Bài tập luật kinh tế học viện ngân hàng thầy trần văn kiên | Triết học Mác - Lênin | Học viện Ngân Hàng

Luật kinh tế bài tập có lời giải học viện ngân hàng thầy trần văn kiên. với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40419767
Câu 1. Luận điểm nào trong các luận điểm sau biểu đạt toàn b nguyên nhân phát sáng ca
bóng đèn :
Đáp án : Có nguồn điện, có bóng đèn , có dây tóc của bóng đèn , công tắc được bật lên và có tương tác
giữa dây tóc bóng đèn và dòng điện.
Câu 2 . Triết gia đích thực là mt con chim l hiếm , đó là vì ông ta đã dâng hiến mình và sut
đời cho việc theo đuổi triết gia mt thế giới đầy xao lăng…Một người đ tr thành triết gia cn
có hai điều : trí tu và nim khao khát mun biết chân lý ti hậu”.Luận điểm trên đây của tác gi
J.adler đã chỉ ra :
Đáp án :
- Triết gia là mẫu người điển hình cho khát vng nhn thc , hiu biết thế gii.
- Triết gia là k l hành cô độc vì phi tn hiến c cuộc đời cho chân lý.
- Triết gia thc s thì không th là người có trí tu thp kém.
Câu 3 . Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan h bin chng gia 2 mt
Nhân và Qa :
Đáp án :
+)Cái nguyên nhân và cái kết qu gn lin vi nhau, ràng buộc, quy định và ph thuc ln nhau
+) Cái nguyên nhân là cái to tác , cái sinh thành , cái quyết định.Cái kết qu cái được tạo tác , được
sinh thành , được quyết định
+) Cái nguyên nhân và cái kết qu không c định, không bt biến, không gi nguyên tình trạng như
chủng là , luôn thay đổi
Câu 4.Căn cứ vào quan điểm ca Triết Mác Leenin, hãy xác định luận điểm đúng cho các luận
điểm sau đây:
Đáp án :
+) Các phm trù là kết qu ca quá trình nhn thc của con người. Chúng được hình thành thông qua
hoạt động thưc tiễn của con người
Câu 5.Trong các luận điểm sau đây, luận đim nào thuộc “Bn cht ca ý thức”:
Đáp án :
+) ý thc là kết qu ca quá trình tiến hóa lâu dài ca thế gii vt cht. S vận động biến đổi tiến hóa
ca thế gii vt chất đến một giai đoạn nht đnh dần đến s ra đời ca ý thc.
+) ý thc là kết qu của quá trình tác động qua li gia b óc ngưi và thế gii vt cht bên ngoài
Câu 6. Triết học ra đời gn vi những điều kin nhất định. Triết học ra đời khi:
lOMoARcPSD| 40419767
Đáp án : +) Năng lực nhn thức, năng lượng tư duy của con người đạt tới trình độ trừu tượng hóa,khái
quát và h thng hóa.
+) Năng lực con người đạt đến trình độ tng quát hóa toàn b thế gii.
+) Xã hi chiếm hu nô l có s phân công lao động xã hi và chuyên môn hóa hot đng giữa lao đng
chân tay và lao động trí óc.
Câu 7.Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt đầy đủ nhất quan điểm ca Triết hc
Mác - Lênin v “Chất” của s vt hiện tượng:
Đáp án : Chất là khái nim triết học dùng để ch nh quy định khách quan vn có ca s vt hiện tượng
là s thng nht hữu cơ ca các thuc tính , yếu t, b phn cấu thành,… làm cho s vt hiện tượng
nó , phân bit vi các s vt hiện tượng khác
Câu 8. Chọn phương án thích hợp để hoàn thin mệnh đề sau:
“Chủ nghĩa duy vật cho rằng … là cái có trước, … là cái có sau; nó đặt …lên hàng đầu và …vào hàng thứ
hai”
Đáp án : giới t nhiên tinh thn-tn ti –tư duy
Câu 9. Trong phép bin chng duy vt, Quy lut thng nhất và đấu tranh ca các mặt đối lp vai
trò nào sau đây
Đáp án :Là hạt nhân, trung tâm mà các quy lut khác ly nó làm chun mc, làm h quy chiếu
Câu 9. Căn cứ vào quan điểm ca Triết hc Mác Lênin, hãy làm xác định luận điểm đúng cho
các luận điểm sau đây :
Đáp án: Dấu hiệu đặc trưng để phân bit nguyên nhân vi kết qu là nguyên nhân sinh ra kết qu,
nguyên nhân to ra kết qu, nguyên nhân quyết đnh kết qu. Kết qu đưc nguyên nhân sinh ra và
ph thuc vào nguyên nhân.
Câu 10. “Trước hết là …; sau lao động và đồng thi với lao động là ngôn ngữ; đó là hai sức … chủ
yếu đã … đến b óc của con vượn, làm cho b óc đó dần dn … thành bộ óc của con người”
Đáp án : lao động …ảnh hưởng…kích thích…biến chuyn
Câu 11. Hãy xac định luận điểm đúng cho các luận đim sau :
Đáp án : Đối vi các triết gia duy vt , bn cht là cái n giu sâu xa ca hiện tượng
Câu 12. Phương pháp biện chứng là phương pháp nghiên cứu:
Đáp án : Xem xét sự vt hiện tượng trong quá tiến trình khách quan ca nó , trong s vận động , biến
đổi chuyn hóa khách quan ca nó.
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 13. “ đối tượng…đang…Các hình thức và các dng khác nhau ca vt cht ch có th … được
thông qua vận động ; thuc tính của… chỉ bc l qua vận động; v mt vt th không vận động
thì không có gì mà nói c. Vy là, các hình thc vận động đều do bn thân ca nhng vt th
đang vận động mà ra”.
Đáp án : vật chất… vận động…nhận thức…vật th
Câu 14.”Triết hc không phi là mt khoa hc thc nghiệm theo nghĩa của vt lý hc, hóa hc và
sinh hc mà nó là mt khoa hc thuần lý và như toán học , nó phát trin bằng suy tư và phận
tích có h thống… Cả hai đều tiến hành khám phá ca mình ngay ti bàn giy, c hai đều là
những nhà tư tưởng Xa-lông”.
Đáp án :
+) S khác nhau và phân bit vi nhau gia triết hc và khoa hc.
+) Nhn mnh tính cht thun lý ( thun túy lý trí) ca triết hc và toàn hc.
+) Ch ra điểm chung v mặt phương pháp tư duy của c triết hc và toán hc.
Câu 15. “ vật cht, với tính cách là… là một sáng to thun túy của … và là một s tru
ng.Chúng ra b qua nhng s khác nhau v cht ca nhng s vt, khi chúng ta gp chúng ,
với tư cách là những vt tn ti hu tình, vào khái niêm vt chất.Do đó, khác với nhng vt cht
… và đang tồn ti , vt cht, vi tính cách là vt cht, không có s tn tại…”
Đáp án :vật chất…tư duy… nhất định…cảm tính
Câu 16.Theo ch nghĩa duy tâm, bản cht ca thế gii là:
Đáp án : bản nguyên tinh thn
Câu 17. Luận điểm nào sau đây phản sánh s hiu biết phiến din v “ điều kiện ra đời ca triết
học “:
+) Triết hc ch sn phm thun túy ca các nhà triết hc
+) Triết hc ch cuc dạo chơi lý luận ca các triết gia
+) Trên đường đời ch có người chy theo danh vọng, có người ham mê tin bc, lại có người ch thích
tìm kiếm chân lý. Triết hc ch là sn phm ca một nhóm người có khát vng kiếm tìm chân
Câu 17. Căn cứ vào quan đim ca Triết hc Mác –Lênin, hãy xác định luận điểm không đúng
cho các luận điểm sau đây:
Đáp án : Không phi thế gii vt cht , các s vt hiện tượng đưa con người đến các khái nim v
chúng> Tri lại chính con người đêm các khái niệm đến thế giới , đến các s vt hiện tượng.
Câu 18. Luận điểm nào sau đây biểu đạt quan điểm ca ch nghĩa duy tâm khách quan :
lOMoARcPSD| 40419767
Đáp án : Ý niệm tuyệt đối tn tại bên ngoài vũ trụ, bên ngoài thế gii là ngun gc ca vn vt,vn s Ý
thc là s quay v mình, t nhn thc v mình ca ý nim tuyt đi.
Câu 19. Hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau đây :
Đáp án : Lịch s Triết hc là lch s hình thành , xut hin , tn ti ca các hc thuyết Triết hc qua các
thời kì, giai đoạn lch s khác nhau
Câu 20. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây là luận điểm biểu đạt quan điểm siêu hình
v s “ Phát Triển “ :
Đáp án :
- Phát trin ch là s tăng lên đơn thuần v mt s ng , là s m rng v mặt lượng ca s vt
hiện tượng.
- Phát trin là mi quá trình liên tục, không đứut đoạn, không quanh co, không có bước tht lùi
Câu 21. “Triết hc không phi là mt ngh thuật , nhưng nó sử dng các môn hc lý thuyết , đặc
bit là ngh thut suy lun biến chng.Nó không phi là thn hc vì trong khi thn hc ly nim
tin tôn giáo làm khởi điểm ca mình thì triết hc li bt đu bng s phán đoán thực tế , nó n
lực làm rõ và đào sâu sự hiu biết v mt thế gii còn ẩn tàng trong phán đoán thực tế đó
“.Luận điểm ca Jader ch ra
Đáp án :
+) S khác nhau gia triết hc , Ngh thut và thn hc
+) Triết học thì suy tư , suy luận bng lý trí , trong khi thn học thì đặt vào nim tin.
+) Triết học trăn trở v thế giới để đạt đến s hiu biết chân chính.
Câu 22.Căn cứ vào quan điểm ca Triết hóc Mác , hãy xác định luận điểm khôngđúng cho các
luận điểm sau đây
Đáp án :Vật cht vi tính cách là vt cht là kết qu ca quá trình khám phá, phát hin của con người,
ph thuc vào nhn thc, hiu biết của con ngưi
Câu 23.”Quy luật được làm thành, được xác định bi các mi liên h bn cht, tt nhiên, ph
biến , ổn định và lặp đi lặp lại”.Tính quy luật là:
Đáp án : Tất c các tính cht đưc quy lut khái quát phn ánh
Câu 24.”Trong thế giới cái gì cũng biến hóa. Tư tưởng của con người cũng biến hóa. Vì vt, cách xem xét
cán b , quyết không nên cht nhất, cũng phải tiến hóa.Thí d người khi trước theo cách mng
mà nay phn cách mạng.Có người khi trước không cách mng mà nay li tham gia cách mng.Thm chí có
người đang theo cách mạng nhưng sau này thể phn cách mạng”. Luận điểm trên đây ca HCM biu
đạt quan điểm nào
lOMoARcPSD| 40419767
Đáp án :
+) Thm thấu đúng tinh thần tư tưởng ca phê phán bin chng duy vt , v s vận động biến đổi ca
mi s vt, hiện tưng.
+) Vn dụng tư tưởng biến chng ca phép bin chng duy vt vào vic gii thích s vận động , biến đi
ca ý thức, tư duy
+) Ch ra phươn pháp lun triết hc trong việc xem xét , đánh giá cán bộ mt cách thuyết phc.
Câu 25. Theo quan đim ca Triết hc Mác- Lê nin, “ bản chất “ là phạm trù triết học được dùng
để ch :
Đáp án : Toàn bộ , tt c các mt , các mi liên h tất nhiên , tương đi ổn định trong s vt, hin
ng.
Câu 25: Theo quan điểm ca triết hc Mác- Lênin, s khác nhau căn bản gia vận động và phát
trin là
Đáp án: Phát triển laf khuynh hướng chung ca mi s vt hiện tượng. Phát trin là cuộc đấu tranh các
mặt đối lp bên trong s vt hiện tượng.
Câu 26. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan điểm ca Triết hc Mác v
“Quan hệ bin chng gia nguyên nhân và kết qu”:
Đáp án : Nguyên Nhân sinh ra và quyết định kết qu nhưng kết qu tác động tr li , ch phi tr li
nguyên nhân.
Câu 27. Trong các luận điểm sau đây, Luận điểm nào không thuc “ Vai trò của ý thức”:
Đán án : Ý thức không bao gi có th cái gì khác hơn là cái tồn tại được nhn thc hay cái tn ti
đưc nhn thc là nhn thc.
Câu 28. Quy lut ph biến( Quy lut chung nht) và quy lut riêng (quy luật đặc thù) phân bit
vi nhau bi :
Đáp án :
+) Mức độ ph biến ca s tác động, mức độ ca s tác động qua li gia các s vt hiện tượng
+) Phạm vi tác động, gii hạn tác động ca s vt hiện tượng
+) Lực lượng tác động hay lực lượng to ra s tương tác giữa các s vt hiện tượng.
Câu 29.Triết học, cũng như các khoa học có đối tượng nghiên cu của nó. Đối tượng nghiên cu
ca triết hc là:
Đáp án :Những quy lut chung nht ca t nhiên, xã hội và tư duy
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 30. Trong phép bin chng duy vật , “quy luật chuyn hóa biến đổi v ợng đến nhng
biến đổi v chất và ngược lại “có vai trò:
Đáp án : Chỉ ra phương thức tn ti ca s vt hiện tượng
Câu 31. Theo quan điểm Mác , “Vấn đề cơ bản ca triết học “ : Đáp án : vấn đề quan h gia vt
cht và ý thc hay gia tn tại và tư duy
Câu 32. Hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau đây :
Đáp án : +) Mỗi khoa học có đối tượng nghiên cu ca nó . Không có khoa học nào không có đối tượng
nghiên cứu hay không xác định đối tượng nghien cu ca nó.
+) Đối tượng nghiên cu ca mi khoa hc là min s vt hiện tượng mà khoa học đó tập trung để tìm
hiu , khám phá , nm bt và khái quát
+) Các khoa hc phân bit vi nhau đối tượng nghiên cu ca chúng.Chỉnh đổi đối tượng nghiên cu
ca khoa hc to ra biên gii các khoa hc và to ra s phân bit gia các khoa hc.
Câu 33.”Khi thừa nhn trong những trường hp cn thiết thì bên cạnh cái “ Hoặc là … hoặc là …”
còn có cái “vừa là … vừa là …” Nữa ; tha nhn mt chnh th trong lúc va là nó va không
phải là nó “.Luận điểm này biểu phương pháp nghiên cứu nào sau đây :
Đáp án : Phương pháp biện chng
Câu 34. “Xem xét cán bộ , không ch xem xét mt ngoài mà phi xem xét tính cht ca h .
Không ch xem xét mt vic , mt lúc mà phi xem xét c lch s , toàn c công vic ca h.Có
ngưi lúc phong trào cách mng cao h và đảng , h làm vic rất hãng.Nhưng lúc phong trào hơi
khó khăn thì đâm ra hoang mang.Lúc gặp nguy him thâm chí hóa phn cách mng, làm mt
thám.Mun làm mật thám được vic thì nó lại công tác hãng hái hơn ai hết.Nếu ta không xem
xét rõ ràng thì lm nó là cán b tốt.Quan điểm HCM đã vận dng nhun nhuyn Nguyên tc
phương pháp luận nào sau đây của Triết hc Mác :
Đáp án : +) Nguyên tc toàn din
+) Nguyên tc lch s -c th
Câu 35. Chọn phương pháp thích hợp để hoàn thin mệnh đề sau :
“Trong giới t nhiên, thì nhng s …v cht- xy ra một cách … chặt ch đối vi tng trường hp cá
bit- ch có th có được do.. hay… một s ng vt cht hay vận động ( hay là năng lượng như người ta
thường nói)”
Đáp án : biến đổi…xác định…bớt đi…thêm vào
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 36. “Muốn hiểu được nhng hiện tượng…,chúng ta phải tách chúng ra ra khi mi liên h
ph biến và nghiên cu chúng ta một cách…, và như thế thì nhng vận đng ni tiếp nhau s
biu hiện ra, cái là …, cái là ….”.
Đáp án : Riêng rẽ …riêng biệt…nguyên nhân…kết qu
Câu 37.Trong lch s triết học đã xuất hin, tn tại hai phương pháp nghiên cứu cơ bản là :
phương pháp siêu hình và phương pháp bin chứng. phương pháp biện chng là phương pháp
nghiên cu :
Đáp án :
Xem xét s vt hiện tượng trong các mi liên h rng buộc, quy định ph thuc ca nó vi các
s vât hiện tượng khác.
Xem xét s vt hiện tượng trong mt th thng nht bin chng các yếu t, b phận, giai đoạn,
quá trình làm thành nó
Xem xét s vt hiện tượng trong quá trình vận động, biến đổi, chuyn hóa khách quan, trong s
phát trin khách quan ca bn thân nó
Câu 38.Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây không phản ánh quan điểm ca triết hc
Mác v s phát trin :
Đáp án : các loài thực vật và động vật sinh ra như thế nào thì c vĩnh viễn như thế , không thay đổi
Câu 39.Hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau đây :
Đáp án :
Bt kh tri luận là trưởng phi triết hc không tha nhn kh năng nhận thc của con người,
cho rằng trước thế gii khách quan, các s vt hiện tượng, con người không có kh năng nhận
thức được hoc nếu có cũng chỉ nhn thức được v b ngoài ca chúng.
Kh tri lun duy vt là trường phái triết hc tha nhn kh năng nhận thc của con người và
tha nhn thế gii khách quan là ngun gc ca quá trình nhn thc
Kh tri luận duy tâm là trường phái triết hc tha nhn kh năng nhận thc của con người và
tha nhn quá trình nhn thc của con người là bm sinh, sn có, có ngun gc t thế gii tinh
thần đã có trước đó.
Câu 40.Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt đúng nhất quan điểm ca triết hc
Mác về” nguyên nhân “ :
Đáp án : Nguyên nhân là phạm trù triết học dùng để ch s tác động qua li gia các s vt hiện tượng
hoc s tác động qua li gia các yếu t, b phn bên trong s vt hiện tượng , gia các giai đoạn, quá
trình ca s vt, hiện tượng.
Câu 41. “Vt cht vận động nhưng sự vận động ca vt chất là do “ cú hích “ của thượng đế -
luận điểm trên đây phản ánh nhng sai lầm nào sau đây :
lOMoARcPSD| 40419767
Đáp án :
+) Tha nhận lúc đầu vt cht bt đng
+) Tách ri vt cht và vận động
+) Khẳng định ngun gc ca vận động là do bên người ngoài đưa vào
Câu 42. Xét v mt nhn thức,quan điểm nào v “ vật chất” của ch nghĩa duy vật trc quan
thi c đại được coi là đỉnh cao :
Đáp án :Thuyết nguyên t của Lơ-xip và Dê-- crit
Câu 43. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt “Nguồn gc ca ý thc “
Đáp án :
+) Ý thc là kết qu ca quá trình tiến hóa lâu dài ca thế gii vt cht .S vận động biến đổi tiến hóa
ca thế gii vt chất đến một giai đoạn nht đnh dẫn đến s ra đời ca ý thc
+) B óc người sn sinh ra ý thức nhưng quá trình sản sinh ra ý thc ca b óc không đồng nht vi các
quá trình vt cht din ra trong b óc
+) ý thc là hình nh ch quan ca thế gii khách quan, là cái vt chất được di chuyn vào b óc người
và được ci biến đi ở trong đó
Câu 44. Chn cm t thích hợp để đin vào ch trng:”Có thể định nghĩa vắn tt .. là hc thuyết
v s thng nht ca các mt đi lập “
Đáp án : Phép biện chng
Câu 45. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan điểm ca Triết hc Mác v
“Quan hệ bin chng gia bn cht và hiện tượng “:
Đáp án :
a.Bn cht hin ra, hiện tượng có tính bn cht
b. Bn cht và hiện tượng v cơ bản thng nht vi nhau
c. Bn cht và hiện tưng tuy thng nhất nhưng có mẫu thun bin chng vi nhau
Câu 46. Căn cứ vào quan điểm ca Triết học Mác, hãy xác định luận điểm đúng cho các luận
điểm sau đây :
Đáp án : Chất ca s vt ch thay đổi khi các thuc tính, yếu t cơ bn to thành chất thay đổi, thay đổi
khi lượng biến đổi đến mt mức độ nht đnh
Câu 47. Công thc nào trong các công thức sau đây không phn ánh mi liên h Nhân qu :
lOMoARcPSD| 40419767
Đáp án :F= G.(m1.m2)/R^2
Câu 48. Triết hc là mt hình thái ca nhn thc khoa học , tư duy khoa học v thế gii .Nhn
thc triết học, tư duy triết hc thuc v loi hình nhn thức, tư duy nào sau đây :
Đáp án :
b.Tư duy lý tính ( Tuân theo nhng nguyên tc của lý trí, đừng vng ,không ra ngoài nhng nguyên tc
đó ).
Câu 49. Luận đim nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan điểm ca triết hc Mác v s
phát trin :
Phát trin là cuộc đấu tranh ca các mt đi lp
Câu 50. Phương pháp biên chứng là phương pháp nghiên cứu:
Đáp án :
Xem xét s vt hiện tượng trong các mi liên h hin thc ca nó, trong mi liên h vi các s vt hin
ng khác
a.Xem Xets s vt hiện tượng trong tiến trình khách quan ca nó, trong s vận đng, biến đổi chuyn
hóa khách quan ca nó.
b. Xem xét s đứng im ca s vt hiện tượng trong tương quan với s vận động ca nó, trong th thng
nht bin chng.
Câu 51. “Cảm giác của chúng ta, … của chúng ta ch là … của thế giới bên ngoài ; và dĩ nhiên là
nếu không có … thì không thể có …, những cái b phn ánh tn ti một cách độc lp đối vi cái
phản ánh “.
Đáp án : ý thức …hình ảnh…các phản ánh…cái bị phn ánh
Câu 52.”Thế gii vt cht là kết qu ca quá trình tha hóa ca Ý nim tuyệt đối “.Luận điểm này
thuc lập trường triết học nào sau đây :
Đáp án :Ch nghĩa duy tâm khách quan
Câu 53. Luận đim nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan điểm ca triết hc Mác-
Lênin v Quy luật”.
-Quy lut là trt t có sn ca s vt, là tinh lặp đi lặp li mt cách ổn định, vng bn ca s vt hin
ng.
-Quy lut là s lặp đi lặp li, là mi liên h tn tại thường xuyên, được duy trì thường xuyên và có độ
vng bền cao, ít thay đổi, diễn đi điễn lại đều đặn.
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 54. Luận đim nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan điểm ca ch nghĩa duy vật
bin chng v mi liên h Nhân qu.
-S tương tác giữa các s vt hiện tượng là nguyên nhân tht s ca mi biến đi xy ra trong thế gii.
Không có tương tác giữa các s vt hiện tượng thì không có quan h nhân qu gia chúng.
-Không có ranh gii tuyệt đối gia nguyên nhân và kết qu. Là nguyên nhân hay là kế qu ch trong
mt quan h c th xác định. Trong mi quan h này là nguyên nhân nhưng trong mối quan h khác li
là kết qu và ngưc li.
-Không có nguyên nhân đầu tiên, không có kết qu cui cùng. Nhân Qu là chui vô cùng tn không
đầy không cuối cũng như vũ trụ là vô tn vô hn.
Câu 55. Với tư cách là hệ thng tri thc lý lun tng quát, bao quát v toan b thế gii Triết hc
ra đời vào khong thi gian:
- Thế k VIII thế k VI trước Công nguyên
Câu 56. Xác định luận điểm đúng trong các luận điểm sau đây:
-Nhu cu nhn thúc, hiu biết triết hc, hiu biết hoan toàn, đầy đủ v thế gii là nhu cầu chinh đáng
ca con người.
-Nhu cu hiu biết triết hc v thế giới cũng tất yếu, cn thiết như nhu cầu hiu biết khoa hc v thế
gii ca các khoa hc khác.
Câu 57. Luận đim biểu đạt quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v ý thc:
- Óc não tiết ra tư tưởng cũng như gan tiết ra mt, d dày tiết ra dch v, thn tiết ra nước tiu.
-Bt c phn ánh nào ca h thng thế giới vào trong tư tưởng cũng bị hn chế v mt khách quan, bi
cu to v th xác của con ngưi.
Câu 58. Chức năng nào trong các chức năng sau đây KHÔNG phi là chức năng của triết hc:
- Chức năng đền bù hư ảo
Câu 59. Hãy ch ra lun đim SAI trong các luận điểm sau
- Triết hc xut hiện khi có con người. Có con người là có triết học, có con người là có tư duy triết hc.
Câu60.Triết hc là mt hình thái ca nhn thc khoa học, tư duy khoa học v thế gii. Nhn
thc triết học, tư duy triết hc thuc v loi hình nhn thức, tư duy nào sau đây
lOMoARcPSD| 40419767
-Tư duy lý tính (s dng nhng công c, nhng phương tiện của tư duy như: khái niệm, phm trù,
nguyên lý, định lý, định đề, quy lut,..)
60. Hãy các định lun điểm đúng cho các luận điểm sau:
-Mi khoa học có đối tượng nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu ca nó. Không có khoa hc nào có
đối tượng nghiên cứu mà không có phương pháp nghiên cứu.
-Đối tượng nghiên cu ca mi khoa hc quyết định phương pháp nghiên cứu ca khoa học đó. Phương
pháp nghiên cu ca mi khoa hc ph thuộc vào đối tượng nghiên cu ca nó.
-Phương pháp nghiên cứu khoa hc ca mi khoa hc là cách thc, bin pháp, thao tác, quá trình mà
khoa học đó sử dng trong quá trình nghiên cu, qua trình nm bắt đối tượng nghiên cu.
61. Chn luận điểm đúng trong các luận điểm sau:
-Triết hc là h thng tri thc tng quát, bao quát v toàn b thế gii (v t nhiên, xã hội, tư duy) và
v v trí của con ngưi trong thế gii.
62. Hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau đây
- Kh tri luận là trưng phái triết hc tha nhn kh năng nhận thc của con người.
-Bt kh tri lun và kh tri luận đối lp nhau vè lập trưng. Mt bên không tha nhn kh năng nhận
thc của con ngưi và mt bên lại khăng định nhn thc của còn người.
63. Định nghĩa triết học nào sau đây là định nghĩa chính thng ca triết hc Mác- Lênin
-Triết hc là h thng tri thc tng quát, bao quát v toàn b thế gii (v t nhiên, xã hội và tư duy)
v vai trò của con người trong thế gii.
64. Quán tính là tính cht ca vt thvn tc chuyển động thay đổi nhanh hơn hoặc chm
hơn. Chuyển động ca vt th ph thuc vào
- khối lượng và các lc tác dng
- Hình dáng ca vt th hay s phân b gia các phn t cu thành nên vt th
- V trí, điểm đặt ca vt to thành lc
65. Luận điểm nào trong các luận điểm sau phản ánh quan điểm ca ch
nghĩ duy vật bin chng
đây KHÔNG
lOMoARcPSD| 40419767
-Không phi loài thc vật, động vt này ny sinh t loài thc vât, dng vt kia. Gia các loài thc vt
động vât không có quan h dòng ging.
-Thế gii thc vt và thế giới động vt là nhng thế giới độc lp, tách bit. S tn ti ca thế gii thc
vt không b ràng buc bi thế giới động vật và ngược li.
66. Luận điểm nào trong nhng luận điểm sau đây, biểu đạt đúng nhất “ Tính chất ca các mi
liên hệ” giữa các s vt hiện tượng
Mi liên h gia các s vt, hiện tượng có tính khách quan, tính ph biến, tính phong phú, đa dạng
67. Căn cứ o quan điểm ca Triết hc Mác- Lênin, hãy xác định các luận điểm đúng cho các
luận điểm sau đây
-Vt cht vi tính cách là phm trù triết hc là s sáng to thun túy của tư duy con người và là mt
điều hoàn toàn trìu tượng.
- Vt cht vi tính cách là mt phm trù triết hc thì không có mt gam vt cht nào c
-Phạm trù “ vật chất” trong triết hc phân bit vi phm trù vt cht trong các lĩnh vực khoa hc c
th
68. Phương pháp siêu hình là phương pháp nghiên cứu
-Xem xét s vt trong trng thái cô lp, tách bit trong trng thái không liên h, không ràng buc,
không ph thuc ln nhau.
69. Hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau
-Thế giới quan là “ lăng kính nhận thức” của con người, là lăng kính biểu đạt trình độ nhn thc, hiu
biết của con người v thế gii.
- Thế gii quan là s hòa quyn ca ý thc, niềm tin và lí tưởng sng của con người.
-Thế gii quan biểu đạt trình độ văn minh, văn hóa sống của con người, biểu đạt ý thc sng ca con
ngưi.
70. Nh nguyên luận là trường phái Triết hc khẳng định
- Vt cht và ý thc song song tn tai, không cái nào ph thuc cái nào
71. Định nghĩa triết học nào sau đây gần tương đồng với định nghĩa về triết hc Mác- Lênin
lOMoARcPSD| 40419767
- “Triết hc là h thng tng quát các quan nim của con người” ( A. Comte 1778- 1857)
72. Luận điểm nào trong các luận điểm sau biểu đạt quan điểm ca Triết hc Mác- Lênin v “Ý
thc”
-Ý thc là phm trù triết học dùng để ch thc ti ch quan tn ti tron b óc con người gm các quá
trình tâm lý- tư tưởng làm thành đời sng tinh thn của con ngưi.
73. “Người ta áp 2 mt phng nhn ca mt miếng chì và mt miếng vàng vào nhau,
đặt mt qu cân lên đó rồi để nhit đ ( . Snhit đ
20
lOMoARcPSD| 40419767
trong phòng). Sau 5 năm, người ta quan sát thy gia chúng có mt lp hp kim vàng- chì dày
khoảng 1cm”. Diieeuf này chứng t
- Các phn t ca vàng và chì chuyển động vượt qua gii hn tiếp xúc và giao kết vi nhau.
- Hiện tượng này gi là hiện tượng khuếch tán
- Vàng, chì, qu cân và lực tương tác giữa chúng là nguyên nhân, lp hp kim vàng- chì là kết qu
74. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan điểm ca Ch nghĩa duy vật siêu
hình
- Đông là đông, tây là tây, hai phương trời tách ri, tách bit nhau, không liên quan gì vi nhau
75. “Triết hc là mt loi tri thức đặc bit có tính minh triết. Nó đem đến cho ta minh triết v thế
gii, v bn chất con người… Nó đem ra ánh sáng thắc mắc căn bản v yếu tính ca vn vt và cu
cánh cuc
đời. Do đó nó đứng trên khoa hc c v thuyết ln thc hành vì khoa hc ch đ cập đến nhng vấn đề
bên ngoài và kém quan trọng hơn”. Luận điểm trên đây của tác gi J.Adler đã chỉ ra:
- S khác nhau gia tri thc triết hc vi tri thc khoa hc
khác.
-V trí, vai trò đăc biệt ca triết hc trong h thng các khoa hc. Triết hc là mt khoa học có đẳng cp
tri thc ca nó.
76. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây phản ánh quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin
chng v “Bn cht”
- Bn cht là cái tn ti khách quan, cái có tht, cái tn tại độc
lp vi nhn thc hiu biết của con người.
77. Một trường phái triết hc (ch nghĩa duy vật, ch nghĩa duy tâm) đều là các hình thái tn ti
của nó. Hình thái nào trong các hình thái sau đây biểu hiện trình độ cao ca ch nghxi duy vt
- XX)
78. Luận điểm nào sau đây biểu đạt quan điểm ca ch nghĩa duy tâm
- Ý thức có trưc, vt cht có sau. Ý thc quyết định vt cht
79. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt đúng nhất quan điểm toàn điện v nguyên
nhân ca s ny mm ca ht thóc
Ch nghĩa duy vật bin chng (thế k XIX-
lOMoARcPSD| 40419767
-S ny màm ca hạt thóc là do tương tác giữa hạt thóc và môi trường bên ngoài (không khí, nhiệt độ,
độ m)
80. Trong lch s triết học đã xuất hin, tn tại hai phương pháp nghiên cứu cơ bản đó là phương
pháp siêu hình và phương pháp biện chứng. Phương pháp siêu hình là phương pháp nghiên cứu
- Xem xét s vt hiện tượng trong trng thái cô lp, tách bit vi các s vt hiện tưng khác.
-Xem xét s vt, hiện tượng trong s đồng nht vi chính nó, không có các yếu t, b phn cu thành,
không có các mặt đối lp bên trong.
-Xem xét s vt hiện tượng trong trạng thái tĩnh tại, không vận động, không biến đi, không chuyn
hóa, không phát trin.
Triết học có đối tượng nghiên cứu, có phương pháp
nghiên cu ca nó.
-S dụng các thao tác tư duy như phân tích và tổng hp, trừu tượng hóa và khái quát hóa, suy lun và
din dch
82. Căn cứ vào quan điểm ca triết hc Mác- Lenin, hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau
- Bin chng khách quan là bin chng ca bn thân các s vt hiện tưng
- Bin chng ch quan là bin chng ca nhn thức, tư duy con người
-Nhn thc thế gii là quá trình phn ánh bin chng khách quan ca thế gii vt cht bên ngoài vào
b óc người.
Triết hc hình thành, xut hin gn vi những điều kin nht đnh. Điu kin
hình thành, xut
-Nhóm người lao động trí óc dưới chế độ xã hi chiếm hu nô l đạt được trình độ trừu tượng hóa, khái
quát hóa và s dng ngôn ng để biểu đạt thế gii, biểu đạt s vt hiện tượng.
84. Phương pháp siêu hình là phương pháp nghiên cứu
-Xem xét s vt hiện tượng trong trng thái cô lp, tách bit, trong trang thái không liên h, không ràng
buc, không ph thuc ln nhau
-Xem xét s vt hiện tượng trong trạng thái tĩnh ti, không vận động, không biến đi, không chuyn
hóa, không phát trin.
- Xem xét s phát trin ch là s thay đổi thun túy v ng, không có s thay đổi v cht
81.
cu ca triết hc là
83.
hin ca triết hc là
lOMoARcPSD| 40419767
85. Hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau đây
-Nht nguyên lun duy vt (Ch nghĩa duy vật) là trường phái triết hc tha nhn s tn ti khách quan
ca vt chất và dùng quan điểm này để gii thích các vấn đề khác ca triết hc.
-Nht nguyên lun duy tâm (Ch nghĩ duy tâm) là trường phái triết hc tha nhn ý thức là cái có trước
và dùng quan điểm này đề gii thích các vấn đề khác ca triết hc.
Nh nguyên luận là trường phái triết hc tha nhn s tn ti ca c vt cht và ý thức nhưng không
tha nhn quan h có trước, có sau gia chúng.
86. Vt cht là mt phm trù triết học dùng để ch thc tại khách quan được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cm giác ca chúng ta chép li, chp li, phn ánh và tn ti không l thuc
vào cm giác. Triết gia nào trong các triết gia sau đay là tác gi của định nghĩa trên
- Đáp án: V.l.Lênin.
87. Vt cht là mt th thng nht bin chng ca 3 mt: hình thc tn tại, phương thức tn ti và
din biến tn ti. Hãy ch ra luận điểm đũng trong các luận điểm sau
-Phương thức tn ti ca vt cht là cách thc vt chất dùng để duy trì s tn ti, hin hu, có mt ca
88. Lun điểm nào sau đây phản ánh s hiu biết đầy đủ và đúng đắn v “Điều kiện ra đời ca triết
hc”
-Triết học được hình thành khi năng lực nhn thc, năng lực tư duy trừu tượng của con người đã phát
triển đến mc cho phép hình dung thế gii trong tính tng th ca nó, cho phép khái quát bc tranh
tng quát, bao la v thế gii
-Triết học được hinhg thành, xut hiện dưới chế độ xã hi chiếm hu nô l xã hi có s phân công
lao động xã hi rõ ràng và có s chuyên môn hóa hot đng
-S phân công lao đng và s chuyên môn hóa hoạt động đã làm xuất hiện nhóm người lao động trí óc
chuyên tìm hiu, tra vấn, suy tư về thế giới, chuyên đặt ra các câu hi tng quát v thế gii. H chính là
nhng triết gia
89. S vận động ca t nhiên và lch s xã hi là s tha hóa ca s vận động ca ý nim tuyt
đối.Qun điểm trên thuc lập trường triết hc nào
- Ch nghĩa duy tâm khách quan
Triết lý là mt hình thái biu hin ca tri thc triết hc và là biu
hin ca tình
độ nhn thc triết hc v thế gii.
90.
Mi triết lý đèu là kết qu ca
lOMoARcPSD| 40419767
-Ngc nhiên, cm xúc và ý thc v s phong phú, đa dạng, muôn màu, muôn v ca các s vt hin
ng to thành thế gii
-Hoài nghi và xác quyết v những quan điểm quan niệm được con người đưa ra khi trả li nhng câu
hi tng quát v thế gii
-Ý thc v thân phận con người, v s sng và cái chết, v gii hạn đời sng của con người v giá tr
ca cuc hin sinh
91. “ Cái tạo nên bn cht ca mt lp s vt nht định cũng đồng thi là cái chung ca các s vt
đó. Tuy nhiên không phi mọi cái chung đều là bn cht. Ch có nhng cái chung tt yếu, cái chung
quyết
định s tn ti và vận động của sưn vật mi là bn cht”. Luận điểm nào phn ánh cái chung mà không
phn ánh bn cht ca s vt
- Mọi người bình thường đều có đầu, mình, chân tay,.. đu có các b phn cu thành
- Mọi con sông đều chy và đều đổ v bin cả. Trăm sóng đều đổ v bin ln.
92. Lun điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan điểm ca triết hc Mác- Lênin
-Vt cht là cái th nht, cái quyết định, ý thc là cái th hai, cái ph thuc; vt chất có trước, ý thc
sau, vt cht quyết định ý thc
93. Căn cứ o quan điểm ca triết hc Mác- Lênin, hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm
sau đây
- Mi s vt đu tn ti có mi liên h, ràng buộc, quy định, ph thuc ln nhau
94. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan h bin chng gia nguyên nhân và
kết qu
-Cái tr thành nguyên nhân được xác định là nguyên nhân ch trong mi liên h vi cái kết qu. Cái
kết qu được xác định là kết qu ch trong mi liên h vi cái nguyên nhân
-Nhân biến đổi thì qu biến đổi, Qu biến đổi thì Nhân biến đổi. Nhân Qu cùng biến, đi theo nhau và
luôn luôn thay thế ln nhau
-Cái đây bây giờ là nguyên nhân thì ch khác hay lúc khác li tr thành kết qu và ngược li. Nhân
Qu có th thay thế v trí cho nhau
95. Mi khoa học sau khi xác định đối tượng nghiên cu phi xác định vấn đề cơ bản ca vic
nghiêncu ca nó. Triết học có đối tượng nghiên cu, vì vậy cũng có vấn đề cơ bản ca vic nghiên
cu. Vấn đề cơ bản ca triết hc là
lOMoARcPSD| 40419767
- Quan h gia vt cht và ý thc hay gia tn tại và tư duy
96. Chọn phương án thích hợp để hoàn thin mệnh đề sau
“Các nhà triết học đã chỉ… thế gii bng nhiều…khác nhau, song…là… thế gii”
- Gii thích- cách- vấn đề- ci to
| 1/18

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 1. Luận điểm nào trong các luận điểm sau biểu đạt toàn bộ nguyên nhân phát sáng của bóng đèn :
Đáp án : Có nguồn điện, có bóng đèn , có dây tóc của bóng đèn , công tắc được bật lên và có tương tác
giữa dây tóc bóng đèn và dòng điện.
Câu 2 . Triết gia đích thực là một con chim lạ hiếm , đó là vì ông ta đã dâng hiến mình và suốt
đời cho việc theo đuổi triết giữa một thế giới đầy xao lăng…Một người để trở thành triết gia cần
có hai điều : trí tuệ và niềm khao khát muốn biết chân lý tối hậu”.Luận điểm trên đây của tác giả J.adler đã chỉ ra : Đáp án : -
Triết gia là mẫu người điển hình cho khát vọng nhận thức , hiểu biết thế giới. -
Triết gia là kẻ lữ hành cô độc vì phải tận hiến cả cuộc đời cho chân lý. -
Triết gia thực sự thì không thể là người có trí tuệ thấp kém.
Câu 3 . Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan hệ biện chứng giữa 2 mặt Nhân và Qủa : Đáp án :
+)Cái nguyên nhân và cái kết quả gắn liền với nhau, ràng buộc, quy định và phụ thuộc lẫn nhau
+) Cái nguyên nhân là cái tạo tác , cái sinh thành , cái quyết định.Cái kết quả là cái được tạo tác , được
sinh thành , được quyết định
+) Cái nguyên nhân và cái kết quả không cố định, không bất biến, không giữ nguyên tình trạng như
chủng là , luôn thay đổi
Câu 4.Căn cứ vào quan điểm của Triết Mác –Leenin, hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau đây: Đáp án :
+) Các phạm trù là kết quả của quá trình nhận thức của con người. Chúng được hình thành thông qua
hoạt động thưc tiễn của con người
Câu 5.Trong các luận điểm sau đây, luận điểm nào thuộc “Bản chất của ý thức”: Đáp án :
+) ý thức là kết quả của quá trình tiến hóa lâu dài của thế giới vật chất. Sự vận động biến đổi tiến hóa
của thế giới vật chất đến một giai đoạn nhất định dần đến sự ra đời của ý thức.
+) ý thức là kết quả của quá trình tác động qua lại giữa bộ óc người và thế giới vật chất bên ngoài
Câu 6. Triết học ra đời gần với những điều kiện nhất định. Triết học ra đời khi: lOMoAR cPSD| 40419767
Đáp án : +) Năng lực nhận thức, năng lượng tư duy của con người đạt tới trình độ trừu tượng hóa,khái quát và hệ thống hóa.
+) Năng lực con người đạt đến trình độ tổng quát hóa toàn bộ thế giới.
+) Xã hội chiếm hữu nô lệ có sự phân công lao động xã hội và chuyên môn hóa hoạt động giữa lao động
chân tay và lao động trí óc.
Câu 7.Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt đầy đủ nhất quan điểm của Triết học
Mác - Lênin về “Chất” của sự vật hiện tượng:
Đáp án : Chất là khái niệm triết học dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật hiện tượng
là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính , yếu tố, bộ phận cấu thành,… làm cho sự vật hiện tượng là
nó , phân biệt với các sự vật hiện tượng khác
Câu 8. Chọn phương án thích hợp để hoàn thiện mệnh đề sau:
“Chủ nghĩa duy vật cho rằng … là cái có trước, … là cái có sau; nó đặt …lên hàng đầu và …vào hàng thứ hai”
Đáp án : giới tự nhiên – tinh thần-tồn tại –tư duy
Câu 9. Trong phép biện chứng duy vật, Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập vai trò nào sau đây
Đáp án :Là hạt nhân, trung tâm mà các quy luật khác lấy nó làm chuẩn mực, làm hệ quy chiếu
Câu 9. Căn cứ vào quan điểm của Triết học Mác – Lênin, hãy làm xác định luận điểm đúng cho
các luận điểm sau đây :
Đáp án: Dấu hiệu đặc trưng để phân biệt nguyên nhân với kết quả là nguyên nhân sinh ra kết quả,
nguyên nhân tạo ra kết quả, nguyên nhân quyết định kết quả. Kết quả được nguyên nhân sinh ra và
phụ thuộc vào nguyên nhân.
Câu 10. “Trước hết là …; sau lao động và đồng thời với lao động là ngôn ngữ; đó là hai sức … chủ
yếu đã … đến bộ óc của con vượn, làm cho bộ óc đó dần dần … thành bộ óc của con người”
Đáp án : lao động …ảnh hưởng…kích thích…biến chuyển
Câu 11. Hãy xac định luận điểm đúng cho các luận điểm sau :
Đáp án : Đối với các triết gia duy vật , bản chất là cái ẩn giấu sâu xa của hiện tượng
Câu 12. Phương pháp biện chứng là phương pháp nghiên cứu:
Đáp án : Xem xét sự vật hiện tượng trong quá tiến trình khách quan của nó , trong sự vận động , biến
đổi chuyển hóa khách quan của nó. lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 13. “ đối tượng…đang…Các hình thức và các dạng khác nhau của vật chất chỉ có thể … được
thông qua vận động ; thuộc tính của… chỉ bộc lộ qua vận động; về một vật thể không vận động
thì không có gì mà nói cả. Vậy là, các hình thức vận động đều do bản thân của những vật thể
đang vận động mà ra”.
Đáp án : vật chất… vận động…nhận thức…vật thể
Câu 14.”Triết học không phải là một khoa học thực nghiệm theo nghĩa của vật lý học, hóa học và
sinh học mà nó là một khoa học thuần lý và như toán học , nó phát triển bằng suy tư và phận
tích có hệ thống… Cả hai đều tiến hành khám phá của mình ngay tại bàn giấy, cả hai đều là
những nhà tư tưởng Xa-lông”. Đáp án :
+) Sự khác nhau và phân biệt với nhau giữa triết học và khoa học.
+) Nhấn mạnh tính chất thuần lý ( thuần túy lý trí) của triết học và toàn học.
+) Chỉ ra điểm chung về mặt phương pháp tư duy của cả triết học và toán học.
Câu 15. “ vật chất, với tính cách là… là một sáng tạo thuần túy của … và là một sự trừu
tượng.Chúng ra bỏ qua những sự khác nhau về chất của những sự vật, khi chúng ta gộp chúng ,
với tư cách là những vật tồn tại hữu tình, vào khái niêm vật chất.Do đó, khác với những vật chất
… và đang tồn tại , vật chất, với tính cách là vật chất, không có sự tồn tại…”
Đáp án :vật chất…tư duy… nhất định…cảm tính
Câu 16.Theo chủ nghĩa duy tâm, bản chất của thế giới là:
Đáp án : bản nguyên tinh thần
Câu 17. Luận điểm nào sau đây phản sánh sự hiểu biết phiến diện về “ điều kiện ra đời của triết học “:
+) Triết học chỉ là sản phẩm thuần túy của các nhà triết học
+) Triết học chỉ là cuộc dạo chơi lý luận của các triết gia
+) Trên đường đời chỉ có người chạy theo danh vọng, có người ham mê tiền bạc, lại có người chỉ thích
tìm kiếm chân lý. Triết học chỉ là sản phẩm của một nhóm người có khát vọng kiếm tìm chân Lý
Câu 17. Căn cứ vào quan điểm của Triết học Mác –Lênin, hãy xác định luận điểm không đúng
cho các luận điểm sau đây:
Đáp án : Không phải thế giới vật chất , các sự vật hiện tượng đưa con người đến các khái niệm về
chúng> Trải lại chính con người đêm các khái niệm đến thế giới , đến các sự vật hiện tượng.
Câu 18. Luận điểm nào sau đây biểu đạt quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan : lOMoAR cPSD| 40419767
Đáp án : Ý niệm tuyệt đối tồn tại bên ngoài vũ trụ, bên ngoài thế giới là nguồn gốc của vạn vật,vạn sự Ý
thức là sự quay về mình, tự nhận thức về mình của ý niệm tuyệt đối.
Câu 19. Hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau đây :
Đáp án : Lịch sử Triết học là lịch sử hình thành , xuất hiện , tồn tại của các học thuyết Triết học qua các
thời kì, giai đoạn lịch sử khác nhau
Câu 20. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây là luận điểm biểu đạt quan điểm siêu hình
về sự “ Phát Triển “ : Đáp án : -
Phát triển chỉ là sự tăng lên đơn thuần về mặt số lượng , là sự mở rộng về mặt lượng của sự vật hiện tượng. -
Phát triển là mội quá trình liên tục, không đứut đoạn, không quanh co, không có bước thụt lùi
Câu 21. “Triết học không phải là một nghệ thuật , nhưng nó sử dụng các môn học lý thuyết , đặc
biệt là nghệ thuật suy luận biến chứng.Nó không phải là thần học vì trong khi thần học lấy niềm
tin tôn giáo làm khởi điểm của mình thì triết học lại bắt đầu bằng sự phán đoán thực tế , nó nỗ
lực làm rõ và đào sâu sự hiểu biết về một thế giới còn ẩn tàng trong phán đoán thực tế đó
“.Luận điểm của Jader chỉ ra Đáp án :
+) Sự khác nhau giữa triết học , Nghệ thuật và thần học
+) Triết học thì suy tư , suy luận bằng lý trí , trong khi thần học thì đặt vào niềm tin.
+) Triết học trăn trở về thế giới để đạt đến sự hiểu biết chân chính.
Câu 22.Căn cứ vào quan điểm của Triết hóc Mác , hãy xác định luận điểm khôngđúng cho các luận điểm sau đây
Đáp án :Vật chất với tính cách là vật chất là kết quả của quá trình khám phá, phát hiện của con người,
phụ thuộc vào nhận thức, hiểu biết của con người
Câu 23.”Quy luật được làm thành, được xác định bởi các mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ
biến , ổn định và lặp đi lặp lại”.Tính quy luật là:
Đáp án : Tất cả các tính chất được quy luật khái quát phản ánh
Câu 24.”Trong thế giới cái gì cũng biến hóa. Tư tưởng của con người cũng biến hóa. Vì vật, cách xem xét
cán bộ , quyết không nên chất nhất, ví nó cũng phải tiến hóa.Thí dụ có người khi trước theo cách mạng
mà nay phản cách mạng.Có người khi trước không cách mạng mà nay lại tham gia cách mạng.Thậm chí có
người đang theo cách mạng nhưng sau này có thể phản cách mạng”. Luận điểm trên đây của HCM biểu đạt quan điểm nào lOMoAR cPSD| 40419767 Đáp án :
+) Thẩm thấu đúng tinh thần tư tưởng của phê phán biện chứng duy vật , về sự vận động biến đổi của
mọi sự vật, hiện tượng.
+) Vận dụng tư tưởng biến chứng của phép biện chứng duy vật vào việc giải thích sự vận động , biến đổi của ý thức, tư duy
+) Chỉ ra phươn pháp luận triết học trong việc xem xét , đánh giá cán bộ một cách thuyết phục.
Câu 25. Theo quan điểm của Triết học Mác- Lê nin, “ bản chất “ là phạm trù triết học được dùng để chỉ :
Đáp án : Toàn bộ , tất cả các mặt , các mối liên hệ tất nhiên , tương đối ổn định trong sự vật, hiện tượng.
Câu 25: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, sự khác nhau căn bản giữa vận động và phát triển là
Đáp án: Phát triển laf khuynh hướng chung của mọi sự vật hiện tượng. Phát triển là cuộc đấu tranh các
mặt đối lập bên trong sự vật hiện tượng.
Câu 26. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan điểm của Triết học Mác về
“Quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả”:
Đáp án : Nguyên Nhân sinh ra và quyết định kết quả nhưng kết quả tác động trở lại , chỉ phối trở lại nguyên nhân.
Câu 27. Trong các luận điểm sau đây, Luận điểm nào không thuộc “ Vai trò của ý thức”:
Đán án : Ý thức không bao giờ có thể là cái gì khác hơn là cái tồn tại được nhận thức hay cái tồn tại
được nhận thức là nhận thức.
Câu 28. Quy luật phổ biến( Quy luật chung nhất) và quy luật riêng (quy luật đặc thù) phân biệt với nhau bởi : Đáp án :
+) Mức độ phổ biến của sự tác động, mức độ của sự tác động qua lại giữa các sự vật hiện tượng
+) Phạm vi tác động, giới hạn tác động của sự vật hiện tượng
+) Lực lượng tác động hay lực lượng tạo ra sự tương tác giữa các sự vật hiện tượng.
Câu 29.Triết học, cũng như các khoa học có đối tượng nghiên cứu của nó. Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
Đáp án :Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 30. Trong phép biện chứng duy vật , “quy luật chuyển hóa biến đổi về lượng đến những
biến đổi về chất và ngược lại “có vai trò:
Đáp án : Chỉ ra phương thức tồn tại của sự vật hiện tượng
Câu 31. Theo quan điểm Mác , “Vấn đề cơ bản của triết học “ : Đáp án : vấn đề quan hệ giữa vật
chất và ý thức hay giữa tồn tại và tư duy
Câu 32. Hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau đây :
Đáp án : +) Mỗi khoa học có đối tượng nghiên cứu của nó . Không có khoa học nào không có đối tượng
nghiên cứu hay không xác định đối tượng nghien cứu của nó.
+) Đối tượng nghiên cứu của mỗi khoa học là miền sự vật hiện tượng mà khoa học đó tập trung để tìm
hiểu , khám phá , nắm bắt và khái quát
+) Các khoa học phân biệt với nhau ở đối tượng nghiên cứu của chúng.Chỉnh đổi đối tượng nghiên cứu
của khoa học tạo ra biên giới các khoa học và tạo ra sự phân biệt giữa các khoa học.
Câu 33.”Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái “ Hoặc là … hoặc là …”
còn có cái “vừa là … vừa là …” Nữa ; thừa nhận một chỉnh thể trong lúc vừa là nó vừa không
phải là nó “.Luận điểm này biểu phương pháp nghiên cứu nào sau đây :
Đáp án : Phương pháp biện chứng
Câu 34. “Xem xét cán bộ , không chỉ xem xét mặt ngoài mà phải xem xét tính chất của họ .
Không chỉ xem xét một việc , một lúc mà phải xem xét cả lịch sử , toàn cả công việc của họ.Có
người lúc phong trào cách mạng cao họ và đảng , họ làm việc rất hãng.Nhưng lúc phong trào hơi
khó khăn thì đâm ra hoang mang.Lúc gặp nguy hiểm thâm chí hóa phản cách mạng, làm mật
thám.Muốn làm mật thám được việc thì nó lại công tác hãng hái hơn ai hết.Nếu ta không xem
xét rõ ràng thì lầm nó là cán bộ tốt.Quan điểm HCM đã vận dụng nhuần nhuyễn Nguyên tắc
phương pháp luận nào sau đây của Triết học Mác :
Đáp án : +) Nguyên tắc toàn diện
+) Nguyên tắc lịch sử -cụ thể
Câu 35. Chọn phương pháp thích hợp để hoàn thiện mệnh đề sau :
“Trong giới tự nhiên, thì những sự …về chất- xảy ra một cách … chặt chẽ đối với từng trường hợp cá
biệt- chỉ có thể có được do.. hay… một số lượng vật chất hay vận động ( hay là năng lượng như người ta thường nói)”
Đáp án : biến đổi…xác định…bớt đi…thêm vào lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 36. “Muốn hiểu được những hiện tượng…,chúng ta phải tách chúng ra ra khỏi mối liên hệ
phổ biến và nghiên cứu chúng ta một cách…, và như thế thì những vận động nối tiếp nhau sẽ
biểu hiện ra, cái là …, cái là ….”.
Đáp án : Riêng rẽ …riêng biệt…nguyên nhân…kết quả
Câu 37.Trong lịch sử triết học đã xuất hiện, tồn tại hai phương pháp nghiên cứu cơ bản là :
phương pháp siêu hình và phương pháp biện chứng. phương pháp biện chứng là phương pháp nghiên cứu : Đáp án :
Xem xét sự vật hiện tượng trong các mối liên hệ rằng buộc, quy định phụ thuộc của nó với các
sự vât hiện tượng khác.
Xem xét sự vật hiện tượng trong một thể thống nhất biện chứng các yếu tố, bộ phận, giai đoạn, quá trình làm thành nó
Xem xét sự vật hiện tượng trong quá trình vận động, biến đổi, chuyển hóa khách quan, trong sự
phát triển khách quan của bản thân nó
Câu 38.Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây không phản ánh quan điểm của triết học
Mác về sự phát triển :
Đáp án : các loài thực vật và động vật sinh ra như thế nào thì cứ vĩnh viễn như thế , không thay đổi
Câu 39.Hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau đây : Đáp án :
Bất khả tri luận là trưởng phải triết học không thừa nhận khả năng nhận thức của con người,
cho rằng trước thế giới khách quan, các sự vật hiện tượng, con người không có khả năng nhận
thức được hoặc nếu có cũng chỉ nhận thức được vẻ bề ngoài của chúng.
Khả tri luận duy vật là trường phái triết học thừa nhận khả năng nhận thức của con người và
thừa nhận thế giới khách quan là nguồn gốc của quá trình nhận thức
Khả tri luận duy tâm là trường phái triết học thừa nhận khả năng nhận thức của con người và
thừa nhận quá trình nhận thức của con người là bẩm sinh, sẵn có, có nguồn gốc từ thế giới tinh
thần đã có trước đó.
Câu 40.Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt đúng nhất quan điểm của triết học
Mác về” nguyên nhân “ :
Đáp án : Nguyên nhân là phạm trù triết học dùng để chỉ sự tác động qua lại giữa các sự vật hiện tượng
hoặc sự tác động qua lại giữa các yếu tố, bộ phận bên trong sự vật hiện tượng , giữa các giai đoạn, quá
trình của sự vật, hiện tượng.
Câu 41. “Vật chất vận động nhưng sự vận động của vật chất là do “ cú hích “ của thượng đế -
luận điểm trên đây phản ánh những sai lầm nào sau đây : lOMoAR cPSD| 40419767 Đáp án :
+) Thừa nhận lúc đầu vật chất bất động
+) Tách rời vật chất và vận động
+) Khẳng định nguồn gốc của vận động là do bên người ngoài đưa vào
Câu 42. Xét về mặt nhận thức,quan điểm nào về “ vật chất” của chủ nghĩa duy vật trực quan
thời cổ đại được coi là đỉnh cao :
Đáp án :Thuyết nguyên tử của Lơ-xip và Dê-mô- crit
Câu 43. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt “Nguồn gốc của ý thức “ Đáp án :
+) Ý thức là kết quả của quá trình tiến hóa lâu dài của thế giới vật chất .Sự vận động biến đổi tiến hóa
của thế giới vật chất đến một giai đoạn nhất định dẫn đến sự ra đời của ý thức
+) Bố óc người sản sinh ra ý thức nhưng quá trình sản sinh ra ý thức của bộ óc không đồng nhất với các
quá trình vật chất diễn ra trong bộ óc
+) ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, là cái vật chất được di chuyển vào bộ óc người
và được cải biến đi ở trong đó
Câu 44. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống:”Có thể định nghĩa vắn tắt .. là học thuyết
về sự thống nhất của các mặt đối lập “
Đáp án : Phép biện chứng
Câu 45. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan điểm của Triết học Mác về
“Quan hệ biện chứng giữa bản chất và hiện tượng “: Đáp án :
a.Bản chất hiện ra, hiện tượng có tính bản chất
b. Bản chất và hiện tượng về cơ bản thống nhất với nhau
c. Bản chất và hiện tượng tuy thống nhất nhưng có mẫu thuận biện chứng với nhau
Câu 46. Căn cứ vào quan điểm của Triết học Mác, hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau đây :
Đáp án : Chất của sự vật chỉ thay đổi khi các thuộc tính, yếu tố cơ bản tạo thành chất thay đổi, thay đổi
khi lượng biến đổi đến một mức độ nhất định
Câu 47. Công thức nào trong các công thức sau đây không phản ánh mối liên hệ Nhân quả : lOMoAR cPSD| 40419767 Đáp án :F= G.(m1.m2)/R^2
Câu 48. Triết học là một hình thái của nhận thức khoa học , tư duy khoa học về thế giới .Nhận
thức triết học, tư duy triết học thuộc về loại hình nhận thức, tư duy nào sau đây : Đáp án :
b.Tư duy lý tính ( Tuân theo những nguyên tắc của lý trí, đừng vững ,không ra ngoài những nguyên tắc đó ).
Câu 49. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan điểm của triết học Mác về sự phát triển :
Phát triển là cuộc đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 50. Phương pháp biên chứng là phương pháp nghiên cứu: Đáp án :
Xem xét sự vật hiện tượng trong các mối liên hệ hiện thực của nó, trong mối liên hệ với các sự vật hiện tượng khác
a.Xem Xets sự vật hiện tượng trong tiến trình khách quan của nó, trong sự vận động, biến đổi chuyển hóa khách quan của nó.
b. Xem xét sự đứng im của sự vật hiện tượng trong tương quan với sự vận động của nó, trong thể thống nhất biện chứng.
Câu 51. “Cảm giác của chúng ta, … của chúng ta chỉ là … của thế giới bên ngoài ; và dĩ nhiên là
nếu không có … thì không thể có …, những cái bị phản ánh tồn tại một cách độc lập đối với cái phản ánh “.
Đáp án : ý thức …hình ảnh…các phản ánh…cái bị phản ánh
Câu 52.”Thế giới vật chất là kết quả của quá trình tha hóa của Ý niệm tuyệt đối “.Luận điểm này
thuộc lập trường triết học nào sau đây :
Đáp án :Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 53. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan điểm của triết học Mác- Lênin về “Quy luật”.
-Quy luật là trật tự có sẵn của sự vật, là tinh lặp đi lặp lại một cách ổn định, vững bền của sự vật hiện tượng.
-Quy luật là sự lặp đi lặp lại, là mối liên hệ tồn tại thường xuyên, được duy trì thường xuyên và có độ
vững bền cao, ít thay đổi, diễn đi điễn lại đều đặn. lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 54. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chững về mối liên hệ Nhân quả.
-Sự tương tác giữa các sự vật hiện tượng là nguyên nhân thật sự của mọi biến đổi xảy ra trong thế giới.
Không có tương tác giữa các sự vật hiện tượng thì không có quan hệ nhân quả giữa chúng.
-Không có ranh giới tuyệt đối giữa nguyên nhân và kết quả. Là nguyên nhân hay là kế quả chỉ ở trong
một quan hệ cụ thể xác định. Trong mối quan hệ này là nguyên nhân nhưng trong mối quan hệ khác lại
là kết quả và ngược lại.
-Không có nguyên nhân đầu tiên, không có kết quả cuối cùng. Nhân Quả là chuỗi vô cùng tận không
đầy không cuối cũng như vũ trụ là vô tận vô hạn.
Câu 55. Với tư cách là hệ thống tri thức lý luận tổng quát, bao quát về toan bộ thế giới – Triết học
ra đời vào khoảng thời gian:
- Thế kỉ VIII – thế kỷ VI trước Công nguyên
Câu 56. Xác định luận điểm đúng trong các luận điểm sau đây:
-Nhu cầu nhận thúc, hiểu biết triết học, hiểu biết hoan toàn, đầy đủ về thế giới là nhu cầu chinh đáng của con người.
-Nhu cầu hiểu biết triết học về thế giới cũng tất yếu, cần thiết như nhu cầu hiểu biết khoa học về thế
giới của các khoa học khác.
Câu 57. Luận điểm biểu đạt quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ý thức:
- Óc não tiết ra tư tưởng cũng như gan tiết ra mặt, dạ dày tiết ra dịch vị, thận tiết ra nước tiểu.
-Bất cứ phản ánh nào của hệ thống thế giới vào trong tư tưởng cũng bị hạn chế về mặt khách quan, bởi
cấu tạo về thể xác của con người.
Câu 58. Chức năng nào trong các chức năng sau đây KHÔNG phải là chức năng của triết học:
- Chức năng đền bù hư ảo
Câu 59. Hãy chỉ ra luận điểm SAI trong các luận điểm sau
- Triết học xuất hiện khi có con người. Có con người là có triết học, có con người là có tư duy triết học.
Câu60.Triết học là một hình thái của nhận thức khoa học, tư duy khoa học về thế giới. Nhận
thức triết học, tư duy triết học thuộc về loại hình nhận thức, tư duy nào sau đây lOMoAR cPSD| 40419767
-Tư duy lý tính (sử dụng những công cụ, những phương tiện của tư duy như: khái niệm, phạm trù,
nguyên lý, định lý, định đề, quy luật,..)
60. Hãy các định luận điểm đúng cho các luận điểm sau:
-Mỗi khoa học có đối tượng nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu của nó. Không có khoa học nào có
đối tượng nghiên cứu mà không có phương pháp nghiên cứu.
-Đối tượng nghiên cứu của mỗi khoa học quyết định phương pháp nghiên cứu của khoa học đó. Phương
pháp nghiên cứu của mỗi khoa học phụ thuộc vào đối tượng nghiên cứu của nó.
-Phương pháp nghiên cứu khoa học của mỗi khoa học là cách thức, biện pháp, thao tác, quá trình mà
khoa học đó sử dụng trong quá trình nghiên cứu, qua trình nắm bắt đối tượng nghiên cứu.
61. Chọn luận điểm đúng trong các luận điểm sau:
-Triết học là hệ thống tri thức tổng quát, bao quát về toàn bộ thế giới (về tự nhiên, xã hội, tư duy) và
về vị trí của con người trong thế giới.
62. Hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau đây
- Khả tri luận là trường phái triết học thừa nhận khả năng nhận thức của con người.
-Bất khả tri luận và khả tri luận đối lập nhau vè lập trường. Một bên không thừa nhận khả năng nhận
thức của con người và một bên lại khăng định nhận thức của còn người.
63. Định nghĩa triết học nào sau đây là định nghĩa chính thống của triết học Mác- Lênin
-Triết học là hệ thống tri thức tổng quát, bao quát về toàn bộ thế giới (về tự nhiên, xã hội và tư duy) và
về vai trò của con người trong thế giới.
64. Quán tính là tính chất của vật thể có vận tốc chuyển động thay đổi nhanh hơn hoặc chậm
hơn. Chuyển động của vật thể phụ thuộc vào
- khối lượng và các lực tác dụng
- Hình dáng của vật thể hay sự phân bố giữa các phần tử cấu thành nên vật thể
- Vị trí, điểm đặt của vật tạo thành lực
65. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây KHÔNG
phản ánh quan điểm của chủ
nghĩ duy vật biện chứng lOMoAR cPSD| 40419767
-Không phải loài thực vật, động vật này nảy sinh từ loài thực vât, dộng vật kia. Giữa các loài thực vật và
động vât không có quan hệ dòng giống.
-Thế giới thực vật và thế giới động vật là những thế giới độc lập, tách biệt. Sự tồn tại của thế giới thực
vật không bị ràng buộc bới thế giới động vật và ngược lại.
66. Luận điểm nào trong những luận điểm sau đây, biểu đạt đúng nhất “ Tính chất của các mối
liên hệ” giữa các sự vật hiện tượng
Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng có tính khách quan, tính phổ biến, tính phong phú, đa dạng
67. Căn cứ vào quan điểm của Triết học Mác- Lênin, hãy xác định các luận điểm đúng cho các luận điểm sau đây
-Vật chất với tính cách là phạm trù triết học là sự sáng tạo thuần túy của tư duy con người và là một
điều hoàn toàn trìu tượng.
- Vật chất với tính cách là một phạm trù triết học thì không có một gam vật chất nào cả
-Phạm trù “ vật chất” trong triết học phân biệt với phạm trù vật chất ở trong các lĩnh vực khoa học cụ thể
68. Phương pháp siêu hình là phương pháp nghiên cứu
-Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách biệt trong trạng thái không liên hệ, không ràng buộc,
không phụ thuộc lẫn nhau.
69. Hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau
-Thế giới quan là “ lăng kính nhận thức” của con người, là lăng kính biểu đạt trình độ nhận thức, hiểu
biết của con người về thế giới.
- Thế giới quan là sự hòa quyện của ý thức, niềm tin và lí tưởng sống của con người.
-Thế giới quan biểu đạt trình độ văn minh, văn hóa sống của con người, biểu đạt ý thức sống của con người.
70. Nhị nguyên luận là trường phái Triết học khẳng định
- Vật chất và ý thức song song tồn tai, không cái nào phụ thuộc cái nào
71. Định nghĩa triết học nào sau đây gần tương đồng với định nghĩa về triết học Mác- Lênin lOMoAR cPSD| 40419767
- “Triết học là hệ thống tổng quát các quan niệm của con người” ( A. Comte 1778- 1857)
72. Luận điểm nào trong các luận điểm sau biểu đạt quan điểm của Triết học Mác- Lênin về “Ý thức”
-Ý thức là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại chủ quan tồn tại tron bộ óc con người gồm các quá
trình tâm lý- tư tưởng làm thành đời sống tinh thần của con người.
73. “Người ta áp 2 mặt phẳng
nhẵn của một miếng chì và một miếng vàng vào nhau,
đặt một quả cân lên đó rồi để ở 20 ℃ nhiệt độ ( . Snhiệt độ lOMoAR cPSD| 40419767
trong phòng). Sau 5 năm, người ta quan sát thấy giữa chúng có một lớp hợp kim vàng- chì dày
khoảng 1cm”. Diieeuf này chứng tỏ
- Các phần tử của vàng và chì chuyển động vượt qua giới hạn tiếp xúc và giao kết với nhau.
- Hiện tượng này gọi là hiện tượng khuếch tán
- Vàng, chì, quả cân và lực tương tác giữa chúng là nguyên nhân, lớp hợp kim vàng- chì là kết quả
74. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan điểm của Chủ nghĩa duy vật siêu hình
- Đông là đông, tây là tây, hai phương trời tách rời, tách biệt nhau, không liên quan gì với nhau 75.
“Triết học là một loại tri thức đặc biệt có tính minh triết. Nó đem đến cho ta minh triết về thế
giới, về bản chất con người… Nó đem ra ánh sáng thắc mắc căn bản về yếu tính của vận vật và cứu cánh cuộc
đời. Do đó nó đứng trên khoa học cả về lý thuyết lẫn thực hành vì khoa học chỉ đề cập đến những vấn đề
bên ngoài và kém quan trọng hơn”. Luận điểm trên đây của tác giả J.Adler đã chỉ ra: -
Sự khác nhau giữa tri thức triết học với tri thức khoa học khác.
-Vị trí, vai trò đăc biệt của triết học trong hệ thống các khoa học. Triết học là một khoa học có đẳng cấp tri thức của nó.
76. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây phản ánh quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về “Bản chất” -
Bản chất là cái tồn tại khách quan, cái có thật, cái tồn tại độc
lập với nhận thức hiểu biết của con người.
77. Một trường phái triết học (chủ nghĩa duy vật, chủ nghĩa duy tâm) đều là các hình thái tồn tại
của nó. Hình thái nào trong các hình thái sau đây biểu hiện trình độ cao của chủ nghxi duy vật
Chủ nghĩa duy vật biện chứng (thế kỉ XIX- - XX)
78. Luận điểm nào sau đây biểu đạt quan điểm của chủ nghĩa duy tâm
- Ý thức có trước, vật chất có sau. Ý thức quyết định vật chất
79. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt đúng nhất quan điểm toàn điện về nguyên
nhân của sự nảy mầm của hạt thóc lOMoAR cPSD| 40419767
-Sự nảy màm của hạt thóc là do tương tác giữa hạt thóc và môi trường bên ngoài (không khí, nhiệt độ, độ ẩm)
80. Trong lịch sử triết học đã xuất hiện, tồn tại hai phương pháp nghiên cứu cơ bản đó là phương
pháp siêu hình và phương pháp biện chứng. Phương pháp siêu hình là phương pháp nghiên cứu
- Xem xét sự vật hiện tượng trong trạng thái cô lập, tách biệt với các sự vật hiện tượng khác.
-Xem xét sự vật, hiện tượng trong sự đồng nhất với chính nó, không có các yếu tố, bộ phận cấu thành,
không có các mặt đối lập bên trong.
-Xem xét sự vật hiện tượng trong trạng thái tĩnh tại, không vận động, không biến đổi, không chuyển hóa, không phát triển. 81.
Triết học có đối tượng nghiên cứu, có phương pháp Phương pháp nghiên nghiên cứu của nó. cứu của triết học là
-Sử dụng các thao tác tư duy như phân tích và tổng hợp, trừu tượng hóa và khái quát hóa, suy luận và diễn dịch
82. Căn cứ vào quan điểm của triết học Mác- Lenin, hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau
- Biện chứng khách quan là biện chứng của bản thân các sự vật hiện tượng
- Biện chứng chủ quan là biện chứng của nhận thức, tư duy con người
-Nhận thức thế giới là quá trình phản ánh biện chứng khách quan của thế giới vật chất bên ngoài vào bộ óc người. 83.
Triết học hình thành, xuất hiện gắn với những điều kiện nhất định. Điều kiện hình thành, xuất
hiện của triết học là
-Nhóm người lao động trí óc dưới chế độ xã hội chiếm hữu nô lệ đạt được trình độ trừu tượng hóa, khái
quát hóa và sử dụng ngôn ngữ để biểu đạt thế giới, biểu đạt sự vật hiện tượng.
84. Phương pháp siêu hình là phương pháp nghiên cứu
-Xem xét sự vật hiện tượng trong trạng thái cô lập, tách biệt, trong trang thái không liên hệ, không ràng
buộc, không phụ thuộc lẫn nhau
-Xem xét sự vật hiện tượng trong trạng thái tĩnh tại, không vận động, không biến đổi, không chuyển hóa, không phát triển.
- Xem xét sự phát triển chỉ là sự thay đổi thuần túy về lượng, không có sự thay đổi về chất lOMoAR cPSD| 40419767
85. Hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau đây
-Nhất nguyên luận duy vật (Chủ nghĩa duy vật) là trường phái triết học thừa nhận sự tồn tại khách quan
của vật chất và dùng quan điểm này để giải thích các vấn đề khác của triết học.
-Nhất nguyên luận duy tâm (Chủ nghĩ duy tâm) là trường phái triết học thừa nhận ý thức là cái có trước
và dùng quan điểm này đề giải thích các vấn đề khác của triết học.
Nhị nguyên luận là trường phái triết học thừa nhạn sự tồn tại của cả vật chất và ý thức nhưng không
thừa nhận quan hệ có trước, có sau giữa chúng.
86. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc
vào cảm giác. Triết gia nào trong các triết gia sau đay là tác giả của định nghĩa trên - Đáp án: V.l.Lênin.
87. Vật chất là một thể thống nhất biện chứng của 3 mặt: hình thức tồn tại, phương thức tồn tại và
diễn biến tồn tại. Hãy chỉ ra luận điểm đũng trong các luận điểm sau
-Phương thức tồn tại của vật chất là cách thức vật chất dùng để duy trì sự tồn tại, hiện hữu, có mặt của nó
88. Luận điểm nào sau đây phản ánh sự hiểu biết đầy đủ và đúng đắn về “Điều kiện ra đời của triết học”
-Triết học được hình thành khi năng lực nhận thức, năng lực tư duy trừu tượng của con người đã phát
triển đến mức cho phép hình dung thế giới trong tính tổng thể của nó, cho phép khái quát bức tranh
tổng quát, bao la về thế giới
-Triết học được hinhg thành, xuất hiện dưới chế độ xã hội chiếm hữu nô lệ là xã hội có sự phân công
lao động xã hội rõ ràng và có sự chuyên môn hóa hoạt động
-Sự phân công lao động và sự chuyên môn hóa hoạt động đã làm xuất hiện nhóm người lao động trí óc
chuyên tìm hiểu, tra vấn, suy tư về thế giới, chuyên đặt ra các câu hỏi tổng quát về thế giới. Họ chính là những triết gia
89. Sự vận động của tự nhiên và lịch sử xã hội là sự tha hóa của sự vận động của ý niệm tuyệt
đối.Qun điểm trên thuộc lập trường triết học nào
- Chủ nghĩa duy tâm khách quan 90. Triết lý là
một hình thái biểu hiện của tri thức triết học và là biểu
hiện của tình Mọi triết lý đèu là kết quả của đ
ộ nhận thức triết học về thế giới. lOMoAR cPSD| 40419767
-Ngạc nhiên, cảm xúc và ý thức về sự phong phú, đa dạng, muôn màu, muôn vẻ của các sự vật hiện
tượng tạo thành thế giới
-Hoài nghi và xác quyết về những quan điểm quan niệm được con người đưa ra khi trả lời những câu
hỏi tổng quát về thế giới
-Ý thức về thân phận con người, về sự sống và cái chết, về giới hạn đời sống của con người về giá trị của cuộc hiện sinh
91. “ Cái tạo nên bản chất của một lớp sự vật nhất định cũng đồng thời là cái chung của các sự vật
đó. Tuy nhiên không phải mọi cái chung đều là bản chất. Chỉ có những cái chung tất yếu, cái chung quyết
định sự tồn tại và vận động của sưn vật mới là bản chất”. Luận điểm nào phản ánh cái chung mà không
phản ánh bản chất của sự vật
- Mọi người bình thường đều có đầu, mình, chân tay,.. đều có các bộ phận cấu thành
- Mọi con sông đều chảy và đều đổ về biển cả. Trăm sóng đều đổ về biển lớn.
92. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan điểm của triết học Mác- Lênin
-Vật chất là cái thứ nhất, cái quyết định, ý thức là cái thứ hai, cái phụ thuộc; vật chất có trước, ý thức có
sau, vật chất quyết định ý thức
93. Căn cứ vào quan điểm của triết học Mác- Lênin, hãy xác định luận điểm đúng cho các luận điểm sau đây
- Mọi sự vật đều tồn tại có mối liên hệ, ràng buộc, quy định, phụ thuộc lẫn nhau
94. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả
-Cái trở thành nguyên nhân được xác định là nguyên nhân chỉ ở trong mối liên hệ với cái kết quả. Cái
kết quả được xác định là kết quả chỉ ở trong mối liên hệ với cái nguyên nhân
-Nhân biến đổi thì quả biến đổi, Quả biến đổi thì Nhân biến đổi. Nhân Quả cùng biến, đi theo nhau và
luôn luôn thay thế lẫn nhau
-Cái ở đây bây giờ là nguyên nhân thì ở chỗ khác hay lúc khác lại trở thành kết quả và ngược lại. Nhân
Quả có thể thay thế vị trí cho nhau
95. Mỗi khoa học sau khi xác định đối tượng nghiên cứu phải xác định vấn đề cơ bản của việc
nghiêncứu của nó. Triết học có đối tượng nghiên cứu, vì vậy cũng có vấn đề cơ bản của việc nghiên
cứu. Vấn đề cơ bản của triết học là lOMoAR cPSD| 40419767
- Quan hệ giữa vật chất và ý thức hay giữa tồn tại và tư duy
96. Chọn phương án thích hợp để hoàn thiện mệnh đề sau
“Các nhà triết học đã chỉ… thế giới bằng nhiều…khác nhau, song…là… thế giới”
- Giải thích- cách- vấn đề- cải tạo