Bài tập môn Kế toán tài chính - Kế toán công nội dung chương 2 "Kế toán vốn bằng tiền"

Bài tập môn Kế toán tài chính - Kế toán công nội dung chương 2 "Kế toán vốn bằng tiền" giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36667950
CHƯƠNG 2 BÀI TẬP KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
Bai 2.1
Số liệu kế toán tại Ủy ban Quận BT, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Số dư ầu kỳ:
TK Tiền mặt (111): 225.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Đơn vị rút tạm ứng dự toán về nhập quỹ tiền mặt 150.000.000.
2. Thanh toán HĐ văn phòng phẩm chưa thuế 5.000.000, thuế GTGT 10% bằng tiền mặt.
3. Chi tiền mặt tạm ứng cho Phó chủ tịch i công tác 10.000.000.
4. Thanh toán phí sửa chữa máy photocopy chưa thuế 200.000, thuế GTGT 10% bằng
tiền mặt.
5. Thu sự nghiệp (lệ phí) 25.000.000 bằng tiền mặt.
6. Thu hồi khoản tạm ứng của Phó chủ tịch 2.500.000 sau khi thanh toán công tác phí.
7. Rút tiền gởi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt 50.000.000.
8. Nộp thuế thu nhập cá nhân của nhân viên 15.000.000 bằng tiền mặt.
9. Chuyển khoản thanh toán khoản nợ nhà cung cấp 50.000.000, chưa nhận giấy báo Nợ
từ Ngân hàng.
10. Cuối tháng kiểm kê quỹ phát hiện thừa 250.000.
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái TK Tiền mặt (111).
Bài 2.2
Số liệu kế toán tại Trường Phổ thông trung học LHP, trong kỳ các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh như sau:
Số dư ầu kỳ:
TK Tiền mặt (111): 150.000.000
lOMoARcPSD|36667950
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Thu học phí của học sinh 350.000.000 bằng tiền mặt.
2. Đầu 2 y Data Projector trang bị các phòng học theo chưa thuế 120.000.000,
thuế GTGT 10% chưa thanh toán. Biết tài sản ược ầu tư bằng nguồn thu hoạt ộng do
NSNN cấp.
3. Thanh toán lương cho giáo viên 65.000.000 bằng chuyển khoản.
4. Bảo trì hệ thống iện HĐ chưa thuế 650.000, thuế GTGT 10% thanh toán bằng tiền mặt.
5. Thanh toán hoá ơn văn phòng phẩm (bút, viết, phấn…) theo HĐ ơn có thuế
1.100.000, thuế GTGT 10% bằng tiền mặt.
6. Nhận tạm ứng kho bạc nhập quỹ tiền mặt 150.000.000.
7. Thanh toán HĐ iện, nước chưa thuế 2.500.000, thuế GTGT 10% bằng tiền mặt.
8. Chi trợ cấp cho giáo viên bằng quỹ phúc lợi 45.000.000.
9. Ủy nhiệm chi thanh toán các khoản trích theo lương 8.000.000.
10. Chuyển khoản nộp kho bạc các khoản phí, lệ phí 200.000.000.
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào bảng cân ối tài khoản các tài khoản liên quan ến TK Tiền mặt (111).
Bài 2.3
Số liệu kế toán tại ơn vị công ích TP, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Số dư ầu kỳ:
TK Tiền mặt (111): 210.000.000
TK Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc (112): 180.000.000 Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Chuyển khoản thanh toán các khoản chi phí liên quan ến công trình ầu tư
XDCB của ơn vị theo HĐ chưa thuế 25.000.000, thuế GTGT 10%.
lOMoARcPSD|36667950
2. Chuyển khoản thanh toán cho nhà cung cấp A 30.000.000, chưa nhận ược giấy báo
Nợ từ phía Ngân hàng.
3. Tạm ứng dự toán chi hoạt ộng 150.000.000 bằng tiền mặt.
4. Nhận ược giấy báo Nợ cho khoản thanh toán nợ cho nhà cung cấp A
5. Rút tiền gởi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt 100.000.000.
6. Thanh toán bằng tiền mặt (thuộc nguồn ngân sách nhà nước mà trước ó ơn vị ã tạm
ứng) chi phí sửa chữa các xe phục vụ công ích theo HĐ chưa thuế 3.000.000, thuế
GTGT 10%.
7. NSNN cấp kinh phí 100.000.000 bằng lệnh chi tiền thực chi.
8. Thu phí dịch vụ công ích 65.000.000 bằng tiền mặt.
9. Chuyển khoản thanh toán lương cho nhân viên 60.000.000, ã nhận giấy báo Nợ từ
Ngân hàng.
10. Đơn vị ã xuất quỹ 25.000.000 hoàn trả khoản nhận tạm ứng của kho bạc trước ây.
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào bảng cân ối tài khoản các tài khoản liên quan ến
TK Tiền mặt (111), TK Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc (112).
Bài 2.4
Số liệu kế toán tại Tòa án TB, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Số dư ầu kỳ:
TK Tiền mặt (111): 250.000.000
TK Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc (112) 350.000.000 Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Nhận thông báo ược duyệt về dự toán kinh phí hoạt ộng của ơn vị là 650.000.000.
2. Đầu tư thiết bị văn phòng theo HĐ chưa thuế 60.000.000, thuế GTGT 10% ã thanh toán
bằng chuyển khoản.
lOMoARcPSD|36667950
3. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt ộng 100.000.000 bằng tiền mặt.
4. Chi mua văn phòng phẩm trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc nguồn NS trước ó ơn vị ã
tạm ứng 10.000.000
5. Thu lệ phí 150.000.000 bằng tiền mặt.
6. Chuyển khoản thanh toán thu nhập tăng thêm cho công chức, viên chức 75.000.000.
7. Chuyển khoản nộp kho bạc các khoản thu phí, lệ phí 100.000.000.
8. Mua sắm một số công cụ nhập kho sử dụng vào hoạt ộng sự nghiệp có HĐ chưa thuế
6.000.000, thuế GTGT 10% thanh toán bằng tiền mặt.
9. Quyết toán tạm ứng của Thư kí toà án với công tác phí là 3.500.000 và ã hoàn trả lại ơn
vị 1.500.000 bằng tiền mặt.
10. Chuyển khoản nộp 26.000.000 các khoản trích theo lương cho BHXH tỉnh và Liên
oàn lao ộng .
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản liên quan ến
TK Tiền mặt (111), Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc (112)
Bài 2.5
Số liệu kế toán tại Ủy ban Quận BT, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Số dư ầu kỳ:
TK Tạm ứng (141): 100.000.000, trong ó:
- A. Bình: 25.000.000
- C. Hoa: 10.000.000
- C. Thanh: 65.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Chi tạm ứng cho A. Hiếu i công tác 10.000.000 bằng tiền mặt.
2. Thanh toán tạm ứng cho A Bình i công tác tháng trước, chi phí theo HĐ chưa thuế
16.000.000, thuế GTGT 10%, phần chênh lệch trừ lương.
lOMoARcPSD|36667950
3. Đơn vị rút tạm ứng dự toán chi hoạt ộng 100.000.000 về quỹ tiền mặt của ơn vị chi
tiêu.
4. Thanh toán công tác phí cho C. Hoa mua văn phòng phẩm trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc
nguồn ngân sách nhà nước mà trước ó ơn vị ã tạm ứng theo HĐ chưa thuế
6.500.000, thuế GTGT 10%, phần chênh lệch hoàn lại bằng tiền mặt.
5. Chi tạm ứng cho A. An 30.000.000 bằng chuyển khoản ể mua thiết bị văn phòng.
6. Theo Quyết ịnh C. Thanh hoàn lại toàn bộ tiền tạm ứng trước ó.
7. Quyết toán tạm ứng cho A. Hiếu với chi phí theo HĐ chưa thuế là 12.000.000, thuế
GTGT 10%, phần chênh lệch ã chi bổ sung bằng tiền mặt ơn vị tạm ứng.
8. Chi bổ sung tạm ứng ( ợt 2) cho C. Hằng 15.000.000 bằng chuyển khoản.
9. Xuất kho công cụ dụng cụ tạm ứng dùng cho hoạt ộng thường xuyên tại ơn vị
15.000.000
10. Chi 10.000.000 sữa chữa y tính phòng kế toán, biết ơn vị chi từ nguồn tạm ứng dự
toán hoạt ộng. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái các tài khoản liên quan ến tài khoản tạm ứng 141.
Bài 2.6
Số liệu kế toán tại ơn vị công ích TP, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Số dư ầu kỳ:
TK Tạm ứng (TK 141) : 10.000.000 TK Phải
trả người bán (TK 331) : 20.000.000 Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Nhận tạm ứng kinh phí hoạt ộng 300.000.000 bằng chuyển khoản, ngân sách cấp bằng
Lệnh chi tiền thực chi.
2. Chuyển khoản thanh toán 40.000.000 thu nhập tăng thêm cho CB-CNV từ nguồn tạm
ứng.
3. Chuyển khoản thanh toán khoản nợ nhà cung cấp vật dụng văn phòng 16.000.000, số
còn lại thanh toán bằng tiền mặt.
lOMoARcPSD|36667950
4. Hóa ơn bảo trì hệ thống máy móc thiết bị tại ơn vị 25.000.000, thuế GTGT 10%, ã thanh
toán bằng chuyển khoản.
5. Nộp thuế thu nhập cá nhân của người lao ộng 8.000.000 bằng tiền mặt.
6. Nhận tạm ứng kho bạc nhập quỹ tiền mặt 150.000.000.
7. Hóa ơn tiền iện, iện thoại theo giá thanh toán là 16.500.000. Đơn vị chuyển khoản thanh
toán từ nguồn tạm ứng ầu kỳ.
8. Nộp 100.000.000 tiền mặt vào ngân hàng, chưa nhận ược giấy báo từ phía Ngân
hàng.
9. Nhận ược giấy báo Có cho khoản tiền gửi vào Ngân hàng.
10. Quyết toán khoản tạm ứng của anh Minh, biết hóa ơn mua vật tư cho ơn vị trị giá ã
thuế 7.150.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Phần còn lại anh nộp tiền mặt cho
phòng kế toán.
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản liên quan ến các khoản thanh toán nội bộ.
CHƯƠNG III BÀI TÂP KẾ TOÁN PHẢI THU, PHẢI TRẢ Bài 3.1
Số liệu kế toán tại Ủy ban Quận BT, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Số dư ầu kỳ:
TK tạm ứng (141) C Hòa: 5.200.000
TK các khoản phải nộp theo lương (332): 12.000.000
TK Phải trả, công chức, viên chức ợt 1 (334): 85.000.000 Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Thanh toán lương ợt 1 cho cán bộ công chức 75.000.000 bằng chuyển khoản.
2. Trừ lương của C. Hòa do chưa hoàn lại tiền tạm ứng kỳ trước.
3. Chi tạm ứng lương cho A. Minh 5.000.000 bằng tiền mặt.
lOMoARcPSD|36667950
4. Lương phụ cấp phải trả cho cán bộ công chức ợt 2 150.000.000. Thu nhập tăng
thêm phải trả 20.000.000
5. Tính các khoản phải nộp theo lương (BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ) với tỷ lệ qui ịnh.
6. Quyết ịnh khen thưởng quý 1 cho các bộ công chức 50.000.000 bằng qu khen thưởng,
phúc lợi.
7. Nộp các khoản trích theo lương bằng tiền mặt.
8. Thanh toán khoản thưởng quý 1 bằng chuyển khoản.
9. Thu nhập tăng thêm phải trả không úng với quy ịnh của ơn vị nên thu hồi về
5.000.000.
10. Chuyển khoản thanh toán lương ợt 2 cho các bộ công chức. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái các tài khoản liên quan ến các khoản thanh toán.
Bài 3.2
Số liệu kế toán tại Trường Phổ thông trung học LHP, trong kỳ các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh như sau:
Số dư ầu kỳ:
TK Các khoản phải thu (138 PHL): 100.000.000
TK Tạm ứng (141 C Trúc): 15.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Chi tạm ứng cho Đoàn thanh niên 50.000.000 ể tổ chức hội thao bằng chuyển khoản.
2. Thu hộ cho ng oàn trường khoản KPCĐ của cán bộ công chức 3.400.000 bằng hình
thức trừ vào lương người lao ộng.
3. Thanh toán tạm ứng cho C. Trúc i công tác theo HĐ chưa thuế 11.750.000, thuế
GTGT 10%, phần chênh lệch ã nộp lại phòng kế toán bằng tiền mặt.
4. Chuyển trả số ã thu hộ cho ơn vị nội bộ bằng công cụ, dụng cụ trị giá 5.000.000. 5.
Trường Phổ thông trung học PHL hoàn trả lại khoản khoản tiền mượn tạm trước ó
100.000.000.
lOMoARcPSD|36667950
6. Chi tiền mặt thanh toán khoản thu hộ kinh phí cho Công oàn trường.
7. Thu bồi thường về giá trị tài sản phát hiện thiếu theo quyết ịnh xử khấu trừ vào tiền
lương của a Minh trị giá 2.300.000.
8. Thanh TSCĐ do NS cấp, nguyên giá 100.000.000, ã trích hao mòn hết, thu thanh lý
500.000 chưa thu tiền. Theo quy ịnh chênh lệch thu chi nộp về NSNN.
9. Kiểm kê quỹ thiếu 250.000.
10. Nhận thông báo ơn vị cấp trên ã thanh toán hộ khoản chi chuyên ề cho năm học mới
39.000.000. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Lập bảng cân ối tài khoản liên quan ến các khoản thanh toán.
Bài 3.3
Số liệu kế toán tại Trường Phổ thông trung học LHP, trong kỳ các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh như sau:
Số dư ầu kỳ:
TK Các khoản phải trả (331): 40.000.000, trong ó:
- Công ty A: 25.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Mua văn phòng phẩm với chưa thuế 5.000.000, thuế GTGT 10% chưa thanh toán
cho công ty C.
2. Chi trợ cấp cho các bộ công chức từ quỹ phúc lợi 20.000.000 bằng tiền mặt.
3. Nhận 4.000.000 tiền mặt ặt cọc, quỹ, cược của trung tâm giáo dục AT về hỗ trợ
chyên ề.
4. Tính lương cho các bộ công chức trong kỳ 120.000.000 trong ó lương cơ bản 60%
tổng tiền lương.
5. Tính các khoản phải nộp theo lương (BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ) với tỷ lệ qui ịnh.
6. Thanh toán cho Công oàn trường khoản KPCĐ ã thu hộ bằng tiền mặt 13.000.000.
7. Chuyển khoản thanh toán cho công ty A 10.000.000.
lOMoARcPSD|36667950
8. Trung tâm giáo dục quốc phòng hỗ trợ nhà trường một số thiết bị trị giá 100.000.000
tổ chức ngày hội thao tại trường. Số thiết bị sẽ ược trung tâm kiểm tra trước khi hoàn trả
theo biên bản.
9. Trích 1 ngày lương cơ bản của các bộ công chức ủng hộ quỹ vì người nghèo tổng trị giá
25.500.000.
10. Thanh toán lương cho các bộ công chức bằng chuyển khoản. Yêu cu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái các khoản thanh toán.
Bài 3.4
Số liệu kế toán tại ơn vị công ích TP, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Số dư ầu kỳ:
TK Tiền mặt (111) : 150.000.000
TK Phải trả người bán (331B): 20.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Nhận kinh phí 300.000.000 vào tài khoản tiền gửi.
2. Chuyển khoản thanh toán khoản nợ phải trả nội bộ 80.000.000 từ nguồn tạm ứng.
3. Tạm ứng kho bạc nhập qu tiền mặt 350.000.000.
4. Chuyển khoản thanh toán cho người bán B từ nguồn tạm ứng
5. Nộp thuế thu nhập cá nhân của người lao ộng 8.000.000 bằng tiền mặt.
6. Đơn vị nội bộ thanh toán 65.000.000 bằng tiền mặt do ã thu hộ trước ây.
7. Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng 20.000.000 cho anh Bình i mua vật tư.
8. Căn cứ hợp ồng các chứng từ liên quan, xuất quỹ tiền mặt ng trước cho nhà
cung cấp thiết bị AB 100.000.000.
9. Nhà cung cấp AB bàn giao thiết bị cho ơn vị, biết số thiết bị có giá chưa thuế là
100.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Đơn vị chuyển khoản thanh toán phần còn lại,
ã nhận ược báo Nợ từ ngân hàng.
10. Chi hộ ơn vị cấp trên khoản chi tiếp khách theo hóa ơn ã bao gồm thuế GTGT là
lOMoARcPSD|36667950
12.100.000 Yêu
cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản liên quan ến các khoản thanh toán.
CHƯƠNG IV BÀI TẬP KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
Bài 4.1
Tại bệnh viện TN hoạt ộng sự nghiệp kết hợp khám chữa bệnh dịch vụ, trong kỳ
có số liệu kế toán sau:
Số dư ầu kỳ:
TK Các khoản phải thu (131): 200.000.000
- Phòng khám An Bình : 125.000.000
- Cơ sở y tế P4: 75.000.000
TK Tạm ứng (141): 15.000.000
- C. Trúc: 15.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Xuất thuốc (dịch vụ) n cho cơ sở y tế P1 giá trị 45.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%,
chưa thu tiền (giá vốn 36.000.000).
2. Phòng khám An Bình thanh toán 50.000.000 bằng chuyển khoản.
3. Tạm ứng cho C. Trang 2.000.000 i công tác bằng tiền mặt.
4. Cơ sở y tế P4 cung cấp số thuốc SN trị giá 45.000.000 ể cấn trừ với số còn nợ tại ơn
vị.
5. Thanh toán tạm ứng cho C. Trúc mua thuốc (dịch vụ) giá trị thuốc nhập kho chưa
thuế 20.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%, phần chênh lệch thanh toán bằng tiền
mặt.
lOMoARcPSD|36667950
6. sở y tế P5 nghị mượn tạm một số thuốc chữa bệnh, ơn vị ã xuất kho thuốc (sự
nghiệp) là 10.000.000 và thuốc (dịch vụ) là 15.000.000
7. Hóa ơn công tác C. Trang hoàn tạm ứng với ơn vị trị giá 2.500.000. Đơn vị chỉ duyệt
chi 2.200.000 theo quy chế chi tiêu nội bộ.
8. Cơ sở y tế P5 hoàn trả lại thuốc (sự nghiệp) và ồng ý mua thuốc (dịch vụ) với giá là
18.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thanh toán.
9. Chụp CT cho bệnh nhân của bệnh viện HM (DV) giá phí ã thuế 16.500.000 chưa
thu tiền. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái lập bảng cân ối tài khoản liên quan ến tài khoản hàng hóa của ơn
vị.
Bài 4.2
Đơn vị 9 hoạt ng sự nghiệp kết hợp với hoạt ộng SXKD, tình hình trong k
có số liệu kế toán sau:
Số dư ầu kỳ:
TK Các khoản phải thu (131): 250.000.000
- Đơn vị X: 200.000.000
- Cơ sở Y: 50.000.000
TK Tạm ứng (141): 45.000.000
- C. Huệ: 15.000.000
- C. Lan: 30.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Nhập khẩu lô hàng hóa trị giá 2.000 USD, tỷ giá USD/VND 22.680, thuế suất thuế nhập
khẩu 15%. Đơn vị ã thanh toán bằng chuyển khoản cho người bán.
2. Nhập kho hàng hoá của nhà cung cấp C giá trị chưa thuế 100.000.000 chưa thanh toán.
3. Thanh toán tạm ứng cho C. Huệ chi phí theo HĐ ã có thuế là 27.500.000, thuế GTGT
lOMoARcPSD|36667950
10%, do vượt ịnh mức nên chỉ ược quyết toán bằng số tiền tạm ứng 20.000.000, phần chênh
lệch thanh toán bằng tiền mặt.
4. Đơn vị X thanh toán 150.000.000 bằng tiền mặt.
5. Doanh nghiệp Z thanh toán cổ tức cho ơn vị 50.000.000 bằng chuyển khoản, ơn vị quyết
ịnh chi trả cho lô hàng của nhà cung cấp C.
6. Xuất hàng hoá bán cho khách hàng K giá trị chưa thuế 65.000.000, chưa thu tiền (giá
vốn lô hàng 48.000.000).
7. Khách hàng K trả lại 20% hàng hoá do kém phẩm chất.
8. Hoàn trả lại 15% hàng hoá của nhà cung cấp C do không úng chất lượng.
9. Khách hàng K thanh toán phần nợ còn lại bằng chuyển khoản
10. Chi tạm ứng cho A. Linh 25.000.000 i mua hàng hoá trong ó 5.000.000 bằng tiền
mặt, phần còn lại chuyển khoản.
Yeu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản liên quan ến các khoản phải thu
Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ối với hoạt ộng SXKD. Thuế suất thuế
GTGT 10%
Bài 4.3
Tại bệnh viện CR, tình hình xuất nhập hàng tồn kho trong kỳ có số liệu kế toán sau:
Số dư ầu kỳ:
Thuốc dịch vụ (DV), trong ó: Thuốc
A: 500 viên * 12.000 /viên Thuốc s
nghiệp (SN), trong ó: Thuốc A: 200
viên * 7.000 /viên Thuốc B: 250 ống
* 10.000 /ống
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
lOMoARcPSD|36667950
1. Mua 100 viên thuốc (DV) A từ Sở y tế với giá 11.500 /viên nhập kho. Đơn vị ã chuyển
khoản thanh toán.
2. Được tổ chức WTO viện trợ không hoàn lại 40 hộp thuốc (SN) A với ơn giá 150.000
/hộp ( hộp 20 viên) và 500 ống thuốc (SN) B với giá 11.000 /ống, ã tiến hành nhập ủ
lượng hàng tài trợ.
3. Xuất 250 viên thuốc (SN) A và 310 ống thuốc (SN) B sử dụng iều trị cho bệnh nhân
khám diện BHYT.
4. Xuất 30 hộp thuốc (SN) A cấp cho bệnh viện tuyến dưới.
5. Mượn tạm 50 viên thuốc (DV) A của bệnh viện TN với giá 13.000 /viên, (biết giá vốn
của thuốc (DV) A tại bệnh viện TN là 9.000 /viên)
6. Xuất 5 hộp thuốc (SN) A iều trị cho bệnh nhân.
7. Xuất 250 ống thuốc (SN) B iều trị cho bệnh nhân.
8. 12 ống thuốc trong số thuốc (SN) B iều trị cho bệnh nhân có dấu hiệu bị rạn, nứt do
suất của nhân viên bảo quản nên bệnh viện tiến hành thu hồi lại.
9. Bệnh viện quyết ịnh mua luôn số thuốc (DV) mượn tạm từ bệnh viện TN
10. Xuất 650 viên thuốc (DV) A ể iều trị cho bệnh nhân i tuyến dịch vụ, giá bán theo
ơn cho bệnh nhân là 13.500 /viên, ã thu ầy ủ bằng tiền mặt. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Kế toán tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước – xuất trước.
Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ối với hoạt ộng SXKD. Thuế suất thuế
GTGT 10% ối với thuốc DV
Bài 4.4
Đơn vị may mặc QK 5 hoạt ộng sự nghiệp kết hợp với hoạt ộng kinh doanh sản
phẩm A, tình hình trong kỳ có số liệu kế toán sau:
Số dư ầu kỳ:
TK Các khoản phải thu (131 B): 200.000.000
lOMoARcPSD|36667950
TK Tạm ứng (141) 45.000.000 -
C. Cúc: 30.000.000
- A. Minh 15.000.000
TK Hàng hóa (156A): 45.000.000 (1.000 sp) Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Xuất 300 sản phẩm A bán cho ơn vị D với giá bán 50.000 /sp, thời hạn thanh toán 7
ngày.
2. Nhập kho 250 sản phẩm A của nhà cung cấp X giá trị chưa thuế 37.000 /sp, thanh toán
sau 10 ngày.
3. Xuất 120 sản phẩm A bán cho khách hàng Y với trị giá bán ã bao gồm thuế là
6.204.000, khách hàng chưa thanh toán.
4. Đơn vị B thanh toán 120.000.000 bằng chuyển khoản.
5. Khách hàng Y trả lại 20 sản phẩm do lỗi nhà sản xuất, ơn vị chấp nhận, ã tiến hành nhập
kho lại số hàng.
6. Đơn vị chuyển khoản thanh toán cho nhà cung cấp X trước thời hạn nên ược hưởng
khoản chiết khấu thanh toán 2% trên tổng giá trị hàng. Đơn vị quyết ịnh trừ vào số
tiền hàng thanh toán chậm với nhà cung cấp X.
7. Khách hàng Y chuyển khoản thanh toán 70% tiền hàng.
8. Thanh toán tạm ứng cho C. Cúc mua vật tư theo HĐ chưa thuế 25.000.000, thuế
GTGT 10%, phần chênh lệch trừ lương.
9. Đơn vị D là khách hàng thân thiết nên ơn vị quyết ịnh cho D hưởng 1 khoản chiết khấu
thương mại 1% trên tổng giá thanh toán.
10. Đơn vị D chuyển khoản thanh toán, ngân hàng ã báo Có. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Kế toán tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ.
Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ối với hoạt ộng SXKD. Thuế suất thuế
GTGT 10% ối với thuốc DV
lOMoARcPSD|36667950
CHƯƠNG V BÀI TẬP KẾ TOÁN TSCĐ Bài 5.1
Số liệu kế toán tại Ủy ban Quận BT, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Số dư ầu kỳ:
TK TSCĐ hữu hình (211): 2.700.000.000
TK XDCB dở dang (241): 110.000.000 (Phòng lưu trữ) Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Đơn vị ược cấp kinh phí bằng TSCĐ là các thiết bị văn phòng giá trị 350.000.000.
2. Thanh máy phát iện (nguyên giá 85.000.000, hao mòn lũy kế 60.000.000) thu tiền
mặt. Theo quy ịnh số chênh lệch nộp về NSNN.
3. Mua máy in theo chưa thuế 55.000.000, thuế GTGT 10% thanh toán bằng chuyển
khoản.
4. Thanh toán psửa chữa y photocopy với chưa thuế 450.000, thuế GTGT 10%
bằng tiền mặt thuộc nguồn ngân sách nhà nước mà trước ó ơn vị ã tạm ứng.
5. Xây dựng nhà xe cho cán bộ công chức chi phí phát sinh 100.000.000 chưa thanh toán.
( Đơn vị có sẵn Kinh phí XDCB)
6. Đơn vị ược tài trợ không hoàn lại một số TSCĐ (phương tiện vận tải) giá trị
850.000.000
7. Hoàn thành công trình y dựng (Phòng lưu trữ) chi phí phát sinh trong k 40.000.000
ã thanh toán bằng tiền mặt. Công trình ược ầu tư XDCB bằng nguồn
NSNN cấp ã nghiệm thu bàn giao và ưa vào sử dụng.
8. Trích hao mòn TSCĐ cho hoạt ộng sự nghiệp trong kỳ là 45.000.000.
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản liên quan ến TK TSCD (211)
lOMoARcPSD|36667950
Bài 5.2
Số liệu kế toán tại Trường Phổ thông trung học LHP, trong kỳ các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh như sau:
Số dư ầu kỳ:
TK TSCĐ hữu hình (211): 5.400.000.000
TK XDCB dở dang (241): 230.000.000 (Sân thể thao) Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Đầu một số thiết bị cho phòng thí nghiệm của trường theo chưa thuế 120.000.000,
thuế GTGT 10% chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển, lắp ặt 1.000.000 thanh toán bằng
tiền mặt.
2. Trường ược viện trợ không hoàn lại từ Tổ chức giáo dục quốc tế một số thiết bị học tập
(TSCĐ) giá trị 1.000.000.000.
3. Sửa chữa một số thiết b(TSCĐ) theo chưa thuế 20.000.000, thuế GTGT 10% thanh
toán bằng chuyển khoản.
4. Đơn vị ược cấp kinh phí bằng TSCĐ là các thiết bị học tập giá trị 350.000.000.
5. Thanh lý cácy lạnh (nguyên giá 100.000.000, hao mòn lũy kế 78.000.000) thu ược
1.000.000 bằng tiền mặt, khoản thu thanh lý ược ể lại ơn vị.
6. Trang bị 10 máy èn chiếu (TSCĐ) cho các phòng học theo chưa thuế 300.000.000,
thuế GTGT 10% chưa thanh toán.
7. Kiểm kê thiếu 1 thiết bị học tập (TSCĐ) (nguyên giá 60.000.000, hao mòn lũy kế
2.500.000).
8. Trường ược 1 công ty XQ tài trợ không hoàn lại 1 bức tranh sơn mài (TSCĐ) giá trị
60.000.000.
9. Quyết ịnh xử lý trừng hợp thiếu thiết bị học tập bằng cách tính vào chi hoạt ộng của ơn
vị.
10. Hoàn thiện ưa vào sử dụng sân thể thao tại trường, chi phí phát sinh thêm trong kỳ
60.000.000 ơn vị ã thanh toán bằng chuyển khoản với bên nhận thầu.
lOMoARcPSD|36667950
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào bảng cân ối tài khoản các tài khoản liên quan ến TK TSCĐ.
Bài 5.3
Số liệu kế toán tại Bệnh viện HM, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Số dư ầu kỳ:
TK TSCĐ hữu hình (211): 45.000.000.000
TK TSCĐ vô hình (213): 1.000.000.000
TK XDCB dở dang (241): 230.000.000 (Phòng xét nghiệm) Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Được cấp kinh phí bằng một số TSCĐ là các thiết bị khám chữa bệnh có giá trị
1. 500.000.000.
2. Sửa chữa máy nội soi theo chưa thuế 35.000.0000, thuế GTGT 10% chưa thanh
toán, kế toán phân bổ 5 kỳ.
3. Cấp một số thiết bị khám chữa bệnh (TSCĐ) nguồn gốc từ NSNN cho bệnh viện
tuyến dưới có nguyên giá 500.000.000, hao mòn lũy kế 100.000.000.
4. Đầu tư xây dựng Phòng xét nghiệm chi phí phát sinh là 780.000.000 chưa thanh toán.
5. Thanh lý máy X-ray nguyên giá 200.000.000, ã khấu hao hết.
6. Mua lại máy phát iện từ cấp trên trị giá 165.000.000 (biết nguyên giá 245.000.000, hao
mòn lũy kế 45.000.000) ã thanh toán bằng chuyển khoản.
7. Bàn giao một số TSCĐ hữu hình nguồn NSNN sang bệnh viện MH theo quyết ịnh
iều chuyển của Sở Y tế Tp có nguyên giá 460.000.000, hao mòn lũy kế 100.000.000.
8. Tổng hợp hao mòn TSCĐ theo bảng trích hao mòn trong kỳ của TSCĐ SN là
150.000.000.
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản các tài khoản liên quan ến TSCĐ.
lOMoARcPSD|36667950
Bai 5.4
Số liệu kế toán tại ơn vị công ích TP, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
(ĐVT: 1.000 ồng) Số dư ầu kỳ:
TK TSCĐ hữu hình (211): 2.400.000
TK Tiền gửi NH, KB (112) : 500.000 TK
Dự toán chi hoạt ộng (008): 2.000.000 Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Tạm ứng dự toán chi hoạt ộng về quỹ tiền mặt của ơn vị 200.000
2. Hóa ơn iện nước, iện thoại theo giá ã bao gồm thuế 16.500. Đơn vị ã thanh toán từ
nguồn tiền mặt tạm ứng.
3. Bảo trì các thiết bị chuyên dụng theo chưa thuế 1.500, thuế GTGT 10% thanh toán
bằng nguồn tiền mặt tạm ứng.
4. Bộ phận báo hỏng một thiết bị kiểm tra nguồn iện (nguyên giá 70.000, hao mòn lũy kế
50.000), do vận hành sai kỹ thuật nên nhân viên bảo trì iện bồi thường 5.000 bằng hình
thức trừ lương. Phần còn lại theo quy ịnh tính vào chi phí của ơn vị.
5. Đơn vị công ích PT mượn tạm thiết bị chuyên dụng (nguyên giá 100.000, hao mòn lũy
kế 25.000).
6. Đổi xe kéo tải iện (nguyên giá 350.000, hao mòn lũy kế 100.000) lấy xe kéo tải iện
mới và ơn vị ã bù phần chênh lệch 250.000 bằng chuyển khoản.
7. Nhập khẩu xe chuyên dụng giá trị chưa thuế 25.000 USD, thuế nhập khẩu 10%, thuế
GTGT 10% thanh toán bằng chuyển khoản Việt Nam ồng (TGTT 21.000 ồng/USD).
8. Đơn vị ược cấp nguồn kinh phí bằng các thiết bị chuyên dụng có giá trị 3.000.000.
Sau ó, ơn vị ã cấp cho ơn vị cấp dưới giá trị TSCĐ là 1.000.000.
9. Kiểm thừa 1 thiết bị chuyên dụng chưa ghi sthuộc nguồn NSNN (nguyên giá 60.000,
hao mòn lũy kế 5.000) 1 thiết bị của ơn vị khác trị giá 35.000 chưa quyết ịnh
xử lý.
lOMoARcPSD|36667950
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản các tài khoản liên quan ến TSCĐ.
Bài 5.5
Tại bệnh viện TN là hoạt ộng sự nghiệp kết hợp khám chữa bệnh dịch vụ, tình hình
tăng, giảm TSCĐ trong kỳ có số liệu kế toán sau:
Số dư ầu kỳ:
TK TSCĐ hữu hình (211): 25.000.000.000
TK TSCĐ vô hình (213): 1.500.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Đơn vị ược cấp kinh phí một số thiết bị (TSCĐ) ể khám chữa bệnh giá trị
1.000.000.000.
2. Trang bị máy siêu âm màu (DV) với giá HĐ chưa thuế 600.000.000, thuế GTGT 10%,
thanh toán bằng chuyển khoản, ã nhận giấy báo Nợ từ NH. Đồng thời, ơn vị ầu tư máy
iện tâm (SN) với giá chưa thuế 350.000.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán.
Biết tài sản ược ầu tư từ quỹ phúc lợi
3. Phòng siêu âm ã báo hỏng 1y siêu âm màu (SN) có nguyên giá 100.000.000 tài sản
ã khấu hao hết.
4. Sửa chữa thiết bị khám chữa bệnh (DV) theo HĐ chưa thuế 3.000.000, thuế GTGT 10%
thanh toán bằng tiền mặt. Bên cạnh ó, ơn vị ã sửa chữa thiết bị khám chữa bệnh (SN)
theo HĐ chưa thuế 12.000.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán, kế toán phân bổ
6 kỳ.
5. Thanh lý máy xét nghiệm (SN) có nguyên giá 230.000.000 hao mòn lũ kế,
150.000.000, giá trị thanh lý 8.000.000 thu bằng tiền mặt, ược giữ lại.
6. Đơn vị ược tài trợ không hoàn lại là 2 y chụp film chuyên dụng giá trị 200.000.000
/máy, 1 máy cho hoạt ộng sự nghiệp khám chữa bệnh 1 máy cho hoạt ộng iều trdịch
vụ.
lOMoARcPSD|36667950
7. Bàn giao 1 máy iệm tâm ồ SN có nguyên giá 75.000.000, hao mòn lũy kế 5.000.000 và
nhượng bán 1 máy siêu âm màu (DV) nguyên giá 100.000.000, ã khấu hao
50.000.000 cho bệnh viện tuyến huyện. Số thu nhượng bán ơn vị ã thu 26.000.000
bằng tiền mặt.
8. Khấu hao TSCĐ trong kỳ 120.000.000 trong ó TSCĐ dùng khám dịch
vụ
65.000.000, TSCĐ dùng cho hoạt ộng sự nghiệp 55.000.000.
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản các tài khoản liên quan ến TSCĐ.
Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ối với hoạt ộng SXKD.
lOMoARcPSD|36667950
CHƯƠNG VI BÀI TẬP KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH Bài 6.1
Đơn vị may mặc QK 5 là hoạt ộng sự nghiệp và có kết hợp với hoạt ộng SXKD, tình hình
trong kỳ có số liệu kế toán sau:
Số dư ầu kỳ:
TK Đầu tư tài chính ngắn hạn (121): 470.000.000, trong ó:
- 10.000 CP của công ty FPT (mệnh giá 10.000 ồng/CP, giá mua 25.000 ồng/CP)
- 2.200 tín phiếu KB (mệnh giá 100.000 ồng/tín phiếu)
TK Đầu tư tài chính dài hạn (121): 1.500.000.000
- Liên doanh với doanh nghiệp X: 1.000.000.000
- Liên kết với công ty Y: 500.000.000
- 1.000 trái phiếu công ty G, mệnh giá 1.000.000 ồng, giá mua ban ầu 950.000 ồng/trái
phiếu, lãi suất 12%/năm, kỳ hạn 5 năm, lãi lãnh ịnh kỳ 3 tháng.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Mua 5.000 cổ phiếu ng ty REE ( ầu tư ngắn hạn) với giá mua 35.000 ồng/CP (mệnh
giá 10.000 ồng), phí môi giới 0,3%. Thanh toán bằng chuyển khoản.
2. Nhận cổ tức từ khoản vốn góp với doanh nghiệp X là 25.000.000 bằng chuyền khoản.
3. Bán 7.000 cổ phiếu công ty FPT giá bán 36.000 ồng/CP thu bằng chuyển khoản sau khi
trừ phí môi giới 0,35%.
4. Nhận thông báo chia cổ tức từ khoản ầu tư dài hạn của công ty Y là 15.000.000.
5. Mua 500 trái phiếu của doanh nghiệp K với giá mua 90.000 /trái phiếu, mệnh giá
100.000 ồng, thời hạn 5 năm, lãi suất 11%/năm, lãnh lãi trước. Đơn vị ã chuyển khoản
thanh toán cho doanh nghiệp K.
6. Mua 1.000 trái phiếu chính phủ với giá 120.000.000 thời hạn 3 năm, lãi suất 12 %/năm,
lãnh lãi ịnh k6 tháng, (mệnh giá 100.000 ồng), phí môi giới 0,5% ã thanh toán bằng
chuyển khoản.
7. Đầu tư dài hạn với công ty W bằng TSCĐ (nguyên giá 250.000.000, ã khấu hao
45.000.000), giá trị ược Hội ồng xác ịnh là 140.000.000.
8. Thanh toán trái phiếu công ty G ến hạn.
lOMoARcPSD|36667950
Yêu cầu
1.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2.Phản ánh vào sổ cái các tài khoản liên quan ến các khoản ầu tư.
Tính giá xuất ối với chứng khoán theo phương pháp FIFO (Nhập trước, xuất trước).
Bài 6.2
Đơn vị QĐ 9 là hoạt ộng sự nghiệp và có kết hợp với hoạt ộng SXKD, tình hình trong
kỳ có số liệu kế toán sau:
Số dư ầu kỳ:
TK Đầu tư tài chính ngắn hạn (121): 550.000.000 trong ó:
- 20.000 cổ phiếu STB giá trị 230.000.000 (mệnh giá 10.000 ồng)
- 2.500 trái phiếu chính phủ với giá 320.000.000 (mệnh giá 100.000 ồng), lãi suất
10%/năm, kỳ hạn 2 năm, lãnh lãi 1 lần khi áo hạn.
TK Đầu tư tài chính dài hạn (121):
- Góp vốn với công ty A&B: 500.000.000
- Góp vốn với công ty CK bằng TSCĐ mới, nguyên giá 200.000.000
-1.000 trái phiếu công ty An Bình, mệnh giá 1.000.000 ồng, giá mua ban ầu 920.000
ồng/trái phiếu, lãi suất 12,5%/năm, kỳ hạn 3 năm, lãi lãnh khi áo hạn.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Mua 50.000 cổ phiếu STB với giá mua 21.000 ồng/CP (mệnh giá 10.000 ồng), phí môi
giới 0,2% ã thanh toán bằng chuyển khoản.
2. Nhận 20.000.000 cổ tức của công ty STB dưới hình thức cổ phiếu phát hành bổ sung.
3. Bán 30.000 cổ phiếu STB giá bán 20.000 ồng/CP thu bằng chuyển khoản sau khi trừ
phí môi giới 0,3%.
4. Nhận thông báo chia cổ tức từ khoản ầu tư dài hạn của doanh nghiệp A&B là
30.000.000.
5. Kết thúc hợp ồng góp vốn với công ty A&B, ơn thị thu hồi số vốn góp dưới hình thức
hàng hóa trị giá 320.000.000
lOMoARcPSD|36667950
6. Nhượng lại vốn góp với công ty CK cho công ty A&B, giá nhượng lại TS
170.000.000. Đã nhận giấy báo Có từ ngân hàng khoản thanh toán của CK A&B
7. Đầu dài hạn với công ty B&A bằng hàng hoá giá trị 100.000.000 nhưng Hội ồng
xác ịnh giá trị lô hàng tại thời iểm góp vốn là 105.000.000.
8. Cuối kỳ, thanh toán trái phiếu chính phủ ến hạn. Yêu cầu
1.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Lập bảng cân ối tài khoản liên quan ến các tài khoản u tài chính 121 và tài khoản tiền
gửi NH, KB 112.
Tính giá xuất ối với chứng khoán theo phương pháp FIFO (Nhập trước, xuất trước).
Bài 6.3
Đơn vị AB liên doanh góp vốn với ơn vị CK ể hình thành ơn vị AB&CK có tư cách pháp
nhân mới, hoạt ộng kinh doanh khu vực miền Trung và miền Nam. Lợi nhuận thu ược chia
theo tỷ lệ vốn góp cho các bên.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ như sau:
- Tài sản góp vốn liên doanh từ ơn vị AB cụ thể như sau:
+ Tiền mặt trị giá 200.000.000 +
Tiền gửi ngân hàng 2.300.000.000
+ Tài sản cố ịnh 6.300.000.000
- Tài sản góp vốn liên doanh từ ơn vị CK cụ thể như sau:
+Tiền mặt 1.000.000.000
+ Vật tư 500.000.000
+ Tài sản cố ịnh 10.000.000.000
- Theo thống nhất ánh giá của Hội ồng thẩm ịnh của 2 bên, TSCĐ góp vốn của ơn vị
AB là 6.000.000.000
- Mua 2.000 trái phiếu chính phủ với giá 255.000.000 (mệnh giá 100.000 ồng, lãi suất
5.2%/năm, lãnh lãi ịnh k6 tháng, kỳ hạn 3 năm), chi phí môi giới 0,5%, ã thanh toán
bằng chuyển khoản.
lOMoARcPSD|36667950
- Mua 50.000 cổ phiếu VNM với giá mua 10.000 ồng/CP (mệnh giá 10.000 ồng), phí môi
giới 0,2% ã thanh toán bằng chuyển khoản.
- Cổ tức ược chia từ công ty B&B 250.000.000, ơn vị quyết ịnh bổ sung vốn góp. - Bán
25.000 cổ phiếu công ty VNM giá n 12.500 ồng/CP thu bằng chuyển khoản sau khi trừ
phí môi giới 0,3%.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở ơn vị góp vốn và ơn vị pháp nhân
mới.
lOMoARcPSD|36667950
CHƯƠNG VII BÀI TẬP KẾ TOÁN VCSH Bài 7.1
Số liệu kế toán tại Ủy ban Quận BT, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
(ĐVT: 1.000 ồng)
Số dư ầu kỳ:
TK XDCB dở dang (241) – Phòng cộng ồng : 30.000
TK Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (4211): 350.000
TK Quỹ khen thưởng (4311): 50.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Được cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt ộng trong năm (ợt 2) 1.070.000
2. Bổ sung quphúc lợi 150.000 từ thặng hoạt ộng hành chính, sự nghiệp trong năm
theo quyết ịnh.
3. Tạm ứng dư toán chi hoạt ộng ( ợt 2) 650.000 nhập quỹ tiền mặt.
4. Trích 70.000 Quỹ khen thưởng theo quy ịnh từ nguồn NSNN
5. Rút dự toán chi hoạt ộng ( ợt 2) nhập quỹ tiền mặt.
6. Đầu hệ thống iều hoà trị giá chưa thuế 120.000, thuế GTGT 10% thanh toán
bằng nguồn tạm ứng dự toán ầu kỳ.
7. Sử dụng qu khen thưởng ể thưởng cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao ộng
65.000
8. Trong kỳ nâng cấp công trình phúc lợi dùng cho hoạt ộng văn hóa ( Phòng cộng ồng)
của ơn vị bằng quphúc lợi 100.000, ã chuyển khoản thanh toán ầy cho bên nhận
thầu.
9. Đơn vị ược Tổ chức phi lợi nhuận tài trợ không hoàn lại khoản kinh phí hoạt ộng
25.000 USD bằng chuyển khoản (TGTT: 22.500 ồng/USD).
10. Hoàn thiện nghiệm thu công trình Phòng cộng ồng ưa vào sử dụng.
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
lOMoARcPSD|36667950
Bài 7.2
Số liệu kế toán tại Trường Phổ thông trung học LHP, trong kcác nghiệp vụ kinh tế
phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
Số dư ầu kỳ:
TK Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (4211): 800.000
TK Quỹ khen thưởng (4311): 120.000
TK Quỹ phúc lợi (4312): 180.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Đơn vị ược giao dự toán chi hoạt ộng trong năm 500.000.
2. Quỹ phúc lợi tăng 20.000 do hội phụ huynh óng góp, hỗ trợ bằng tiền mặt.
3. Rút dự toán chi hoạt ộng 350.000 nhập quỹ tiền mặt.
4. Đơn vị mua 1 TSCĐ trị giá mua chưa thuế 120.000, thuế suất thuế GTGT 10%,
chuyển khoản thanh toán trước cho nhà cung cấp 30% trị giá thanh toán. Biết TSCĐ
này ược hình thành bằng quỹ phúc lợi.
5. Chi nâng cấp công trình phúc lợi bằng nguồn quỹ phúc lợi 35.000, thuế GTGT10%.
Các khoản chi thanh toán bằng tiền mặt.
6. Quyết ịnh khen thưởng cho cán bộ công chức 100.000. Đơn vị ã ghi nhận khoản thưởng
vào lương tháng này của cán bộ công chức theo danh sách công bố.
7. Hoàn thiện việc nâng cấp công trình phúc lợi ưa vào sử dụng.
8. Đầu tư thiết bị giảng dạy phục vụ cho hoạt ộng dự án theo chưa thuế 60.000.000,
thuế GTGT 10% thanh toán bằng chuyển khoản.
9. Trong kỳ, ơn vị tạm chi bổ sung thu nhập cho CB-CNV 24.000
10. Theo bảng tổng hợp khấu hao, giá trị hao mòn TSCĐ hình thành tư quỹ phúc lợi là
50.000
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
lOMoARcPSD|36667950
Bài 7.3
Tại bệnh viện TN hoạt ộng sự nghiệp kết hợp khám chữa bệnh dịch vụ, trong kỳ
có số liệu kế toán sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
Số dư ầu kỳ:
TK Dự toán chi hoạt ộng (008 – Dư Nợ) : 2.300.000
TK Tạm chi (137) : 130.000
TK Nguồn vốn kinh doanh (411): 800.000
TK Các quỹ (431): 540.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Nhận vốn góp từ cán bộ công chức hoạt ộng kinh doanh 200.000 bằng hình thức trừ
lương.
2. Hoàn trả lại vốn p bằng TSCĐ của ơn vị K, biết nguyên giá TSCĐ 300.000, khấu
hao lũy kế 60%.
3. Tạm ứng dự toán chi hoạt ộng nhập quỹ tiền mặt 300.000
4. Nâng cấp Phòng thể thao ( dùng cho hoạt ộng SN) theo chưa thuế 59.000, thuế
suất thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho bên nhận thầu.
5. Lãi tiền gửi theo quy ịnh bổ sung vào quỹ phát triển hoạt ộng sự nghiệp 8.000
6. Hoàn thiện Phòng thể thao ưa vào sử dụng, biết ơn vị lấy kinh phí từ quphát triển hoạt
ộng sự nghiệp.
7. Theo bảng tổng hợp khấu hao, khấu hao TSCĐ hình thành bằng Quỹ phát triển hoạt ộng
sự nghiệp sử dụng cho hoạt ộng kinh doanh là 38.000, hao mòn y kê sử dụng cho hoạt
ộng SN là 59.000
8. Cuối kỳ, xác ịnh thặng dư hoạt ộng, ơn vị trích lập quỹ bổ sung thu nhập 210.000.
9. Nhận kinh phí từ NSNN 200.000 bằng các thiết bị y khoa (TSCĐ).
10. Cuối kỳ, xử chênh lệch tỷ giá hoạt ộng SN phát sinh lỗ trong k 2.000, chênh
lệch lãi tỷ giá do ánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ của hoạt ộng
kinh doanh là 7.000
lOMoARcPSD|36667950
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
CHƯƠNG VIII KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU CHI VÀ XĐKQ Bài 8.1
Số liệu kế toán tại Ủy ban Quận BT, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. NSNN cấp kinh phí bằng Lệnh chi tiền vào tài khoản tiền gửi tại NH, KB
1. 860.000.000.
2. Rút tiền gửi NH, KB về quỹ tiền mặt của ơn vị 500.000.000
3. Thanh toán HĐ văn phòng phẩm giá trị chưa thuế 1.200.000, thuế GTGT 10% bằng
tiền mặt.
4. Khắc các dấu, mộc chi phí là 450.000 thanh toán bằng tiền mặt.
5. Hóa ơn iện, nước phát sinh trong kỳ ã có thuế 16.500.000, thuế GTGT 10%.
6. Thanh toán phí sửa chữa máy photocopy chưa thuế 350.000, thuế GTGT 10% bằng
tiền mặt.
7. Thanh toán hóa ơn iện, nước bằng chuyển khoản.
8. Thu sự nghiệp (lệ phí) 15.000.000 bằng tiền mặt.
9. Tính lương cho cán bộ công chức 80.000.000 (trong ó lương cơ bản 50%).
10. Trích các khoản theo lương với tỷ lệ qui ịnh.
11. Thanh toán công tác phí của Phó chủ tịch theo HĐ chưa thuế 4.200.000, thuế GTGT
10%, phần chênh lệch thu bằng tiền mặt. Biết kỳ trước tạm ứng 6.000.000 bằng tiền mặt.
12. Cuối kỳ tổng hợp giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ là 6.800.000.
13. Nộp các khoản thu sự nghiệp về ngân sách bằng tiền mặt.
14. Chuyển khoản thanh toán lương cho cán bộ công chức thanh toán các khoản trích
theo lương.
15. Quyết toán các khoản thu, chi cuối kỳ.
lOMoARcPSD|36667950
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái các tài khoản liên quan ến các khoản thu, chi.
Bài 8.2
Số liệu kế toán tại Trường Phổ thông trung học LHP, trong kỳ các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh như sau:
Số dư ầu kỳ:
TK Tiền mặt (111): 100.000.000
TK Tiền gửi NHKB (112): 1.750.000.000
TK Tạm thu (337) : 1.850.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Được cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt ộng trong năm 1.000.000.000.
2. Thanh toán HĐ sửa chữa ôtô chưa thuế 12.500.000, thuế GTGT 10% bằng tiền mặt.
3. Mua TSCĐ trị giá 670.000.000 phục vụ cho công tác hành chính, thuế GTGT 10%,
chưa thanh toán.
4. Thanh toán HĐ trà, nước chưa thuế 8.000.000, thuế GTGT 10% bằng tiền mặt.
5. Chuyển khoản thanh toán hoá ơn iện, nước phát sinh trong kchưa thuế 32.000.000,
thuế GTGT 10%.
6. Bảo trì hệ thống máy lạnh của các phòng, ban chức năng chưa thuế 2.500.000, thuế
GTGT 10% bằng tiền mặt.
7. Thu sự nghiệp (học phí) 750.000.000 bằng tiền mặt.
8. Chuyển khoản thanh toán số tiền mua TSCĐ cho người bán.
9. Tính lương cho cán bộ công chức 80.000.000 (trong ó lương cơ bản 50%). Trích các
khoản theo lương với tỷ lệ quy ịnh.
10. Thu từ cho thuê mặt bằng (DV) 40.000.000 bằng chuyển khoản.
11. Cuối kỳ tổng hợp giá trị hao mòn tích lũy TSCĐ là 36.000.000.
lOMoARcPSD|36667950
12. Chuyển khoản thanh toán lương cho người lao ộng và các khoản nộp NSNN. 13. Thanh
toán HĐ văn phòng phẩm (bút, phấn…) chưa thuế 5.800.000, thuế GTGT
10%, bằng tiền mặt.
14. Phát hiện thừa quỹ khi kiểm kê 2.300.000.
15. Quyết toán các khoản thu, chi cuối kỳ.
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái các tài khoản liên quan ến các khoản thu, chi.
Bài 8.3
Tại 1 ơn vsự nghiệp tảm bảo toàn bộ kinh phí, trong kkế toán năm N tổ chức
sản xuất sản phẩm A thuộc diện chịu thuế GTGT (Đơn vị
tính:
ng
) Số ầu tháng 1/N
một số tài khoản ở ơn vị như sau:
TK 111 Tiền mặt:
300.000.000
TK 112 Tiền gửi ngân hàng, kho bạc:
100.000.000
TK 152 Nguyên liệu, vật liệu:
10.000.000 (số lượng: 1.000 kg)
TK 211 TSCĐHH (dùng cho SXKD):
1.000.000.000
TK 214 Hao mòn TSCĐHH (dùng cho SXKD): 200.000.000
Trong năm N có các nghiệp vụ phát sinh ối với hoạt ộng sản xuất kinh doanh như sau:
1. Xuất quỹ tiền mặt mua 1.000 kg nguyên vật liệu, ơn giá mua chưa có thuế GTGT
11.000 /kg, thuế GTGT 10%. Nguyên vật liệu ã nhập kho ủ.
2. Xuất 1.500kg vật liệu sản xuất sản phẩm A, doanh nghiệp tính giá xuất kho theo
phương pháp nhập trước xuất trước.
3. Xuất quỹ tiền mặt trả chi tiếp khách 3.000.000 ồng, tính vào chi phí sản xuất A.
4. Tiền iện phải trả cho công ty iện lực, dùng sản xuất sản phẩm A 11.000.000 ồng, trong
ó thuế GTGT là 1.000.000 ồng.
5. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A: 20.000.000 ồng,
lOMoARcPSD|36667950
6. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN cho bộ phận tham gia trực tiếp sản xuất sản phẩm
A, theo t lệ quy ịnh cả phần tính vào chi phí phần trừ vào thu nhập của người lao
ộng.
7. Trích khấu hao TSCĐ vào chi phí sản xuất sản phẩm A trong kỳ, gồm:
- Nhà xưởng, nguyên giá 800.000.000 ồng, tỷ lệ trích khấu hao 12%/năm
- Máy móc thiết bị, nguyên giá 200.000.000 ồng, tỷ lệ trích khấu hao 12%/năm
8. Báo cáo của bộ phận sản xuất ã hoàn thành nhập kho 100 sản phẩm A. Sau ó, xuất bán
70 sản phẩm A, giá bán ã bao gồm thuế GTGT 10% là 2.310.000 ồng/sản phẩm,
tiền bán sản phẩm A ã thu bằng tiền mặt.
Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Xác ịnh chênh lệch thu chi ối với hoạt ộng kinh doanh sản phẩm A
| 1/31

Preview text:

lOMoARcPSD| 36667950
CHƯƠNG 2 BÀI TẬP KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN Bai 2.1
Số liệu kế toán tại Ủy ban Quận BT, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Số dư ầu kỳ:
TK Tiền mặt (111): 225.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Đơn vị rút tạm ứng dự toán về nhập quỹ tiền mặt 150.000.000.
2. Thanh toán HĐ văn phòng phẩm chưa thuế 5.000.000, thuế GTGT 10% bằng tiền mặt.
3. Chi tiền mặt tạm ứng cho Phó chủ tịch i công tác 10.000.000.
4. Thanh toán phí sửa chữa máy photocopy chưa thuế 200.000, thuế GTGT 10% bằng tiền mặt.
5. Thu sự nghiệp (lệ phí) 25.000.000 bằng tiền mặt.
6. Thu hồi khoản tạm ứng của Phó chủ tịch 2.500.000 sau khi thanh toán công tác phí.
7. Rút tiền gởi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt 50.000.000.
8. Nộp thuế thu nhập cá nhân của nhân viên 15.000.000 bằng tiền mặt.
9. Chuyển khoản thanh toán khoản nợ nhà cung cấp 50.000.000, chưa nhận giấy báo Nợ từ Ngân hàng.
10. Cuối tháng kiểm kê quỹ phát hiện thừa 250.000. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái TK Tiền mặt (111). Bài 2.2
Số liệu kế toán tại Trường Phổ thông trung học LHP, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Số dư ầu kỳ:
TK Tiền mặt (111): 150.000.000 lOMoARcPSD| 36667950
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Thu học phí của học sinh 350.000.000 bằng tiền mặt.
2. Đầu tư 2 máy Data Projector trang bị các phòng học theo HĐ chưa thuế 120.000.000,
thuế GTGT 10% chưa thanh toán. Biết tài sản ược ầu tư bằng nguồn thu hoạt ộng do NSNN cấp.
3. Thanh toán lương cho giáo viên 65.000.000 bằng chuyển khoản.
4. Bảo trì hệ thống iện HĐ chưa thuế 650.000, thuế GTGT 10% thanh toán bằng tiền mặt.
5. Thanh toán hoá ơn văn phòng phẩm (bút, viết, phấn…) theo HĐ ơn có thuế
1.100.000, thuế GTGT 10% bằng tiền mặt.
6. Nhận tạm ứng kho bạc nhập quỹ tiền mặt 150.000.000.
7. Thanh toán HĐ iện, nước chưa thuế 2.500.000, thuế GTGT 10% bằng tiền mặt.
8. Chi trợ cấp cho giáo viên bằng quỹ phúc lợi 45.000.000.
9. Ủy nhiệm chi thanh toán các khoản trích theo lương 8.000.000.
10. Chuyển khoản nộp kho bạc các khoản phí, lệ phí 200.000.000. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào bảng cân ối tài khoản các tài khoản liên quan ến TK Tiền mặt (111). Bài 2.3
Số liệu kế toán tại ơn vị công ích TP, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Số dư ầu kỳ:
TK Tiền mặt (111): 210.000.000
TK Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc (112): 180.000.000 Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ: 1.
Chuyển khoản thanh toán các khoản chi phí liên quan ến công trình ầu tư
XDCB của ơn vị theo HĐ chưa thuế 25.000.000, thuế GTGT 10%. lOMoARcPSD| 36667950 2.
Chuyển khoản thanh toán cho nhà cung cấp A 30.000.000, chưa nhận ược giấy báo Nợ từ phía Ngân hàng. 3.
Tạm ứng dự toán chi hoạt ộng 150.000.000 bằng tiền mặt. 4.
Nhận ược giấy báo Nợ cho khoản thanh toán nợ cho nhà cung cấp A 5.
Rút tiền gởi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt 100.000.000. 6.
Thanh toán bằng tiền mặt (thuộc nguồn ngân sách nhà nước mà trước ó ơn vị ã tạm
ứng) chi phí sửa chữa các xe phục vụ công ích theo HĐ chưa thuế 3.000.000, thuế GTGT 10%. 7.
NSNN cấp kinh phí 100.000.000 bằng lệnh chi tiền thực chi. 8.
Thu phí dịch vụ công ích 65.000.000 bằng tiền mặt. 9.
Chuyển khoản thanh toán lương cho nhân viên 60.000.000, ã nhận giấy báo Nợ từ Ngân hàng. 10.
Đơn vị ã xuất quỹ 25.000.000 hoàn trả khoản nhận tạm ứng của kho bạc trước ây. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào bảng cân ối tài khoản các tài khoản liên quan ến
TK Tiền mặt (111), TK Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc (112). Bài 2.4
Số liệu kế toán tại Tòa án TB, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Số dư ầu kỳ:
TK Tiền mặt (111): 250.000.000
TK Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc (112) 350.000.000 Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Nhận thông báo ược duyệt về dự toán kinh phí hoạt ộng của ơn vị là 650.000.000.
2. Đầu tư thiết bị văn phòng theo HĐ chưa thuế 60.000.000, thuế GTGT 10% ã thanh toán bằng chuyển khoản. lOMoARcPSD| 36667950
3. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt ộng 100.000.000 bằng tiền mặt.
4. Chi mua văn phòng phẩm trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc nguồn NS mà trước ó ơn vị ã tạm ứng 10.000.000
5. Thu lệ phí 150.000.000 bằng tiền mặt.
6. Chuyển khoản thanh toán thu nhập tăng thêm cho công chức, viên chức 75.000.000.
7. Chuyển khoản nộp kho bạc các khoản thu phí, lệ phí 100.000.000.
8. Mua sắm một số công cụ nhập kho sử dụng vào hoạt ộng sự nghiệp có HĐ chưa thuế
6.000.000, thuế GTGT 10% thanh toán bằng tiền mặt.
9. Quyết toán tạm ứng của Thư kí toà án với công tác phí là 3.500.000 và ã hoàn trả lại ơn
vị 1.500.000 bằng tiền mặt. 10.
Chuyển khoản nộp 26.000.000 các khoản trích theo lương cho BHXH tỉnh và Liên oàn lao ộng . Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản liên quan ến
TK Tiền mặt (111), Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc (112) Bài 2.5
Số liệu kế toán tại Ủy ban Quận BT, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Số dư ầu kỳ:
TK Tạm ứng (141): 100.000.000, trong ó: - A. Bình: 25.000.000 - C. Hoa: 10.000.000 - C. Thanh: 65.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Chi tạm ứng cho A. Hiếu i công tác 10.000.000 bằng tiền mặt.
2. Thanh toán tạm ứng cho A Bình i công tác tháng trước, chi phí theo HĐ chưa thuế
16.000.000, thuế GTGT 10%, phần chênh lệch trừ lương. lOMoARcPSD| 36667950
3. Đơn vị rút tạm ứng dự toán chi hoạt ộng 100.000.000 về quỹ tiền mặt của ơn vị ể chi tiêu.
4. Thanh toán công tác phí cho C. Hoa mua văn phòng phẩm trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc
nguồn ngân sách nhà nước mà trước ó ơn vị ã tạm ứng theo HĐ chưa thuế
6.500.000, thuế GTGT 10%, phần chênh lệch hoàn lại bằng tiền mặt.
5. Chi tạm ứng cho A. An 30.000.000 bằng chuyển khoản ể mua thiết bị văn phòng.
6. Theo Quyết ịnh C. Thanh hoàn lại toàn bộ tiền tạm ứng trước ó.
7. Quyết toán tạm ứng cho A. Hiếu với chi phí theo HĐ chưa thuế là 12.000.000, thuế
GTGT 10%, phần chênh lệch ã chi bổ sung bằng tiền mặt ơn vị tạm ứng.
8. Chi bổ sung tạm ứng ( ợt 2) cho C. Hằng 15.000.000 bằng chuyển khoản.
9. Xuất kho công cụ dụng cụ tạm ứng dùng cho hoạt ộng thường xuyên tại ơn vị 15.000.000
10. Chi 10.000.000 sữa chữa máy tính phòng kế toán, biết ơn vị chi từ nguồn tạm ứng dự
toán hoạt ộng. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái các tài khoản liên quan ến tài khoản tạm ứng 141. Bài 2.6
Số liệu kế toán tại ơn vị công ích TP, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Số dư ầu kỳ:
TK Tạm ứng (TK 141) : 10.000.000 TK Phải
trả người bán (TK 331) : 20.000.000 Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Nhận tạm ứng kinh phí hoạt ộng 300.000.000 bằng chuyển khoản, ngân sách cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi.
2. Chuyển khoản thanh toán 40.000.000 thu nhập tăng thêm cho CB-CNV từ nguồn tạm ứng.
3. Chuyển khoản thanh toán khoản nợ nhà cung cấp vật dụng văn phòng 16.000.000, số
còn lại thanh toán bằng tiền mặt. lOMoARcPSD| 36667950
4. Hóa ơn bảo trì hệ thống máy móc thiết bị tại ơn vị 25.000.000, thuế GTGT 10%, ã thanh
toán bằng chuyển khoản.
5. Nộp thuế thu nhập cá nhân của người lao ộng 8.000.000 bằng tiền mặt.
6. Nhận tạm ứng kho bạc nhập quỹ tiền mặt 150.000.000.
7. Hóa ơn tiền iện, iện thoại theo giá thanh toán là 16.500.000. Đơn vị chuyển khoản thanh
toán từ nguồn tạm ứng ầu kỳ.
8. Nộp 100.000.000 tiền mặt vào ngân hàng, chưa nhận ược giấy báo Có từ phía Ngân hàng.
9. Nhận ược giấy báo Có cho khoản tiền gửi vào Ngân hàng. 10.
Quyết toán khoản tạm ứng của anh Minh, biết hóa ơn mua vật tư cho ơn vị trị giá ã
có thuế là 7.150.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Phần còn lại anh nộp tiền mặt cho phòng kế toán. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản liên quan ến các khoản thanh toán nội bộ.
CHƯƠNG III BÀI TÂP KẾ TOÁN PHẢI THU, PHẢI TRẢ Bài 3.1
Số liệu kế toán tại Ủy ban Quận BT, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Số dư ầu kỳ:
TK tạm ứng (141) C Hòa: 5.200.000
TK các khoản phải nộp theo lương (332): 12.000.000
TK Phải trả, công chức, viên chức ợt 1 (334): 85.000.000 Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Thanh toán lương ợt 1 cho cán bộ công chức 75.000.000 bằng chuyển khoản.
2. Trừ lương của C. Hòa do chưa hoàn lại tiền tạm ứng kỳ trước.
3. Chi tạm ứng lương cho A. Minh 5.000.000 bằng tiền mặt. lOMoARcPSD| 36667950
4. Lương và phụ cấp phải trả cho cán bộ công chức ợt 2 là 150.000.000. Thu nhập tăng thêm phải trả 20.000.000
5. Tính các khoản phải nộp theo lương (BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ) với tỷ lệ qui ịnh.
6. Quyết ịnh khen thưởng quý 1 cho các bộ công chức 50.000.000 bằng quỹ khen thưởng, phúc lợi.
7. Nộp các khoản trích theo lương bằng tiền mặt.
8. Thanh toán khoản thưởng quý 1 bằng chuyển khoản.
9. Thu nhập tăng thêm phải trả không úng với quy ịnh của ơn vị nên thu hồi về 5.000.000. 10.
Chuyển khoản thanh toán lương ợt 2 cho các bộ công chức. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái các tài khoản liên quan ến các khoản thanh toán. Bài 3.2
Số liệu kế toán tại Trường Phổ thông trung học LHP, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Số dư ầu kỳ:
TK Các khoản phải thu (138 PHL): 100.000.000
TK Tạm ứng (141 C Trúc): 15.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Chi tạm ứng cho Đoàn thanh niên 50.000.000 ể tổ chức hội thao bằng chuyển khoản.
2. Thu hộ cho Công oàn trường khoản KPCĐ của cán bộ công chức 3.400.000 bằng hình
thức trừ vào lương người lao ộng.
3. Thanh toán tạm ứng cho C. Trúc i công tác theo HĐ chưa thuế 11.750.000, thuế
GTGT 10%, phần chênh lệch ã nộp lại phòng kế toán bằng tiền mặt.
4. Chuyển trả số ã thu hộ cho ơn vị nội bộ bằng công cụ, dụng cụ trị giá 5.000.000. 5.
Trường Phổ thông trung học PHL hoàn trả lại khoản khoản tiền mượn tạm trước ó 100.000.000. lOMoARcPSD| 36667950
6. Chi tiền mặt thanh toán khoản thu hộ kinh phí cho Công oàn trường.
7. Thu bồi thường về giá trị tài sản phát hiện thiếu theo quyết ịnh xử lý khấu trừ vào tiền
lương của a Minh trị giá 2.300.000.
8. Thanh lý TSCĐ do NS cấp, nguyên giá 100.000.000, ã trích hao mòn hết, thu thanh lý
500.000 chưa thu tiền. Theo quy ịnh chênh lệch thu chi nộp về NSNN.
9. Kiểm kê quỹ thiếu 250.000. 10.
Nhận thông báo ơn vị cấp trên ã thanh toán hộ khoản chi chuyên ề cho năm học mới
39.000.000. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Lập bảng cân ối tài khoản liên quan ến các khoản thanh toán. Bài 3.3
Số liệu kế toán tại Trường Phổ thông trung học LHP, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Số dư ầu kỳ:
TK Các khoản phải trả (331): 40.000.000, trong ó: - Công ty A: 25.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Mua văn phòng phẩm với HĐ chưa thuế 5.000.000, thuế GTGT 10% chưa thanh toán cho công ty C.
2. Chi trợ cấp cho các bộ công chức từ quỹ phúc lợi 20.000.000 bằng tiền mặt.
3. Nhận 4.000.000 tiền mặt ặt cọc, ký quỹ, ký cược của trung tâm giáo dục AT về hỗ trợ chyên ề.
4. Tính lương cho các bộ công chức trong kỳ 120.000.000 trong ó lương cơ bản 60% tổng tiền lương.
5. Tính các khoản phải nộp theo lương (BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ) với tỷ lệ qui ịnh.
6. Thanh toán cho Công oàn trường khoản KPCĐ ã thu hộ bằng tiền mặt 13.000.000.
7. Chuyển khoản thanh toán cho công ty A 10.000.000. lOMoARcPSD| 36667950
8. Trung tâm giáo dục quốc phòng hỗ trợ nhà trường một số thiết bị trị giá 100.000.000 ể
tổ chức ngày hội thao tại trường. Số thiết bị sẽ ược trung tâm kiểm tra trước khi hoàn trả theo biên bản.
9. Trích 1 ngày lương cơ bản của các bộ công chức ủng hộ quỹ vì người nghèo tổng trị giá 25.500.000. 10.
Thanh toán lương cho các bộ công chức bằng chuyển khoản. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái các khoản thanh toán. Bài 3.4
Số liệu kế toán tại ơn vị công ích TP, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Số dư ầu kỳ:
TK Tiền mặt (111) : 150.000.000
TK Phải trả người bán (331B): 20.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Nhận kinh phí 300.000.000 vào tài khoản tiền gửi.
2. Chuyển khoản thanh toán khoản nợ phải trả nội bộ 80.000.000 từ nguồn tạm ứng.
3. Tạm ứng kho bạc nhập quỹ tiền mặt 350.000.000.
4. Chuyển khoản thanh toán cho người bán B từ nguồn tạm ứng
5. Nộp thuế thu nhập cá nhân của người lao ộng 8.000.000 bằng tiền mặt.
6. Đơn vị nội bộ thanh toán 65.000.000 bằng tiền mặt do ã thu hộ trước ây.
7. Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng 20.000.000 cho anh Bình i mua vật tư.
8. Căn cứ hợp ồng và các chứng từ có liên quan, xuất quỹ tiền mặt ứng trước cho nhà
cung cấp thiết bị AB 100.000.000.
9. Nhà cung cấp AB bàn giao thiết bị cho ơn vị, biết số thiết bị có giá chưa thuế là
100.000.000, thuế suất thuế GTGT là 10%. Đơn vị chuyển khoản thanh toán phần còn lại,
ã nhận ược báo Nợ từ ngân hàng.
10. Chi hộ ơn vị cấp trên khoản chi tiếp khách theo hóa ơn ã bao gồm thuế GTGT là lOMoARcPSD| 36667950 12.100.000 Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản liên quan ến các khoản thanh toán.
CHƯƠNG IV BÀI TẬP KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO Bài 4.1
Tại bệnh viện TN là hoạt ộng sự nghiệp và có kết hợp khám chữa bệnh dịch vụ, trong kỳ
có số liệu kế toán sau: Số dư ầu kỳ:
TK Các khoản phải thu (131): 200.000.000
- Phòng khám An Bình : 125.000.000
- Cơ sở y tế P4: 75.000.000
TK Tạm ứng (141): 15.000.000 - C. Trúc: 15.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Xuất thuốc (dịch vụ) bán cho cơ sở y tế P1 giá trị 45.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%,
chưa thu tiền (giá vốn 36.000.000).
2. Phòng khám An Bình thanh toán 50.000.000 bằng chuyển khoản.
3. Tạm ứng cho C. Trang 2.000.000 i công tác bằng tiền mặt.
4. Cơ sở y tế P4 cung cấp số thuốc SN trị giá 45.000.000 ể cấn trừ với số còn nợ tại ơn vị.
5. Thanh toán tạm ứng cho C. Trúc mua thuốc (dịch vụ) giá trị thuốc nhập kho chưa có
thuế là 20.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%, phần chênh lệch thanh toán bằng tiền mặt. lOMoARcPSD| 36667950
6. Cơ sở y tế P5 ề nghị mượn tạm một số thuốc chữa bệnh, ơn vị ã xuất kho thuốc (sự
nghiệp) là 10.000.000 và thuốc (dịch vụ) là 15.000.000
7. Hóa ơn công tác C. Trang hoàn tạm ứng với ơn vị trị giá 2.500.000. Đơn vị chỉ duyệt
chi 2.200.000 theo quy chế chi tiêu nội bộ.
8. Cơ sở y tế P5 hoàn trả lại thuốc (sự nghiệp) và ồng ý mua thuốc (dịch vụ) với giá là
18.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thanh toán.
9. Chụp CT cho bệnh nhân của bệnh viện HM (DV) giá phí ã có thuế là 16.500.000 chưa
thu tiền. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản liên quan ến tài khoản hàng hóa của ơn vị. Bài 4.2
Đơn vị QĐ 9 là hoạt ộng sự nghiệp và có kết hợp với hoạt ộng SXKD, tình hình trong kỳ
có số liệu kế toán sau: Số dư ầu kỳ:
TK Các khoản phải thu (131): 250.000.000 - Đơn vị X: 200.000.000 - Cơ sở Y: 50.000.000
TK Tạm ứng (141): 45.000.000 - C. Huệ: 15.000.000 - C. Lan: 30.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Nhập khẩu lô hàng hóa trị giá 2.000 USD, tỷ giá USD/VND 22.680, thuế suất thuế nhập
khẩu 15%. Đơn vị ã thanh toán bằng chuyển khoản cho người bán.
2. Nhập kho hàng hoá của nhà cung cấp C giá trị chưa thuế 100.000.000 chưa thanh toán.
3. Thanh toán tạm ứng cho C. Huệ chi phí theo HĐ ã có thuế là 27.500.000, thuế GTGT lOMoARcPSD| 36667950
10%, do vượt ịnh mức nên chỉ ược quyết toán bằng số tiền tạm ứng 20.000.000, phần chênh
lệch thanh toán bằng tiền mặt.
4. Đơn vị X thanh toán 150.000.000 bằng tiền mặt.
5. Doanh nghiệp Z thanh toán cổ tức cho ơn vị 50.000.000 bằng chuyển khoản, ơn vị quyết
ịnh chi trả cho lô hàng của nhà cung cấp C.
6. Xuất hàng hoá bán cho khách hàng K giá trị chưa thuế 65.000.000, chưa thu tiền (giá vốn lô hàng 48.000.000).
7. Khách hàng K trả lại 20% hàng hoá do kém phẩm chất.
8. Hoàn trả lại 15% hàng hoá của nhà cung cấp C do không úng chất lượng.
9. Khách hàng K thanh toán phần nợ còn lại bằng chuyển khoản 10.
Chi tạm ứng cho A. Linh 25.000.000 i mua hàng hoá trong ó 5.000.000 bằng tiền
mặt, phần còn lại chuyển khoản. Yeu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản liên quan ến các khoản phải thu
Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ối với hoạt ộng SXKD. Thuế suất thuế GTGT 10% Bài 4.3
Tại bệnh viện CR, tình hình xuất nhập hàng tồn kho trong kỳ có số liệu kế toán sau: Số dư ầu kỳ:
Thuốc dịch vụ (DV), trong ó: Thuốc
A: 500 viên * 12.000 /viên Thuốc sự
nghiệp (SN), trong ó: Thuốc A: 200
viên * 7.000 /viên Thuốc B: 250 ống * 10.000 /ống
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: lOMoARcPSD| 36667950
1. Mua 100 viên thuốc (DV) A từ Sở y tế với giá 11.500 /viên nhập kho. Đơn vị ã chuyển khoản thanh toán.
2. Được tổ chức WTO viện trợ không hoàn lại 40 hộp thuốc (SN) A với ơn giá 150.000
/hộp ( hộp 20 viên) và 500 ống thuốc (SN) B với giá 11.000 /ống, ã tiến hành nhập ủ lượng hàng tài trợ.
3. Xuất 250 viên thuốc (SN) A và 310 ống thuốc (SN) B sử dụng iều trị cho bệnh nhân khám diện BHYT.
4. Xuất 30 hộp thuốc (SN) A cấp cho bệnh viện tuyến dưới.
5. Mượn tạm 50 viên thuốc (DV) A của bệnh viện TN với giá 13.000 /viên, (biết giá vốn
của thuốc (DV) A tại bệnh viện TN là 9.000 /viên)
6. Xuất 5 hộp thuốc (SN) A iều trị cho bệnh nhân.
7. Xuất 250 ống thuốc (SN) B iều trị cho bệnh nhân.
8. 12 ống thuốc trong số thuốc (SN) B iều trị cho bệnh nhân có dấu hiệu bị rạn, nứt do sơ
suất của nhân viên bảo quản nên bệnh viện tiến hành thu hồi lại.
9. Bệnh viện quyết ịnh mua luôn số thuốc (DV) mượn tạm từ bệnh viện TN 10.
Xuất 650 viên thuốc (DV) A ể iều trị cho bệnh nhân i tuyến dịch vụ, giá bán theo
ơn cho bệnh nhân là 13.500 /viên, ã thu ầy ủ bằng tiền mặt. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Kế toán tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước – xuất trước.
Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ối với hoạt ộng SXKD. Thuế suất thuế
GTGT 10% ối với thuốc DV Bài 4.4
Đơn vị may mặc QK 5 là hoạt ộng sự nghiệp và có kết hợp với hoạt ộng kinh doanh sản
phẩm A, tình hình trong kỳ có số liệu kế toán sau: Số dư ầu kỳ:
TK Các khoản phải thu (131 B): 200.000.000 lOMoARcPSD| 36667950
TK Tạm ứng (141) 45.000.000 - C. Cúc: 30.000.000 - A. Minh 15.000.000
TK Hàng hóa (156A): 45.000.000 (1.000 sp) Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Xuất 300 sản phẩm A bán cho ơn vị D với giá bán 50.000 /sp, thời hạn thanh toán 7 ngày.
2. Nhập kho 250 sản phẩm A của nhà cung cấp X giá trị chưa thuế 37.000 /sp, thanh toán sau 10 ngày.
3. Xuất 120 sản phẩm A bán cho khách hàng Y với trị giá bán ã bao gồm thuế là
6.204.000, khách hàng chưa thanh toán.
4. Đơn vị B thanh toán 120.000.000 bằng chuyển khoản.
5. Khách hàng Y trả lại 20 sản phẩm do lỗi nhà sản xuất, ơn vị chấp nhận, ã tiến hành nhập kho lại số hàng.
6. Đơn vị chuyển khoản thanh toán cho nhà cung cấp X trước thời hạn nên ược hưởng
khoản chiết khấu thanh toán 2% trên tổng giá trị lô hàng. Đơn vị quyết ịnh trừ vào số
tiền hàng thanh toán chậm với nhà cung cấp X.
7. Khách hàng Y chuyển khoản thanh toán 70% tiền hàng.
8. Thanh toán tạm ứng cho C. Cúc mua vật tư theo HĐ chưa thuế 25.000.000, thuế
GTGT 10%, phần chênh lệch trừ lương.
9. Đơn vị D là khách hàng thân thiết nên ơn vị quyết ịnh cho D hưởng 1 khoản chiết khấu
thương mại 1% trên tổng giá thanh toán. 10.
Đơn vị D chuyển khoản thanh toán, ngân hàng ã báo Có. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Kế toán tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ.
Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ối với hoạt ộng SXKD. Thuế suất thuế
GTGT 10% ối với thuốc DV lOMoARcPSD| 36667950
CHƯƠNG V BÀI TẬP KẾ TOÁN TSCĐ Bài 5.1
Số liệu kế toán tại Ủy ban Quận BT, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Số dư ầu kỳ:
TK TSCĐ hữu hình (211): 2.700.000.000
TK XDCB dở dang (241): 110.000.000 (Phòng lưu trữ) Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Đơn vị ược cấp kinh phí bằng TSCĐ là các thiết bị văn phòng giá trị 350.000.000.
2. Thanh lý máy phát iện (nguyên giá 85.000.000, hao mòn lũy kế 60.000.000) thu tiền
mặt. Theo quy ịnh số chênh lệch nộp về NSNN.
3. Mua máy in theo HĐ chưa thuế 55.000.000, thuế GTGT 10% thanh toán bằng chuyển khoản.
4. Thanh toán phí sửa chữa máy photocopy với HĐ chưa thuế 450.000, thuế GTGT 10%
bằng tiền mặt thuộc nguồn ngân sách nhà nước mà trước ó ơn vị ã tạm ứng.
5. Xây dựng nhà xe cho cán bộ công chức chi phí phát sinh 100.000.000 chưa thanh toán.
( Đơn vị có sẵn Kinh phí XDCB)
6. Đơn vị ược tài trợ không hoàn lại một số TSCĐ (phương tiện vận tải) giá trị 850.000.000
7. Hoàn thành công trình xây dựng (Phòng lưu trữ) chi phí phát sinh trong kỳ là 40.000.000
ã thanh toán bằng tiền mặt. Công trình ược ầu tư XDCB bằng nguồn
NSNN cấp ã nghiệm thu bàn giao và ưa vào sử dụng.
8. Trích hao mòn TSCĐ cho hoạt ộng sự nghiệp trong kỳ là 45.000.000. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản liên quan ến TK TSCD (211) lOMoARcPSD| 36667950 Bài 5.2
Số liệu kế toán tại Trường Phổ thông trung học LHP, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Số dư ầu kỳ:
TK TSCĐ hữu hình (211): 5.400.000.000
TK XDCB dở dang (241): 230.000.000 (Sân thể thao) Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Đầu tư một số thiết bị cho phòng thí nghiệm của trường theo HĐ chưa thuế 120.000.000,
thuế GTGT 10% chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển, lắp ặt 1.000.000 thanh toán bằng tiền mặt.
2. Trường ược viện trợ không hoàn lại từ Tổ chức giáo dục quốc tế một số thiết bị học tập
(TSCĐ) giá trị 1.000.000.000.
3. Sửa chữa một số thiết bị (TSCĐ) theo HĐ chưa thuế 20.000.000, thuế GTGT 10% thanh
toán bằng chuyển khoản.
4. Đơn vị ược cấp kinh phí bằng TSCĐ là các thiết bị học tập giá trị 350.000.000.
5. Thanh lý các máy lạnh (nguyên giá 100.000.000, hao mòn lũy kế 78.000.000) thu ược
1.000.000 bằng tiền mặt, khoản thu thanh lý ược ể lại ơn vị.
6. Trang bị 10 máy èn chiếu (TSCĐ) cho các phòng học theo HĐ chưa thuế 300.000.000,
thuế GTGT 10% chưa thanh toán.
7. Kiểm kê thiếu 1 thiết bị học tập (TSCĐ) (nguyên giá 60.000.000, hao mòn lũy kế 2.500.000).
8. Trường ược 1 công ty XQ tài trợ không hoàn lại 1 bức tranh sơn mài (TSCĐ) giá trị 60.000.000.
9. Quyết ịnh xử lý trừng hợp thiếu thiết bị học tập bằng cách tính vào chi hoạt ộng của ơn vị.
10. Hoàn thiện ưa vào sử dụng sân thể thao tại trường, chi phí phát sinh thêm trong kỳ
60.000.000 ơn vị ã thanh toán bằng chuyển khoản với bên nhận thầu. lOMoARcPSD| 36667950 Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào bảng cân ối tài khoản các tài khoản liên quan ến TK TSCĐ. Bài 5.3
Số liệu kế toán tại Bệnh viện HM, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Số dư ầu kỳ:
TK TSCĐ hữu hình (211): 45.000.000.000
TK TSCĐ vô hình (213): 1.000.000.000
TK XDCB dở dang (241): 230.000.000 (Phòng xét nghiệm) Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Được cấp kinh phí bằng một số TSCĐ là các thiết bị khám chữa bệnh có giá trị 1. 500.000.000.
2. Sửa chữa máy nội soi theo HĐ chưa thuế là 35.000.0000, thuế GTGT 10% chưa thanh
toán, kế toán phân bổ 5 kỳ.
3. Cấp một số thiết bị khám chữa bệnh (TSCĐ) có nguồn gốc từ NSNN cho bệnh viện
tuyến dưới có nguyên giá 500.000.000, hao mòn lũy kế 100.000.000.
4. Đầu tư xây dựng Phòng xét nghiệm chi phí phát sinh là 780.000.000 chưa thanh toán.
5. Thanh lý máy X-ray nguyên giá 200.000.000, ã khấu hao hết.
6. Mua lại máy phát iện từ cấp trên trị giá 165.000.000 (biết nguyên giá 245.000.000, hao
mòn lũy kế 45.000.000) ã thanh toán bằng chuyển khoản.
7. Bàn giao một số TSCĐ hữu hình có nguồn NSNN sang bệnh viện MH theo quyết ịnh
iều chuyển của Sở Y tế Tp có nguyên giá 460.000.000, hao mòn lũy kế 100.000.000.
8. Tổng hợp hao mòn TSCĐ theo bảng trích hao mòn trong kỳ của TSCĐ SN là 150.000.000. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản các tài khoản liên quan ến TSCĐ. lOMoARcPSD| 36667950 Bai 5.4
Số liệu kế toán tại ơn vị công ích TP, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
(ĐVT: 1.000 ồng) Số dư ầu kỳ:
TK TSCĐ hữu hình (211): 2.400.000
TK Tiền gửi NH, KB (112) : 500.000 TK
Dự toán chi hoạt ộng (008): 2.000.000 Các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Tạm ứng dự toán chi hoạt ộng về quỹ tiền mặt của ơn vị 200.000
2. Hóa ơn iện nước, iện thoại theo giá ã bao gồm thuế là 16.500. Đơn vị ã thanh toán từ
nguồn tiền mặt tạm ứng.
3. Bảo trì các thiết bị chuyên dụng theo HĐ chưa thuế 1.500, thuế GTGT 10% thanh toán
bằng nguồn tiền mặt tạm ứng.
4. Bộ phận báo hỏng một thiết bị kiểm tra nguồn iện (nguyên giá 70.000, hao mòn lũy kế
50.000), do vận hành sai kỹ thuật nên nhân viên bảo trì iện bồi thường 5.000 bằng hình
thức trừ lương. Phần còn lại theo quy ịnh tính vào chi phí của ơn vị.
5. Đơn vị công ích PT mượn tạm thiết bị chuyên dụng (nguyên giá 100.000, hao mòn lũy kế 25.000).
6. Đổi xe kéo tải iện (nguyên giá 350.000, hao mòn lũy kế 100.000) ể lấy xe kéo tải iện
mới và ơn vị ã bù phần chênh lệch 250.000 bằng chuyển khoản.
7. Nhập khẩu xe chuyên dụng giá trị chưa thuế 25.000 USD, thuế nhập khẩu 10%, thuế
GTGT 10% thanh toán bằng chuyển khoản Việt Nam ồng (TGTT 21.000 ồng/USD).
8. Đơn vị ược cấp nguồn kinh phí bằng các thiết bị chuyên dụng có giá trị 3.000.000.
Sau ó, ơn vị ã cấp cho ơn vị cấp dưới giá trị TSCĐ là 1.000.000.
9. Kiểm kê thừa 1 thiết bị chuyên dụng chưa ghi sổ thuộc nguồn NSNN (nguyên giá 60.000,
hao mòn lũy kế 5.000) và 1 thiết bị của ơn vị khác có trị giá 35.000 chưa có quyết ịnh xử lý. lOMoARcPSD| 36667950 Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản các tài khoản liên quan ến TSCĐ. Bài 5.5
Tại bệnh viện TN là hoạt ộng sự nghiệp và có kết hợp khám chữa bệnh dịch vụ, tình hình
tăng, giảm TSCĐ trong kỳ có số liệu kế toán sau: Số dư ầu kỳ:
TK TSCĐ hữu hình (211): 25.000.000.000
TK TSCĐ vô hình (213): 1.500.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Đơn vị ược cấp kinh phí một số thiết bị (TSCĐ) ể khám chữa bệnh giá trị 1.000.000.000.
2. Trang bị máy siêu âm màu (DV) với giá HĐ chưa thuế 600.000.000, thuế GTGT 10%,
thanh toán bằng chuyển khoản, ã nhận giấy báo Nợ từ NH. Đồng thời, ơn vị ầu tư máy
iện tâm ồ (SN) với giá HĐ chưa thuế 350.000.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán.
Biết tài sản ược ầu tư từ quỹ phúc lợi
3. Phòng siêu âm ã báo hỏng 1 máy siêu âm màu (SN) có nguyên giá 100.000.000 tài sản ã khấu hao hết.
4. Sửa chữa thiết bị khám chữa bệnh (DV) theo HĐ chưa thuế 3.000.000, thuế GTGT 10%
thanh toán bằng tiền mặt. Bên cạnh ó, ơn vị ã sửa chữa thiết bị khám chữa bệnh (SN)
theo HĐ chưa thuế 12.000.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán, kế toán phân bổ 6 kỳ.
5. Thanh lý máy xét nghiệm (SN) có nguyên giá 230.000.000 hao mòn lũ kế,
150.000.000, giá trị thanh lý 8.000.000 thu bằng tiền mặt, ược giữ lại.
6. Đơn vị ược tài trợ không hoàn lại là 2 máy chụp film chuyên dụng giá trị là 200.000.000
/máy, 1 máy cho hoạt ộng sự nghiệp khám chữa bệnh và 1 máy cho hoạt ộng iều trị dịch vụ. lOMoARcPSD| 36667950
7. Bàn giao 1 máy iệm tâm ồ SN có nguyên giá 75.000.000, hao mòn lũy kế 5.000.000 và
nhượng bán 1 máy siêu âm màu (DV) có nguyên giá 100.000.000, ã khấu hao
50.000.000 cho bệnh viện tuyến huyện. Số thu nhượng bán ơn vị ã thu 26.000.000 bằng tiền mặt.
8. Khấu hao TSCĐ trong kỳ 120.000.000 trong ó TSCĐ dùng ể khám dịch vụ
65.000.000, TSCĐ dùng cho hoạt ộng sự nghiệp 55.000.000. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái và lập bảng cân ối tài khoản các tài khoản liên quan ến TSCĐ.
Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ối với hoạt ộng SXKD. lOMoARcPSD| 36667950
CHƯƠNG VI BÀI TẬP KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH Bài 6.1
Đơn vị may mặc QK 5 là hoạt ộng sự nghiệp và có kết hợp với hoạt ộng SXKD, tình hình
trong kỳ có số liệu kế toán sau: Số dư ầu kỳ:
TK Đầu tư tài chính ngắn hạn (121): 470.000.000, trong ó:
- 10.000 CP của công ty FPT (mệnh giá 10.000 ồng/CP, giá mua 25.000 ồng/CP)
- 2.200 tín phiếu KB (mệnh giá 100.000 ồng/tín phiếu)
TK Đầu tư tài chính dài hạn (121): 1.500.000.000
- Liên doanh với doanh nghiệp X: 1.000.000.000
- Liên kết với công ty Y: 500.000.000
- 1.000 trái phiếu công ty G, mệnh giá 1.000.000 ồng, giá mua ban ầu là 950.000 ồng/trái
phiếu, lãi suất 12%/năm, kỳ hạn 5 năm, lãi lãnh ịnh kỳ 3 tháng.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Mua 5.000 cổ phiếu công ty REE ( ầu tư ngắn hạn) với giá mua 35.000 ồng/CP (mệnh
giá 10.000 ồng), phí môi giới 0,3%. Thanh toán bằng chuyển khoản.
2. Nhận cổ tức từ khoản vốn góp với doanh nghiệp X là 25.000.000 bằng chuyền khoản.
3. Bán 7.000 cổ phiếu công ty FPT giá bán 36.000 ồng/CP thu bằng chuyển khoản sau khi trừ phí môi giới 0,35%.
4. Nhận thông báo chia cổ tức từ khoản ầu tư dài hạn của công ty Y là 15.000.000.
5. Mua 500 trái phiếu của doanh nghiệp K với giá mua 90.000 /trái phiếu, mệnh giá
100.000 ồng, thời hạn 5 năm, lãi suất 11%/năm, lãnh lãi trước. Đơn vị ã chuyển khoản
thanh toán cho doanh nghiệp K.
6. Mua 1.000 trái phiếu chính phủ với giá 120.000.000 thời hạn 3 năm, lãi suất 12 %/năm,
lãnh lãi ịnh kỳ 6 tháng, (mệnh giá 100.000 ồng), phí môi giới 0,5% ã thanh toán bằng chuyển khoản.
7. Đầu tư dài hạn với công ty W bằng TSCĐ (nguyên giá 250.000.000, ã khấu hao
45.000.000), giá trị ược Hội ồng xác ịnh là 140.000.000.
8. Thanh toán trái phiếu công ty G ến hạn. lOMoARcPSD| 36667950 Yêu cầu
1.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2.Phản ánh vào sổ cái các tài khoản liên quan ến các khoản ầu tư.
Tính giá xuất ối với chứng khoán theo phương pháp FIFO (Nhập trước, xuất trước). Bài 6.2
Đơn vị QĐ 9 là hoạt ộng sự nghiệp và có kết hợp với hoạt ộng SXKD, tình hình trong
kỳ có số liệu kế toán sau: Số dư ầu kỳ:
TK Đầu tư tài chính ngắn hạn (121): 550.000.000 trong ó:
- 20.000 cổ phiếu STB giá trị 230.000.000 (mệnh giá 10.000 ồng)
- 2.500 trái phiếu chính phủ với giá 320.000.000 (mệnh giá 100.000 ồng), lãi suất
10%/năm, kỳ hạn 2 năm, lãnh lãi 1 lần khi áo hạn.
TK Đầu tư tài chính dài hạn (121):
- Góp vốn với công ty A&B: 500.000.000
- Góp vốn với công ty CK bằng TSCĐ mới, nguyên giá 200.000.000
-1.000 trái phiếu công ty An Bình, mệnh giá 1.000.000 ồng, giá mua ban ầu là 920.000
ồng/trái phiếu, lãi suất 12,5%/năm, kỳ hạn 3 năm, lãi lãnh khi áo hạn.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Mua 50.000 cổ phiếu STB với giá mua 21.000 ồng/CP (mệnh giá 10.000 ồng), phí môi
giới 0,2% ã thanh toán bằng chuyển khoản.
2. Nhận 20.000.000 cổ tức của công ty STB dưới hình thức cổ phiếu phát hành bổ sung.
3. Bán 30.000 cổ phiếu STB giá bán 20.000 ồng/CP thu bằng chuyển khoản sau khi trừ phí môi giới 0,3%.
4. Nhận thông báo chia cổ tức từ khoản ầu tư dài hạn của doanh nghiệp A&B là 30.000.000.
5. Kết thúc hợp ồng góp vốn với công ty A&B, ơn thị thu hồi số vốn góp dưới hình thức
hàng hóa trị giá 320.000.000 lOMoARcPSD| 36667950
6. Nhượng lại vốn góp với công ty CK cho công ty A&B, giá nhượng lại TSCĐ là
170.000.000. Đã nhận giấy báo Có từ ngân hàng khoản thanh toán của CK  A&B
7. Đầu tư dài hạn với công ty B&A bằng hàng hoá giá trị là 100.000.000 nhưng Hội ồng
xác ịnh giá trị lô hàng tại thời iểm góp vốn là 105.000.000.
8. Cuối kỳ, thanh toán trái phiếu chính phủ ến hạn. Yêu cầu
1.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Lập bảng cân ối tài khoản liên quan ến các tài khoản ầu tư tài chính 121 và tài khoản tiền gửi NH, KB 112.
Tính giá xuất ối với chứng khoán theo phương pháp FIFO (Nhập trước, xuất trước). Bài 6.3
Đơn vị AB liên doanh góp vốn với ơn vị CK ể hình thành ơn vị AB&CK có tư cách pháp
nhân mới, hoạt ộng kinh doanh khu vực miền Trung và miền Nam. Lợi nhuận thu ược chia
theo tỷ lệ vốn góp cho các bên.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ như sau:
- Tài sản góp vốn liên doanh từ ơn vị AB cụ thể như sau:
+ Tiền mặt trị giá 200.000.000 +
Tiền gửi ngân hàng 2.300.000.000
+ Tài sản cố ịnh 6.300.000.000
- Tài sản góp vốn liên doanh từ ơn vị CK cụ thể như sau: +Tiền mặt 1.000.000.000 + Vật tư 500.000.000
+ Tài sản cố ịnh 10.000.000.000
- Theo thống nhất ánh giá của Hội ồng thẩm ịnh của 2 bên, TSCĐ góp vốn của ơn vị AB là 6.000.000.000
- Mua 2.000 trái phiếu chính phủ với giá 255.000.000 (mệnh giá 100.000 ồng, lãi suất
5.2%/năm, lãnh lãi ịnh kỳ 6 tháng, kỳ hạn 3 năm), chi phí môi giới 0,5%, ã thanh toán bằng chuyển khoản. lOMoARcPSD| 36667950
- Mua 50.000 cổ phiếu VNM với giá mua 10.000 ồng/CP (mệnh giá 10.000 ồng), phí môi
giới 0,2% ã thanh toán bằng chuyển khoản.
- Cổ tức ược chia từ công ty B&B 250.000.000, ơn vị quyết ịnh bổ sung vốn góp. - Bán
25.000 cổ phiếu công ty VNM giá bán 12.500 ồng/CP thu bằng chuyển khoản sau khi trừ phí môi giới 0,3%.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở ơn vị góp vốn và ơn vị pháp nhân mới. lOMoARcPSD| 36667950
CHƯƠNG VII BÀI TẬP KẾ TOÁN VCSH Bài 7.1
Số liệu kế toán tại Ủy ban Quận BT, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000 ồng) Số dư ầu kỳ:
TK XDCB dở dang (241) – Phòng cộng ồng : 30.000
TK Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (4211): 350.000
TK Quỹ khen thưởng (4311): 50.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Được cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt ộng trong năm (ợt 2) 1.070.000
2. Bổ sung quỹ phúc lợi 150.000 từ thặng dư hoạt ộng hành chính, sự nghiệp trong năm theo quyết ịnh.
3. Tạm ứng dư toán chi hoạt ộng ( ợt 2) 650.000 nhập quỹ tiền mặt.
4. Trích 70.000 Quỹ khen thưởng theo quy ịnh từ nguồn NSNN
5. Rút dự toán chi hoạt ộng ( ợt 2) nhập quỹ tiền mặt.
6. Đầu tư hệ thống iều hoà trị giá HĐ chưa thuế 120.000, thuế GTGT 10% thanh toán
bằng nguồn tạm ứng dự toán ầu kỳ.
7. Sử dụng quỹ khen thưởng ể thưởng cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao ộng 65.000
8. Trong kỳ nâng cấp công trình phúc lợi dùng cho hoạt ộng văn hóa ( Phòng cộng ồng)
của ơn vị bằng quỹ phúc lợi 100.000, ã chuyển khoản thanh toán ầy ủ cho bên nhận thầu.
9. Đơn vị ược Tổ chức phi lợi nhuận tài trợ không hoàn lại khoản kinh phí hoạt ộng
25.000 USD bằng chuyển khoản (TGTT: 22.500 ồng/USD).
10. Hoàn thiện nghiệm thu công trình Phòng cộng ồng ưa vào sử dụng. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. lOMoARcPSD| 36667950 Bài 7.2
Số liệu kế toán tại Trường Phổ thông trung học LHP, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000 ồng) Số dư ầu kỳ:
TK Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (4211): 800.000
TK Quỹ khen thưởng (4311): 120.000
TK Quỹ phúc lợi (4312): 180.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Đơn vị ược giao dự toán chi hoạt ộng trong năm 500.000.
2. Quỹ phúc lợi tăng 20.000 do hội phụ huynh óng góp, hỗ trợ bằng tiền mặt.
3. Rút dự toán chi hoạt ộng 350.000 nhập quỹ tiền mặt.
4. Đơn vị mua 1 TSCĐ trị giá mua chưa thuế là 120.000, thuế suất thuế GTGT 10%,
chuyển khoản thanh toán trước cho nhà cung cấp 30% trị giá thanh toán. Biết TSCĐ
này ược hình thành bằng quỹ phúc lợi.
5. Chi nâng cấp công trình phúc lợi bằng nguồn quỹ phúc lợi 35.000, thuế GTGT10%.
Các khoản chi thanh toán bằng tiền mặt.
6. Quyết ịnh khen thưởng cho cán bộ công chức 100.000. Đơn vị ã ghi nhận khoản thưởng
vào lương tháng này của cán bộ công chức theo danh sách công bố.
7. Hoàn thiện việc nâng cấp công trình phúc lợi ưa vào sử dụng.
8. Đầu tư thiết bị giảng dạy phục vụ cho hoạt ộng dự án theo HĐ chưa thuế 60.000.000,
thuế GTGT 10% thanh toán bằng chuyển khoản.
9. Trong kỳ, ơn vị tạm chi bổ sung thu nhập cho CB-CNV 24.000
10. Theo bảng tổng hợp khấu hao, giá trị hao mòn TSCĐ hình thành tư quỹ phúc lợi là 50.000 Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. lOMoARcPSD| 36667950 Bài 7.3
Tại bệnh viện TN là hoạt ộng sự nghiệp và có kết hợp khám chữa bệnh dịch vụ, trong kỳ
có số liệu kế toán sau: (ĐVT: 1.000 ồng) Số dư ầu kỳ:
TK Dự toán chi hoạt ộng (008 – Dư Nợ) : 2.300.000 TK Tạm chi (137) : 130.000
TK Nguồn vốn kinh doanh (411): 800.000 TK Các quỹ (431): 540.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Nhận vốn góp từ cán bộ công chức ể hoạt ộng kinh doanh 200.000 bằng hình thức trừ lương.
2. Hoàn trả lại vốn góp bằng TSCĐ của ơn vị K, biết nguyên giá TSCĐ là 300.000, khấu hao lũy kế 60%.
3. Tạm ứng dự toán chi hoạt ộng nhập quỹ tiền mặt 300.000
4. Nâng cấp Phòng thể thao ( dùng cho hoạt ộng SN) theo HĐ chưa thuế là 59.000, thuế
suất thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho bên nhận thầu.
5. Lãi tiền gửi theo quy ịnh bổ sung vào quỹ phát triển hoạt ộng sự nghiệp 8.000
6. Hoàn thiện Phòng thể thao ưa vào sử dụng, biết ơn vị lấy kinh phí từ quỹ phát triển hoạt ộng sự nghiệp.
7. Theo bảng tổng hợp khấu hao, khấu hao TSCĐ hình thành bằng Quỹ phát triển hoạt ộng
sự nghiệp sử dụng cho hoạt ộng kinh doanh là 38.000, hao mòn lũy kê sử dụng cho hoạt ộng SN là 59.000
8. Cuối kỳ, xác ịnh thặng dư hoạt ộng, ơn vị trích lập quỹ bổ sung thu nhập 210.000.
9. Nhận kinh phí từ NSNN 200.000 bằng các thiết bị y khoa (TSCĐ). 10.
Cuối kỳ, xử lý chênh lệch tỷ giá hoạt ộng SN phát sinh lỗ trong kỳ 2.000, chênh
lệch lãi tỷ giá do ánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ của hoạt ộng kinh doanh là 7.000 lOMoARcPSD| 36667950 Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
CHƯƠNG VIII KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU CHI VÀ XĐKQ Bài 8.1
Số liệu kế toán tại Ủy ban Quận BT, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. NSNN cấp kinh phí bằng Lệnh chi tiền vào tài khoản tiền gửi tại NH, KB 1. 860.000.000.
2. Rút tiền gửi NH, KB về quỹ tiền mặt của ơn vị 500.000.000
3. Thanh toán HĐ văn phòng phẩm giá trị chưa thuế 1.200.000, thuế GTGT 10% bằng tiền mặt.
4. Khắc các dấu, mộc chi phí là 450.000 thanh toán bằng tiền mặt.
5. Hóa ơn iện, nước phát sinh trong kỳ ã có thuế 16.500.000, thuế GTGT 10%.
6. Thanh toán phí sửa chữa máy photocopy chưa thuế 350.000, thuế GTGT 10% bằng tiền mặt.
7. Thanh toán hóa ơn iện, nước bằng chuyển khoản.
8. Thu sự nghiệp (lệ phí) 15.000.000 bằng tiền mặt.
9. Tính lương cho cán bộ công chức 80.000.000 (trong ó lương cơ bản 50%).
10. Trích các khoản theo lương với tỷ lệ qui ịnh.
11. Thanh toán công tác phí của Phó chủ tịch theo HĐ chưa thuế 4.200.000, thuế GTGT
10%, phần chênh lệch thu bằng tiền mặt. Biết kỳ trước tạm ứng 6.000.000 bằng tiền mặt.
12. Cuối kỳ tổng hợp giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ là 6.800.000.
13. Nộp các khoản thu sự nghiệp về ngân sách bằng tiền mặt.
14. Chuyển khoản thanh toán lương cho cán bộ công chức và thanh toán các khoản trích theo lương.
15. Quyết toán các khoản thu, chi cuối kỳ. lOMoARcPSD| 36667950 Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái các tài khoản liên quan ến các khoản thu, chi. Bài 8.2
Số liệu kế toán tại Trường Phổ thông trung học LHP, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Số dư ầu kỳ:
TK Tiền mặt (111): 100.000.000
TK Tiền gửi NHKB (112): 1.750.000.000
TK Tạm thu (337) : 1.850.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Được cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt ộng trong năm 1.000.000.000.
2. Thanh toán HĐ sửa chữa ôtô chưa thuế 12.500.000, thuế GTGT 10% bằng tiền mặt.
3. Mua TSCĐ trị giá 670.000.000 phục vụ cho công tác hành chính, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán.
4. Thanh toán HĐ trà, nước chưa thuế 8.000.000, thuế GTGT 10% bằng tiền mặt.
5. Chuyển khoản thanh toán hoá ơn iện, nước phát sinh trong kỳ chưa thuế 32.000.000, thuế GTGT 10%.
6. Bảo trì hệ thống máy lạnh của các phòng, ban chức năng chưa thuế 2.500.000, thuế GTGT 10% bằng tiền mặt.
7. Thu sự nghiệp (học phí) 750.000.000 bằng tiền mặt.
8. Chuyển khoản thanh toán số tiền mua TSCĐ cho người bán.
9. Tính lương cho cán bộ công chức 80.000.000 (trong ó lương cơ bản 50%). Trích các
khoản theo lương với tỷ lệ quy ịnh.
10. Thu từ cho thuê mặt bằng (DV) 40.000.000 bằng chuyển khoản.
11. Cuối kỳ tổng hợp giá trị hao mòn tích lũy TSCĐ là 36.000.000. lOMoARcPSD| 36667950
12. Chuyển khoản thanh toán lương cho người lao ộng và các khoản nộp NSNN. 13. Thanh
toán HĐ văn phòng phẩm (bút, phấn…) chưa thuế 5.800.000, thuế GTGT 10%, bằng tiền mặt.
14. Phát hiện thừa quỹ khi kiểm kê 2.300.000.
15. Quyết toán các khoản thu, chi cuối kỳ. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phản ánh vào sổ cái các tài khoản liên quan ến các khoản thu, chi. Bài 8.3
Tại 1 ơn vị sự nghiệp tự ảm bảo toàn bộ kinh phí, trong kỳ kế toán năm N có tổ chức
sản xuất sản phẩm A thuộc diện chịu thuế GTGT (Đơn vị tính: ồng) Số dư ầu tháng 1/N
một số tài khoản ở ơn vị như sau: TK 111 – Tiền mặt: 300.000.000
TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc: 100.000.000
TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu:
10.000.000 (số lượng: 1.000 kg)
TK 211 – TSCĐHH (dùng cho SXKD): 1.000.000.000
TK 214 – Hao mòn TSCĐHH (dùng cho SXKD): 200.000.000
Trong năm N có các nghiệp vụ phát sinh ối với hoạt ộng sản xuất kinh doanh như sau:
1. Xuất quỹ tiền mặt mua 1.000 kg nguyên vật liệu, ơn giá mua chưa có thuế GTGT là
11.000 /kg, thuế GTGT 10%. Nguyên vật liệu ã nhập kho ủ.
2. Xuất 1.500kg vật liệu ể sản xuất sản phẩm A, doanh nghiệp tính giá xuất kho theo
phương pháp nhập trước xuất trước.
3. Xuất quỹ tiền mặt trả chi tiếp khách 3.000.000 ồng, tính vào chi phí sản xuất A.
4. Tiền iện phải trả cho công ty iện lực, dùng sản xuất sản phẩm A là 11.000.000 ồng, trong
ó thuế GTGT là 1.000.000 ồng.
5. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A: 20.000.000 ồng, lOMoARcPSD| 36667950
6. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN cho bộ phận tham gia trực tiếp sản xuất sản phẩm
A, theo tỷ lệ quy ịnh cả phần tính vào chi phí và phần trừ vào thu nhập của người lao ộng.
7. Trích khấu hao TSCĐ vào chi phí sản xuất sản phẩm A trong kỳ, gồm:
- Nhà xưởng, nguyên giá 800.000.000 ồng, tỷ lệ trích khấu hao 12%/năm
- Máy móc thiết bị, nguyên giá 200.000.000 ồng, tỷ lệ trích khấu hao 12%/năm
8. Báo cáo của bộ phận sản xuất ã hoàn thành nhập kho 100 sản phẩm A. Sau ó, xuất bán
70 sản phẩm A, giá bán ã bao gồm thuế GTGT 10% là 2.310.000 ồng/sản phẩm,
tiền bán sản phẩm A ã thu bằng tiền mặt. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Xác ịnh chênh lệch thu chi ối với hoạt ộng kinh doanh sản phẩm A