
















Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN
Sách Lý thuyết ô tô của tác giả: Nguyễn Hữu Cẩn (trang 136, Trang 89...)
Nội dung tính toán thực hiện trên Excel, cần giải thích rõ ràng, sau ó copy sang word ể báo cáo.
1. Thông số cho trước và thông số chọn
1.1. Thông số cho trước
Thông số cho trước chính là ề bài
Thông số cho trước Mẫu Đề của mỗi SV Loại ô tô Ô tô du lịch Ô tô du lịch Tải trọng toàn bộ: G = 15000N
G = 15xxx N (xxx là 3 số sau của Mã số SV) Tốc ộ cực ại: vmax = 120 km/h = 33,33 m/s vmax = 120 km/h = 33,33 m/s Hệ số cản cực ại: ψmax = 0.57 ψmax = 0.57 Loại ộng cơ
ộng cơ xăng không sử dụng bộ ộng cơ xăng không sử dụng bộ iều tốc iều tốc
1.2. Những thông số chọn và tính chọn
1.2.1. Phân bố tải trọng
Đối với ô tô du lịch, ta sử dụng xe có 1 cầu chủ ộng (cầu trước). Hệ số phân bố tải: G1 = 0,6G = 0,6.15000 = 9000N G2 = 0,4G = 0,4.15000 = 6000N
1.2.2. Hệ số cản lăn
Chọn ường nhựa tốt – nhựa bêtông có: f0 = 0,015.
Khi vận tốc: v > 80 km/h, hệ số cản của mặt ường ược xác ịnh theo công thức: f = f0.(1 + 𝑣2 ) = 0,015.( 1 + 33,332) = 0,026 1500 1500
1.2.3. Hệ số dạng khí ộng học K, nhân tố cản khí ộng học W và diện tích cản chính diện F
Nhân tố cản khí ộng học : W = K.F
Hệ số dạng khí ộng học K ược tra theo bảng tài liệu lý thuyết ôtô máy kéo. Chọn: K = 0,35 (Ns2/m4)
Diện tích cản chính diện : F= 0,8.B0.H
Trong ó : B0 : chiều rộng cơ sở của ôtô (m)
H : chiều cao toàn bộ của ôtô (m)
Tham khảo các xe, ta chọn: B = 1546mm = 1,55m H = 1500mm = 1,5m Do ó :
F= 0,8.B.H = 0,8.1,55.1,5 = 1,86 (m2)
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 1 lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô
W = K.F = 0,35.1,86 = 0,651(Ns2/m2)
1.2.4. Hiệu suất của hệ thống truyền lực Đối
với ôtô du lịch, ta chọn: ƞt = 0,93 Thêm bảng tham khảo
1.2.5. Tính chọn lốp xe
Ở cả cầu trước và cầu sau ều là bánh ơn, mỗi cầu 2 bánh.
Trọng lượng ặt lên cầu trước và các bánh xe trước: G1 = 9000N và G1/2 = 4500N
Trọng lượng ặt lên cầu sau và các bánh xe sau: G2 = 6000N và G2/2 = 3000N
Ta chọn lốp xe theo tải trọng và tốc ộ xe. Chọn cỡ lốp trước và lốp sau theo
tiêu chuẩn mã hóa ISO: 165/65R15 4310
Các thông số hình học của bánh xe : d = 15.25,4 = 381mm = 0,381m r0 = B + 𝑑 = 165 + = 355.5mm = 0,355m 2 rb = λ.r0 = 0,935. 0,355 = 0,332m Cần giải thích d,B,....
2. Tính chọn ộng cơ và xây dựng ường ặc tính ngoài của ộng cơ
2.1. Xác ịnh ộng cơ theo chế ộ vmax của ôtô
f Gv. . max + K F v. . max3 Nv = kW 1000.. t Nv =
0,026.15000.33,33+0,35.1,86.33,333= 39,96 kW 1000.0,93
2.2. Xây dựng ường ặc tính ngoài của ộng cơ
2.2.1. Điểm có tọa ộ ứng với vận tốc cực ại của ôtô
Số vòng quay ộng cơ ứng với vận tốc cực ại của ôtô, ối với ộng cơ không
hạn chế số vòng quay nv = nmax
nv = 5405 vg/ph. (có thể chọn từ 5.000-5.500)
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 2 lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô
2.2.2. Điểm có tọa ộ ứng với công suất cực ại của ôtô
Gọi nN là số vòng quay ứng với thời iểm công suất cực ại Nemax của ôtô:
nN = 𝑛𝑣= 5405= 4914 vg/ph. 𝜆 1,1
Chọn λ = 1,1 ( ộng cơ xăng không hạn chế tốc ộ).
Công suất cực ại của ôtô: Nemax = 𝑎.
(𝜆)+𝑏.(𝑁𝜆𝑣)2−𝑐.(𝜆)3 Chọn a = b = c = 1 (ộng cơ xăng). => Nemax = = 40,82 KW 1.1,1+1.1,1
2.2.3. Điểm có số vòng quay chạy không tải của ộng cơ: chọn bằng 800 vg/ph.
2.2.4. Xây dựng ường ặc tính ngoài lý tưởng cho ộng cơ Theo Laydecman
Vẽ ồ thị Ne = f(ne) với: Ne = K.Nemax , [KW]
K = [𝑎. (𝜔𝑒) + 𝑏. (𝜔𝑒)2 − 𝑐. (𝜔𝑒)3] 𝜔𝑁 𝜔𝑁 𝜔𝑁
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 3 lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô Và ồ thị Me = f(ne)
với: Me = 104.𝑁𝑒 , [Nm] 1,047.𝑛𝑒
2.2.5. Lập bảng và ồ thị ặc tính ngoài của ộng cơ Bảng ne, Ne( c), Me. nN = 𝑛𝑣= 5405 = 4914 vg/ph. 𝜆 1,1 ωe/ωN 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 1.1 K 0.23 0.36 0.50 0.63 0.74 0.85 0.93 0.98 1.00 0.98 ωe 124 186 247 309 371 433 495 557 618 680 ne 983 1474 1966 2457 2948 3440 3931 4422 4914 5405 Ne( c) 9.47 14.82 20.25 25.51 30.37 34.58 37.88 40.05 40.82 39.96 Me 92.04 96.01 98.39 99.18 98.39 96.01 92.04 86.49 79.34 70.62
Ne(tt) 11.36 17.78 24.30 30.62 36.45 41.49 45.46 48.05 48.99 47.96 Hướng dẫn: ωe/ωN Giải thích 𝜔𝑒 𝜔𝑒 2 𝜔𝑒 3 K [𝑎. ( ) + 𝑏. ( ) − 𝑐. ( ) ] 𝜔𝑁 𝜔𝑁 𝜔𝑁 ωe
Rút ωe từ ωe/ωN (ví dụ ô ầu tiên ωe/ωN =0.2, suy ra ωe= 0.2ωN với (ωN = 2πnN) 60 ne ne = 60𝜔𝑒 2𝜋 Ne( c) Ne( c) = K.Nemax Me Me = Ne( c)/ωe Ne(tt) Ne(tt) =120%Ne( c)
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 4 lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô
ĐẶC TÍNH NGOÀI CỦA ĐỘNG CƠ 60 120 50 100 40 80 30 60 20 40 10 20 0 0 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
Tốc ộ ộng cơ (vòng/phút) Ne(đc) Ne(tt) Me
Hình 1: Đồ thị ặc tính ngoài lý tưởng ộng cơ
3. Tính chọn tỷ số truyền cho cầu chủ ộng
Do chọn xe không có hộp số phụ nên ipc = 1, tỷ số truyền của truyền lực
chính tính theo công thức: i0 =
2𝜋.𝑟𝑏𝑥.𝑛𝑣 = 2.3,14.0,332.5405= 5,6
60.𝑖ℎ𝑡.𝑖𝑝𝑐.𝑣𝑚𝑎𝑥 Giải thích công thức:
4. Xác ịnh tỷ số truyền của hộp số
4.1. Tỷ số truyền tay số 1
Tỷ số truyền của hộp số ược xác ịnh bắt ầu từ số 1, phải thỏa mãn hai iều kiện sau:
Lực kéo tiếp tuyến lớn nhất ở bánh xe chủ ộng phải thắng ược lực cản tổng
cộng lớn nhất của ường Pkmax ≥ ψmax.G
𝑀0ℎ1𝑡𝑒𝑚𝑎𝑥≥ ψmax.G 𝑟𝑏𝑥
Hay: 𝑖ℎ1 ≥ 𝐺.𝜓𝑏𝑥𝑀0𝑡𝑒𝑚𝑎𝑥𝑚𝑎𝑥
Lực kéo tiếp tuyến lớn nhất ở bánh xe chủ ộng phải thỏa mãn iều kiện bám Pkmax ≤ m.Gφ.φ max .G.rb
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 5 lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô
IhI Memax .i .i0 pc . t
Chọn: m = 1,2 (Hệ số phân bố lại tải trọng cầu chủ ộng) φ = 0,8 (Hệ số bám)
Từ hai iều kiện, ta có: Pψmax ≤ Pkmax ≤ Pφ
ψmax.G ≤ Pkmax ≤ m.Gφ.φ M emaxmax.i .i ..G.r0 pcb t IhI M emax.m.G .r.i .pc bt.i0 4,2 ≤ ih1 ≤ 4,2
Chọn: ih1 = 4,2 Thay số vào:
4.2. Tỷ số truyền các tay số trung gian
Ta chọn hộp số có 4 số tới, 1 số lùi, tỉ số truyền phân bố theo cấp số iều hoà:
Hằng số iều hòa: 𝑎 = 𝑖ℎ1−1 = 4,2−1 = 0,25 (𝑛−1).𝑖ℎ1 (4−1).4,2
Tỷ số truyền tay số 2: 𝑖ℎ2 = 1+𝑖𝑎.𝑖ℎ1ℎ1 = 1+0,25.4,24,2 = 2,0
Tỷ số truyền tay số 3: 𝑖ℎ3 = 1+2𝑖ℎ1.𝑎.𝑖ℎ1 = 1+2.0,25.4,24,2 = 1,3
Tỷ số truyền tay số 4: 𝑖ℎ4 = 1+3𝑖ℎ1.𝑎.𝑖ℎ1 = 1+2.0,25.4,24,2 = 1,0
4.3. Tỷ số truyền số lùi ihl = (1,2 ÷1,3).ih1 = 1,2.4,2 = 5,0
5. Đồ thị cân bằng lực kéo
5.1. Phương trình lực kéo tổng quát Pk = Pf + Pω ± Pi + Pj Trong ó: Pf = f.G.cosα (N) Pω =K.F.V2 (N) Pi = G.sinα (N) Pj = j.δi.G/g (N) với δ 2 i = 1.05+0.05.ih vi =
2𝜋.𝑟𝑏𝑥.𝑛𝑒=0,1047. 𝑟𝑏𝑥.𝑛𝑒
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 6 lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô 60.𝑖ℎ𝑖 𝑖0.𝑖ℎ𝑖
5.2. Lực kéo bánh xe chủ ộng PK ược tính
𝑃𝑘 = 𝑀𝑒.𝑖𝑟0𝑏𝑥.𝑖ℎ𝑖.𝜂𝑡
Do từng tay số chỉ khác nhau mômen Me và tỷ số truyền ihi nên ta ặt:
𝐶1 = 𝑖𝑟0𝑏𝑥.𝜂𝑡 = 17,5 (m-1)
Nên 𝑃𝑘 = 𝑀𝑒. 𝑖ℎ𝑖. 𝐶1
Điều kiện chuyển ộng: Xe chạy trên ường bằng(α = 0), ầy tải, không kéo
moóc, không trích công suất. Pk = Pf + Pω + Pd
Lực kéo dư dùng ể leo dốc, tăng tốc. Pd = ± Pi ± Pj
5.3. Lập bảng và ồ thị Tay số 1: Chọn: ih1 = 4,2 vi =
2𝜋.𝑟𝑏𝑥.𝑛𝑒=0,1047. 𝑟𝑏𝑥.𝑛𝑒 60.𝑖ℎ𝑖 𝑖0.𝑖ℎ𝑖 0,332m 5.6 Me ne Vh1 Pk1 Pf1 Pω1 Pf1+Pω1 Pd1 92.04 983 1.11 7934.4 391.67 0.80 392.47 7541.93 96.01 1474 1.67 8276.4 391.67 1.80 393.47 7882.93 98.39 1966 2.22 8481.6 391.67 3.21 394.88 8086.72 99.18 2457 2.78 8550 391.67 5.01 396.68 8153.32 98.39 2948 3.33 8481.6 391.67 7.22 398.89 8082.71 96.01 3440 3.89 8276.4 391.67 9.83 401.49 7874.91 92.04 3931 4.44 7934.4 391.67 12.83 404.50 7529.90 86.49 4422 5.00 7455.6 391.67 16.24 407.91 7047.69
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 7 lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô 79.34 4914 5.55 6840 391.67 20.05 411.72 6428.28 70.62 5405 6.11 6087.6 391.67 24.27 415.93 5671.67 Tay số 2: Me ne Vh2 Pk2 Pf2 Pω2 Pf2+Pω2 Pd2 92.04 983 2.76 3191.33 391.67 4.96 396.63 2794.71 96.01 1474 4.14 3328.89 391.67 11.16 402.82 2926.07 98.39 1966 5.52 3411.43 391.67 19.83 411.50 2999.92 99.18 2457 6.90 3438.94 391.67 30.99 422.66 3016.28 98.39 2948 8.28 3411.43 391.67 44.63 436.29 2975.13 96.01 3440 9.66 3328.89 391.67 60.74 452.41 2876.48 92.04 3931 11.04 3191.33 391.67 79.34 471.00 2720.33 86.49 4422 12.42 2998.75 391.67 100.41 492.08 2506.68 79.34 4914 13.80 2751.15 391.67 123.96 515.63 2235.52 70.62 5405 15.18 2448.52 391.67 150.00 541.66 1906.86 Tay số 3: Me ne Vh3 Pk3 Pf3 Pω3 Pf3+Pω3 Pd3 92.04 983 4.41 1997.35 391.67 12.66 404.33 1593.02 96.01 1474 6.61 2083.44 391.67 28.48 420.15 1663.29 98.39 1966 8.82 2135.10 391.67 50.64 442.30 1692.79 99.18 2457 11.02 2152.31 391.67 79.12 470.78 1681.53 98.39 2948 13.23 2135.10 391.67 113.93 505.60 1629.50 96.01 3440 15.43 2083.44 391.67 155.07 546.74 1536.70 92.04 3931 17.64 1997.35 391.67 202.54 594.21 1403.14 86.49 4422 19.84 1876.82 391.67 256.34 648.01 1228.81 79.34 4914 22.05 1721.85 391.67 316.47 708.14 1013.72 70.62 5405 24.25 1532.45 391.67 382.93 774.59 757.85 Tay số 4: Me ne Vh4 Pk4 Pf4 Pω4 Pf4+Pω4 Pd4 92.04 983 6.06 1453.53 391.67 23.90 415.57 1037.96 96.01 1474 9.09 1516.18 391.67 53.78 445.45 1070.74 98.39 1966 12.12 1553.78 391.67 95.61 487.28 1066.50 99.18 2457 15.15 1566.31 391.67 149.39 541.06 1025.25 98.39 2948 18.18 1553.78 391.67 215.13 606.79 946.98 96.01 3440 21.21 1516.18 391.67 292.81 684.48 831.71
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 8 lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô 92.04 3931 24.24 1453.53 391.67 382.45 774.11 679.42 86.49 4422 27.27 1365.82 391.67 484.03 875.70 490.12 79.34 4914 30.30 1253.05 391.67 597.57 989.24 263.81 70.62 5405 33.33 1115.21 391.67 723.06 1114.73 0.48 Đồ thị:
ĐỒ THỊ CÂN BẰNG LỰC KÉO 9000 8000 7000 6000 Pk1 5000 Pk2 4000 Pk3 Pk4 3000 Pf4 2000 Pf4+P ω4 1000 0 0 5 10 15 20 25 30 35 V(m/s)
Hình 2: Đồ thị cân bằng lực kéo
6. Xây dựng ồ thị cân bằng công suất của ô tô
Xác ịnh công suất cực ại và ồ thị ặc tính ngoài của ộng cơ Ta có: 𝑁𝑘 = 𝑁𝑒. 𝜂𝑡 (3-1) Mặt khác:
𝑁𝑘 = 𝑁𝑒 − 𝑁𝑡 (3-2) Suy ra:
𝑁𝑡 = 𝑁𝑒(1 − 𝜂𝑡)
Phương trình cân bằng công suất: 𝑁𝑒 = 𝑁𝑐
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 9 lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô
𝑁𝑒 = 𝑁𝑡 + 𝑁𝑓 ± 𝑁𝑖 + 𝑁𝜔 ± 𝑁𝑗 Trong ó:
Ne: Công suất do ộng cơ phát ra. Nc: Công suất cản.
Nt: Công suất tổn hao do ma sát trong hệ thống truyền lực.
Nf: Công suất tiêu hao cho cản lăn.
N : Công suất tiêu hao cho lực cản không khí.
Ni: Công suất tiêu hao cho lực cản dốc.
Nj: Công suất tiêu hao cho lực cản tăng tốc.
Nm: Công suất cản ở moóc kéo.
Np: Công suất truyền cho các thiết bị phụ.
Được khai triển như sau:
𝑁𝑒 = 𝑁𝑒(1 − 𝜂𝑡) + 𝐺𝑓𝑣 𝑐𝑜𝑠 𝛼 ± 𝐺𝑣 𝑠𝑖𝑛 𝛼 + 𝑊𝑣3 ± 𝐺𝑔 𝛿𝑖𝑣𝑗 Phương
trình cân bằng công suất khai triển viết lại như sau: 𝑁𝑒 = 𝜂1𝑡 (𝐺𝑓𝑣 𝑐𝑜𝑠
𝛼 ± 𝐺𝑣 𝑠𝑖𝑛 𝛼 + 𝐾𝐹𝑣3 ± 𝐺𝑔 𝛿𝑖𝑣𝑗)
Hoặc: 𝑁𝑘 = 𝐺𝑓𝑣 𝑐𝑜𝑠 𝛼 ± 𝐺𝑣 𝑠𝑖𝑛 𝛼 + 𝐾𝐹𝑣3 ± 𝐺𝑔 𝛿𝑖𝑣𝑗
Hoặc: 𝑁𝑘 = 𝐺𝜓𝑣 + 𝐾𝐹𝑣3 ± 𝐺𝑔 𝛿𝑖𝑣𝑗 Tay Nk1=Ne1Nt Me ne Vh1 Ne1 Nf1 Nω1 Nf1+Nω1 Nd1 Nt Nk1 92.04 983 1.11 9.47 0.43 0.00 0.44 9.03 0.66 8.81 96.01 1474 1.67 14.82 0.65 0.00 0.66 14.16 1.04 13.78 98.39 1966 2.22 20.25 0.87 0.01 0.88 19.37 1.42 18.83 99.18 2457 2.78 25.51 1.09 0.01 1.10 24.41 1.79 23.73 98.39 2948 3.33 30.37 1.30 0.02 1.33 29.04 2.13 28.25 96.01 3440 3.89 34.58 1.52 0.04 1.56 33.02 2.42 32.16 92.04 3931 4.44 37.88 1.74 0.06 1.80 36.09 2.65 35.23 số 1.
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 10 lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô 86.49 4422 5.00 40.05 1.96 0.08 2.04 38.01 2.80 37.24 79.34 4914 5.55 40.82 2.17 0.11 2.29 38.54 2.86 37.96 70.62 5405 6.11 39.96 2.39 0.15 2.54 37.42 2.80 37.17 Tay số 2. Me ne Vh2 Ne2 Nf2 Nω2 Nf2+Nω2 Nd2 Nt Nk2 92.04 983 2.76 9.47 1.08 0.01 1.09 8.38 0.66 8.81 96.01 1474 4.14 14.82 1.62 0.05 1.67 13.15 1.04 13.78 98.39 1966 5.52 20.25 2.16 0.11 2.27 17.98 1.42 18.83 99.18 2457 6.90 25.51 2.70 0.21 2.92 22.60 1.79 23.73 98.39 2948 8.28 30.37 3.24 0.37 3.61 26.76 2.13 28.25 96.01 3440 9.66 34.58 3.78 0.59 4.37 30.21 2.42 32.16 92.04 3931 11.04 37.88 4.32 0.88 5.20 32.68 2.65 35.23 86.49 4422 12.42 40.05 4.86 1.25 6.11 33.93 2.80 37.24 79.34 4914 13.80 40.82 5.40 1.71 7.12 33.71 2.86 37.96 70.62 5405 15.18 39.96 5.95 2.28 8.22 31.74 2.80 37.17 Tay số 3. Me ne Vh3 Ne1 Nf3 Nω3 Nf3+Nω3 Nd3 Nt Nk3 92.04 983 4.41 9.47 1.73 0.06 1.78 7.69 0.66 8.81 96.01 1474 6.61 14.82 2.59 0.19 2.78 12.04 1.04 13.78 98.39 1966 8.82 20.25 3.45 0.45 3.90 16.35 1.42 18.83 99.18 2457 11.02 25.51 4.32 0.87 5.19 20.32 1.79 23.73 98.39 2948 13.23 30.37 5.18 1.51 6.69 23.68 2.13 28.25 96.01 3440 15.43 34.58 6.04 2.39 8.44 26.14 2.42 32.16 92.04 3931 17.64 37.88 6.91 3.57 10.48 27.40 2.65 35.23 86.49 4422 19.84 40.05 7.77 5.09 12.86 27.19 2.80 37.24 79.34 4914 22.05 40.82 8.64 6.98 15.61 25.21 2.86 37.96 70.62 5405 24.25 39.96 9.50 9.29 18.79 21.18 2.80 37.17 Tay số 4.
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 11 lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô Me ne Vh4 Ne4 Nf4 Nω4 Nf4+Nω4 Nd4 Nt Nk4 92.04 983 6.06 9.47 2.37 0.14 2.52 6.95 0.66 8.81 96.01 1474 9.09 14.82 3.56 0.49 4.05 10.77 1.04 13.78 98.39 1966 12.12 20.25 4.75 1.16 5.91 14.34 1.42 18.83 99.18 2457 15.15 25.51 5.93 2.26 8.20 17.32 1.79 23.73 98.39 2948 18.18 30.37 7.12 3.91 11.03 19.34 2.13 28.25 96.01 3440 21.21 34.58 8.31 6.21 14.52 20.06 2.42 32.16 92.04 3931 24.24 37.88 9.49 9.27 18.76 19.12 2.65 35.23 86.49 4422 27.27 40.05 10.68 13.20 23.88 16.17 2.80 37.24 79.34 4914 30.30 40.82 11.87 18.10 29.97 10.85 2.86 37.96 70.62 5405 33.33 39.96 13.05 24.10 37.15 2.81 2.80 37.17
7. Xây dựng ồ thị ặc tính ộng lực học
7.1. Nhân tố ộng lực học
Nhân tố ộng lực học ược tính theo công thức sau: 𝑃𝑘 − 𝑃𝜔 𝐷 = 𝐺
Bảng nhân tố ộng lực học ứng với từng tay số. Vh1 D1 Vh2 D2 Vh3 D3 Vh4 D4
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 12 lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô 1.11 0.53 2.76 0.21 4.41 0.13 6.06 0.10 1.67 0.55 4.14 0.22 6.61 0.14 9.09 0.10 2.22 0.57 5.52 0.23 8.82 0.14 12.12 0.10 2.78 0.57 6.90 0.23 11.02 0.14 15.15 0.09 3.33 0.56 8.28 0.22 13.23 0.13 18.18 0.09 3.89 0.55 9.66 0.22 15.43 0.13 21.21 0.08 4.44 0.53 11.04 0.21 17.64 0.12 24.24 0.07 5.00 0.50 12.42 0.19 19.84 0.11 27.27 0.06 5.55 0.45 13.80 0.18 22.05 0.09 30.30 0.04 6.11 0.40 15.18 0.15 24.25 0.08 33.33 0.03 Đồ thị:
ĐỒ THỊ NHÂN TỐ ĐỘNG LỰC HỌC 0.60 0.50 0.40 D1 D2 0.30 D3 0.20 D4 0.10 0.00 0 5 10 15 20 25 30 35 Vận tốc (m/s)
Hình 3: Đồ thị nhân tố ộng lực học của từng tay số
7.2. Đồ thị tia theo nhân tố ộng lực học khi tải trọng thay ổi Ta có các tải trọng: G 15000 N Trọng lượng toàn bộ G0 9500 N Tự trọng Gt 5500 N Tải Gtx Tải mới
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 13 lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô Gx
Trọng lượng toàn bộ ứng với tải mới
Nên ược bảng giá trị nhân tố ộng lực học khi tải trọng thay ổi Tình G trạng tải tx/G Gtx Gx = G0+Gtx Gx/G = tgα α ( ộ) 0.00 0 9500 0.63 32.35 0.20 1100 10600 0.71 35.25 Non tải 0.40 2200 11700 0.78 37.95 0.60 3300 12800 0.85 40.48 0.80 4400 13900 0.93 42.82 Đúng tải 1.00 5500 15000 1.00 45.00 1.20 6600 16100 1.07 47.03 Quá tải 1.40 7700 17200 1.15 48.91 1.60 8800 18300 1.22 50.66 1.80 9900 19400 1.29 52.29 2.00 11000 20500 1.37 53.81 2.20 12100 21600 1.44 55.22 Đồ thị:
ĐỒ THỊ NHÂN TỐ ĐỘNG LỰC HỌC
KHI TẢI TRỌNG THAY ĐỔI 0.60 0.50 D1 D2 0.40 D3 D4 0.30 D40 D60 D100 0.20 D160 D180 0.10 0.00 -40 -30 -20 -10 0 10 20 30 40
Nhân tố động lực học Vận tốc
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 14 lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô
Hình 4: Đồ thị tia theo nhân tố ộng lực học khi tải trọng thay ổi
8. Xây dựng ồ thị ặc tính tăng tốc
8.1. Đồ thị gia tốc của ô tô
Gia tốc của ô tô khi chuyển ộng không ổn ịnh ược tính như sau: 𝑔 𝑗 = (𝐷 − 𝜓). 𝛿𝑖 Với: δ 2 i = 1.05+0.05.ih Nên: δ1 δ2 δ3 δ4 2.54 1.29 1.14 1.10
Bảng giá trị gia tốc của ô tô khi chuyển ộng ứng với từng tay số và nhân tố ộng lực học. Vh1 D1 J1 Vh2 D2 J2 Vh3 D3 J3 Vh4 D4 J4 1.11 0.53 1.98 2.76 0.21 1.50 4.41 0.13 1.00 6.06 0.10 0.71 1.67 0.55 2.07 4.14 0.22 1.57 6.61 0.14 1.04 9.09 0.10 0.73 2.22 0.57 2.13 5.52 0.23 1.60 8.82 0.14 1.06 12.12 0.10 0.72 2.78 0.57 2.14 6.90 0.23 1.61 11.02 0.14 1.05 15.15 0.09 0.69 3.33 0.56 2.12 8.28 0.22 1.59 13.23 0.13 1.01 18.18 0.09 0.63 3.89 0.55 2.07 9.66 0.22 1.53 15.43 0.13 0.95 21.21 0.08 0.55 4.44 0.53 1.98 11.04 0.21 1.45 17.64 0.12 0.87 24.24 0.07 0.45 5.00 0.50 1.86 12.42 0.19 1.34 19.84 0.11 0.76 27.27 0.06 0.32 5.55 0.45 1.70 13.80 0.18 1.20 22.05 0.09 0.63 30.30 0.04 0.17 6.11 0.40 1.50 15.18 0.15 1.03 24.25 0.08 0.48 33.33 0.03 0.00 Đồ thị:
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 15 lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô
ĐỒ THỊ GIA TỐC CỦA Ô TÔ 2.5 2 J1 1.5 J2 1 J3 J4 0.5 0 0 10 20 30 40 Vận tốc (m/s)
Hình 5: Đồ thị gia tốc của ô tô có 4 số truyền
8.2. Thời gian và quãng ường tăng tốc của ô tô
8.2.1. Thời gian tăng tốc của ô tô
Ta có: 𝑗 = 𝑑𝑣=> 𝑑𝑡 = 1 . 𝑑𝑣 𝑑𝑡 𝑗
Thời gian tăng tốc của ô tô từ v1 ến v2: 𝑣2 1 𝑡 = ∫ . 𝑑𝑣 𝑗 𝑣1
Gia tốc trung bình: jtb = 0,5.(ji1 + ji2)
Thời gian tăng tốc của ô tô từ v1 ến v2 ứng với gia tốc ầu ji1 và gia tốc cuối ji2 trong khoảng ó.
𝛥𝑡𝑖 = 𝑣𝑖1𝑗𝑖𝑡𝑏−𝑣𝑖2 = 𝑗𝛥𝑣𝑖𝑡𝑏𝑖 Thời gian tăng tốc
𝑡 = 𝛥𝑡1 + 𝛥𝑡2 + 𝛥𝑡3+. . . +𝛥𝑡𝑛 = ∑𝑛1 𝛥𝑡𝑖
7.2.2. Quãng ường tăng tốc của ô tô Ta
có: 𝑣 = 𝑑𝑠=> 𝑑𝑠 = 𝑣. 𝑑𝑡 𝑑𝑡
Quãng ường tăng tốc của ô tô từ v1 ến v2: 𝑣2 𝑠 = ∫ 𝑣 . 𝑑𝑡
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 16 lOMoAR cPSD| 46342576
Mẫ u bẫ i tẫ p lớ n Lý thuýế t ô tô 𝑣1
Vận tốc trung bình: vtb = 0,5.(vi1 + vi2)
Quãng ường xe i ược trong mỗi khoảng là: Δsi = vtb. Δti
Quãng ường tổng cộng của ô tô từ tốc ộ cực tiểu ến tốc ộ cực ại là:
𝑠 = 𝛥𝑠1 + 𝛥𝑠2 + 𝛥𝑠3+. . . +𝛥𝑠𝑛
Quãng ường xe i ược trong thời gian chuyển số. sci = (vi - 4,73.t1.ψ).t1
Trướ ng Đẫ i hô c SPKT, ĐHĐN Pẫgế 17