Bài tập mở rộng môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển

Bài tập mở rộnG môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
28 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập mở rộng môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển

Bài tập mở rộnG môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

30 15 lượt tải Tải xuống
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác–Lênin …………được đặt
trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định
A. Quan hệ xã hội
B. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi
C. Lực lượng sản xuất
D. Kiến trúc Thượng tầng
2. Mục đích nghiên cứu kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
A. Tìm ra các chính sách kinh tế
B. Tìm ra quy luật kinh tế chi phối sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất
C. Nghiên cứu từng hành vi kinh tế cụ thể
D. Để quản lý nhà nước
3. Điều nào sau đây đúng với môn kinh tế chính trị
A. Là một môn khoa học kinh tế
B. Nghiên cứu các quy luật chi phối sự vận động của các hiện tượng và quá trình hoạt
động kinh tế của con người
C. Nghiên cứu những quy luật kinh tế tương ứng với những trình độ pháttriển nhất định
của xã hội
D. Tất cả các phương án trên
4. luận kinh tế chính trị của C.Mác Ph.Ăngghen được thể hiện tập trung
cô đọng nhất trong tác phẩm nào?
A. Bộ Tư bản
B. C.Mác và Angghen toàn tập
C. Của cải của các dân tộc
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
5. Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện
tượng và quá trình kinh tế gọi là:
A. Quy luật kinh tế
B. Chính sách kinh tế
C. Kinh tế chính trị
D. Quy luật tự nhiên
6. Thuật ngữ Kinh tế chính trị được nêu ra lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1516
B. Thời kỳ cổ đại
C. 1615
D. 1893
7. Ai là người đầu tiên nêu thuật ngữ Kinh tế chính trị
A. C.Mác
B. Ph. Ănghen
C. V.I.Lênin
D. A. Montchrestien
E. Hồ Chí Minh
8. “Quá trình cạnh tranh làm cho người giàu càng giàu lên, người nghèo càng
nghèo đi”, quá trình này được gọi là:
A. Quy luật kinh tế
B. Chính sách kinh tế
C. Không phải quy luật hay chính sách
9. thuyết KTCT của C.Mác đã kế thừa trực tiếp những giá trị khoa học của
trường phái nào?
A. Trọng nông
B. Trọng thương
C. KTCT Tư sản cổ điển Anh
D. KTCT tầm thường
10. Một trong những phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị là thực hiện nghiên
cứu bằng cách gạt bỏ những yếu tố ngẫu nhiên, tạm thời để tách ra được những
hiện tượng bền vững, mang tính chất điển hình của đối tượng nghiên cứu.
Phương pháp này gọi là:
A. Phương pháp duy vật biện chứng
B. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
C. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử
D. Phương pháp thực nghiệm
CHƯƠNG 2
11. Kiểu tổ chức kinh tế đó những người sản xuất ra sản phẩm nhằm mục
đích trao đổi, mua bán là:
A. Sản xuất hàng hóa
B. Tự cung tự cấp
C. Kinh tế tự nhiên
12. Điều nào sau đây đúng với phân công lao động xã hội:
A. Phân chia lao động xã hội vào các ngành, lĩnh vực khác nhau của xã hội
B. Biểu hiện của sở hữu tư nhân
C. Con người có thể sản xuất ra tất cả các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của mình.
D. Tất cả các phương án đều đúng
13. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là:
A. Phân công lao động xã hội
B. Tự cung tự cấp
C. Phân công lao động xã hội và tính chất tư nhân của sản xuất
D. Kinh tế tự nhiên và tự cung tự cấp
14. Sản phẩm của lao động, thỏa mãn những nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi, mua bán gọi là:
A. Hàng hóa
B. Tiền tệ
C. Thị trường
D. Cạnh tranh
15. Sản phẩm nào sau đây không được coi là hàng hóa
A. Không khí sạch đóng chai
B. Bình ô-xy y tế
C. Nước khoáng đóng chai
D. Nước sông, suối
16. Khi tiền dùng để biểu hiện đo lường giá trị của tất cả các hàng hóa khác
nhau là là tiền đang thực hiện chức năng
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
E. Tiền tệ thế giới
17. Hai thuộc tính của hàng hóa là:
A. Giá trị và giá trị sử dụng
B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội
D. Người sản xuất và người tiêu dùng
18. Nhà Lan tự trồng rau muống để ăn. Rau muống ở đây có :
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị trao đổi
D. Giá cả
19. Công dụng hay tính ích của vật phẩm thỏa mãn một nhu cầu nhất định của
con người gọi là:
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị trao đổi
D. Giá cả
20. Lao động xã hội của người sản xuất đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa kết tinh
trong hàng hóa ấy, gọi là:
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị trao đổi
D. Giá cả
21. Lượng thời gian hao phí lao động hội cần thiết để sản xuất ra một đơn vị
hàng hóa được gọi là:
A. Ngày lao động
B. Giờ lao động
C. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa đó
D. Năng suất lao động để sản xuất ra hàng hóa đó
22. Thời gian lao động đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó, trong
những điều kiện sản xuất bình thường của hội, với một trình độ thành thạo
trung
bình và một cường độ lao động trung bình trong xã hội đó, được gọi là
A. Thời gian lao động cá biệt
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian tạo ra một sản phẩm của doanh nghiệp
D.Thời gian lao động thặng dư
23. Cấu thành lượng giá trị hàng hóa gồm:
A. Giá trị cũ và giá trị mới
B. Giá cả cũ và giá cả mới
C. Năng suất lao động và cường độ lao động
D. Giá trị và giá trị sử dụng
24. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của một hàng hóa là:
A. Năng suất lao động và cường độ lao động
B. Số vốn tài chính và vốn hiện vật để sản xuất ra hàng hóa
C. Năng suất lao động, cường độ lao động và mức độ phức tạp của lao động
D. Tất cả các phương án trên
25. Mối quan hệ giữa năng suất lao động và lượng giá trị một đơn vị hàng hóa
A. Tỷ lệ thuận
B. Tỷ lệ nghịch
C. Không có mối quan hệ nào
26. Khi cường độ lao động tăng, lượng giá trị một đơn vị hàng hóa?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
27. Lao động cụ thể tạo ra:
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Hàng hóa
28. Lao động trừu tượng tạo ra:
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Hàng hóa
29. Hàng hóa có hai thuộc tính vì:
A. Lao động sản xuất ra hàng hóa có tính chất hai mặt
B. Có hai loại lao động
C. Có người mua và người bán
D. Phải thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
30. Quá trình phát triển các hình thái của giá trị đã trải qua mấy giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
31. Bản chất của tiền
A. Hàng hóa đặc biệt tách ra làm vật ngang giá chung thống nhất cho tất cả các hàng hóa
B. Đứng trên tất cả mọi hàng hóa
C. Là một loại hàng hóa do nhà nước phát hành
D. Không có giá trị và giá trị sử dụng
32. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa gọi là:
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị của đồng tiền
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
33. Chức năng của tiền là:
A. Thước đo giá trị và Phương tiện lưu thông
B. Phương tiện cất trữ và Phương tiện thanh toán
C. Tiền tệ thế giới
D. Tất cả các phương án trên
34. Tiền giấy không thực hiện được chức năng nào sau đây:
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện thanh toán
D. Tiền tệ thế giới
35. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Giá trị của hàng hóa luôn cao hơn giá cả của hàng hóa đó
B. Giá trị của hàng hóa luôn lên xuống xoay quay giá cả của hàng hóa đó
C. Giá cả của hàng hóa lên xuống xoay quanh giá trị của hàng hóa đó
D. Giá cả của hàng hóa luôn cao hơn giá trị của hàng hóa
36. Theo nghĩa hẹp, thị trường được hiểu là:
A. Chợ
B. Siêu thị
C. Nơi diễn ra các hành vi trao đổi, mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế với nhau
D. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã hội,
được hình thành trong những điều kiện lịch sử, kinh tế xã hội nhất định.
37. Hệ thống các quan hệ kinh tế mang đặc tính tự điều chỉnh các cân đối của nền
kinh tế theo yêu cầu của các quy luật kinh tế.
A. Cơ chế thị trường
B. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung
C. Cơ chế hỗn hợp
38. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là:
A. Giá cả được hình thành tự do, là tín hiệu điều tiết các chủ thể tham gia vào thị trường
B. Giá cả được hình thành do quy định của nhà nước
C. Mua rẻ bán đắt
D. Cạnh tranh không lành mạnh, ô nhiễm môi trường
39. Sản xuấttrao đổi hàng hóa phải được tiến hành trên sở hao phí lao động
xã hội cần thiết là nội dung của:
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật cung cầu
40. Số tiền cần thiết trong lưu thông tỷ lệ thuận với tổng số giá cả hàng hóa được
đưa ra thị trường tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền tệ, nội dung
của:
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật cung cầu
41. Một hàng hóa giá trị được biểu hiện bằng tiền 100$, giá trị hàng hóa
sức lao động 10$, giá trị thặng 40$, người bán bán hàng hóa với giá
200$. Khi những điều kiện khác không đổi, người này vi phạm quy luật nào?
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật khủng khoảng kinh tế
C. Quy luật lưu thông tiền tệ
D. Quy luật cạnh tranh
42. Tiền vàng có chức năng gì mà tiền giấy KHÔNG CÓ:
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện thanh toán
D. Tiền tệ thế giới
CHƯƠNG 3
43. Bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người lao động làm thuê
tạo ra, trong chủ nghĩa tư bản, nó thuộc về nhà tư bản, gọi là:
A. Giá trị thặng dư
B. Tiền công
C. Doanh thu
D. Chi phí sản xuất
44. Công thức chung của tư bản là:
A. T – H - T’
B. H- T – H
C. H – H – T
D. Không phương án nào đúng
45. Có mấy điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
46. Sức lao động là hàng hóa đặc biệt vì:
A. Giá trị sử dụng của sức lao động có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
B. Con người không phải là hàng hóa
C. Không có giá trị sử dụng
D. Không có giá trị
47. Nguồn gốc của giá trị thặng dư:
A. Do mua rẻ bán đắt mà có
B. Do trao đổi ngang giá
C. Do hao phí lao động của người lao động tạo ra trong quá trình sản xuất
D. Do số tiền của nhà tư bản bỏ ra đầu tư
48. Giá trị thặng dư được tạo ra trong giai đoạn nào?
A. Sản xuất
B. Trao đổi
C. Lưu thông
D. Tiêu dùng
49. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất mà giá trị được lao động
cụ thể của người công nhân làm thuê bảo tồn chuyển nguyên vẹn vào giá trị
sản phẩm, tức giá trị không biến đổi trong quá trình sản xuất, được C.Mác
gọi là:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản lưu động
D. Tư bản cố định
50. Bản chất của tiền công là:
A. Giá trị của hàng hóa sức lao động
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
C. Giá cả của hàng hóa sức lao động
D. Không phương án nào đúng
51. Biện pháp cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
A. Tăng năng suất lao động để giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng
hóa đó
B. Tự do di chuyển vốn giữa các ngành với nhau
C. Cạnh tranh không lành mạnh
52. Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là:
A. Tìm nơi đầu tư có lợi hơn
B. Tăng năng suất lao động để giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng
hóa đó
C. Trao đổi phải trên nguyên tắc ngang giá
D. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
53. Trường hợp nào sau đây, sức lao động của bạn An là hàng hóa:
A. An lái xe chở khách cho hãng taxi Mai Linh, xe thuộc sở hữu của Mai Linh
B. An tự lái xe của mình để chở khách
C. An tự lái xe của mình để đi chơi
D. Không có phương án nào đúng
54. Lượng giá trị của hàng hóa sức lao động:
A. Được tính một cách gián tiếp thông qua giá trị tư liệu sinh hoạt để tái sản xuất ra sức lao
động
B. Được tính một cách trực tiếp thông qua giá trị tư liệu sinh hoạt để tái sản xuất ra sức lao
động
C. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
55. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động là:
A. Tạo ra giá trị mới lớn hơn gía trị của hàng hóa sức lao động
B. Làm cho thu nhập của người lao động được tăng lên
C. Tạo ra giá trị mới nhỏ hơn hoặc bằng gía trị của hàng hóa sức lao động
D. Làm cho thu nhập của người lao động được giảm xuống
56.Loại tư bản mà giá trị của nó tăng thêm sau quá trình sản xuất gọi là:
A. Tư bản khả biến
B. Tư bản bất biến
C. Tư bản cố định
D. Tư bản lưu động
57. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến gọi là:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Khối lượng giá trị thặng dư
C. Tỷ suất lợi nhuận
D. Lợi nhuận bình quân
58. Tích lũy tư bản là:
A. Tư bản hóa giá trị thặng dư
B. Góp vốn ban đầu để đầu tư
C. Tích góp tiền mặt để cất trữ
D. Học tập để tăng nhiều vốn kiến thức
59. Có mấy phương pháp tạo ra giá trị thặng dư:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
60. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư:
A. Về mặt bản chất, lợi nhuận và giá trị thặng dư giống nhau. Lợi nhuận là hình thái biểu
hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường.
B. Lợi nhuận luôn lớn hơn giá trị thặng dư
C. Lợi nhuận luôn bé hơn giá trị thặng dư
D. Lợi nhuận và giá trị thặng dư không liên quan đến nhau
61. Các phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư:
A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá trị thặng dư tương đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối, tuyệt đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
C. Sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối và siêu ngạch
D. Sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối và siêu ngạch
62. Tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và toàn bộ giá trị của tư bản ứng trước gọi là:
A. Tỷ suất lợi nhuận
B. Lợi nhuận bình quân
C. Lợi tức
D. Lợi nhuận
63. Sự vận động của bản lần lượt trải qua ba giai đoạn, dưới 3 hình thái kế tiếp
nhau, gắn với thực hiện những chức năng tương ứng quay trở về hình thái
ban
đầu cùng với giá trị thặng dư gọi là:
A. Tuần hoàn tư bản
B. Chu chuyển tư bản
C. Tích lũy tư bản
D. Tốc độ chu chuyển tư bản
64. Quá trình lặp đi lặp lại, định kỳ và đổi mới theo thời gian của tuần hoàn tư bản
gọi là:
A. Chu chuyển tư bản
B. Tuần hoàn tư bản
C. Tích lũy tư bản
D. Tốc độ chu chuyển tư bản
65. Doanh nghiệp thực hiện tuần hoàn bản mất 60 ngày. Giả sử một năm 360
ngày thì tốc độ chu chuyển tư bản của doanh nghiệp này là:
A. 6 vòng/năm
B. 300 vòng/năm
C. 300 ngày/năm
D. 6 ngày/ vòng
66.Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động tham gia toàn bộ
vào quá trình sản xuất nhưng giá trị của chỉ chuyển dần dần, từng phần vào
giá trị sản phẩm theo mức độ hao mòn, gọi là:
A. Tư bản cố định
B. Tư bản lưu động
C. Tư bản bất biến
D. Tư bản khả biến
67. Bộ phận bản sản xuất tồn tại dưới hình thức sức lao động, nguyên nhiên vật
liệu, giá tri của nó được chuyển một lần, toàn phần vào giá trị sản phẩm khi kết
thúc từng quá trình sản xuất, gọi là:
A. Tư bản lưu động.
B. Tư bản cố định
C. Tư bản bất biến
D. Tư bản khả biến
68. Căn cứ vào vai trò trong việc tạo ra giá trị của hàng hóa, tư bản được phân loại
thành:
A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Tư bản cố định và tư bản lưu động
C. Tư bản sản xuất và tư bản lưu thông
D. Tư bản thương nghiệp và tư bản ngân hàng
69. Căn cứ vào số lần chuyển giá trị vào trong sản phẩm, bản được phân loại
thành:
A. Tư bản lưu động và tư bản cố định
B. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Sức lao động và nguyên nhiên vật liệu
D. Máy móc thiết bị và nguyên nhiên vật liệu
70.Việc sản xuất giá trị thặng bằng cách kéo dài ngày lao động vượt quá thời
gian lao động tất yếu, trong khi năng suất lao động và thời gian lao động tất yếu
không thay đổi, gọi là:
A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối
C. Bóc lột sức lao động
D. Không có phương án nào đúng
71. Phương pháp sản xuất giá trị thặng bằng cách rút ngắn thời gian lao động
tất yếu, do đó kéo dài thời gian lao động thặng khi độ dài ngày lao động
không đổi:
A. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối
B. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
C. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Bóc lột sức lao động
72. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp trong nền kinh tế thị trường:
A. Là một phần giá trị thặng dư do người lao động tạo ra trong quá trình sản xuất
B. Do mua rẻ bán đắt mà có
C. Không tồn tại vì quy luật giá trị yêu cầu trao đổi ngang giá.
D. Thương nghiệp có khả năng tự định giá
73. Địa tô là:
A. Một phần giá trị thặng dư mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp trả cho nhà tư bản sở
hữu đất đai để được quyền sử dụng đất
B. Tiền bán các sản phẩm trên đất đai
C. Tiền thu được do bán quyền sử dụng đất đai
74. Tư bản cho vay là hàng hóa đặc biệt vì:
A. Quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng
B. Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
C. Làm vật ngang giá chung cho tất cả các loại hàng hóa khác
D. Mang cả yếu tố tinh thần và lịch sử
75.Nguồn gốc của tích lũy tư bản là:
A. Giá trị thặng dư
B. Góp vốn ban đầu
C. Buôn bán hàng hóa
D. Tư bản cho vay
76. Cấu tạo giá trị được quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật phản ánh sự biến đổi
của cấu tạo kỹ thuật của tư bản gọi là:
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Cấu tạo kỹ thuật
C. Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và sức lao động
D. Tỷ lệ giữa giá trị thặng dư và sức lao động
77. Sự tăng thêm quy của bản biệt bằng cáchbản hóa giá trị thặng
gọi là:
A. Tích tụ tư bản
B. Tích lũy tư bản
C. Tập trung tư bản
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối
78. Quy mô tư bản cá biệt được tăng lên nhờ sáp nhập các bản cá biệt với nhau,
gọi là:
A. Tập trung tư bản
B. Tích tụ tư bản
C. Tích lũy tư bản
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối
79. Điều kiện đề hình thành được tỷ suất lợi nhuận bình quân là:
A. Tự do di chuyển vốn giữa các ngành
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
C. Giá trị thặng dư
D. Hàng hóa sức lao động
80.Phần giá trị thặng còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần lợi nhuận bình quân
các nhà bản kinh doanh trên lĩnh vực nông nghiệp phải trả cho địa chủ,
gọi là:
A. Địa tô
B. Giá cả ruộng đất
C. Tiền lãi
D. Lợi tức
81. Mặt trái trực tiếp của tích lũy tư bản là:
A. Bần cùng hóa giai cấp công nhân
B. Tích tụ tư bản
C. Tập trung tư bản
D. Ô nhiễm môi trường
82. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Mức doanh lợi đầu tư của nhà tư bản
B. Hiệu quả sử dụng lao động
C. Trình độ bóc lột giá trị thặng dư
D. Khối lượng giá trị thặng dư
83. Giá trị sử dụng của hàng hóa nào sau đây quyết định đến giá cả của hàng hóa
đó:
A. Tư bản cho vay
B. Hàng hóa sức lao động
C. Hàng hóa thông thường
D. Tiền tệ
84. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân và cung cầu tư bản cho vay
B. Hàng hóa sức lao động
C. Giá trị thặng dư
D. Tiền thuê đất và lợi nhuận thương nghiệp
85. Tư bản nào mà trong quá trình sử dụng nó bị hao mòn đi
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản cố định
D. Tư bản lưu động
86. Giá trị thặng dưdoanh nghiệp thu được vượt trội so với cácnghiệp khác
nhờ đi đầu về công nghệ được gọi là:
A. Giá trị thặng dư siêu ngạch
B. Giá trị thặng dư tương đối
C. Giá trị thặng dư tuyệt đối
D. Lợi nhuận
87. Tích tụ và tập trung tư bản đều làm
A. Tăng quy mô tư bản xã hội
B. Giảm quy mô tư bản xã hội
C. Tăng quy mô tư bản cá biệt
D. Giảm quy mô tư bản cá biệt
88. Tích tụ tư bản tăng làm
A. Tăng quy mô tư bản xã hội, giảm quy mô tư bản cá biệt
B. Giảm quy mô tư bản xã hội, giảm quy mô tư bản cá biệt
C. Tăng quy mô tư bản xã hội, tăng quy mô tư bản cá biệt
D. Giảm quy mô tư bản xã hội, tăng quy mô tư bản cá biệt
CHƯƠNG 4
89. Tổ chức độc quyền ở các nước tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện vào
A. Cuối thế kỷ XV đầu thế kỷ XVI
B. Cuối thế kỷ XVI đầu thế kỷ XVII
C. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII
D. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
90. Xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào ngành
A. Lợi nhuận cao
B. Quay vòng vốn nhanh
C. Các ngành thuộc kết cấu hạ tầng
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
91. Tập đoàn Viettel đầu 1 triệu $ sang Campuchia để sản xuất kinh doanh
trong lĩnh vực viễn thông, đây là hình thức:
A. Xuất khẩu hàng hóa
B. Nhập khẩu hàng hóa
C. Đầu tư trực tiếp
D. Đầu tư gián tiếp
92. Chủ nghĩa bản độc quyền nhà nước một đặc trưng bản của chủ nghĩa
tư bản hiện đại vào
A. Đầu thế kỷ XIX
B. Giữa thế kỷ XIX
C. Đầu thế kỷ XX
D. Giữa thế kỷ XX
93. Bộ phận quan trọng nhất trong sở hữu nhà nước là
A. Bất động sản
B. Động sản
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Ngân sách nhà nước
94. Những bản lớn nhằm khống chế việc sản xuất tiêu thụ một số loại hàng
hoá, để thu được lợi nhuận độc quyền cao:
A. Độc quyền
B. Tư bản tư nhân
C. Tư bản Nhà nước
D. Chủ nghĩa đế quốc
95. Độc quyền có mấy đặc điểm:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
E. 1
96. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Cạnh tranh tự do dẫn đến độc quyền, nhưng độc quyền làm cạnh tranh gay gắt hơn
B. Cạnh tranh tự do dẫn đến độc quyền, nhưng độc quyền làm thủ tiêu cạnh tranh
C. Độc quyền sinh ra cạnh tranh tự do
D. Cạnh tranh tự do thủ tiêu độc quyền
97. bản được hình thành từ quá trình xâm nhập lẫn nhau giữa bản độc
quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp:
A. Tư bản tài chính
B. Tư bản ngân hàng
C. Tư bản Nhà nước
D. Xuất khẩu tư bản
98. Hình thức chủ yếu của xuất khẩu tư bản là:
A. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
C. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để bán
D. Xuất khẩu lao động
99. Chủ thể của xuất khẩu tư bản gồm:
A. tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
B. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tư bản gián tiếp
C. Xuất khẩu lao động
D. Các hộ gia đình và doanh nghiệp
100. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân với sức mạnh của nhà
nước tư sản thành một thiết chế và thể chế thống nhất nhằm phục vụ lợi ích của
các tổ chức độc quyền và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản:
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
B. Chủ nghĩa đế quốc
C. Chủ nghĩa thực dân
D. Độc quyền
101. Xuất khẩu tư bản trực tiếp là:
A. Đưa tư bản ra nước ngoài để trực tiếp sản xuất kinh doanh và trực tiếp thu lợi nhuận
B. Đưa hàng hóa sản xuất trong nước ra nước ngoài để bán
C. Mua hàng hóa của nước ngoài
D. Trực tiếp gây ra các cuộc chiến tranh
102. Sự hình thành tư bản tài chính là sự xâm nhập lẫn nhau giữa:
A. Tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng
B. Tư bản sản xuất và tư bản lưu thông
C. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
D. Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa
103. Trong quá trình hình thành bản tài chính, sự xâm nhập giữa bản công
nghiệp và tư bản ngân hàng theo những cách nào:
A. Mua cổ phần chi phối, cài người vào ban quản trị, Tư bản công nghiệp thành lập ngân
hàng và ngược lại.
B. Tư bản công nghiệp vay tiền của tư bản ngân hàng
C. Tư bản công nghiệp gửi tiền vào tư bản ngân hàng
D. Tư bản ngân hàng thuê mặt bằng của tư bản công nghiệp
104. Phát biểu nào sau đây đúng với xuất khẩu tư bản:
A. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài để thu được giá trị thặng dư cùng các khoản lợi nhuận
khác ở nước nhập khẩu.
B. Đưa hàng hóa ra nước ngoài để bán
C. Bán các hàng hóa do nước ngoài sản xuất
D. Xuất khẩu lao động ra nước ngoài
105. Hình thức chủ yếu của xuất khẩu tư bản là:
A. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu hàng hóa và xuất khẩu lao động
C. Xuất khẩu lương thực và xuất khẩu máy móc thiết bị
D. Xuất khẩu tư liệu sản xuất và xuất khẩu lao động
106. Chủ thể của xuất khẩu tư bản gồm:
A. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
B. Tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng
C. Tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp
D. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính
107. Sự phân chia thế giới về mặt kinh tế giữa các tổ chức độc quyền là:
A. Các tổ chức độc quyền phân chia thị phần trên thế giới
B. Các tổ chức độc quyền đi xâm chiếm lãnh thổ của các quốc gia khác
C. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm lãnh thổ của quốc gia khác
D. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm lãnh thổ
108. Bản chất của chủ nghĩa đế quốc:
A. Về mặt kinh tế là sự thống trị của tổ chức độc quyền, về mặt chính trị là sự xâm lược,
hiếu chiến.
B. Thích gây sự với nước khác để thử nghiệm vũ khí
C. Các tổ chức độc quyền không thể phát triển
D. Các tổ chức độc quyền thống trị về mặt chính trị
109. Trong giai đoạn độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành:
A. Quy luật giá cả độc quyền
B. Quy luật giá cả sản xuất
C. Quy luật lợi nhuận bình quân
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền
110. Trong giai đoạn độc quyền quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A. Quy luật lợi nhuận độc quyền.
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật giá cả sản xuất
D. Quy luật lợi nhuận bình quân
111. Mua trái phiếu của công ty nước ngoài là một hình thức:
A. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
C. Xuất khẩu hàng hóa
D. Nhập khẩu hàng hóa
112. Công ty SamSung đưa vốn sang để trực tiếp sản xuất hàng hóa ở Việt Nam,
hình thức:
A. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
B. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
C. Xuất khẩu hàng hóa
D. Nhập khẩu hàng hóa
CHƯƠNG 5
113. Kinh tế thị trường là sản phẩm của?
A. Xã hội phong kiến
B. Chủ nghĩa tư bản
C. Văn minh nhân loại
D. Kinh tế tự cung, tự cấp
114. hình kinh tế tổng quát trong suốt thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa hội
Việt Nam là?
A. Kinh tế thị trường
B. Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa
C. Kinh tế thị trường tự do mới
D. Kinh tế thị trường xã hội
115. Mục tiêu của nền kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa Việt Nam
là?
A. Phát triển lực lượng sản, nâng cao đời sống nhân dân.
B. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của Chủ nghĩa xã hội.
C. Thực hiện “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.
D. Cả 3 phương án trên.
116. Trong nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, thành
phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
117. Trong nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, thành
phần kinh tế nào là NÒNG CỐT để phát triển một nền kinh tế độc lập tự ch
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể
D. Cả A, B, C
118. Nhà nước quản nền Kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa thông
qua?
A. Cương lĩnh, đường lối
B. Pháp luật, chiến lược, kế hoạch, quy hoạch
C. Cơ chế chính sách cùng các công cụ kinh tế trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc của thị
trường
D. Cả B và C
119. Nền Kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa Việt Nam phải thực
hiện
A. Phát triển kinh tế cao mới thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội
B. “Hy sinh” tiến bộ và công bằng xã hội để chạy theo tăng trưởng kinh tế
C. Gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
D. Ưu tiên các chính sách xã hội hơn chính sách kinh tế
120. Việt Nam phải hoàn thiện thể chế Kinh tế thị trường định hướng hội chủ
nghĩa là do hệ thống thể chế còn
A. Chưa đầy đủ
B. Chưa đồng bộ
C. Kém hiệu lực, chưa đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường
D. Cả A, B, C
CHƯƠNG 6
121. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất bắt đầu từ nước nào?
A. Anh
B. Đức
C. Pháp
D. Mỹ
122. Con đường công nghiệp hóa theo mô hình Liên Xô (cũ) thườngưu tiên phát
triển
A. Công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp nặng
C. Sản xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu
D. Đẩy mạnh xuất khẩu
123. Mô hình công nghiệp hóa của Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs)
là phát triển
A. Sản xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu
B. Rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu
C. Gắn với hiện đại hóa
D. Cả A, B, C
124. Theo tổ chức hợp tác phát triển kinh tế (OECD), nền kinh tế trong đó sự
sản sinh ra, phổ cập sử dụng tri thức giữ vai trò quyết định nhất đối với sự
phát triển kinh tế, tạo ra của cải, nâng cao chất lượng cuộc sống, gọi là:
A. Nền kinh tế tri thức
B. Nền kinh tế hàng hóa
C. Nền kinh tế thị trường
D. Nền kinh tế công nghiệp
125. Quá trình một quốc giá thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế
thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích, đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế
nói chung, được gọi là:
A. Hội nhập kinh tế quốc tế
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Gia nhập WTO
D. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
126. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về Nền kinh tế độc lập, tự chủ
A. Là nền kinh tế bị lệ thuộc, phụ thuộc vào nước khác
B. Là nền kinh tế bị nước khác áp đặt, khống chế thông qua những điều kiện kinh tế, tài
chính, thương mại, viện trợ
C. Là nền kinh tế không bị lệ thuộc, áp đặt bởi nước khác, người khác hay tổ chức kinh
tế nào đó
D. Là nền kinh tế bị làm tổn hại chủ quyền quốc gia và lợi ích dân tộc khác
BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. B 3. D 4. A 5. A 6. C
7. D 8. A 9. C 10. B 11. A 12. A
13.C 14. A 15.D 16. A 17. A 18.B
19.B 20.A 21. C 22.B 23. A 24. D
25.B 26. C 27. C 28.A 29.A 30. D
31.A 32.B 33. D 34. A 35.C 36.C
37.A 38.A 39.A 40. B 41. A 42.A
43.A 44.A 45.B 46. A 47. C 48. A
49.A 50.C 51. A 52. A 53.A 54. A
55.A 56.A 57.A 58. A 59.A 60. A
61.A 62.A 63.A 64. A 65.A 66. A
67.A 68.A 69.A 70. A 71.A 72. A
73.A 74.A 75.A 76. A 77.A 78. A
79.A 80.A 81.A 82. A 83.B 84.A
85.C 86.A 87. C 88.C 89. C 90. C
91.C 92. C 93. C 94.A 95.A 96. A
97. A 98. A 99.A 100.
A
101.
A
102.
A
103.
A
104.
A
105.
A
106.
A
107.
A
108.
A
109.
A
110.
D
111.
A
112.
A
113.
B
114.
B
115.
D
116.
A
117.
B
118.
D
119.
C
120.
D
121.
A
122.
B
123.
D
124.
A
125.
D
126.
C
| 1/28

Preview text:

1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác–Lênin là …………được đặt
trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và
kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định A. Quan hệ xã hội B.
Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi C. Lực lượng sản xuất D. Kiến trúc Thượng tầng
2. Mục đích nghiên cứu kinh tế chính trị Mác – Lênin là: A.
Tìm ra các chính sách kinh tế B.
Tìm ra quy luật kinh tế chi phối sự vận động và phát triển của phương thức sản xuất C.
Nghiên cứu từng hành vi kinh tế cụ thể D. Để quản lý nhà nước
3. Điều nào sau đây đúng với môn kinh tế chính trị A.
Là một môn khoa học kinh tế B.
Nghiên cứu các quy luật chi phối sự vận động của các hiện tượng và quá trình hoạt
động kinh tế của con người C.
Nghiên cứu những quy luật kinh tế tương ứng với những trình độ pháttriển nhất định của xã hội D.
Tất cả các phương án trên
4. Lý luận kinh tế chính trị của C.Mác và Ph.Ăngghen được thể hiện tập trung và
cô đọng nhất trong tác phẩm nào? A. Bộ Tư bản B.
C.Mác và Angghen toàn tập C.
Của cải của các dân tộc D.
Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
5. Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện
tượng và quá trình kinh tế gọi là: A. Quy luật kinh tế B. Chính sách kinh tế C. Kinh tế chính trị D. Quy luật tự nhiên
6. Thuật ngữ Kinh tế chính trị được nêu ra lần đầu tiên vào năm nào? A. 1516 B. Thời kỳ cổ đại C. 1615 D. 1893
7. Ai là người đầu tiên nêu thuật ngữ Kinh tế chính trị A. C.Mác B. Ph. Ănghen C. V.I.Lênin D. A. Montchrestien E. Hồ Chí Minh
8. “Quá trình cạnh tranh làm cho người giàu càng giàu lên, người nghèo càng
nghèo đi”, quá trình này được gọi là: A. Quy luật kinh tế B. Chính sách kinh tế C.
Không phải quy luật hay chính sách
9. Lý thuyết KTCT của C.Mác đã kế thừa trực tiếp những giá trị khoa học của trường phái nào? A. Trọng nông B. Trọng thương C.
KTCT Tư sản cổ điển Anh D. KTCT tầm thường
10. Một trong những phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị là thực hiện nghiên
cứu bằng cách gạt bỏ những yếu tố ngẫu nhiên, tạm thời để tách ra được những
hiện tượng bền vững, mang tính chất điển hình của đối tượng nghiên cứu.
Phương pháp này gọi là: A.
Phương pháp duy vật biện chứng B.
Phương pháp trừu tượng hóa khoa học C.
Phương pháp logic kết hợp với lịch sử D.
Phương pháp thực nghiệm CHƯƠNG 2
11. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó những người sản xuất ra sản phẩm nhằm mục
đích trao đổi, mua bán là: A. Sản xuất hàng hóa B. Tự cung tự cấp C. Kinh tế tự nhiên
12. Điều nào sau đây đúng với phân công lao động xã hội:
A. Phân chia lao động xã hội vào các ngành, lĩnh vực khác nhau của xã hội
B. Biểu hiện của sở hữu tư nhân
C. Con người có thể sản xuất ra tất cả các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của mình.
D. Tất cả các phương án đều đúng
13. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là: A.
Phân công lao động xã hội B. Tự cung tự cấp C.
Phân công lao động xã hội và tính chất tư nhân của sản xuất D.
Kinh tế tự nhiên và tự cung tự cấp
14. Sản phẩm của lao động, thỏa mãn những nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi, mua bán gọi là: A. Hàng hóa B. Tiền tệ C. Thị trường D. Cạnh tranh
15. Sản phẩm nào sau đây không được coi là hàng hóa A.
Không khí sạch đóng chai B. Bình ô-xy y tế C. Nước khoáng đóng chai D. Nước sông, suối
16. Khi tiền dùng để biểu hiện và đo lường giá trị của tất cả các hàng hóa khác
nhau là là tiền đang thực hiện chức năng A. Thước đo giá trị B. Phương tiện lưu thông C. Phương tiện cất trữ D. Phương tiện thanh toán E. Tiền tệ thế giới
17. Hai thuộc tính của hàng hóa là:
A. Giá trị và giá trị sử dụng
B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội
D. Người sản xuất và người tiêu dùng
18. Nhà Lan tự trồng rau muống để ăn. Rau muống ở đây có : A. Giá trị B. Giá trị sử dụng C. Giá trị trao đổi D. Giá cả
19. Công dụng hay tính có ích của vật phẩm thỏa mãn một nhu cầu nhất định của
con người gọi là: A. Giá trị B. Giá trị sử dụng C. Giá trị trao đổi D. Giá cả
20. Lao động xã hội của người sản xuất đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa kết tinh
trong hàng hóa ấy, gọi là: A. Giá trị B. Giá trị sử dụng C. Giá trị trao đổi D. Giá cả
21. Lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một đơn vị
hàng hóa được gọi là: A. Ngày lao động B. Giờ lao động C.
Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa đó D.
Năng suất lao động để sản xuất ra hàng hóa đó
22. Thời gian lao động đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó, trong
những điều kiện sản xuất bình thường của xã hội, với một trình độ thành thạo trung
bình và một cường độ lao động trung bình trong xã hội đó, được gọi là
A. Thời gian lao động cá biệt
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian tạo ra một sản phẩm của doanh nghiệp
D.Thời gian lao động thặng dư
23. Cấu thành lượng giá trị hàng hóa gồm:
A. Giá trị cũ và giá trị mới
B. Giá cả cũ và giá cả mới
C. Năng suất lao động và cường độ lao động
D. Giá trị và giá trị sử dụng
24. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của một hàng hóa là: A.
Năng suất lao động và cường độ lao động B.
Số vốn tài chính và vốn hiện vật để sản xuất ra hàng hóa C.
Năng suất lao động, cường độ lao động và mức độ phức tạp của lao động D.
Tất cả các phương án trên
25. Mối quan hệ giữa năng suất lao động và lượng giá trị một đơn vị hàng hóa A. Tỷ lệ thuận B. Tỷ lệ nghịch
C. Không có mối quan hệ nào
26. Khi cường độ lao động tăng, lượng giá trị một đơn vị hàng hóa? A. Tăng B. Giảm C. Không đổi
27. Lao động cụ thể tạo ra:
A. Giá trị của hàng hóa B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Hàng hóa
28. Lao động trừu tượng tạo ra:
A. Giá trị của hàng hóa B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Hàng hóa
29. Hàng hóa có hai thuộc tính vì:
A. Lao động sản xuất ra hàng hóa có tính chất hai mặt B. Có hai loại lao động
C. Có người mua và người bán
D. Phải thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
30. Quá trình phát triển các hình thái của giá trị đã trải qua mấy giai đoạn: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
31. Bản chất của tiền
A. Hàng hóa đặc biệt tách ra làm vật ngang giá chung thống nhất cho tất cả các hàng hóa
B. Đứng trên tất cả mọi hàng hóa
C. Là một loại hàng hóa do nhà nước phát hành
D. Không có giá trị và giá trị sử dụng
32. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa gọi là:
A. Giá trị của hàng hóa B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị của đồng tiền
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
33. Chức năng của tiền là: A.
Thước đo giá trị và Phương tiện lưu thông B.
Phương tiện cất trữ và Phương tiện thanh toán C. Tiền tệ thế giới D.
Tất cả các phương án trên
34. Tiền giấy không thực hiện được chức năng nào sau đây: A. Thước đo giá trị B. Phương tiện lưu thông C. Phương tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới
35. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Giá trị của hàng hóa luôn cao hơn giá cả của hàng hóa đó
B. Giá trị của hàng hóa luôn lên xuống xoay quay giá cả của hàng hóa đó
C. Giá cả của hàng hóa lên xuống xoay quanh giá trị của hàng hóa đó
D. Giá cả của hàng hóa luôn cao hơn giá trị của hàng hóa
36. Theo nghĩa hẹp, thị trường được hiểu là: A. Chợ B. Siêu thị
C. Nơi diễn ra các hành vi trao đổi, mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế với nhau
D. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã hội,
được hình thành trong những điều kiện lịch sử, kinh tế xã hội nhất định.
37. Hệ thống các quan hệ kinh tế mang đặc tính tự điều chỉnh các cân đối của nền
kinh tế theo yêu cầu của các quy luật kinh tế. A. Cơ chế thị trường
B. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung C. Cơ chế hỗn hợp
38. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là:
A. Giá cả được hình thành tự do, là tín hiệu điều tiết các chủ thể tham gia vào thị trường
B. Giá cả được hình thành do quy định của nhà nước C. Mua rẻ bán đắt
D. Cạnh tranh không lành mạnh, ô nhiễm môi trường
39. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành trên cơ sở hao phí lao động
xã hội cần thiết là nội dung của: A. Quy luật giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật cung cầu
40. Số tiền cần thiết trong lưu thông tỷ lệ thuận với tổng số giá cả hàng hóa được
đưa ra thị trường và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền tệ, là nội dung của: A. Quy luật giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật cung cầu
41. Một hàng hóa có giá trị cũ được biểu hiện bằng tiền là 100$, giá trị hàng hóa
sức lao động là 10$, giá trị thặng dư là 40$, người bán bán hàng hóa với giá
200$. Khi những điều kiện khác không đổi, người này vi phạm quy luật nào? A. Quy luật giá trị
B. Quy luật khủng khoảng kinh tế
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Quy luật cạnh tranh
42. Tiền vàng có chức năng gì mà tiền giấy KHÔNG CÓ: A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới CHƯƠNG 3
43. Bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người lao động làm thuê
tạo ra, trong chủ nghĩa tư bản, nó thuộc về nhà tư bản, gọi là: A. Giá trị thặng dư B. Tiền công C. Doanh thu D. Chi phí sản xuất
44. Công thức chung của tư bản là: A. T – H - T’ B. H- T – H C. H – H – T
D. Không phương án nào đúng
45. Có mấy điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
46. Sức lao động là hàng hóa đặc biệt vì:
A. Giá trị sử dụng của sức lao động có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
B. Con người không phải là hàng hóa
C. Không có giá trị sử dụng D. Không có giá trị
47. Nguồn gốc của giá trị thặng dư:
A. Do mua rẻ bán đắt mà có B. Do trao đổi ngang giá
C. Do hao phí lao động của người lao động tạo ra trong quá trình sản xuất
D. Do số tiền của nhà tư bản bỏ ra đầu tư
48. Giá trị thặng dư được tạo ra trong giai đoạn nào? A. Sản xuất B. Trao đổi C. Lưu thông D. Tiêu dùng
49. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất mà giá trị được lao động
cụ thể của người công nhân làm thuê bảo tồn và chuyển nguyên vẹn vào giá trị
sản phẩm, tức là giá trị không biến đổi trong quá trình sản xuất, được C.Mác gọi là: A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến C. Tư bản lưu động D. Tư bản cố định
50. Bản chất của tiền công là:
A. Giá trị của hàng hóa sức lao động
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
C. Giá cả của hàng hóa sức lao động
D. Không phương án nào đúng
51. Biện pháp cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
A. Tăng năng suất lao động để giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa đó
B. Tự do di chuyển vốn giữa các ngành với nhau
C. Cạnh tranh không lành mạnh
52. Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là:
A. Tìm nơi đầu tư có lợi hơn
B. Tăng năng suất lao động để giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa đó
C. Trao đổi phải trên nguyên tắc ngang giá
D. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
53. Trường hợp nào sau đây, sức lao động của bạn An là hàng hóa:
A. An lái xe chở khách cho hãng taxi Mai Linh, xe thuộc sở hữu của Mai Linh
B. An tự lái xe của mình để chở khách
C. An tự lái xe của mình để đi chơi
D. Không có phương án nào đúng
54. Lượng giá trị của hàng hóa sức lao động:
A. Được tính một cách gián tiếp thông qua giá trị tư liệu sinh hoạt để tái sản xuất ra sức lao động
B. Được tính một cách trực tiếp thông qua giá trị tư liệu sinh hoạt để tái sản xuất ra sức lao động
C. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
55. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động là:
A. Tạo ra giá trị mới lớn hơn gía trị của hàng hóa sức lao động
B. Làm cho thu nhập của người lao động được tăng lên
C. Tạo ra giá trị mới nhỏ hơn hoặc bằng gía trị của hàng hóa sức lao động
D. Làm cho thu nhập của người lao động được giảm xuống
56.Loại tư bản mà giá trị của nó tăng thêm sau quá trình sản xuất gọi là: A. Tư bản khả biến B. Tư bản bất biến C. Tư bản cố định D. Tư bản lưu động
57. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến gọi là:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Khối lượng giá trị thặng dư C. Tỷ suất lợi nhuận D. Lợi nhuận bình quân
58. Tích lũy tư bản là:
A. Tư bản hóa giá trị thặng dư
B. Góp vốn ban đầu để đầu tư
C. Tích góp tiền mặt để cất trữ
D. Học tập để tăng nhiều vốn kiến thức
59. Có mấy phương pháp tạo ra giá trị thặng dư: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
60. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư:
A. Về mặt bản chất, lợi nhuận và giá trị thặng dư giống nhau. Lợi nhuận là hình thái biểu
hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường.
B. Lợi nhuận luôn lớn hơn giá trị thặng dư
C. Lợi nhuận luôn bé hơn giá trị thặng dư
D. Lợi nhuận và giá trị thặng dư không liên quan đến nhau
61. Các phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư:
A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá trị thặng dư tương đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối, tuyệt đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
C. Sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối và siêu ngạch
D. Sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối và siêu ngạch
62. Tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và toàn bộ giá trị của tư bản ứng trước gọi là: A. Tỷ suất lợi nhuận B. Lợi nhuận bình quân C. Lợi tức D. Lợi nhuận
63. Sự vận động của tư bản lần lượt trải qua ba giai đoạn, dưới 3 hình thái kế tiếp
nhau, gắn với thực hiện những chức năng tương ứng và quay trở về hình thái ban
đầu cùng với giá trị thặng dư gọi là: A. Tuần hoàn tư bản B. Chu chuyển tư bản C. Tích lũy tư bản
D. Tốc độ chu chuyển tư bản
64. Quá trình lặp đi lặp lại, định kỳ và đổi mới theo thời gian của tuần hoàn tư bản gọi là: A. Chu chuyển tư bản B. Tuần hoàn tư bản C. Tích lũy tư bản
D. Tốc độ chu chuyển tư bản
65. Doanh nghiệp thực hiện tuần hoàn tư bản mất 60 ngày. Giả sử một năm có 360
ngày thì tốc độ chu chuyển tư bản của doanh nghiệp này là: A. 6 vòng/năm B. 300 vòng/năm C. 300 ngày/năm D. 6 ngày/ vòng
66.Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động tham gia toàn bộ
vào quá trình sản xuất nhưng giá trị của nó chỉ chuyển dần dần, từng phần vào
giá trị sản phẩm theo mức độ hao mòn, gọi là: A. Tư bản cố định B. Tư bản lưu động C. Tư bản bất biến D. Tư bản khả biến
67. Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thức sức lao động, nguyên nhiên vật
liệu, giá tri của nó được chuyển một lần, toàn phần vào giá trị sản phẩm khi kết
thúc từng quá trình sản xuất, gọi là: A. Tư bản lưu động. B. Tư bản cố định C. Tư bản bất biến D. Tư bản khả biến
68. Căn cứ vào vai trò trong việc tạo ra giá trị của hàng hóa, tư bản được phân loại thành:
A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Tư bản cố định và tư bản lưu động
C. Tư bản sản xuất và tư bản lưu thông
D. Tư bản thương nghiệp và tư bản ngân hàng
69. Căn cứ vào số lần chuyển giá trị vào trong sản phẩm, tư bản được phân loại thành:
A. Tư bản lưu động và tư bản cố định
B. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Sức lao động và nguyên nhiên vật liệu
D. Máy móc thiết bị và nguyên nhiên vật liệu
70.Việc sản xuất giá trị thặng dư bằng cách kéo dài ngày lao động vượt quá thời
gian lao động tất yếu, trong khi năng suất lao động và thời gian lao động tất yếu
không thay đổi, gọi là:
A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối
C. Bóc lột sức lao động
D. Không có phương án nào đúng
71. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư bằng cách rút ngắn thời gian lao động
tất yếu, do đó kéo dài thời gian lao động thặng dư khi độ dài ngày lao động không đổi:
A. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối
B. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
C. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Bóc lột sức lao động
72. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp trong nền kinh tế thị trường:
A. Là một phần giá trị thặng dư do người lao động tạo ra trong quá trình sản xuất
B. Do mua rẻ bán đắt mà có
C. Không tồn tại vì quy luật giá trị yêu cầu trao đổi ngang giá.
D. Thương nghiệp có khả năng tự định giá 73. Địa tô là:
A. Một phần giá trị thặng dư mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp trả cho nhà tư bản sở
hữu đất đai để được quyền sử dụng đất
B. Tiền bán các sản phẩm trên đất đai
C. Tiền thu được do bán quyền sử dụng đất đai
74. Tư bản cho vay là hàng hóa đặc biệt vì:
A. Quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng
B. Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
C. Làm vật ngang giá chung cho tất cả các loại hàng hóa khác
D. Mang cả yếu tố tinh thần và lịch sử
75.Nguồn gốc của tích lũy tư bản là: A. Giá trị thặng dư B. Góp vốn ban đầu C. Buôn bán hàng hóa D. Tư bản cho vay
76. Cấu tạo giá trị được quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật và phản ánh sự biến đổi
của cấu tạo kỹ thuật của tư bản gọi là:
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản B. Cấu tạo kỹ thuật
C. Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và sức lao động
D. Tỷ lệ giữa giá trị thặng dư và sức lao động
77. Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư gọi là: A. Tích tụ tư bản B. Tích lũy tư bản C. Tập trung tư bản
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối
78. Quy mô tư bản cá biệt được tăng lên nhờ sáp nhập các tư bản cá biệt với nhau, gọi là: A. Tập trung tư bản B. Tích tụ tư bản C. Tích lũy tư bản
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối
79. Điều kiện đề hình thành được tỷ suất lợi nhuận bình quân là:
A. Tự do di chuyển vốn giữa các ngành
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành C. Giá trị thặng dư
D. Hàng hóa sức lao động
80.Phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần lợi nhuận bình quân
mà các nhà tư bản kinh doanh trên lĩnh vực nông nghiệp phải trả cho địa chủ, gọi là: A. Địa tô B. Giá cả ruộng đất C. Tiền lãi D. Lợi tức
81. Mặt trái trực tiếp của tích lũy tư bản là:
A. Bần cùng hóa giai cấp công nhân B. Tích tụ tư bản C. Tập trung tư bản D. Ô nhiễm môi trường
82. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Mức doanh lợi đầu tư của nhà tư bản
B. Hiệu quả sử dụng lao động
C. Trình độ bóc lột giá trị thặng dư
D. Khối lượng giá trị thặng dư
83. Giá trị sử dụng của hàng hóa nào sau đây quyết định đến giá cả của hàng hóa đó: A. Tư bản cho vay
B. Hàng hóa sức lao động
C. Hàng hóa thông thường D. Tiền tệ
84. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân và cung cầu tư bản cho vay
B. Hàng hóa sức lao động C. Giá trị thặng dư
D. Tiền thuê đất và lợi nhuận thương nghiệp
85. Tư bản nào mà trong quá trình sử dụng nó bị hao mòn đi A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến C. Tư bản cố định D. Tư bản lưu động
86. Giá trị thặng dư mà doanh nghiệp thu được vượt trội so với các xí nghiệp khác
nhờ đi đầu về công nghệ được gọi là: A.
Giá trị thặng dư siêu ngạch B.
Giá trị thặng dư tương đối C.
Giá trị thặng dư tuyệt đối D. Lợi nhuận
87. Tích tụ và tập trung tư bản đều làm A.
Tăng quy mô tư bản xã hội B.
Giảm quy mô tư bản xã hội C.
Tăng quy mô tư bản cá biệt D.
Giảm quy mô tư bản cá biệt
88. Tích tụ tư bản tăng làm A.
Tăng quy mô tư bản xã hội, giảm quy mô tư bản cá biệt B.
Giảm quy mô tư bản xã hội, giảm quy mô tư bản cá biệt C.
Tăng quy mô tư bản xã hội, tăng quy mô tư bản cá biệt D.
Giảm quy mô tư bản xã hội, tăng quy mô tư bản cá biệt CHƯƠNG 4
89. Tổ chức độc quyền ở các nước tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện vào A.
Cuối thế kỷ XV đầu thế kỷ XVI B.
Cuối thế kỷ XVI đầu thế kỷ XVII C.
Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII D.
Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
90. Xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào ngành A. Lợi nhuận cao B. Quay vòng vốn nhanh C.
Các ngành thuộc kết cấu hạ tầng D.
Sản xuất hàng tiêu dùng
91. Tập đoàn Viettel đầu tư 1 triệu $ sang Campuchia để sản xuất và kinh doanh
trong lĩnh vực viễn thông, đây là hình thức: A. Xuất khẩu hàng hóa B. Nhập khẩu hàng hóa C. Đầu tư trực tiếp D. Đầu tư gián tiếp
92. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là một đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa
tư bản hiện đại vào A. Đầu thế kỷ XIX B. Giữa thế kỷ XIX C. Đầu thế kỷ XX D. Giữa thế kỷ XX
93. Bộ phận quan trọng nhất trong sở hữu nhà nước là A. Bất động sản B. Động sản C. Doanh nghiệp nhà nước D. Ngân sách nhà nước
94. Những tư bản lớn nhằm khống chế việc sản xuất và tiêu thụ một số loại hàng
hoá, để thu được lợi nhuận độc quyền cao: A. Độc quyền B. Tư bản tư nhân C. Tư bản Nhà nước D. Chủ nghĩa đế quốc
95. Độc quyền có mấy đặc điểm: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 E. 1
96. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Cạnh tranh tự do dẫn đến độc quyền, nhưng độc quyền làm cạnh tranh gay gắt hơn
B. Cạnh tranh tự do dẫn đến độc quyền, nhưng độc quyền làm thủ tiêu cạnh tranh
C. Độc quyền sinh ra cạnh tranh tự do
D. Cạnh tranh tự do thủ tiêu độc quyền
97. Tư bản được hình thành từ quá trình xâm nhập lẫn nhau giữa tư bản độc
quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp: A. Tư bản tài chính B. Tư bản ngân hàng C. Tư bản Nhà nước D. Xuất khẩu tư bản
98. Hình thức chủ yếu của xuất khẩu tư bản là:
A. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
C. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để bán D. Xuất khẩu lao động
99. Chủ thể của xuất khẩu tư bản gồm:
A. tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
B. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tư bản gián tiếp C. Xuất khẩu lao động
D. Các hộ gia đình và doanh nghiệp
100. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân với sức mạnh của nhà
nước tư sản thành một thiết chế và thể chế thống nhất nhằm phục vụ lợi ích của
các tổ chức độc quyền và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản:
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước B. Chủ nghĩa đế quốc C. Chủ nghĩa thực dân D. Độc quyền 101.
Xuất khẩu tư bản trực tiếp là:
A. Đưa tư bản ra nước ngoài để trực tiếp sản xuất kinh doanh và trực tiếp thu lợi nhuận
B. Đưa hàng hóa sản xuất trong nước ra nước ngoài để bán
C. Mua hàng hóa của nước ngoài
D. Trực tiếp gây ra các cuộc chiến tranh 102.
Sự hình thành tư bản tài chính là sự xâm nhập lẫn nhau giữa:
A. Tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng
B. Tư bản sản xuất và tư bản lưu thông
C. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
D. Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa
103. Trong quá trình hình thành tư bản tài chính, sự xâm nhập giữa tư bản công
nghiệp và tư bản ngân hàng theo những cách nào:
A. Mua cổ phần chi phối, cài người vào ban quản trị, Tư bản công nghiệp thành lập ngân hàng và ngược lại.
B. Tư bản công nghiệp vay tiền của tư bản ngân hàng
C. Tư bản công nghiệp gửi tiền vào tư bản ngân hàng
D. Tư bản ngân hàng thuê mặt bằng của tư bản công nghiệp 104.
Phát biểu nào sau đây đúng với xuất khẩu tư bản:
A. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài để thu được giá trị thặng dư cùng các khoản lợi nhuận
khác ở nước nhập khẩu.
B. Đưa hàng hóa ra nước ngoài để bán
C. Bán các hàng hóa do nước ngoài sản xuất
D. Xuất khẩu lao động ra nước ngoài 105.
Hình thức chủ yếu của xuất khẩu tư bản là:
A. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu hàng hóa và xuất khẩu lao động
C. Xuất khẩu lương thực và xuất khẩu máy móc thiết bị
D. Xuất khẩu tư liệu sản xuất và xuất khẩu lao động 106.
Chủ thể của xuất khẩu tư bản gồm:
A. Tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
B. Tư bản công nghiệp và tư bản ngân hàng
C. Tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp
D. Tư bản tài chính và đầu sỏ tài chính 107.
Sự phân chia thế giới về mặt kinh tế giữa các tổ chức độc quyền là:
A. Các tổ chức độc quyền phân chia thị phần trên thế giới
B. Các tổ chức độc quyền đi xâm chiếm lãnh thổ của các quốc gia khác
C. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm lãnh thổ của quốc gia khác
D. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm lãnh thổ 108.
Bản chất của chủ nghĩa đế quốc:
A. Về mặt kinh tế là sự thống trị của tổ chức độc quyền, về mặt chính trị là sự xâm lược, hiếu chiến.
B. Thích gây sự với nước khác để thử nghiệm vũ khí
C. Các tổ chức độc quyền không thể phát triển
D. Các tổ chức độc quyền thống trị về mặt chính trị 109.
Trong giai đoạn độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành:
A. Quy luật giá cả độc quyền
B. Quy luật giá cả sản xuất
C. Quy luật lợi nhuận bình quân
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền 110.
Trong giai đoạn độc quyền quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A. Quy luật lợi nhuận độc quyền.
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật giá cả sản xuất
D. Quy luật lợi nhuận bình quân 111.
Mua trái phiếu của công ty nước ngoài là một hình thức:
A. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu tư bản trực tiếp C. Xuất khẩu hàng hóa D. Nhập khẩu hàng hóa
112. Công ty SamSung đưa vốn sang để trực tiếp sản xuất hàng hóa ở Việt Nam, là hình thức:
A. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
B. Xuất khẩu tư bản gián tiếp C. Xuất khẩu hàng hóa D. Nhập khẩu hàng hóa CHƯƠNG 5 113.
Kinh tế thị trường là sản phẩm của? A. Xã hội phong kiến B. Chủ nghĩa tư bản C. Văn minh nhân loại D.
Kinh tế tự cung, tự cấp
114. Mô hình kinh tế tổng quát trong suốt thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là? A. Kinh tế thị trường B.
Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa C.
Kinh tế thị trường tự do mới D.
Kinh tế thị trường xã hội
115. Mục tiêu của nền kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là? A.
Phát triển lực lượng sản, nâng cao đời sống nhân dân. B.
Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của Chủ nghĩa xã hội. C.
Thực hiện “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”. D. Cả 3 phương án trên.
116. Trong nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, thành
phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo? A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế tập thể D.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
117. Trong nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, thành
phần kinh tế nào là NÒNG CỐT để phát triển một nền kinh tế độc lập tự chủ A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế tập thể D. Cả A, B, C
118. Nhà nước quản lý nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa thông qua? A.
Cương lĩnh, đường lối B.
Pháp luật, chiến lược, kế hoạch, quy hoạch C.
Cơ chế chính sách cùng các công cụ kinh tế trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc của thị trường D. Cả B và C
119. Nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam phải thực hiện A.
Phát triển kinh tế cao mới thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội B.
“Hy sinh” tiến bộ và công bằng xã hội để chạy theo tăng trưởng kinh tế C.
Gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội D.
Ưu tiên các chính sách xã hội hơn chính sách kinh tế
120. Việt Nam phải hoàn thiện thể chế Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa là do hệ thống thể chế còn A. Chưa đầy đủ B. Chưa đồng bộ C.
Kém hiệu lực, chưa đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường D. Cả A, B, C CHƯƠNG 6 121.
Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất bắt đầu từ nước nào? A. Anh B. Đức C. Pháp D. Mỹ
122. Con đường công nghiệp hóa theo mô hình Liên Xô (cũ) thường là ưu tiên phát triển A. Công nghiệp nhẹ B. Công nghiệp nặng C.
Sản xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu D. Đẩy mạnh xuất khẩu
123. Mô hình công nghiệp hóa của Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs) là phát triển A.
Sản xuất trong nước thay thế hàng nhập khẩu B.
Rút ngắn, đẩy mạnh xuất khẩu C.
Gắn với hiện đại hóa D. Cả A, B, C
124. Theo tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (OECD), nền kinh tế trong đó sự
sản sinh ra, phổ cập và sử dụng tri thức giữ vai trò quyết định nhất đối với sự
phát triển kinh tế, tạo ra của cải, nâng cao chất lượng cuộc sống, gọi là: A. Nền kinh tế tri thức B. Nền kinh tế hàng hóa C.
Nền kinh tế thị trường D.
Nền kinh tế công nghiệp
125. Quá trình một quốc giá thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế
thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích, đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế
nói chung, được gọi là: A.
Hội nhập kinh tế quốc tế B.
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa C. Gia nhập WTO D.
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
126. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về Nền kinh tế độc lập, tự chủ A.
Là nền kinh tế bị lệ thuộc, phụ thuộc vào nước khác B.
Là nền kinh tế bị nước khác áp đặt, khống chế thông qua những điều kiện kinh tế, tài
chính, thương mại, viện trợ C.
Là nền kinh tế không bị lệ thuộc, áp đặt bởi nước khác, người khác hay tổ chức kinh tế nào đó D.
Là nền kinh tế bị làm tổn hại chủ quyền quốc gia và lợi ích dân tộc khác BẢNG ĐÁP ÁN 1. B 2. B 3. D 4. A 5. A 6. C 7. D 8. A 9. C 10. B 11. A 12. A 13. C 14. A 15. D 16. A 17. A 18. B 19. B 20. A 21. C 22. B 23. A 24. D 25. B 26. C 27. C 28. A 29. A 30. D 31. A 32. B 33. D 34. A 35. C 36. C 37. A 38. A 39. A 40. B 41. A 42. A 43. A 44. A 45. B 46. A 47. C 48. A 49. A 50. C 51. A 52. A 53. A 54. A 55. A 56. A 57. A 58. A 59. A 60. A 61. A 62. A 63. A 64. A 65. A 66. A 67. A 68. A 69. A 70. A 71. A 72. A 73. A 74. A 75. A 76. A 77. A 78. A 79. A 80. A 81. A 82. A 83. B 84. A 85. C 86. A 87. C 88. C 89. C 90. C 91. C 92. C 93. C 94. A 95. A 96. A 97. A 98. A 99. A 100. 101. 102. A A A 103. 104. 105. 106. 107. 108. A A A A A A 109. 110. 111. 112. 113. 114. A D A A B B 115. 116. 117. 118. 119. 120. D A B D C D 121. 122. 123. 124. 125. 126. A B D A D C