-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập ma trận, định thức và hệ phương trình - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân
2. Ma trận vuông là ma trận có : A. m hàng và n cột. B. Số hàng bằng số cột. C. Số hàng nhỏ hơn số cột. D. Số hàng bằng số cột và các phần tử bằng nhau. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Toán cao cấp c2 (mth 102) 130 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Bài tập ma trận, định thức và hệ phương trình - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân
2. Ma trận vuông là ma trận có : A. m hàng và n cột. B. Số hàng bằng số cột. C. Số hàng nhỏ hơn số cột. D. Số hàng bằng số cột và các phần tử bằng nhau. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Toán cao cấp c2 (mth 102) 130 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
BÀI TẬP MA TRẬN - ĐỊNH THỨC - HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1. Ma trận vuông A = a
ij được gọi là tam giác dưới nếu: n× n A. a = 0, i ∀ < j . B. a = 0, i ∀ > j ij ij C. a =1, i ∀ = j D. a = 0, i ∀ = j ij ij
2. Ma trận vuông là ma trận có :
A. m hàng và n cột.
B. Số hàng bằng số cột.
C. Số hàng nhỏ hơn số cột.
D. Số hàng bằng số cột và các phần tử bằng nhau. −2 1 3
3. Cho ma trận A =
. Khẳng định nào sau đây đúng: 5 7 −4
A. Ma trận A cấp 3 x 2.
B. Ma trận A cấp 6.
C. Ma trận A cấp 2 x 3.
D. Ma trận A vuông cấp 3. −2 3 5 4. Cho ma trận A = 1 6 0
. Khi đó phần tử a là: 32 −4 5 −1 A. a = 4 − B. a = 3 32 32 C. a = 1 − D. a = 5. 32 32 2 1 − 2 3 1 5. Cho hai ma trận A = và B = 3 5 . Khi đó T A + B là ma trận −1 5 0 1 0 2 −1 4 6 2 2 3 1 A. B. C. 3 5
D. phép toán không xảy ra 2 10 0 − 1 − 5 0 1 0 1 5 1 6. Cho ma trận A = . Khi đó -3A là ma trận 3 2 4 − 3 − 5 1 3 − 1 − 5 3 − A. B. 9 2 4 − − 9 − 6 − 12 1 −15 1 3 − 15 − 1 C. D . 3 6 4 − − 9 − 6 − 4 − ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 1
7. Cho ma trận A2x3. Phép biến đổi nào sau đây không phải là phép biến đổi sơ cấp hàng trên A? A. 2h → h
B. h + 2h → h 1 1 1 2 1 C. 0h → h D . h ↔ h 1 1 1 2 8. Cho ma trận A3 3
× . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3A = 3 A B. 3A = 9 A C. 3A =18 A D . 3A = 27 A 9. Ma trận con của ma trận là ma trận: A. B. C. D .
10. Cho phép biến đổi ma trận sau: −5 → 1 h 1 h A → B. Khi đó: A. A = B B. 5 − A = B C. A = 5 B D. A = 5 − B − →
11. Cho phép biến đổi ma trận sau: 2 h 2 1h 2 h A → − A = . Khi đó: 2 B và 6 h − 3 → 3 1 h h 3 A. B = 6 B. B = 24 C. B = 1 − 2 D. B = 36 2 1 12. Cho A = , det( ) A < 0khi: m 5 A. m < 10 B. m =10 C. với mọi m ∈ D. m > 1 0 1 2 3 3 − 2 5
13. Cho hai định thức: D = −3 2 5 ; D = 1 2
3 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 a b c 3a 3b 3c ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 2 A. = − = 2 D 3 1 D B. 2 D 3 1 D C. = = − 1 D 3D2 D. 1 D 3D2
14. Ma trận nào sau đây là ma trận khả nghịch? A. B. C. D. 1 1
15. Ma trận nghịch đảo của ma trận A = là : 0 1 1 1 1 0 A. 1 A− = B. 1 A− = 0 1 1 1 1 1 − 1 0 C. 1 A− = D. 1 A− = 0 1 −1 1 2 − 1 1 5 −
16. Cho hai ma trận A = , B =
. Tìm ma trận X = A − 2B . 3 5 2 3 − 4 − 9 − 4 − 11 A. X = B. X = 1 − 1 7 −11 0 11 4 − 11 C. X = D. X = − 1 −11 1 − 1 − 1 −3 −4 17. Cho A = . Tính 2 A . 2 3 9 16 A. 2 A = I B. 2 A = 2 4 9 0 1 1 0 C. 2 A = D. 2 A = 1 0 1 1 7 1 0 18. Cho ma trận A = 0 0 m -1
. Tìm giá trị của m để r ( A) = 2? 2 0 0 m -1 A. m = -1 B . m ≠ 1 C. m = ±1 D. m = 1 ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 3
19. Cho ma trận A . Khẳng định nào sau đây đúng? 4×3
A. r ( A) < 4 B. 3 ≤ r( ) A ≤ 4 C. r( ) A ≤ 3 D . r( ) A = 3
20. Trong các hệ sau đây, hệ nào không phải là hệ phương trình tuyến tính? A. B. x + 2y = 3 x + y = 7 2 x + y = 7 C. D. x − y = 5 x − y = 5
21. Trong các hệ sau đây, hệ nào là hệ Cramer? A. B. C. D.
22. Tập nghiệm của một hệ phương trình tuyến tính thuần nhất là: A. Tập rỗng B. ít nhất 1 phần tử C. 1 phần tử D. vô số các phần tử 1 2 3 2
23. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A = 0 1 − 1 0
thì họ nghiệm tổng quát 0 0 0 0 của hệ có: A. 3 ẩn cơ bản B. 1 ẩn cơ bả n C. 2 ẩn cơ bản D. vô số ẩn cơ bản 1 0 3 2
4. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số là A = 0 5 6 có 2 0 5 m − 2m + 6 vô số nghiệm khi: A. m ≠ 0 B. m≠ 2 C. m ≠ 0 và m≠ 2 D. m= 0 hoặc m = 2 ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 4
25. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là 2 1 0 0 A = 0 3 −1 0 vô nghiệm? 2 0 0 m − 1 0 A. không có giá trị m B. m ≠ 1 C. m ≠ 1 − D. m= ±1
−x + x − x + x =1 1 2 3 4
26. Cho hệ phương trình − 2x + 2x = 0 2 3 . Nghiệm của hệ là: − x − x = 2 3 4 x + 2 x = 1 − 3 4 A. (0,3,3, ) 1 B. (0, 3 − , 3 − , ) 1 C. (0,−3, 3 − , − ) 1 D. (0, 2 − , 2 − , ) 1
27. Cho hệ phương trình sau. Tìm a để hệ có 1 nghiệm duy nhất.
x + 2y − z =1 2
x + y + az = 2 − 3
x −2y + z = 3 1 A. a = 1 − B. a = − 2 1 C. a ≠ − D. a ≠ 1 − 2
28. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là 2 1 4 0 A = 0 3 −1 1 có nghiệm duy nhất? 0 0 ( m m −1) m A. m ≠ 0 B. m ≠ 1
C. m ≠ 0 hoặc m ≠ 1
D m ≠ 0 và m ≠ 1
29. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau vô nghiệm?
x + y − z = 5 2
x + my + z = 4 −
x + y +mz = 3 A. m = 1 − hoặc m = 2 B. m = 2 ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 5 C. m = 1 − D. m = 0 3 −1 1 2 3
30 .Cho hai ma trận A = ;B = 5 8
. Nếu C = AB , hãy xác định phần 2 m −1 −4 m
tử 1c của ma trận C 2 . A. 6m − 3 B. 2 − 5m
C. 15 + 3m D. 5m + 4
31. Cho ma trận A . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 3 × A. 4
− A = A B. 4 − A = 6 − 4 A C. 4 − A = 4 − A D. 4 − A = 1 − 2 A
32. Trong các ma trận sau, ma trận nào khả nghịch? 0 0 1 2 4 0 2 − 5 A. B. C. D. 0 0 4 3 − 0 0 4 10 − 1 2 3
33. Cho ma trận A = a b c
. Định thức của ma trận A bằng bao nhiêu? 2 − a 2 − b 2 − c
A. a − 2b + c
B. 3b + c C. 2 D. 0 2 4 4 8
34. Cho hai ma trận A = ; B =
. Khẳng định nào sau đây đúng? a b a b A. det( ) A = −det( B)
B. det ( A) = det ( B ) 1
C. det( A) = det( B) det A + det B =1 2 D. ( ) ( ) 1 2 0
35. Cho ma trận A = 0 −1 3
. Tìm m để det( A) < 0. 0 0 m
A. không có giá trị của m B. m < 0 C. m = 0 D. m > 0 2 6 2 6
36. Cho hai ma trận A = ; B =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 5 3 −5 −3 − → − → A. 2 h 2 h A →B B. 1 h 1 h A →B C. − → → 2 h 1 h 2 h h +h h
A → B D. 2 1 2
A → B ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 6 7 1 0 37. Cho ma trận A = 0 m m -1
. Tìm giá trị của m để r ( A) = 2 ? 0 0 m -1 A. m = 0 hoặc m= 1 B . m ≠ 1 C. m = 1 D . m = 0 1 2 1 2 4
38. Cho hai ma trận A = ; B = 1 0
. Đặt C = AB + I2 . Xác định phần tử 2 c 2 . 0 3 − 5 1 3 − A. c =16 22 B. c = 22 15 C. c = 2 22 D. 2 c = 2 3
39. Cho phép toán trên ma trận A + × B × C
. Xác định giá trị của m,n để phép toán xảy ra. m 3 3 5 4× n A. m = 3, n = 5 B. m = 4; n = 5 C. m = 4,n = 3 D. m = 3, n = 4 3h h + h → h −h h →
40. Cho phép biến đổi trên ma trận: 2 1 2 2 3 1 3 A →B
→C . Khẳng định nào sau đây đúng 1 1
A. det ( A ) = det (C ) B. det( A) = det(C) 3 2 − C 1 1 . det( A) = det(C) D. det( A) = det(C) 6 6 1 5
41. Cho ma trận A =
. Xác định ma trận nghịch đảo của ma trận A (nếu có). 2 9 1 5 − 1 −5 − − A. 1 A = B. 1 A = 2 9 −2 −9 1 0 − 9 5 C. 1 A− = D. 1 A− = 0 1 2 1 − ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 7