Bài tập Microsoft Access - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

Bài 1:1) Tạo CSDL QUANLYSINHVIEN.MDB để quản lý sinh viên2) Thiết kế cấu trúc các bảng, tạo thuộc tính cho các trường, tạo khóa chính cho cáctrường in đậm trong các bảng, tạo thuộc tính lookup cho các trường khóa ngoại 

BTTH Tin Ứng Dụng
PHẦN 4
MICROSOFT ACCESS
I. BÀI TẬP 1: TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU
Bài 1:
1) Tạo CSDL QUANLYSINHVIEN.MDB để quản lý sinh viên
2) Thiết kế cấu trúc các bảng, tạo thuộc tính cho các trường, tạo khóa chính cho các
trường in đậm trong các bảng, tạo thuộc tính lookup cho các trường khóa ngoại
Table LOP: Lưu thông tin các lớp, gồm các trường sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
Malop Text Mã lớp
Field Size 7
Format >
Input Mask L00LLL9
Caption Mã Lớp
Tenlop Text Tên Lớp
Field Size 30
Caption Tên Lớp
Siso Number Sỉ số
Field Size Byte
Caption Sỉ Số
GVCN Text
Giáo viên chủ
nhiệm
Field Size 30
Caption Giáo Viên Chủ Nhiệm
Table SINH VIEN: Lưu thông tin sinh viên, gồm các trường sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
MaSV Text Mã sinh viên
Field Size 7
Input Mask 0000000
Caption Mã Sinh Viên
Hoten Text Họ tên sinh viên
Field Size 50
Caption Họ Tên
Ngaysinh Date/Time Ngày sinh
Format Short Date
Input Mask 00/00/0000
Caption Ngày Sinh
Validation rule < Date()
Validation text Nhập sai ngày sinh
Gioitinh Yes/No
Giới tính sinh viên
Nam: Yes, Nữ: No
Default value
Caption
Yes
Giới Tính
Diachi Text Địa chỉ lưu trú
Field Size 50
Caption Địa Chỉ
Malop Text Mã lớp Field Size 7
Format >
Phạm Khánh Linh 1
1
BTTH Tin Ứng Dụng
Input Mask L00LLL9
Caption Mã Lớp
Malop có thuộc tính Lookup có dạng Combo Box với dữ liệu được lấy từ trường Malop
của table LOP
Table KET QUA: Lưu thông tin về điểm số các môn học, gồm các trường sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
MaSV Text Mã sinh viên
Field Size 7
Input Mask 0000000
Caption Mã Sinh Viên
Anhvan1 Number Điểm Anh Văn 1
Field Size Single
Format Fixed
Caption Anh Văn 1
ToanA1 Number Điểm Toán A1
Field Size Single
Format Fixed
Caption Toán A1
Triethoc Number Điểm Triết học
Field Size Single
Format Fixed
Caption Triết Học
Tindaicuong Number Điểm Tin đại cương
Field Size Single
Format Fixed
Caption Tin Đại Cương
MaSV thuộc tính Lookup dạng Combo Box với dữ liệu được lấy từ trường MaSV
của table SINHVIEN
3) Các thao tác trong cửa sổ CSDL
- Đổi tên table LOP thành DMLOP
- Tạo thêm 1 bảng SINHVIEN1 từ table SINHVIEN
- Xóa table SINHVIEN1
4) Tạo mối quan hệ cho các bảng như sau:
Phạm Khánh Linh 2
2
BTTH Tin Ứng Dụng
5) Nhập dữ liệu cho các bảng
Table LOP
Table SINH VIEN
Table KET QUA
Phạm Khánh Linh 3
3
BTTH Tin Ứng Dụng
6) Các thao tác trên các bảng dữ liệu
a. Thực hiện sắp xếp dữ liệu (Data Sort) trên các bảng :
- Sắp xếp trường Tin Đại Cương trong table KETQUA theo thứ tự tăng dần.
- Sắp xếp trường Họ tên trong table SINHVIEN theo thứ tự giảm dần.
- Sắp xếp trường Sỉ Số trong table LOP theo thứ tự tăng dần.
b. Thực hiện lọc dữ liệu (Data Filter) trên các bảng
- Dùng chức năng Filter by Selection, Lọc ra những lớp có sỉ số dưới 50
- Lọc ra những sinh viên học lớp Quản trị nhà hàng khách sạn
- Loc ra những sinh viên có điểm môn Triết Học trên 7
- Lọc ra những sinh viên sinh năm 1993
- Lọc ra những sinh viên không có địa chỉ
7) Tạo password cho cơ sở dữ liệu QUANLYSINHVIEN
8) Mở cửa sổ thuộc tính của cơ sở dữ liệu QUANLYSINHVIEN để xem dung lượng. Sau
đó, thực hiện chức năng Compact and Repair Database (Tool → Database Utilities → Compact
and Repair Database), sau khi thực hiện xong xem lại dung lượng của tập tin.
9) Tạo thêm một sở dữ liệu mới, rỗng đặtn QUANLYSINHVIEN_BACKUP.
Mở sở dữ liệu này, dùng chức năng Import để chép các table Lop, Sinh Vien từ sở dữ
liệu QUANLYSINHVIEN vào cơ sở dữ liệu QUANLYSINHVIEN_BACKUP.
10) Mở sở dữ liệu QUANLYSINHVIEN, dùng chức năng Export để chép bảng Ket
Qua từ sở dữ liệu QUANLYSINHVIEN sang sở dữ liệu
QUANLYSINHVIEN_BACKUP.
Bài 2:
Phạm Khánh Linh 4
4
BTTH Tin Ứng Dụng
1) Tạo CSDL QUANLYBANHANG.MDB để quảnviệc bán hàng của công ty thương
mại
2) Thiết kế cấu trúc các bảng, tạo thuộc tính cho các trường, tạo khóa chính cho các
trường in đậm trong các bảng, tạo thuộc tính lookup cho các trường khóa ngoại
Table KHACH HANG: Lưu thông tin của khách hàng, gồm các trường sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
MaKH Text Mã khách hàng
Field Size 5
Format >
Caption Mã Khách Hàng
Required Yes
TenKH Text Tên khách hàng
Field Size 50
Caption Tên Khách Hàng
Diachi Text Địa chỉ
Field Size 50
Caption Địa Chỉ
Dienthoai Text Số Điện Thoại Field Size 10
Caption Điện Thoại
e-mail Text Địa chỉ email
Field Size 10
Caption e-mail
Masothue Text Mã số thuế
Field Size 10
Caption Mã Số Thuế
Table NHA CUNG CAP: Lưu thông tin nhà cung cấp, gồm các trường sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
MaNCC Text Mã nhà cung cấp
Field Size 5
Format >
Caption Mã Nhà Cung Cấp
TenNCC Text
Tên nhà cung
cấp
Field Size 50
Caption Tên Nhà Cung Cấp
Dienthoai Text
Số điện thoại của
nhà cung cấp
Field Size 10
Caption Điện Thoại
Website Text
Địa chỉ trang
web
Field Size 30
Caption Website
Table SAN PHAM: Lưu thông tin về sản phẩm, gồm các trường sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
MaSP Text Mã sản phẩm
Field Size 10
Format >
Caption Mã Sản Phẩm
Required Yes
TenSP Text Tên sản phẩm
Field Size 50
Caption Tên Sản Phẩm
Phạm Khánh Linh 5
5
BTTH Tin Ứng Dụng
MaNCC Text Mã nhà cung cấp
Field Size 5
Format >
Caption Mã nhà cung
cấp
Donvitinh Text Đơn vị tính
Field Size 20
Caption Đơn vị tính
Dongia Number
Đơn giá sản
phẩm
Field Size Long Integer
Format Standard
Caption Đơn Giá
Validation Rule >0
Validation Text Phải nhập số>0
Hinhanh OLE Object Hình ảnh
Caption Hình Ảnh
Required No
Table HOADON: Lưu thông tin hóa đơn, gồm các trường sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
MaHD Text Mã hóa đơn
Field Size 5
Caption Mã Hóa Đơn
Required Yes
MaKH Text Tên khách hàng
Field Size 5
Caption Tên Khách Hàng
Ngaylaphd Date/Time Ngày lập hóa đơn
Format Short Date
Input Mask 00/00/0000
Caption Ngày Lập Hóa Đơn
HinhthucTT Text Hình thức thanh toán
Field Size 30
Caption Hình Thức Thanh
Toán
Table CHI TIET HOADON: Lưu thông tin chi tiết của từng hóa đơn, gồm các
trường sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
MaHD Text Mã hóa đơn
Field Size 5
Caption Mã Hóa Đơn
Required Yes
MaSP Text Mã sản phẩm
Field Size 10
Format >
Caption Mã Sản Phẩm
Soluong Number Số lượng
Field Size Integer
Caption Số lượng
Validation Rule > 0
Validation Text Phải nhập số >0
Giaban Number Giá Bán Field Size Long Integer
Format Standard
Phạm Khánh Linh 6
6
BTTH Tin Ứng Dụng
Caption Số lượng
Validation Rule > 0
Validation Text Phải nhập số >0
3) Tạo mối quan hệ cho các bảng như sau :
4) Nhập dữ liệu cho các bảng
Table KHACH HANG
Table SAN PHAM
Phạm Khánh Linh 7
7
BTTH Tin Ứng Dụng
Table NHA CUNG CAP
Table HOA DON
Table CHI TIET HOA DON
Phạm Khánh Linh 8
8
BTTH Tin Ứng Dụng
5) Các thao tác trên các bảng dữ liệu
a. Thực hiện sắp xếp dữ liệu (Data Sort) trên các bảng :
- Sắp xếp trường Đơn Giá trong table SAN PHAM theo thứ tự tăng dần.
- Sắp xếp trường Mã Khách Hàng trong table HOA DON theo thứ tự giảm dần.
b. Thực hiện lọc dữ liệu (Data Filter) trên các bảng
- Lọc ra những sản phẩm do nhà cung cấp CC01 cung ứng.
- Lọc ra những hóa đơn của khách hàng KH03.
- Loc ra những nhà cung cấp ở Hà Nội và Đà Nẵng.
- Lọc ra những khách hàng không có địa chỉ email
6) Tạo password cho cơ sở dữ liệu QUANLYBANHANG
7) Tạo thêm mộtsở dữ liệu mới, rỗng đặt tên QUANLYKINHDOANH. Sau đó,
dùng chức năng Import để chép các table Khách Hàng, Nhà Cung Cấp từ sở dữ liệu
QUANLYBANHANG vào cơ sở dữ liệu QUANLYKINHDOANH.
8) Mở sở dữ liệu QUANLYBANHANG, dùng chức năng Export để chép bảng Sản
Phẩm, Hóa Đơn, Chi Tiết Hóa Đơn từsở dữ liệu QUANLYBANHANG sang sở dữ liệu
QUANLYKINHDOANH.
II. BÀI TẬP 2: TẠO TRUY VẤN
Phạm Khánh Linh 9
9
BTTH Tin Ứng Dụng
Bài 1: Mở tập tin CSDL QUANLYSINHVIEN.MDB và thực hiện các truy vấn sau:
I. Select Query
1) Thiết kế Query1 hiển thị bảng điểm của các bạn sinh viên bao gồm các trường:
MaSV Hoten Malop Anhvan1 Tindaicuong ToanA1 Triethoc
2) Thiết kế Query2 hiển thị bảng điểm của các bạn sinh viên lớp K18KKT bao gồm các
trường:
MaSV Hoten Malop Anhvan1 Tindaicuong ToanA1 Triethoc
3) Thiết kế Query3 hiển thị danh sách các bạn sinh viên chưa thông tin ngày sinh bao
gồm các trường:
MaSV Hoten Ngaysinh Giơitinh Diachi Malop
4) Thiết kế Query4 hiển thị danh sách các bạn sinh viên lớp Quản trị nhà hàng khách sạn
bao gồm các trường:
MaSV Hoten Malop Anhvan1 Tindaicuong ToanA1 Triethoc
5) Thiết kế Query5 hiển thị danh sách các bạn sinh viên lớp K18KDN K18KKT
điểm môn Tin Đại Cương trên 8
MaSV Hoten Malop Anhvan1 Tindaicuong ToanA1 Triethoc
6) Thiết kế Query6 hiển thị danh sách các bạn sinh viên điểm môn Anhvan1 từ 8 đến
10
MaSV Hoten Malop Anhvan1 Tindaicuong ToanA1 Triethoc
7) Thiết kế Query7 hiển thị danh sách các bạn sinh viên nữ lớp K18TPM bao gồm các
trường sau:
MaSV Hoten Ngaysinh Giơitinh Diachi Malop
8) Thiết kế Query 8 hiển thị danh sách các bạn sinh viên nam sinh năm 1993 học lớp
K18KKT bao gồm các trường sau:
MaSV Hoten Ngaysinh Giơitinh Diachi Malop
9) Thiết kế Query 9 để tính điểm trung bình (DiemTB) cho các bạn sinh viên bao gồm các
trường sau:
MaSV Hoten Malop Anhvan
1
Tindaicuong ToanA1 Triethoc DiemTB
10) Thiết kế Query10 để xếp loại cho các bạn sinh viên dựa vào DiemTB như sau:
Phạm Khánh Linh 10
10
BTTH Tin Ứng Dụng
- Nếu DiemTB từ 9.0 trở lên thì xếp loại Xuất Sắc.
- Nếu DiemTB từ 8.0 trở lên thì xếp loại Giỏi.
- Nếu DiemTB từ 7.0 trở lên thì xếp loại Khá.
- Nếu DiemTB từ 6.0 trở lên thì xếp loại Trung Bình.
- Còn lại xếp loại Yếu.
11) Thiết kế Query11 hiển thị danh sách các bạn sinh viên lớp K18TPM xếp loại Giỏi.
II. Total Query
1) Thiết kế Query1 thống kê số lượng xếp loại như sau:
2) Thiết kế Query2 thống kê số lượng nam nữ như sau:
3) Thiết kế Query3 thống kê số lượng sinh viên của mỗi lớp như sau:
III. Parameter Query
1) Thiết kế Query1 sẽ hiển thị danh sách sinh viên của lớp đó,yêu cầu nhập vào mã lớp
gồm các trường sau:
MaSV Hoten Malop Anhvan1 Tindaicuong ToanA1 Triethoc
Phạm Khánh Linh 11
11
BTTH Tin Ứng Dụng
2) Thiết kế Query2 sẽ hiển thị thông tin của bạn sinhyêu cầu nhập vào sinh viên
viên đó, gồm các trường sau:
MaSV Hoten Malop Anhvan1 Tindaicuong ToanA1 Triethoc
3) Thiết kế Query3 sẽ hiển thị danh sách sinh viên sinh vàoyêu cầu nhập vào năm sinh
năm đó, gồm các trường sau:
MaSV Hoten Ngaysinh Gioitinh Diachi Malop
IV. Crosstab Query
1) Thiết kế Query1 thống kê số lượng xếp loại theo từng lớp như sau:
2) Thiết kế Query2 thống kê số lượng xếp loại theo từng lớp như sau:
3) Thiết kế Query3 thống kê số lượng nam nữ theo từng lớp như sau:
Phạm Khánh Linh 12
12
BTTH Tin Ứng Dụng
V. Action Query
1) Thiết kế Query1 cập nhật lại Mã Lớp cho sinh viên có mã 1805004 thành K18QTC
2) Thiết kế Query 2 cập nhật lại điểm môn Anh Văn 1 cho sinh viên 1805002 từ
4.0 thành 5.0
3) Thiết kế Query3 sửa lại tên giáo viên chủ nhiệm lớp K18KDN thành Lê Anh.
4) Thiết kế Query4 thực hiện thêm mới một lớp với các thông tin như sau:
Mã Lớp Tên Lớp Sỉ Số Giáo Viện Chủ Nhiệm
K18KTR Kiến Trúc 30 Hoàng Hà
5) Thiết kế Query 5 thực hiện thêm mới một sinh viên với các thông tin như sau:
Mã sinh viên Họ Tên Ngày Sinh Giới Tính Địa Chỉ Mã Lớp
1805004 Minh An 30/10/1994 Nam 01 Lê lợi K18TPM
6) Thiết kế Query6 thực hiện xóa sinh viên có mã 1805004.
7) Thiết kế Query7 thực hiện xóa lớp K18KTR.
8) Thiết kế Query8 thực hiện truy vấn tạo bảng tạo ra bảng kết quả mới có nguồn từ bảng
KET QUA.
Bài 2: Mở tập tin CSDL QUANLYBANHANG.MDB và thực hiện các Query sau:
I) Select Query
1) Thiết kế Query1 hiển thị thông tin các hóa đơn của khách hàng KH04 bao gồm các
trường sau:
MaHD MaKH NgaylapHD Hinhthucthanhtoan
2) Thiết kế Query2 hiển thị thông tin của các nhà cung cấp Tp HCM bao gồm các
trường sau:
MaNCC TenNCC Diachi Dienthoai Website
3) Thiết kế Query3 hiển thị thông tin các khách hàng đã địa chỉ email bao gồm các
trường sau:
MaKH TenKH Diachi Dienthoai e-mail Masothue
4) Thiết kế Query4 hiển thị thông tin hóa đơn của khách hàng KH03 được lập trong tháng
7 bao gồm các trường sau:
MaHD MaKH NgaylapHD Hinhthucthanhtoan
Phạm Khánh Linh 13
13
BTTH Tin Ứng Dụng
5) Thiết kế Query5 hiển thị thông tin các sản phẩm của nhà cung cấp CC03 và CC04 bao
gồm các trường sau:
MaSP TenSP MaNCC Donvitinh Dongia
6) Thiết kế Query6 hiển thị thông tin các hóa đơn được lập từ ngày 12/05/2012 đến ngày
28/05/2012 bao gồm các trường sau:
MaHD MaKH NgaylapHD MaSP Soluong Giaban
7) Thiết kế Query7 hiển thị thông tin các hóa đơn được lập trong tháng 6 và tháng 7 đồng
thời có số lượng mỗi mặt hàng trên 10, bao gồm các trường sau:
MaHD MaKH NgaylapHD MaSP Soluong Giaban
8) Thiết kế Query8 để tính tiền cho các hóa đơn bao gồm các trường sau:
MaHD MaKH NgaylapHD MaSP Soluong Giaban Thanhtien
II) Total Query
1) Thiết kế Query1 cho biết tổng số lượng các sản phẩm đã bán như sau:
2) Thiết kế Query2 tính tổng tiền của từng hóa đơn của mỗi khách hàng như sau:
3) Thiết kế Query3 tính tổng số hóa đơn và tổng tiền của từng khách hàng
Phạm Khánh Linh 14
14
BTTH Tin Ứng Dụng
4) Thiết kế Query4 tính tổng số hóa đơn và tổng tiền của từng sản phẩm như sau:
5) Thiết kế Query5 tính tổng tiền bán hàng của các tháng như sau:
III) Parameter Query
1) Thiết kế Query1 yêu cầu sẽ hiển thị thông tin của sản phẩmnhập vào sản phẩm
đó bao gồm các trường sau:
MaSP TENSP MaNCC Donvitinh Dongia
2) Thiết kế Query2 yêu sẽ hiển thị tất cảcầu nhập vào mã sản phẩm và nhập vào ngày
các hóa đơn đã xuất bán sản phẩm đó từ ngày nhập vào đến ngày hiện tại bao gồm các trường
sau:
MaHD MaKH NgaylapHD MaSP Soluong Giaban
Phạm Khánh Linh 15
15
BTTH Tin Ứng Dụng
3) Thiết kế Query3 yêu cầu sẽ hiển thị tất cnhập vào mã sản phẩm và nhập vào tháng
các hóa đơn đã xuất bán sản phẩm đó trong tháng vừa nhập b ao gồm các trường sau:
MaHD MaKH NgaylapHD MaSP Soluong Giaban
4) Thiết kế Query4 yêu cầu sẽ hiển thị thông tin tất cả cácnhập vào từ ngày đến ngày
hóa đơn đã xuất bán trong khoảng thời gian đó, bao gồm các trường sau:
MaHD MaKH NgaylapHD MaSP Soluong Giaban
5) Thiết kế Query5 yêu cầu sẽ hiển thị thông tin cácnhập vào tên một thành phố bất kỳ
nhà cung cấp ở thành phố đó bao gồm các trường sau:
MaNCC TenNCC Diachi Dienthoai Website
IV) Crosstab Query
1) Thiết kế query tính tổng tiền cho từng hóa đơn như sau:
2) Thiết kế query tổng hợp số tiền bán ra mỗi sản phẩm theo từng tháng như sau:
3) Thiết kế query tổng hợp số lượng sản phẩm bán ra theo từng tháng như sau:
Phạm Khánh Linh 16
16
BTTH Tin Ứng Dụng
4) Thiết kế query thống kê số lượng trung bình của từng sản phẩm đã bán theo từng tháng
như sau:
5) Thiết kế query tổng hợp số hóa đơn của từng khách hàng theo từng tháng như sau:
Phạm Khánh Linh 17
17
BTTH Tin Ứng Dụng
V) Action Query
A. Make Table Query
1) Thiết kế query để tạo ra table NHACUNGCAP_HCM chứa thông tin các nhà cung cấp
ở TP Hồ Chí Minh
Mã Nhà Cung Cấp Mã Nhà Cung Cấp Địa Chỉ Điện Thoại Website
2) Thiết kế query để tạo ra table HOADONTHANG78 chứa các hóa đơn được lập vào
tháng 7/2012 và tháng 8/2012, bao gồm các trường sau:
Mã Hóa Đơn Mã Khách Hàng Ngày Lập HD Hình Thức Thanh Toán
B. Update Query
1) Thiết kế query để tăng đơn giá các sản phẩm lên 5%
2) Thiết kế query để tăng đơn giá lên 1% cho các sản phẩm có BBBN-BN22
BBTL-TL08
3) Thiết kế query để giảm đơn giá xuống 2% cho các sản phẩm do nhà cung cấp CC04
cung cấp.
4) Thiết kế query để cập nhật số điện thoại cho nhà cung cấp CC01 là 08 – 8 812813
C. Append Query
1) Thiết kế query để thêm mới 1 nhà cung cấp vào table NHACUNGCAP_HCM
Mã NCC Tên NCC Địa Chỉ Điện Thoại
CC06 Cty Vở Lê Sơn 1 Cao Thắng-Quận 3-TP HCM 08-8 230220
2) Thiết kế query để thêm mới 1 hóa đơn vào table HOADONTHANG78
Mã Hóa Đơn Mã Khách Hàng Ngày Lập HD Hình Thức Thanh Toán
00111 KH06 05/08/2012 Tiền mặt
D. Delete Query
1) Thiết kế query để xóa các nhà cung cấp ở Quận 3 trong table NHACUNGCAP_HCM.
2) Thiết kế query để xóa các hóa đơn của khách hàng KH04 hình thức thanh toán
tiền mặt trong table HOADONTHANG78.
Phạm Khánh Linh 18
18
BTTH Tin Ứng Dụng
MẪU ĐỀ THI
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN I: WINDOWS (0.5 đ)
1) Tại ổ đĩa D:\, tạo thư mục có cú pháp như sau để lưu bài thi:
STT_MãMônHọc_NgàyThi_GiờThi_PhòngThi_HọTênSinhViên_MãSốSinhViên
Ví dụ: 07_CS101_02072022_7H30_P501_TRANCHIPHEO_1234
2) Trong thư mục này tạo 3 file: word, excel, power point, các file này n như sau:
HọTênSinhViên_MãSốSinhViên (ví dụ: SongHuong_1234)
3) Sau khi làm bài xong, copy thư mục trên vào ổ đĩa Z:\
II. PHẦN II: MICROSOFT WORD
Mở file word và thực hiện theo yêu cầu sau:
Câu 1 (0.5 đ): Thiết lập khổ giấy A4, canh lề Left = Right = Top = Bottom = 2 cm
Câu 2 (0.5 đ): Tạo Header/Footer cho file word này như sau:
- Tiêu đề Header: Bài kiểm tra cuối kỳ, có cõ chữ: 11, in nghiêng
- Tiêu đề Footer: Môn học Tin đại cương, có cõ chữ: 11, in nghiêng
- Đánh số trang ở phần Footer, góc bên phải
Câu 3: (2 đ): Soạn thảo văn bản theo yêu cầu sau:
1) Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 1.5line, dòng đầu tiên thuộc vào 1cm,
đoạn văn được canh đều 2 biên, giữa các đoạn văn không có khoảng cách.
2) Soạn thảo đoạn văn bản như mẫu sau:
Bản tin sức khỏe 360 Đài truyền hình Đà Nẵng
o
Số 10/2015 Chuyên mục Sức khỏe và Đời Sống
---
---




ục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế cho biết, từ
đầu năm đến nay, đến nay cả nước ghi nhận 3.982
trường hợp mắc sởi xác định trong số 14.136
trường hợp sốt phát ban nghi sởi tại
62/63 tỉnh, thành phố (thêm một địa
phương Cao Bằng có ca sởi và nghi
sởi); số ca tử vong và nặng xin về liên
quan đến sởi đã tăng lên 133 trường hợp.
C
Trước nguy dịch
sởi vẫn diễn biến phức tạp,
Bộ Y tế khuyến cáo người
dân tiếp tục thực hiện các
biện pháp dự phòng bệnh,
trong đó quan trọng nhất là
chủ động cho con đi tiêm
vắc xin sởi theo đúng lịch
trình.
Phạm Khánh Linh 19
Dịch sởi bùng phát
19
Khu vực
Số lượng ca
nhiễm bệnh
Nguyên nhân
Ghi chú
Biến đổi khí hậu Không tiêm vacxin
Miền Bắc 1850 1800 50 70 ca tử vong
Miền Trung 800 720 80 22 ca tử vong
Miền Nam 1332 1272 60 40 ca tử vong
TỔNG 3982 3792 190 132 ca tử vong
Câu 4 (1.0 đ): Tạo mục lục tự động theo mẫu sau:
III. PHẦN III: MICROSOFT EXCEL (4 đ)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Mã số
học
sinh
Họ tên
Lớp
chuyên
Môn thi
ĐTB
Xếp
hạng
Xếp
loại
Phần
thưởng
Toán Văn Ngoại
ngữ
10A1 Thắng 7 5 8
10C1 Trang 7 9 8
10A2 Nam 10 7 9
10D1 Nhi 8 5 9
10A3 T.Anh 8 5 8
10D2 Tiến 8 7 10
10D3 Vy 9 7 10
10A4 Yến 9 5 7
10C2 5 9 8
10A5 Q.Anh 9 6 10
Bảng 2
Mã Lớp A C D
Tên Lớp Chuyên Toán Chuyên Văn Chuyên Anh
Bảng 3:
XẾP LOẠI A C D
XS 200000 150000 150000
G 150000 100000 100000
K 0 0 0
TB 0 0 0
Yêu cầu:
1. Nhập và định dạng các bảng tính trên (0.25 đ)
2. Dựa vào ký tự thứ 3 điền giá trị cho cột (0.5 đ)Lớp Chuyên
3. Tính . Biết rằng học sinh học lớp chuyên môn nào thìĐTB = Tổng điểm/ Tổng hệ số
điểm thi môn đó được tính hệ số 2 (0.5 đ)
4. Điền giá trị cho cột (0.25 đ)Xếp hạng
5. Điền giá trị cho cột biết rằng: (1 đ)Xếp loại,
| 1/24

Preview text:

BTTH Tin Ứng Dụng 1 PHẦN 4 MICROSOFT ACCESS
I. BÀI TẬP 1: TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU Bài 1:
1) Tạo CSDL QUANLYSINHVIEN.MDB để quản lý sinh viên
2) Thiết kế cấu trúc các bảng, tạo thuộc tính cho các trường, tạo khóa chính cho các
trường in đậm trong các bảng, tạo thuộc tính lookup cho các trường khóa ngoại
Table LOP: Lưu thông tin các lớp, gồm các trường sau: Field Name Data Type Description Field Properties Field Size 7 Format > Malop Text Mã lớp Input Mask L00LLL9 Caption Mã Lớp Field Size 30 Tenlop Text Tên Lớp Caption Tên Lớp Field Size Byte Siso Number Sỉ số Caption Sỉ Số Field Size 30 Giáo viên chủ GVCN Text nhiệm Caption Giáo Viên Chủ Nhiệm
Table SINH VIEN: Lưu thông tin sinh viên, gồm các trường sau: Field Name Data Type Description Field Properties Field Size 7 MaSV Text Mã sinh viên Input Mask 0000000 Caption Mã Sinh Viên Field Size 50 Hoten Text Họ tên sinh viên Caption Họ Tên Format Short Date Input Mask 00/00/0000 Ngaysinh Date/Time Ngày sinh Caption Ngày Sinh Validation rule < Date() Validation text Nhập sai ngày sinh Giới tính sinh viên Default value Yes Gioitinh Yes/No Nam: Yes, Nữ: No Caption Giới Tính Field Size 50 Diachi Text Địa chỉ lưu trú Caption Địa Chỉ Malop Text Mã lớp Field Size 7 Format > Phạm Khánh Linh 1 BTTH Tin Ứng Dụng 2 Input Mask L00LLL9 Caption Mã Lớp
Malop có thuộc tính Lookup có dạng Combo Box với dữ liệu được lấy từ trường Malop của table LOP
Table KET QUA: Lưu thông tin về điểm số các môn học, gồm các trường sau: Field Name Data Type Description Field Properties Field Size 7 MaSV Text Mã sinh viên Input Mask 0000000 Caption Mã Sinh Viên Field Size Single Anhvan1 Number Điểm Anh Văn 1 Format Fixed Caption Anh Văn 1 Field Size Single ToanA1 Number Điểm Toán A1 Format Fixed Caption Toán A1 Field Size Single Triethoc Number Điểm Triết học Format Fixed Caption Triết Học Field Size Single Tindaicuong Number
Điểm Tin đại cương Format Fixed Caption Tin Đại Cương
MaSV có thuộc tính Lookup có dạng Combo Box với dữ liệu được lấy từ trường MaSV của table SINHVIEN
3) Các thao tác trong cửa sổ CSDL
- Đổi tên table LOP thành DMLOP
- Tạo thêm 1 bảng SINHVIEN1 từ table SINHVIEN - Xóa table SINHVIEN1
4) Tạo mối quan hệ cho các bảng như sau: Phạm Khánh Linh 2 BTTH Tin Ứng Dụng 3
5) Nhập dữ liệu cho các bảng Table LOP Table SINH VIEN Table KET QUA Phạm Khánh Linh 3 BTTH Tin Ứng Dụng 4
6) Các thao tác trên các bảng dữ liệu
a. Thực hiện sắp xếp dữ liệu (Data Sort) trên các bảng :
- Sắp xếp trường Tin Đại Cương trong table KETQUA theo thứ tự tăng dần.
- Sắp xếp trường Họ tên trong table SINHVIEN theo thứ tự giảm dần.
- Sắp xếp trường Sỉ Số trong table LOP theo thứ tự tăng dần.
b. Thực hiện lọc dữ liệu (Data Filter) trên các bảng
- Dùng chức năng Filter by Selection, Lọc ra những lớp có sỉ số dưới 50
- Lọc ra những sinh viên học lớp Quản trị nhà hàng khách sạn
- Loc ra những sinh viên có điểm môn Triết Học trên 7
- Lọc ra những sinh viên sinh năm 1993
- Lọc ra những sinh viên không có địa chỉ
7) Tạo password cho cơ sở dữ liệu QUANLYSINHVIEN
8) Mở cửa sổ thuộc tính của cơ sở dữ liệu QUANLYSINHVIEN để xem dung lượng. Sau
đó, thực hiện chức năng Compact and Repair Database (Tool → Database Utilities → Compact
and Repair Database), sau khi thực hiện xong xem lại dung lượng của tập tin.
9) Tạo thêm một cơ sở dữ liệu mới, rỗng và đặt tên là QUANLYSINHVIEN_BACKUP.
Mở cơ sở dữ liệu này, dùng chức năng Import để chép các table Lop, Sinh Vien từ cơ sở dữ
liệu QUANLYSINHVIEN vào cơ sở dữ liệu QUANLYSINHVIEN_BACKUP.
10) Mở cơ sở dữ liệu QUANLYSINHVIEN, dùng chức năng Export để chép bảng Ket
Qua từ cơ sở dữ liệu QUANLYSINHVIEN sang cơ sở dữ liệu QUANLYSINHVIEN_BACKUP. Bài 2: Phạm Khánh Linh 4 BTTH Tin Ứng Dụng 5
1) Tạo CSDL QUANLYBANHANG.MDB để quản lý việc bán hàng của công ty thương mại
2) Thiết kế cấu trúc các bảng, tạo thuộc tính cho các trường, tạo khóa chính cho các
trường in đậm trong các bảng, tạo thuộc tính lookup cho các trường khóa ngoại
Table KHACH HANG: Lưu thông tin của khách hàng, gồm các trường sau: Field Name Data Type Description Field Properties Field Size 5 Format > MaKH Text Mã khách hàng Caption Mã Khách Hàng Required Yes Field Size 50 TenKH Text Tên khách hàng Caption Tên Khách Hàng Field Size 50 Diachi Text Địa chỉ Caption Địa Chỉ Dienthoai Text Số Điện Thoại Field Size 10 Caption Điện Thoại Field Size 10 e-mail Text Địa chỉ email Caption e-mail Field Size 10 Masothue Text Mã số thuế Caption Mã Số Thuế
Table NHA CUNG CAP: Lưu thông tin nhà cung cấp, gồm các trường sau: Field Name Data Type Description Field Properties Field Size 5 MaNCC Text Mã nhà cung cấp Format > Caption Mã Nhà Cung Cấp Tên nhà cung Field Size 50 TenNCC Text cấp Caption Tên Nhà Cung Cấp
Số điện thoại của Field Size 10 Dienthoai Text nhà cung cấp Caption Điện Thoại Địa chỉ trang Field Size 30 Website Text web Caption Website
Table SAN PHAM: Lưu thông tin về sản phẩm, gồm các trường sau: Field Name Data Type Description Field Properties Field Size 10 Format > MaSP Text Mã sản phẩm Caption Mã Sản Phẩm Required Yes Field Size 50 TenSP Text Tên sản phẩm Caption Tên Sản Phẩm Phạm Khánh Linh 5 BTTH Tin Ứng Dụng 6 Field Size 5 Format > MaNCC Text Mã nhà cung cấp Caption Mã nhà cung cấp Field Size 20 Donvitinh Text Đơn vị tính Caption Đơn vị tính Field Size Long Integer Đơn giá sản Format Standard Dongia Number phẩm Caption Đơn Giá Validation Rule >0
Validation Text Phải nhập số>0 Caption Hình Ảnh Hinhanh OLE Object Hình ảnh Required No
Table HOADON: Lưu thông tin hóa đơn, gồm các trường sau: Field Name Data Type Description Field Properties Field Size 5 MaHD Text Mã hóa đơn Caption Mã Hóa Đơn Required Yes Field Size 5 MaKH Text Tên khách hàng Caption Tên Khách Hàng Format Short Date Ngaylaphd Date/Time Ngày lập hóa đơn Input Mask 00/00/0000 Caption Ngày Lập Hóa Đơn Field Size 30 HinhthucTT Text
Hình thức thanh toán Caption Hình Thức Thanh Toán
Table CHI TIET HOADON: Lưu thông tin chi tiết của từng hóa đơn, gồm các trường sau: Field Name Data Type Description Field Properties Field Size 5 MaHD Text Mã hóa đơn Caption Mã Hóa Đơn Required Yes Field Size 10 MaSP Text Mã sản phẩm Format > Caption Mã Sản Phẩm Field Size Integer Soluong Number Số lượng Caption Số lượng Validation Rule > 0 Validation Text Phải nhập số >0 Giaban Number Giá Bán Field Size Long Integer Format Standard Phạm Khánh Linh 6 BTTH Tin Ứng Dụng 7 Caption Số lượng Validation Rule > 0 Validation Text Phải nhập số >0
3) Tạo mối quan hệ cho các bảng như sau :
4) Nhập dữ liệu cho các bảng Table KHACH HANG Table SAN PHAM Phạm Khánh Linh 7 BTTH Tin Ứng Dụng 8 Table NHA CUNG CAP Table HOA DON Table CHI TIET HOA DON Phạm Khánh Linh 8 BTTH Tin Ứng Dụng 9
5) Các thao tác trên các bảng dữ liệu
a. Thực hiện sắp xếp dữ liệu (Data Sort) trên các bảng :
- Sắp xếp trường Đơn Giá trong table SAN PHAM theo thứ tự tăng dần.
- Sắp xếp trường Mã Khách Hàng trong table HOA DON theo thứ tự giảm dần.
b. Thực hiện lọc dữ liệu (Data Filter) trên các bảng
- Lọc ra những sản phẩm do nhà cung cấp CC01 cung ứng.
- Lọc ra những hóa đơn của khách hàng KH03.
- Loc ra những nhà cung cấp ở Hà Nội và Đà Nẵng.
- Lọc ra những khách hàng không có địa chỉ email
6) Tạo password cho cơ sở dữ liệu QUANLYBANHANG
7) Tạo thêm một cơ sở dữ liệu mới, rỗng và đặt tên là QUANLYKINHDOANH. Sau đó,
dùng chức năng Import để chép các table Khách Hàng, Nhà Cung Cấp từ cơ sở dữ liệu
QUANLYBANHANG vào cơ sở dữ liệu QUANLYKINHDOANH.
8) Mở cơ sở dữ liệu QUANLYBANHANG, dùng chức năng Export để chép bảng Sản
Phẩm, Hóa Đơn, Chi Tiết Hóa Đơn từ cơ sở dữ liệu QUANLYBANHANG sang cơ sở dữ liệu QUANLYKINHDOANH.
II. BÀI TẬP 2: TẠO TRUY VẤN Phạm Khánh Linh 9 BTTH Tin Ứng Dụng 10
Bài 1: Mở tập tin CSDL QUANLYSINHVIEN.MDB và thực hiện các truy vấn sau: I. Select Query
1) Thiết kế Query1 hiển thị bảng điểm của các bạn sinh viên bao gồm các trường: MaSV Hoten Malop Anhvan1 Tindaicuong ToanA1 Triethoc
2) Thiết kế Query2 hiển thị bảng điểm của các bạn sinh viên lớp K18KKT bao gồm các trường: MaSV Hoten Malop Anhvan1 Tindaicuong ToanA1 Triethoc
3) Thiết kế Query3 hiển thị danh sách các bạn sinh viên chưa có thông tin ngày sinh bao gồm các trường: MaSV Hoten Ngaysinh Giơitinh Diachi Malop
4) Thiết kế Query4 hiển thị danh sách các bạn sinh viên lớp Quản trị nhà hàng khách sạn bao gồm các trường: MaSV Hoten Malop Anhvan1 Tindaicuong ToanA1 Triethoc
5) Thiết kế Query5 hiển thị danh sách các bạn sinh viên lớp K18KDN và K18KKT có
điểm môn Tin Đại Cương trên 8 MaSV Hoten Malop Anhvan1 Tindaicuong ToanA1 Triethoc
6) Thiết kế Query6 hiển thị danh sách các bạn sinh viên có điểm môn Anhvan1 từ 8 đến 10 MaSV Hoten Malop Anhvan1 Tindaicuong ToanA1 Triethoc
7) Thiết kế Query7 hiển thị danh sách các bạn sinh viên nữ lớp K18TPM bao gồm các trường sau: MaSV Hoten Ngaysinh Giơitinh Diachi Malop
8) Thiết kế Query 8 hiển thị danh sách các bạn sinh viên nam sinh năm 1993 học lớp
K18KKT bao gồm các trường sau: MaSV Hoten Ngaysinh Giơitinh Diachi Malop
9) Thiết kế Query 9 để tính điểm trung bình (DiemTB) cho các bạn sinh viên bao gồm các trường sau: MaSV Hoten Malop Anhvan
Tindaicuong ToanA1 Triethoc DiemTB 1
10) Thiết kế Query10 để xếp loại cho các bạn sinh viên dựa vào DiemTB như sau: Phạm Khánh Linh 10 BTTH Tin Ứng Dụng 11
- Nếu DiemTB từ 9.0 trở lên thì xếp loại Xuất Sắc.
- Nếu DiemTB từ 8.0 trở lên thì xếp loại Giỏi.
- Nếu DiemTB từ 7.0 trở lên thì xếp loại Khá.
- Nếu DiemTB từ 6.0 trở lên thì xếp loại Trung Bình.
- Còn lại xếp loại Yếu.
11) Thiết kế Query11 hiển thị danh sách các bạn sinh viên lớp K18TPM xếp loại Giỏi. II. Total Query
1) Thiết kế Query1 thống kê số lượng xếp loại như sau:
2) Thiết kế Query2 thống kê số lượng nam nữ như sau:
3) Thiết kế Query3 thống kê số lượng sinh viên của mỗi lớp như sau: III. Parameter Query
1) Thiết kế Query1 yêu cầu nhập vào mã lớp sẽ hiển thị danh sách sinh viên của lớp đó, gồm các trường sau: MaSV Hoten Malop Anhvan1 Tindaicuong ToanA1 Triethoc Phạm Khánh Linh 11 BTTH Tin Ứng Dụng 12
2) Thiết kế Query2 yêu cầu nhập vào mã sinh viên sẽ hiển thị thông tin của bạn sinh
viên đó, gồm các trường sau: MaSV Hoten Malop Anhvan1 Tindaicuong ToanA1 Triethoc
3) Thiết kế Query3 yêu cầu nhập vào năm sinh sẽ hiển thị danh sách sinh viên sinh vào
năm đó, gồm các trường sau: MaSV Hoten Ngaysinh Gioitinh Diachi Malop IV. Crosstab Query
1) Thiết kế Query1 thống kê số lượng xếp loại theo từng lớp như sau:
2) Thiết kế Query2 thống kê số lượng xếp loại theo từng lớp như sau:
3) Thiết kế Query3 thống kê số lượng nam nữ theo từng lớp như sau: Phạm Khánh Linh 12 BTTH Tin Ứng Dụng 13 V. Action Query
1) Thiết kế Query1 cập nhật lại Mã Lớp cho sinh viên có mã 1805004 thành K18QTC
2) Thiết kế Query 2 cập nhật lại điểm môn Anh Văn 1 cho sinh viên có mã 1805002 từ 4.0 thành 5.0
3) Thiết kế Query3 sửa lại tên giáo viên chủ nhiệm lớp K18KDN thành Lê Anh.
4) Thiết kế Query4 thực hiện thêm mới một lớp với các thông tin như sau: Mã Lớp Tên Lớp Sỉ Số Giáo Viện Chủ Nhiệm K18KTR Kiến Trúc 30 Hoàng Hà
5) Thiết kế Query 5 thực hiện thêm mới một sinh viên với các thông tin như sau: Mã sinh viên Họ Tên Ngày Sinh Giới Tính Địa Chỉ Mã Lớp 1805004 Minh An 30/10/1994 Nam 01 Lê lợi K18TPM
6) Thiết kế Query6 thực hiện xóa sinh viên có mã 1805004.
7) Thiết kế Query7 thực hiện xóa lớp K18KTR.
8) Thiết kế Query8 thực hiện truy vấn tạo bảng tạo ra bảng kết quả mới có nguồn từ bảng KET QUA.
Bài 2: Mở tập tin CSDL QUANLYBANHANG.MDB và thực hiện các Query sau: I) Select Query
1) Thiết kế Query1 hiển thị thông tin các hóa đơn của khách hàng KH04 bao gồm các trường sau: MaHD MaKH NgaylapHD Hinhthucthanhtoan
2) Thiết kế Query2 hiển thị thông tin của các nhà cung cấp ở Tp HCM bao gồm các trường sau: MaNCC TenNCC Diachi Dienthoai Website
3) Thiết kế Query3 hiển thị thông tin các khách hàng đã có địa chỉ email bao gồm các trường sau: MaKH TenKH Diachi Dienthoai e-mail Masothue
4) Thiết kế Query4 hiển thị thông tin hóa đơn của khách hàng KH03 được lập trong tháng
7 bao gồm các trường sau: MaHD MaKH NgaylapHD Hinhthucthanhtoan Phạm Khánh Linh 13 BTTH Tin Ứng Dụng 14
5) Thiết kế Query5 hiển thị thông tin các sản phẩm của nhà cung cấp CC03 và CC04 bao gồm các trường sau: MaSP TenSP MaNCC Donvitinh Dongia
6) Thiết kế Query6 hiển thị thông tin các hóa đơn được lập từ ngày 12/05/2012 đến ngày
28/05/2012 bao gồm các trường sau: MaHD MaKH NgaylapHD MaSP Soluong Giaban
7) Thiết kế Query7 hiển thị thông tin các hóa đơn được lập trong tháng 6 và tháng 7 đồng
thời có số lượng mỗi mặt hàng trên 10, bao gồm các trường sau: MaHD MaKH NgaylapHD MaSP Soluong Giaban
8) Thiết kế Query8 để tính tiền cho các hóa đơn bao gồm các trường sau: MaHD MaKH NgaylapHD MaSP Soluong Giaban Thanhtien II) Total Query
1) Thiết kế Query1 cho biết tổng số lượng các sản phẩm đã bán như sau:
2) Thiết kế Query2 tính tổng tiền của từng hóa đơn của mỗi khách hàng như sau:
3) Thiết kế Query3 tính tổng số hóa đơn và tổng tiền của từng khách hàng Phạm Khánh Linh 14 BTTH Tin Ứng Dụng 15
4) Thiết kế Query4 tính tổng số hóa đơn và tổng tiền của từng sản phẩm như sau:
5) Thiết kế Query5 tính tổng tiền bán hàng của các tháng như sau: III) Parameter Query
1) Thiết kế Query1 yêu cầu nhập vào mã sản phẩm sẽ hiển thị thông tin của sản phẩm
đó bao gồm các trường sau: MaSP TENSP MaNCC Donvitinh Dongia
2) Thiết kế Query2 yêu cầu nhập vào mã sản phẩm và nhập vào ngày sẽ hiển thị tất cả
các hóa đơn đã xuất bán sản phẩm đó từ ngày nhập vào đến ngày hiện tại bao gồm các trường sau: MaHD MaKH NgaylapHD MaSP Soluong Giaban Phạm Khánh Linh 15 BTTH Tin Ứng Dụng 16
3) Thiết kế Query3 yêu cầu nhập vào mã sản phẩm và nhập vào tháng sẽ hiển thị tất cả
các hóa đơn đã xuất bán sản phẩm đó trong tháng vừa nhập b ao gồm các trường sau: MaHD MaKH NgaylapHD MaSP Soluong Giaban
4) Thiết kế Query4 yêu cầu nhập vào từ ngày đến ngày sẽ hiển thị thông tin tất cả các
hóa đơn đã xuất bán trong khoảng thời gian đó, bao gồm các trường sau: MaHD MaKH NgaylapHD MaSP Soluong Giaban
5) Thiết kế Query5 yêu cầu nhập vào tên một thành phố bất kỳ sẽ hiển thị thông tin các
nhà cung cấp ở thành phố đó bao gồm các trường sau: MaNCC TenNCC Diachi Dienthoai Website IV) Crosstab Query
1) Thiết kế query tính tổng tiền cho từng hóa đơn như sau:
2) Thiết kế query tổng hợp số tiền bán ra mỗi sản phẩm theo từng tháng như sau:
3) Thiết kế query tổng hợp số lượng sản phẩm bán ra theo từng tháng như sau: Phạm Khánh Linh 16 BTTH Tin Ứng Dụng 17
4) Thiết kế query thống kê số lượng trung bình của từng sản phẩm đã bán theo từng tháng như sau:
5) Thiết kế query tổng hợp số hóa đơn của từng khách hàng theo từng tháng như sau: Phạm Khánh Linh 17 BTTH Tin Ứng Dụng 18 V) Action Query A. Make Table Query
1) Thiết kế query để tạo ra table NHACUNGCAP_HCM chứa thông tin các nhà cung cấp ở TP Hồ Chí Minh Mã Nhà Cung Cấp Mã Nhà Cung Cấp Địa Chỉ Điện Thoại Website
2) Thiết kế query để tạo ra table HOADONTHANG78 chứa các hóa đơn được lập vào
tháng 7/2012 và tháng 8/2012, bao gồm các trường sau: Mã Hóa Đơn Mã Khách Hàng Ngày Lập HD Hình Thức Thanh Toán B. Update Query
1) Thiết kế query để tăng đơn giá các sản phẩm lên 5%
2) Thiết kế query để tăng đơn giá lên 1% cho các sản phẩm có mã BBBN-BN22 và BBTL-TL08
3) Thiết kế query để giảm đơn giá xuống 2% cho các sản phẩm do nhà cung cấp CC04 cung cấp.
4) Thiết kế query để cập nhật số điện thoại cho nhà cung cấp CC01 là 08 – 8 812813 C. Append Query
1) Thiết kế query để thêm mới 1 nhà cung cấp vào table NHACUNGCAP_HCM Mã NCC Tên NCC Địa Chỉ Điện Thoại CC06 Cty Vở Lê Sơn 1 Cao Thắng-Quận 3-TP HCM 08-8 230220
2) Thiết kế query để thêm mới 1 hóa đơn vào table HOADONTHANG78 Mã Hóa Đơn Mã Khách Hàng Ngày Lập HD Hình Thức Thanh Toán 00111 KH06 05/08/2012 Tiền mặt D. Delete Query
1) Thiết kế query để xóa các nhà cung cấp ở Quận 3 trong table NHACUNGCAP_HCM.
2) Thiết kế query để xóa các hóa đơn của khách hàng KH04 có hình thức thanh toán là
tiền mặt trong table HOADONTHANG78. Phạm Khánh Linh 18 BTTH Tin Ứng Dụng 19 MẪU ĐỀ THI ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN I: WINDOWS (0.5 đ)
1) Tại ổ đĩa D:\, tạo thư mục có cú pháp như sau để lưu bài thi:
STT_MãMônHọc_NgàyThi_GiờThi_PhòngThi_HọTênSinhViên_MãSốSinhViên
Ví dụ: 07_CS101_02072022_7H30_P501_TRANCHIPHEO_1234
2) Trong thư mục này tạo 3 file: word, excel, power point, các file này có tên như sau:
HọTênSinhViên_MãSốSinhViên (ví dụ: SongHuong_1234)
3) Sau khi làm bài xong, copy thư mục trên vào ổ đĩa Z:\
II. PHẦN II: MICROSOFT WORD
Mở file word và thực hiện theo yêu cầu sau:
Câu 1 (0.5 đ): Thiết lập khổ giấy A4, canh lề Left = Right = Top = Bottom = 2 cm
Câu 2 (0.5 đ): Tạo Header/Footer cho file word này như sau:
- Tiêu đề Header: Bài kiểm tra cuối kỳ, có cõ chữ: 11, in nghiêng
- Tiêu đề Footer: Môn học Tin đại cương, có cõ chữ: 11, in nghiêng
- Đánh số trang ở phần Footer, góc bên phải
Câu 3: (2 đ): Soạn thảo văn bản theo yêu cầu sau:
1) Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn là 1.5line, dòng đầu tiên thuộc vào 1cm,
đoạn văn được canh đều 2 biên, giữa các đoạn văn không có khoảng cách.
2) Soạn thảo đoạn văn bản như mẫu sau: Bản tin sức khỏe 360o
Đài truyền hình Đà Nẵng Số 10/2015
Chuyên mục Sức khỏe và Đời Sống --- ---
Dịch sởi bùng phát
ục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế cho biết, từ
đầu năm đến nay, đến nay cả nước ghi nhận 3.982 C Trước nguy cơ dịch
sởi vẫn diễn biến phức tạp,
trường hợp mắc sởi xác định trong số 14.136
Bộ Y tế khuyến cáo người trường hợp
sốt phát ban nghi sởi tại
dân tiếp tục thực hiện các 62/63 tỉnh,
thành phố (thêm một địa
biện pháp dự phòng bệnh, phương là
Cao Bằng có ca sởi và nghi
trong đó quan trọng nhất là sởi); số ca
tử vong và nặng xin về liên
chủ động cho con đi tiêm
quan đến sởi đã tăng lên 133 trường hợp.
vắc xin sởi theo đúng lịch trình. Phạm Khánh Linh 19 Số lượng ca Nguyên nhân Khu vực Ghi chú nhiễm bệnh
Biến đổi khí hậu Không tiêm vacxin Miền Bắc 1850 1800 50 70 ca tử vong Miền Trung 800 720 80 22 ca tử vong Miền Nam 1332 1272 60 40 ca tử vong TỔNG 3982 3792 190 132 ca tử vong
Câu 4 (1.0 đ): Tạo mục lục tự động theo mẫu sau:
III. PHẦN III: MICROSOFT EXCEL (4 đ)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Mã số Môn thi Lớp Xếp Xếp Phần học Họ tên Toán Văn Ngoại ĐTB chuyên hạng loại thưởng sinh ngữ 10A1 Thắng 7 5 8 10C1 Trang 7 9 8 10A2 Nam 10 7 9 10D1 Nhi 8 5 9 10A3 T.Anh 8 5 8 10D2 Tiến 8 7 10 10D3 Vy 9 7 10 10A4 Yến 9 5 7 10C2 Hà 5 9 8 10A5 Q.Anh 9 6 10 Bảng 2 Mã Lớp A C D Tên Lớp Chuyên Toán Chuyên Văn Chuyên Anh Bảng 3: XẾP LOẠI A C D XS 200000 150000 150000 G 150000 100000 100000 K 0 0 0 TB 0 0 0 Yêu cầu:
1. Nhập và định dạng các bảng tính trên (0.25 đ)
2. Dựa vào ký tự thứ 3 điền giá trị cho cột Lớp Chuyên (0.5 đ)
3. Tính ĐTB = Tổng điểm/ Tổng hệ số. Biết rằng học sinh học lớp chuyên môn nào thì
điểm thi môn đó được tính hệ số 2 (0.5 đ)
4. Điền giá trị cho cột Xếp hạng (0.25 đ)
5. Điền giá trị cho cột Xếp loại, biết rằng: (1 đ)