-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập mẫu toán cao cấp - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân
1. Cho hàm số 3 2 3( , ) 3f x y x x y y= − +. Tính (0,1)xyf? 2. Tính tích phân 2DI ydA=, với D là miền được gới hạn bởi tam giác có 3 đỉnh là ( ) ( ) ( )0,0 ; 0,1 ; 1,1. 3. Tính tích phân 6EI xyzdV=, với 0,1 0,2 0,3E= . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Toán cao cấp c2 (mth 102) 130 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Bài tập mẫu toán cao cấp - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân
1. Cho hàm số 3 2 3( , ) 3f x y x x y y= − +. Tính (0,1)xyf? 2. Tính tích phân 2DI ydA=, với D là miền được gới hạn bởi tam giác có 3 đỉnh là ( ) ( ) ( )0,0 ; 0,1 ; 1,1. 3. Tính tích phân 6EI xyzdV=, với 0,1 0,2 0,3E= . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Toán cao cấp c2 (mth 102) 130 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
ĐỀ MẪU TOÁN CAO CẤP A2
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,2 điểm ; tổng 4,0 điểm)
1. Tập xác định của hàm s ố 2 2 2 f ( , x y) =
9− x + 16− y + xy là: A. D = −3, 3 4 − ,4 B. D = 9 − ,9−16,16 C. D = 9 − ,9−4,4 D. D = 3 − ,3 1 − 6,16 2. Cho hàm s ố 3 2 3 f ( ,
x y) = x + 4xy − 2 y + 5. Đạo hàm riêng cấp 1 của hàm số f (x, y) theo biến x là: A. 2 2 2
f x y = x + y − y B. 2 2
f x y = x + y x ( , ) 3 4 x ( , ) 3 4 6 C. 2 f ( ,
x y) = 8xy − 6 y D. 2 2 f ( ,
x y) = 3x − 4 y x x 3. Cho hàm s ố 4 2 3 4 f ( ,
x y) = x − 2x y + 3xy + y +1 . Ch n c ọ âu trả lời đúng: A. 3 2
f (x, y ) = 4x − 4xy + 3y B. 2 f ( ,
x y) = 12 x − 4 y xy xy C. 2
f (x, y) = −4x + 9y D. 2 f ( , x y) = 4 − x − 9 y xy xy 4. Cho hàm s ố 4 4 f ( ,
x y) = x + 4xy + y +1. Ch n c ọ âu trả lời đúng: A. Hàm s ố có 1 điểm tới hạn B. Hàm s ố có 2 điểm tới hạn C. Hàm s
ố không có điểm tới hạn D. Hàm s ố có 3 điểm tới hạn 5. Cho hàm s ố 4 3 f ( ,
x y) = x + 4xy + 3y +1. Ch n c ọ âu trả lười đúng: A. 2 f ( , x )
y = 4 x + 9 y B. 3 2 f ( , x )
y = 4 x + 4 x + 9 y y y C. 3 f ( , x )
y = 4 x + 4 y D. 3 2 f ( , x )
y = 4 x + 4 x + 9 y +1 y y
6. Mặt phẳng tiếp xúc với đồ thị hàm s ố 3 3 f ( ,
x y) = x + 3xy − y + 1 tại điểm M (0,1, 2) có phương trình là:
A. z = −3x − 3y + 5
B. z = 3x − 3y + 5
C. z = 3x + 3y + 5
D. z = 3x − 3y − 5
7. Biểu thức nào sau đây thể hiện D là m t
ộ hình chữ nhật trong hệ tọa độ vuông góc Oxy? A. D = (
,x y) | 0 x 1;0 y x + 1 B. D = (
x, y) | 0 y 1;0 x y + 1 C. D = (
x, y) | 0 x 1;0 y 1 D. D = (
x, y) | 0 x 1;x −1 y x+ 1 1 2
8. Kết quả của tích phân I = 8xydy dx bằng: 0 0 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 1 2 3
9. Kết quả của tích phân I = 2xdz dy dx bằng: 0 0 0 Page of 1 4 A. 6 B. 4 C. 10 D. 8
10. Cho D là miền có d )
ạng hình tam giác (như hình vẽ , biểu thức biểu diễn D là: A. D = (
,x y) |1 x 4;0 y x B. D = (
x, y) |1 x 4;1 y x C. D = (
,x y)|1 y 4;−y x 4 D. D = (
x, y) |1 y 4;1 x 4
11. Biểu thức nào sau đây thể hiện E là m t ộ kh i ố h p t
ộ rong hệ tọa độ vuông góc Oxyz? A. E =( ,
x y, z) | 0 x 1;0 y ;
x 1 z 3 B. E =( ,
x y, z) | 0 x 1;0 y ;
x − y z 3 C. E =( ,
x y, z ) | 0 x 1;0 y 2;1 z 3 D. E = ( ,
x y, z) | 0 x 1;0 y 2; x− y z x+ y
12. Kết quả của tích phân I = 2xdA , với D = 0, 1 0,2 là: D A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
13. Kết quả của tích phân I = 4xydV , với E = 0, 1 0,20, 3 là: E A. 12 B. 10 C. 14 D. 21 x = 1+ 3t
14.Cho đường cong (C) có phương trình dạng tham số
,0 t 1. Kết quả c ng ủa tích phân đườ y = 2 + 4t
(2x + y)ds bằng: C A. 42 B. 45 C. 54 D. 24 x = 1+ 3t
15. Cho đường cong (C) có phương trình dạng tham số
,0 t 1. Kết quả c ng ủa tích phân đườ y = 2 + 4t
(2x + y)dx bằng: C Page of 2 4 A. 17 B. 18 C. 27 D. 28 x = 1+ 3t
16. Cho đường cong (C) có phương trình dạng tham số
,0 t 1. Kết quả c ng ủa tích phân đườ y = 2 + 4t
(2x + y)dy bằng: C A. 16 B. 26 C. 6 D. 36
17. Trường vector nào sau đây bảo toàn? A. F x y = ( 2
x + y )i + ( 7 ( , ) 7
7x + y ) j B. F x y = ( 2
x + y )i + ( 7 ( , ) 7
x + y ) j C. F x y = ( 2
x − y )i + ( 7 ( , ) 7
7x − y ) j D. F x y = ( 2
x − y )i + ( 7 ( , ) 7
7x + y ) j 18. Gradient của hàm s ố 2 f ( ,
x y, z) = x + yz bằng: A. f
(x, y, z) = 2xi + yj + zk B. f
(x, y, z) = 2xi + zj + yk C. f
(x, y, z) = xi + yj + zk D. f
(x, y, z) = xi + zj + yk
19. Cho hàm số f (x, y) = x + 2 y + 1 ng vector
và đường cong (C) có phương trình dạ
r(t) = (1+ t) i + 2tj , 0 t 1. Ch n c ọ âu trả lời đúng:
A. f dr = 4 − B. f dr = 5
C. f dr = 5 −
D. f dr = 4 C C C C
20. Công sinh ra khi cho trường vector F chạy dọc đường cong trơn C cho bởi m t
ộ hàm vecto r(t), a t b
được xác định bằng công thức nào sau đây? b b A. F dr = r' (t) dt B. F dr = F( (
r t)) r(t) dt C a C a b b C. F dr =
F(r (t ))dt D. F dr = (
F r(t)) r'(t) dt C a C a
Phần 2: Câu hỏi trả lời ngắn (mỗi câu đúng 0,5 điểm ; tổng 3,0 điểm) 1. Cho hàm s ố 3 2 3 f ( ,
x y) = x − 3x y + y . Tính f (0,1) ? xy
2. Tính tích phân I = 2ydA
, với D là miền được gới hạn b nh l ởi tam giác có 3 đỉ à (0,0 ); (0,1); (1,1). D
3. Tính tích phân I = 6 xyzdV , với E = 0, 1 0, 2 0, 3 . E 4. S d ử ng ụ
định lý Green tính tích phân đường : = ) + (5 + 2023y I y dx x
)dy với (C) là đường tròn 2 2 x + y = 9 . 5. Tích tích phân mặt y dS trong đó S là mặt . S Page of 3 4 6. Một ch m
ất điể chuyển động trên đoạn thẳng t ừ (
A 1, 2) đến B(4,3) dưới tác d ng c ụ ủa trường lực
F (x, y) = (x + y)i + (2x + 5) j . Tính công sinh ra.
Phần 3: Câu hỏi tự luận (tổng 3,0 điểm)
1. (1,5 điểm) Tính tích phân 2 I = 10x ydA , với . D
2. (1,5 điểm) Tìm c c
ự trị địa phương và điểm yên ngựa (nếu có) của hàm số sau: 2 5 f ( ,
x y) = x + y − 2x − 405y + 1.
------------------------------- HẾT -
------------------------------
Ghi chú : + Sinh viên chỉ c
đượ phép sử dụng tài li i
ệu là sách in “Giả tích Calculus 7e t
ập 2” của tác giả
James Stewart, nhóm biên dịch của Trường Đại h c ọ Duy Tân. + Cán b c
ộ oi thi không gi i
ả thích gì thêm. Page of 4 4