Bài tập Lý luận Nhà Nước và pháp luật | Trường Đại học Kinh Tế - Luật

Gọi K là lượng vốn, L là lượng nhân công mà doanh nghiệp sử dụng. Khi đó, hàm chi phí. Hàm doanh thu. Gọi K là lượng vốn, L là lượng nhân công mà doanh nghiệp sử dụng. Khi đó, hàm chi phí. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45650915
VI.9.
a) Gọi K là lượng vốn, L là lượng nhân công mà doanh nghiệp sử dụng.
Khi đó, hàm chi phí:
C = w
K
K + w
L
L + C
0
= 2K + 0,4L + 400
Hàm doanh thu:
R = pQ = 120
Hàm lợi nhuận:
Π = R – C = 120 – (2K + 0,4L + 400)
b) Chi phí cận biên:
MC
K
= C’
K
= 2 ; MC
L
= C’
L
= 0,4
Doanh thu cận biên:
MR
K
= R’
K
= 80 ; MR
L
= R’
L
= 40
Lợi nhuận cận biên:
K
= π’
K
= 80 – 2 ; Mπ
L
= π’
L
= 40 – 0,4
Tại mức K = 54, L = 16, ta được:
MC
K
(54,16) = 2 ; MC
L
(54,16) = 0,4
MR
K
(54,16) = ; MR
L
(54,16) = 90
K
(54,16) = ; Mπ
L
(54,16) = 89,6
c) Hệ số co giãn của chi phí:
CK
= C’
k
= 2
CL
= C’
L
= 0,4
Hệ số co giãn của doanh thu:
RK
= R’
k
= 80 = 0,67
RL
= R’
L
= 40 = 0,33
Hệ số co giãn của lợi nhuận
lOMoARcPSD| 45650915
πK
= π’
k =
(80 – 2)
πL
= π’
L
= (40 – 0,4)
Tại mức K = 54, L =
16, ta được:
CK = 0,21 ;
CL
= 0,012
RK = 0,67 ;
RL
= 0,33
πK = 0,73 ;
πL
= 0,38
VI.10
a) Gọi K là lượng vốn, L là lượng nhân công mà doanh nghiệp sử dụng.
Khi đó, hàm chi phí:
C = w
K
K + w
L
L + C
0
= K + 0,2L + 200
Hàm doanh thu:
R = pQ = 0,5K(L + 10)
Hàm lợi nhuận:
Π = R – C = 0,5K(L+10) – (K + 0,2L + 200)
b) Chi phí cận biên:
MC
K
= C’
K
= 1 ; MC
L
= C’
L
= 0,2
Doanh thu cận biên:
MR
K
= R’
K
= 0,5(L + 10) ; MR
L
= R’
L
= 0,5K
Lợi nhuận cận biên:
K
= π’
K
= 0,5(L + 10) – 1; Mπ
L
= π’
L
=0,5K – 0,2
Tại mức K = 100, L = 20, ta được:
MC
K
(100,20) = 1 ; MC
L
(100,20) = 0.2
MR
K
(100,20) =15 ; MR
L
(100,20) = 50
K
(100,20) = 14 ; Mπ
L
(100,20) = 49,8
c) Hệ số co giãn của chi phí:
lOMoARcPSD| 45650915
CK
= C’
k
=
CL
= C’
L
= 0,2
Hệ số co giãn của doanh thu:
RK
= R’
k
= 0,5(L + 10)
RL
= R’
L
= 0,5K
Hệ số co giãn của lợi nhuận
πK
= π’
k =
0,5(L + 10) – 1)]
πL
= π’
L
= (0,5K – 0,2)
Tại mức K = 100, L = 20, ta được:
CK = 0,33 ;
CL
= 0,013
RK = 1 ;
RL
= 0,67 πK =
1,17 ;
πL
= 0,83
VI.11
a) Hàm hữu dụng biên
u
,
x
= 2(x + 2)(y + 3)
2
u
,
y
= 2(x + 2)
2
(y + 3)
Hệ số co giãn
x
ux = u
,
x
. 2(x + 2)(y + 3)
2
. (x 2) .(
2
y 3)
2
=
y
uy = u
,
y
. 2(x + 2)
2
(y + 3) . (x 2) .(
2
y 3)
2
=
b) Giá trị hữu dụng biên theo X khi người dùng mua mỗi loại hàng hóa 3
đơn vị khối lượng (nghĩa là x = 3, y = 3) là u
x
(3,3) = 360
lOMoARcPSD| 45650915
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45650915 VI.9.
a) Gọi K là lượng vốn, L là lượng nhân công mà doanh nghiệp sử dụng. Khi đó, hàm chi phí:
C = wKK + wLL + C0 = 2K + 0,4L + 400 Hàm doanh thu: R = pQ = 120 Hàm lợi nhuận:
Π = R – C = 120 – (2K + 0,4L + 400) b) Chi phí cận biên:
MCK = C’K = 2 ; MCL = C’L = 0,4 Doanh thu cận biên:
MRK = R’K = 80 ; MRL = R’L = 40 Lợi nhuận cận biên:
MπK = π’K = 80 – 2 ; MπL = π’L = 40 – 0,4
Tại mức K = 54, L = 16, ta được:
MCK (54,16) = 2 ; MCL (54,16) = 0,4
MRK (54,16) = ; MRL (54,16) = 90
MπK (54,16) = ; MπL (54,16) = 89,6
c) Hệ số co giãn của chi phí: CK = C’k = 2 CL = C’L = 0,4
Hệ số co giãn của doanh thu: RK = R’k = 80 = 0,67 RL = R’L = 40 = 0,33
Hệ số co giãn của lợi nhuận lOMoAR cPSD| 45650915 πK = π’k = (80 – 2) πL = π’L = (40 – 0,4) Tại mức K = 54, L = 16, ta được: CK = 0,21 ; CL = 0,012 RK = 0,67 ; RL = 0,33 πK = 0,73 ; πL = 0,38 VI.10
a) Gọi K là lượng vốn, L là lượng nhân công mà doanh nghiệp sử dụng. Khi đó, hàm chi phí:
C = wKK + wLL + C0 = K + 0,2L + 200 Hàm doanh thu: R = pQ = 0,5K(L + 10) Hàm lợi nhuận:
Π = R – C = 0,5K(L+10) – (K + 0,2L + 200) b) Chi phí cận biên:
MCK = C’K = 1 ; MCL = C’L = 0,2 Doanh thu cận biên:
MRK = R’K = 0,5(L + 10) ; MRL = R’L = 0,5K Lợi nhuận cận biên:
MπK = π’K = 0,5(L + 10) – 1; MπL = π’L=0,5K – 0,2
Tại mức K = 100, L = 20, ta được:
MCK (100,20) = 1 ; MCL (100,20) = 0.2
MRK (100,20) =15 ; MRL (100,20) = 50
MπK (100,20) = 14 ; MπL (100,20) = 49,8
c) Hệ số co giãn của chi phí: lOMoAR cPSD| 45650915 CK = C’k = CL = C’L = 0,2
Hệ số co giãn của doanh thu: RK = R’k = 0,5(L + 10) RL = R’L = 0,5K
Hệ số co giãn của lợi nhuận
πK = π’k = 0,5(L + 10) – 1)] πL = π’L = (0,5K – 0,2)
Tại mức K = 100, L = 20, ta được: CK = 0,33 ; CL = 0,013 RK = 1 ; RL = 0,67 πK = 1,17 ; πL = 0,83 VI.11 a) Hàm hữu dụng biên u,x = 2(x + 2)(y + 3)2 u,y = 2(x + 2)2(y + 3) Hệ số co giãn x
ux = u,x . 2(x + 2)(y + 3)2 . (x 2) .(2 y 3)2 = y
uy = u,y . 2(x + 2)2(y + 3) . (x 2) .(2 y 3)2 =
b) Giá trị hữu dụng biên theo X khi người dùng mua mỗi loại hàng hóa 3
đơn vị khối lượng (nghĩa là x = 3, y = 3) là u’x (3,3) = 360 lOMoAR cPSD| 45650915