-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập môn học - Kinh tế Chính trị | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 01/2014, một xí nghiệp đầu tư ra một lượng tư bản là 100.000 USD để sản xuất ra 2.000 sản phẩm. a. Xác định cơ cấu giá trị của một đơn vị hàng hóa? Biết rằng tỷ lệ c/v là 3/2 và tổng giá trị mới do công nhân tạo ra là 70.000 USD. b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm của xí nghiệp? c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng giá cả thị trường là 75 USD/SP và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Kinh tế chính trị (BKHCM) 15 tài liệu
Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh 441 tài liệu
Bài tập môn học - Kinh tế Chính trị | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 01/2014, một xí nghiệp đầu tư ra một lượng tư bản là 100.000 USD để sản xuất ra 2.000 sản phẩm. a. Xác định cơ cấu giá trị của một đơn vị hàng hóa? Biết rằng tỷ lệ c/v là 3/2 và tổng giá trị mới do công nhân tạo ra là 70.000 USD. b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm của xí nghiệp? c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng giá cả thị trường là 75 USD/SP và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế chính trị (BKHCM) 15 tài liệu
Trường: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh 441 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD|46958826 Bài 1.1
Tháng 01/2014, một xí nghiệp đầu tư ra một lượng tư bản là 100.000
USD để sản xuất ra 2.000 sản phẩm.
a. Xác định cơ cấu giá trị của một đơn vị hàng hóa? Biết rằng tỷ lệ c/v là 3/2 và t
ổng giá trị mới do công nhân tạo ra là 70.000 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm của xí nghiệp?
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng
giá cả thị trường là 75 USD/SP và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng
Đầu tư một lượng tư k = c + v 100.000 USD bản
Số lượng sản phẩm x = 2.000 Sp
Tỷ lệ cấu tạo hữu cơ c/v = 3/2
Tư bản bất biến c 60.000 USD
Tư bản khả biến v 40.000 USD
Tổng giá trị mới do v + m 70.000 USD công nhân tạo ra
Giá trị thặng dư m = 70.000 – 40.000 30.000 USD
Cơ cấu giá trị của W = a.c + b.v + z.m 30c + 20v + USD / sp một đơn vị HH 15m
Khối lượng giá trị M = m’ . V = . t 360.000 USD thặng dư trong năm = * 12 30.000 . = k + p 75 USD / sp
Giá cả thị trường 1 sp g 40.000 ∗ 40.000
Giá cả thị trường của 75 * 2.000 150.000 USD tổng hàng hoá
Thời gian chu chuyển ch 3 tháng
Số vòng chu chuyển n = CH / ch = 12/3 4 Lợinhuậnsản
p = g – k = 150.000 – 50.000 USD phẩm 100.000 Lợinhuậntrong p = n (g – k) 600.000 USD năm
=12*(150.000 – 100.000)
Tỷ suất lợi nhuận p’ = n* 200% trong năm =4* ∗ 100% 50.000 100.000 ∗ 100% lOMoARcPSD|46958826 Bài 1.2:
Tháng 1/2014, một xí nghiệp đầu tư 700.000 USD để sản xuất ra 10.000 sản phẩm.
a. Tính cơ cấu giá trị của một đơn vị sản phẩm? Biết rằng xí nghiệp sử dụng
150 công nhân với mức lương là 2.000 USD/công nhân/tháng và tổng giá trị
mới do công nhân tạo ra là 500.000 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm của xí nghiệp?
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng giá
cả thị trường là 105 USD/SP và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 700.000 USD bản
Số lượng sản phẩm x 10.000 Sp
Số lượng công nhân 150 Công nhân
Đơn giá lương 1 công 2.000 USD / công nhân/ nhân tháng
Tư bản khả biến
v = số CN * mức lương 300.000 USD = 150 * 2.000
Tư bản bất biến c = k – v 400.000 USD =700.000 – 300.000
Tổng giá trị mới do v + m 500.000 USD công nhân tạo ra
Giá trị thặng dư m = 500.000 – 300.000 200.000 USD
Cơ cấu giá trị của W = a.c + b.v + z.m 40c + 30v + USD / sp một đơn vị HH 20m
Khối lượng giá trị M = m’. V = . t 240.000 USD Giá cả ị trườ 300.000 ∗ 300.000 thặng dư trong năm = 200.000 . * 12 th ng g = k + p 105 USD / sp
Giá cả thị trường của 105 * 10.000 1.050.000 USD tổng hàng hoá
Thời gian chu chuyển ch 3 tháng
Số vòng chu chuyển n = CH / ch = 12/3 4
Lợi nhuận từng tháng p = g –k 350.000 USD/tháng lOMoARcPSD|46958826 Lợinhuậntrong p = t* (g – k) 4.200.000 USD năm =12*350.000
Tỷ suất lợi nhuận p’ =n* 200% trong năm = 4* ∗ 100% 700.000350.000 ∗ 100% Bài 1.3:
Tháng 01/2014, một xí nghiệp tư bản đầu tư 200.000 USD để sản xuất ra
10.000 sản phẩm.
a. Xác định cơ cấu giá trị của một sản phẩm, biết rằng cấu tạo hữu cơ (c/v) của tư
bản là 3/1 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra 150.000 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm 2014 của xí nghiệp.
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng giá
cả thị trường là 35 USD/SP và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 200.000 USD bản
Tỷ lệ cơ cấu hữu cơ c/v 3/1
Số lượng sản phẩm x 10.000 Sp
Tư bản bất biến c 150.000 USD
Tư bản khả biến v 50.000 USD
Tổng giá trị mới do v + m 150.000 USD công nhân tạo ra
Giá trị thặng dư m = 150.000 – 50.000 100.000 USD
Cơ cấu giá trị của W = a.c + b.v + z.m 15c + 5v + USD / sp một đơn vị HH 10m
Khối lượng giá trị M = m’ . V = . t 1.200.000 USD thặng dư trong năm 100.00 = 0 . * 12 = k + p 35 USD / sp
Giá cả thị trường g 50.000 ∗ 50.000
Giá cả thị trường của 35 * 10.000 350.000 USD tổng hàng hoá
Thời gian chu chuyển ch 3 tháng
Số vòng chu chuyển n = CH / ch = 12/3 4 Lợinhuậntrong p = t* (g – k) 1.800.000 USD năm
=12*(350.000 – 200.000) lOMoARcPSD|46958826
Tỷ suất lợi nhuận p’ =n* 300% = ∗ 100% trong năm 4 150.00 200.000 ∗ ∗ 0 100% Bài 1.4:
Tháng 1/2011, XN đầu tư ra một lượng tư bản là 900.000 USD, trong đó tư
liệu sản xuất chiếm 780.000 USD, số công nhân là 400 người.
a. Hãy xác định giá trị mới của một công nhân tạo ra? biết rằng m' = 200%.
b. Tính cơ cấu giá trị của một sản phẩm? biết rằng số lượng sản phẩm là 10.000 sản phẩm/tháng.
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2011 của xí nghiệp, biết
rằng giá cả thị trường là 117 và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 900.000 USD bản
Số lượng sản phẩm x 10.000 Sp
Số lượng công nhân 400 Công nhân
Tư bản bất biến c 780.000 USD
(tư liệu sản xuất)
Tư bản khả biến
v = k – c = 900000 –780000 120.000 USD
Tỷ suất giá trị thặng m’ = 200% dư Giá trị thăng dư
m = m’ . v = 2 * 120.000 240.000 USD
Tổng giá trị mới do v + m = 120.000 + 240.000 360.000
công nhân tạo ra +
Giá trị mới của một Gtm = 900 USD công nhân tạo ra ố ô ℎâ 360.000
Cơ cấu giá trị của + b.v + z.m 78c + 12v + USD / sp W = a.c= 400 một đơn vị HH 24m
Giá cả thị trường g = k + p 117 USD / sp
Giá cả thị trường của 117 * 10.000 1.170.000 USD tổng hàng hoá
Thời gian chu chuyển ch 3 tháng
Số vòng chu chuyển n = CH / ch = 12/3 4 lOMoARcPSD|46958826 Lợinhuậntrong p = t* (g – k) 3.240.000 USD năm =12*(1.170.000 – 900.000)
Tỷ suất lợi nhuận p’ =n* 120% trong năm = ∗ 100% 4 ∗ 270.000900.000 ∗ 100% lOMoARcPSD|46958826 Bài 2.1:
Một xí nghiệp tư bản đầu tư 16.000 USD để sản xuất ra 1.000 sản phẩm, cấu tạo
hữu cơ của tư bản là 5/3 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra là 24.000 USD.
a. Tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ nhất và cơ cấu giá trị của 1 sản phẩm?
b. Nếu tỷ lệ tích lũy và tiêu dùng là 4/1, tính cơ cấu giá trị của quá trình sản
xuất thứ hai và số lượng sản phẩm được sản xuất ra?
c. Tính tổng lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của xí nghiệp của hai quá trình
sản xuất trên? Biết rằng giá cả thị trường bằng giá trị của sản phẩm.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 16.000 USD bản
Số lượng sản phẩm x 1.000 Sp
Tỷ lệ cấu tạo hữu cơ c/v 5/3
Tư bản bất biến c 10.000 USD
Tư bản khả biến v 6.000 USD
Tổng giá trị mới do v + m 24.000 USD
người lao động tạo ra
Giá trị thặng dư m = 24.000 – 10.000 18.000 USD (m =Mtl + Mtd)
Cơ cấu giá trị của W = c1.c + v1.v+ m1.m 10.000c + 6.000v + USD quá trình sx thứ I 18.000m
Cơ cấu giá trị của 1 W = a.c1 + b.v1 + z.m1 10.c + 6.v + 18.m USD/sp sp
Tỷ lệ tích lũy và tiêu 4/1 dùng Giá trị tiêu dùng Mtd 3.600 USD Giá trị tích lũy Mtl = 14.400 USD ∆ + ∆
Tỷ lệ TB khả biến và 5/3 9.000 bất biến ∆ 5.400 ∆ ∆ =
Tỷ lệ GTTD và TB ∆ = 3/1 16.200 khả biến ∆ ∆ = ∆ =
Tư bản bất biến tăng c2 = c1 + 19.000 USD thêm ∆ lOMoARcPSD|46958826
Tư bản khả biến tăng v2 = v1 + 11.400 USD ∆ thêm GTTD tăng thêm m2 = m1 + 34.200 USD
Cơ cấu giá trị của 2 v2.v + m2.m 19.000c + 11.400v USD W = c .c+ ∆ quá trình thứ II + 34.200m c2+v2
Số lượng sản phẩm n = 1900 Sp
được sản xuất ra + 19.000+11.400 th ng Giá cả = giá thị Giá cả ị trườ = 10+6
bằng giá trị của sản => GTTD = lợi nhuận phẩm => m = p Tổnglợinhuận p1 = m1 = 18.000 52.200 USD trong năm p2 = m2 = 34.200 p = p1 + p2
Tỷ suất lợi nhuận p’ = 326% trong năm = ∗ 16.00052.200 ∗100% Bài 2.2:
Một xí nghiệp tư bản đầu tư 50.000 USD để sản xuất ra 2.000 sản phẩm, cấu
tạo hữu cơ của tư bản là 3/2 và m’ = 200%.
a. Tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ nhất và cơ cấu giá trị của 1 sản phẩm?
b. Nếu tỷ lệ tích lũy/tiêu dùng là 5/3, tính cơ cấu giá trị của quá trình sản
xuất thứ hai và số lượng sản phẩm được sản xuất ra?
c. Tính tổng lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của xí nghiệp của hai quá trình
sản xuất trên? Biết rằng giá cả thị trường bằng giá trị của sản phẩm.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 50.000 USD bản
Số lượng sản phẩm x 2.000 Sp
Tỷ lệ cấu tạo hữu cơ c/v 3/2
Tư bản bất biến c 30.000 USD
Tư bản khả biến v 20.000 USD Tỷ lệ GTTD m’ = 200% lOMoARcPSD|46958826
Giá trị thặng dư m = m’.v 40.000 USD (m =Mtl + Mtd)
Cơ cấu giá trị của W = c1.c + v1.v+ m1.m 30.000c + 20.000v USD quá trình sx thứ I + 40.000m
Cơ cấu giá trị của 1 W = a.c1 + b.v1 + z.m1 15.c + 10.v + 20.m USD/sp sp
Tỷ lệ tích lũy và tiêu 5/3 Giá trị tiêu dùng Mtd 15.000 USD dùng Giá trị tích lũy Mtl = 25.000 USD ∆ + ∆
Tỷ lệ TB khả biến và 3/2 .000 bất biến ∆ 2 ∆ 15 .000
Tỷ lệ GTTD và TB ∆ = 20.000 ∆ = 10 ∆ khả biến ∆ = ∆ =
Tư bản bất biến tăng c2 = c1 + 45.000 USD thêm ∆
Tư bản khả biến tăng v2 = v1 + 30.000 USD ∆ thêm GTTD tăng thêm m2 = m1 + 60.000 USD ∆
Cơ cấu giá trị của W = c2.c+ v2.v + m2.m 45.000c + 30.000v quá trình thứ II + 60.000m c2+v2
Số lượng sản phẩm n = 3000 Sp
được sản xuất ra + 45.000+30.000 = 15+10
Giá cả thị trường Giá cả = giá thị
bằng giá trị của sản => GTTD = lợi nhuận phẩm => m = p Tổnglợinhuận p1 = m1 = 40.000 100.000 USD trong năm p2 = m2 = 60.000 p = p1 + p2
Tỷ suất lợi nhuận p’ = 200% trong năm = ∗ 100% 100.00050.000 ∗ 100% Bài 2.3: lOMoARcPSD|46958826
Một xí nghiệp tư bản đầu tư 30.000 USD để sản xuất ra 2.000 sản phẩm, cấu tạo
hữu cơ của tư bản (c/v) là 2/1 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra là 26.000 USD.
a. Tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ nhất và cơ cấu giá trị của 1 sản phẩm?
b. Nếu tỷ lệ tích lũy và tiêu dùng là 3/1, tính cơ cấu giá trị của quá trình sản
xuất thứ hai và số lượng sản phẩm được sản xuất ra?
c. Tính tổng lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của xí nghiệp của hai quá trình
sản xuất trên? Biết rằng giá cả thị trường bằng giá trị của sản phẩm.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 30.000 USD bản
Số lượng sản phẩm x 2.000 Sp
Tỷ lệ cấu tạo hữu cơ c/v 2/1
Tư bản bất biến c 20.000 USD
Tư bản khả biến v 10.000 USD
Tổng giá trị mới do v + m 26.000 USD
người lao động tạo ra
Giá trị thặng dư m = 26.000 – 10.000 16.000 USD (m =Mtl + Mtd)
Cơ cấu giá trị của W = c1.c + v1.v+ m1.m 20.000c + 10.000v USD quá trình sx thứ I + 16.000m
Cơ cấu giá trị của 1 W = a.c1 + b.v1 + z.m1 10.c + 5.v + 8.m USD/sp sp
Tỷ lệ tích lũy và tiêu 3/1 Giá trị tiêu dùng Mtd 4.000 USD dùng Giá trị tích lũy Mtl = 12.000 USD ∆ + ∆
Tỷ lệ TB khả biến và 2/1 8.000 bất biến ∆ 4.000 ∆ ∆ =
Tỷ lệ GTTD và TB ∆ = 8/5 6.400 khả biến ∆ ∆ = ∆ =
Tư bản bất biến tăng c2 = c1 + 28.000 USD thêm ∆ lOMoARcPSD|46958826
Tư bản khả biến tăng v2 = v1 + 14.000 USD ∆ thêm GTTD tăng thêm m2 = m1 + 22.400 USD
Cơ cấu giá trị của 2 v2.v + m2.m 28.000c + 14.000v W = c .c+ ∆ quá trình thứ II + 22.400m c2+v2
Số lượng sản phẩm n = 2800 Sp
được sản xuất ra + 28.000+14.000 th
ng Giá cả = giá thị = Giá cả ị trườ 10+5
bằng giá trị của sản => GTTD = lợi nhuận phẩm => m = p Tổnglợinhuận p1 = m1 = 16.000 38.400 USD trong năm p2 = m2 = 22.400 p = p1 + p2
Tỷ suất lợi nhuận p’ = 128% trong năm = ∗ 38.400 30.000 ∗100% lOMoARcPSD|46958826 Bài 3.1:
Một xí nghiệp tư bản sử dụng một công nghệ với công suất 5.000
sản phẩm/tháng và thời gian chu chuyển của tư bản là 3 tháng.
a. Tính số tư bản lưu động cần thiết để vận hành công nghệ trên, biết rằng
chi phí tư bản lưu động trên mỗi sản phẩm là 30 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm của xí nghiệp, biết rằng giá trị
của một hàng hóa là 360 USD, cấu tạo hữu cơ của tư bản là 3/2 và tỷ suất giá
trị thặng dư là 200%.
c. Giả sử giá cả thị trường là 400 USD/sản phẩm, tính lợi nhuận và tỷ suất
lợi nhuận trong năm của xí nghiệp. Công suất 5.000 Sp/ tháng
Thời gian chu chuyển ch 3 Tháng
CP tư bản lưu động 30 USD/ sp
trên mỗi sản phẩm
Số TB lưu động cần N = số sp * thời gian chu 450.000 USD thiểt
chuyển * CP lưu động =5.000*3*30
Giá trị 1 hàng hóa w = c + v + m 360 USD / sp Giá trị HH w = 360 * 5.000 1.800.000 USD
Cấu tạo hữu cơ tư bản c/v 3/2
Tỷ suất giá trị thặng m’ = m/v 200% dư
Tư bản bất biến c 600.000 USD
Tư bản khả biến v 400.000 USD Giá trị GTTD m 800.000 USD Khối lượng GTTD M năm = m’ . V . t 9.600.000 USD trong năm = 2 * 400.000 * 12
Giá cả thị trường g = 400 * 5.000 2.000.000 USD Lợi nhuận p = g – k 1.000.000 Lợinhuậntrong p = 12 * (g - k) 1.200.000 USD năm
= 12 * ( g – c – v)
Số vòng chu chuyển n = CH/ch = 12/3 4 lOMoARcPSD|46958826 p’ = n * * 100%
Tỷ suất lợi nhuận 400% trong năm Bài 3.2:
Năm 2014, Hãng FOCI vận hành 01 công nghệ sản xuất áo sơ mi nam vớ i công
suất là 5.000 sản phẩm/tháng và số tư bản lưu động trên mỗi sản phẩm là 15 USD.
a. Tính số tư bản lưu động cần thiết để vận hành công nghệ trên, biết rằng
thời gian chu chuyển của tư bản là 4 tháng.
b. Tính số tư bản lưu động cần thiết để vận hành công nghệ trên, biết rằng
thời gian chu chuyển của tư bản là 3 tháng.
c. Xác định cơ cấu giá trị của hàng hóa, biết rằng mỗi tháng Hãng đầu tư ra
một lượng tư bản là 150.000 USD, cấu tạo hữu cơ của tư bản là 2/1 và tổng
giá trị mới do người lao động tạo ra 110.000 USD.
d. Tính lợi nhuận và sự thay đổi của tỷ suất lợi nhuận của Hãng trong năm
2014, biết rằng giá cả thị trường là 45 USD/sản phẩm. Công suất 5.000 Sp/ tháng
Số TB lưu động trên 15 USD/sp
mỗi sản phẩm
Số TB lưu động cần N = số sp * thời gian chu thiểt
chuyển * số TB lưu động trên mỗi sp
Số TB lưu động cần N=5.000*4*15 300.000 USD thiểt với ch = 4
Số TB lưu động cần N=5.000*3*15 225.000 USD thiểt với ch = 3
Đầu tư một lượng TB k = c + v 150.000 USD
Cấu tạo hữu cơ tư bản c/v 2/1
Tổng giá trị mới do v + m 110.000 USD
người lao động tạo ra
Tư bản bất biến c 100.000 USD
Tư bản khả biến v 50.000 USD Giá trị GTTD m 60.000 USD lOMoARcPSD|46958826 Cơ cấu giá trị HH W = a.c + b.v + z.m 100.000c + 50.000v USD + 60.000m
Giá cả thị trường g = 45 * 5.000 225.000 USD Lợi nhuận p = g – k 75.000 Lợinhuậntrong p = 12 * (g - k) 900.000 USD năm
Tỷ suất lợi nhuận p1’ = 3 * * 100% 150%
trong năm với ch = 4
Tỷ suất lợi nhuận p2’ = 4 * * 100% 200% trong năm với ch = 3
Sự thay đổi tỷ suất
p’ = p2’ - p1’ 50% lợi nhuận Bài 3.3:
Hãng Pierre Cardin đầu tư 180.000 USD tư bản lưu động để sản xuất sản
phẩm áo sơ mi PIEN0177.
a. Tính công suất của công nghệ mà hãng Pierre Cardin sử dụng, biết rằng số tư b
ản lưu động trên mỗi sản phẩm là 20 USD và thời gian chu chuyển của tư bản là 3 tháng.
b. Xác định cơ cấu giá trị của sản phẩm, biết rằng mỗi tháng hãng đầu tư 120.000
USD, cấu tạo hữu cơ của tư bản là 3/1 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra 75.000 USD.
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của hãng trong năm 2014, biết rằng
giá cả thị trường là 60 USD/sản phẩm Số TB lưu động 180.000 USD cần thiết Số TB lưu động 20 USD/SP trên mỗi sp (CP TB
lưu động trên mỗi sp) Thời gian chu ch 3 Tháng chuyển Công suất = số sp
CS = Số Tư bản lđ cần 3000 Sp/tháng
thiết/(tg chu chuyển*chi phí lưu động) lOMoARcPSD|46958826 = 180.000/ (3 * 20)
Đầu tư một lượng k 120.000 USD/ tháng TB
Tỷ lệ cấu tạo hữu c/v 3/1 cơ
Tổng giá trị mới do v + m 75.000 USD
người lao động tạo ra
Tư bản bất biến c 90.000 USD
Tư bản khả biến v 30.000 USD GTTD m 45.000 USD
Cơ cấu giá trị HH W = a.c + b.v + z.m 90.000c + 30.000v USD + 45.000m
Giá cả thị trường g = 60 * 3000 180.000 USD Lợi nhuận năm p = 12 * (g - k) 720.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận p’ =n * *100%=4* 100% năm 300.000/120.000 * 100%