








Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58933639 BÀI TẬP LỚN 
MÔN HỌC : CƠ HỌC ĐẤT  Họ và tên : MSSV : Lớp 
quản lý : Lớp môn học : Đề số : 25  I. SỐ LIỆU:   1. Công trình 
 Tải trọng tính toán dưới chân công trình tại  cốt mặt đất : 
 N0 = 50,3 [T] ; M0 = 7,0 [Tm]   2.Nền đất  Lớp đất  Số hiệu  Chiều dày  1  37  5,0  2  34  3,5  3  98  ∞ 
Chiều sâu mực nước ngầm :  H = 6,5 (m) nn   II. YÊU CẦU 
1. Lập trụ địa chất ( xác định tên và trạng thái đất ) , chọn chiều sâu móng . 
2. Xác định kích thước đáy móng ( b x l ) theo điều kiện bền ptb ≤[p] .    N0  3 
- Áp lực tiếp xúc trung bình dưới đáy móng ptb=
+γ tb .hm(γtb=2T /m ) b xl  pgh 
- Tải trọng cho phép của nền [p] =  Fs , trong đó: 
p  - tải trọng giới hạn của nền gh  
 Fs – hệ số an toàn 
3. Tính và vẽ biểu đồ ứng suất hữu hiệu phân bố đều trong nền do tải trọng bản 
thân và tải trọng ngoài gây ra . 
4. Dự báo độ lún ổn định tại tâm móng . 
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN       lOMoAR cPSD| 58933639    
Bài tập lớn : 
Tải trọng tiêu chuẩn tại chân cột : 
 NOTC=Nntt = 501,15,3=43,74T 
M otc =MNtt =17,15,0 = 6,08Tm 
Trong đó : Ntt , M tt là tải trọng vượt tính toán dưới chân công trình 
n: Hệ số vượt tải ( n= 1,1 ÷ 1,2 ) 
1. Phân loại đất ( xác định tên và trạng thái của đất ) 
Lớp 1 : Có các chỉ tiêu cơ lý như sau :  W W  W  φ  (%)  γ  ( độ ) q nh  d    c 
Kết quả TN nén ép e ứng  c  (%) (T/ ∆ (Kg/c  N  (%) (MPa       cới p (kPa)      m3¿  m2¿  )  50  100  200  400  27, 31, 25,  1,83  2,6  17  0,18  0,81 0,78 0,76 0,74  2,05  1  2  7  2  6  °20  1  4  0  0  4 
Tính các chỉ tiêu khác : 
- Hệ số rỗng tự nhiên :  e0=  −1=   – 1 = 0,849 
- Chỉ số dẻo : A= W nh -W d = 31,7 – 25,2 = 6,5% 
 A < 7% → Cát pha ( VẼ HÌNH LỚP 1 )    W−W d  27,2−25,2  - Độ sệt : B =   =   = 0,307    A  6,5 
 0¿ B ¿ 1 → trạng thái dẻo  - Kết quả CPT : 
 qc = 2,05 (MPa) = 205 (T/m2) 
- Mô đun biến dạng : Eo=α.qc 
 Cát pha có qc=205(T /m2) gần đúng ta chọn α = 4 vậy : Eo=α.qc = 4.205 = 820 (T/m2) 
Nhận xét : Cát pha , dẻo có : e0 = 0,849 B = 0,307      lOMoAR cPSD| 58933639
 Eo = 820 (T/m2) 
c = 0,18(Kg/cm2¿ ; φ = 17°20 qc 
= 2,05 MPa = 205 (T/m2)   N=14 
 Đất có tính chất xây dựng tương đối tốt đối với tải trọng nhỏ 
Lớp 3 : Có các chỉ tiêu cơ lý như sau :     
Thành phần hạt (%) tương ứng với các cỡ hạt    W  γ  ∆  φ   N  %  T/m3  (độ)  10 5÷  2  qc  -5  2  ÷1  1  0,5  0,25  0,1  0,05  0,01  <  (Mpa  ÷0,  ÷0,2  ÷0,  ÷0,0  ÷0,0  ÷0,00  0,00  )  5  5  1  5  1  2  2  -  -  16, 25,5 24,5  10  9  6,5  4,5  4,0  13, 1,94 2,6  35°5  15,7  3  0  8  3  0  2 
Lượng cỡ hạt > 0,25 mm chiếm : 16,0 + 25,5 + 24,5 = 66% > 50% → cát vừa 
Kết quả CPT : qc = 15,7 MPa = 1570 T/m2 
Tra bảng chương thí nghiệm hiện trường – sách cơ đất 
 → cát ở trạng thái chặt vừa 
Hệ số rỗng ban đầu của đất :   e0= −1 =  −1=¿0,542    ∆.W  2,63.0,138 
Độ bão hòa : G = e0 = 
0,542 = 0,67 → Cát ẩm gần no nước 
Môđun biến dạng : E0=α.qc 
 qc = 1570 T/m2 α = 2,5 E0 = 2,5 . 1570 = 3925 T/m2 
Nhận xét : Cát vừa , chặt vừa : e0 = 0,667 
 Eo = 3925 (T/m2)   φ = 35°50 
 qc = 15,7 MPa = 1570(T/m2)      lOMoAR cPSD| 58933639  N = 32 
 Đất có tính chất xây dựng tốt 
Lớp 2 : Có các chỉ tiêu cơ lý như sau :  W W  W d  (%)   φ  c  q nh  (%)  γ 
Kết quả TN nén ép e ứng  c  (%)  (T/  ∆  ( độ (Kg/c  cới p (kPa)  (Mpa N  m3¿  )  m2¿  )  50  100  200  400  38, 47, 23,  1,79  2,7  9  0,18  1,05 1,01 0,98  0,95  1,21 7  7  3  8  2  °25  3  7  5  9 
Tính các chỉ tiêu khác : -   Hệ số rỗng tự nhiên  :  e0=  −1=  - 1 = 1,107   
- Chỉ số dẻo : A= W nh -W d = 47,3 – 23,8 = 23,5% 
 17 ≤ A →Đất sét ( VẼ HÌNH LỚP 2)    W−W d  38,7−23,8    - Độ sệt : B =   =  = 0,634    A  23,5 
 0,5< B <0,75 → Trạng thái dẻo mềm  - Kết quả CPT : 
 qc = 1,21 (MPa) = 121 (T/m2) 
- Mô đun biến dạng : Eo=α.qc 
 Sét có qc=¿ 1,21 T/m2gần đúng ta chọn α = 7 vậy : Eo=α.qc = 7 . 121 = 847 T/m2 
Nhận xét : Đất sét có e0 = 1,107 B = 0,634 
 Eo = 847 (T/m2) 
 c = 0,18 (Kg/cm2¿ ; φ = 9°25 
 qc = 1,21 MPa = 121 (T/m2)   N = 7 
 Đất có tính chất xây dựng yếu  Trụ địa chất       lOMoAR cPSD| 58933639
VẼ HÌNH TRỤ ĐỊA CHẤT   Nhận xét chung : 
Lớp đất trên khá tốt dày 3,2m ; lớp 2 Và 3 tốt dần có khả năng làm nền cho công trình ; vậy ta chọn 
chiều sâu chôn móng hm= 1,2m 
2, Xác định kích thước đáy móng ( b x l ) theo điều kiện ptx ≤[ p]  
+) Chọn móng hình chữ nhật: bxl =1.4 x 2.2 
2.1) Tính toán áp lực ở dưới móng ptx=  NFtc0 +γ 
tb .hm=143,4,.742,2 + 2 . 1 ≈ 16,201 ( T/m2 )  pmax=ptx+  MWtc0 =ptx+ 
Mbtc0.l.26= 16,201 + 
1,4.2,2 = 21,58 ( T/m2 ) 
M tc0 M tc0 .62 ) pmin=ptx−  W =ptx−  b.l2 = 16,210 
- 1,4.2,2 = 10,817 ( T/m 
Với W = b.l2 là momen kháng uốn  6 
2.2) Tính toán sức chịu tải của nền đất : 
Sức chịu tải của nền được tính theo công thức của Terzaghi  :      b  1,4 
Trong đó : α1=1−0,2. l = 1 – 0,2 . 2,2 = 0,872   α2=1    b  1,4      lOMoAR cPSD| 58933639
 α3=1+0,2. l = 1 + 0,2 . 2,2 = 1,127 φ = 17°20 Tra bảng 
Terzaghi ta có : N γ = 3,25 ;Nq = 4,866 ;Nc = 12,46 Phụ tải q= γ'. hm = 
1,83 . 1 = 1,83 ( T/m2 ) pgh= 0,5 . 0,872 . 1,83. 1,4 . 3,25 + 1 . 1,83 . 
4,866 + 1,127 . 1,8 . 12,46 = 37,811 ( T/m2 )  37,811  pFghs  2  18,90 ( T/m2 )   [p] = =  =   Fs=¿ 2 
Kiểm tra : ptb =16,201 ( T/m2 ) < [p]= 18,90 ( T/m2 ) 
pmax = 21,58 ( T/m2 ) < 1,2 . [p] = 22,68 ( T/m2 )   ¿ = 
=¿ 4,85 % < 10% → thỏa mãn điều kiện kinh tế ) 
Vậy kích thước đáy móng hợp lý là bxl = 1,4x2,2m 
3.Tính và vẽ biểu đồ ứng suất hữu hiệu phân bố trong nền do tải trọng bản thân và tải 
trọng gây ra . Tải trọng gây lún : 
 pgl=ptx−γ' .hm= 16,201 – 1,83 . 1 = 14,371 ( T/m2 ) 
Chia các lớp đất dưới đáy móng trong phạm vi chiều dày nén lún thành các lớp nhân tố có b 
chiều dày hi ≤ 4 ; ở đây móng có b= 1,4 m chia các lớp đất dày 0,3 m Vẽ 
biểu đồ áp lực bản thân : бbti= γi . ( hm +zi) 
Vẽ biểu đồ ứng suất gây lún tại tâm móng: б zi=¿ k o. p 
(∆−1) .γn = 
 = 0.996 γđn= 1+e 1+0,686      lOMoAR cPSD| 58933639
VẼ BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT   
 Kết quả tính toán ứng suất tại tâm móng lập thành bản sau :  Lớp  Điểm tính  zi(m)  бbti ( T/m2)  l  1,8  z  k o  б zi= k o. p   =  b  b  1,5  I  0  0  2.256  1.385  0  1  25.54  1  0.3  2.82  1.385  0.231  0.9546  24.295  2  0.6  3.384  1.385  0.462  0.7983  20.316  3  0.9  3.948  1.385  0.7  0.6064  15.387  4  1.2  4.512  1.385  0.923  0.4534  11.54  5  1.5  5.076  1.385  1.154  0.3454  8.79  6  1.8  5.64  1.385  1.4  0.2631  6.695  7  2  6.016  1.385  1.538  0.2208  5.619    8  2,3  6.574  1.385  1.769  0.1746  4.444  II  9  2.6  7.132  1.385  2  0.14  3.563  10  2.9  7.69  1.385  2.231  0.1208  3.075  11  3.2  8.248  1.385  2.462  0.1017  2.587  12  3.5  8.806  1.385  2.692  0.0869  2.212  13  3.8  9.101  1.385  2.923  0.0823  1.860  14  4.1  9.396  1.385  3.154  0.068  1.609                 
4.Tính độ lún của nền đất tại tâm móng : 
* Xác định chiều sâu cùng chịu nén ( vùng tính nún ) : ở chiều sâu z = 3,6m 
ứng suất bản thân : бbt 12= 8,418 T/m2 ứng suất gây lún 
: б z(12) = 1,47 T/m2 
 Thỏa mãn điều kiện : б z
 . Vậy tắt lún ở độ sâu z = 3,6m  *Tính độ lún :      lOMoAR cPSD| 58933639   n 
n e1i−e2i  ∑ ∑
Lớp 1 : Sét pha-Đất dính : S= = Si= = 1+e1i .hi    i 1  i 1 
e1i,e2i : hệ số rỗng của đất ứng với p1i , p2i 
p1i= бbt (i−1)+б bti     
p2i=p1i+б zi б 
zi=бz(i−1)+б zi 2 
hi : chiều dày lớp đất thứ i 
Kết quả tính toán bày trong bảng sau : 
p2i=p1i+б zi  Tầng  h  (m) i   p1i  б zi  e1i  e2i  Si (cm)  1  0.3  2,538  24,873  27,411  0,7737 0,7097  1,082  2  0.3  3,102  22,306  25,408  0,7681 0,7117  0,957  3  0.3  3,666  17,852  21,518  0,7634  0,716  0,806  4  0.3  4,23  13,464  17,694  0,7595 0,7211  0,655  5  0.3  4,794  10,165  14,959  0,7561 0,7255  0,523  6 0,729   0.3  5,358  7,743  13,101  0,753    0,411  7 0,7313    5,828 0.2   6,157 11,985 0,7507 0,222            S  = 4,656 1  cm    n  βi .hi  ∑ 
Lớp 2 : Cát nhỏ : S= Eoi .б zi ; β=0,8  i=1      lOMoAR cPSD| 58933639 Tầng  h  (m)  (cm) i   б zi  EO  Si   8  0.3  5.032  1900  0.0636  9  0.3  4.004  1900  0.0506  10  0.3  3.319  1900  0.0419  11  0.3  2.831  1900  0.0358  12  0.3  2.4  1900  0.0303  13  0.3  2.036  1900  0.0257  14  0.3  1.735  1900  0.0219   S2 = 0,27 cm 
 Vậy độ lún : S = S  + = 4,926 cm 1 S2