Bài tập môn học - Kinh tế Chính trị | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Tháng 01/2014, một xí nghiệp đầu tư ra một lượng tư bản là 100.000 USD để sản xuất ra 2.000 sản phẩm. a. Xác định cơ cấu giá trị của một đơn vị hàng hóa? Biết rằng tỷ lệ c/v là 3/2 và tổng giá trị mới do công nhân tạo ra là 70.000 USD. b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm của xí nghiệp? c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng giá cả thị trường là 75 USD/SP và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
16 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập môn học - Kinh tế Chính trị | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Tháng 01/2014, một xí nghiệp đầu tư ra một lượng tư bản là 100.000 USD để sản xuất ra 2.000 sản phẩm. a. Xác định cơ cấu giá trị của một đơn vị hàng hóa? Biết rằng tỷ lệ c/v là 3/2 và tổng giá trị mới do công nhân tạo ra là 70.000 USD. b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm của xí nghiệp? c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng giá cả thị trường là 75 USD/SP và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

31 16 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|46958826
Bài 1.1
Tháng 01/2014, một xí nghiệp đầu tư ra một lượng tư bản là 100.000
USD để sn xut ra 2.000 sn phm.
a. Xác định cơ cấu giá trị ca một đơn vị hàng hóa? Biết rng t lệ c/v là 3/2 và
t ổng giá trị mới do công nhân tạo ra là 70.000 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm của xí nghiệp?
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng
giá cả thị trường là 75 USD/SP và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng
Đầu tư một lượng tư k = c + v 100.000 USD
bn
Số lượng sn phm
x = 2.000 Sp
T l cu to hữu cơ c/v = 3/2
Tư bản bt biến
c 60.000 USD
Tư bản kh biến v 40.000 USD
Tổng giá trị mi do
v + m 70.000 USD
công nhân tạo ra
Giá trị thặng dư m = 70.000 40.000
30.000 USD
Cơ cấu giá trị của
W = a.c + b.v + z.m 30c + 20v + USD / sp
một đơn vị HH 15m
Khối lượng giá trị
M = m’ . V =
. t
360.000 USD
thặng dư trong năm =
30.000
* 12
.
= k + p 75 USD / sp
Giá cả thị trường 1 sp
g
40.000 ∗ 40.000
Giá cả thị trường ca 75 * 2.000
150.000 USD
tổng hàng hoá
Thi gian chu chuyn ch 3 tháng
Số vòng chu chuyển
n = CH / ch = 12/3 4
Lợinhuậnsản p = g k = 150.000
50.000 USD
phẩm 100.000
Lợinhuậntrong
p = n (g k)
600.000 USD
năm =12*(150.000 100.000)
Tỷ suất lợi nhuận
p’ = n*
200%
trong năm
=4*
100%
100.000
50.000
∗ 100%
lOMoARcPSD|46958826
Bài 1.2:
Tháng 1/2014, một xí nghiệp đầu tư 700.000 USD để sn xut ra 10.000
sn phm.
a. Tính cấu giá trị ca một đơn vị sn phm? Biết rằng nghiệp s dng
150 công nhân với mức lương 2.000 USD/công nhân/tháng tổng giá trị
mi do công nhân tạo ra là 500.000 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm của xí nghiệp?
c. Tính lợi nhuận và tỷ sut li nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng giá
c thị trường là 105 USD/SP và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 700.000 USD
bn
Số lượng sn phm
x 10.000 Sp
Số lượng công nhân 150 Công nhân
Đơn giá lương 1 công
2.000
USD / công nhân/
nhân tháng
Tư bản kh biến v = s CN * mức lương
300.000 USD
= 150 * 2.000
Tư bản bt biến c = k v
400.000 USD
=700.000 300.000
Tổng giá trị mi do v + m 500.000 USD
công nhân tạo ra
Giá trị thặng dư m = 500.000 300.000 200.000 USD
Cơ cấu giá trị của W = a.c + b.v + z.m 40c + 30v + USD / sp
một đơn vị HH 20m
Khối lượng giá trị M = m’. V =
. t
240.000 USD
Giá cả
ị trườ
300.000
∗ 300.000
thặng dư trong năm
=
200.000 .
* 12
th
ng g = k + p 105 USD / sp
Giá cả thị trường ca
105 * 10.000
1.050.000 USD
tổng hàng hoá
Thi gian chu chuyn
ch 3
tháng
Số vòng chu chuyển n = CH / ch = 12/3 4
Li nhun từng tháng
p = g k
350.000
USD/tháng
lOMoARcPSD|46958826
Lợinhuậntrong
p = t* (g k) 4.200.000 USD
năm =12*350.000
Tỷ suất lợi nhuận p’ =n* 200%
trong năm
= 4*
∗ 100%
700.000
350.000 ∗ 100%
Bài 1.3:
Tháng 01/2014, một xí nghiệp tư bản đầu tư 200.000 USD để sn xut ra
10.000 sn phm.
a. Xác định cơ cấu giá trị ca mt sn phm, biết rng cu to hữu cơ (c/v) của tư
bản là 3/1 và tổng giá trị mới do người lao động to ra 150.000 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm 2014 của xí nghiệp.
c. Tính lợi nhuận và tỷ sut li nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng giá
cả thị trường là 35 USD/SP và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 200.000 USD
bn
T lệ cơ cấu hữu cơ
c/v 3/1
Số lượng sn phm x 10.000 Sp
Tư bản bt biến c 150.000 USD
Tư bản kh biến
v 50.000 USD
Tổng giá trị mi do v + m 150.000 USD
công nhân tạo ra
Giá trị thặng dư m = 150.000 50.000 100.000 USD
Cơ cấu giá trị của W = a.c + b.v + z.m 15c + 5v + USD / sp
một đơn vị HH 10m
Khối lượng giá trị
M = m’ . V =
. t 1.200.000 USD
thặng dư trong năm
=
100.00
0 .
* 12
= k + p 35 USD / sp
Giá cả thị trường g
50.000
∗ 50.000
Giá cả thị trường ca
35 * 10.000 350.000 USD
tổng hàng hoá
Thi gian chu chuyn
ch 3
tháng
Số vòng chu chuyển n = CH / ch = 12/3 4
Lợinhuậntrong
p = t* (g k) 1.800.000 USD
năm =12*(350.000 200.000)
lOMoARcPSD|46958826
Tỷ suất lợi nhuận
trong năm
p’ =n*
∗ 100%
=
4
200.000
150.00
0
100%
300%
Bài 1.4:
Tháng 1/2011, XN đầu tư ra một lượng tư bản là 900.000 USD, trong đó tư
liệu sn xut chiếm 780.000 USD, số công nhân là 400 người.
a. Hãy xác định giá trị mi ca một công nhân tạo ra? biết rng m' = 200%.
b. nh cơ cấu giá trị ca mt sn phm? biết rng số lượng sn phẩm là 10.000
sn phẩm/tháng.
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2011 của xí nghiệp, biết
rằng giá cả thị trường là 117 và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng.
Đầu tư một lượng tư
k = c + v 900.000 USD
bn
Số lượng sn phm
x 10.000 Sp
Số lượng công nhân 400 Công nhân
Tư bản bt biến
c 780.000 USD
(tư liệu sn xut)
Tư bản kh biến
v = k c = 900000 780000
120.000 USD
T suất giá trị thng m’ = 200%
Giá trị thăng dư m = m’ . v = 2 * 120.000 240.000 USD
Tổng giá trị mi do
v + m = 120.000 + 240.000 360.000
công nhân to ra
+
Giá trị mới của một Gtm = 900 USD
công nhân tạo ra
ố ô ℎâ
360.000
Cơ cấu giá trị của
+ b.v + z.m 78c + 12v + USD / sp
W = a.c
=
400
một đơn vị HH 24m
Giá cả thị trường
g = k + p 117 USD / sp
Giá cả thị trường ca
117 * 10.000 1.170.000 USD
tổng hàng hoá
Thi gian chu chuyn ch 3 tháng
Số vòng chu chuyển
n = CH / ch = 12/3 4
lOMoARcPSD|46958826
Lợinhuậntrong
p = t* (g k) 3.240.000 USD
năm =12*(1.170.000
900.000)
Tỷ suất lợi nhuận p’ =n* 120%
trong năm =
4 ∗
∗ 100%
270.000
900.000 ∗ 100%
lOMoARcPSD|46958826
Bài 2.1:
Một xí nghiệp tư bản đầu tư 16.000 USD để sn xut ra 1.000 sn phm, cu to
hữu cơ của tư bản là 5/3 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra là 24.000
USD.
a. Tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xut th nhất và cơ cấu giá trị ca 1 sn
phm?
b. Nếu t lệ tích lũy và tiêu dùng là 4/1, tính cơ cấu giá trị của quá trình sản
xut thứ hai và số lượng sn phẩm được sn xut ra?
c. Tính tổng li nhuận và tỷ sut li nhun của xí nghiệp của hai quá trình
sản xuất trên? Biết rằng giá cả thị trường bằng giá trị ca sn phm.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 16.000 USD
bn
Số lượng sn phm x 1.000 Sp
T l cu to hữu cơ
c/v 5/3
Tư bản bt biến c 10.000 USD
Tư bản kh biến
v 6.000 USD
Tổng giá trị mi do v + m 24.000 USD
người lao động to ra
Giá trị thặng dư m = 24.000 10.000
18.000 USD
(m =Mtl + Mtd)
Cơ cấu giá trị của W = c1.c + v1.v+ m1.m 10.000c + 6.000v + USD
quá trình sx thứ I 18.000m
Cơ cấu giá trị của 1
W = a.c1 + b.v1 + z.m1 10.c + 6.v + 18.m USD/sp
sp
T lệ tích lũy và tiêu 4/1
dùng
Giá trị tiêu dùng
Mtd 3.600 USD
Giá trị tích lũy
Mtl =
∆ + ∆
14.400 USD
T l TB kh biến và 5/3
9.000
bt biến
=
5.400
T lệ GTTD và TB
=
3/1 16.200
kh biến
∆ =
=
Tư bản bt biến tăng c2 = c1
+
19.000 USD
thêm
lOMoARcPSD|46958826
Tư bản kh biến tăng
v2
= v
1
+
11.400 USD
thêm
GTTD tăng thêm
m2 = m1 +
34.200 USD
Cơ cấu giá trị của
2
v2.v + m2.m 19.000c + 11.400v USD
W = c .c+
quá trình thứ II
c2+v2
+ 34.200m
Số lượng sản phẩm n = 1900 Sp
được sản xuất ra
+
19.000+11.400
Giá cả
th
trườ
ng
Giá cả = giá thị
= 10+6
bằng giá trị ca sn => GTTD = li nhun
phm => m = p
Tổnglợinhuận
p1 = m1 = 18.000 52.200 USD
trong năm p2 = m2 = 34.200
p = p1 + p2
Tỷ suất lợi nhuận p’ = 326%
trong năm =
16.000
52.200
∗100%
Bài 2.2:
Một xí nghiệp tư bản đầu tư 50.000 USD để sn xut ra 2.000 sn phm, cu
to hữu cơ của tư bản là 3/2 và m’ = 200%.
a. Tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xut th nhất và cơ cấu giá trị ca 1
sn phm?
b. Nếu t lệ tích lũy/tiêu dùng là 5/3, tính cơ cấu giá trị của quá trình sản
xut thứ hai và số lượng sn phẩm được sn xut ra?
c. Tính tổng li nhuận và tỷ sut li nhun của xí nghiệp của hai quá trình
sản xuất trên? Biết rằng giá cả thị trường bằng giá trị ca sn phm.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 50.000 USD
bn
Số lượng sn phm
x 2.000 Sp
T l cu to hữu cơ c/v 3/2
Tư bản bt biến
c 30.000 USD
Tư bản kh biến v 20.000 USD
T l GTTD m’ = 200%
lOMoARcPSD|46958826
Giá trị thặng dư m = m.v 40.000 USD
(m =Mtl + Mtd)
Cơ cấu giá trị của W = c1.c + v1.v+ m1.m 30.000c + 20.000v USD
quá trình sx thứ I + 40.000m
Cơ cấu giá trị của 1 W = a.c1 + b.v1 + z.m1 15.c + 10.v + 20.m USD/sp
sp
T lệ tích lũy và tiêu
5/3
Giá trị tiêu dùng Mtd 15.000 USD
dùng
Giá trị tích lũy
Mtl =
∆ + ∆
25.000 USD
T l TB kh biến và 3/2
.000
bt biến
2
∆ 15
.000
T lệ GTTD và TB
=
20.000
∆ = 10
kh biến
∆ =
=
Tư bản bt biến tăng
c
2
= c
1
+
45.000 USD
thêm
Tư bản kh biến tăng
v2
= v
1
+
30.000 USD
thêm
GTTD tăng thêm
m2 = m1
+
60.000 USD
Cơ cấu giá trị của
W = c2.c+ v2.v + m2.m 45.000c + 30.000v
quá trình thứ II
c2+v2
+ 60.000m
Số lượng sản phẩm n = 3000 Sp
được sản xuất ra
=
+
45.000+30.000
15+10
Giá cả thị trường Giá cả = giá thị
bằng giá trị ca sn => GTTD = li nhun
phm => m = p
Tổnglợinhuận p1 = m1 = 40.000 100.000 USD
trong năm p2 = m2 = 60.000
p = p1 + p2
Tỷ suất lợi nhuận p’ = 200%
trong năm =
∗ 100%
100.000
50.000
∗ 100%
Bài 2.3:
lOMoARcPSD|46958826
Một xí nghiệp tư bản đầu tư 30.000 USD để sn xut ra 2.000 sn phm, cu to
hữu cơ của tư bản (c/v) là 2/1 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra là
26.000 USD.
a. Tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xut th nhất và cơ cấu giá trị ca 1 sn
phm?
b. Nếu t lệ tích lũy và tiêu dùng là 3/1, tính cơ cấu giá trị của quá trình sản
xut thứ hai và số lượng sn phẩm được sn xut ra?
c. Tính tổng li nhuận và tỷ sut li nhun của xí nghiệp của hai quá trình
sản xuất trên? Biết rằng giá cả thị trường bằng giá trị ca sn phm.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 30.000 USD
bn
Số lượng sn phm
x 2.000 Sp
T l cu to hữu cơ c/v 2/1
Tư bản bt biến
c 20.000 USD
Tư bản kh biến v 10.000 USD
Tổng giá trị mi do
v + m 26.000 USD
người lao động to ra
Giá trị thặng dư m = 26.000 10.000
16.000 USD
(m =Mtl + Mtd)
Cơ cấu giá trị của W = c1.c + v1.v+ m1.m 20.000c + 10.000v USD
quá trình sx thứ I + 16.000m
Cơ cấu giá trị của 1
W = a.c1 + b.v1 + z.m1 10.c + 5.v + 8.m USD/sp
sp
T lệ tích lũy và tiêu 3/1
Giá trị tiêu dùng Mtd 4.000 USD
dùng
Giá trị tích lũy
Mtl =
∆ + ∆
12.000 USD
T l TB kh biến và 2/1
8.000
bt biến
=
4.000
T lệ GTTD và TB
=
8/5 6.400
kh biến
∆ =
=
Tư bản bt biến tăng c2 = c1
+
28.000 USD
thêm
lOMoARcPSD|46958826
Tư bản kh biến tăng
v
2
= v
1
+
14.000 USD
thêm
GTTD tăng thêm
m2 = m1 +
22.400 USD
Cơ cấu giá trị của
2
v2.v + m2.m 28.000c + 14.000v
W = c .c+
quá trình thứ II
c2+v2
+ 22.400m
Số lượng sản phẩm n = 2800 Sp
được sản xuất ra
+
28.000+14.000
th
ng Giá cả = giá thị
Giá cả
trườ
=
10+5
bằng giá trị ca sn => GTTD = li nhun
phm => m = p
Tổnglợinhuận
p1 = m1 = 16.000 38.400 USD
trong năm p2 = m2 = 22.400
p = p1 + p2
Tỷ suất lợi nhuận p’ = 128%
trong năm =
30.000
38.400
∗100%
lOMoARcPSD|46958826
Bài 3.1:
Một xí nghiệp tư bản s dng một công nghệ với công suất 5.000
sn phẩm/tháng và thời gian chu chuyn của tư bản là 3 tháng.
a. Tính số tư bản lưu động cn thiết để vận hành công nghệ trên, biết rằng
chi phí tư bản lưu động trên mỗi sn phẩm là 30 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm của xí nghiệp, biết rằng giá trị
ca một hàng hóa là 360 USD, cấu to hữu cơ của tư bản là 3/2 và tỷ suất giá
trị thng dư là 200%.
c. Gi sử giá cả thị trường là 400 USD/sản phẩm, tính lợi nhuận và tỷ sut
li nhuận trong năm của xí nghiệp.
Công suất 5.000 Sp/ tháng
Thi gian chu chuyn
ch 3
Tháng
CP tư bản lưu động 30 USD/ sp
trên mỗi sn phm
Số TB lưu động cần N = s sp * thi gian chu
450.000 USD
thiểt chuyển * CP lưu động
=5.000*3*30
Giá trị 1 hàng hóa w = c + v + m 360 USD / sp
Giá trị HH
w = 360 * 5.000 1.800.000 USD
Cu to hữu cơ tư bản
c/v 3/2
T suất giá trị thng m’ = m/v
200%
bn bt biến c 600.000 USD
Tư bản kh biến
v 400.000 USD
Giá trị GTTD m 800.000 USD
Khối lượng GTTD M năm = m’ . V . t 9.600.000 USD
trong năm = 2 * 400.000 * 12
Giá cả thị trường g = 400 * 5.000 2.000.000 USD
Li nhun p = g k
1.000.000
Lợinhuậntrong
p = 12 * (g - k) 1.200.000 USD
năm = 12 * ( g c v)
Số vòng chu chuyển n = CH/ch = 12/3 4
lOMoARcPSD|46958826
Tỷ suất lợi nhuận
trong năm
p’ = n * * 100%
400%
Bài 3.2:
Năm 2014, Hãng FOCI vận hành 01 công nghệ sn xuất áo sơ mi nam vớ i công
suất là 5.000 sản phẩm/tháng và số tư bản lưu động trên mỗi sn phẩm là 15
USD.
a. Tính số tư bản lưu động cn thiết để vận hành công nghệ trên, biết rng
thi gian chu chuyn của tư bản là 4 tháng.
b. Tính số tư bản lưu động cn thiết để vận hành công nghệ trên, biết rng
thi gian chu chuyn của tư bản là 3 tháng.
c. Xác định cơ cấu giá trị của hàng hóa, biết rng mỗi tháng Hãng đầu tư ra
một lượng bản 150.000 USD, cấu to hữu của bản 2/1 tổng
giá trị mi do người lao động to ra 110.000 USD.
d. Tính lợi nhuận và sự thay đổi ca t sut li nhun của Hãng trong năm
2014, biết rằng giá cả thị trường là 45 USD/sản phm.
Công suất 5.000 Sp/ tháng
Số TB lưu động trên 15 USD/sp
mi sn phm
Số TB lưu động cần N = s sp * thi gian chu
thiểt
chuyn * số TB lưu động
trên mỗi sp
Số TB lưu động cần
N=5.000*4*15 300.000 USD
thiểt với ch = 4
Số TB lưu động cần
N=5.000*3*15 225.000 USD
thiểt với ch = 3
Đầu tư một lượng TB
k = c + v 150.000 USD
Cu to hữu cơ tư bản
c/v 2/1
Tổng giá trị mi do
v + m 110.000 USD
người lao động to ra
Tư bản bt biến
c 100.000 USD
Tư bản kh biến v 50.000 USD
Giá trị GTTD
m 60.000 USD
lOMoARcPSD|46958826
Cơ cấu giá trị HH W = a.c + b.v + z.m 100.000c + 50.000v USD
+ 60.000m
Giá cả thị trường
g = 45 * 5.000 225.000 USD
Li nhun p = g k 75.000
Lợinhuậntrong
p = 12 * (g - k) 900.000 USD
năm
T sut li nhun p1’ = 3 * * 100% 150%
trong năm vi ch = 4
T sut li nhun p2’ = 4 * * 100% 200%
trong năm với ch = 3
Sự thay đổi tỷ suất p’ = p2 - p1
50%
lợi nhuận
Bài 3.3:
Hãng Pierre Cardin đầu tư 180.000 USD tư bản lưu động để sn xut sn
phm áo sơ mi PIEN0177.
a. Tính công suất của công nghệ mà hãng Pierre Cardin sử dng, biết rng số tư
b ản lưu động trên mỗi sn phẩm là 20 USD và thời gian chu chuyn của tư
bản là 3 tháng.
b. Xác định cấu giá trị ca sn phm, biết rng mỗi tháng hãng đầu 120.000
USD, cu to hữu cơ của tư bản là 3/1 và tổng giá trị mới do người lao động to
ra 75.000 USD.
c. Tính lợi nhuận và tỷ sut li nhun của hãng trong năm 2014, biết rằng
giá cả thị trường là 60 USD/sản phm
Số TB lưu động 180.000 USD
cn thiết
Số TB lưu động 20 USD/SP
trên mỗi sp (CP TB
lưu động trên mỗi
sp)
Thi gian chu ch 3 Tháng
chuyn
Công suất = số sp CS = S Tư bản lđ cn 3000 Sp/tháng
thiết/(tg chu chuyn*chi
phí lưu động)
lOMoARcPSD|46958826
= 180.000/ (3 * 20)
Đầu tư một lượng
k 120.000
USD/ tháng
TB
T l cu to hu c/v 3/1
Tổng giá trị mi do v + m 75.000 USD
người lao động to
ra
Tư bản bt biến
c 90.000 USD
Tư bản kh biến v 30.000 USD
GTTD m 45.000 USD
Cơ cấu giá trị HH
W = a.c + b.v + z.m 90.000c + 30.000v USD
+ 45.000m
Giá cả thị trường
g = 60 * 3000 180.000 USD
Lợi nhuận năm
p = 12 * (g - k) 720.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận p’ =n * *100%=4* 100%
năm 300.000/120.000 * 100%
| 1/16

Preview text:

lOMoARcPSD|46958826 Bài 1.1
Tháng 01/2014, một xí nghiệp đầu tư ra một lượng tư bản là 100.000
USD để
sn xut ra 2.000 sn phm.
a. Xác định cơ cấu giá trị ca một đơn vị hàng hóa? Biết rng t lệ c/v là 3/2 và t
ổng giá trị mới do công nhân tạo ra là 70.000 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm của xí nghiệp?
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng
giá cả thị trường là 75 USD/SP và thời gian chu chuy
ển tư bản là 3 tháng
Đầu tư một lượng tư k = c + v 100.000 USD bn
Số lượng sn phm x = 2.000 Sp
T l cu to hữu cơ c/v = 3/2
Tư bản bt biến c 60.000 USD
Tư bản kh biến v 40.000 USD
Tổng giá trị mi do v + m 70.000 USD công nhân tạo ra
Giá trị thặng dư m = 70.000 40.000 30.000 USD
Cơ cấu giá trị của W = a.c + b.v + z.m 30c + 20v + USD / sp một đơn vị HH 15m
Khối lượng giá trị M = m’ . V = . t 360.000 USD thặng dư trong năm = * 12 30.000 . = k + p 75 USD / sp
Giá cả thị trường 1 sp g 40.000 ∗ 40.000
Giá cả thị trường ca 75 * 2.000 150.000 USD tổng hàng hoá
Thi gian chu chuyn ch 3 tháng
Số vòng chu chuyển n = CH / ch = 12/3 4 Lợinhuậnsản
p = g k = 150.000 50.000 USD phẩm 100.000 Lợinhuậntrong p = n (g k) 600.000 USD năm
=12*(150.000 100.000)
Tỷ suất lợi nhuận p’ = n* 200% trong năm =4* ∗ 100% 50.000 100.000 ∗ 100% lOMoARcPSD|46958826 Bài 1.2:
Tháng 1/2014, một xí nghiệp đầu tư 700.000 USD để
sn xut ra 10.000 sn phm.
a. Tính cơ cấu giá trị ca một đơn vị sn phm? Biết rằng xí nghiệp s dng
150 công nhân với mức lương là 2.000 USD/công nhân/tháng và tổng giá trị
mi do công nhân tạo ra là 500.000 USD.
b. Tính khối lượng giá trị
thặng dư trong năm của xí nghiệp?
c. Tính lợi nhuận và tỷ sut li nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng giá
c thị trường là 105 USD/SP và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 700.000 USD bn
Số lượng sn phm x 10.000 Sp
Số lượng công nhân 150 Công nhân
Đơn giá lương 1 công 2.000 USD / công nhân/ nhân tháng
Tư bản kh biến
v = s CN * mức lương 300.000 USD = 150 * 2.000
Tư bản bt biến c = k v 400.000 USD =700.000 300.000
Tổng giá trị mi do v + m 500.000 USD công nhân tạo ra
Giá trị thặng dư m = 500.000 300.000 200.000 USD
Cơ cấu giá trị của W = a.c + b.v + z.m 40c + 30v + USD / sp một đơn vị HH 20m
Khối lượng giá trị M = m’. V = . t 240.000 USD Giá cả ị trườ 300.000 ∗ 300.000 thặng dư trong năm = 200.000 . * 12 th ng g = k + p 105 USD / sp
Giá cả thị trường ca 105 * 10.000 1.050.000 USD tổng hàng hoá
Thi gian chu chuyn ch 3 tháng
Số vòng chu chuyển n = CH / ch = 12/3 4
Li nhun từng tháng p = g k 350.000 USD/tháng lOMoARcPSD|46958826 Lợinhuậntrong p = t* (g k) 4.200.000 USD năm =12*350.000
Tỷ suất lợi nhuận p’ =n* 200% trong năm = 4* ∗ 100% 700.000350.000 ∗ 100% Bài 1.3:
Tháng 01/2014, mộ
t xí nghiệp tư bản đầu tư 200.000 USD để sn xut ra
10.000 sn phm.
a. Xác định cơ cấu giá trị ca mt sn phm, biết rng cu to hữu cơ (c/v) của tư
bản là 3/1 và tổng giá trị mới do người lao động to ra 150.000 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm 2014 của xí nghiệp.
c. Tính lợi nhuận và tỷ sut li nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng giá
cả
thị trường là 35 USD/SP và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 200.000 USD bn
T lệ cơ cấu hữu cơ c/v 3/1
Số lượng sn phm x 10.000 Sp
Tư bản bt biến c 150.000 USD
Tư bản kh biến v 50.000 USD
Tổng giá trị mi do v + m 150.000 USD công nhân tạo ra
Giá trị thặng dư m = 150.000 50.000 100.000 USD
Cơ cấu giá trị của W = a.c + b.v + z.m 15c + 5v + USD / sp một đơn vị HH 10m
Khối lượng giá trị M = m’ . V = . t 1.200.000 USD thặng dư trong năm 100.00 = 0 . * 12 = k + p 35 USD / sp
Giá cả thị trường g 50.000 ∗ 50.000
Giá cả thị trường ca 35 * 10.000 350.000 USD tổng hàng hoá
Thi gian chu chuyn ch 3 tháng
Số vòng chu chuyển n = CH / ch = 12/3 4 Lợinhuậntrong p = t* (g k) 1.800.000 USD năm
=12*(350.000 200.000) lOMoARcPSD|46958826
Tỷ suất lợi nhuận p’ =n* 300% = ∗ 100% trong năm 4 150.00 200.000 ∗ ∗ 0 100% Bài 1.4:
Tháng 1/2011, XN đầu tư ra mộ
t lượng tư bản là 900.000 USD, trong đó tư
liệ
u sn xut chiếm 780.000 USD, số công nhân là 400 người.
a. Hãy xác định giá trị mi ca một công nhân tạo ra? biết rng m' = 200%.
b. Tính cơ cấu giá trị ca mt sn phm? biết rng số lượng sn phẩm là 10.000 sản phẩm/tháng.
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2011 của xí nghiệp, biết
rằng giá cả thị trường là 117 và thời gian chu chuy
ển tư bản là 3 tháng.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 900.000 USD bn
Số lượng sn phm x 10.000 Sp
Số lượng công nhân 400 Công nhân
Tư bản bt biến c 780.000 USD
(tư liệu sn xut)
Tư bản kh biến
v = k c = 900000 780000 120.000 USD
T suất giá trị thng m’ = 200% dư Giá trị thăng dư
m = m’ . v = 2 * 120.000 240.000 USD
Tổng giá trị mi do v + m = 120.000 + 240.000 360.000
công nhân to ra +
Giá trị mới của một Gtm = 900 USD công nhân tạo ra ố ô ℎâ 360.000
Cơ cấu giá trị của + b.v + z.m 78c + 12v + USD / sp W = a.c= 400 một đơn vị HH 24m
Giá cả thị trường g = k + p 117 USD / sp
Giá cả thị trường ca 117 * 10.000 1.170.000 USD tổng hàng hoá
Thi gian chu chuyn ch 3 tháng
Số vòng chu chuyển n = CH / ch = 12/3 4 lOMoARcPSD|46958826 Lợinhuậntrong p = t* (g k) 3.240.000 USD năm =12*(1.170.000 900.000)
Tỷ suất lợi nhuận p’ =n* 120% trong năm = ∗ 100% 4 ∗ 270.000900.000 ∗ 100% lOMoARcPSD|46958826 Bài 2.1:
Một xí nghiệp tư bản đầu tư 16.000 USD để sn xut ra 1.000 sn phm, cu to
hữu cơ của tư bản là 5/3 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra là 24.000 USD.
a. Tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xut th nhất và cơ cấu giá trị ca 1 sn phm?
b. Nếu t lệ tích lũy và tiêu dùng là 4/1, tính cơ cấu giá trị của quá trình sản
xut thứ hai và số lượng sn phẩm được sn xut ra?
c. Tính tổng li nhuận và tỷ sut li nhun của xí nghiệp của hai quá trình
sả
n xuất trên? Biết rằng giá cả thị trường bằng giá trị ca sn phm.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 16.000 USD bn
Số lượng sn phm x 1.000 Sp
T l cu to hữu cơ c/v 5/3
Tư bản bt biến c 10.000 USD
Tư bản kh biến v 6.000 USD
Tổng giá trị mi do v + m 24.000 USD
người lao động to ra
Giá trị thặng dư m = 24.000 10.000 18.000 USD (m =Mtl + Mtd)
Cơ cấu giá trị của W = c1.c + v1.v+ m1.m 10.000c + 6.000v + USD quá trình sx thứ I 18.000m
Cơ cấu giá trị của 1 W = a.c1 + b.v1 + z.m1 10.c + 6.v + 18.m USD/sp sp
T lệ tích lũy và tiêu 4/1 dùng Giá trị tiêu dùng Mtd 3.600 USD Giá trị tích lũy Mtl = 14.400 USD ∆ + ∆
T l TB kh biến và 5/3 9.000 bt biến ∆ 5.400 ∆ ∆ =
T lệ GTTD và TB ∆ = 3/1 16.200 kh biến ∆ ∆ = ∆ =
Tư bản bt biến tăng c2 = c1 + 19.000 USD thêm ∆ lOMoARcPSD|46958826
Tư bản kh biến tăng v2 = v1 + 11.400 USD ∆ thêm GTTD tăng thêm m2 = m1 + 34.200 USD
Cơ cấu giá trị của 2 v2.v + m2.m 19.000c + 11.400v USD W = c .c+ ∆ quá trình thứ II + 34.200m c2+v2
Số lượng sản phẩm n = 1900 Sp
được sản xuất ra + 19.000+11.400 th ng Giá cả = giá thị Giá cả ị trườ = 10+6
bằng giá trị ca sn => GTTD = li nhun phm => m = p Tổnglợinhuận p1 = m1 = 18.000 52.200 USD trong năm p2 = m2 = 34.200 p = p1 + p2
Tỷ suất lợi nhuận p’ = 326% trong năm = ∗ 16.00052.200 ∗100% Bài 2.2:
Một xí nghiệp tư bản đầu tư 50.000 USD để sn xut ra 2.000 sn phm, cu
to hữu cơ của tư bản là 3/2 và m’ = 200%.
a. Tính cơ cấu giá trị
của quá trình sản xut th nhất và cơ cấu giá trị ca 1 sn phm?
b. Nếu t lệ tích lũy/tiêu dùng là 5/3, tính cơ cấu giá trị của quá trình sản
xut thứ hai và số lượng sn phẩm được sn xut ra?
c. Tính tổng li nhuận và tỷ sut li nhun của xí nghiệp của hai quá trình
sả
n xuất trên? Biết rằng giá cả thị trường bằng giá trị ca sn phm.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 50.000 USD bn
Số lượng sn phm x 2.000 Sp
T l cu to hữu cơ c/v 3/2
Tư bản bt biến c 30.000 USD
Tư bản kh biến v 20.000 USD T l GTTD m’ = 200% lOMoARcPSD|46958826
Giá trị thặng dư m = m.v 40.000 USD (m =Mtl + Mtd)
Cơ cấu giá trị của W = c1.c + v1.v+ m1.m 30.000c + 20.000v USD quá trình sx thứ I + 40.000m
Cơ cấu giá trị của 1 W = a.c1 + b.v1 + z.m1 15.c + 10.v + 20.m USD/sp sp
T lệ tích lũy và tiêu 5/3 Giá trị tiêu dùng Mtd 15.000 USD dùng Giá trị tích lũy Mtl = 25.000 USD ∆ + ∆
T l TB kh biến và 3/2 .000 bt biến ∆ 2 ∆ 15 .000
T lệ GTTD và TB ∆ = 20.000 ∆ = 10 ∆ kh biến ∆ = ∆ =
Tư bản bt biến tăng c2 = c1 + 45.000 USD thêm
Tư bản kh biến tăng v2 = v1 + 30.000 USD ∆ thêm GTTD tăng thêm m2 = m1 + 60.000 USD ∆
Cơ cấu giá trị của W = c2.c+ v2.v + m2.m 45.000c + 30.000v quá trình thứ II + 60.000m c2+v2
Số lượng sản phẩm n = 3000 Sp
được sản xuất ra + 45.000+30.000 = 15+10
Giá cả thị trường Giá cả = giá thị
bằng giá trị ca sn => GTTD = li nhun phm => m = p Tổnglợinhuận p1 = m1 = 40.000 100.000 USD trong năm p2 = m2 = 60.000 p = p1 + p2
Tỷ suất lợi nhuận p’ = 200% trong năm = ∗ 100% 100.00050.000 ∗ 100% Bài 2.3: lOMoARcPSD|46958826
Một xí nghiệp tư bản đầu tư 30.000 USD để sn xut ra 2.000 sn phm, cu to
hữu cơ của tư bản (c/v) là 2/1 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra là 26.000 USD.
a. Tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xut th nhất và cơ cấu giá trị ca 1 sn phm?
b. Nếu t lệ tích lũy và tiêu dùng là 3/1, tính cơ cấu giá trị của quá trình sản
xut thứ hai và số lượng sn phẩm được sn xut ra?
c. Tính tổng li nhuận và tỷ sut li nhun của xí nghiệp của hai quá trình
sả
n xuất trên? Biết rằng giá cả thị trường bằng giá trị ca sn phm.
Đầu tư một lượng tư k = c + v 30.000 USD bn
Số lượng sn phm x 2.000 Sp
T l cu to hữu cơ c/v 2/1
Tư bản bt biến c 20.000 USD
Tư bản kh biến v 10.000 USD
Tổng giá trị mi do v + m 26.000 USD
người lao động to ra
Giá trị thặng dư m = 26.000 10.000 16.000 USD (m =Mtl + Mtd)
Cơ cấu giá trị của W = c1.c + v1.v+ m1.m 20.000c + 10.000v USD quá trình sx thứ I + 16.000m
Cơ cấu giá trị của 1 W = a.c1 + b.v1 + z.m1 10.c + 5.v + 8.m USD/sp sp
T lệ tích lũy và tiêu 3/1 Giá trị tiêu dùng Mtd 4.000 USD dùng Giá trị tích lũy Mtl = 12.000 USD ∆ + ∆
T l TB kh biến và 2/1 8.000 bt biến ∆ 4.000 ∆ ∆ =
T lệ GTTD và TB ∆ = 8/5 6.400 kh biến ∆ ∆ = ∆ =
Tư bản bt biến tăng c2 = c1 + 28.000 USD thêm ∆ lOMoARcPSD|46958826
Tư bản kh biến tăng v2 = v1 + 14.000 USD ∆ thêm GTTD tăng thêm m2 = m1 + 22.400 USD
Cơ cấu giá trị của 2 v2.v + m2.m 28.000c + 14.000v W = c .c+ ∆ quá trình thứ II + 22.400m c2+v2
Số lượng sản phẩm n = 2800 Sp
được sản xuất ra + 28.000+14.000 th
ng Giá cả = giá thị = Giá cả ị trườ 10+5
bằng giá trị ca sn => GTTD = li nhun phm => m = p Tổnglợinhuận p1 = m1 = 16.000 38.400 USD trong năm p2 = m2 = 22.400 p = p1 + p2
Tỷ suất lợi nhuận p’ = 128% trong năm = ∗ 38.400 30.000 ∗100% lOMoARcPSD|46958826 Bài 3.1:
Một xí nghiệp tư bản s dng một công nghệ với công suất 5.000
sn phẩm/tháng và thời gian chu chuyn của tư bản là 3 tháng.
a. Tính số tư bản lưu độ
ng cn thiết để vận hành công nghệ trên, biết rằng
chi phí tư bản lưu động trên mỗ
i sn phẩm là 30 USD.
b. Tính khối lượng giá trị
thặng dư trong năm của xí nghiệp, biết rằng giá trị
ca một hàng hóa là 360 USD, cấu to hữu cơ của tư bản là 3/2 và tỷ suất giá
trị
thng dư là 200%.
c.
Gi sử giá cả thị trường là 400 USD/sản phẩm, tính lợi nhuận và tỷ sut
li nhuận trong năm của xí nghiệp. Công suất 5.000 Sp/ tháng
Thi gian chu chuyn ch 3 Tháng
CP tư bản lưu động 30 USD/ sp
trên mỗi sn phm
Số TB lưu động cần N = s sp * thi gian chu 450.000 USD thiểt
chuyển * CP lưu động =5.000*3*30
Giá trị 1 hàng hóa w = c + v + m 360 USD / sp Giá trị HH w = 360 * 5.000 1.800.000 USD
Cu to hữu cơ tư bản c/v 3/2
T suất giá trị thng m’ = m/v 200%
bn bt biến c 600.000 USD
Tư bản kh biến v 400.000 USD Giá trị GTTD m 800.000 USD Khối lượng GTTD M năm = m’ . V . t 9.600.000 USD trong năm = 2 * 400.000 * 12
Giá cả thị trường g = 400 * 5.000 2.000.000 USD Li nhun p = g k 1.000.000 Lợinhuậntrong p = 12 * (g - k) 1.200.000 USD năm
= 12 * ( g c v)
Số vòng chu chuyển n = CH/ch = 12/3 4 lOMoARcPSD|46958826 p’ = n * * 100%
Tỷ suất lợi nhuận 400% trong năm Bài 3.2:
Năm 2014, Hãng FOCI vận hành 01 công nghệ sn xuất áo sơ mi nam vớ i công
suất là 5.000 sản phẩm/tháng và số tư bản lưu động trên mỗi sn phẩm là 15 USD.
a. Tính số tư bản lưu động cn thiết để vận hành công nghệ trên, biết rng
thi gian chu chuyn của tư bản là 4 tháng.
b. Tính số tư bản lưu độ
ng cn thiết để vận hành công nghệ trên, biết rng
thi gian chu chuyn của tư bản là 3 tháng.
c. Xác định cơ cấu giá trị
của hàng hóa, biết rng mỗi tháng Hãng đầu tư ra
mộ
t lượng tư bản là 150.000 USD, cấu to hữu cơ của tư bản là 2/1 và tổng
giá trị
mi do người lao động to ra 110.000 USD.
d. Tính lợi nhuận và sự thay đổi ca t sut li nhun của Hãng trong năm
2014,
biết rằng giá cả thị trường là 45 USD/sản phm. Công suất 5.000 Sp/ tháng
Số TB lưu động trên 15 USD/sp
mi sn phm
Số TB lưu động cần N = s sp * thi gian chu thiểt
chuyn * số TB lưu động trên mỗi sp
Số TB lưu động cần N=5.000*4*15 300.000 USD thiểt với ch = 4
Số TB lưu động cần
N=5.000*3*15 225.000 USD thiểt với ch = 3
Đầu tư một lượ
ng TB k = c + v 150.000 USD
Cu to hữu cơ tư bản c/v 2/1
Tổng giá trị mi do v + m 110.000 USD
người lao động to ra
Tư bản bt biến c 100.000 USD
Tư bản kh biến v 50.000 USD Giá trị GTTD m 60.000 USD lOMoARcPSD|46958826 Cơ cấu giá trị HH W = a.c + b.v + z.m 100.000c + 50.000v USD + 60.000m
Giá cả thị trường g = 45 * 5.000 225.000 USD Li nhun p = g k 75.000 Lợinhuậntrong p = 12 * (g - k) 900.000 USD năm
T sut li nhun p1’ = 3 * * 100% 150%
trong năm vi ch = 4
T sut li nhun p2’ = 4 * * 100% 200% trong năm với ch = 3
Sự thay đổi tỷ suất
p’ = p2 - p1 50% lợi nhuận Bài 3.3:
Hãng Pierre Cardin đầu tư 180.000 USD tư bản lưu động để sn xut sn
phm áo sơ mi PIEN0177.
a. Tính công suấ
t của công nghệ mà hãng Pierre Cardin sử dng, biết rng số tư b
ản lưu động trên mỗi sn phẩm là 20 USD và thời gian chu chuyn của tư bản là 3 tháng.
b. Xác định cơ cấu giá trị
ca sn phm, biết rng mỗi tháng hãng đầu tư 120.000
USD, cu to hữu cơ của tư bản là 3/1 và tổng giá trị mới do người lao động to ra 75.000 USD.
c. Tính lợi nhuận và tỷ sut li nhun của hãng trong năm 2014, biết rằng
giá cả
thị trường là 60 USD/sản phm Số TB lưu động 180.000 USD cn thiết Số TB lưu động 20 USD/SP trên mỗi sp (CP TB
lưu động trên mỗi sp) Thi gian chu ch 3 Tháng chuyn Công suất = số sp
CS = S Tư bản lđ cn 3000 Sp/tháng
thiết/(tg chu chuyn*chi phí lưu động) lOMoARcPSD|46958826 = 180.000/ (3 * 20)
Đầu tư một lượng k 120.000 USD/ tháng TB
T l cu to hu c/v 3/1
Tổng giá trị mi do v + m 75.000 USD
người lao động to ra
Tư bản bt biến c 90.000 USD
Tư bản kh biến v 30.000 USD GTTD m 45.000 USD
Cơ cấu giá trị HH W = a.c + b.v + z.m 90.000c + 30.000v USD + 45.000m
Giá cả thị trường g = 60 * 3000 180.000 USD Lợi nhuận năm p = 12 * (g - k) 720.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận p’ =n * *100%=4* 100% năm 300.000/120.000 * 100%