






















































































































Preview text:
  lOMoARcPSD| 36667950     1        lOMoARcPSD| 36667950     Ch 1    Ch 2    Ch 3      Ch 4      2   
MỤC TIÊU VÀ YÊU CẦU MÔN HỌC 
• MỤC TIÊU: Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức kế toán nâng cao cụ thể: 
Cung cấp kiến thức về kế toán ầu tư tài chính, kiến thức và kỹ năng lập và 
trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, các nguyên tắc, chính sách kế toán ể xử 
lý các sai sót kế toán, và thực hiện iều chỉnh khi thay ổi chính sách và ước tính 
kế toán và các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm. 
Sau khi học xong môn học, người học có thể: 
Vận dụng kiến thức nền tảng và chuyên sâu ể giải quyết các vấn ề chuyên 
môn trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán. 
Khả năng nhận biết, nắm bắt và thích ứng với các xu hướng thay ổi trong lĩnh 
vực kế toán, kiểm toán. 
Tuân thủ pháp luật, ạo ức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội.  3  3      lOMoARcPSD| 36667950                            
viên giới thiệu và làm ầy ủ bài tập.    4    KẾ HOẠCH HỌC TẬP 
Số giờ học: 45 tiết, Trong ó: Lý thuyết: 30 tiết; Thực hành/Thảo luận: 
5 tiết; Tiểu luận/Bài tập: 10 tiết; Kiến tập: không yêu cầu.  Phân bổ thời gian: 
Chương 1: Kế toán ầu tư tài chính  5 tiết 
Chương 2 : Báo cáo tài chính hợp nhất  25 tiết 
Chương 3: Sai sót trong kế toán, thay ổi chính sách kế toán và ước  8 tiết  tính kế toán 
Chương 4: Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm  7 tiết    5      lOMoARcPSD| 36667950 TÀI LIỆU HỌC TẬP  TÀI LIỆU CHÍNH:  [1] 
Tài liệu tham khảo Kế toán tài chính - Tập 3 (Kế toán 
tài chính nâng cao), Khoa kế toán kiểm toán, Trường ại học Ngân 
hàng TP.HCM. TÀI LIỆU THAM KHẢO:  [2] 
Trường ĐH Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh- Khoa Kế toán 
Kiểm toán- Bộ môn Kế toán tài chính. (2019) Tài liệu học tập Kế toán 
tài chính 4. TP.HCM: NXB Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh  [3] 
Barry Elliott and Jamie Elliott (2019).  Financial 
Accounting and Reporting 19th edition. UK: Publisher Peason.  [4]  IFRS, VAS, TT200/TT-BTC  6  6  Thành phần  Tỷ lệ  7  ánh giá  Phương thức ánh giá  (%) 
A1.1 Chuyên cần và ý thức thái ộ  10  A1. Đánh giá quá  A1.2 Bài tập nhóm  20  trình 
A1.3 Kiểm tra viết cá nhân giữa kỳ  20  A2. Đánh giá cuối 
A2.1 Thi viết cá nhân (Thi trắc nghiệm)  50  kỳ    7      lOMoARcPSD| 36667950         8    MỤC TIÊU 
Chương này giúp người học: 
 Hiểu ược tổng quan về công cụ  ầu tư tài chính 
 Nhận diện các khoản đầu tư tài chính trong danh mục đầu tư  tại doanh nghiệp 
 Vận dụng các tài khoản thích hợp trong xử lý các giao dịch liên 
quan đến khoản đầu tư tài chính vào vốn  9      lOMoARcPSD| 36667950 TÀI LIỆU THAM KHẢO   Nước ngoài  IFRS 9 Financial Instruments 
IFRS 3 Business Combination (Hợp nhất kinh doanh) 
IFRS 10 Consolidate Financial Statements 
IFRS 13 Fair value measurement 
IAS 27 Separate Financial Statements 
IAS 28 Investments in Associates and Joint Ventures  IAS 36 Impairment loss  Sách ACCA môn F3 và F7   Việt nam 
Thông tư 202/2014/TT-BTC-Báo cáo tài chính hợp nhất 
VAS 7, VAS 8, VAS 10, VAS 11, VAS 21, VAS 23, VAS 25 và VAS 26  10  NỘI DUNG 
1.1 Tổng quan về đầu tư tài chính 
1.1.1 Các khoản đầu tư tài chính 
1.1.2 Phân loại đầu tư tài chính 
1.1.3 Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính 
1.2 Kế toán các khoản đầu tư vào vốn 
1.2.1 Kế toán đầu tư vào vốn với mục đích kinh doanh 
1.2.2 Kế toán đầu tư vào vốn với mục đích đầu tư dài hạn  11  11      lOMoARcPSD| 36667950
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 
1.1.1 Giới thiệu về các khoản đầu tư tài chính  Khái niệm: 
• Đầu tư tài chính (Financial investments) của DN là hoạt động 
đầu tư vốn ra bên ngoài dưới nhiều hình thức với mục đích 
gia tăng lợi nhuận hoặc chia sẻ lợi ích và trách nhiệm với DN  khác. 
• Công cụ tài chính (financial instruments): Là hợp ồng làm 
tăng tài sản tài chính của ơn vị và nợ phải trả tài chính hoặc 
công cụ vốn chủ sở hữu của ơn vị khác. 
(Thông tư 210/2009/TT-BTC và IFRS 9)  12  12 
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 
1.1.1 Giới thiệu về các khoản đầu tư tài chính 
A- Tài sản tài chính (financial assets) 
B- Nợ phải trả tài chính (financial liabilities) 
C- Công cụ vốn chủ sở hữu (Equity instruments)  13  13      lOMoARcPSD| 36667950 CHÍNH    1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU  TƯ  TÀI 
1.1.1 Giới thiệu về các khoản đầu tư tài chính 
A- Tài sản tài chính (financial assets) 
- Đầu tư vào vốn ( Investment in equity) 
- Đầu tư vào nợ ( Investment in debts) 
- Chứng khoán phái sinh (Derivatives)  14 
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 
1.1.1 Giới thiệu về các khoản đầu tư tài chính 
A- Tài sản tài chính (financial assets) 
- Đầu tư vào nợ ( Investment in debts) 
Trái phiếu, khoản cho vay(loan receivables), hối phiếu, thương 
phiếu, tiền gửi ngân hàng, chứng chỉ tiền gửi  15      lOMoARcPSD| 36667950
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 
1.1.1 Giới thiệu về các khoản đầu tư tài chính 
- Đầu tư vào vốn ( Investment in equity): Khoản đầu tư dài hạn vào đơn vị khác  PHƯƠNG PHÁP KẾ  KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO VỐN  ĐẶC ĐIỂM  TOÁN 
Kiểm soát (control) Tỷ lệ quyền 
Phương pháp giáphí (purchase 
Đầu tư vào Công ty con (Investment  biểu quyết > 50% 
method)-(pphợp nhất báo cáo tài  in subsidiary) 
chính (Consolidation of financial  statements) 
Ảnh hưởng áng kể (significant influence) 
Đầu tư vào côngty liên kết, liên 
20% < Tỷ lệ quyền biểu quyết < 50% 
Phương pháp vốn chủ sở hữu 
doanh(Investment in associates,  (Equity Method)  joint venture) 
Không ảnh hưởng ( no influence) Tỷ 
lệ quyền biểu quyết < 20% 
Phương pháp kế toán Khoản ầu 
Khoản ầu tư vào vốn ngoài các 
tư tài chính chính trên báo cáo tài 
trường hợp nêu trên (Investment) 
chính riêng lẻ (Seperate Financial  Statement)    16 
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 
1.1.2 Phân loại các khoản ầu tư tài chính 
B- Nợ phải trả tài chính (financial liabilities): Là các nghĩa vụ sau:  a) Mang tính bắt buộc  ể: 
(i) Thanh toán tiền mặt hoặc tài sản tài chính cho  ơn vị  khác; 
(ii) Trao ổi các tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính với   ơn vị khác theo các 
iều kiện không có lợi cho ơn vị;  hoặc 
b) Hợp ồng sẽ hoặc có thể ược thanh toán bằng các công cụ vốn 
chủ sở hữu của ơn vị.  17      lOMoARcPSD| 36667950
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 
C- Công cụ vốn chủ sở hữu (Equity instruments): 
Là hợp ồng chứng tỏ ược những lợi ích còn lại về tài sản của 
ơn vị sau khi trừ i toàn bộ nghĩa vụ của ơn vị ó.  18 
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 
1.1.2 Phân loại các khoản đầu tư tài chính 
Chú ý: Mối quan hệ giữa tài sản tài chính, nợ phải trả tài 
chính và công cụ vốn chủ sở hữu 
• Hầu hết các công cụ tài chính tạo ra tài sản tài chính ở một 
đơn vị đồng thời tạo ra nợ phải trả tài chính hoặc công cụ 
vốn chủ sở hữu ở đơn vị có liên quan. 
• Trong một số trường hợp, công cụ tài chính có thể làm tăng 
tài sản tài chính ở đơn vị này, đồng thời làm tăng nợ phải 
trả tài chính và công cụ vốn đầu tư chủ sở hữu ở đơn vị có 
liên quan. Công cụ tài chính điển hình có đặc điểm này là 
trái phiếu chuyển đổi(convertible bonds)  19  19      lOMoARcPSD| 36667950
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 
Chú ý: Mối quan hệ giữa tài sản tài chính, nợ phải trả tài chính 
và công cụ vốn chủ sở hữu 
Ví dụ: Doanh nghiệp X mua trái phiếu do Công ty Y  phát hành. 
Xác định công cụ đầu tư tài chính phát sinh tại X và Y. 
Giải thích sự hình thành công cụ đầu tư tài chính tại X  và Y  20 
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 
1.1.3 Nguyên tắc kế toán các khoản ĐTTCT 
Đo lường giá trị khoản đầu tư tài chính áp dụng IFRS9 
(Trên báo cáo riêng lẻ của công ty - IAS 27 - Seperate financial  statements)  • Ghi nhận ban đầu: 
Gía trị tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính được ghi nhận 
ban đầu theo giá trị hợp lý (giá giao dịch-transaction price), có 
thể bao gồm hoặc không bao gồm chi phí phát sinh liên quan.  21      lOMoARcPSD| 36667950
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 
1.1.3 Nguyên tắc kế toán các khoản ĐTTCT 
Đo lường giá trị khoản đầu tư tài chính áp dụng IFRS9 
(Trên báo cáo riêng lẻ của công ty - IAS 27 - Seperate financial  statements) 
• Ghi nhận sau ban đầu: 
+ Giá trị tài sản tài chính được ghi nhận sau ban đầu dựa theo chi 
phí phân bổ hoặc theo giá trị hợp lý dựa trên:  (a) 
Mô hình quản lý tài sản tài chính của ơn vị  (b)  các  ặc 
iểm về dòng tiền theo hợp  ồng của tài  sản tài chính.  22 
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 
1.1.3 Nguyên tắc kế toán các khoản ĐTTCT 
Đo lường giá trị khoản đầu tư tài chính áp dụng IFRS9 
(Trên báo cáo riêng lẻ của công ty - IAS 27 - Seperate financial  statements) 
• Ghi nhận sau ban đầu: 
+ Tất cả các khoản nợ phải trả tài chính ược xác ịnh giá trị sau ó theo chi phí 
phân bổ bằng cách sử dụng phương pháp lãi thực, ngoại trừ: 
(a) các khoản nợ phải trả tài chính theo giá trị hợp lý thông qua lãihoặc lỗ. Các 
khoản nợ phải trả này, bao gồm các công cụ phái sinh là các khoản nợ phải 
trả, phải ược xác ịnh giá trị sau ó theo giá trị hợp lý. 
(b) các khoản nợ phải trả tài chính phát sinh khi một giao dịch chuyển nhượng 
một tài sản tài chính không ủ iều kiện ể ược dừng ghi nhận hoặc khi áp 
dụng phương pháp xác ịnh mức ộ tiếp tục liên quan.  23      lOMoARcPSD| 36667950
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 
1.1.3 Nguyên tắc kế toán các khoản ĐTTCT 
Đo lường giá trị khoản đầu tư tài chính áp dụng IFRS9 
(Trên báo cáo riêng lẻ của công ty - IAS 27 - Seperate financial statements)   
• Ghi nhận sau ban đầu: (tt) 
+ Tất cả các khoản nợ phải trả tài chính ược xác ịnh giá trị sau ó theo chi phí 
phân bổ bằng cách sử dụng phương pháp lãi thực, ngoại trừ:    (c) các hợp  ồng bảo lãnh tài chính 
(d)các cam kết cho vay với lãi suất thấp hơn lãi suất thị trường. 
(e) khoản thanh toán tiềm tàng ược ghi nhận bởi bên mua trong một hợp 
nhất kinh doanh mà IFRS 3 áp dụng.  24 
1.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VỐN 
1.2.1 Kế toán ầu tư vào vốn với mục ích kinh doanh 
Ghi nhận ban đầu: Trên báo cáo riêng lẻ của công ty  ( IAS 27 - 
Seperate financial statements) 
Đo lường giá trị khoản đầu tư tài chính áp dụng IFRS9 
 Giá trị khoản đầu tư được ghi nhận theo giá trị hợp lý ( giá giao 
dịchtransaction price). Chi phí phát sinh liên quan đến giao dịch này 
(transaction costs) được ghi nhận như sau:   
+ Nếu khoản ầu tư đo lường theo FVTPL(Fair value through Profit and 
Loss), chi phí này được ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh 
(Statement of profit or loss and other comprehensive income) 
+ Nếu khoản ầu tư đo lường theo FVTOCI(Fair value through Other 
comprehensive income), chi phí này được ghi nhận vào giá trị khoản đầu  tư.  .  25      lOMoARcPSD| 36667950
1.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VỐN 
Ghi nhận sau ban đầu: Trên báo cáo riêng lẻ của công ty (IAS 
27 - Seperate financial statements) 
 Khoản đầu tư được đánh giá lại theo giá trị hợp lý. Chi phí phát 
sinh liên quan khi đánh giá lại được ghi nhận vào chi phí trên  báo cáo KQKD 
+ Nếu khoản ầu tư đo lường theo FVTPL, với mục ích chỉ ể bán 
kiếm lời (held for trading), chênh lệch khi đánh giá lại theo giá trị 
hợp lý ược ghi nhận lời hay lỗ trên "Profit and loss  Statement”. 
+ Nếu khoản đầu tư đo lường theo FVTOCI, với mục đích đầu tư 
dài hạn, chênh lệch khi đánh giá lại theo giá trị hợp lý được ghi 
nhận trên "Other Comprehensive Income Statement"  26 
1.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VỐN 
1.2.1 Kế toán ầu tư vào vốn với mục ích kinh doanh  VÍ DỤ 1 
Ngày 20/3/2016, công ty Abrob mua 30,000 cổ phiếu của Merch mệnh 
giá $1/ cp, giá mua $1.8/cp. Chi phí môi giới và tư vấn là 1% tổng giá trị giao 
dịch. Ngày 31/12/2016, cổ phiếu của Merch được giao dịch trên thị trường  với giá $2.5/cp. 
Trình bày các bút toán kế toán có liên quan đến khoản đầu tư này tại ngày 
mua và vào ngày 31/12/2016 trong trường hợp Công ty Abrob mua cổ phiếu 
Merch mục đích kinh doanh (for trading).  27      lOMoARcPSD| 36667950           28   
1.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VỐN 
1.2.2 Kế toán ầu tư vào vốn với m/ ích ĐT dài hạn  VÍ DỤ 
Ngày 20/3/2016, công ty Abrob mua 30,000 cổ phiếu của Merch 
mệnh giá $1/ cp, giá mua $1.8/cp. Chi phí môi giới và tư vấn là 
1% tổng giá trị giao dịch. Ngày 31/12/2016, cổ phiếu của Merch 
được giao dịch trên thị trường với giá $2.5/cp. 
Trình bày các bút toán kế toán có liên quan đến khoản đầu tư 
này tại ngày mua và vào ngày 31/12/2016 trong trường hợp Công 
ty Abrob mua cổ phiếu Merch mục đích đầu tư dài hạn nhận cổ 
tức với tỷ lệ quyền biểu quyết 20% và công ty ghi nhận khoản 
đầu tư này theo phương pháp FVTOCI.  29      lOMoARcPSD| 36667950           30   
1.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VỐN 
1.2.1 Kế toán ầu tư vào vốn với mục ích kinh doanh 
 Thông tin về các khoản đầu tư tài chính được trình bày trên Bảng 
cân đối kế toán(bên Tài sản). 
 Cơ sở lập Bảng cân đối kế toán: 
+ Căn cứ vào Sổ kế toán tổng hợp 
+ Căn cứ vào Sổ, thẻ kế toán chi tiết; hoặc Bảng tổng hợp chi tiết 
+ Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán cuối năm trước 
+ Cột “Số đầu năm”: lấy số liệu từ cột “Số cuối kỳ” trên Bảng CĐKT vào  31/12 năm trước 
+ Cột “Số cuối kỳ”: lấy “Số dư cuối kỳ” của các tài khoản có liên quan trên 
Bảng cân đối số phát sinh  31      lOMoARcPSD| 36667950
1.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VỐN 
1.2.1 Kế toán ầu tư vào vốn với mục ích kinh doanh   Tài sản ngắn hạn 
• Tiền và các khoản tương ương tiền: Chứng khoán thu hồi/ áo hạn 
không quá 3 tháng và không có rủi ro trong việc chuyển ổi thành tiền 
tại thời điểm lập báo cáo tài chính 
• Các khoản ầu tư tài chính ngắn hạn: khoản ầu tư ngắn hạn ngoài 
khoản tương ương tiền(sau khi đã trừ đi dự phòng giảm giá chứng  khoán kinh doanh) gồm:  + Chứng khoán kinh doanh 
+ Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn  • Dự phòng giảm giá  ầu tư ngắn hạn  32 
1.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VỐN 
1.2.1 Kế toán ầu tư vào vốn với mục ích kinh doanh   Tài sản dài hạn 
+ Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn có kỳ hạn còn lại trên 12 tháng. 
+ Đầu tư vào công ty con 
+ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 
+ Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 
+ Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn  33      lOMoARcPSD| 36667950           34    MỤC TIÊU 
Chương này giúp người học: 
 Hiểu được tổng quan về BCTC hợp nhất   Hiểu 
ược phương pháp lập BCTC hợp nhất 
Lập và trình bày các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết 
quả hoạt động kinh doanh hợp nhất  35  35      lOMoARcPSD| 36667950
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.1.1 Các khái niệm cơ bản   Kiểm soát (Control) 
Kiểm soát là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt ộng của doanh nghiệp 
nhận ầu tư nhằm thu ược lợi ích kinh tế từ các hoạt ộng của doanh nghiệp ó. (IASs  27, 28 and IFRS 3) 
Ảnh hưởng đáng kể (Significant influence) 
Ảnh hưởng áng kể là quyền tham gia vào việc ưa ra các quyết ịnh về chính sách tài 
chính và hoạt ộng của doanh nghiệp nhận ầu tư (không kiểm soát các chính sách ó).  (IAS 28)  36  36 
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.1.1 Các khái niệm cơ bản 
 Công ty liên kết (Associate) 
Công ty liên kết là công ty trong ó nhà ầu tư có ảnh hưởng áng kể 
nhưng không phải là công ty con hoặc công ty liên doanh của nhà ầu tư.  (IAS 28)  Liên doanh ( Joint venture) 
Liên doanh là thỏa thuận bằng hợp ồng của hai hoặc nhiều bên ể cùng 
thực hiện hợp ồng kinh tế mà hoạt ộng này ược ồng kiểm soát bởi các bên 
góp vốn liên doanh. (IAS 28)  37      lOMoARcPSD| 36667950 37 
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.1.1 Các khái niệm cơ bản 
 Tập đoàn (Group companies) 
Tập đoàn được hiểu là một đơn vị bao gồm công ty mẹ và các công ty  con. (IAS 27)  Công ty mẹ (Parent) 
Công ty mẹ là công ty có một hay nhiều công ty con. (IASs 27, 28 and  IFRS 3)  Công ty con (Subsidiary) 
Công ty con là công ty chịu sự kiểm soát của một Công ty khác (Công ty  Mẹ) (IAS 27, 28 and IFRS 3)  38  38      lOMoARcPSD| 36667950
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.1.1 Các khái niệm cơ bản 
 Đầu tư vào công ty con (Investment in Subsidiary) 
Công ty mẹ thường được xem là có quyền chi phối các chính sách tài chính 
và hoạt động trong các trường hợp sau đây: 
1) Công ty mẹ nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết (QBQ) ở công ty con. 
2) Công ty mẹ nắm giữ ít hơn 50% quyền biểu quyết, và:  a) 
Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm hoặc bãi miễn đa số các 
thành viên HĐQT hoặc cấp quản lý tương đương  b) 
Có quyền bỏ đa số phiếu tại các cuộc họp HĐQT hoặc cấp quản lý  tươngđương  c) 
Có thoả thuận dành hơn 50% quyền biểu quyết cho Công ty mẹ  d) 
Có quyền chi phối CS tài chính và HĐ theo quy chế thỏa thuận  39  39 
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.1.1 Các khái niệm cơ bản 
Đầu tư vào Công ty liên kết (Investment in Associate) 
Công ty ầu tư có ảnh hưởng áng kể ến bên nhận ầu tư. Công ty ầu tư 
nắm giữ từ 20% ến 50% quyền biểu quyết tại công ty nhận ầu tư. 
Đặc iểm của sự ảnh hưởng áng kể:  (a) 
Có ại diện trong Hội ồng quản trị hoặc cấp quản lý tương ương của  công ty liên kết;  (b) 
Có quyền tham gia vào quá trình hoạch  ịnh chính sách  (c) 
Có các giao dịch quan trọng giữa nhà ầu tư và bên nhận  ầu tư;  (d)  Có sự trao 
ổi về cán bộ quản lý;  (e) 
Có sự cung cấp thông tin kỹ thuật quan trọng.  40      lOMoARcPSD| 36667950 40 
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.1.1 Các khái niệm cơ bản 
 Khoản đầu tư thường (Investment) 
Công ty đầu tư nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết tại Công ty nhận  đầu tư  41  41 
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.1.1 Các khái niệm cơ bản        lOMoARcPSD| 36667950  
Quyền biểu quyết (Voting    rights) 
Chỉ tồn tại đối với những phần  Quyền sở hữu 
 vốn góp hoặc cổ phần nào cho 
Quyền sở hữu được xác định dựa trên 
phép chủ sở hữu có quyền 
phần vốn góp trong công ty nhận đầu tư. 
tham gia biểu quyết những 
vấn đề về chính sách tài chính 
và hoạt động, cũng như các 
vấn đề khác trong cuộc họp 
của hội đồng thành viên hoặc   
đại hội đồng cổ đông. 
(Phân biệt trường hợp cổ 
=> Để xác định tỷ lệ lợi ích (interest rate)
phần phổ thông và cổ phần ưu    42 
đãi cổ tức) => Để xác định PP  hợp nhất  42 
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.1.1 Các khái niệm cơ bản 
Xác định quyền biểu quyết trực tiếp và gián tiếp 
 Quyền biểu quyết trong đầu tư trực tiếp 
Quyền biểu quyết = Quyền biểu quyết của C/ty đầu tư trong C/ty  nhận đầu tư 
 Quyền biểu quyết trong đầu tư gián tiếp 
Quyền biểu quyết = Quyền biểu quyết trực tiếp của C/ty đầu tư 
trong C/ty nhận đầu tư(nếu có) + Quyền biểu quyết trực tiếp của 
C/ty đầu tư trung gian trong C/ty nhận đầu tư  43  43      lOMoARcPSD| 36667950
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.1.1 Các khái niệm cơ bản 
Xác định tỷ lệ lợi ích trực tiếp và gián tiếp 
 Tỷ lệ lợi ích trong đầu tư trực tiếp 
Tỷ lệ lợi ích = Tỷ lệ sở hữu của C/ty đầu tư trong Cty nhận đầu tư 
 Tỷ lệ lợi ích trong đầu tư gián tiếp 
Tỷ lệ lợi ích = Tỷ lệ lợi ích trực tiếp của C/ty đầu tư trong C/ty nhận 
đầu tư(nếu có) + Tỷ lệ lợi ích trực tiếp của C/ty đầu tư trong C/ty nhận 
đầu tư trung gian* Tỷ lệ lợi ích của C/ty đầu tư trung gian trong C/ty  nhận đầu tư  44  44 
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT  2.1.1 Các khái niệm cơ  bản Ví dụ 1.2.1: 
Công ty B nắm giữ 70% cổ phần phổ thông của công ty S, công ty S 
nắm giữ 80% cổ phần phổ thông của C.  Yêu cầu: 
1.Xác định tỷ lệ lợi ích và quyền biểu quyết của B trong C 
2.Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành viên B và C  45      lOMoARcPSD| 36667950
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT  2.1.1 Các khái niệm cơ  bản Ví dụ 1.2.1: 
Công ty B nắm giữ 70% cổ phần phổ thông của công ty S, công ty S nắm 
giữ 80% cổ phần phổ thông của C.  Hướng dẫn:  46 
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT  2.1.1 Các khái niệm cơ  bản Ví dụ 1.2.2: 
Công ty B nắm giữ 70% cổ phần phổ thông của công ty S, công ty S 
nắm giữ 30% cổ phần phổ thông của C. Công ty B nắm giữ 25% cổ phần 
phổ thông của công ty C.  Yêu cầu: 
1. Xác định tỷ lệ lợi ích và quyền biểu quyết của B trong C 
2. Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành viên B và C  47      lOMoARcPSD| 36667950
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT  2.1.1 Các khái niệm cơ  bản Ví dụ 1.2.2: 
Công ty B nắm giữ 70% cổ phần phổ thông của công ty S, công ty S nắm 
giữ 30% cổ phần phổ thông của C. Công ty B nắm giữ 25% cổ phần phổ  thông của công ty C.  Hướng dẫn:  48                                              49        lOMoARcPSD| 36667950
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT  1.2.2.1 Khái niệm 
1.2.2.2 Đối tượng lập BCTCHN 
1.2.2.3 Các báo cáo tài chính hợp nhất 
1.2.2.4 Kỳ kế toán trong BCTCHN 
1.2.2.5 Chính sách kế toán trong BCTCHN 
1.2.2.6 Phương pháp kế toán khoản đầu tư tài chính trên BCTCHN  50  50 
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.1.1 Các khái niệm cơ bản  Khái niện BCTCHN: 
BCTC hợp nhất là báo cáo tài chính của một tập đoàn được trình 
bày như báo cáo tài chính của một doanh nghiệp. Báo cáo này 
được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo của công ty mẹ và các 
công ty con (IAS 27, IFRS 10)  51      lOMoARcPSD| 36667950 51 
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.1.1 Các khái niệm cơ bản  Đối tượng lập BCTCHN: 
• Công ty mẹ lập BCTCHN (IAS 27, IFRS 10) 
• BCTC của tất cả các công ty con trong và ngoài nước phải ược HN với BCTC của 
công ty mẹ ngoại trừ: quyền KS của công ty mẹ là tạm thời; hoạt ộng của công 
ty con bị hạn chế trong thời gian dài. 
• Các trường hợp miễn hợp nhất báo cáo tài chính (IAS 27, IFRS 10) 
Công ty mẹ ồng thời là công ty con bị một công ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần 
như toàn bộ và ược sự chấp thuận của các cổ ông thiểu số. 
Các công cụ nợ và vốn không được giao dịch công khai (not publicly trading) 
Không trong quá trình phát hành chứng khoán ra công chúng  52  52      lOMoARcPSD| 36667950
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.1.2 Các khái niệm cơ bản 
• Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm: 
• Bảng cân đối kế toán hợp nhất 
(The consolidated statement of financial position) 
• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 
(The consolidated statement of profit or loss and other comprehensive income) 
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 
(The consolidated statement of cashflows) 
• Báo cáo những thay đổi vốn chủ sở hữu 
(The consolidated statement of changes in equity) 
• Thuyết minh báo cáo tài chính 
• (Notes to the financial statements)  53  53 
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.1.3 Kỳ kế toán và chính sách kế toán trong BCTCHN 
• Trong hầu hết các trường hợp, báo cáo tài chính công ty mẹ 
và con được lập trong cùng một kỳ kế toán 
• Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán là khác nhau: 
 Sử dụng BCTC lập ở thời iểm khác nhau nhưng chênh lệch tối a không  quá 3 tháng 
 Công ty con phải lập thêm một BCTC phục vụ cho việc hợp nhất trùng 
với kỳ kế toán của công ty mẹ; hoặc   
• Độ dài kỳ báo cáo, sự khác nhau về thời iểm lập phải nhất quán  54      lOMoARcPSD| 36667950 54 
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.1.3 Kỳ kế toán và chính sách kế toán trong BCTCHN 
Báo cáo tài chính hợp nhất phải áp dụng chính sách kế toán thống nhất trong  tập oàn 
• Những điều chỉnh phải được thực hiện khi có sự khác biệt trong việc sử dụng chính 
sách kế toán giữa các công ty trong tập oàn, như: 
+ Công ty con phải lập thêm một BCTC phục vụ cho việc hợp nhất có CSKT trùng với 
CSKT của tập đoàn; hoặc 
+ Thuyết minh BCTCHN phải trình bày rõ về các khoản mục đã được ghi nhận và trình 
bày theo các CSKT khác nhau và phải thuyết minh rõ các CS nếu công ty con không 
thể sử dụng cùng một CSKT chung của tập đoàn.  55  55      lOMoARcPSD| 36667950           56    PP kế toán trên BCTC  riêng  VAS 21  IAS 27  Loại đầu tư  Quan hệ  PP kế toán trên BCHN 
Đầu tư vào công Kiểm soát  PP giá 
PP giá trị PP giá phí( Purchase method)-  ty con  gốc  hợp lý  IFRS3, IFRS 10; VAS11 
Đầu tư vào công Ảnh hưởng PP giá 
PP giá trị PP Vốn chủ sở hữu (Equity  ty liên kết  đáng kể  gốc  hợp lý  method)-IAS 28; VAS 07 
Đầu tư vào công Đồng kiểm  PP giá 
PP giá trị PP Vốn chủ sở hữu (Equity  ty LD  soát  gốc  hợp lý  method) IAS 28; VAS 08  Đầu tư thường  Không A/H PP giá  PP giá trị  PP giá trị hợp lý(IFRS)  đáng kể  gốc  hợp lý/PP  PP giá gốc (VAS)  giá gốc  - Treat as a single company  account  57      lOMoARcPSD| 36667950   57 
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.1.4 Phương pháp kế toán khoản đầu tư trên BCTCHN 
 Phương pháp giá phí/giá mua (The purchase method) 
Phương pháp mua xem xét việc hợp nhất kinh doanh trên quan iểm là doanh 
nghiệp thôn tính các doanh nghiệp khác ược xác ịnh là bên mua. Bên mua mua 
tài sản thuần và ghi nhận các tài sản ã mua, các khoản nợ phải trả và nợ tiềm 
tàng phải gánh chịu, kể cả những tài sản, nợ phải trả và nợ tiềm tàng mà bên bị 
mua chưa ghi nhận trước ó. (VAS  11)  58  58      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.1 Những nguyên tắc thực hiện hợp nhất BCTC 
1. Công ty mẹ khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất phải hợp nhất Báocáo 
tài chính riêng của mình và của tất cả các công ty con ở trong nước và 
nước ngoài do công ty mẹ kiểm soát trực tiếp hoặc gián tiếp 
2. Công ty mẹ không ược loại trừ khỏi Báo cáo tài chính hợp nhất ối với công 
ty con có hoạt ộng kinh doanh khác biệt với hoạt ộng của công ty mẹ và 
công ty con khác trong tập oàn 
3. táo cáo tài chính hợp nhất ược lập trên cơ sở áp dụng chính sách kế toán 
thống nhất cho các giao dịch và sự kiện cùng loại trong những hoàn cảnh 
tương tự trong toàn Tập oàn. 
4. Báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ và Báo cáo tài chính củacông ty 
con sử dụng ể hợp nhất phải ược lập cho cùng một kỳ kế toán.  59 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.1 Những nguyên tắc thực hiện hợp nhất BCTC 
5. Phần sở hữu của công ty mẹ và cổ ông không kiểm soát trong tài sản 
thuần có thể xác ịnh ược của công ty con tại ngày mua phải ược trình bày  theo giá trị hợp lý.  6. 
Các chỉ tiêu trong Bảng cân ối kế toán hợp nhất và Báo cáo kết quả 
hoạt ộng kinh doanh hợp nhất ược lập bằng cách cộng từng chỉ tiêu thuộc 
Bảng cân ối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh của Công ty mẹ 
và các công ty con trong tập oàn.  7. 
Trường hợp công ty mẹ có các công ty con lập Báo cáo tài chính bằng 
ồng tiền khác với ồng tiền báo cáo của công ty mẹ, trước khi hợp nhất Báo 
cáo tài chính, công ty mẹ phải chuyển ổi toàn bộ Báo cáo tài chính của các 
công ty con sang ồng tiền báo cáo của công ty mẹ.  60  60      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.2 Các bước thực hiện hợp nhất BCTC 
1. Loại trừ toàn bộ giá trị ghi sổ khoản đầu tư của Công ty mẹ trong từng 
Công ty con và phần vốn của Công ty mẹ trong vốn chủ sở hữu của Công ty 
con; ghi nhận lợi thế thương mại hoặc lãi từ giao dịch mua giá rẻ (nếu có). 
2. Loại trừ các giao dịch nội bộ trong Tập đoàn.   
Doanh thu, giá vốn giữa các đơn vị trong nội bộ, kinh phí quản lý nộp 
Tổng công ty, kinh phí của Công ty thành viên, lãi đi vay và thu nhập từ cho vay 
giữa các đơn vị nội bộ Tập đoàn, cổ tức đã phân chia và đã ghi nhận phải được  loại trừ toàn bộ.   
Các khoản lãi chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch trong nội bộ Tập 
đoàn đang nằm trong giá trị tài sản (như hàng tồn kho, tài sản cố định, ...) phải 
được loại trừ hoàn toàn.  61  61 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.2 Các bước thực hiện hợp nhất BCTC 
2. Loại trừ các giao dịch nội bộ trong Tập đoàn(tt) 
Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ đang 
phản ánh trong giá trị tài sản như hàng tồn kho hoặc TSCĐ phải được 
loại bỏ trừ khi chi phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu hồi được. 
Số dư các khoản mục phải thu, phải trả trên Bảng Cân Đối Kế Toán giữa 
các đơn vị trong cùng Tập đoàn phải được loại trừ hoàn toàn. 
3. Hợp cộng các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả 
hoạt động kinh doanh của Công ty mẹ và các Công ty con trong Tập  đoàn. 
4. Tách lợi ích cổ đông không kiểm soát  62      lOMoARcPSD| 36667950 62 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Các trường hợp chủ yếu 
(i) Công ty mẹ sở hữu 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ 
vào Cty con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty con tại ngày mua.  (ii) 
Công ty mẹ sở hữu 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ 
vào Cty con cao/thấp hơn giá trị TS thuần của Cty con tại ngày mua.  (iii) 
Công ty mẹ sở hữu ít hơn 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty 
mẹ vào Cty con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty con tại ngày mua.  (iv) 
Công ty mẹ sở hữu ít hơn 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty 
mẹ vào Cty con cao/thấp hơn giá trị TS thuần của Cty con tại ngày mua.  63  63      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
(i) Thực hiện loại trừ toàn bộ trong t/hợp giá phí khoản đầu tư 
của Cty mẹ vào Cty con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty con 
tại ngày mua và Cty mẹ sở hữu 100% Cty con 
Ví dụ 1.3.1a: (tại ngày mua - at acquisition) 
Ngày 1/1/N, P Co mua 4.000 cổ phiếu tại S Co với giá mua đúng bằng 
mệnh giá là $1/CP. Lợi nhuận giữ lại của S tại ngày 1/1/N bằng $0. 
Bảng cân đối kế toán của hai công ty tại ngày 1/1/N như sau:  64  64 
BCTC riêng lẻ tại ngày 1/1/N              P Co    S Co  Tài sản          Tài sản dài hạn         
Tài sản cố ịnh hữu hình    3,000  3,500 
Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1    4,000  -      7,000  3,500  Tài sản ngắn hạn          Hàng tồn kho    1,500  1,200  Khoản phải thu:    1,200  850  Tiền gửi ngân hàng    450  200      lOMoARcPSD| 36667950     3,150  2,250  Tổng Tài Sản    10,150  5,750  Nguồn vốn          Vốn chủ sở hữu          4,000 cổ phiếu $1        4,000  8,000 cổ phiếu $1    8,000    Lợi nhuận giữ lại    1,500  0  Nợ ngắn hạn          Phải trả người bán :    650  1,750  Tổng nguồn vốn    10,150  5,750  65  65 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
(tại ngày mua - at acquisition)  Ví dụ 1.3.1a:  Yêu cầu: 
1. Thực hiện bút toán các khoản loại trừ của P Co và S Co 
2. Lập báo cáo tài chính hợp nhất của P Co tại ngày 1/1/N  66      lOMoARcPSD| 36667950 66  1    2    67        lOMoARcPSD| 36667950  
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của Cty P Co tại ngày 1/1/N      P Co    S Co    Tập oàn  Tài sản              Tài sản dài hạn             
Tài sản cố ịnh hữu hình    3,000  3,500   
Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1    4,000                      Tài sản ngắn hạn              Hàng tồn kho    1,500  1,200    Khoản phải thu:    1,200  850    Tiền gửi ngân hàng    450  200                  Tổng Tài Sản    10,150  5,750    Nguồn vốn              Vốn chủ sở hữu              4,000 cổ phiếu $1        4,000    8,000 cổ phiếu $1    8,000        Lợi nhuận giữ lại    1,500  0    Nợ ngắn hạn              Phải trả người bán :    650  1,750    Tổng nguồn vốn    10,150  5,750  68    68      lOMoARcPSD| 36667950
2.2. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH  HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
(i) Thực hiện loại trừ toàn bộ trong t/hợp giá phí khoản đầu tư 
của Cty mẹ vào Cty con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty con tại 
ngày mua và Cty mẹ sở hữu 100% Cty con 
Ví dụ 1.3.1b: (sau ngày mua- post acquisition) 
Ngày 1/1/N, P Co mua 4.000 cổ phiếu tại S Co với giá mua đúng bằng 
mệnh giá là $1/CP. Lợi nhuận giữ lại của S tại ngày 1/1/N bằng $0. P Co 
bán hàng hóa cho công ty con là S Co. 
Bảng cân đối kế toán của hai công ty tại ngày 31/12/N như sau:  69  69 
BCTC riêng lẻ tại ngày 31/12/N              P Co    S Co  Tài sản          Tài sản dài hạn         
Tài sản cố ịnh hữu hình    3,000  3,500 
Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1    4,000  -      7,000  3,500  Tài sản ngắn hạn          Hàng tồn kho    1,500  1,200  Khoản phải thu: + S Co    300    + Phải thu khác    900  850  Tiền gửi ngân hàng    450  200      lOMoARcPSD| 36667950     3,150    Tổng Tài Sản    10,150    Nguồn vốn          Vốn chủ sở hữu          4,000 cổ phiếu $1        4,000  8,000 cổ phiếu $1    8,000    Lợi nhuận giữ lại    1,500  1,000  Nợ ngắn hạn         
Phải trả người bán : + P Co        300  + Người bán khác    650  70  450  Tổng nguồn vốn    10,150  5,750  70 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
(sau ngày mua- since/post acquisition)  Ví dụ 1.3.1b:  Yêu cầu: 
1. Thực hiện bút toán các khoản loại trừ của P Co và S Co 
2. Lập báo cáo tài chính hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N  71  71      lOMoARcPSD| 36667950 1.    2   :  72   
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N          P Co    S Co    Tập oàn  Tài sản              Tài sản dài hạn             
Tài sản cố ịnh hữu hình    3,000  3,500   
Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1    4,000            7,000  3,500    Tài sản ngắn hạn              Hàng tồn kho    1,500  1,200    Khoản phải thu: + S Co    300        + Phải thu khác    900  850    Tiền gửi ngân hàng    450  200        3,150  2,250    Tổng Tài Sản    10,150  5,750        lOMoARcPSD| 36667950 Nguồn vốn              Vốn chủ sở hữu              4,000 cổ phiếu $1        4,000    8,000 cổ phiếu $1    8,000        Lợi nhuận giữ lại    1,500  1,000    Nợ ngắn hạn             
Phải trả người bán : + P Co        300    + Người bán khác    650  450    73  Tổng nguồn vốn    10,150  5,750          73 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
(ii) Thực hiện loại trừ từng phần trong t/hợp Cty mẹ sở hữu 
100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty con 
cao/thấp hơn giá trị TS thuần của Cty con tại ngày mua. 
Công ty mẹ có thể mua lại cổ phần trong công ty con tại mức 
giá cao hơn hoặc thấp hơn mệnh giá. Sự chênh lệch này tạo 
nên lợi thế thương mại.  74  74      lOMoARcPSD| 36667950                                                 75   
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
 Lợi thế thương mại (Goodwill) 
2 công thức tính Lợi thế thương mại 
C/thức 1: LTTM = Giá phí khoản đầu tư – Tỷ lệ sở hữu cổ phần của 
Cty mẹ trong Cty con * GTHL của TS thuần của Cty con 
C/thức 2: LTTM = Giá phí khoản đầu tư + Lợi ích cổ đông không 
kiểm soát tại ngày mua - GTHL của TS thuần của Cty con  76      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Giá trị hợp lý của Tài sản thuần 
Tại ngày mua, giá trị tài sản thuần của công ty con phải được 
đánh giá lại theo giá trị hợp lý. 
Chú ý: Nợ tiềm tàng(contigent liability) không trình bày 
trên Báo cáo riêng lẻ của công ty con nhưng được ghi nhận 
và đo lường ở giá trị hợp lý khi giá trị được xác định đáng 
tin cậy trên báo cáo tài chính hợp nhất.  77  77 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Lợi thế thương mại (Goodwill) 
Nếu lợi thế thương mại dương thì sẽ được ghi nhận như tài sản 
cố định vô hình trên Báo cáo tài chính hợp nhất. 
Trường hợp lợi thế thương mại âm, công ty nên xác minh lại rằng 
tất cả các tài sản và nợ phải trả mua được đã được xác định một 
cách chính xác. Lúc này, lợi thế thương mại âm sẽ được ghi nhận 
Thu nhập từ việc mua rẻ trong năm tài chính tại thời điểm công  ty mẹ mua công ty con.  .78  78      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Giá phí khoản ầu tư (Consideration given in acquisition/ Investment  value) 
Bên mua sẽ xác ịnh giá phí hợp nhất kinh doanh bao gồm: Giá 
trị hợp lý tại ngày diễn ra trao ổi của các tài sản em trao ổi, các 
khoản nợ phải trả ã phát sinh hoặc ã thừa nhận và các công 
cụ vốn do bên mua phát hành ể ổi lấy quyền kiểm soát bên bị 
mua, cộng (+) các chi phí liên quan trực tiếp ến việc hợp nhất  kinh doanh. (IFRS 3; VAS 11)  79  79 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP  NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Giá phí khoản đầu tư (Consideration given in acquisition/  Investment value) 
- Mua cổ phiếu thanh toán bằng tiền (Cash paid) 
- Trao đổi cổ phiếu (Share exchage) 
- Thanh toán có điều kiện (Contingent consideration) - 
Thanh toán hoãn lại (Deferred consideration)  80      lOMoARcPSD| 36667950 80 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI 
CHÍNH HỢP NHẤT Giá phí khoản đầu tư theo hình 
thức trao đổi cổ phiếu  Ví dụ 1.3.2: 
P Co mua 20,000 $1 cổ phiếu của S Co bằng cách phát hành 5 
cổ phiếu $ 1 của P Co cho mỗi 4 cổ phiếu của S Co. Giá trị thị 
trường cổ phiếu công ty P Co là $ 5 và S Co là $3 Hướng  dẫn:  81  81      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
1.3.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Ví dụ 1.3.3 (tại ngày mua- at acquisition) 
P Co trả $80,000 để mua 40,000 cổ phiếu phổ thông $1 của S Co  vào ngày 31/12/N 
Yêu cầu: Lập báo cáo tài chính hợp nhất của Cty P tại ngày  31/12/N. 
Biết rằng Bảng cân đối kế toán của P Co, S Co tại 31/12/N như  sau:  82  82            P Co  S Co        Tài sản        Tài sản dài hạn   
Tài sản cố ịnh hữu hình  60,000  45,000    - 
Đầu tư vào S Co 40,000 CP $1  80,000    Tài sản ngắn hạn  30,000  25,000    Tổng Tài Sản  170,000  70,000        Nguồn vốn   
Vốn ầu tư chủ sở hữu - $1/cp  120,000  40,000      lOMoARcPSD| 36667950   Lợi nhuận giữ lại  32,000  20,000    Nợ ngắn hạn  18,000  10,000    Tổng nguồn vốn  170,000  70,000  83  83 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
Bút toán điều chỉnh: loại trừ khoản đtư  84  84      lOMoARcPSD| 36667950    
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N    P Co    S Co    Tập oàn  Tài sản            Tài sản dài hạn           
Tài sản cố ịnh hữu hình  60,000  45,000      -   
Đầu tư vào S Co 40,000 CP $1  80,000  Lợi thế thương mại            Tài sản ngắn hạn  30,000  25,000    Tổng Tài Sản  170,000  70,000    Nguồn vốn                 
Vốn ầu tư chủ sở hữu-40,000 CP $1  120,000  40,000  Lợi nhuận giữ lại  32,000  20,000    Nợ ngắn hạn  18,000  10,000    Tổng nguồn vốn  170,000  70,000    85  85      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
(iii) Thực hiện loại trừ từng phần trong t/hợp Công ty mẹ sở hữu 
ít hơn 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty 
con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty con tại ngày mua. 
Công ty mẹ có thể không sở hữu toàn bộ cổ phiếu của các công 
ty con. Điều này ặt ra vấn ề về lợi ích của cổ đông không kiểm 
soát (cổ đông thiểu số).  86  86 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát   Khái niệm: 
“Non-controlling interests”: A proportion of the net assets of 
subsidiaries in fact belongs to investors from outside the  group” (IFRS 3) 
 Lợi ích của cổ đông không kiểm soát là tỷ lệ vốn chủ sở hữu 
không thuộc quyền sở hữu của công ty mẹ chính  87  87      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 
Đo lường NCI: có 2 phương pháp đo lường giá trị của Lợi ích 
cổ đông không kiểm soát (Value of NCI) 
Phương pháp “Proportion of Net assets” 
Phương pháp “Full fair value”  88  88 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 
Đo lường NCI: có 2 phương pháp đo lường giá trị của Lợi ích cổ đông 
không kiểm soát (Value of NCI) 
"Proportion of Net assets": đánh giá theo tỷ lệ giá trị hợp lý của tài sản 
thuần mà các cổ đông thiểu số nắm giữ. Phương pháp này sẽ tạo ra  partial goodwill”  NCI tại ngày mua: 
NCI (Proportion of Net assets) = tỷ lệ sở hữu cổ phần của cổ đông 
thiểu số trong Cty con * Giá trị hợp lý của tài sản thuần của Cty con    tại ngày mua  89  89      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 
Đo lường NCI: có 2 phương pháp đo lường giá trị của Lợi ích cổ 
đông không kiểm soát (Value of NCI) (tt) 
“Full fair value”: Lợi ích cổ đông không kiểm soát được đánh giá 
giá trị thị trường của cổ phiếu công ty con tại ngày mua. Phương 
pháp này sẽ tạo ra "full goodwill”  NCI tại ngày mua: 
NCI (fair value) = số cổ phần sở hữu của cổ đông thiểu số trong Cty 
con * Giá trị thị trường  90  90 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH  HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
NCI tại ngày báo cáo (at year end or at reporting date) 
NCI tại ngày báo cáo = NCI tại ngày mua + NCI sau ngày mua 
NCI at year end = NCI at acquisition + 
NCI share of post acquisition of subsidiary 
Chú ý: NCI tại ngày báo cáo tính theo pp proportion có thể tính 
theo công thức NCI tại ngày mua theo proportion (GTHL của TS 
thuần trong trường hợp này là GTHL TS thuần tại ngày báo cáo).  91  91      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH  HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
(iv) Thực hiện loại trừ từng phần trong t/hợp Công ty mẹ sở 
hữu ít hơn 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ 
vào Cty con cao/thấp hơn giá trị TS thuần của Cty con tại ngày  mua. 
Công ty mẹ có thể mua lại cổ phần trong công ty con tại mức giá cao 
hơn hoặc thấp hơn mệnh giá. Sự chênh lệch này tạo nên lợi thế thương  mại. 
Công ty mẹ có thể không sở hữu toàn bộ cổ phiếu của các công ty con. 
Điều này đặt ra vấn đề về lợi ích của cổ đông thiểu số.  92  92 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Ví dụ 1.3.4.a: (tại ngày mua- at acquisition) 
P Co sở hữu 75% cổ phần của S Co tại ngày 31/12/N 
Yêu Cầu: Lập bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31/12/N. 
Biết rằng: Giá trị Cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá trị hợp 
lý của Tài sản thuần. và Bảng cân đối kế toán của hai công ty ngày  31/12/N như sau:  93      lOMoARcPSD| 36667950 93 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO  CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT  94
BCTC riêng lẻ tại ngày 31/12/N            P Co    S Co  Tài sản        Tài sản dài hạn       
Tài sản cố ịnh hữu hình  50,000  45,000 
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1  60,000  -  Tài sản ngắn hạn  30,000  25,000  Tổng Tài Sản  140,000  70,000  Nguồn vốn       
Vốn ầu tư chủ sở hữu  100,000  40,000  Lợi nhuận giữ lại  30,000  22,000  Nợ ngắn hạn  10,000  8,000  Tổng nguồn vốn  140,000  70,000  94      lOMoARcPSD| 36667950         95         
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N    P Co    S Co    Tập oàn  Tài sản            Tài sản dài hạn                 
Tài sản cố ịnh hữu hình  50,000  45,000       
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1  60,000  -  Lợi thế thương mại            Tài sản ngắn hạn  30,000  25,000    Tổng Tài Sản  140,000  70,000    Nguồn vốn                lOMoARcPSD| 36667950
Vốn ầu tư chủ sở hữu  100,000  40,000    Lợi nhuận giữ lại  30,000  22,000   
Lợi ích cổ ông thiểu số            Nợ ngắn hạn  10,000  8,000    Tổng nguồn vốn  140,000  70,000  96    96 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Ví dụ 1.3.4.b: (sau ngày mua- post acquisition) 
P Co sở hữu 75% cổ phần của S Co tại ngày 1/1/N. Lợi nhuận giữ lại 
của Cty S tại ngày 1/1/N là 15,000.  Yêu Cầu: 
1. Tính GW và NCI tại ngày mua 
2. Lập bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31/12/N. 
Biết rằng: Giá trị Cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá trị hợp 
lý của Tài sản thuần. Không có sự suy giảm giá trị khoản lợi thế 
thương mại theo thời gian và Bảng cân đối kế toán của hai công ty  ngày 31/12/N như sau:  97  97      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO  CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 
BCTC riêng lẻ tại ngày 31/12/N        98    P Co    S Co  Tài sản        Tài sản dài hạn       
Tài sản cố ịnh hữu hình  50,000  45,000 
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1  60,000  -  Tài sản ngắn hạn  30,000  25,000  Tổng Tài Sản  140,000  70,000  Nguồn vốn       
Vốn ầu tư chủ sở hữu  100,000  40,000  Lợi nhuận giữ lại  30,000  22,000  Nợ ngắn hạn  10,000  8,000  Tổng nguồn vốn  140,000  70,000  98      lOMoARcPSD| 36667950        ư n g d ẫ n :    99       
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N    P Co    S Co    Tập oàn  Tài sản          Tài sản dài hạn         
Tài sản cố ịnh hữu hình  50,000  45,000   
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1        60,000  -  Lợi thế thương mại          Tài sản ngắn hạn  30,000  25,000    Tổng Tài Sản  140,000  70,000        lOMoARcPSD| 36667950         Nguồn vốn 
Vốn ầu tư chủ sở hữu  100,000  40,000    Lợi nhuận giữ lại  30,000  22,000   
Lợi ích cổ ông thiểu số          Nợ ngắn hạn  10,000  8,000    Tổng nguồn vốn  140,000  70,000  100 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT  100 
Ví dụ 1.3.5.a (sau ngày mua; và GTHL của TS thuần Cty con 
khác với giá trị sổ sách của TS thuần Cty con) 
Tại 1/9/20X7, P Co mua 6 triệu $1 cổ phiếu của S Co với giá giá 
giao dịch là $2 mỗi cổ phiếu. Tại ngày mua, báo cáo tài chính của  công ty S Co là:  $m   
Tài sản cố định hữu hình (1)  16.0    Hàng tồn kho (2)  4.0    Khoản phải thu  2.9    Tiền mặt  1.2    Tổng tài sản  24.1 
Nợ phải trả 3.2 Thuế và các khoản phải nộp  0.6    Nợ ngắn hạn ngân hàng  3.9    Nợ vay dài hạn  4.0  Vốn đầu tư CSH 
8.0 Lợi nhuận giữ lại 4.4    Tổng nguồn vốn  24.1  101      lOMoARcPSD| 36667950 101  Tài liệu bổ sung: 
1. Giá trị hợp lý của TSCĐ đánh giá lại tại ngày 1/9/20X7  là$16.6 triệu 
2. Giá trị sổ sách của Hàng tồn kho trên báo cáo tài chính S 
Coở giá gốc là $ 4 triệu và giá trị hợp lý đánh giá lại là $4.2  triệu  3. 
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá 
trịhợp lý tài sản thuần của công ty con. 
Yêu cầu: Tính lợi thế thương mại trên báo cáo tài chính 
hợp nhất tại 31/12/20X7. Giả định không có sự giảm giá  trị khoản LTTM  102  102 
Ví dụ 1.3.5.b (sau ngày mua- post acquisition; và GTHL của TS 
thuần Cty con khác với giá trị sổ sách của TS thuần Cty con) 
Tại 1/9/20X7 P Co mua 6 triệu $1 cổ phiếu của S Co với giá bán 
$2 mỗi cổ phiếu. Tại ngày mua, báo cáo tài chính của công ty S  Co là:  $m 
Tài sản cố định hữu hình (1)  16.0      Hàng tồn kho  (2)    4.0  Khoản phải thu    2.9  Tiền mặt    1.2  Tổng tài sản    .1      lOMoARcPSD| 36667950   Nợ phải trả  3.2 
Thuế và các khoản phải nộp  0.6    Nợ ngắn hạn ngân hàng    3.9  Nợ vay dài hạn    4.0 
Vốn đầu tư CSH - 8 triệu CP $1  8.0    Lợi nhuận giữ lại    4.4  Tổng nguồn vốn    103  103  Tài liệu bổ sung: 
1. Giá trị hợp lý của TSCĐ đánh giá lại tại ngày 1/9/20X7  là$16.6 triệu 
2. Giá trị sổ sách của Hàng tồn kho trên báo cáo tài chính S 
Coở giá gốc là $ 4 triệu và giá trị hợp lý đánh giá lại là $4.2  triệu 
3. Lợi ích của cổ đông không kiểm soát đánh giá theo giá 
trịhợp lý tại thời điểm mua là 4 
Yêu cầu: Tính lợi thế thương mại trên báo cáo tài chính hợp 
nhất tại 31/12/20X7. Giả định không có sự giảm giá trị khoản  LTTM  104  104      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
Ví dụ 1.3.6 (sau ngày mua; và GTHL của TS thuần Cty con khác 
với giá trị sổ sách của TS thuần Cty con) 
Công ty P Co mua 75% cổ phiếu S Co vào ngày 1/9/20X6. Tại 
ngày mua, giá trị hợp lý Tài sản cố định hữu hình của S Co được 
xác định cao hơn giá trị sổ sách là $21,000; và lợi nhuận giữ lại 
có số dư là $22,000. S Co chưa ghi nhận giá trị đánh giá lại trên 
sổ sách. Giá trị khoản đầu tư không có sự thay đổi giá trị theo  thời gian  105  105 
Bảng cân đối kế toán P Co tại 31/8/20X7  Tài sản  Tài sản dài hạn 
 Tài sản cố định hữu hình  63,000   
Đầu tư vào SCo ở giá phí  50,000    Tài sản ngắn hạn  82,000    Tổng tài sản  195000  Nguồn vốn  Vốn chủ sở hữu    Vốn đầu tư CSH  80,000    Lợi nhuận giữ lại  95,000    Nợ ngắn hạn  20,000    Tổng nguồn vốn  195,000  106  106      lOMoARcPSD| 36667950
Bảng cân đối kế toán S Co tại 31/8/20X7  Tài sản  Tài sản dài hạn 
Tài sản cố định hữu hình 40,000 Tài sản ngắn hạn  33,000    Tổng tài sản  73,000  Nguồn vốn  Vốn chủ sở hữu    Vốn đầu tư CSH  20,000    Lợi nhuận giữ lại  43,000    Nợ ngắn hạn  10,000    Tổng nguồn vốn  73,000  107  107 
Ví dụ 1.3.6 (sau ngày mua; và GTHL của TS thuần Cty con khác với giá 
trị sổ sách của TS thuần Cty con) 
Nếu S Co đánh giá lại Tài sản cố định hữu hình tại 1/9/20X6, chi 
phí khấu hao tăng thêm là $3.000 cho năm 20X7 
Yêu cầu: Lập bảng cân đối kế toán hợp nhất tại 31/8/20X7 
Biết rằng: Lợi ích cổ đông thiểu số đánh giá theo giá trị hợp lý là  $18,000 tại ngày mua  108      lOMoARcPSD| 36667950 108  Bảng cân 
ối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/8/20X7      P Co    S Co  Tập oàn  Tài sản            Tài sản dài hạn           
Tài sản cố ịnh hữu hình  63,000  40,000   
Đầu tư vào S Co 15,000 cổ phiếu $1  50,000  -    Lợi thế thương mại            Tài sản ngắn hạn  82,000  33,000    Tổng Tài Sản  195,000  73,000    Nguồn vốn           
Vốn ầu tư chủ sở hữu  80,000  20,000    Lợi nhuận giữ lại  95,000  43,000   
Lợi ích cổ ông thiểu số            Nợ ngắn hạn  20,000  10,000    Tổng nguồn vốn  195,000  73,000        lOMoARcPSD| 36667950
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN  109  109 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
Lợi thế thương mại (GOODWILL) 
Lợi thế thương mại được ghi nhận là Tài sản cố định vô hình trên 
báo cáo tài chính hợp nhất 
Lợi thế thương mại không xác định thời gian sử dụng hữu ích => Kiểm 
tra sự giảm giá trị của lợi thế thương mại hàng năm (IAS 36  Impairment test). 
 NOTE: Lợi thế thương mại ( GOODWILL) được tính theo Full Value  hay Partial Value 
Lợi thế thương mại khi bị giảm giá trị trước đó (impairment loss) 
không được phục hồi giá trị “impairment of goodwill is not  reversed”.  110  110      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT  Ví dụ 1.3.7b 
Dựa trên ví dụ 1.3.5 a và b, nếu tổng giá trị lợi thế thương mại 
bị giảm giá trị (impairment loss) là 20%.  Biết rằng: 
+ TH 1.3.5 a: Lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá 
trị hợp lý tài sản thuần của công ty con 
+ TH 1.3.5 b: Lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá 
trị hợp lý tại thời điểm mua. 
Yêu cầu: Lập bút toán điều chỉnh giảm giá trị lợi thế thương mại cho 
báo cáo tài chính hợp nhất.  111  111  Lưu ý: 
 NCI tính theo pp proportion, sự suy giảm LTTM được ghi giảm lợi 
nhuận giữ lại cho Cty mẹ 
 NCI tính theo pp fair value, sự suy giảm LTTM được ghi giảm lợi 
nhuận giữ lại đồng thời cho Cty mẹ và NCI theo tỷ lệ sở hữu      lOMoARcPSD| 36667950 112  Hướng dẫn:  113      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT 
Những giao dịch bán hàng trong nội bộ tập đoàn (Intra -  group trading) 
Những giao dịch trong tập đoàn giữa công ty mẹ và các công 
ty con làm tăng lợi nhuận chưa thực hiện (Unrealised profit-URP), 
do đó cần loại trừ ra khỏi Báo cáo tài chính hợp nhất. 
Nợ phải thu và nợ phải trả giữa công ty mẹ và công ty con phải 
được loại trừ khỏi Báo cáo tài chính hợp nhất. Nếu tất cả các giao 
dịch đều được thực hiện ở giá gốc (undertaken at cost), không có 
lợi nhuận phát sinh ở các giao dịch nội bộ thì không có vần đề  phát sinh  114  114 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT  BÁN HÀNG TỒN KHO 
Lưu ý khi loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán hàng trong nội bộ  Tập oàn:    Xác 
ịnh lãi/lỗ chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối  kỳ.   
Loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lãi/lỗ chưa thực hiện  trong kỳ.  115  115      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT  Ví dụ 1.3.8a: 
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng với giá 60 tỷ 
ồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ ồng. Trong năm N, công ty con S ã 
bán toàn bộ lô hàng ra ngoài với giá bán là 70 tỷ ồng.  Yêu cầu: 
Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao 
dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N.    HTK 
ã bán hết ra ngoài nên LN  116  116 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT  Ví dụ 1.3.8b: 
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng với giá 60 tỷ 
ồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ ồng. Trong năm N, công ty con S chưa 
bán toàn bộ lô hàng ra ngoài.  Yêu cầu: 
Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao 
dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N.    HTK 
ã bán hết ra ngoài nên LN  117  117      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT  Ví dụ 1.3.9: 
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng với giá 60 tỷ ồng. 
Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ ồng. Công ty S ã bán 40% lượng hàng tồn kho 
ra ngoài vào ngày 20/12/N với giá 30 tỷ ồng, phần còn lại vẫn còn tồn 
kho tại ngày 31/12/N. Biết rằng: Công ty P sở hữu 80% cổ phần công ty  S.  Yêu cầu: 
Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao dịch 
nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N. Bỏ qua thuế TNDN  118  118 
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI  CHÍNH HỢP NHẤT  Ví dụ 1.3.10 
Ngày 15/12/N, công ty S bán cho công ty mẹ P lô hàng với giá 60 tỷ ồng. 
Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ ồng. Công ty P ã bán 40% lượng hàng tồn kho 
ra ngoài vào ngày 20/12/N với giá 30 tỷ ồng, phần còn lại vẫn còn tồn kho 
tại ngày 31/12/N. Biết rằng: Công ty P sở hữu 80% cổ phần công ty S  Yêu cầu: 
Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao dịch nội 
bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N. Bỏ qua thuế TNDN  119  119      lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI 
CHÍNH HỢP NHẤT Ví dụ 1.3.12: 
P Co mua 80% cổ phiếu của S Co tại 31/3/20X4, lợi nhuận giữ lại của S Co 
bằng $10,000. Bảng cân đối kế toán của P Co và Sco tại 31/12/20X6 như  sau:    $  $  $  $  Tài sản  Tài sản dài hạn    TSCĐ hữu hình  90,000  50,000   
Đầu tư vào S Co ở giá phí  52,000  142,000 
Tài sản ngắn hạn 36,000 30,000 Tổng tài sản  178,000 80,000  120  120    $   $   $   $  Nguồn vốn  Vốn chủ sở hữu    Vốn đầu tư CSH   100,000   40,000 
Thặng dư vốn cổ phần 15,000 2,000   Lợi nhuận giữ lại   50,000 22,000  165,000 64,000  Nợ ngắn hạn   13,000 16,000  Tổng tài sản   178,000 80,000 
Trong năm X6, S Co bán hàng hóa cho P Co với giá bán $20,000, lợi nhuận của S Co là 20% giá bán (margin of 
20%). Cuối năm báo cáo, số hàng hóa này còn tồn trong kho chưa bán ra ngoài là $12,000. Trong cùng ngày, P Co nợ S Co 
$8,000 và số nợ này được bao gồm trong khoản mục Phải trả người bán trên báo cáo của P Co và Phải thu khách hàng  trên báo cáo của S Co. 
Tại ngày mua, tài sản cố ịnh hữu hình ược ánh giá lại cao hơn giá trị sổ sách là $5,000. S Co chưa ghi nhận giá trị đánh 
giá lại trên sổ sách. Biết rằng, TSCĐ hữu hình này có thời gian sử dụng ước tính còn lại là 5 năm. 
Lợi thế thương mại bị giảm giá trị $ 1,500 
Lợi ích cổ đông không kiểm soát được đánh giá ở giá trị hợp lý là $14,000 tại ngày mua. (fair value in value of NCI) 
Yêu cầu: Lập báo cáo tài chính hợp nhất cho P Co tại 31/12/20X6    121      lOMoARcPSD| 36667950      
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN  Bảng cân 
ối kế toán hợp nhất Cty P tại ngày 31/12/20X6            P Co    S Co      Tập oàn  Tài sản                Tài sản dài hạn               
Tài sản cố ịnh hữu hình  90,000  50,000        Đầu tư vào S Co  52,000  -        Lợi thế thương mại                Tài sản ngắn hạn  36,000  30,000        Tổng Tài Sản  178,000  80,000        Nguồn vốn               
Vốn ầu tư chủ sở hữu  100,000  40,000        Thặng dư vốn cổ phần  15,000  2,000        Lợi nhuận giữ lại  50,000  22,000       
Lợi ích cổ ông không kiểm soát                Phải trả người bán  13,000  16,000        Tổng nguồn vốn  178,000  80,000 1 22            122      lOMoARcPSD| 36667950
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER  COMPREHENSIVE INCOME) 
Nguyên tắc kế toán khi hợp nhất BCKQKD 
• Hợp công doanh thu và chi phí của công ty mẹ và công ty con theo  hàng ngang 
• Cổ tức công ty mẹ được chia từ công ty con được loại trừ khi hợp  nhất BCKQKD 
• Lợi ích của cổ đông không kiểm soát chỉ được điều chỉnh tại một 
dòng cuối cùng tại mục phân bổ lợi nhuận trên BCKQKDHN  123 
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER  COMPREHENSIVE INCOME) 
Nguyên tắc kế toán khi hợp nhất BCKQKD 
• NCI = lợi nhuận tạo ra trong kỳ tại công ty con được phân bổ theo tỷ 
lệ sở hữu của cổ đông không kiểm soát 
• Sự suy giảm giá trị lợi thế thương mại được ghi nhận là chi phí trên  BCKQKDHN 
• Doanh thu nội bộ và giá vốn hàng bán phải được loại trừ 
• Lợi nhuận chưa thực hiện phải được loại trừ  124      lOMoARcPSD| 36667950
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER  COMPREHENSIVE INCOME)  Ví dụ 1.3.13a. 
P Co mua 75% cổ phiếu S Co ngày 1/1/2016. Báo cáo kết quả 
hoạt ộng kinh doanh của mỗi công ty vào ngày 31/12/20X6 như  sau:  125  125 
Báo cáo kết quả kinh doanh P Co, S Co tại ngày 31/12/2 X6 0     P Co    S Co    $000  $000  Doanh thu bán hàng  82,000  43,000  Giá vốn hàng bán  45,000  23,000  Lợi nhuận gộp  37,000  20,000  Chi phí quản lý  19,000  9,000  Lợi nhuận trước thuế  18,000  11,000  Chi phí thuế TNDN  3,600  2,200  Lợi nhuận sau thuế  14,400  8,800      lOMoARcPSD| 36667950
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6  126  126 
HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất P Co tại ngày 31/12/20X6    P Co    S Co  Tập oàn    $ 000    $ 000  $ 000  Doanh thu bán hàng  82,000  43,000  Giá vốn hàng bán  45,000  23,000  Lợi nhuận gộp  37,000  20,000  Chi phí quản lý  19,000  9,000  Lợi nhuận trước thuế  18,000  11,000  Chi phí thuế TNDN  3,600  2,200  Lợi nhuận sau thuế  14,400  8,800      lOMoARcPSD| 36667950           Phân bổ LNST:          + P Co      + NCI  1 27    127 
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER 
COMPREHENSIVE INCOME) Ví dụ 1.3.13b. 
P Co mua 75% cổ phiếu SCo ngày 1/4/2016. Báo 
cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh của mỗi công ty  ngày 31/12/20X6 như sau:  128  128      lOMoARcPSD| 36667950
Báo cáo kết quả kinh doanh P Co, S Co tại ngày 31/12/20X6    P Co    S Co    $000  $000  Doanh thu bán hàng  82,000  43,000  Giá vốn hàng bán  45,000  23,000  Lợi nhuận gộp  37,000  20,000  Chi phí quản lý  19,000  9,000  Lợi nhuận trước thuế  18,000  11,000  Chi phí thuế TNDN  3,600  2,200  Lợi nhuận sau thuế  14,400  8,800 
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6  129  129      lOMoARcPSD| 36667950
HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất P Co tại ngày 31/12/20X6    P Co    S Co        $000    $000    Doanh thu bán hàng  82,000  43,000    Giá vốn hàng bán  45,000  23,000    Lợi nhuận gộp  37,000  20,000    Chi phí quản lý  19,000  9,000    Lợi nhuận trước thuế  18,000  11,000    Chi phí thuế TNDN  3,600  2,200    Lợi nhuận sau thuế  14,400  8,800                Phân bổ LNST:            + P Co            + NCI            130  130      lOMoARcPSD| 36667950
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER  COMPREHENSIVE INCOME)  INTRA - GROUP TRADING  Ví dụ 1.3.14  Dựa trên ví dụ 1.3.13a 
S Co ghi nhận bán $5,000 hàng hóa cho P Co suốt năm 20X6, lô 
hàng hóa này có giá vốn hàng bán là $3,000. Một nữa lô hàng vẫn 
còn giữ trong kho của P Co vào ngày  31/12/20X6. 
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt  ộng kinh doanh hợp nhất  ngày 31/12/20X6  131  131 
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER 
COMPREHENSIVE INCOME) INTRA - GROUP TRADING Hướng dẫn:  132  132      lOMoARcPSD| 36667950
HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất P Co tại ngày 31/12/20X6    P Co    S Co  Tập oàn    $000    $000  $000  Doanh thu bán hàng  82,000  43,000  Giá vốn hàng bán  45,000  23,000  Lợi nhuận gộp  37,000  20,000  Chi phí quản lý  19,000  9,000  Lợi nhuận trước thuế  18,000  11,000  Chi phí thuế TNDN  3,600  2,200  Lợi nhuận sau thuế  14,400  8,800            Phân bổ LNST:          + P Co      + NCI      133  133      lOMoARcPSD| 36667950
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER  COMPREHENSIVE INCOME)  Ví dụ 1.3.15. 
P Co đầu tư cổ phiếu phổ thông của S Co tại ngày 1/1/20X6. 
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh hợp nhất ngày  31/12/20X6  Biết rằng:    Báo cáo kết quả hoạt 
ộng kinh doanh của mỗi công ty ngày  31/12/20X6 như sau:  134  134 
Báo cáo kết quả kinh doanh Cty P Co, S Co tại  P Co  S Co  31/12/20X6    $000  $000  Doanh thu bán hàng  160,000  108,000  Giá vốn hàng bán  95,000  54,000  Lợi nhuận gộp  65,000  54,000  Chi phí quản lý DN  19,000  9,000  Doanh thu tài chính  21,000  11,000  Lợi nhuận trước thuế  67,000  56,000  Thuế thu nhập DN  3,600  2,200  Lợi nhuận sau thuế  63,400  53,800 
Other comprehensive income (i)  4,000  1,200  Total comprehensive income  67,400  55,000  135      lOMoARcPSD| 36667950 135  • 
Trong năm 20X6 (từ ngày 1/4/20X6) , S Co bán $50,000 hàng hóa cho PCo. 
Hàng hóa ược bán ở lợi nhuận bằng 30% giá bán (profit margin of 30%). Cuối năm 
2016, P Co vẫn giữ 60% lô hàng này trong kho.  • 
Vào ngày mua, giá trị hợp lý TSCĐ Hữu hình của S Co tăng thêm $30,000so 
với giá trị sổ sách. Tài sản cố ịnh này có thời gian sử dụng hữu ích còn lại là 10  năm. 
• Ngày 31/12/20X6, lợi thế thương mại bị giảm giá trị (impairment loss ofgoodwill)  là $2,500 
• S Co chia cổ tức là $20,000 P Co 
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/2016 a. P Co mua  100% S Co 
b. P Co mua 80% S Co. Công ty có chính sách sử dụng giá trị hợp lý của NCI tại ngày 
mua ( According to Pco’s pollicy, the value of NCI is evaluated at fair value at the  acquisition date) 
Chú ý: (i) OCI của S Co phát sinh ngày 31/12/20X6 do ánh giá lại TSCĐ hữu hình theo 
giá trị hợp lý. (Revaluation of PPE at fair value)  136  136      lOMoARcPSD| 36667950 P Co  S Co  Tập oàn 
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất tại  ngày 31/12/20X6  $000  $000  $000  Doanh thu bán hàng  160,000  108,000  Giá vốn hàng bán  95,000  54,000  Lợi nhuận gộp  65,000  54,000  Chi phí quản lý DN  19,000  9,000  Doanh thu tài chính  21,000  11,000  Lợi nhuận trước thuế  67,000  56,000  Thuế thu nhập DN  3,600  2,200  Lợi nhuận sau thuế  63,400  53,800   
Other comprehensive income (i)  4,000  1,200    Total comprehensive income  67,400  55,000  137  137      lOMoARcPSD| 36667950
 S L D E D S E M E F P F L S S D E 
 M P E E S E M E 3 1 1 2 2 0 6          BÀI TẬP LUYỆN TẬP 
Sinh viên làm các bài tập trong tập bài tập gồm: 
- Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm: Các câu từ 1-7 
- Phần 2: Bài tập: Các bài 1, 2, 3, 3, 4 và 5  139  139      lOMoARcPSD| 36667950             MỤC TIÊU 
Chương này giúp người học: 
Phân biệt ược sai sót trong KT, thay 
ổi CSKT, thay ổi ước tính KT 
 Vận dụng ược PP iều chỉnh hồi tố và  iều chỉnh phi hồi tố 
 Nắm ược cách trình bày BCTC những thông tin liên quan do iều chỉnh 
sai sót năm trước, thay ổi CSKT, ước tính KT  141  141      lOMoARcPSD| 36667950 NỘI DUNG 
3.1 SAI SÓT VÀ KẾ TOÁN ẢNH HƯỞNG DO ĐIỀU CHỈNH SAI SÓT 
3.2 THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN VÀ KẾ TOÁN ẢNH 
HƯỞNG CỦA VIỆC ÁP DỤNG HỒI TỐ THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN 
3.3 THAY ĐỔI ƯỚC TÍNH KẾ TOÁN VÀ KẾ TOÁN CỦA VIỆC THAY ĐỔI  ƯỚC TÍNH KẾ TOÁN  142  142 
3.1. SAI SÓT VÀ KẾ TOÁN ẢNH HƯỞNG DO ĐIỀU CHỈNH SAI SÓT 
3.1.1 Sai sót trong kế toán 
3.1.2 Kế toán ảnh hưởng của việc iều chỉnh sai sót 3.1.3 
Trình bày sai sót của các năm trước  143      lOMoARcPSD| 36667950 143 
3.1. SAI SÓT VÀ KẾ TOÁN ẢNH HƯỞNG DO ĐIỀU CHỈNH SAI 
3.1.1 Sai sót trong kế toán  S 
Bỏ sót hoặc sai sót trọng yếu: 
Việc bỏ sót hoặc sai sót ược coi là trọng yếu nếu chúng có thể làm sai lệch áng 
kể BCTC, làm ảnh hưởng ến quyết ịnh kinh tế của người sử dụng BCTC. 
Mức ộ trọng yếu phụ thuộc vào quy mô và tính chất của các bỏ sót hoặc sai 
sót ược ánh giá trong hoàn cảnh cụ thể. Quy mô, tính chất của khoản mục 
là nhân tố quyết ịnh ến tính trọng yếu.  144  144      lOMoARcPSD| 36667950
3.1.1 Sai sót trong kế toán  Điều chỉnh hồi tố:  Là việc 
iều chỉnh những ghi nhận, xác ịnh giá trị và trình bày 
các khoản mục của BCTC như thể các sai sót của kỳ trước chưa hề  xảy ra.   
Điều chỉnh lại số liệu so sánh của các kỳ trước (BCTC năm hiện  tại và các năm trước)   
Điều chỉnh lại số dư ầu năm các TK bị ảnh hưởng trên sổ KT  năm hiện tại 
Điều chỉnh phi hồi tố: 
Điều chỉnh sai sót ược thực hiện trong kỳ hiện tại và những 
ảnh hưởng của nó ược phản ánh chỉ trong BCTC năm hiện 
hành và những năm tương lai.   
BCTC những năm trước không xem lại   
Số dư ầu năm các TK không xem lại  145  145  Sai sót do tính 
Là sai sót do tính nhầm dẫn ến việc ghi nhận sai, như tính nhầm giá  toán 
trị tài sản, khoản phải thu, nợ phải trả, chi phí,… 
Bỏ quên không Bỏ quên không ghi nhận một hoặc một vài giao dịch như mua TSCĐ 
ghi nhận giao nhưng bỏ quên chưa ghi sổ TSCĐ; bán hàng nhưng chưa ghi nhận  dịch kinh tế 
doanh thu và khoản phải thu… 
Là sai sót do hiểu sai các sự việc, như ối với TSCĐ ã khấu hao hết 
Hiểu sai hoặc giá trị nhưng vẫn tiếp tục sử dụng vào SXKD thì không ược trích dẫn 
diễn giải sai các khấu hao nhưng DN hiểu sai lại ánh giá lại và tiếp tục trích khấu hao.  sự việc 
Là sai sót do cố ý gây ra, như: che dấu tình hình hoạt ộng kinh (che  Gian lận 
dấu doanh thu, che dấu thâm lạm tài sản…)      lOMoARcPSD| 36667950  
3.1.1 Sai sót trong kế toán  146  146 
3.1.2 Kế toán ảnh hưởng của việc iều chỉnh sai sót  3.1.2.1 Phân loại sai sót   3.1.2.2 Nguyên tắc  iều chỉnh sai sót   
3.1.2.3 Phương pháp iều chỉnh sai sót  147  147      lOMoARcPSD| 36667950          h ỉ ả n h h ư n g   h ỉ ả n h h ư n g   D                                   Tuy nhiên, khi lập                       n h h ư n g ả v à D       làm       
LN thuần năm tiếp theo (ví dụ: ghi   
nhầm chi phí lãi vay của năm N qua            iều chỉnh.     
dạng so sánh phải iều chỉnh            lOMoARcPSD| 36667950  
3.1.2.2 Nguyên tắc iều chỉnh sai sót   
Nguyên tắc iều chỉnh sai sót 
1) Sai sót của các năm hiện tại phát hiện ngay trong năm ó 
phải iều chỉnh trước khi công bố BCTC PP sửa chữa sai sót  trên sổ kế toán:    PP cải chính    PP ghi số âm    PP ghi bổ sung  150  150 
3.1.2.2 Nguyên tắc iều chỉnh sai sót 
2) Sai sót trọng yếu của các năm trước: phải ược iều chỉnh hồi tố kể 
từ năm có sai sót phát sinh, trừ khi không thể xác ịnh ược AH của 
sai sót của từng năm hay AH lũy kế của sai sót.   
Điều chỉnh lại số liệu “CỘT so sánh” trên BCTC (nếu sai sót 
thuộc kỳ lấy số liệu so sánh)   
Điều chỉnh số dư ầu năm của các TK trên BCĐKT (nếu sai sót 
thuộc kỳ trước kỳ lấy số liệu so sánh)  151  151      lOMoARcPSD| 36667950  
3.1.2.2 Nguyên tắc iều chỉnh sai sót  3) 
Không được điều chỉnh vào cột “Năm nay” trên “BCKQHĐKD” của năm hiện 
tại khi điều chỉnh AH do sai sót trọng yếu trong các năm trước mà trình bày lại số liệu 
trên cột thông tin so sánh (Cột “Năm trước”) của “BCKQHĐKD” năm hiện tại.  4) 
Khi thực hiện việc điều chỉnh SD đầu năm do Điều chỉnh sai sót trọng yếu 
trên các Tài khoản ở Sổ kế toán tổng hợp, Sổ kế toán chi tiết, ngoài việc diễn giải nội 
dung kinh tế của nghiệp vụ kinh tế, DN còn phải ghi rõ lý do việc điều chỉnh là do sai 
sót phát sinh từ các năm trước.  152  152   
3.1.2.2 Nguyên tắc iều chỉnh sai sót  5) 
Khi không thể xác định được AH của sai sót đến từng năm hoặc AH 
lũy kế của sai sót thì DN phải điều chỉnh hồi tố sai sót kể từ năm sớm nhất mà 
DN xác định được AH của sai sót.  6) 
Sai sót không trọng yếu của các năm trước được sửa chữa bằng cách 
điều chỉnh phi hồi tố vào BCTC năm hiện tại  153  153      lOMoARcPSD| 36667950
3.1.2.3 Phương pháp iều chỉnh sai sót 
Mức độ trọng yếu và không trọng yếu? 
 Cần xem xét trong từng trường hợp cụ thể: quy mô (định lượng) 
và tính chất (định tính)  154  154   3.1.2.3 Phương pháp  iều chỉnh sai sót  Câu hỏi: 
Cho biết sự khác biệt về các trường hợp điều chỉnh sai sót kế toán giữa IAS 8 
và VAS 29, Thông tư 20/2006/TT ?  155      lOMoARcPSD| 36667950 155    3.1.2.3 Phương pháp  iều chỉnh sai sót 
Sai sót kỳ hiện tại và sai sót kỳ trước 
 Sai sót kỳ hiện tại: Phát hiện trong kỳ kế toán và  ược   iều chỉnh vào kỳ 
ó trước khi công khai BCTC. 
 Sai sót kỳ trước: AH ến thông tin các kỳ kế toán trước – phải iều 
chỉnh hồi tố ến thông tin kế toán các kỳ kế toán trước. 
Phân biệt: kỳ ngay trước ó (kỳ so sánh) và các kỳ trước kỳ so sánh ể  iều chỉnh hồi tố.  156  156      lOMoARcPSD| 36667950                 Năm xảy ra sai sót               i u h ỉ n h M li n q u a n                   
3.1.2.3 Phương pháp iều chỉnh sai sót  Ví dụ 1:  CÔNG TY ABC: 
Năm N phát hiện: Năm N-1 đã bỏ sót không phân bổ chi phí trả trước dài hạn 
tiền thuê văn phòng, số tiền 400 triệu đồng (đây là sai sót trọng yếu). 
Thuế suất thuế TNDN 20%. 
BCTC năm N-1 đã phát hành. 
Hãy trình bày cách điều chỉnh sai sót trên BCKQHĐKD, BCĐKT và sổ sách kế toán  có liên quan theo IAS 8.  158  158      lOMoARcPSD| 36667950  
3.1.2.3 Phương pháp iều chỉnh sai sót  Ví dụ 2:  CÔNG TYABC: 
Năm N phát hiện: Năm N-1, N-2 ã bỏ sót không phân bổ chi phí trả trước dài 
hạn tiền thuê văn phòng, số tiền mỗi năm là 400 triệu ồng ( ây là sai sót trọng  yếu). 
Thuế suất thuế TNDN 20%.    BCTC năm N-1 ã phát hành.    Hãy trình bày cách 
iều chỉnh sai sót theo IAS 8.  159  159   
3.1.2.3 Phương pháp iều chỉnh sai sót  Ví dụ 3:  CÔNG TYABC:  Năm N phát hiện: 
Năm N-1 ã tính KH TSCĐ tại bộ phận bán hàng thừa 20 triệu ồng ( ây là sai 
sót trọng yếu). Thuế suất thuế TNDN 20% BCTC năm N-1 ã phát hành.  Hãy trình bày cách 
iều chỉnh sai sót theo IAS 8. Biết rằng BCTC năm N  như sau:  160  160      lOMoARcPSD| 36667950  
3.1.2.3 Phương pháp iều chỉnh sai sót  Ví dụ 3  161  BCKQKD năm N  N  N-1  Doanh thu thuần  2200  1600  GVHB  1380  950  CP BH  320  250  CPQLDN  100  100  LNTT  400  300  CP thuế TNDN HH  100  75  LNST  300  225  161   
3.1.2.3 Phương pháp iều chỉnh sai sót  Ví dụ 3  Bảng CĐKT năm N  31/12/N  31/12/N-1  TSCĐ HH  4250  3500  - NG  4800  4000  - HMLK  (550)  (500) 
Thuế và các khoản phải nộp  NN  300  100      lOMoARcPSD| 36667950 LNST CPP  500  400  162  162 
3.1.3 Trình bày sai sót của các năm  trước 
Khi iều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu, doanh nghiệp phải trình bày  các thông tin sau: 
Bản chất của sai sót thuộc các năm trước.    Khoản 
iều chỉnh ối với mỗi năm trước trong BCTC: 
- Từng khoản mục trên BCTC bị ảnh hưởng 
- Chỉ số lãi cơ bản trên cổ phiếu 
Giá trị iều chỉnh vào ầu năm của năm lấy số liệu so sánh ược trình bày  trên BCTC. 
Nếu không thực hiện ược iều chỉnh hồi tố ối với một năm cụ thể 
trong quá khứ, cần trình bày rõ lý do, mô tả cách thức và thời gian  iều chỉnh sai sót.  163  163      lOMoARcPSD| 36667950
3.2. THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN VÀ KẾ TOÁN CỦA VIỆC ÁP 
DỤNG HỒI TỐ THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN 
3.2.1 Thay ổi chính sách kế toán và áp dụng các thay ổi chính sách  kế toán 
3.2.2 Kế toán ảnh hưởng của việc áp dụng hồi tố thay ổi chính  sách kế toán 
3.2.3 Trình bày về áp dụng hồi tố thay  ổi chính sách kế toán  164  164   
Chính sách kế toán là các nguyên tắc, cơ sở và phương pháp  Khái niệm  kế toán cụ thể 
ược DN áp dụng trong việc lập và trình bày  BCTC.   
•Thay ổi theo quy ịnh của pháp luật hoặc của chuẩn mực kế toán  và chế ộ kế toán;  Lý do thay ổi 
•Tự nguyện thay ổi CSKT, mà sự thay ổi sẽ dẫn ến BCTC cung cấp 
thông tin tin cậy và thích hợp hơn về ảnh hưởng của các giao 
dịch, sự kiện ối với tình hình TC, kết quả HĐKD và LCTT của DN.    •Áp dụng lần  ầu các quy 
ịnh của pháp luật chuẩn mực  Kỹ thuật iều  KT, chế 
ộ KT => /c theo hướng dẫn cụ thể.  chỉnh 
•DN tự nguyện thay ổi => áp dụng hồi tố với thay ổi CSKT ó 
Thay ổi phương pháp tính giá HTK, thay ổi phương pháp kế toán  Ví dụ  chi phí i vay, …      lOMoARcPSD| 36667950
3.2.1 Thay đổi chính sách kế toán và áp dụng các thay đổi  chính sách kế toán  165  165 
3.2.1 Thay đổi chính sách kế toán và áp dụng các thay đổi chính  sách kế toán 
 Áp dụng hồi tố các thay  ổi CSKT: 
 iều chỉnh mức AH ến BCTC từng năm kể từ khi phát sinh giao dịch lần ầu  tiên 
iều chỉnh số liệu so sánh của các khoản mục có liên quan trên BCTC cho các 
kỳ trước (như thể áp dụng CSKT mới cho các kỳ trước) 
 iều chỉnh AH lũy kế số dư 
ầu năm của các tài khoản có liên quan  của năm hiện tại. 
(Thực hiện tương tự như phương pháp 
iều chỉnh hồi tố các sai sót trọng  yếu)  166  166      lOMoARcPSD| 36667950
3.2.1 Thay đổi chính sách kế toán và áp dụng các thay đổi chính  sách kế toán 
Các trường hợp KHÔNG PHẢi là Thay đổi CSKT  • 
Việc áp dụng 1 CSKT cho các giao dịch, sự kiện có sự khác biệt về cơ 
bản so với các giao dịch, sự kiện đó đã xảy ra trước đây;  • 
Việc áp dụng các CSKT mới cho các giao dịch, sự kiện chưa phát sinh 
trước đó hoặc không trọng yếu.  • 
Thay đổi thời gian khấu hao TSCĐ được coi là ước tính kế toán.  167  167 
3.2.3 Trình bày về áp dụng hồi tố thay đổi chính sách  kế toán 
Trình bày áp dụng hối tố CSKT trong bản thuyết minh BCTC những thông tin sau:  Tên CSKT    Hướng dẫn chuyển  ổi CSKT    Bản chất của sự thay  ổi CSKT   
Ảnh hưởng của các CSKT 
ến các năm trong tương lai    Khoản mục ược 
iều chỉnh năm hiện tại và mỗi năm trước 
Trình bày lý do và mô tả CSKT ược áp dụng như thế nào và bắt ầu khi nào nếu 
không thể áp dụng hồi tố theo quy ịnh.  168  168      lOMoARcPSD| 36667950 VÍ DỤ 4   
Năm N-1 DN tính giá xuất hàng hóa A (HH-A) theo phương pháp (PP) 
LIFO. GVHB : 400; Giá trị HH A tồn kho cuối năm : 1.000   
Năm N DN thay ổi sang phương pháp FIFO. GVHB năm N-1 ược tính  lại theo PP FIFO là 150.  GVHB năm N: 150  Mua HH-A trong năm N: 150 
Tồn HH-A cuối năm N: 1.250 Cho  biết: 
- CP thuế TNDN là 20%; LNCPP ầu năm N-1 = 0 
- Trong năm N-1 và N không phân phối lợi nhuận 
- Trích BCKQKD và BCĐKT (trang sau) 
Yêu cầu: Áp dụng hồi tố (trên BCTC và bút toán iều chỉnh số ầu năm), kiểm 
chứng giá trị HTK cuối kỳ trên BCĐKT và trên Sổ kế toán theo IAS 8  169  169  BCKQKD năm N (trích)  N  N-1   VÍ DỤ 4 Doanh thu thuần  1.000  1.000  GVHB  150  400  LNKT trước thuế  850  600  CP thuế TN hiện hành  170  120  LN sau thuế TNDN  680  480 
BCĐKT năm N (31/12/N) (trích)  31/12/N  31/12/N-1  HTK  1.250  1.000 
Thuế và các khoản phải nộp NN  0  0  LNCPP  1.360  480  170      lOMoARcPSD| 36667950 170 
3.3 THAY ĐỔI ƯỚC TÍNH KẾ TOÁN VÀ KẾ TOÁN CỦA    VIỆC  THAY  ĐỔI  ƯỚC  TÍNH  KẾ  TOÁN  171  
Thay ổi ước tính KT là việc iều chỉnh giá trị ghi sổ của TS,   
nợ phải trả hoặc giá trị tiêu hao ịnh kỳ của TS ược  Khái niệm 
tạo ra từ việc ánh giá tình trạng hiện thời và lợi ích kinh 
tế trong tương lai cũng như nghĩa vụ liên quan ến TS và  NPT ó 
Thay ổi dựa trên thông tin mới hay kinh nghiệm nhiều  Lý do thay ổi 
hơn. Thay ổi này không liên quan ến các kỳ trước 
Áp dụng phi hồi tố (DN không iều chỉnh SDĐK của LNST 
Kỹ thuật iều chỉnh và các số liệu so sánh khác)   
Thay ổi ước tính KT ối với các khoản PTKĐ; thay ổi  Ví dụ 
ước tính KT về giá trị HTK lỗi mốt; thay ổi ước tính KT về 
thời gian sử dụng hữu ích hoặc cách thức sử dụng  TSCĐ, …  171      lOMoARcPSD| 36667950   BÀI TẬP LUYỆN TẬP 
Sinh viên làm các bài tập trong tập bài tập gồm: 
- Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm: Các câu từ 8-10 
- Phần 2: Bài tập: Các bài 10 và 11  172  172                lOMoARcPSD| 36667950 MỤC TIÊU 
Chương này giúp người học: 
 Phân biệt ược các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ  kế toán năm 
 Kế toán các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán  năm cần iều chỉnh.  174  174    NỘI DUNG 
4.1. Nội dung các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ  kế toán năm 
4.2. Trình bày báo cáo tài chính  175      lOMoARcPSD| 36667950 175 
4.1. NỘI DUNG CÁC SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC  KỲ KẾ TOÁN NĂM  4.1.1. Khái niệm 
4.1.2. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán 
năm không cần iều chỉnh 
4.1.3. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán  năm cần iều chỉnh  176  176      lOMoARcPSD| 36667950 4 . 1 . D U S Ệ P S S U Ế   Ú Ế M                                          /12/N                               lOMoARcPSD| 36667950   VÍ DỤ 1 
Tại công ty cổ phần ABC: Ngày 20/02/N+1, ban lãnh đạo công ty 
hoàn tất bản dự thảo BCTC cho kỳ kế toán năm kết thúc ngày 
31/12/N. Ngày 25/3/N+1, Ban Giám đốc rà soát và phê chuẩn BCTC 
để phát hành ra ngoài. BCTC được cung cấp cho các cổ đông ngày  01/4/N+1. 
Khoảng thời gian xảy ra sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là  ……………..  178  178      lOMoARcPSD| 36667950 VÍ DỤ 2 
Tại công ty cổ phần ABC: Ngày 22/3/N+1, Ban Giám ốc công ty 
phê chuẩn BCTC ể ệ trình cho Ban kiểm soát. Ban kiểm soát phê 
chuẩn BCTC vào ngày 26/3/N+1. BCTC cung cấp cho các cổ ông vào 
ngày 1/4/N+1. Các cổ ông phê chuẩn BCTC tại Đại hội cổ ông thường  niên vào ngày 10/5/N+1. 
Khoảng thời gian xảy ra sự kiện sau ngày kết thúc kỳ KT năm 
là………………………………………………  179  179  4 . 1 . D U S Ệ P S S U Ế   Ú Ế M                                    lOMoARcPSD| 36667950
3 . 1 . 2 . á s ự k i n p h á t s i n h s a u n g à y k t t h ú k ỳ k 
t á n n ă k h n g ầ n i u h ỉ n h        BCTC                        lOMoARcPSD| 36667950
4.1.2. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế 
toán năm không cần điều chỉnh   Các sự kiện không 
iều chỉnh BCTC, cần thuyết minh:   Hợp nhất kinh doanh   
 Thông báo về kế hoạch việc ngưng hoạt ộng 
 Thiệt hại về tài sản do thảm họa (như hỏa hoạn)   
 Thông báo hay bắt ầu tái cấu trúc DN 
 Phát hành/mua vào cổ phiếu/trái phiếu của chính DN     Thay ổi 
áng kể tỷ giá hối oái, giá mua TS 
 Thay ổi về thuế suất/ luật thuế mà ảnh hưởng áng kể ến tài sản/nợ thuế hiện  hành & hoãn lại 
 Cam kết hay nợ phải trả tiềm tàng (Bảo lãnh) 
 Cổ tức công bố sau ngày lập BCTC   
 Bắt ầu vụ kiện lớn phát sinh từ các sự kiện sau ngày lập BCTC.  182  182 
4.1.3. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế 
toán năm cần điều chỉnh 
Là những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cung 
cấp bằng chứng về các sự kiện tồn tại trong năm tài chính cần phải 
iều chỉnh trước khi lập BCTC ( ịnh lượng ược) 
Trường hợp sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm, Ban Giám ốc xác nhận 
có dự kiến thu hẹp áng kể quy mô hoạt ộng, ngừng sản xuất, kinh 
doanh, phá sản hoặc giải thể thì BCTC phải ược lập trên cơ sở hoạt  ộng không liên tục. 
 Điều chỉnh lại các ước tính kế toán, ghi nhận các khoản mục có liên 
quan (Sổ KT, BCĐKT, BCKQKD) 
 Cân nhắc lập BCTC trên cơ sở khác với cơ sở hoạt  ộng 183  liên tục      lOMoARcPSD| 36667950 183 
4.1.3. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế 
toán năm cần điều chỉnh 
SỰ KIỆN CẦN ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
 Kết luận của Tòa án (điều chỉnh các khoản dự phòng; nợ phải thu,  phải trả mới). 
 Các sự kiện cung cấp bằng chứng về sự tổn thất của tài sản trong kỳ 
kế toán năm (khách hàng bị phá sản, giá trị thuần có thể thực hiện của 
hàng tồn kho bị giảm sút). 
 Xác định giá mua tài sản hay giá bán sản phẩm đã thực hiện trong kỳ  kế toán năm. 
 Phát hiện những gian lận, sai sót làm cho BCTC không chính xác.  184  184      lOMoARcPSD| 36667950 VÍ DỤ 3 
Tại công ty thương mại ABC: ngày kết thúc kỳ kế toán năm 31/12/N. 
- Ngày 10/01/N+1: Khách hàng X phá sản, công ty ABC chỉ thu hồi được  50% số nợ phải thu. 
- Ngày 15/01/N+1: Giá bán hàng hóa H bị giảm 30%. 
- Ngày 20/02/N+1: Kết luận của tòa án xác nhận công ty có nghĩa vụ 
hiện tại phải thanh toán chi phí bảo hành SP cao hơn số dự phòng CP 
bảo hành đã trích lập.   
-Yêu cầu: Xác định các sự kiện cần điều chỉnh BCTC  Ngày phát hành  BCTC    01/01/N  31/12/N  28/03/N+1    Nợ phải thu KHA    HH M  185  185 
4.1.3. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế 
toán năm cần điều chỉnh 
Phương pháp điều chỉnh sổ kế toán và BCTC về những sự 
kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:  - Phương pháp cải chính  - Phương pháp ghi số âm 
- Phương pháp ghi bổ sung  186  186      lOMoARcPSD| 36667950
Tại công ty thương mại ABC: ngày 
kết thúc kỳ kế toán năm 31/12/N, 
ngày phát hành BCTC 28/3/N+1.  (ĐVT: triệu ồng) 
Ngày 20/01/N+1, Công ty nhận 
thông tin về việc giám ốc công ty X 
ã mất tích không rõ lý dó. KH X nợ  200, chưa quá hạn.  TS Thuế TNDN 20%. 
Trình bày cách xử lý kế toán ối 
với tình huống trên theo IAS 10.  187    VÍ DỤ 4  187      lOMoARcPSD| 36667950
Tại công ty thương mại ABC: ngày 
kết thúc kỳ kế toán năm 31/12/N, 
ngày phát hành BCTC 28/3/N+1.  (ĐVT: triệu ồng) 
Ngày 20/01/N+1, Công ty nhận 
thông tin về việc giám ốc công ty X 
ã mất tích không rõ lý dó. KH X nợ  200, chưa quá hạn.  TS Thuế TNDN 20%. 
Trình bày cách xử lý kế toán  ối 
với tình huống trên theo IAS 10.    VÍ DỤ 4.1  188  188      lOMoARcPSD| 36667950
Tại công ty thương mại ABC: ngày kết thúc 
kỳ kế toán năm 31/12/N, ngày phát hành  BCTC 28/3/N+1. 
Ngày 10/02/N+1: Kết luận của tòa án xác 
nhận công ty có nghĩa vụ hiện tại phải thanh 
toán chi phí bảo hành SP cao hơn số dự 
phòng CP bảo hành ã trích lập 100 triệu ồng. 
Biết rằng: thuế suất thuế TNDN 20% 
Trình bày cách xử lý kế toán ối với tình huống  trên theo IAS 10.  189    VÍ DỤ 5  189      lOMoARcPSD| 36667950
4.2. TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH    Ngày phát hành BCTC   
Trình bày các thông tin về các sự kiện tồn tại trong kỳ KT năm trên 
cơ sở xem xét những thông tin mới 
 Đối với các sự kiện không iều chỉnh, cần công bố: 
 Nội dung và số liệu của sự kiện 
 Ước tính ảnh hưởng về tài chính hoặc lý do không thể ước tính ược các  ảnh hưởng này.   Giả ịnh hoạt 
ộng liên tuc bị vi phạm và cơ sở lập BCTC thay   ổi (nếu có) 
 Công bố cổ tức sau ngày lập BCTC (thuyết minh BCTC)  190  190    BÀI TẬP LUYỆN TẬP 
Sinh viên làm các bài tập trong tập bài tập gồm: 
- Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm: Các câu từ 8-10 
- Phần 2: Bài tập: Các bài 12 và 13  191  191      lOMoARcPSD| 36667950          
 ược hoàn nhập vào kỳ tiếp theo [IAS  36.124]               gia tăng của lợi   do suy giảm              
