






Preview text:
BÀI TẬP MA TRẬN - ĐỊNH THỨC - HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1. Ma trận vuông A = a
ij được gọi là tam giác dưới nếu: n× n A. a = 0, i ∀ < j . B. a = 0, i ∀ > j ij ij C. a =1, i ∀ = j D. a = 0, i ∀ = j ij ij
2. Ma trận vuông là ma trận có :
A. m hàng và n cột.
B. Số hàng bằng số cột.
C. Số hàng nhỏ hơn số cột.
D. Số hàng bằng số cột và các phần tử bằng nhau. −2 1 3
3. Cho ma trận A =
. Khẳng định nào sau đây đúng: 5 7 −4
A. Ma trận A cấp 3 x 2.
B. Ma trận A cấp 6.
C. Ma trận A cấp 2 x 3.
D. Ma trận A vuông cấp 3. −2 3 5 4. Cho ma trận A = 1 6 0
. Khi đó phần tử a là: 32 −4 5 −1 A. a = 4 − B. a = 3 32 32 C. a = 1 − D. a = 5. 32 32 2 1 − 2 3 1 5. Cho hai ma trận A = và B = 3 5 . Khi đó T A + B là ma trận −1 5 0 1 0 2 −1 4 6 2 2 3 1 A. B. C. 3 5
D. phép toán không xảy ra 2 10 0 − 1 − 5 0 1 0 1 5 1 6. Cho ma trận A = . Khi đó -3A là ma trận 3 2 4 − 3 − 5 1 3 − 1 − 5 3 − A. B. 9 2 4 − − 9 − 6 − 12 1 −15 1 3 − 15 − 1 C. D . 3 6 4 − − 9 − 6 − 4 − ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 1
7. Cho ma trận A2x3. Phép biến đổi nào sau đây không phải là phép biến đổi sơ cấp hàng trên A? A. 2h → h
B. h + 2h → h 1 1 1 2 1 C. 0h → h D . h ↔ h 1 1 1 2 8. Cho ma trận A3 3
× . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3A = 3 A B. 3A = 9 A C. 3A =18 A D . 3A = 27 A 9. Ma trận con của ma trận là ma trận: A. B. C. D .
10. Cho phép biến đổi ma trận sau: −5 → 1 h 1 h A → B. Khi đó: A. A = B B. 5 − A = B C. A = 5 B D. A = 5 − B − →
11. Cho phép biến đổi ma trận sau: 2 h 2 1h 2 h A → − A = . Khi đó: 2 B và 6 h − 3 → 3 1 h h 3 A. B = 6 B. B = 24 C. B = 1 − 2 D. B = 36 2 1 12. Cho A = , det( ) A < 0khi: m 5 A. m < 10 B. m =10 C. với mọi m ∈ D. m > 1 0 1 2 3 3 − 2 5
13. Cho hai định thức: D = −3 2 5 ; D = 1 2
3 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 a b c 3a 3b 3c ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 2 A. = − = 2 D 3 1 D B. 2 D 3 1 D C. = = − 1 D 3D2 D. 1 D 3D2
14. Ma trận nào sau đây là ma trận khả nghịch? A. B. C. D. 1 1
15. Ma trận nghịch đảo của ma trận A = là : 0 1 1 1 1 0 A. 1 A− = B. 1 A− = 0 1 1 1 1 1 − 1 0 C. 1 A− = D. 1 A− = 0 1 −1 1 2 − 1 1 5 −
16. Cho hai ma trận A = , B =
. Tìm ma trận X = A − 2B . 3 5 2 3 − 4 − 9 − 4 − 11 A. X = B. X = 1 − 1 7 −11 0 11 4 − 11 C. X = D. X = − 1 −11 1 − 1 − 1 −3 −4 17. Cho A = . Tính 2 A . 2 3 9 16 A. 2 A = I B. 2 A = 2 4 9 0 1 1 0 C. 2 A = D. 2 A = 1 0 1 1 7 1 0 18. Cho ma trận A = 0 0 m -1
. Tìm giá trị của m để r ( A) = 2? 2 0 0 m -1 A. m = -1 B . m ≠ 1 C. m = ±1 D. m = 1 ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 3
19. Cho ma trận A . Khẳng định nào sau đây đúng? 4×3
A. r ( A) < 4 B. 3 ≤ r( ) A ≤ 4 C. r( ) A ≤ 3 D . r( ) A = 3
20. Trong các hệ sau đây, hệ nào không phải là hệ phương trình tuyến tính? A. B. x + 2y = 3 x + y = 7 2 x + y = 7 C. D. x − y = 5 x − y = 5
21. Trong các hệ sau đây, hệ nào là hệ Cramer? A. B. C. D.
22. Tập nghiệm của một hệ phương trình tuyến tính thuần nhất là: A. Tập rỗng B. ít nhất 1 phần tử C. 1 phần tử D. vô số các phần tử 1 2 3 2
23. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A = 0 1 − 1 0
thì họ nghiệm tổng quát 0 0 0 0 của hệ có: A. 3 ẩn cơ bản B. 1 ẩn cơ bả n C. 2 ẩn cơ bản D. vô số ẩn cơ bản 1 0 3 2
4. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số là A = 0 5 6 có 2 0 5 m − 2m + 6 vô số nghiệm khi: A. m ≠ 0 B. m≠ 2 C. m ≠ 0 và m≠ 2 D. m= 0 hoặc m = 2 ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 4
25. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là 2 1 0 0 A = 0 3 −1 0 vô nghiệm? 2 0 0 m − 1 0 A. không có giá trị m B. m ≠ 1 C. m ≠ 1 − D. m= ±1
−x + x − x + x =1 1 2 3 4
26. Cho hệ phương trình − 2x + 2x = 0 2 3 . Nghiệm của hệ là: − x − x = 2 3 4 x + 2 x = 1 − 3 4 A. (0,3,3, ) 1 B. (0, 3 − , 3 − , ) 1 C. (0,−3, 3 − , − ) 1 D. (0, 2 − , 2 − , ) 1
27. Cho hệ phương trình sau. Tìm a để hệ có 1 nghiệm duy nhất.
x + 2y − z =1 2
x + y + az = 2 − 3
x −2y + z = 3 1 A. a = 1 − B. a = − 2 1 C. a ≠ − D. a ≠ 1 − 2
28. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là 2 1 4 0 A = 0 3 −1 1 có nghiệm duy nhất? 0 0 ( m m −1) m A. m ≠ 0 B. m ≠ 1
C. m ≠ 0 hoặc m ≠ 1
D m ≠ 0 và m ≠ 1
29. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau vô nghiệm?
x + y − z = 5 2
x + my + z = 4 −
x + y +mz = 3 A. m = 1 − hoặc m = 2 B. m = 2 ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 5 C. m = 1 − D. m = 0 3 −1 1 2 3
30 .Cho hai ma trận A = ;B = 5 8
. Nếu C = AB , hãy xác định phần 2 m −1 −4 m
tử 1c của ma trận C 2 . A. 6m − 3 B. 2 − 5m
C. 15 + 3m D. 5m + 4
31. Cho ma trận A . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 3 × A. 4
− A = A B. 4 − A = 6 − 4 A C. 4 − A = 4 − A D. 4 − A = 1 − 2 A
32. Trong các ma trận sau, ma trận nào khả nghịch? 0 0 1 2 4 0 2 − 5 A. B. C. D. 0 0 4 3 − 0 0 4 10 − 1 2 3
33. Cho ma trận A = a b c
. Định thức của ma trận A bằng bao nhiêu? 2 − a 2 − b 2 − c
A. a − 2b + c
B. 3b + c C. 2 D. 0 2 4 4 8
34. Cho hai ma trận A = ; B =
. Khẳng định nào sau đây đúng? a b a b A. det( ) A = −det( B)
B. det ( A) = det ( B ) 1
C. det( A) = det( B) det A + det B =1 2 D. ( ) ( ) 1 2 0
35. Cho ma trận A = 0 −1 3
. Tìm m để det( A) < 0. 0 0 m
A. không có giá trị của m B. m < 0 C. m = 0 D. m > 0 2 6 2 6
36. Cho hai ma trận A = ; B =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 5 3 −5 −3 − → − → A. 2 h 2 h A →B B. 1 h 1 h A →B C. − → → 2 h 1 h 2 h h +h h
A → B D. 2 1 2
A → B ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 6 7 1 0 37. Cho ma trận A = 0 m m -1
. Tìm giá trị của m để r ( A) = 2 ? 0 0 m -1 A. m = 0 hoặc m= 1 B . m ≠ 1 C. m = 1 D . m = 0 1 2 1 2 4
38. Cho hai ma trận A = ; B = 1 0
. Đặt C = AB + I2 . Xác định phần tử 2 c 2 . 0 3 − 5 1 3 − A. c =16 22 B. c = 22 15 C. c = 2 22 D. 2 c = 2 3
39. Cho phép toán trên ma trận A + × B × C
. Xác định giá trị của m,n để phép toán xảy ra. m 3 3 5 4× n A. m = 3, n = 5 B. m = 4; n = 5 C. m = 4,n = 3 D. m = 3, n = 4 3h h + h → h −h h →
40. Cho phép biến đổi trên ma trận: 2 1 2 2 3 1 3 A →B
→C . Khẳng định nào sau đây đúng 1 1
A. det ( A ) = det (C ) B. det( A) = det(C) 3 2 − C 1 1 . det( A) = det(C) D. det( A) = det(C) 6 6 1 5
41. Cho ma trận A =
. Xác định ma trận nghịch đảo của ma trận A (nếu có). 2 9 1 5 − 1 −5 − − A. 1 A = B. 1 A = 2 9 −2 −9 1 0 − 9 5 C. 1 A− = D. 1 A− = 0 1 2 1 − ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 7