi9t blng c"ch tư bn h(a m /m2
+ Tích tụ TB: một mặt là yêu cầu của tái sản xuất mở rộng, mặt khác khả năng hiện thực
cho tích lũy tư bản tăng lên. - Tập trung tư bản:
+ Kh"i ni9m: l qu" tr#nh lm tăng quy m tư bn c" bi9t blng c"ch hợp nh6t c"c tư bn c"
bi9t t/o thnh tư bn c" bi9t l8n hơn
+ Động lực của tập trung tư bản là cạnh tranh và tín dụng
- Bảng so snh giữa t%ch t v tập trung t" bản T_ch tụ t bn Tp trung t bn Gi2ng nhau
Đ%u lm tăng quy m t bn Đ%u lm tăng quy m t bn c" bi9t c" bi9t Kh"c nhau Lm tăng quy m TBXH Khng lm tăng quy m TBXH Ngu7n g2c m TB c( sẵn trong XH Phn "nh quan h9
Quan h9 b(c lt giữa g/c t Quan h9 c/nh tranh trong ni sn v8i g/c CN b g/c t sn
Câu 14. Khái niệm chi phí sản xuất, lợi nhuận, so sánh giá trị thặng dư – m và lợi nhuận – p
- Khái niệm chi phí sản xuất: l ph=n gi" tr- ca hng h(a, bi l/i gi" c ca những t li9u
sn xu6t đh tiêu ding v gi" c ca sc lao đng đh đợc sử dụng đ< sn xu6t ra hng h(a.
(s2 ti%n nh TB bỏ ra mua c & v đ< SX hh).
- Khái niệm lợi nhuận: Lợi nhun ch_nh l gi" tr- th0ng d khi đợc coi l con đẻ ca chi
ph_ sn xu6t TBCN (do k sinh ra) Giá trị thặng dư - m Lợi nhuận - p