-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập luyện dịch tiếng Hàn | Trường Đại học Lạc Hồng
I. Danh từ + 입니다 = “l ” + Danh từ
- 이다 gắn v o sau danh từ. Là đuôi từ kết thœc thể hiện sự lịch sự, tôn trọng,...
- Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “là”
- Hình thức kính ngữ của "이다" l 입니다
- Thường døng trong câu trần thuật
Tài liệu này bổ ích. Mời bạn đọc đón xem
Hàn Quốc học (ĐHLH) 3 tài liệu
Đại học Lạc Hồng 18 tài liệu
Bài tập luyện dịch tiếng Hàn | Trường Đại học Lạc Hồng
I. Danh từ + 입니다 = “l ” + Danh từ
- 이다 gắn v o sau danh từ. Là đuôi từ kết thœc thể hiện sự lịch sự, tôn trọng,...
- Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “là”
- Hình thức kính ngữ của "이다" l 입니다
- Thường døng trong câu trần thuật
Tài liệu này bổ ích. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Hàn Quốc học (ĐHLH) 3 tài liệu
Trường: Đại học Lạc Hồng 18 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Lạc Hồng
Preview text:
lOMoAR cPSD| 44990377 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo)
제 1 과: 소개 – GIỚI THIỆU
I. Danh từ + 입니다 = “l ” + Danh từ
- 이다 gắn v o sau danh từ. Là đuôi từ kết thœc thể hiện sự lịch sự, t n trọng,...
- Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “là”
- H nh thức k nh ngữ của "이다" l 입니다
- Thường døng trong c u trần thuật
II. Danh từ + 입니까? = l + DANH TỪ + phải kh ng?
- Đây là hình thức nghi vấn (hỏi) của 입니다
- Là đuôi từ kết thœc thể hiện sự lịch sự, t n trọng,...
- Nghĩa: "c phải kh ng, c phải l , l g , g "
III. 은/는
- Gắn v o sau danh từ (명사 + 은/는)
- Chỉ ra danh từ đó chính là chủ thể của hành động
- Danh từ c phụ m dưới (받침) + 은
- Danh từ kh ng c phụ m dưới (받침) + 는 1. T i l Nam
→ .................................................................................................................... 2. T i l người H n Quốc
→ ....................................................................................................................
3. Bạn Nam l người Việt Nam
→ ....................................................................................................................
4. Bạn Lan l người Nhật Bản
→ ....................................................................................................................
5. Thầy Nam l người ThÆi Lan
→ ....................................................................................................................
6. BÆc sỹ Kim l người Ấn Độ
→ ....................................................................................................................
7. Xin ch o (th n mật)! T i l nội trợ 1 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo)
→ ....................................................................................................................
8. Xin ch o (trang trọng)! Người n y l người Đức
→ ....................................................................................................................
9. Người n y l người Mỹ phải kh ng? Kh ng, t i l người PhÆp
→ ....................................................................................................................
10. Bạn Nam l nh n viŒn c ng ty phải kh ng?
→ ....................................................................................................................
11. Xin ch o (th n mật)! TŒn của t i l Høng
→ ....................................................................................................................
12. Høng , rất vui được gặp bạn~
→ .....................................................................................................................
13. Bạn c phải l hướng dẫn viŒn du lịch kh ng? V ng, t i l HDV DL
→ ....................................................................................................................
....................................................................................................................
14. T i l dược sỹ, anh trai t i l c ng chức, v chị t i l nh n viŒn ng n h ng
→ ..........................................................................................................................
제 2 과: 학교 – TRƯỜNG HỌC
NGỮ PH`P SỐ 1: 여기 - 거기 - 저기 Đây - đó – kia
NGỮ PH`P SỐ 2: 이것 - 그것 - 저것 cÆi n y - cái đó - cÆi kia
NGỮ PH`P SỐ 3: 이/가
NGỮ PH`P SỐ 4: 에 있습니다 c ở...
NGỮ PH`P SỐ 5: 이/가 아닙니다 Kh ng phải là…
1. Xin ch o! T i l Hoa, t i l giÆo viŒn
→ .............................................................................................................................
2. Người n y l lÆi xe. Người kia kh ng phải l lÆi xe
→ .............................................................................................................................
3. Bạn Qu n l người ThÆi Lan
→ .............................................................................................................................
4. T i kh ng phải l người H n Quốc
→ ............................................................................................................................. 2 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo)
5. Hoa kh ng phải l nh n viŒn c ng ty
→ .............................................................................................................................
6. CÆi n y kh ng phải l cÆi b n.
→ .............................................................................................................................
7. CÆi n y c ở thư viện. Kh ng c ở bệnh viện
→ .............................................................................................................................
8. CÆi kia l hộp bœt. C ở lớp học
→ .............................................................................................................................
9. Ở đây là bưu điện. Ở đây có bút và máy tính
→ .............................................................................................................................
10. Ở rạp chiếu phim c cửa v cửa sổ. Kh ng c bảng v ghế.
→ .............................................................................................................................
11. Ở bệnh viện c bÆc sỹ v ( 하고) dược sỹ.
→ .............................................................................................................................
12. Ở ng n h ng c nh n viŒn ng n h ng v lÆi xe
→ .............................................................................................................................
13. Từ điển v cục tẩy c ở hiệu sÆch
→ .............................................................................................................................
14. Ở văn phòng không có máy tính và bản đồ
→ .............................................................................................................................
15. Bảng c ở cửa h ng bÆch h a. Nhưng (하지만) kh ng c ở nh hÆt.
→ ............................................................................................................................
….16. Xin ch o bạn Hoa. Rất vui được gặp bạn.
→ ............................................................................................................................
17. Người n y l giÆo viŒn tiếng Đức
→ ............................................................................................................................
18. Người kia c phải l lÆi xe c ng ty H n Quốc kh ng?
→ ............................................................................................................................
19. Xin ch o (trang trọng). TŒn của t i l Høng
→ ............................................................................................................................
20. Quốc tịch (국적) của t i l PhÆp 3 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo)
→ ............................................................................................................................
21. C phải l người Nhật Bản kh ng? Kh ng, l người Malaysia.
→ ............................................................................................................................
22. Bạn Qu n l người ThÆi Lan. L nh n viŒn ng n h ng quốc d n.
→ ............................................................................................................................
23. Người đó có phải l hướng dẫn viŒn du lịch kh ng?
→ ............................................................................................................................
24. Rất h n hạnh được diện kiến ng i. Tạm biệt (ch o người ở lại)
→ ............................................................................................................................
25. Bạn Hương c phải l người M ng Cổ kh ng? – Kh ng, t i l người Philipins
→ ............................................................................................................................
26. Ở ph ng học lớn c nhiều từ điển
→ ............................................................................................................................
27. Đồng hồ v cặp sÆch kh ng c ở ng n h ng Việt Nam
→ ............................................................................................................................
28. KhÆch sạn c cửa sổ nhưng kh ng c mÆy vi t nh
→ ............................................................................................................................
29. Ở bưu điện kh ng c bảng. Thế Æ? Vậy bảng c ở đâu?
→ ............................................................................................................................
30. Ở văn phòng khoa tiếng Anh c bản đồ, cặp sÆch v cÆi b n.
→ ............................................................................................................................
31. Ở cửa tiệm c cÆi g ? C từ điển tiếng Nhật kh ng?
→ ............................................................................................................................
32. Ở H n Quốc c nhiều cửa h ng bÆch h a v s n vận động.
→ ............................................................................................................................
33. CÆi n y l cÆi g ? CÆi n y c ở đâu?
→ ............................................................................................................................
34. CÆi kia c ở ph ng sinh hoạt c u lạc bộ.
→ ............................................................................................................................
35. Hộp bœt c ở đâu? Cái đó ở bưu điện nhưng kh ng c ở hiệu thuốc.
→ ............................................................................................................................
제 3 과: 일상 생활 – SINH HOẠT THƯỜNG NG Y 4 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo)
I. NGỮ PH`P - ㅂ/습니다 - đuôi kết thœc c u trần thuật
- Gắn vào sau thân động từ hoặc t nh từ
- Đuôi câu trang trọng, t n k nh
- Th n từ kh ng c phụ m dưới (받침) th + ㅂ니다
- Th n từ c phụ m dưới (받침 ) th + 습니다
II. L dạng nghi vấn của đuôi kết thœc c u trần thuật ㅂ/습니다 - Trang trọng, lịch sự
- V/A kh ng c phụ m dưới + ㅂ니까
- V/A c phụ m dưới + 습니까
III. 을/를 - Đây là tiểu từ chỉ t n ngữ
- Cấu trœc: 명사 + 을/를 + 동사
(Danh từ + 을/를 + Động từ)
IV. 에서 - mang nghĩa là “ở”
- Tiểu từ chỉ trạng ngữ
- Gắn sau danh từ chỉ nơi chốn, n chỉ ra nơi xảy ra 1 hành động nào đó - Cấu trœc: 장소 + 에서 + 동사
(Địa điểm + 에서 + động từ)
Chia các động từ/ t nh từ sau ở th hiện tại, thể trang trọng lịch sự ( V/A ㅂ/습니다) NguyŒn ㅂ/습니다 NguyŒn thể ㅂ/습니다 thể 먹다 잡다 읽다 기다리다 운동하다 가지다 좋다 닫다 보다 고백하다 5 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo) 이다 사랑하다 아니다 얻다 내리다 비싸다 좋아하다 사 하다 여행하다 걸리다 요리하다 싸다 입다 밋있다 받다 오다 믿다 멀다 배우다 공부하다 일어나다 드시다 나다 결정하다 마시다 물어보다
Dịch cÆc c u sau sang tiếng H n V S 이
/가 + N ÿÿ 에서 + O 을/를 + ㅂ/습니다
1. Bố t i (제 아버지) tập thể dục ở nh
→ .............................................................................................................................
2. Mai mua c phŒ ở cửa h ng bÆch h a
→ .............................................................................................................................
3. Qu n l m việc ở c ng ty H n Quốc
→ .............................................................................................................................
4. Chị gÆi t i xem phim ở rạp chiếu phim
→ ............................................................................................................................. 5. T i nghe tiếng H n 6 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo)
→ .............................................................................................................................
6. C giÆo mua sÆch tiếng Anh ở thư viện
→ .............................................................................................................................
7. Lan mua sắm ở cửa h ng bÆch h a
→ .............................................................................................................................
8. ng t i xem thời sự ở bưu điện
→ .............................................................................................................................
9. Thầy giÆo tiếng H n của t i th ch phim Trung Quốc
→ .............................................................................................................................
10. Ch u mua bÆnh m ở văn phòng
→ .............................................................................................................................
11. Duẩn v Tuấn Anh uống bia (맥주) ở nhà ăn học sinh
→ .............................................................................................................................
12. Huệ ăn kim chi (김치) trong lớp học
→ .............................................................................................................................
13. Bố của Trang gặp bạn ở nh h ng PhÆp
→ .............................................................................................................................
14. Mẹ t i th ch tr nhưng t i ghØt (싫어하다) tr
→ .............................................................................................................................
15. T i học b i ở văn phòng công ty
→ ............................................................................................................................. 16. Trang mua tÆo ở chợ
→ .............................................................................................................................
17. Bố t i ghØt cơm Ấn Độ
→ .............................................................................................................................
18. Bố t i l m việc ở cửa h ng bÆch h a
→ .............................................................................................................................
19. Trung bơi ở Đà Nẵng
→ .............................................................................................................................
20. Lan học tiếng H n Quốc ở trung t m (센터) TOHO
→ ............................................................................................................................. 7 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo)
21. Lan mua nhiều (많이) tÆo ở chợ
→ .............................................................................................................................
22. Bố n i chuyện với (와) mẹ ở bếp (부엌)
→ ............................................................................................................................. 23. Bộ phim n y hay
→ .............................................................................................................................
24. CÆi vÆy (치마) kia rất (아주) tốt.
→ .............................................................................................................................
25. Em bØ (아이) ngủ ở văn phòng khoa tiếng Anh
→ .............................................................................................................................
26. ´m nhạc H n Quốc rất thœ vị
→ .............................................................................................................................
27. Lan nghỉ ngơi ở ph ng sinh hoạt c u lạc bộ
→ .............................................................................................................................
28. GiÆo viŒn tiếng Đức gặp bạn H n Quốc ở s n vận động
→ .............................................................................................................................
29. Nh n viŒn ng n h ng kia n i chuyện ở quÆn c phŒ
→ .............................................................................................................................
30. Tôi đọc sÆch tiếng PhÆp ở thư viện
→ .............................................................................................................................
31. Nam luyện tập thể thao ở c ng viŒn ( 공원)
→ .............................................................................................................................
32. Ng i nh của t i hơi (조금) nhỏ. Nhưng rất tốt.
→ .............................................................................................................................
33. T i th ch bÆnh m . V em (동생) t i th ch sữa.
→ .............................................................................................................................
34. C Lan l m g ở chợ? -> C Lan mua bÆo v tr
→ .............................................................................................................................
35. Bạn Nam nghe nhạc ở đâu? -> Nam nghe nhạc ở bưu điện. 8 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo)
→ .............................................................................................................................
HO N TH NH BẢNG THEO MẪU (B I TẬP KIỂM TRA TỪ VỰNG) TIẾNG H N TIẾNG VIỆT TIẾNG H N TIẾNG VIỆT 식당 Nh h ng 우체국 Bưu điện 사무실 Đồng hồ 휴게실 Hộp bœt 교실 Ph ng vệ sinh 사전 Nh thi đấu 지우개 Cặp sÆch 의자 Bản đồ 문 Hiệu thuốc 운동장 Nh hÆt 이 것 Bảng 백화점 MÆy t nh 강의실 Bệnh viện
제 4 과: 날짜와 요일 – NG Y V THỨ
I. 한자어 수사 - Số từ HÆn H n
- Døng khi n i về ngày, tháng, năm
- Døng khi n i về số điện thoại, số nh , số tầng nh
II. 와/과 v , với
- Dùng để nối 2 danh từ với nhau
- Nghĩa tiếng việt “và”, “với”, “với lại”…
- Danh từ kh ng c phụ m dưới (받침) + 와
- Danh từ c phụ m dưới (c 받침) + 과 9 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo)
*Ở 1 số trường hợp khÆc chœng ta sẽ thấy 와, 과 kh ng chỉ dùng để nối 2 danh từ. M sẽ
l DANH TỪ + 와, 과 + ĐỘNG TỪ
V dụ: 친구와 커피를 마십니다 Uống c phŒ với bạn 여동생과 여행합니다 Đi du lịch với em gÆi
* Ở b i n y chœng ta chỉ xØt ở b nh diện 와/과 l từ nối 2 danh từ, mang nghĩa là "và" thôi
III. 에 v o, v o lœc
- Døng sau danh từ chỉ thời gian xảy ra một hành động
- Nghĩa tiếng Việt “vào”, ‘vào lúc”, “lúc”
- CÆc từ chỉ thời gian như 언제 , 그저께, 어제, 오늘, 내일, 모레 th kh ng døng với 에
DỊCH SANG TIẾNG H N: 1. H m nay l ng y 23 thÆng 8
→ .............................................................................................................................
2. Hôm nay là ngày 18 tháng 3 năm 2017
→ ............................................................................................................................. 3. H m qua l thứ 4
→ .............................................................................................................................
4. Thứ 4 ng y 23 thÆng 2 l h m kia
→ .............................................................................................................................
5. K tœc xÆ (기숙사) ở tầng 3
→ .............................................................................................................................
6. Số điện thoại (전화번호)của t i l 0984754854
→ .............................................................................................................................
7. Rạp chiếu phim ở tầng mấy?
→ .............................................................................................................................
8. T i học tiếng H n v o thứ 3 v thứ 5
→ .............................................................................................................................
9. GiÆ của cÆi b n n y l 413200 won
→ ............................................................................................................................. 10 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo)
10. Bao giờ đi thi tiếng Việt?
→ ............................................................................................................................. 11. Sinh nhật l ng y mấy?
→ .............................................................................................................................
12. Sinh nhật của t i l ng y 27 thÆng 7
→ .............................................................................................................................
13. GiÆ của cÆi cục tẩy này là 15 000 nghìn đồng
→ ............................................................................................................................. 14. H m kia l ng y mấy?
→ .............................................................................................................................
15. Ng y 19 thÆng 8 l thứ mấy?
→ .............................................................................................................................
Viết cÆc số HÆn H n sau bằng tiếng H n 1343 46226 351 56253 35462 347474 47323 37648678 4623656 364679 2546547 984383 463432 9684473 574642 85963355
Điền nghĩa tiếng H n của cÆc từ vựng sau Thứ 6 Năm nay Năm nay Tuần sau Tuần trước ThÆng n y ThÆng 10 Tuần n y H m nay Ng y thường 11 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo) Thứ 4 ThÆng 6 Thứ Thứ mấy H m kia Ng y mai Ng y Năm Cuối tuần Ng y kia Thứ 3 Chủ nhật ThÆng 10 Tầng 10 Ng y mai Ng y 24
CHUYỂN SANG TIẾNG H N C`C C´U SAU:
1. Mai đến nh của Trang h m qua
→ .............................................................................................................................
2. Ch u mua sữa v bÆnh kem ở cửa h ng bÆch h a
→ .............................................................................................................................
3. Nam gặp bạn H n Quốc ở văn phòng khoa tiếng Ấn Độ
→ .............................................................................................................................
4. Qu n học toÆn (수학) ở trung t m ngoại ngữ (언어) TOHO
→ .............................................................................................................................
5. Mẹ t i mua thịt g ở chợ
→ .............................................................................................................................
6. Chị t i gặp giám đốc của c ng ty SM tại văn ph ng v o thứ 6 tuần n y
→ .............................................................................................................................
7. CÆc bạn ăn nhiều đồ ăn ở nh h ng ThÆi n y
→ .............................................................................................................................
8. Bạn trai của t i rất th ch phim v b i hÆt Trung Quốc
→ .............................................................................................................................
9. Bố của Tœ l m việc ở ngân hàng ACB vào năm sau
→ .............................................................................................................................
10. H m nay Trung nghe đài ở nh vệ sinh 12 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo)
→ .............................................................................................................................
11. Huệ l bạn gÆi của Trung. Bạn ấy đi chợ một m nh
→ .............................................................................................................................
12. ng của t i rất th ch tr xanh. H m qua ng mua tr ở chợ.
→ .............................................................................................................................
13. H m nay l ng y 17 thÆng 10. L ng y sinh nhật của Nam.
→ .............................................................................................................................
14. C giÆo tiếng H n của chœng t i cho nhiều b i tập về nh .
→ .............................................................................................................................
15. H m kia t m trạng (기분) của Lan rất tốt. Nhưng h m nay th lại tồi tệ.
→ .............................................................................................................................
16. ´m nhạc H n Quốc rất thœ vị. Năm ngoái tôi nghe nhiều nhạc H n.
→ .............................................................................................................................
17. Văn phòng và hiệu sÆch ở tầng 9. Tầng 8 l ph ng học toÆn
→ .............................................................................................................................
18. Số điện thoại của ng của thầy Kim l 0913257496
→ .............................................................................................................................
19. Tuần n y của thÆng sau chœng t i sẽ đi du lịch tới Phillips
→ .............................................................................................................................
20. ThÆng sau của năm ngoái tôi đang ở biển Jeju
→ .............................................................................................................................
21. Ng y n y tuần sau l ng y mấy? – L ng y 14 thÆng 1
→ .............................................................................................................................
22. H m kia bạn Hoa l m g ? T i n thi (시험 공부)
→ .............................................................................................................................
23. Thứ bảy tuần sau l cuối tuần. T i gặp Yuchin ở quÆn c phŒ.
→ .............................................................................................................................
24. Ng y 11 thÆng 8 l thứ 6. Chœng t i tổ chức tiệc sinh nhật ở nh Yuchin
→ .............................................................................................................................
25. Thứ 7 tuần n y chœng t i nghỉ ngơi ở ph ng nghỉ của trường ĐH Soeul.
→ ............................................................................................................................. 13 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo)
제 5 과: 하루 일과 – C NG VIỆC TRONG NG Y
I. SỐ TỪ THUẦN H N
- Døng chỉ giờ, tuổi và đứng đằng sau cÆc danh từ chỉ số đếm
- Danh từ chỉ số đếm v dụ như 살 (tuổi), 시 ( giờ),마리 (con vật), 사람/명 (người), 개 (cÆi),병 (b nh)
Chœ : trường hợp đặc biệt
Khi kết hợp với cÆc danh từ chỉ số đếm như 살 (tuổi), 시 ( giờ), 마리 (con vật), 사람/ 명
(người), 개 (cÆi), 병 (b nh), 장 (trang).... th : 하나 → 한 một 둘 → 두 hai 셋 → 세 ba 넷 → 네 bốn 스물 → 스무 hai mươi II. ĐỊNH SỐ TỪ
- L cÆc con số, cÆc con số này mang ý nghĩa: là số từ bổ nghĩa cho danh từ đơn vị đứng sau
- Tức l chœng ta sẽ c : Số từ + danh từ đơn vị
- V dụ: 10 con cÆ, 20 tuổi, 1 quả tÆo
- Tøy v o danh từ đơn vị m c thể døng số từ HÆn H n hay thuần H n. III. 몇
- Nghĩa là "mấy", đặt trước danh từ đơn vị để hỏi số lượng - V dụ: 몇 시입니까? Myot si im ni kka? Mấy giờ? 몇 살입니까? Myot sa rim ni kka?
Mấy tuổi/ bao nhiŒu tuổi 몇 번입니까? Myot bo nim ni kka? Mấy lần? IV. CHIA ĐUÔI CÂU
TRƯỜNG HỢP 1: N + 이에요/예요 14 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo)
- 이다 – V – mang nghĩa là “là”
- Danh từ c phụ m dưới + 이에요
선생님이다 → 선생님이에요 L giÆo viŒn
- Danh từ kh ng c phụ m dưới + 예요 의사이다 → 의사예요 Là bác sĩ
TRƯỜNG HỢP 2: V/A + 아요
- Đuôi câu có V/A chứa ㅏ hoặc ㅓ th V/A + 아요
작다 작 + 아요 작아요 [자가요 - cha ka y ] Nhỏ 좋다 좋 + 아요
좋아요 [ch a y ] Tốt 알다 알 + 아요 알아요 [아라요 – a r y ] Biết
- Trường hợp V/A c nguyŒn m trøng với nguyŒn m ph a sau th c thể lược bỏ nguyŒn m
가다 → 가 + 아요 → 가아요 → 가요 Đi 자다 →
자 + 아요 → 자아요 → 자요 Ngủ
- Trường hợp V/A c nguyŒn m ph a sau c thể thu gọn: 보다 → 보 + 아요 → 보아요
→ 봐요 Nh n, xem 오다 → 오 + 아요 → 오아요 → 와요 Đến
- TRƯỜNG HỢP 3: V/A + 여요 [해요]
Khi m cuối của gốc V kết thœc bằng 하다 th sẽ kết hợp với 여요, rœt gọn th nh 해요
공부하다 → 공부하 + 여요 → 공부해요 Học 좋아하다 → 좋아하 + 여요 → 좋아해요 Th ch
- TRƯỜNG HỢP 4: V/A + 어요
Khi m cuối của gốc V/A kết thœc với những nguyŒn m c n lại (ngoại trừ ㅏ, ㅗ, 하) th V/A
+ 어요. CÆc m c n lại l : ㅜ, ㅓ, ㅐ, ㅣ, ㅡ,… 15 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo)
먹다 → 먹 + 어요 → 먹어요 [phÆt m l 머거요 - mo co yo] Ăn 읽다 →
읽 + 어요 → 읽어요 [phÆt m l 일거요 - il co yo] Đọc LƯU :
- Từ có đuôi kết thœc bằng "ㅐ" th "ㅐ" được giữ nguyŒn 매다 (thắt, cột, buộc) → 매요 보내다 (gửi) → 보내요
- Từ có đuôi câu kết thœc bằng ㅣ th ㅣ kết hợp với 어요 sẽ viết gọn th nh ㅕ요 마시다
(uống) → 마시 + 어요 → 마시어요 → viết gọn th nh 마셔요 - Từ có đuôi kết thœc
bằng nguyŒn m ㅜ th ㅜ +어요 sẽ rœt gọn th nh 워요 배우다
→ 배우 + 어요 → 배워요 Học 주다 → 주 + 어요 → 줘요 Cho 키우다
→ 키우 + 어요 → 키워요 Nu i
- Với đuôi câu thể trang trọng th :
ㅂ니다/습니다 l ở dạng trần thuật ㅂ니까/습니까 l ở dạng c u hỏi
Nhưng với đuôi câu 이에요/ 예요 th chỉ cần lŒn giọng l th nh c u hỏi, hạ thấp giọng l c u trả lời 학생이에요? Em l học sinh ? 네, 학생이에요 V ng, em l học sinh
V. địa điểm + 에 가다 Đi đến..
- Danh từ chỉ địa điểm (장소) kết hợp với 에 chỉ hướng đi, đến 1 địa điểm nào đó - Sau 에
thường là các động từ chỉ sự dịch chuyển, như 가다 (đi), 오다 (đến), 다니다 (đi lại), 나가다 (đi ra)
VI. V/A + 안 mang nghĩa phủ định
- Đứng trước Động từ, t nh từ, nghĩa là “không”
지금 학교에 안 가요 B y giờ tôi không đến trường 16 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo)
Hªy chia cÆc V/A sau với 아/어요 NguyŒn thể 아/어요
NguyŒn thể 아/어요 이다 아니다 읽다 닫다 내리다 잡다 좋아하다 가지다 맛없다 고백하다 여행하다 물어보다 나오다 기다리다 요리하다 출근하다 주다 맛있다 보다 결정하다 입다 얻다 받다 비싸다 믿다 사 하다 운동하다 공부하다 배우다 걸리다 일어다 멀다 나다 보내다 마시다 부합하다 올라가다 끼다 찍다 겠다 있다 않다 17 lOMoAR cPSD| 44990377
Biên soạn: c Phương Hana – Youtube: H n Quốc Sarang – 0973 280 363 (zalo) 불다 좁다
Dịch cÆc c u sang tiếng H n (chia động từ, t nh từ với 아/어요)
1. Lan thức dậy v o 7h sÆng mỗi ng y
→ .............................................................................................................................
2. H m nay t i kh ng c tiết học. V vậy (그래서) t i kh ng tới trường
→ .............................................................................................................................
3. Bố của Qu n l người H n Quốc. Sáng mai đến Việt Nam.
→ .............................................................................................................................
4. SÆng nay Tu n kh ng tập thể dục ở s n vận động cøng cÆc bạn
→ .............................................................................................................................
5. H m nay Mai kh ng nhận (받다) điện thoại của Nam
→ .............................................................................................................................
6. Trung kh ng mua tÆo v dưa hấu ở chợ
→ .............................................................................................................................
7. SÆng nay t m trạng của Hoa kh ng tốt
→ .............................................................................................................................
8. Chœng t i c tiết học Đọc v o lœc 9h15 sÆng thứ 3 tuần n y
→ .............................................................................................................................
9. Hoa đến trường lœc 8h sÆng. Người bạn n y học ToÆn lœc 8h15
→ .............................................................................................................................
10. Em bØ của c giÆo tiếng H n ngủ lúc 10h30 đêm
→ .............................................................................................................................
11. Anh trai t i l bÆc sỹ của khoa nhi (소아과)
→ .............................................................................................................................
12. V o cuối tuần Mai kh ng l m thŒm (아르바이트를 하다) ở nhà hàng Đức
→ ............................................................................................................................. 18