



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58815430 lOMoAR cPSD| 58815430 MỤC LỤC 1.
Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp .............................................. 3 2.
Tổng quan về công ty .................................................................................. 3 2.1.
Quá trình hình thành và phát triển Công ty Cổ phần Truyền
thông VMG ......................................................................................................... 3
2.1.1. Thông tin tổng quan về Công ty ........................................................ 3
2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................ 3 2.2.
Giới thiệu tổng quan về hoạt động kinh doanh của công ty .......... 4
2.2.1. Ngành kinh doanh, địa bàn kinh doanh ............................................ 4
2.2.2. Mô hình quản trị và cơ cấu tổ chức ................................................... 5
2.2.3. Cơ cấu tổ chức ...................................................................................... 6 2.3.
Định hướng phát triển ...................................................................... 7
2. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp ............................ 8
2.1 Phân tích khái quát tình hình huy động vốn của Công ty cổ phần
truyền thông VMG ......................................................................................... 8
2.2 Phân tích khái quát mức độ độc lập tài chính của Công ty cổ phần
truyền thông VMG ........................................................................................... 9
3. Phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn ........................................................ 10
3.1 Phân tích cơ cấu tài sản ........................................................................... 10
3.2 Phân tích cơ cấu nguồn vốn .................................................................... 17
3.3 Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn ............................... 23
4. Phân tích bảo đảm nguồn vốn cho hoạt động kinh doanh ........................ 24
4.1 Phân tích tình hình đảm bảo nguồn vốn theo quan điểm luân chuyển
vốn .................................................................................................................... 24
5. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán .............................................. 31
5.1 Phân tích khái quát khả năng thanh toán ............................................. 31
5.2 Phân tích tình hình các khoản phải thu, nợ phải trả ............................ 33
5.3 Phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ........................................ 34
5.4 Phân tích khả năng thanh toán nợ dài hạn ........................................... 35 lOMoAR cPSD| 58815430
MỤC LỤC HÌNH ẢNH, BẢNG BIỂU
Hình 1. 1. Cơ cấu tổ chức VMG năm 2022 ........................................................ 6
Bảng 1. 1. Lịch sử hình thành và phát triển VMG ............................................ 4
Bảng 1. 2. Công ty con và công ty liên kết của VMG ........................................ 6
Bảng 2. 1. Bảng phân tích khái quát tình hình huy động vốn .......................... 8
Bảng 2. 2. Bảng phân tích mức độ độc lập tài chính ....................................... 10
Bảng 3. 1. Bảng phân tích cơ cấu tài sản Công ty CP Truyền thông VMG .. 11
Bảng 3. 2. Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn Công ty CP Truyền thông VMG
.............................................................................................................................. 20
Bảng 3. 3. Bảng chỉ tiêu đánh giá cơ cấu nguồn vốn Công ty CP Truyền thông
.............................................................................................................................. 26
VMG .................................................................................................................... 26
Bảng 3. 4. Bảng số liệu đánh giá cơ cấu nguồn vốn của Công ty Cổ phần ... 27
Truyền thông VMG ............................................................................................ 27
Bảng 3. 5. Bảng chỉ tiêu đánh giá cơ cấu nguồn vốn của Công ty Cổ phần . 28
Truyền thông VMG ............................................................................................ 28
Bảng 4. 1. Bảng phân tích đảm bảo nguồn vốn theo quan điểm luân chuyển 29
vốn ........................................................................................................................ 29
Bảng 5. 1. Bảng phân tích tình hình và khả năng thanh toán ........................ 36
Bảng 5. 2. Bảng phân tích tình hình các khoản thu, nợ phải trả ................... 38
Bảng 5. 3. Bảng phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ....................... 39
Bảng 5. 4. Bảng phân tích khả năng thanh toán nợ dài hạn .......................... 41 lOMoAR cPSD| 58815430
1. Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
Tổng quan về công ty
1.1. Quá trình hình thành và phát triển Công ty Cổ phần Truyền thông VMG
1.1.1. Thông tin tổng quan về Công ty
- Tên giao dịch: CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG VMG
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0101883619 do
Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 10/02/2006
- Vốn điều lệ (tính đến 31/12/2022): 203.930.000.000 VND
- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 6, Peakview Tower, 36 Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội
- Lĩnh vực kinh doanh: Cung cấp dịch vụ nội dung trên mạng viễn thông
- Số điện thoại: 024.35378820 - Số fax: 024.37726091
- Website: https://vmgmedia.vn/ - Mã cố phiếu: ABC
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển lOMoAR cPSD| 58815430
Bảng 1. 1. Lịch sử hình thành và phát triển VMG
Cổ phần Truyền thông Vietnamnet
Năm 2008 Đổi tên thành Công ty Cổ phần Truyền thông VMG
năm 2010 Tăng vốn điều lệ từ 26 tỷ đồng lên 80 tỷ đồng
Năm 2011 Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng
Năm 2012 Tăng vốn điều lệ lên 203,93 tỷ đồng
Năm 2014 Đăng ký chứng khoán và được cấp mã chứng khoán ABC
Năm 2016 Hợp tác NTT Việt Nam, Thành lập công ty Cổ phần Công nghệ
OCG; Góp vốn vào Công ty Cổ phần Công nghệ Imedia
Năm 2017 Thoái vốn t ại Công ty Cổ phần Thanh toán điện tử VNPT (VNPT E pay)
10/02/2006 Công ty được cấp giấy phép kinh doanh lần đầu dưới tên Công ty
1.2 Giới thiệu tổng quan về hoạt động kinh doanh của công ty
1.2.1 Ngành kinh doanh, địa bàn kinh doanh Hoạt
động chính của Công ty là:
- Cổng thông tin (không hoạt động báo chí);
- Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi;
- Hoạt động viễn thông khác
Chi tiết: Dịch vụ trò chơi trực tuyến; Dịch vụ truyền thông, phát hành xuất bản
sản phẩm (sách, báo, tạp chí định kỳ); Đại lý cung cấp và khai thác các dịch vụ giá
tăng giá trị trên mạng viễn thông, Internet Việt Nam; Cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử trên mạng; Dịch vụ nội dung thông tin số; Cung cấp dịch vụ nội thông tin trên
mạng viễn thông di động; Cung cấp dịch vụ nội dung trên mạng viễn thông;
- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Đầu tư kinh doanh bất động sản (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất); lOMoAR cPSD| 58815430
- Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
Chi tiết: Hoạt động cung cấp hạ tầng thông tin cho thuê, dịch vụ xử lý dữ liệu
và các hoạt động có liên quan như: hoạt động cho thuê riêng như cho thuê trang Web,
dịch vụ truyền suốt hoặc cho thuê ứng dụng, cung cấp các dịch vụ ứng dụng thiết bị
mainframe phân thời cho khách hàng. Hoạt động xử lý dỡ liệu bao gồm xử lý hoàn
chính và báo cáo các kết quả đầu ra cụ thể từ các dữ liệu do khách hàng cung cấp
hoặc nhập tin và xử lý dỡ liệu tự động;
- Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
Chi tiết: Hoạt động ghi âm và phát hành xuất bản phẩm âm nhạc;
- Nghiên cứu thị trường và thăm dỏ dư luận Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu thị trường; - Quảng cáo
Chi tiết: Dịch vụ quảng cáo, tổ chức sự kiện, hoạt động quan hệ công chúng;
- Dịch vụ thông tin khác chưa đưa được vào đâu Chi tiết:
+ Các dịch vụ thông tin qua điện thoại;
+ Các dịch vụ tim kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí; +
Các dịch vụ cắt xét thông tin, báo chí...
Địa bàn kinh doanh: Toàn quốc
1.2.2 Mô hình quản trị và cơ cấu tổ chức -
Mô hình quản trị bao gồm:
Các thành viện của Hội đồng Quản trị trong năm và tại ngày lập báo cáo bao gồm: Ông Nguyễn Văn Tuấn Chủ tịch Ông Trần Bình Dương Thành viên Ông Nguyễn Đăng Thắng Thành viên Ông Domingo Alonso Thành viên Ông Torben Kjaer Thành viện
Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc đã điều hành công ty trong năm và tại
ngày lập báo cáo bao gồm: Ông Trần Bình Dương Tổng Giám đốc lOMoAR cPSD| 58815430
Các thành viên của Ban Kiểm soát bao gồm: Ông Phạm Minh Tuấn Trưởng ban Bà Đỗ Kim Thúy
Thành viên Bổ nhiệm ngày 19/09/2022 Bà
Nguyễn Thị Thu Huyền Thành viên Bổ nhiệm ngày 19/09/2022 Bà Bùi Thị Hồng
Thành viên Bổ nhiệm ngày 19/09/2022 Bà Hoàng Thị Nghĩa Ninh
Thành viên Bổ nhiệm ngày 19/09/2022
- Cơ cấu bộ máy quản lý:
Hình 1. 1. Cơ cấu tổ chức VMG năm 2022
1.2.3 Cơ cấu tổ chức
Bảng 1. 2. Công ty con và công ty liên kết của VMG
Công ty Cổ phần Công nghệ OCG (OCG) lOMoAR cPSD| 58815430
Tỷ lệ sở hữu của VMG tại OCG tính đến ngày 31/12/2022: 50,50%
Trụ sở: Tầng 6, toàn nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
Vốn điều lệ tại thời điểm 31/12/2022: 100.000.000.000 VND
Điện thoại: 024.39342757 Fax: 024.39342762 Website: http://ocg.vn Lĩnh vực kinh doanh:
- Thực hiện quyền nhập khẩu phần mềm giải trí điện tử và bộ điều khiển trò
chơi video có mã HS9504; - Thực hiện dịch vụ phần mềm.
Công ty Cổ phần Truyền thông VNN Plus (VNN Plus)
Tỷ lệ sở hữu của VMG tại VNN Plus tính đến ngày 31/12/2022: 28,59%
Trụ sở: Tàng 06, Tòa nhà số 18, ngõ 11, Thái Hà, phường Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội
Vốn điều lệ tại thời điểm 31/12/2022: 17.840.000.000 VND
Điện thoại: 024.37725502 Fax: 024.37726658 Website: http://vn.vnnplus.vn Lĩnh vực kinh doanh:
- Cung cấp dịch vụ GTGT và nội dung trên điện thoại di động cho đối tượng
khách hàng cá nhân doanh nghiệp;
- cung cấp giải pháp trọn gói cho các mạng thông tin di động;
- Cung cấp dịch vụ truyền thông online; sản xuất các chương trình truyền hình về giải trí.
1.3 Định hướng phát triển
Các mục tiêu chủ yếu của công ty:
- Tối ưu hoạt động sản xuất, kinh doanh, tận dụng mọi cơ hội gia tăng doanh
thu và lợi nhuận dịch vụ truyền thống; đồng thời đẩy mạnh phát triển các dịch
vụ mới mà VMG đang có lợi thể là đơn vị tiên phong dẫn đầu; lOMoAR cPSD| 58815430
- Tiếp tục đầu tư phát triển dịch vụ mới làm nền tăng cho tương lai: Dịch vụ
Phân tích dữ liệu, Dịch vụ Mobile Marketing; Dịch vụ OCR; Dịch vụ eK YC...
- Mở rộng và phát triển hoạt động công nghệ nhằm đưa công nghệ trở thành thể
mạnh, lợi thế cạnh tranh;
- Tạo sự gắn kết, phối hợp hoạt động giữa các Công ty trong tập đoàn để cùng nhau phát triển.
Chiến lược phát triển trung và dài hạn:
- Tập trung phát triển dịch vụ Phân tích dữ liệu và Mobile Marketing. Sắp xếp
lại dịch vụ truyền thống thành 2 nhóm: Dịch vụ nội dung số, Dịch vụ trung
gian. Đây là 4 trụ cột phát triển của công ty;
- Phối hợp với các công ty trong tập đoàn để phát triển 4 mảng kinh doanh của công ty.
Các mục tiêu đối với môi trường, xã hội và cộng đồng của Công ty:
- VMG luôn thực hiện tốt các trách nhiệm và nghĩa vụ xã hội đối với cộng đồng.
Cùng với các hoạt động kinh doanh, VMG không ngừng thúc đẩy các hoạt
động đóng góp cho xã hội thông qua quỹ từ thiện VMG, nhằm mục tiêu hỗ
trợ cho trẻ em nghèo vùng cao có ý chí phấn đấu, tiếp sức cho các em học tốt
hơn, đem lại những giá trị lớn hơn không chỉ cho các em mà cho xã hội. 2.
Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp
2.1 Phân tích khái quát tình hình huy động vốn của Công ty cổ phần truyền thông VMG
Bảng 2. 1. Bảng phân tích khái quát tình hình huy động vốn
BẢNG PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN Chênh lệch
Đầu năm Cuối năm 2022 2022 Mã số Chỉ tiêu
Tuyệt đối Tương đối lOMoAR cPSD| 58815430 - 172.234.370 924.169.22 751.934.85 .549
440 Tổng số nguồn vốn 3.969 3.420 -18,64% - 950.078.553
Tổng số nợ phải 1.151.262.5 201.183.98 .711 300 trả 39.351 5.640 -82,52% - 227.093.31
Tổng số vốn chủ sở 550.750.86 777.844.183 400 hữu 5.382 7.780 .162 -342,52% Cơ cấu vốn Vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn -0,25 0,73 0,98 -398,07%
Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn 1,25 0,27 -0,98 -78,52%
Nhận xét tình hình huy động vốn của Công ty cổ phần truyền thông VMG
- Vốn chủ sở hữu tăng 777.844.183.162 (đồng), tương đương với tăng 342,52 %.
- Nợ phải trả giảm 950.078.553.711 (đồng), tương đương với giảm 82,52 %.
Mức độ giảm của nợ phải trả lớn hơn mức tăng của VCSH, tổng nguồn vốn của
doanh nghiệp giảm 172.234.370.549 (đồng).
Vậy Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp giảm chủ yếu là do nợ phải trả giảm.
=> Doanh nghiệp có xu hướng sử dụng nhiều nợ phải trả.
2.2 Phân tích khái quát mức độ độc lập tài chính của Công ty cổ phần truyền thông VMG lOMoAR cPSD| 58815430
Bảng 2. 2. Bảng phân tích mức độ độc lập tài chính
BẢNG PHÂN TÍCH MỨC ĐỘ ĐỘC LẬP TÀI CHÍNH
Chênh lệch Chênh lệch Chỉ số
Đầu năm 2022 Cuối năm 2022 (+/-) (%) Hệ số tài trợ -0,25 0,73 0,98 -398,07% Hệ số tài trợ TSDH -0,89 3,08 3,97 -444,92% Hệ số tài trợ TSCĐ -4,43 14,05 18,48 -417,11%
Nhận xét mức độ độc lập tài chính của Công ty cổ phần truyền thông VMG - Hệ số tài trợ
Cuối năm so với đầu năm, hệ số tài trợ tăng 0,98 (đơn vị), tương ứng với tốc độ tăng 398,07 %.
=> Chứng tỏ trong tổng nguồn vốn tài trợ tài sản của doanh nghiệp, nguồn vốn chủ sở hữu tăng lên.
- Hệ số tự tài trợ TSDH:
Cuối năm so với đầu năm, hệ số tự tài trợ TSDH tăng 3,97 (đơn vị), tương ứng tốc độ tăng 444,92%.
Vì hệ số này > 1, VCSH của doanh nghiệp có đủ và thừa để trang trải TSDH.
Trường hợp này, mặc dù mức độ độc lập tài chính không cao, nhưng doanh nghiệp
sẽ ít gặp khó khăn trong thanh toán các khoản nợ và do vậy an ninh tài chính vẫn
đảm bảo cho doanh nghiệp tiền hành hoạt động bình thường để phát triển và vượt qua khó khăn.
- Hệ số tự tài trợ TSCĐ: lOMoAR cPSD| 58815430
Cuối năm so với đầu năm, hệ số tự tài trợ TSCĐ tăng 18,48 (đơn vị), tương ứng
với tốc độ tăng 417,11%.
Vì hệ số này > 1, VCSH của doanh nghiệp có đủ và thừa khả năng để trang trải
TSCĐ. Trong trường hợp này, các nhà đầu tư, các chủ nợ có thể ra các quyết định
quản lý liên quan tới doanh nghiệp cho dù rủi ro có thể cao nhưng doanh nghiệp vẫn
có khả năng thoát khỏi những khó khăn tài chính tạm thời, trước mắt.
3. Phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn
3.1 Phân tích cơ cấu tài sản Các
chỉ tiêu phân tích:
Bảng 3. 1. Bảng phân tích cơ cấu tài sản Công ty CP Truyền thông VMG lOMoAR cPSD| 58815430
Chênh lệch cuối năm 2022 so với đầu Mã số STT Chỉ tiêu Thời gian năm 2022 Đầu năm 2022 Cuối năm 2022 Tỷ trọng(% Tỷ trọng Tương Tỷ Số tiền (VND) (%) Số tiền (VND) ) Tuyệt đối
đối(%) trọng(%) TÀI SẢN TÀI SẢN 100 A
NGẮN HẠN 669.701.519.000 72,47% 573.013.322.106 76,21% -96.688.196.894 -14,44% 3,74% Tiền và các khoản tương đương tiền 110 I
11.023.078.718 1,19% 56.151.973.122 7,47% 45.128.894.404 409,40% 6,27% 111 1 Tiền
11.023.078.718 1,19% 56.151.973.122 7,47% 45.128.894.404 409,40% 6,27% lOMoAR cPSD| 58815430
Đầu tư tài chính 120 II ngắn hạn
138.468.374.713 14,98% 247.642.255.566 32,93% 109.173.880.853 78,84% 17,95% Đầu tư nắm giữu đến ngày đáo hạn 123 1
138.468.374.713 14,98% 247.642.255.566 32,93% 109.173.880.853 78,84% 17,95% Các khoản phải
130 III thu ngắn hạn 351.453.933.291 38,03% 199.019.387.820 26,47% -152.434.545.471 -43,37% -11,56% Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 1
315.794.513.810 34,17% 175.109.419.410 23,29% -140.685.094.400 -44,55% -10,88% Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 2 3.014.982.405 0,33% 3.247.059.017 0,43% 232.076.612 7,70% 0,11% Phải thu ngắn 136 3 hạn khác
32.644.437.076 3,53% 20.662.909.393 2,75% -11.981.527.683 -36,70% -0,78% lOMoAR cPSD| 58815430
140 IV Hàng tồn kho 16.433.245.975 1,78% 1.538.722.797 0,20% -14.894.523.178 -90,64% -1,57% 141 1
Hàng tồn kho 16.433.245.975 1,78%
1.538.722.797 0,20% -14.894.523.178 -90,64% -1,57% Tài sản ngắn 150 V hạn khác
152.322.886.303 16,48% 68.660.982.801 9,13% -83.661.903.502 -54,92% -7,35% Chi phí trả 151
1 trước ngắn hạn 151.572.219.947 16,40% 68.283.393.249 9,08% -83.288.826.698 -54,95% -7,32% Thuế GTGT 152
2 được khấu trừ 750.666.356 0,08% 359.377.974 0,05% -391.288.382 -52,13% -0,03% Thuế và các khoản khác phải thu Nhà 153 3 nước - - 18.211.578 0,00% - TÀI SẢN DÀI 200 B HẠN
254.467.704.969 27,53% 178.921.531.314 23,79% -75.546.173.655 -29,69% -3,74% lOMoAR cPSD| 58815430 Các khoản phải 210 I thu dài hạn 3.441.175.000 0,37% 3.082.425.000 0,41% -358.750.000 -10,43% 0,04% Phải thu dài 216 1 hạn khác 3.441.175.000 0,37% 3.082.425.000 0,41% -358.750.000 -10,43% 0,04%
220 II Tài sản cố định 30.085.387.462 3,26% 19.078.420.265 2,54% -11.006.967.197 -36,59% -0,72%
Tài sản cố định 221 1 hữu hình 5.214.817.569 0,56% 3.454.366.500 0,46% -1.760.451.069 -33,76% -0,10% 222 Nguyên giá
36.634.953.092 3,96% 37.399.004.366 4,97% 764.051.274 2,09% 1,01% Giá trị hao mòn 223 lũy kế
-31.420.135.523 -3,40% -33.944.637.866 -4,51% -2.524.502.343 8,03% -1,11%
Tài sản cố định 227 2 vô hình
24.870.569.893 2,69% 15.624.053.765 2,08% -9.246.516.128 -37,18% -0,61% 228 Nguyên giá
32.524.333.000 2,69% 32.924.333.000 4,38% 400.000.000 1,23% 1,69% lOMoAR cPSD| 58815430 Giá trị hao mòn 229 lũy kế
-7.653.763.107 -0,83% -17.300.279.235 -2,30% -9.646.516.128 126,04% -1,47% Bất động sản 230 III đầu tư
21.162.572.641 2,29% 20.115.257.317 2,68% -1.047.315.324 -4,95% 0,39% 231 Nguyên giá
30.137.483.143 3,26% 30.137.483.143 4,01% 0 0,00% 0,75% Giá trị hao mòn 232 lũy kế
-8.974.910.502 -0,97% -10.022.225.826 -1,33% -1.047.315.324 11,67% -0,36%
Đầu tư tài chính 250 V dài hạn
195.082.264.482 21,11% 133.125.626.668 17,70% -61.956.637.814 -31,76% -3,40% Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252 1
5.952.492.961 0,64% 6.095.855.147 0,81% 143.362.186 2,41% 0,17% Đầu tư góp vốn 253
2 vào đơn vị khác 9.320.000.000 1,01% 9.320.000.000 1,24% 0 0,00% 0,23% lOMoAR cPSD| 58815430 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 254 3 -100.228.479 -0,01% -100.228.479 -0,01% 0 0,00% 0,00% Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 4
179.910.000.000 19,47% 117.810.000.000 15,67% -62.100.000.000 -34,52% -3,80% Tài sản dài hạn 260 VI khác 4.696.305.384 0,51% 3.519.802.064 0,47% -1.176.503.320 -25,05% -0,04% Chi phí trả 261 1
trước dài hạn 4.661.505.384 0,50% 3.066.812.509 0,41% -1.594.692.875 -34,21% -0,10% Tài sản thuế thu 1201,69 % 262
2 nhập hoãn lại 34.800.000 0,00% 452.989.555 0,06% 418.189.555 0,06% TỔNG CỘNG 270 TÀI SẢN
924.169.223.969 100,00% 751.934.853.420 100,00% -172.234.370.549 -18,64% lOMoAR cPSD| 58815430
Nhận xét: Từ bảng phân tích cơ cấu tài sản của cônng ty CP truyền thông VMG ta thấy được sự thay đổi trong năm 2022 như sau.
Tổng tài sản của doanh nghiệp cuối năm 2022 đã giảm 172.234.370.549 VND tương ứng với giảm 18,64% so với đầu năm 2022. Trong đó:
- Tài sản ngắn hạn giảm 96.688.196.894 VND tương ứng với giảm 14,44% - Tài sản dài hạn giảm 75.546.173.655 VND tương ứng với giảm 29,69%
Tuy nhiên tài sản ngắn hạn vẫn chiếm tỷ trọng rất lớn trên tổng tài sản tương ứng với 76,21%.
Dù chiếm tỷ trọng lớn nhưng tài sản ngắn hạn của Công ty cũng có sự giảm về giá trị và tỷ trọng. Cụ thể, đầu năm 2022 giá
trị tài sản ngắn hạn là 669.701.519.000 VND ứng với tỷ trọng là 72,47% cho đến cuối năm 2022 giá trị tài sản ngắn hạn giảm
còn 573.013.322.106 VND ứng với tỷ trọng 76,21%. Có sự thay đổi như trên là do sự biến động của các chỉ tiêu có trong tài sản ngắn hạn.
+ Tiền và các khoản tương đương tiền tăng từ 11.023.078.718 VND tương ứng với 1,19% lên 56.151.973.122 VND tương ứng với 7,47%
+ Đầu tư tài chính ngắn hạn tăng từ 138.468.374.713 VND tương ứng 14,98% lên 247.642.255.566 VND tương ứng 32,93%.
Kết quả này đã cho thấy VMG đang tập trung nhiều hơn vào hoạt động đầu tư ngắn hạn có tính thanh khoản cao và lợi nhuận nhanh lOMoAR cPSD| 58815430
+ Các khoản phải thu ngắn hạn giảm từ 351.453.933.291 VND tương ứng 38,03% xuống còn 199.019.387.820 VND tương úng với 36,4%
+ Hàng tồn kho giảm từ 16.433.245.975 VND tương ứng 1,78% xuống còn 1.538.722.797 VND tương ứng với 0,20%. Sự
giảm mạnh hàng tồn kho có thể là dấu hiệu cho thấy VMG đang quản lý hàng tồn kho hiệu quả hơn, giảm thiểu chi phí
lưu kho và nâng cao khả năng thanh khoản.
+ Tài sản ngắn hạn khác giảm từ 152.322.886.303 VND tương ứng với 16,48% xuống còn 68.660.982.801 VND tương ứng với 9,13%
Tài sản dài hạn có sự giảm từ 254.467.704.969 VND tương ứng với 27,53% xuống 178.921.531.314 VND tương ứng với
23,79% là do sự biến động của các chỉ tiêu trong đó, cụ thể: 16
Downloaded by Anh Ngoc (anhngoc@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58815430
+ Các khoản phải thu dài hạn giảm từ 3.441.175.000 VND tương ứng 0,37% xuống 3.082.425.000 VND tương ứng với 0,41%