BÀI T I S TUY N TÍNH ẬP ĐẠ
1. MA TRN.
1.1. Cho
A
ma tr n vuông c p n th a mãn
2
n
A A I
. Ch ng minh r ng
A
ma trn
nghịch đả ịch đảo và tìm ma trn ngh o ca
A
.
1.2. Cho
,M N
là các ma tr n vuông c p 3 th a mãn
5 6 2
6 7 2
6 6 1
MN
a. Tính
2
( )MN
.
b. Chng minh
kh ngh ch. Tìm ma tr n ngh o c ịch đả a
NM
.
1.3. Cho ma trA n c p n th a mãn
2
A A
. Ch ng minh r ng ma tr n
2B A I
ma
trn ngh o. ịch đả
1.4. Cho ma trn
(
)
a. Ch ếng minh r ng n u thì
b. Tìm sao cho t n ti
để
(
)
1.5. Tính
a.
1 0 1
0 1 0
0 0 1
n
b.
2 1 0
0 1 0
0 0 2
n
1.6. Tính lũy thừa bc n ca
cosx sinx
sinx cosx
A
.
1.7. Cho ma trn
2017 1 2017
2016 2 2017
2016 1 2016
A
. Xác định các ph n t n ng chéo chính ằm trên đườ
ca ma trn
2 2017
S I A A A
.
1.8. Cho là ma tr n vuông cp
(
)
Tính , v là s
i nguyên dương.
1.9. Cho
a mãn th
. Ch ng minh r ng .
1.10. Cho
tha mãn Chng minh r ng t n t i ma tr n
khác ma tr n 0 th a mãn
1.11. Cho ma tr n vuông , p n. V t c a ma tr n là t ng t t c các ph n t ng A B c ế A trên đườ
chéo chính c kí hia A, u
Tr A
. ng minh rCh ng:
a.
Tr A B Tr A Tr B
.
b.
,Tr kA kTr A k
.
c.
Tr AB Tr BA
1.12. Chng minh r ng không t n t i các ma tr n
, , ,A B C D
vuông c p n sao cho
AC BD I
0CA BD
, là ma tr , 0 là ma tr n không. I ận đơn vị
1.13. (Đẳ ng th c Wagner)
a. Ch ng minh r ng vi mi ma tr n
, ,A B C
vuông c p 2 ta luôn có
2 2
0AB BA C C AB BA
b. Chng minh rng v i m i ma tr n
, ,A B C
vuông c p 2 ta luôn có
2016 2016
0AB BA C C AB BA
1.14. Tùy theo giá tr c a
m
, hãy tìm h ng c a ma tr n
1 2 1 1 1
1 1 1 1
1 0 1 1
1 2 2 1 1
m
A
m
1.15. Tìm
m
để h ng c a ma tr n sau nh nh t
3 1 4 1
2 3 1
3 1 1 0
3 3 7 2
m
A
1.16. Cho ma tr n vuông c p n:
1 0 ... 0 0
0 1 ... 0 0
... ... ... ... ... ...
0 0 ... ... 1
0 0 ... 0 1
m
m
A
m
m
. Tìm
m
để h ng c a ma tr n A
nh hơn n.
1.17. Chng minh r ng m i ma tr n h u th c thành t ng c a r ma ạng r đề phân tích đượ
tr n có h ng b ng 1.
1.18. Gi s A B, là các ma trn vuông c p n th a mãn
2016 2017
, 0, 0AB BA A B
.
a. Ch ng minh r ng t n t i s t nhiên k để
0.
k
A B
b. Chng minh rng
r I A B r I A B n
.
2. ĐỊNH TH C
2.1. Giải phương trình:
2 3
1
1 2 4 8
0
1 3 9 27
1 4 14 64
x x x
2.2. Tính định thc :
a.
1 2 3 4
2 2 2 2
1 2 3 4
3 3 3 3
1 2 3 4
1 1 1 1
x x x x
x x x x
x x x x
b.
a b c d
b a d c
c d a b
d c b a
2.3. Tính
a b c
b c a
c a b
trong đó
, ,a b c
là 3 nghi m c c 3 : ủa phương trình bậ
3
0x px q
.
2.4. Cho là các nghim, n, p, q m của phương trình
4
1 0x x
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
m
n
A
p
q
Tính
det A
.
2.5. Tính các định thc cp n sau :
a.
1 2 2 ... 2
2 2 2 ... 2
2 2 3 ... 2
. . . ... .
2 2 2 ... 2
; b.
1 2 3 ...
1 0 3 ...
1 2 0 ...
. . . ... .
1 2 3 ... 0
n
n
n
c.
0 1 1 ... 1
1 0 ...
1 0 ...
. . . ... .
1 ...
x x
x x
x x x
;
d.
...
...
...
. . . ... .
...
a b b b
b a b b
b b a b
b b b a
e.
2
2
2
2
1 0 ... 0
1 ... 0
0 1 ... 0
. . . ... .
0 0 0 ... 1
n
x x
x x x
D
x x
x
,
n
D
là định thc cp n mà các phn t n ằm trên đường chéo chính b ng 1+x các ph
2
,
n t
thu bc hai đường chéo g ng chéo chính bần đườ ng x và các phn t còn li ng 0.
2.6.
a.
A
là m t ma tr n vuông c p
n
tha mãn
1
A A
. Ch ng minh
det( ) 0A I
hoc
det( ) 2
n
A I
.
b.
,A B
hai ma tr n vuông cùng c p
n
tha mãn
AB BA B
. Ch ng minh
det( ) 0.B
2.7. Cho
,A B
các ma tr n th c vuông c p
n
tha mãn
AB A B
2016
0A
. Chng
minh r ng
det( ) 0.B
2.8. Cho các ma tr n vuông
,A B
tha mãn
;
t t
A A I B B I
. Biết
det detA B
. Ch ng
minh r ng
det( ) 0A B
.
2.9. Cho ma tr n vuông c p n
; min ,
ij ij
A a a i j
. Tính
det A
.
2.10. Cho
ij
A a
m t ma tr n vuông c p
2n
11 12 1
0
n
A A A
, trong đó
1j
A
là ph i s cần bù đạ a
1 j
a
. Ch ng minh r ng t n t i s thc
để
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
2016
... ... ... ...
...
n
n
n n nn
a a a
a a a
a a a
3. H N TÍNH PHƯƠNG TRÌNH TUYẾ
3.1. Gi i h phương trình:
3 2 1
2 7 3 5 2
3 2 5 7 3
3 2 7 5 8 3
x y z t u
x y z t u
x y z t u
x y z t u
3.2. Gi i h n nhphương trình thuầ t sau:
1 2 3
2 3 4
3 4 5
8 9 10
1 9 10
1 2 10
0
0
0
........
0
... 0
... 0
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
3.3. Gi i và bi n lu n các h phương trình sau
a.
1
1
1
mx y z t
x my z t
x y mz t
b.
2 1
2 4 2
7 4 11
4 8 4 16 1
x y z t
x y z t
x y z t m
x y z t m
3.4. Cho là các s
nguyên. i h : Gi
{
3.5. Ch ng minh r ng h m khác nghiphương trình sau có nghiệ m t : ầm thường
{
trong đó
và n l .
3.6. Tìm m để h sau có nghim duy nht
2
8 7 1
3 2 4
5 1
5 2 2
mx z t m
x my z t m
mz t m
z mt m
3.7. Tùy theo giá tr c a m, hãy bi n lu n s nghi m c a h :
2
2 3 2 (5 3) 1
( 1) 3 2 ( ) 4
mx y z t m
x y z m t m
m x y z m m t
3.8. Tìm điề ủa m đểu kin c hai h sau có nghim chung
2 2 3 3
1
3 3 4 2
x y z t u
x y z t u
x y z t u m
2 2 0
2
x y z mt
x y z t m
3.9. Cho
, , ,a b c d
. Ch ng minh r ng h có nghi m t phương trình sau chỉ ầm thường:
2
2
2
2
1 0
1 0
1 0
1 0
a x by cz dt
bx a y dz ct
cx dy a z bt
dx cy bz a t
4. ĐA THỨC
4.1. (Xác định đa thức) Tìm t t c các đa thức
( )P x
có h s nguyên sao cho
( '( )) '( ( )),P P x P P x x
4.2. (Nghiệm của đa thức) Cho
( )P x
đa thức bc n n nghim phân bit
1 2
, ,..., .
n
x x x
Ch ng minh r ng:
a.
1 2
1 1 1
... 0.
'( ) '( ) '( )
n
P x P x P x
b.
1 2
1 2
''( )''( ) ''( )
... 0.
'( ) '( ) '( )
n
n
P xP x P x
P x P x P x
4.3. (Đa thức với yếu tố giải tích) Vi mi s nguyên dương
2n
xét đa thức
1
( ) ... 1.
n n
n
P x nx x x
Hi
( )
n
P x
có bao nhiêu nghi m th c:
a. Khi
2; 3?n n
b. Khi
4?n
4.4. (Tính chia hết của đa thức) Cho
,m n
các s ng minh r nguyên dương. Ch ằng điều
kin c ần và đủ để đa thức
1
m n
x x
chia h t cho ế
2
1x x
2mn
chia h t cho 3. ế
4.5. Cho đa thức
3 2
( ) 4P x x ax bx c
trong đó
, ,a b c
các s c. Hãy tìm th
, ,a b c
sao
cho
( ) 1P x
v i m i x tho mãn
1.x
HƯỚNG D N GI I BÀI T OLIMPIC ẬP ĐS
MA TR N
1.1
( )
n
A A I I
A có ma tr n ngh o là A I ịch đả
1.2 a) Có
2
3
( )MN I
b)Ta có
det( ) 1 det 1MN NM
NM có ma tr n ngh o ịch đả
det( ) 0 detM 0MN
detN 0
N và M có ma tr n ngh o ịch đả
2 1 1 1
3 3
( ) ( )MN I MNMN I NM M N NM
. V y NM có ma tr n ngh o là ịch đả
NM.
1.3 Ta có
2
(2 )(2A I) 4A 4 4 4A I A I A A I I
B có ma tr n ngh o là chính ịch đả
nó.
1.4 a)
tính
suy ra
b) S d ng phân tích ý 1) r i tìm ra a,b,c.
1.5
1 0 1
0 1 0
0 0 1
n
1 0
0 1 0
0 0 1
n
2 1 0 2 0
0 1 0 0 1 0
0 0 2 0 0 2
n
n
n
n
1.6
cos sin
sin cos
n
nx nx
A
nx nx
1.7 Cho ma tr n
2017 1 2017
2016 2 2017
2016 1 2016
A
. Xác định các ph n t n ng chéo chính c ằm trên đườ a
ma tr n
2 2017
S I A A A
.
Ta có
2016 1 2017
, 2016 1 2017
2016 1 2017
A I B B
. D dàng ki m tra
2
0B
. Do đó, với mi s t nhiên k
ta có:
k
A I kB
. T đó suy ra
2018 1009.2017.S I B
.
Vy các ph n t ng chéo chính c a ma tr n trên đườ
S
11 22 33
2018 1009.2017.2016; 2018 1009.2017; 2018 1009.2017.2017;s s s
1.8
HD : , v
i
.
1.9
HD: suy ra
. Suy ra .
1.10 HD: T u ki n suy ra không kh ngh n t i các ma tr điề ịch. Do đó tồ n
khác ma tr n 0, sao cho
, đặt
là ma tr n c n tìm.
1.11 D dàng ch ng minh
1.12. s t n t i các ma tr n Gi
, , ,A B C D
vuông c p n sao cho
AC BD I
0CA BD
0 0CA BD Tr CA BD
Tr AC BD n Tr AC Tr BD n Tr CA Tr BD n Tr CA BD n
, vô lí . Suy ra đpcm.
1.13. a.
2 2
0AB BA C C AB BA
Ta có
2
2
2
2
0
0
0
x y
x yz
Tr AB BA AB BA AB BA x yz I
z x
x yz
Ta có
IC CI
, suy ra đpcm.
b. cmtt
1.14
3 1; 4 1r A m r A m
1.15
3 1 4 1 3 1 4 1 3 1 4 1
2 3 1 2 3 1 2 3 1
3 1 1 0 0 2 3 1 0 2 3 1
3 3 7 2 0 2 3 1 0 0 0 0
m m m
A
. Ta thy
2r A
. Dấu “=”
xy ra khi
0m
1.16 Khai tri nh th c theo cển đị ột 1, ta được
1
det 1 1
n
n
A m
.
Hng c a ma tr n A nh hơn n khi và ch khi
1 1
det 0 1 1 0 1 1
n n
n n
A m m

Nếu n l thì
1m
. N u n ch n thì ế
1m
. .
1.17 Gi s ma tr n A c p
m n
h ng b . B ng cách s ng r d ng các phép bi ến đổi cấp
trên hàng ho c c t c có th v d ng a A đưa A
0
0 0
r
m n
I
R
, t c t n t i các ma tr n không
suy biến
,P Q
sao cho
A PRQ
( c th y cô xem ch i s tuy ứng minh trong giáo trình đạ ến tính
ca th u c n ). ầy Vĩnh, nế
Ta phân tích
1 2
...
r
R R R R
, trong đó
i
R
các ma tr n có t t c các ph n t đều b ng 0 tr
phn t hàng i, c t i b ng 1.
Ta có
1
i i
r PRQ r R
(các phép bi i h ng c a ma tr n). ến đối sơ cấp không làm thay đổ
Vy
1 2 1
... ...
r r
A P R R R Q PR Q PR Q
là cách phân tích th a mãn yêu c u c a bt.
1.18 a) Do
AB BA
nên
0
k
k
i i k i
k
i
A B C A B
.
2016 2017
0, 0A B
nên
2017k
thì
0.
k
A B
b)
0, 2017
k
A B k
nên ta có
1
1
...
1 det det .det ...
det 0
k k
k
I I A B I A B I A B A B
I I A B I A B A B
I A B r I A B n
Ta có:
2 1 2
... .
k k
I I A B I A B I A B A B
Tương tự như trên
suy ra
r I A B n
. Suy ra đpcm.
ĐỊNH THC
2.1 Khi khai tri nh th v u, ta s có v c b c 3 cển đị c ế trái theo dòng đầ ế trái là đa thứ a
x
, ký
hiu là
( )f x
. Ta có
(2) 0f
nh th u b , có vì khi đó đị ức có 2 dòng đầ ằng nhau. Tương tự
(3) 0, (4) 0f f
. Vì
( )f x
c b c 3 nên có 3 nghi m 2, 3, 4 nên pt có 3 nghi m 2, 3, 4. là đa thứ
2.2 a)
=
b) Ta có:
1 1 1 1
0 x
2
x
1
x
3
x
1
x
4
x
1
0 (x
2
x
1
)(x
2
x
1
) (x
3
x
1
)(x
3
x
1
) (x
4
x
1
)(x
4
x
1
)
0 (x
2
x
1
)(x
2
2
x
2
x
1
x
1
2
) (x
3
x
1
)(x
3
2
x
3
x
1
x
1
2
) (x
4
x
1
)(x
4
2
x
4
x
1
x
1
2
)
(x
2
x
1
)(x
3
x
1
)(x
4
x
1
)
1 1 1
x
2
x
1
x
3
x
1
x
4
x
1
x
2
2
x
2
x
1
x
1
2
x
3
2
x
3
x
1
x
1
2
x
4
2
x
4
x
1
x
1
2
(x
2
x
1
)(x
3
x
1
)(x
4
x
1
)
1 0 0
x
2
x
1
x
3
x
2
x
4
x
2
x
2
2
x
2
x
1
x
1
2
(x
3
x
2
)(x
3
x
2
x
1
) (x
4
x
2
)(x
4
x
2
(x
2
x
1
)(x
3
x
1
)(x
4
x
1
)(x
3
x
2
)(x
4
x
2
)
1 1
x
3
x
2
x
1
x
4
x
2
x
x
i
x
j
i j
2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
4
2 2 2 2
2
2 2 2 2
.
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
a b c d a b c d a b c d
b a d c b a d c b a d c
c d a b c d a b c d a b
d c b a d c b a d c b a
a b c d
a b c d
a b c d
a b c d
a b c d
a b c d
b a d c
a b c d
c d a b
d c b a
2.3 nh lý Viet, ta có Theo đị
0a b c
, nên
0
0 0
0
a b c a b a b c a b
b c a b c a b c b c
c a b c a a b c c a
2.4. Ta có m, n, p, q là nghi m c ủa phương trình
theo định lý Viet
Nhân c t 4 v -1 r i c ng vào các c t còn l i ta có i
mnp mnq mpq npq mnpq 1 1
2.5
a) Nhân dòng 2 v i (- Ta có 1) sau đó cộng vào các dòng (3), (4),…., (n).
4
1 0x x
det A
m 0 0 1
0 n 0 1
0 0 1p
q q q q 1
m
n 0 1
0 p 1
q q 1 q
q
0 0 1
n 0 1
0 p 1
(1)
1 2 2 ... 2 1 2 2 ... 2 1 2 2 ... 2
2 2 2 ... 2 2 2 2 ... 2 0 2 2 ... 2
2( 2)!2 2 3 ... 2 0 0 1 ... 0 0 0 1 ... 0
. . . ... . . . . ... . . . . ... .
2 2 2 ... 2 2 2 2 ... 2 2 2 2 ... 2
n
n n

(1) : Nhân dòng (1) v i (- ng vào dòng (2). 2) sau đó cộ
b) L t c ần lượ ộng dòng (1) vào các dòng (2), (3), …., (n)
1 2 3 ... 1 2 3 ...
1 0 3 ... 0 2 6 ... 2
!
1 2 0 ... 0 0 3 ... 2
. . . ... . . . . ... .
1 2 3 ... 0 0 0 0 ...
n n
n n
nn n
n
c)
Khai tri n theo hàng 1 ta có:
1 x
2
D
n 1
x
2
D
n 2
;D
1
1 x
Mt khác,
D
2
1 x
2
2
x
2
x
4
x
2
D
n
D
n 1
x
2
(D
n 1
D
n
....
D
n
D
n 1
x
2n
D
n
1 x
2
x
4
....
d) Đầ ột (2), (3), …, (n) vào cộ Sau đó nhân dòng (1) vớu tiên cng các c t (1). i (-1) cng vào các
dòng (2), (3), …(n). Ta có
1
... ( 1) ... ( 1) ...
... ( 1) ... 0 0 ... 0
1... ( 1) ... 0 0 ... 0
. . . ... . . . . ... . . . . ... .
... ( 1) ... 0 0 0 ...
n
a b b b a n b b b b a n b b b b
b a b b a n b a b b a b
a n b a bb b a b a n b b a b a b
b b b a a n b b b a a b
2.6
a) Ta có
2
1 2 2
( ) 2( ) det 2 det
n
A A A I A I A I A I A I
 
. Suy ra
điề u ph i cm.
b) Ta có
AB BA B
. Nhân c 2 v v ế i
1k
B
vào bên ph i các ma tr n ta có :
1
. . .
k k k
A B B AB B
. L y det 2 v ế :
0 det . det det .det det
k k k
A B B A B
. Suy ra điều
phi ch ng minh.
2.7
Ta có
2016 2016 2016
0 det( ) (det ) 0 det 0A A A A
( ) det det .det( ) 0AB A B B AB A B A B I B A B I
2.8
Ta có,
det 1,det 1A B 
. Do
det det det det 0A B A B
. Xét
det .det( ) det .det det( . ) det( . . )
det .det( ) det .det( )
t
t t t
B A B B A B B A I B A A A
A A B B A B

det 0 det( ) 0B A B
. Điều phi cm.
2.9. Nhân hàng 1 v -2; -3; ...;-n r i c ng vào các hàng 2, 3,....n. i ộng tương ứ
det A
1 1 1 1...
1 0 0 0...
2 1 0 0
... ... ... ....
(n 1) (n 2 (n 3) ....
Khai tri n theo c t n
det A 1
n 1
1 0 0 0...
2 1 0 0
2 1 ...
... ...
(n 1) (n 2) (n 3) ...
=
1
n 1
. 1
n 1
1
2n
1
2.10 Cho
ij
A a
m t ma tr n vuông c p
2n
11 12 1
0
n
A A A
, trong đó
1j
A
phần bù đại s ca
1 j
a
. Ch ng minh r ng t n t i s thc
để
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
2016
... ... ... ...
...
n
n
n n nn
a a a
a a a
a a a
Ta có
11 12 1 11 12 1
21 22 2 21 22 2 21 22 2
11 12 1
1 2 1 2 1 2
... ... ...
... ... ...
...
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
... ... ...
n n
n n n
n
n n nn n n nn n n nn
a a a a a a
a a a a a a a a a
A A A A
a a a a a a a a a
Suy ra
11 12 1
2016
n
A
A A A
.
H N TÍNH PHƯƠNG TRÌNH TUYẾ
3.1 G i ch hai pt cu i lên trên r i gi i h b Gauss: ợi ý: Đổ ằng phương pháp khử
2
1
3
3
53712
11213
85723
75231
2
1
3
3
53712
11213
857110
75231
3.2
T c 3(x + x )=0 nhóm 3 s h ng l i thành m t nhóm ổng 10 phương trình ta đượ
1
+…. + x
9 10
được x =0 suy ra x =0 nên x =0 suy ra x = x =0 nên x =0 nên x = x = x = x
10 1
+x
2 3 6 9 8 7 5 2 1
=0… hệ ch
nghim t ng. ầm thườ
3.3
a) L p ma tr n h s m r ng và dùng các phép bi n v d ng b c thang: ến đổi sơ cấp đưa ma trậ
Do . Ta có các kh
năng sau:
N
ếu . h có vô s nghi m
N
ếu . h có vô s nghi m
Nếu . h có vô s nghi m
b) L p ma tr n h s m r ng và dùng các phép bi n v d ng b c thang: ến đổi sơ cấp đưa ma trậ
Nếu . H vô nghi m.
N
ếu . H có vô s nghim
3.4 H phương trình tương đương với:
Gi
là ma tr n h s c ủa phương trình trên. Ta có:
Do đó
là mt s chn. Suy ra có cùng tính ch n l ,
vi m i n. Mà
là s l nên
cũng là số ẻ. do đó l
. Vy h
trên là h Cramer và có nghi m duy nh t :
.
3.5
Gi A là ma tr n các h s . Ta có
do đó
.
nên
(do n l )
Bi v y detA = 0 t nh lý Cronecker Capelly h có vô s nghi m ph ức là r(A) < n. Theo đị
thuc vào (n r ) tham s có nghi m khác 0. ố. Do đó hệ
3.6 detA=
2 2
2
0 8 7
3 2 4 0 5
0 0 5
0 0 5
5
3 5
m
m m
m
m
m m
m
m
m
H có nghi m duy nh ất ↔ detA≠0↔m≠0
3.7
4
1m
m
mm1m23
3m5223
1m11
txzy
2
4m3
1m2
m
3mm1m210
m562m310
1m11
txzy
2
m3
1m2
m
3m4m3m00
m562m310
1m11
txzy
2
Vi m=3 h có vô s nghi m x, t l y giá tr tùy ý
Với m≠3 hệ có vô s nghim t ly giá tr tùy ý
3.8 Gi ý: Hai h có nghi m chung khi và ch khi h sau có nghi m
mtzyx2
0mt2z2yx
m2u4t3zyx3
1utzyx
3u3t2zyx2
m
0
4m2
0
1
1
m2
1
1
2
5
1
1
3
2
1
1
0
0
0
14410
11111
tzyxu
m
0
m2
3
1
1
m2
3
1
2
1
1
1
1
2
1
3
0
0
4
21123
11111
tzyxu
HS t làm ti p ế
3.9 Gi A ma tr n h s c a h . nh th c c a ma tr n này b ng cách làm gi ng Ta đi tính đị
trong bài 2.2 b), và t c det( ) khác đó thấy đượ A 0. Suy ra đpcm.
ĐA THỨC
4.1
s Suy ra Gi
- N ếu thì th a s b c cao nh t c ủa P(P’(x)) là:
Th a s bc cao nh t của P’(P(x)) là:
. Do đó từ P(P’(x)) =
P’(P(x)) ta suy ra nghĩa n = 1
nguyên) , suy ra mâu
thun.
- N ếu n = 0 thì t P(P’(x)) = P’(P(x)) ta suy ra P(x) = 0 với mi x.
- N ếu n = 1 thì P(x) = ax + b, nên t . P(P’(x)) = P’(P(x)) ta suy ra
Vy c tho mãn yêu c u bài toán là P(x) = 0 ho c P(x) = ax + v i a nguyên. các đa thứ
4.2
a) Ta
Đặt
khi đó
Ta
Xét đa thức:
Ta có b c c a Q(x) < n và Q n nghi m Suy ra Q(x) = 0 v i m i x, nên h
s cao nh t c a Q(x) là
b) Ta
Suy ra
Do
nên
theo đị
nh lý Rolle t n t i
sao cho
L i có
Suy ra
4.3
a) Khi n = 2:
có 2 nghi m th c x = 1 và x = - ½.
Khi n = 3:
có duy nh t nghi m th c x = 1.
Ta s chứng minh đa thức
x
1
,x
2
,...,x
n
1
P
'(x
1
)
1
P
'(x
2
)
...
1
P
'(x
n
)
0.
Q(x) = có duy nh
t m t nghi m th c x = a < 0 n u n ch n ế
không có nghi m th c n u n l . ế
Nh
ận xét Q(x) = R’(x) trong đó
.
V
ậy Q(x) = R’(x) =
. Kh o sát t s R(x) =
Ta th y
Nếu n l thì S(x) 0 v i m i x, d u b ng x y ra khi x = 1 (dung BDT Cauchy). Tuy nhiên Q(1)
khác 1. V y Q(x) không có nghi m th c.
Nếu n ch n kh o sát hàm s ta th y S(x) có 2 nghi m, x = 1 và m t nghi m x = a < 0 . V y Q(x)
có duy nh t m t nghi m th c x = a < 0.
4.4. Bi u di n m = 3k + r và n = 3l + s, vi Khi đó
cùng chia hết cho
nên
chia h t cho ế
khi và ch khi
chia h t cho ế
Do nên
chia hết cho khi
ch khi r = 2, s = 1 ho c r = 1, s = 2.
Mt khác mn 2= (3k + r)(3l + s) 2 = 3(3kl + ks + lr) + rs 2. Nhưng rs 2 chia hết cho 3 khi
và ch khi r = 2, s = 1 ho c r = 1, s = 2.
4.5. Thay x = 1 và x = -1 ta có:
.
Thay x = 1/2 và x = -1/2 ta có:
. Suy ra b = - 3.
Li thay x = 1; x = - c 1 ta đượ
Thay x = 1/2 và x = -1/2 ta có:
Suy ra a = c = 0. V y
Th l t x = cost, ta có |P(x)| = |cos3t| ại đặ

Preview text:

BÀI T I
ẬP ĐẠ S TUYN TÍNH
1. MA TRN.
1.1. Cho A là ma trận vuông cấp n th a ỏ mãn 2
A A I . Ch ng ứ
minh rằng A có ma trận n
nghịch đảo và tìm ma trận nghịch đảo của A . 5 6 2 1.2.  
Cho M , N là các ma trận vuông cấp 3 thỏa mãn MN  6 7  2   6 6 1   a. Tính 2 (MN) .
b. Chứng minh NM khả nghịch. Tìm ma trận nghịch đảo của NM .
1.3. Cho A ma trận cấp n thỏa mãn 2 A A . Ch ng
ứ minh rằng ma trận B  2AI có ma trận nghịch đảo. 1.4. Cho ma trận ( ) a. Chứng minh rằ ế ng n u thì
b. Tìm sao cho tồn tại để ( ) 1.5. Tính nn 1 0 1 2 1 0     a. 0 1 0   b. 0 1 0   0 0 1   0 0 2   cosx sinx
1.6. Tính lũy thừa bậc n của A  . s  inx cosx    2017 1 2  017 1.7.  
Cho ma trận A  2016 2 2  017 
 . Xác định các phần tử nằm trên đường chéo chính 2016 1 2  016   của ma trận 2 2017
S I A A    A .
1.8. Cho là ma trận vuông cấp ( ) Tính , với là s ố nguyên dương. 1.9. Cho th a
ỏ mãn . Chứng minh rằng .
1.10. Cho thỏa mãn Chứng minh rằng tồn tại ma trận
khác ma trận 0 thỏa mãn
1.11. Cho ma trận vuông A, B cấp n. Vết của ma trận A là t ng ổ
tất cả các phần tử trên đường
chéo chính của A, kí hiệu Tr  A . Ch ng m ứ inh rằng:
a. TrA  B Tr  A Tr  B . b. Trk A kTr  A , k  . c. TrA
B TrB A
1.12. Chứng minh rằng không t n t ồ ại các ma trận ,
A B,C, D vuông cấp n sao cho
AC BD I CABD  0 , I là ma trận đơn vị, 0 là ma trận không.
1.13. (Đẳng thức Wagner)
a. Chứng minh rằng với mọi ma trận ,
A B,C vuông cấp 2 ta luôn có
AB BA2 C CAB B 2 A  0
b. Chứng minh rằng với mọi ma trận ,
A B,C vuông cấp 2 ta luôn có
AB BA2016 C C AB BA2016  0  1  2 1 1  1    m 1  1 1  1 
1.14. Tùy theo giá trị của m , hãy tìm hạng của ma trận A     1 m 0 1 1    1 2 2 1 1    3 1 4 1   m 2 3 1
1.15. Tìm m để ạ
h ng của ma trận sau nhỏ ấ nh t A     3 1 1 0   3 3 7 2    1 m 0 ... 0 0   0 1 m ... 0 0  
1.16. Cho ma trận vuông cấp n: A  ... ... ... ... ... ... . Tìm m để ạ h ng của ma trận A   0 0 ... ... 1 m   m 0 0 ... 0 1    nhỏ hơn n.
1.17. Chứng minh rằng m i
ọ ma trận hạng r đều có thể phân tích được thành t ng ổ của r ma trận có hạ ằ ng b ng 1.
1.18. Giả sử A, B là các ma trận vuông cấp n thỏa mãn 2016 2017 AB B , A A  0, B  0.
a. Chứng minh rằng tồn tại số tự nhiên k để   k A B  0.
b. Chứng minh rằng r I AB  r I AB  n .
2. ĐỊNH THC 2 3 1 x x x 2.1. 1 2 4 8 Giải phương trình:  0 1 3 9 27 1 4 14 64
2.2. Tính định thức : 1 1 1 1 a b c d x x x x ba d c  a. 1 2 3 4 b. 2 2 2 2 x x x x cda b 1 2 3 4 3 3 3 3 x x x xd cb a 1 2 3 4 a b c
2.3. Tính b c a trong đó , 3 a ,
b c là 3 nghiệm của phương trình bậc 3 : x px q  0. c a b
2.4. Cho m, n, p, q là các nghiệm của phương trình 4
x x 1  0 và m 1 1 1 1    1 n 1 1 1 A     1 1 p  1 1    1 1 1 q   1 Tính det A.
2.5. Tính các định thức cấp n sau : 1 2 2 ... 2 1 2 3 ... n 2 2 2 ... 2 1  0 3 ... n a. 2 2 3 ... 2 ; b. 1  2  0 ... n . . . ... . . . . ... . 2 2 2 ... 2 1  2  3  ... 0 0 1 1 ... 1 a b b ... b 1 0 x ... x b a b ... b c. 1 x 0 ... x ; d. b b a ... b . . . ... . . . . ... . 1 x x ... x b b b ... a 2 1 x x 0 ... 0 2 x 1 x x ... 0 e. 2 D   , n 0 x 1 x ... 0 . . . ... . 2 0 0 0 ... 1  x
D là định thức cấp n mà các phần t
ử nằm trên đường chéo chính bằng 1+x2, các phần tử n thuộc hai đường chéo g ng chéo chính b ần đườ
ằng x và các phần tử còn lại bằng 0. 2.6. a.  A là m t
ộ ma trận vuông cấp n thỏa mãn 1 A A . Ch ng ứ
minh det( A I )  0 hoặc det(  ) 2n A I . b. ,
A B là hai ma trận vuông cùng cấp n thỏa mãn AB BA B . Ch ng ứ minh det( ) B  0. 2.7. Cho ,
A B là các ma trận thực vuông cấp n thỏa mãn AB A B và 2016 A  0. Chứng minh rằng det( ) B  0.
2.8. Cho các ma trận vuông , A B thỏa mãn t  ; t A A
I B B I . Biết det A  det B . Ch ng ứ minh rằng det(A ) B  0 .
2.9. Cho ma trận vuông cấp n A  a ; a  min ,i j . Tính det  A . ij ij
2.10. Cho A  a là m t
ộ ma trận vuông cấp n  2 và A A   A  0 , trong đó A ij  11 12 1n 1j là phần bù đại s c ố ủa a . Ch ng m ứ inh rằng tồn tại s ố thực  để 1 j a   a   ... a   11 12 1 n a a ... a 21 22 2n  2016 ... ... ... ... a a ... a n1 n 2 nn
3. H PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 3.1. Giải hệ phương trình:
 3xy 2ztu  1 
 2 x y  7 z 3t 5u  2
x 3y 2z 5t 7u 3  3
x 2 y 7z 5t 8u   3
3.2. Giải hệ phương trình thuầ ấ n nh t sau:
x x x  0 1 2 3
x x x  0 2 3 4 
x x x  0 3 4 5   ........
x x x  0 8 9 10 
x ...  x x  0 1 9 10
x x ... x  0  1 2 10
3.3. Giải và biện luận các hệ phương trình sau 
2x y z t 1
mx y z t  1   
x  2 y z  4t  2
a. x my z t  1 b.  
x  7 y  4z 11t m
x y mz t  1
4x  8y  4z 16t m   1 3.4. Cho là các s ố nguyên. Giải hệ: { 3.5. Chứng minh rằ ệ ng h m
phương trình sau có nghiệ khác nghiệm tầm thường: { trong đó và n lẻ.
3.6. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất
mx 8z  7t m 1 3
x my  2z  4t m  2
mz  5t m 1 
 5z mt  2m   2
3.7. Tùy theo giá trị của m, hãy biện luận số nghiệm của ệ h : 
mx y z t m
 2x  3y  2z  (5m  3)t m  1  2
(m  1)x  3y  2z  (m m )t  4 
3.8. Tìm điều kiện của m để hai hệ sau có nghiệm chung
 2x y z  2t 3u  3  
x y z t u  1 3
x y z 3t 4u  2m
x y  2z  2mt  0 
2x y z t   m 3.9. Cho , a , b , c d  . Ch ng m ứ
inh rằng hệ phương trình sau chỉ có nghiệm tầm thường:   2
1 a x by cz dt  0  bx    2
1 a y dz ct  0 
cx dy   2
1 a z bt  0 
 dx cy bz    2
1 a t  0 4. ĐA THỨC
4.1. (Xác định đa thức) Tìm tất cả các đa thức ( P ) x có hệ s nguyê ố n sao cho ( P P '( ) x )  P '( ( P x)), x  
4.2. (Nghiệm của đa thức) Cho P(x) là đa thức bậc n có n nghiệm phân biệt x , x ,..., x . 1 2 n Chứng minh rằng: 1 1 1 a.   ...  0. P'( x ) P'( x ) P'( x ) 1 2 n P' ( x ) P' ( x ) P ' (x ) b. 1 2  ... n   0. P '(x ) P '(x ) P '(x ) 1 2 n
4.3. (Đa thức với yếu tố giải tích) Với mỗi số
nguyên dương n  2 xét đa thức n n 1 P (x) nx x    ... x 1
 . Hỏi P (x) có bao nhiêu nghiệm th c ự : n n
a. Khi n  2; n  3? b. Khi n  4?
4.4. (Tính chia hết của đa thức) Cho ,
m n là các số nguyên dương. Chứng minh rằng điều kiện c
ần và đủ để đa thức m n
x x 1chia hết cho 2
x x 1 là mn  2 chia hết cho 3. 4.5. Cho đa thức 3 2
P(x)  4x ax bx c trong đó , a ,
b c là các số thực. Hãy tìm , a , b c sao
cho P(x) 1 với m i
ọ x thoả mãn x 1.
HƯỚNG DN GII BÀI TẬP ĐS OLIMPIC MA TRN
1.1 A(A I ) I
A có ma trận nghịch đảo là A I – n 2 1.2 (MN) I a) Có 3 b)Ta có det(MN ) 1 det NM 1
NM có ma trận nghịch đảo det(MN) 0 detM 0 và detN 0
N và M có ma trận nghịch đảo 2 1 1 1 (MN) I MNMN I NM M N
(NM ) . Vậy NM có ma trận nghịch đảo là 3 3 NM. 1.3 Ta có 2 (2A I )(2 A I) 4 A 4A I 4A 4A I I
B có ma trận nghịch đảo là chính nó. 1.4 a) tính suy ra b) S d ử ng phân tích ý 1) ụ r i ồ tìm ra a,b,c. 1.5 n 1 0 1 1 0 n 0 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 1 n 2 1 0 2n n 0 0 1 0 0 1 0 0 0 2 0 0 2 n cos nx sin nx n A 1.6 nx nx sin cos 2017 1 2017
1.7 Cho ma trận A 2016 2
2017 . Xác định các phần t
ử nằm trên đường chéo chính của 2016 1 2016 ma trận 2 2017 S I A A A . 2016 1 2017 Ta có A I , B B 2016 1 2017 . Dễ dàng kiểm tra 2 B
0 . Do đó, với mọi số tự nhiên k 2016 1 2017 ta có: k A I kB . T
ừ đó suy ra S 2018I 1009.2017.B . Vậy các phần t
ử trên đường chéo chính của ma trận S s 2018 1009.2017.2016; s 2018 1009.2017; s 2018 1009.2017.2017; 11 22 33 1.8 HD : , với . 1.9 HD: suy ra . Suy ra . 1.10 HD: T ừ điều kiện s uy ra không khả ngh n t
ịch. Do đó tồ ại các ma trận
khác ma trận 0, sao cho , đặt là ma trận cần tìm.
1.11 Dễ dàng chứng minh 1.12. Giả sử t n t ồ ại các ma trận ,
A B,C, D vuông cấp n sao cho AC BD I CA BD 0 CA BD 0 Tr CA BD 0 Tr AC BD n Tr AC Tr BD n Tr CA Tr BD n Tr CA BD n , vô lí . Suy ra đpcm. 1.13. a. 2 2 AB BA C C AB BA 0 2 x y x yz 0 Ta có 2 2 Tr AB BA 0 AB BA AB BA x yz I 2 z x 0 x yz Ta có IC CI , suy ra đpcm. b. cmtt 1.14 r A 3 m 1; r A 4 m 1 3 1 4 1 3 1 4 1 3 1 4 1 m 2 3 1 m 2 3 1 m 2 3 1 1.15 A . Ta thấy r A 2 . Dấu “=” 3 1 1 0 0 2 3 1 0 2 3 1 3 3 7 2 0 2 3 1 0 0 0 0 xảy ra khi m 0 1.16 Khai tri nh t ển đị h c ứ theo cột 1, ta được 1 det 1 1 n n A m . Hạng c a
ủ ma trận A nhỏ hơn n khi và chỉ khi n 1 n 1 det 0 1 1 n 0 1 n A m m 1 Nếu n lẻ thì m
1. Nếu n chẵn thì m 1. .
1.17 Giả sử ma trận A cấp m n có hạng bằng r. Bằng cách sử d ng ụ
các phép biến đổi sơ cấp I 0 trên hàng hoặc c t
ộ của A có thể đưa A về dạng r R , t c ứ là t n
ồ tại các ma trận không 0 0 m n suy biến , P Q sao cho A
PRQ( các thầy cô xem chứng minh trong giáo trình đại s t ố uyến tính
của thầy Vĩnh, nếu cần ). Ta phân tích R R R
... R , trong đó R là các ma trận có tất cả các phần tử đều bằng 0 trừ 1 2 r i phần t ử ở hàng i, c t ộ i bằng 1. Ta có r PR Q r R
1 (các phép biến đối sơ cấp không làm thay đổi hạng c a ủ ma trận). i i Vậy A P R R ... R Q PR Q ...
PR Q là cách phân tích th a ỏ mãn yêu cầu của bt. 1 2 r 1 r k 1.18 k a) Do AB BA i i k i nên A B C A B . k i 0 Vì 2016 2017 k A 0, B 0 nên k 2017 thì A B 0. b) Vì k A B 0, k 2017 nên ta có k k 1 I I A B I A B I A B ... A B k 1 1 det I det I A B .det I A B ... A B det I A B 0 r I A B n Ta có: 2k 1 2 ... k I I A B I A B I A B A B . Tương tự như trên suy ra r I A B n . Suy ra đpcm. ĐỊNH THC 2.1 Khi khai tri nh t ển đị hức ở vế u, t trái theo dòng đầ
a sẽ có vế trái là đa thức bậc 3 của x , ký
hiệu là f (x) . Ta có f (2) 0 vì khi đó định thức có 2 dòng đầu bằng nhau. , c Tương tự ó f (3)
0, f (4) 0. Vì f (x) là đa thức bậc 3 nên có 3 nghiệm 2, 3, 4 nên pt có 3 nghiệm 2, 3, 4. 2.2 a) 1 1 1 1 0 x x x x x x 2 1 3 1 4 1 0 (x x )(x x ) (x x )(x x ) (x x )(x x ) 2 1 2 1 3 1 3 1 4 1 4 1 0 (x x )(x2 x x x2 ) (x x )(x2 x x x2 ) (x x )(x2 x x x2 2 1 2 2 1 1 3 1 3 3 1 1 4 1 4 4 1 1) 1 1 1 (x x )(x x )(x x ) x x x x x x 2 1 3 1 4 1 2 1 3 1 4 1 x2 x x x2 x2 x x x2 x2 x x x2 2 2 1 1 3 3 1 1 4 4 1 1 1 0 0 (x x )(x x )(x x ) x x x x x x 2 1 3 1 4 1 2 1 3 2 4 2 x2 x x x2 (x x )(x x x ) (x x )(x x 2 2 1 1 3 2 3 2 1 4 2 4 2 1 1 (x x )(x x )(x x )(x x )(x x ) 2 1 3 1 4 1 3 2 4 2 x x x x x x 3 2 1 4 2 = x x i j i j b) Ta có: 2 a b c d a b c d a b c d b a d c b a d c b a d c . c d a b c d a b c d a b d c b a d c b a d c b a 2 2 2 2 a b c d 0 0 0 2 2 2 2 0 a b c d 0 0 2 2 2 2 0 0 a b c d 0 2 2 2 2 0 0 0 a b c d 4 2 2 2 2 a b c d a b c d b a d c 2 2 2 2 2 a b c d c d a b d c b a
2.3 Theo định lý Viet, ta có a b c 0 , nên a b c a b a b c a b 0 b c a b c a b c b c 0 0 c a b c a a b c c a 0
2.4. Ta có m, n, p, q là nghiệm của phương trình 4 x x 1 0 theo định lý Viet Nhân c t ộ 4 với -1 r i ồ c ng và ộ o các c t ộ còn lại ta có m 0 0 1 n 0 1 0 0 1 det A 0 n 0 1 m q n 0 0 p 1 0 p 1 0 1 q q q q q q 1 q 1 0 p 1 mnp mnq mpq npq mnpq 1 1 2.5
a) Nhân dòng 2 với (-1) sau đó cộng vào các dòng (3), (4),…., (n). Ta có 1 2 2 ... 2 1 2 2 ... 2 1 2 2 ... 2 2 2 2 ... 2 2 2 2 ... 2 0 2 2 ... 2 (1) 2 2 3 ... 2 0 0 1 ... 0 0 0 1 ... 0 2(n 2)! . . . ... . . . . ... . . . . ... . 2 2 2 ... 2 2 2 2 ... n 2 2 2 2 ... n 2
(1) : Nhân dòng (1) với (-2) sau đó cộng vào dòng (2).
b) Lần lượt cộng dòng (1) vào các dòng (2), (3), …., (n) 1 2 3 ... n 1 2 3 ... n 1 0 3 ... n 0 2 6 ... 2n 1 2 0 ... n 0 0 3 ... 2n n! . . . ... . . . . ... . 1 2 3 ... 0 0 0 0 ... n
Khai triển theo hàng 1 ta có: c) 1 x2 D x2D 1 x n ; D 1 n 2 1 Mặt khác, D 1 x2 2 x2 x4 x2 2 D D x2(D D n n 1 n 1 n.... D D x2n D n n 1 n 1 x2 x4 ....
d) Đầu tiên cộng các cột (2), (3), …, (n) vào cột (1). Sau đó nhân dòng (1) với (-1) cộng vào các
dòng (2), (3), …(n). Ta có a b b ... b a
(n 1)b b b ... b a (n 1)b b b ... b b a b ... b a
(n 1)b a b ... b 0 a b 0 ... 0 n 1 b b a ... b a
(n 1)b b a ... b 0 0 a b ... 0 a n 1 b a b . . . ... . . . . ... . . . . ... . b b b ... a a
(n 1)b b b ... a 0 0 0 ... a b 2.6 a) Ta có 2 1 2 2 ( ) 2( ) det 2n A A A I A I A I A I
det A I . Suy ra điề ả u ph i cm.
b) Ta có AB BA B. Nhân cả 2 vế với k 1 B
vào bên phải các ma trận ta có : k k 1 . . . k k k k A B B A B
B . Lấy det 2 vế : 0 det . A det B det B .det A det B . Suy ra điều phải ch ng m ứ inh. 2.7 Ta có 2016 2016 2016 A 0 det(A ) (det ) A 0 det A 0 AB A B B AB A B ( A B I ) det B det . A det(B I ) 0 2.8 Ta có, det A 1, det B
1. Do det A det B
det A det B 0 . Xét t det .det( ) det .det det( . t ) det( . t . t B A B B A B B A I B A A A ) det . A det( A ) B det . B det( A ) B Mà det B 0 det(A ) B 0 . Điều phải cm.
2.9. Nhân hàng 1 với -2; -3; ...;-n r i ồ c
ng vào các hàng 2, 3,....n. ộng tương ứ 1 1 1 ... 1 1 0 0 ... 0 det A 2 1 0 0 ... ... ... .... (n 1) (n 2 (n 3) .... 1 0 0 ... 0 2 1 0 0 Khai triển theo c t ộ n det A 1n 1 2 1 ... = ... ... (n 1) (n 2) (n 3) ... 1n 1 n . 1 1 12n 1 2.10 Cho A
a là một ma trận vuông cấp n 2 và A A A 0, trong đó A ij 11 12 1n 1j
phần bù đại số của a . Ch ng m ứ inh rằng t n t ồ ại s ố thực để 1 j a a ... a 11 12 1 n a a ... a 21 22 2n 2016 ... ... ... ... a a ... a n1 n 2 nn Ta có a a ... a a a a n ... n ... 11 12 1 11 12 1 a a ... a a a a a a a n ... n ... 21 22 2 21 22 2 21 22 2n A A A ... A 11 12 1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... n a a ... a a a ... a a a ... a n1 n 2 nn n1 n 2 nn n1 n 2 nn 2016 A Suy ra . A A A 11 12 1n
H PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
3.1 Gợi ý: Đổi ch ha ỗ i pt cu i ố lên trên r i
ồ giải hệ bằng phương pháp khử Gauss: 1 3 2 5 7 3 1 3 2 5 7 3 3 2 7 5
8 3 0 11 7 5 8 3 3 1 2 1 1 1 3 1 2 1 1 1 2 1 7 3 5 2 2 1 7 3 5 2 3.2
Tổng 10 phương trình ta được 3(x1+…. + x9+ x10)=0 nhóm 3 s h ố ạng lại thành m t ộ nhóm được x1 =
0 0 suy ra x1+x2=0 nên x3=0 suy ra x6= x9=0 nên x8=0 nên x7= x5= x2= x1 =0… hệ chỉ có nghiệm t ng. ầm thườ 3.3 a) Lập ma trận hệ s m ố ở r ng và dùng cá ộ
c phép biến đổi sơ cấp đưa ma trận về dạng bậc thang: Do . T a có các khả năng sau: Nếu . hệ có vô s nghi ố ệm
Nếu . hệ có vô số nghiệm Nếu . h ệ có vô s nghi ố ệm b) Lập ma trận hệ s m
ố ở rộng và dùng các phép biến đổi sơ cấp đưa ma trận về dạng bậc thang: Nếu . H ệ vô nghiệm.
Nếu . Hệ có vô số nghiệm
3.4 Hệ phương trình tương đương với: Gọi là ma trận hệ s c
ố ủa phương trình trên. Ta có:
Do đó là một số chẵn. Suy ra và có cùng tính chẵn lẻ, với m i ọ n. Mà là s l
ố ẻ nên cũng là số lẻ. do đó . Vậy hệ
trên là hệ Cramer và có nghiệm duy nhất : .
3.5 Gọi A là ma trận các hệ s . T ố a có do đó . Mà nê n (do n lẻ)
Bởi vậy detA = 0 tức là r(A) < n. Theo định lý Cronecker C
– apelly hệ có vô số nghiệm ph ụ thuộc vào (n r – ) tham s c
ố. Do đó hệ ó nghiệm khác 0. m 0 8 7 3 m 2 4 m 0 m 5 3.6 detA= 2 2 m m 25 0 0 m 5 3 m 5 m 0 0 5 m Hệ có nghiệm duy nh ất ↔ detA≠0↔m≠0 y z x t y z x t 1 1 m 1 m 1 1 m 1 m 3.7 3 2 2 m 5 3 m 1 0 1 3m 2 6 5m 2m 1 3 2 m 1 m 2 m 4 0 1 2m 1 m 2 m 3 3m 4 y z x t 1 1 m 1 m0 1 3m 2 6 5m 2m 1 0 0 m 3 m2 4m 3 3 m Với m=3 hệ có vô s nghi ố
ệm x, t lấy giá trị tùy ý
Với m≠3 hệ có vô số nghiệm t lấy giá trị tùy ý
3.8 Gợi ý: Hai hệ có nghiệm chung khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm 2x y z t 2 u 3 3 x y z t u 1 3x y z t 3 4u 2m x y 2 z 2mt 0 2x y z t m u x y z t u x y z t 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 0 3 2 1 1 2 0 1 4 4 1 4 3 1 1 3 2m 0 1 3 5 1 2m 4 0 1 1 2 2m 0 0 1 1 2 2m 0 0 2 1 1 1 m 0 2 1 1 1 m HS t l ự àm tiếp
3.9 Gọi A là ma trận hệ số c a
ủ hệ. Ta đi tính định th c ứ c a
ủ ma trận này bằng cách làm gi ng ố
trong bài 2.2 b), và từ đó thấy được det(A) khác 0. Suy ra đpcm. ĐA THỨC 4.1 Giả sử Suy ra - Nếu t hì thừa s b
ố ậc cao nhất của P(P’(x)) là: Thừa số bậc cao ấ nh t của P’(P(x)) là: . Do đó từ P(P’(x)) = P’(P(x)) ta suy ra nghĩa
là n = 1 và nguyên) , suy ra mâu thuẫn.
- Nếu n = 0 thì từ P(P’(x)) = P’(P(x)) ta suy ra P(x) = 0 với mọi x.
- Nếu n = 1 thì P(x) = ax + b, nên t
ừ P(P’(x)) = P’(P(x)) ta suy ra .
Vậy các đa thức thoả mãn yêu cầu bài toán là P(x) = 0 hoặc P(x) = ax + v ới a nguyên. 4.2 a) Ta có Đặt khi đó Ta có Xét đa thức: Ta có bậc c a
ủ Q(x) < n và Q có n nghiệm là x ,x ,..., x Suy ra Q(x) = 0 với mọi x, nên hệ 1 2 n 1 1 1
số cao nhất của Q(x) là ... 0. P'(x ) P'(x ) P'(x ) 1 2 n b) Ta có Suy ra Do nên theo định lý Rolle t n ồ tại sao cho Lại có Suy ra 4.3
a) Khi n = 2: – có 2 nghiệm thực x = 1 và x = - ½.
Khi n = 3: có duy nhất nghiệm thực x = 1.
Ta sẽ chứng minh đa thức Q(x) = có duy nhất m t
ộ nghiệm thực x = a < 0 nếu n chẵn và không có nghiệm th c ự nếu n lẻ.
Nhận xét Q(x) = R’(x) trong đó . Vậy Q(x) = R’(x) = . Khảo sát tử s R ố (x) = Ta thấy
Nếu n lẻ thì S(x) 0 với m i
ọ x, dấu bằng xảy ra khi x = 1 (dung BDT Cauchy). Tuy nhiên Q(1)
khác 1. Vậy Q(x) không có nghiệm thực .
Nếu n chẵn khảo sát hàm s t
ố a thấy S(x) có 2 nghiệm, x = 1 và m t
ộ nghiệm x = a < 0 . Vậy Q(x) có duy nhất m t ộ nghiệm th c ự x = a < 0.
4.4. Biểu diễn m = 3k + r và n = 3l + s, với Khi đó Vì và cùng chia hết cho
nên chia hết cho khi và chỉ khi
chia hết cho Do nên chia hết cho khi và
chỉ khi r = 2, s = 1 hoặc r = 1, s = 2. Mặt khác mn 2= – (3k + r)(3l + s) 2
– = 3(3kl + ks + lr) + rs – 2. Nhưng rs – 2 chia hết cho 3 khi
và chỉ khi r = 2, s = 1 hoặc r = 1, s = 2.
4.5. Thay x = 1 và x = -1 ta có: .
Thay x = 1/2 và x = -1/2 ta có: . Suy ra b = - 3.
Lại thay x = 1; x = -1 ta được
Thay x = 1/2 và x = -1/2 ta có: Suy ra a = c = 0. Vậy
Thử lại đặt x = cost, ta có |P(x)| = |cos3t|