Bài tập lớn "Sức bền vật liệu 1"

Tài liệu học tập môn Vật liệu tại trường Đại học Kiến trúc Hồ Chí Minh giúp bạn học tập, ôn luyện và đạt điểm cao!

1
     
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
(HKII: 2022-2023)
A. QUY ĐỊNH CHUNG
B. ĐỀ BÀI
1. Hình thức trình bày: bài làm trên khổ giấy A4, đánh số trang, trình bày viết tay, chữ
viết rõ ràng, không gôm, xóa, lem, trình bày trên một mặt giấy. Trang bìa (có thể đánh máy)
trên cùng ghi tên Trường: ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TPHCM. Bộ môn: HỌC ỨNG
DỤNG. giữa trang ghi BÀI TẬP LỚN SỨC BỀN VẬT LIỆU 1”. góc dưới bên phải
ghi: Họ và tên sinh viên thực hiện…., lớp….., ngày hoàn thành…….
2. Sinh viên thực hiện đúng với dữ liệu đã được phân công. Nếu sinh viên làm sai dữ liệu
bài nào sẽ bị điểm “0” của bài đó.
Bài 1. (10 điểm)
Phân công dữ liệu:
Chữ số cuối cùng (hàng đơn vị) trong mã số SV là sơ đồ tính trong các sơ đồ 1A, 1B, 1C
Chữ số thứ 2 từ cuối (hàng chục) trong mã số SV để tra số liệu trong bảng 1
Chữ số thứ 3 từ cuối (hàng trăm) trong mã số SV để tra số liệu trong bảng 2
Ví dụ: Sinh viên có mã số sinh viên là: 18520100249 thì sơ đồ tính là sơ đồ 9, bảng 1 là
dòng
4 và bảng 2 là dòng 2
Yêu cầu
1. Vẽ li sơ đồ tính vi đầy đủ trị số các kích thước, trị số của ti trọng tươngng vi số liu
ca cá nhân.
2. Vẽ biu đồ lực cắt Q, mômen un M, lực dc N (nếu có) bằng phương pháp mặt ct
biến
thiên. Cn ghi gtrị các tung độ biểu đồ ti những đim đặc bit. Trình bày cân đối, có kỹ
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Ơ 
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Ơ
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Ơ
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Bảng 1
SỐ LIỆU q (kN/m) P (kN) a (m)
0 3 6
1,0
1 4 7
1,2
2 5 8
1,4
3 6 9
1,6
4 7
10 1,8
5 8
11 2,0
6 9
12 2,2
7
10 13 2,4
8
11 14 0,6
9
12 15 0,8
Bảng 2
SỐ LIỆU M (kNm)
b (m)
0 4
0,8
1 6
1,0
2 8
1,2
3
10
1,4
4
11
1,6
5
12
1,8
6
13
2,0
7
14
2,2
8
15
2,4
9
16
2,6
Bài 2. (10 điểm)
Bài 2a. (3 điểm): Xác định hệ trục quán tính chính trung tâm (có vẽ hình) và tính mô men
quán tính đối với hệ trục đó. (Sơ đồ 2A, bảng tính 3)
Phân công dữ liệu:
Chữ số cuối cùng (hàng đơn vị) trong mã số SV là sơ đồ tính trong các sơ đồ
2A Chữ số thứ 2 từ cuối (hàng chục) trong mã số SV để tra số liệu trong bảng 3
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Ơ
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Bảng 3
SỐ LIỆU
a (cm)
0
30
1
36
2
40
3
44
4
52
5
56
6
60
7
64
8
62
9
58
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Ơ
Bài 2b. (7 điểm)
Phân công dữ liệu:
Chữ số cuối cùng (hàng đơn vị) trong mã số SV là sơ đồ tính trong các sơ đồ 2B
Chữ số thứ 2 từ cuối (hàng chục) trong mã số SV để tra số liệu trong bảng 4
Chữ số thứ 3 từ cuối (hàng trăm) trong mã số SV để tra số liệu trong bảng 5
dụ: Sinh viên mã số sinh viên là: 18520100249 thì đồ tính là đồ 9, bảng
4 là dòng 4 và bảng 5 là dòng 2
Đề bài: Cho một thanh dầm kích thướcsơ đồ chịu lực như hình vẽ (Sơ đồ 2B).
Tải trọng phân bố đều q, tải trọng tập trung P và mômen tập trung M. Tiết diện thanh
hình chữ I (Số hiệu tiết diện cho tương ứng trong sơ đồ tải trọng của từng đề). Vật
liệu của thanh có [σ] = 16 kN/cm
2
.
Yêu cầu:
1. Vẽ lại đồ tính (ghi tải trọng kích thước đúng theo số liệu) vẽ biểu đồ nội
lực của thanh dầm bằng phương pháp tính nhanh tại từng điểm (2,5 điểm)
2. Xác định tải trọng [q] cho phép tác dụng lên thanh. (1,5 điểm)
3. Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất pháp, ứng suất tiếp tại mặt cắt lực cắt Q
y
, mômen
uốn M
x
lớn nhất. (1 điểm)
4. So sánh mức độ tiết kiệm vật liệu thanh tiết diện chữ I (đã cho) với thanh trên
khi tiết diện tròn, vuông, chữ nhật (chiều cao h = 2b với b: chiều rộng) cùng chịu
tải trọng tính được ở trên. (2 điểm)
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Bảng 4
Số liệu P (kN)
M (kNm)
a (m)
0
1qa 4qa
2
1,0
1
2qa 5qa
2
1,2
2
3qa 6qa
2
1,4
3
4qa 7qa
2
1,6
4
5qa 8qa
2
1,8
5
6qa 9qa
2
2,0
6
7qa 1qa
2
2,2
7
8qa 2qa
2
2,4
8
9qa 3qa
2
0,6
9
10qa 10qa
2
0,8
Bảng 5
Số liệu
b (m)
0
0,8
1
1,0
2
1,2
3
1,4
4
1,6
5
1,8
6
2,0
7
2,2
8
2,4
9
2,6
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
| 1/19

Preview text:

lOMoARcPSD|36477180
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG BÀI T P Ậ L N Ớ S C Ứ BỀỀN V T Ậ LI U Ệ 1 (HKII: 2022-2023) A. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Hình thức trình bày: bài làm trên khổ giấy A4, có đánh số trang, trình bày viết tay, chữ
viết rõ ràng, không gôm, xóa, lem, trình bày trên một mặt giấy. Trang bìa (có thể đánh máy)
trên cùng ghi tên Trường: ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TPHCM. Bộ môn: CƠ HỌC ỨNG
DỤNG. Ở giữa trang ghi “ BÀI TẬP LỚN SỨC BỀN VẬT LIỆU 1”. Ở góc dưới bên phải
ghi: Họ và tên sinh viên thực hiện…., lớp….., ngày hoàn thành…….
2. Sinh viên thực hiện đúng với dữ liệu đã được phân công. Nếu sinh viên làm sai dữ liệu
bài nào sẽ bị điểm “0” của bài đó. B. ĐỀ BÀI Bài 1. (10 điểm)
Phân công dữ liệu:
Chữ số cuối cùng (hàng đơn vị) trong mã số SV là sơ đồ tính trong các sơ đồ 1A, 1B, 1C
Chữ số thứ 2 từ cuối (hàng chục) trong mã số SV để tra số liệu trong bả ng 1
Chữ số thứ 3 từ cuối (hàng trăm) trong mã số SV để tra số liệu trong b ảng 2
Ví dụ: Sinh viên có mã số sinh viên là: 18520100249 thì sơ đồ tính là sơ đồ 9, bảng 1 là dòng
4 và bảng 2 là dòng 2 Yêu cầu
1. Vẽ lại sơ đồ tính với đầy đủ trị số các kích thước, trị số của tải trọng tương ứng với số liệu của cá nhân.
2. Vẽ biểu đồ lực cắt Q, mômen uốn M, lực dọc N (nếu có) bằng phương pháp mặt cắt biến
thiên
. Cần ghi giá trị các tung độ biểu đồ tại những điểm đặc biệt. Trình bày cân đối, có kỹ 1
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 S Ơ ĐỒỀ 1A
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 S Ơ ĐỒỀ 1B
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 S Ơ ĐỒỀ 1C
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 Bảng 1 SỐ LIỆU q (kN/m) P (kN) a (m) 0 3 6 1,0 1 4 7 1,2 2 5 8 1,4 3 6 9 1,6 4 7 10 1,8 5 8 11 2,0 6 9 12 2,2 7 10 13 2,4 8 11 14 0,6 9 12 15 0,8 Bảng 2 SỐ LIỆU M (kNm) b (m) 0 4 0,8 1 6 1,0 2 8 1,2 3 10 1,4 4 11 1,6 5 12 1,8 6 13 2,0 7 14 2,2 8 15 2,4 9 16 2,6 Bài 2. (10 điểm)
Bài 2a. (3 điểm): Xác định hệ trục quán tính chính trung tâm (có vẽ hình) và tính mô men
quán tính đối với hệ trục đó. (Sơ đồ 2A, bảng tính 3)
Phân công dữ liệu:
Chữ số cuối cùng (hàng đơn vị) trong mã số SV là sơ đồ tính trong các sơ đồ
2A Chữ số thứ 2 từ cuối (hàng chục) trong mã số SV để tra số liệu trong bảng 3
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 S Ơ ĐỒỀ 2A
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 Bảng 3 SỐ LIỆU a (cm) 0 30 1 36 2 40 3 44 4 52 5 56 6 60 7 64 8 62 9 58
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
Bài 2b. (7 điểm)
Phân công dữ liệu:
Chữ số cuối cùng (hàng đơn vị) trong mã số SV là sơ đồ tính trong các sơ đồ 2B
Chữ số thứ 2 từ cuối (hàng chục) trong mã số SV để tra số liệu trong bảng 4
Chữ số thứ 3 từ cuối (hàng trăm) trong mã số SV để tra số liệu trong bả ng 5
Ví dụ: Sinh viên có mã số sinh viên là: 18520100249 thì sơ đồ tính là sơ đồ 9, bảng
4 là dòng 4 và bảng 5 là dòng 2
Đề bài: Cho một thanh dầm có kích thước và sơ đồ chịu lực như hình vẽ (Sơ đồ 2B).
Tải trọng phân bố đều q, tải trọng tập trung P và mômen tập trung M. Tiết diện thanh
có hình chữ I (Số hiệu tiết diện cho tương ứng trong sơ đồ tải trọng của từng đề). Vật
liệu của thanh có [σ] = 16 kN/cm2. Yêu cầu:
1. Vẽ lại sơ đồ tính (ghi tải trọng và kích thước đúng theo số liệu) và vẽ biểu đồ nội
lực của thanh dầm bằng phương pháp tính nhanh tại từng điểm (2,5 điểm)
2. Xác định tải trọng [q] cho phép tác dụng lên thanh. (1,5 điểm)
3. Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất pháp, ứng suất tiếp tại mặt cắt có lực cắt Qy, mômen
uốn Mx lớn nhất. (1 điểm)
4. So sánh mức độ tiết kiệm vật liệu thanh có tiết diện chữ I (đã cho) với thanh trên
khi có tiết diện tròn, vuông, chữ nhật (chiều cao h = 2b với b: chiều rộng) cùng chịu
tải trọng tính được ở trên. (2 điểm) SƠ ĐỒỀ 2B
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 Bảng 4 Số liệu P (kN) M (kNm) a (m) 0 1qa 4qa2 1,0 1 2qa 5qa2 1,2 2 3qa 6qa2 1,4 3 4qa 7qa2 1,6 4 5qa 8qa2 1,8 5 6qa 9qa2 2,0 6 7qa 1qa2 2,2 7 8qa 2qa2 2,4 8 9qa 3qa2 0,6 9 10qa 10qa2 0,8 Bảng 5 Số liệu b (m) 0 0,8 1 1,0 2 1,2 3 1,4 4 1,6 5 1,8 6 2,0 7 2,2 8 2,4 9 2,6
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
Document Outline

  • Bảng 1
  • Bảng 3
  • Phân công dữ liệu: