Slide bài giảng môn Kế toán tài chính phần nâng cao

Slide bài giảng môn Kế toán tài chính phần nâng cao đầy đủ và chi tiết của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
119 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Slide bài giảng môn Kế toán tài chính phần nâng cao

Slide bài giảng môn Kế toán tài chính phần nâng cao đầy đủ và chi tiết của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

153 77 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36667950
1
lOMoARcPSD|36667950
MC TIÊU VÀ YÊU CU MÔN HC
MC TIÊU: Môn hc trang b cho sinh viên kiến thc kế toán nâng cao c th:
Cung cp kiến thc v kế toán ầu tư tài chính, kiến thc k năng lập
trình bày báo cáo tài chính hp nht, các nguyên tc, chính sách kế toán x
các sai sót kế toán, và thc hin iu chnh khi thay ổi chính sách ước tính
kế toán và các s kin phát sinh sau ngày kết thúc k kế toán năm.
Sau khi hc xong môn học, người hc có th:
Vn dng kiến thc nn tng chuyên sâu gii quyết c vn chuyên
môn trong lĩnh vực kế toán, kim toán.
Kh năng nhn biết, nm bt thích ng với các xu hướng thay ổi trong lĩnh
vc kế toán, kim toán.
Tuân th pháp lut, o c ngh nghip và trách nhim xã hi.
3
3
Ch 1
Ch 2
Ch 3
Ch 4
2
lOMoARcPSD|36667950
K HOCH HC TP
S gi hc: 45 tiết, Trong ó: Lý thuyết: 30 tiết; Thc hành/Tho lun:
5 tiết; Tiu lun/Bài tp: 10 tiết; Kiến tp: không yêu cu.
Phân b thi gian:
Chương 1: Kế toán ầu tư tài chính
5 tiết
Chương 2 : Báo cáo tài chính hp nht
25 tiết
Chương 3: Sai sót trong kế toán, thay i chính sách kế toán ước
tính kế toán
8 tiết
Chương 4: Các s kin phát sinh sau ngày kết thúc k kế toán năm
7 tiết
5
viên gii thiu làm y bài tp.
4
lOMoARcPSD|36667950
TÀI LIU HC TP
TÀI LIU CHÍNH:
[1] Tài liu tham kho Kế toán tài chính - Tp 3 (Kế toán
tài chính nâng cao), Khoa kế toán kiểm toán, Trường i hc Ngân
hàng TP.HCM. TÀI LIU THAM KHO:
[2] Trường ĐH Kinh tế Tp. H Chí Minh- Khoa Kế toán
Kim toán- B môn Kế toán tài chính. (2019) Tài liu hc tp Kế toán
tài chính 4. TP.HCM: NXB Kinh tế Tp. H Chí Minh
[3] Barry Elliott and Jamie Elliott (2019). Financial
Accounting and Reporting 19th edition. UK: Publisher Peason.
[4] IFRS, VAS, TT200/TT-BTC
6
6
7
Thành phn
ánh giá
Phương thức ánh giá
T l
(%)
A1. Đánh giá quá
trình
A1.1 Chuyên cn và ý thc thái
10
A1.2 Bài tp nhóm
20
A1.3 Kim tra viết cá nhân gia k
20
A2. Đánh giá cuối
k
A2.1 Thi viết cá nhân (Thi trc nghim)
50
7
lOMoARcPSD|36667950
MC TIÊU
Chương này giúp người hc:
Hiu ược tng quan v công c ầu tư tài chính
Nhn din các khoản đầu tài chính trong danh mục đầu
ti doanh nghip
Vn dng các tài khon thích hp trong x lý các giao dch liên
quan đến khon đầu tư tài chính vào vốn
9
8
lOMoARcPSD|36667950
TÀI LIU THAM KHO
c ngoài
IFRS 9 Financial Instruments
IFRS 3 Business Combination (Hp nht kinh doanh)
IFRS 10 Consolidate Financial Statements
IFRS 13 Fair value measurement
IAS 27 Separate Financial Statements
IAS 28 Investments in Associates and Joint Ventures
IAS 36 Impairment loss
Sách ACCA môn F3 và F7
Vit nam
Thông tư 202/2014/TT-BTC-Báo cáo tài chính hp nht
VAS 7, VAS 8, VAS 10, VAS 11, VAS 21, VAS 23, VAS 25 và VAS 26
10
NI DUNG
1.1 Tng quan v đầu tư tài chính
1.1.1 Các khon đầu tư tài chính
1.1.2 Phân loại đầu tư tài chính
1.1.3 Nguyên tc kế toán các khon đầu tư tài chính
1.2 Kế toán các khon đầu tư vào vn
1.2.1 Kế toán đầu tư vào vốn vi mục đích kinh doanh
1.2.2 Kế toán đầu tư vào vốn vi mục đích đầu tư dài hn
11
11
lOMoARcPSD|36667950
1.1. TNG QUAN V ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.1 Gii thiu v các khoản đầu tư tài chính
Khái nim:
Đầu tài chính (Financial investments) ca DN hoạt động
đầu tư vốn ra bên ngoài i nhiu hình thc vi mc đích
gia tăng lợi nhun hoc chia s li ích và trách nhim vi DN
khác.
Công c tài chính (financial instruments): hp ng làm
tăng tài sản tài chính của ơn vị và n phi tr i chính hoc
công c vn ch s hu của ơn vị khác.
(Thông tư 210/2009/TT-BTC và IFRS 9)
12
12
1.1. TNG QUAN V ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.1 Gii thiu v các khoản đầu tư tài chính
A- Tài sn tài chính (financial assets)
B- N phi tr tài chính (financial liabilities)
C- Công c vn ch s hu (Equity instruments)
13
13
lOMoARcPSD|36667950
1.1. TNG QUAN V ĐẦU TÀI
1.1.1 Gii thiu v các khoản đầu tư tài chính
A- Tài sn tài chính (financial assets)
- Đầu tư vào vốn ( Investment in equity)
- Đầu tư vào n ( Investment in debts)
- Chng khoán phái sinh (Derivatives)
CHÍNH
14
1.1. TNG QUAN V ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.1 Gii thiu v các khoản đầu tư tài chính
A- Tài sn tài chính (financial assets)
- Đầu tư vào nợ ( Investment in debts)
Trái phiếu, khon cho vay(loan receivables), hi phiếu, thương
phiếu, tin gi ngân hàng, chng ch tin gi
15
lOMoARcPSD|36667950
1.1. TNG QUAN V ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.1 Gii thiu v các khoản đầu tư tài chính
- Đầu tư vào vốn ( Investment in equity): Khoản đầu tư dài hạn vào đơn v khác
KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO VỐN
ĐẶC ĐIỂM
PHƯƠNG PHÁP KẾ
TOÁN
Đầu vào Công ty con (Investment
in subsidiary)
Kim soát (control) T l quyn
biu quyết > 50%
Phương pháp giáphí (purchase
method)-(pphp nht báo cáo tài
chính (Consolidation of financial
statements)
Đầu vào côngty liên kết, liên
doanh(Investment in associates,
joint venture)
nh hưng áng k (significant influence)
20% < T l quyn biu quyết < 50%
Phương pháp vốn ch s hu
(Equity Method)
Khon ầu tư vào vốn ngoài các
trưng hp nêu trên (Investment)
Không nh hưng ( no influence) T
l quyn biu quyết < 20%
Phương pháp kế toán Khon u
tư tài chính chính trên báo cáo tài
chính riêng l (Seperate Financial
Statement)
16
1.1. TNG QUAN V ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.2 Phân loi các khon ầu tư tài chính
B- N phi tr tài chính (financial liabilities): các nghĩa vụ sau:
a) Mang tính bt buc :
(i) Thanh toán tin mt hoc tài sn tài chính cho ơn vị
khác;
(ii) Trao i các tài sn tài chính hoc n phi tr tài chính vi
ơn vị khác theo các iu kin không có li cho ơn vị;
hoc
b) Hp ng s hoc có th ược thanh toán bng các công c vn
ch s hu của ơn vị.
17
lOMoARcPSD|36667950
1.1. TNG QUAN V ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
C- Công c vn ch s hu (Equity instruments):
hp ng chng t ược nhng li ích còn li v tài sn ca
ơn vị sau khi tr i toàn b nghĩa v ca ơn vị ó.
18
1.1. TNG QUAN V ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.2 Phân loi các khoản đầu tư tài chính
Chú ý: Mi quan h gia tài sn tài chính, n phi tr tài
chính và công c vn ch s hu
Hu hết các công c tài chính to ra tài sn tài chính mt
đơn v đồng thi to ra n phi tr tài chính hoc công c
vn ch s hu đơn vị có liên quan.
Trong mt s trường hp, công c tài chính th làm tăng
tài sn tài chính đơn v này, đồng thời làm tăng nợ phi
tr tài chính và công c vốn đầu tư ch s hu đơn vị
liên quan. Công c tài chính điển hình đặc điểm này
trái phiếu chuyển đổi(convertible bonds)
19
19
lOMoARcPSD|36667950
1.1. TNG QUAN V ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
Chú ý: Mi quan h gia tài sn tài chính, n phi tr tài chính
và công c vn ch s hu
Ví d: Doanh nghip X mua trái phiếu do Công ty Y
phát hành.
Xác định công c đầu tài chính phát sinh ti X Y.
Gii thích s hình thành công c đầu tài chính tại X
và Y
20
1.1. TNG QUAN V ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.3 Nguyên tc kế toán các khoản ĐTTCT
Đo lường giá tr khon đầu tư tài chính áp dụng IFRS9
(Trên báo cáo riêng l ca công ty - IAS 27 - Seperate financial
statements)
• Ghi nhận ban đầu:
Gía tr tài sn tài chính và n phi tr tài chính được ghi nhn
ban đầu theo giá tr hp (giá giao dch-transaction price),
th bao gm hoc không bao gm chi phí phát sinh liên quan.
21
lOMoARcPSD|36667950
1.1. TNG QUAN V ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.3 Nguyên tc kế toán các khoản ĐTTCT
Đo lường giá tr khon đầu tư tài chính áp dụng IFRS9
(Trên báo cáo riêng l ca công ty - IAS 27 - Seperate financial
statements)
• Ghi nhận sau ban đầu:
+ Giá tr tài sản tài chính được ghi nhận sau ban đầu da theo chi
phí phân b hoc theo giá tr hp lý da trên:
(a) Mô hình qun lý tài sn tài chính ca ơn vị
(b) các c im v dòng tin theo hp ng ca tài
sn tài chính.
22
1.1. TNG QUAN V ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.3 Nguyên tc kế toán các khoản ĐTTCT
Đo lường giá tr khoản đầu tư tài chính áp dụng IFRS9
(Trên báo cáo riêng l ca công ty - IAS 27 - Seperate financial
statements)
• Ghi nhận sau ban đầu:
+ Tt c các khon n phi tr tài chính ược xác nh giá tr sau ó theo chi phí
phân b bng cách s dụng phương pháp lãi thực, ngoi tr:
(a) các khon n phi tr tài chính theo giá tr hp lý thông qua lãihoc l. Các
khon n phi tr này, bao gm các công c phái sinh là các khon n phi
tr, phải ược xác nh giá tr sau ó theo giá tr hp lý.
(b) các khon n phi tr tài chính phát sinh khi mt giao dch chuyển nhượng
mt tài sn tài chính không iu kin ược dng ghi nhn hoc khi áp
dụng phương pháp xác nh mc tiếp tc liên quan.
23
lOMoARcPSD|36667950
1.1. TNG QUAN V ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.3 Nguyên tc kế toán các khoản ĐTTCT
Đo lường giá tr khoản đầu tư tài chính áp dụng IFRS9
(Trên báo cáo riêng l ca công ty - IAS 27 - Seperate financial statements)
Ghi nhận sau ban đầu: (tt)
+ Tt c các khon n phi tr tài chính ược xác nh giá tr sau ó theo chi phí
phân b bng cách s dụng phương pháp lãi thực, ngoi tr:
(c) các hp ng bo lãnh tài chính
(d)các cam kết cho vay vi lãi sut thấp hơn lãi suất th trường.
(e) khon thanh toán tiềm tàng ược ghi nhn bi bên mua trong mt hp
nht kinh doanh mà IFRS 3 áp dng.
24
1.2. K TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VN
1.2.1 Kế toán ầu tư vào vốn vi mc ích kinh doanh
Ghi nhận ban đầu: Trên báo cáo riêng l ca công ty ( IAS 27 -
Seperate financial statements)
Đo lường giá tr khoản đầu tư tài chính áp dụng IFRS9
Giá tr khon đầu tư được ghi nhn theo giá tr hp ( giá giao
dịchtransaction price). Chi phí phát sinh liên quan đến giao dch này
(transaction costs) đưc ghi nhận như sau:
+ Nếu khon ầu tư đo lường theo FVTPL(Fair value through Profit and
Loss), chi phí này đưc ghi nhn vào o cáo kết qu kinh doanh
(Statement of profit or loss and other comprehensive income)
+ Nếu khon ầu đo lường theo FVTOCI(Fair value through Other
comprehensive income), chi phí này đưc ghi nhn vào giá tr khoản đầu
tư.
.
25
lOMoARcPSD|36667950
1.2. K TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VN
Ghi nhận sau ban đầu: Trên báo cáo riêng l ca công ty (IAS
27 - Seperate financial statements)
Khoản đầu tư được đánh giá lại theo giá tr hp lý. Chi phí phát
sinh liên quan khi đánh giá lại được ghi nhn vào chi phí trên
báo cáo KQKD
+ Nếu khon ầu đo lường theo FVTPL, vi mc ích ch bán
kiếm li (held for trading), chênh lệch khi đánh giá lại theo giá tr
hợp lý ược ghi nhn li hay l trên "Profit and loss
Statement”.
+ Nếu khoản đầu đo lường theo FVTOCI, vi mục đích đầu
dài hn, chênh lệch khi đánh giá lại theo giá tr hợp đưc ghi
nhn trên "Other Comprehensive Income Statement"
26
1.2. K TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VN
1.2.1 Kế toán ầu tư vào vốn vi mc ích kinh doanh
VÍ D 1
Ngày 20/3/2016, công ty Abrob mua 30,000 c phiếu ca Merch mnh
giá $1/ cp, giá mua $1.8/cp. Chi phí môi giới và tư vấn là 1% tng giá tr giao
dch. Ngày 31/12/2016, c phiếu ca Merch được giao dch trên th trường
vi giá $2.5/cp.
Trình bày các bút toán kế toán liên quan đến khoản đầu tư này ti ngày
mua và vào ngày 31/12/2016 trong trường hp Công ty Abrob mua c phiếu
Merch mục đích kinh doanh (for trading).
27
lOMoARcPSD|36667950
1.2. K TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VN
1.2.2 Kế toán ầu tư vào vốn với m/ ích ĐT dài hạn
VÍ D
Ngày 20/3/2016, công ty Abrob mua 30,000 c phiếu ca Merch
mnh giá $1/ cp, giá mua $1.8/cp. Chi phí môi giới vấn
1% tng giá tr giao dch. Ngày 31/12/2016, c phiếu ca Merch
đưc giao dch trên th trường vi giá $2.5/cp.
Trình bày các bút toán kế toán liên quan đến khoản đầu tư
này tại ngày mua vào ngày 31/12/2016 trong trường hp Công
ty Abrob mua c phiếu Merch mục đích đầu dài hạn nhn c
tc vi t l quyn biu quyết 20% công ty ghi nhn khon
đầu tư này theo phương pháp FVTOCI.
29
28
lOMoARcPSD|36667950
1.2. K TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VN
1.2.1 Kế toán ầu tư vào vốn vi mc ích kinh doanh
Thông tin v các khoản đầu tư tài chính được trình bày trên Bng
cân đối kế toán(bên Tài sn).
Cơ sở lp Bảng cân đối kế toán:
+ Căn cứ vào S kế toán tng hp
+ Căn cứ vào S, th kế toán chi tiết; hoc Bng tng hp chi tiết
+ Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán cuối năm trước
+ Cột “Số đầu năm”: lấy s liu t cột “Số cui kỳ” trên Bảng CĐKT vào
31/12 năm trước
+ Cột “Số cui kỳ”: lấy “Số dư cuối kỳ” của các tài khon liên quan trên
Bảng cân đối s phát sinh
31
30
lOMoARcPSD|36667950
1.2. K TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VN
1.2.1 Kế toán ầu tư vào vốn vi mc ích kinh doanh
Tài sn ngn hn
Tin các khoản tương ương tiền: Chng khoán thu hi/ áo hn
không quá 3 tháng và không có ri ro trong vic chuyn i thành tin
ti thời điểm lp báo cáo tài chính
Các khon ầu tài chính ngắn hn: khon ầu ngắn hn ngoài
khoản tương ương tiền(sau khi đã tr đi dự phòng gim giá chng
khoán kinh doanh) gm:
+ Chng khoán kinh doanh
+ Đầu tư nắm gi đến ngày đáo hạn
D phòng gim giá ầu tư ngắn hn
32
1.2. K TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VN
1.2.1 Kế toán ầu tư vào vốn vi mc ích kinh doanh
Tài sn dài hn
+ Đầu tư nm gi đến ngày đáo hạn có k hn còn li trên 12 tháng.
+ Đầu tư vào công ty con
+ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
+ Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
+ D phòng giảm giá đầu tư dài hạn
33
lOMoARcPSD|36667950
MC TIÊU
Chương này giúp ngưi hc:
Hiểu được tng quan v BCTC hp nht
Hiu ược phương pháp lp BCTC hp nht
Lp trình bày các ch tiêu trên Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết
qu hoạt động kinh doanh hp nht
35
35
34
lOMoARcPSD|36667950
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.1 Các khái nim cơ bản
Kim soát (Control)
Kim soát quyn chi phi các chính sách tài chính hot ng ca doanh nghip
nhn ầu nhằm thu ược li ích kinh tế t các hot ng ca doanh nghip ó. (IASs
27, 28 and IFRS 3)
Ảnh hưởng đáng kể (Significant influence)
Ảnh hưởng áng k là quyn tham gia vào việc ưa ra các quyết nh v chính sách tài
chính và hot ng ca doanh nghip nhn ầu tư (không kiểm soát các chính sách ó).
(IAS 28)
36
36
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Công ty liên kết (Associate)
Công ty liên kết công ty trong ó nhà ầu tư ảnh hưởng áng k
nhưng không phải công ty con hoc công ty liên doanh ca nhà ầu tư.
(IAS 28)
Liên doanh ( Joint venture)
Liên doanh là tha thun bng hp ng ca hai hoc nhiu bên cùng
thc hin hp ng kinh tếhot ộng này ược ng kim soát bi các bên
góp vn liên doanh. (IAS 28)
37
lOMoARcPSD|36667950
37
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Tập đoàn (Group companies)
Tập đoàn được hiu một đơn vị bao gm công ty m các công ty
con. (IAS 27)
Công ty m (Parent)
Công ty m là công ty có mt hay nhiu công ty con. (IASs 27, 28 and
IFRS 3)
Công ty con (Subsidiary)
Công ty con là công ty chu s kim soát ca mt Công ty khác (Công ty
M) (IAS 27, 28 and IFRS 3)
38
38
lOMoARcPSD|36667950
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Đầu tư vào công ty con (Investment in Subsidiary)
Công ty m thường đưc xem là có quyn chi phi các chính sách tài chính
và hoạt động trong các trường hợp sau đây:
1) Công ty m nm gi trên 50% quyn biu quyết (QBQ) ng ty con.
2) Công ty m nm gi ít hơn 50% quyền biu quyết, và:
a) Có quyn trc tiếp hoc gián tiếp b nhim hoc bãi miễn đa số các
thành viên HĐQT hoặc cp quản lý tương đương
b) Có quyn b đa số phiếu ti các cuc họp HĐQT hoặc cp qun lý
tươngđương
c) Có tho thuận dành hơn 50% quyền biu quyết cho Công ty m
d) Có quyn chi phối CS tài chính và HĐ theo quy chế tha thun
39
39
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Đầu tư vào Công ty liên kết (Investment in Associate)
Công ty ầu ảnh ng áng k ến bên nhn ầu tư. Công ty ầu tư
nm gi t 20% ến 50% quyn biu quyết ti công ty nhn ầu tư.
Đặc im ca s ảnh hưởng áng k:
(a) i din trong Hi ng qun tr hoc cp quản lý tương ương của
công ty liên kết;
(b) Có quyn tham gia vào quá trình hoch nh chính sách
(c) Có các giao dch quan trng gia nhà ầu tư và bên nhận ầu tư;
(d) Có s trao i v cán b qun lý;
(e) Có s cung cp thông tin k thut quan trng.
40
lOMoARcPSD|36667950
40
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Khoản đầu tư thường (Investment)
Công ty đầu tư nắm gi i 20% quyn biu quyết ti Công ty nhn
đầu tư
41
41
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
lOMoARcPSD|36667950
Quyn biu quyết (Voting
rights)
Ch tn tại đối vi nhng phn
vn góp hoc c phn nào cho
phép ch s hu quyn
tham gia biu quyết nhng
vấn đề v chính sách tài chính
hoạt động, cũng như các
vấn đề khác trong cuc hp
ca hội đồng thành viên hoc
đại hội đồng c đông.
(Phân biệt trường hp c
phn ph thông c phần ưu
đãi c tc) => Để xác định PP
hp nht
Quyn s hu
Quyn s hữu được c định da trên
phn vn góp trong công ty nhận đầu tư.
=> Để xác định t l li ích (interest rate)
42
42
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Xác định quyn biu quyết trc tiếp và gián tiếp
Quyn biu quyết trong đầu tư trực tiếp
Quyn biu quyết = Quyn biu quyết của C/ty đầu tư trong C/ty
nhận đầu tư
Quyn biu quyết trong đầu tư gián tiếp
Quyn biu quyết = Quyn biu quyết trc tiếp ca C/ty đầu
trong C/ty nhận đầu tư(nếu có) + Quyn biu quyết trc tiếp ca
C/ty đầu tư trung gian trong C/ty nhận đầu tư
43
43
lOMoARcPSD|36667950
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Xác định t l li ích trc tiếp và gián tiếp
T l lợi ích trong đầu tư trực tiếp
T l li ích = T l s hu của C/ty đầu tư trong Cty nhận đầu
T l lợi ích trong đầu tư gián tiếp
T l li ích = T l li ích trc tiếp của C/ty đầu trong C/ty nhận
đầu tư(nếu có) + T l li ích trc tiếp của C/ty đầu trong C/ty nhn
đầu trung gian* T l li ích ca C/ty đầu trung gian trong C/ty
nhận đầu tư
44
44
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.1 Các khái niệm
bn Ví d 1.2.1:
Công ty B nm gi 70% c phn ph thông ca công ty S, công ty S
nm gi 80% c phn ph thông ca C.
Yêu cu:
1.Xác định t l li ích và quyn biu quyết ca B trong C
2.Xác định mi quan h gia các C/ty thành viên B và C
45
lOMoARcPSD|36667950
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.1 Các khái niệm
bn Ví d 1.2.1:
Công ty B nm gi 70% c phn ph thông ca công ty S, công ty S nm
gi 80% c phn ph thông ca C.
ng dn:
46
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.1 Các khái niệm
bn Ví d 1.2.2:
Công ty B nm gi 70% c phn ph thông ca công ty S, công ty S
nm gi 30% c phn ph thông ca C. Công ty B nm gi 25% c phn
ph thông ca công ty C.
Yêu cu:
1. Xác định t l li ích và quyn biu quyết ca B trong C
2. Xác định mi quan h gia các C/ty thành viên B và C
47
lOMoARcPSD|36667950
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.1 Các khái niệm
bn Ví d 1.2.2:
Công ty B nm gi 70% c phn ph thông ca công ty S, công ty S nm
gi 30% c phn ph thông ca C. Công ty B nm gi 25% c phn ph
thông ca công ty C.
ng dn:
48
49
lOMoARcPSD|36667950
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
1.2.2.1 Khái nim
1.2.2.2 Đối tượng lp BCTCHN
1.2.2.3 Các báo cáo tài chính hp nht
1.2.2.4 K kế toán trong BCTCHN
1.2.2.5 Chính sách kế toán trong BCTCHN
1.2.2.6 Phương pháp kế toán khon đầu tư tài chính trên BCTCHN
50
50
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.1 Các khái niệm bản
Khái nin BCTCHN:
BCTC hp nht là báo cáo tài chính ca mt tập đoàn được trình
bày như báo cáo tài chính ca mt doanh nghip. Báo cáo này
đưc lập trên sở hp nht báo cáo ca công ty m các
công ty con (IAS 27, IFRS 10)
51
lOMoARcPSD|36667950
51
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Đối tượng lp BCTCHN:
Công ty m lp BCTCHN (IAS 27, IFRS 10)
BCTC ca tt c các công ty con trong và ngoài nước phải ưc HN vi BCTC ca
công ty m ngoi tr: quyn KS ca công ty m là tm thi; hot ng ca công
ty con b hn chế trong thi gian dài.
Các trường hp min hp nht báo cáo tài chính (IAS 27, IFRS 10)
Công ty m ng thi là công ty con b mt công ty khác s hu toàn b hoc gn
như toàn bộ và ược s chp thun ca các c ông thiu s.
Các công c n vốn không được giao dch công khai (not publicly trading)
Không trong quá trình phát hành chng khoán ra công chúng
52
52
lOMoARcPSD|36667950
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.2 Các khái nim cơ bản
Báo cáo tài chính hp nht bao gm:
Bảng cân đối kế toán hp nht
(The consolidated statement of financial position)
Báo cáo kết qu hot đng kinh doanh hp nht
(The consolidated statement of profit or loss and other comprehensive income)
Báo cáo lưu chuyển tin t hp nht
(The consolidated statement of cashflows)
Báo cáo những thay đổi vn ch s hu
(The consolidated statement of changes in equity)
Thuyết minh báo cáo tài chính
(Notes to the financial statements)
53
53
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.3 K kế toán và chính sách kế toán trong BCTCHN
Trong hu hết các trưng hp, báo cáo tài chính công ty m
và con được lp trong cùng mt k kế toán
Nếu ngày kết thúc k kế toán là khác nhau:
S dng BCTC lp thi iểm khác nhau nhưng chênh lệch ti a không
quá 3 tháng
Công ty con phi lp thêm mt BCTC phc v cho vic hp nht trùng
vi k kế toán ca công ty m; hoc
• Độ dài k báo cáo, s khác nhau v thi im lp phi nht quán
54
lOMoARcPSD|36667950
54
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.3 K kế toán và chính sách kế toán trong BCTCHN
Báo cáo tài chính hp nht phi áp dng chính sách kế toán thng nht trong
tp oàn
• Những điều chnh phải được thc hin khi có s khác bit trong vic s dng chính
sách kế toán gia các công ty trong tập oàn, như:
+ Công ty con phi lp thêm mt BCTC phc v cho vic hp nht có CSKT trùng vi
CSKT ca tập đoàn; hoặc
+ Thuyết minh BCTCHN phi trình bày rõ v các khon mục đã được ghi nhn trình
bày theo các CSKT khác nhau và phi thuyết minh rõ các CS nếu công ty con không
th s dng cùng mt CSKT chung ca tập đoàn.
55
55
lOMoARcPSD|36667950
Loại đầu tư
Quan h
PP kế toán trên BCTC
riêng
PP kế toán trên BCHN
VAS 21
IAS 27
Đầu tư vào công
ty con
Kim soát
PP giá
gc
PP giá tr
hp
PP giá phí( Purchase method)-
IFRS3, IFRS 10; VAS11
Đầu tư vào công
ty liên kết
Ảnh hưởng
đáng kể
PP giá
gc
PP giá tr
hp lý
PP Vn ch s hu (Equity
method)-IAS 28; VAS 07
Đầu tư vào công
ty LD
Đồng kim
soát
PP giá
gc
PP giá tr
hp lý
PP Vn ch s hu (Equity
method) IAS 28; VAS 08
Đầu tư thường
Không A/H
đáng kể
PP giá
gc
PP giá tr
hp lý/PP
giá gc
PP giá tr hp lý(IFRS)
PP giá gc (VAS)
- Treat as a single company
account
57
56
lOMoARcPSD|36667950
57
2.1 TNG QUAN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.1.4 Phương pháp kế toán khoản đầu tư trên BCTCHN
Phương pháp giá phí/giá mua (The purchase method)
Phương pháp mua xem xét việc hp nht kinh doanh trên quan im doanh
nghip thôn tính các doanh nghiệp khác ược xác nh là bên mua. Bên mua mua
tài sn thun ghi nhn các tài sn ã mua, các khon n phi tr n tim
tàng phi gánh chu, k c nhng tài sn, n phi tr và n tim tàng mà bên b
mua chưa ghi nhận trước ó. (VAS
11)
58
58
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.2.1 Nhng nguyên tc thc hin hp nht BCTC
1. Công ty m khi lp Báo cáo tài chính hp nht phi hp nht Báocáo
tài chính riêng ca mình ca tt c các công ty con trong nước
c ngoài do công ty m kim soát trc tiếp hoc gián tiếp
2. Công ty m không ược loi tr khi Báo cáo tài chính hp nht i vi công
ty con có hot ng kinh doanh khác bit vi hot ng ca công ty m
công ty con khác trong tp oàn
3. táo cáo tài chính hp nhất ược lập trên cơ sở áp dng chính sách kế toán
thng nht cho các giao dch và s kin cùng loi trong nhng hoàn cnh
tương tự trong toàn Tp oàn.
4. Báo cáo tài chính riêng ca công ty m Báo cáo tài chính cacông ty
con s dng hp nht phải ược lp cho cùng mt k kế toán.
59
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.2.1 Nhng nguyên tc thc hin hp nht BCTC
5. Phn s hu ca công ty mc ông không kim soát trong tài sn
thun th xác ịnh ược ca công ty con ti ngày mua phải ược trình bày
theo giá tr hp lý.
6. Các ch tiêu trong Bng cân i kế toán hp nht Báo cáo kết qu
hot ng kinh doanh hp nhất ược lp bng cách cng tng ch tiêu thuc
Bng cân i kế toán và Báo cáo kết qu hot ng kinh doanh ca Công ty m
và các công ty con trong tp oàn.
7. Trường hp công ty mcác công ty con lp Báo cáo tài chính bng
ng tin khác vi ng tin báo cáo ca ng ty mẹ, trước khi hp nht Báo
cáo tài chính, công ty m phi chuyn i toàn b Báo cáo tài chính ca các
công ty con sang ng tin báo cáo ca công ty m.
60
60
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.2.2 Các bước thc hin hp nht BCTC
1. Loi tr toàn b giá tr ghi s khoản đầu tư của Công ty m trong tng
Công ty con và phn vn ca Công ty m trong vn ch s hu ca Công ty
con; ghi nhn li thế thương mại hoc lãi t giao dch mua giá r (nếu có).
2. Loi tr các giao dch ni b trong Tập đoàn.
Doanh thu, giá vn giữa các đơn vị trong ni b, kinh phí qun np
Tng công ty, kinh phí của Công ty thành viên, lãi đi vay và thu nhập t cho vay
giữa các đơn vị ni b Tập đoàn, cổ tức đã phân chia và đã ghi nhận phải được
loi tr toàn b.
Các khoản lãi chưa thực hin phát sinh t các giao dch trong ni b Tp
đoàn đang nm trong giá tr tài sản (như hàng tồn kho, tài sn c định, ...) phi
đưc loi tr hoàn toàn.
61
61
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.2.2 Các bước thc hin hp nht BCTC
2. Loi tr các giao dch ni b trong Tập đoàn(tt)
Các khon l chưa thc hin phát sinh t các giao dch ni b đang
phn ánh trong giá tr tài sn như hàng tn kho hoặc TSCĐ phải được
loi b tr khi chi phí to nên khon l đó không thể thu hồi được.
S dư các khoản mc phi thu, phi tr trên Bảng Cân Đối Kế Toán gia
các đơn vị trong cùng Tập đoàn phải được loi tr hoàn toàn.
3. Hp cng các ch tiêu trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết qu
hoạt động kinh doanh ca Công ty m và các Công ty con trong Tp
đoàn.
4. Tách li ích c đông không kiểm soát
62
lOMoARcPSD|36667950
62
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.2.3 HP NHT BẢNG CÂN ĐỐI K TOÁN
Các trường hp ch yếu
(i) Công ty m s hu 100% Cty con, giá phí khoản đầu của Cty m
vào Cty con đúng bằng giá tr TS thun ca Cty con ti ngày mua.
(ii) Công ty m s hu 100% Cty con, giá phí khoản đầu ca Cty m
vào Cty con cao/thấp hơn giá trị TS thun ca Cty con ti ngày mua.
(iii) Công ty m s hữu ít hơn 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty
m vào Cty con đúng bằng giá tr TS thun ca Cty con ti ngày mua.
(iv) Công ty m s hữu ít hơn 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty
m vào Cty con cao/thấp hơn giá trị TS thun ca Cty con ti ngày mua.
63
63
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
HP NHT BẢNG CÂN ĐỐI K TOÁN
(i) Thc hin loi tr toàn b trong t/hp giá phí khoản đầu tư
ca Cty m vào Cty con đúng bằng giá tr TS thun ca Cty con
ti ngày mua và Cty m s hu 100% Cty con
Ví d 1.3.1a: (ti ngày mua - at acquisition)
Ngày 1/1/N, P Co mua 4.000 c phiếu ti S Co với giá mua đúng bng
mnh giá là $1/CP. Li nhun gi li ca S ti ngày 1/1/N bng $0.
Bng cân đối kế toán ca hai công ty ti ngày 1/1/N như sau:
64
64
BCTC riêng l ti ngày 1/1/N
P Co
S Co
Tài sn
Tài sn dài hn
Tài sn c nh hu hình
3,000
3,500
Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1
4,000
-
7,000
3,500
Tài sn ngn hn
Hàng tn kho
1,500
1,200
Khon phi thu:
1,200
850
Tin gi ngân hàng
450
200
lOMoARcPSD|36667950
65
3,150
2,250
Tng Tài Sn
10,150
5,750
Ngun vn
Vn ch s hu
4,000 c phiếu $1
4,000
8,000 c phiếu $1
8,000
Li nhun gi li
1,500
0
N ngn hn
Phi tr ngưi bán :
650
1,750
Tng ngun vn
10,150
5,750
65
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
2.2.3 HP NHT BNG CÂN ĐỐI K TOÁN
(ti ngày mua - at acquisition)
Ví d 1.3.1a:
Yêu cu:
1. Thc hin bút toán các khon loi tr ca P Co và S Co
2. Lp báo cáo tài chính hp nht ca P Co ti ngày 1/1/N
66
lOMoARcPSD|36667950
66
1
2
67
lOMoARcPSD|36667950
Bảng cân đối kế toán hp nht ca Cty P Co ti ngày 1/1/N
P Co
S Co
Tp oàn
Tài sn
Tài sn dài hn
Tài sn c nh hu hình
3,000
3,500
Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1
4,000
Tài sn ngn hn
Hàng tn kho
1,500
1,200
Khon phi thu:
1,200
850
Tin gi ngân hàng
450
200
Tng Tài Sn
10,150
5,750
Ngun vn
Vn ch s hu
4,000 c phiếu $1
4,000
8,000 c phiếu $1
8,000
Li nhun gi li
1,500
0
N ngn hn
Phi tr ngưi bán :
650
1,750
Tng ngun vn
10,150
5,750
68
68
lOMoARcPSD|36667950
2.2. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
HP NHT
2.2.3 HP NHT BNG CÂN ĐỐI K TOÁN
(i) Thc hin loi tr toàn b trong t/hp giá phí khoản đầu
ca Cty m vào Cty con đúng bằng giá tr TS thun ca Cty con ti
ngày mua và Cty m s hu 100% Cty con
Ví d 1.3.1b: (sau ngày mua- post acquisition)
Ngày 1/1/N, P Co mua 4.000 c phiếu ti S Co với giá mua đúng bng
mnh giá là $1/CP. Li nhun gi li ca S ti ngày 1/1/N bng $0. P Co
bán hàng hóa cho công ty con là S Co.
Bảng cân đối kế toán ca hai công ty ti ngày 31/12/N như sau:
69
69
BCTC riêng l ti ngày 31/12/N
P Co
S Co
Tài sn
Tài sn dài hn
Tài sn c nh hu hình
3,000
3,500
Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1
4,000
-
7,000
3,500
Tài sn ngn hn
Hàng tn kho
1,500
1,200
Khon phi thu: + S Co
300
+ Phi thu khác
900
850
Tin gi ngân hàng
450
200
lOMoARcPSD|36667950
3,150
Tng Tài Sn
10,150
Ngun vn
Vn ch s hu
4,000 c phiếu $1
4,000
8,000 c phiếu $1
8,000
Li nhun gi li
1,500
1,000
N ngn hn
Phi tr ngưi bán : + P Co
300
+ Người bán khác
650
70
450
Tng ngun vn
10,150
5,750
70
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
2.2.3 HP NHT BNG CÂN ĐỐI K TOÁN
(sau ngày mua- since/post acquisition)
Ví d 1.3.1b:
Yêu cu:
1. Thc hin bút toán các khon loi tr ca P Co và S Co
2. Lp báo cáo tài chính hp nht ca P Co ti ngày 31/12/N
71
71
lOMoARcPSD|36667950
Bảng cân đối kế toán hp nht ca P Co ti ngày 31/12/N
P Co
S Co
Tp oàn
Tài sn
Tài sn dài hn
Tài sn c nh hu hình
3,000
3,500
Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1
4,000
7,000
3,500
Tài sn ngn hn
Hàng tn kho
1,500
1,200
Khon phi thu: + S Co
300
+ Phi thu khác
900
850
Tin gi ngân hàng
450
200
3,150
2,250
Tng Tài Sn
10,150
5,750
1.
2
:
72
lOMoARcPSD|36667950
Ngun vn
Vn ch s hu
4,000 c phiếu $1
4,000
8,000 c phiếu $1
8,000
Li nhun gi li
1,500
1,000
N ngn hn
Phi tr ngưi bán : + P Co
300
+ Người bán khác
650
450
73
Tng ngun vn
10,150
5,750
73
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
2.2.3 HP NHT BNG CÂN ĐỐI K TOÁN
(ii) Thc hin loi tr tng phn trong t/hp Cty m s hu
100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty m vào Cty con
cao/thấp hơn giá tr TS thun ca Cty con ti ngày mua.
Công ty m th mua li c phn trong công ty con ti mc
giá cao hơn hoc thấp hơn mệnh giá. S chênh lch này to
nên li thế thương mại.
74
74
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
2.2.3 HP NHT BẢNG CÂN ĐỐI K TOÁN
Li thế thương mại (Goodwill)
2 công thc tính Li thế thương mại
C/thc 1: LTTM = Giá phí khoản đầu tư T l s hu c phn ca
Cty m trong Cty con * GTHL ca TS thun ca Cty con
C/thc 2: LTTM = Giá phí khoản đầu tư + Li ích c đông không
kim soát ti ngày mua - GTHL ca TS thun ca Cty con
76
75
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
2.2.3 HP NHT BNG CÂN ĐỐI K TOÁN
Giá tr hp lý ca Tài sn thun
Ti ngày mua, giá tr tài sn thun ca công ty con phải được
đánh giá lại theo giá tr hp lý.
Chú ý: N tim tàng(contigent liability) không trình y
trên Báo o riêng l ca công ty con nhưng được ghi nhn
và đo lường giá tr hp lý khi giá tr được xác định đáng
tin cy trên báo cáo tài chính hp nht.
77
77
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
2.2.3 HP NHT BẢNG CÂN ĐỐI K TOÁN
Li thế thương mại (Goodwill)
Nếu li thế thương mại dương thì sẽ đưc ghi nhận như tài sản
c định vô hình trên Báo cáo tài chính hp nht.
Trường hp li thế thương mại âm, công ty nên xác minh li rng
tt c các tài sn n phi tr mua được đã được xác định mt
cách chính xác. Lúc này, li thế thương mại âm s đưc ghi nhn
Thu nhp t vic mua r trong năm tài chính tại thời điểm ng
ty m mua công ty con.
.78
78
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
2.2.3 HP NHT BNG CÂN ĐỐI K TOÁN
Giá phí khon ầu (Consideration given in acquisition/ Investment
value)
Bên mua s xác nh giá phí hp nht kinh doanh bao gm: Giá
tr hp ti ngày din ra trao i ca c tài sn em trao i, các
khon n phi tr ã phát sinh hoc ã tha nhn các công
c vn do bên mua phát hành i ly quyn kim soát bên b
mua, cng (+) các chi phí liên quan trc tiếp ến vic hp nht
kinh doanh. (IFRS 3; VAS 11)
79
79
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP
NHT
2.2.3 HP NHT BNG CÂN ĐỐI K TOÁN
Giá phí khoản đầu (Consideration given in acquisition/
Investment value)
- Mua c phiếu thanh toán bng tin (Cash paid)
- Trao đi c phiếu (Share exchage)
- Thanh toán có điều kin (Contingent consideration) -
Thanh toán hoãn li (Deferred consideration)
80
lOMoARcPSD|36667950
80
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT Giá phí khoản đầu theo hình
thức trao đổi c phiếu
Ví d 1.3.2:
P Co mua 20,000 $1 c phiếu ca S Co bng cách phát hành 5
c phiếu $ 1 ca P Co cho mi 4 c phiếu ca S Co. Giá tr th
trường c phiếu công ty P Co $ 5 S Co $3 ng
dn:
81
81
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
1.3.3 HP NHT BẢNG CÂN ĐỐI K TOÁN
Ví d 1.3.3 (ti ngày mua- at acquisition)
P Co tr $80,000 để mua 40,000 c phiếu ph thông $1 ca S Co
vào ngày 31/12/N
Yêu cu: Lp báo cáo tài chính hp nht ca Cty P ti ngày
31/12/N.
Biết rng Bng cân đối kế toán ca P Co, S Co tại 31/12/N như
sau:
82
82
P Co
S Co
Tài sn
Tài sn dài hn
Tài sn c nh hu hình
60,000
45,000
Đầu tư vào S Co 40,000 CP $1
80,000
-
Tài sn ngn hn
30,000
25,000
Tng Tài Sn
170,000
70,000
Ngun vn
Vn ầu tư chủ s hu - $1/cp
120,000
40,000
lOMoARcPSD|36667950
83
Li nhun gi li
32,000
20,000
N ngn hn
18,000
10,000
Tng ngun vn
170,000
70,000
83
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
Bút toán điều chnh: loi tr khon đ
84
84
lOMoARcPSD|36667950
85
Bảng cân đối kế toán hp nht ca P Co ti ngày 31/12/N
P Co
S Co
Tp oàn
Tài sn
Tài sn dài hn
Tài sn c nh hu hình
60,000
45,000
Đầu tư vào S Co 40,000 CP $1
80,000
-
Li thế thương mại
Tài sn ngn hn
30,000
25,000
Tng Tài Sn
170,000
70,000
Ngun vn
Vn ầu tư chủ s hu-40,000 CP $1
120,000
40,000
Li nhun gi li
32,000
20,000
N ngn hn
18,000
10,000
Tng ngun vn
170,000
70,000
85
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
2.2.3 HP NHT BNG CÂN ĐỐI K TOÁN
(iii) Thc hin loi tr tng phn trong t/hp Công ty m s hu
ít hơn 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty m vào Cty
con đúng bằng giá tr TS thun ca Cty con ti ngày mua.
Công ty m có th không s hu toàn b c phiếu ca các công
ty con. Điều này t ra vn v li ích ca c đông không kiểm
soát (c đông thiểu s).
86
86
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
2.2.3 HP NHT BNG CÂN ĐỐI K TOÁN
Li ích ca c đông không kiểm soát
Khái nim:
“Non-controlling interests”: A proportion of the net assets of
subsidiaries in fact belongs to investors from outside the
group” (IFRS 3)
Li ích ca c đông không kiểm soát t l vn ch s hu
không thuc quyn s hu ca công ty m chính
87
87
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
2.2.3 HP NHT BNG CÂN ĐỐI K TOÁN
Li ích ca c đông không kiểm soát
Đo lường NCI: có 2 phương pháp đo lưng giá tr ca Li ích
c đông không kiểm soát (Value of NCI)
Phương pháp “Proportion of Net assets”
Phương pháp “Full fair value”
88
88
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
2.2.3 HP NHT BẢNG CÂN ĐỐI K TOÁN
Li ích ca c đông không kiểm soát
Đo lường NCI: có 2 phương pháp đo lường giá tr ca Li ích c đông
không kim soát (Value of NCI)
"Proportion of Net assets": đánh giá theo tỷ l giá tr hp lý ca tài sn
thun mà các c đông thiểu s nm giữ. Phương pháp này sẽ to ra
partial goodwill”
NCI ti ngày mua:
NCI (Proportion of Net assets) = t l s hu c phn ca c đông
thiu s trong Cty con * Giá tr hp lý ca tài sn thun ca Cty con
ti ngày mua
89
89
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
2.2.3 HP NHT BẢNG CÂN ĐỐI K TOÁN
Li ích ca c đông không kiểm soát
Đo lường NCI: có 2 phương pháp đo lường giá tr ca Li ích c
đông không kiểm soát (Value of NCI) (tt)
“Full fair value”: Li ích c đông không kiểm soát được đánh giá
giá tr th trường ca c phiếu công ty con ti ngày mua. Phương
pháp này s tạo ra "full goodwill”
NCI ti ngày mua:
NCI (fair value) = s c phn s hu ca c đông thiểu s trong Cty
con * Giá tr th trường
90
90
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
HP NHT
2.2.3 HP NHT BẢNG CÂN ĐỐI K TOÁN
NCI ti ngày báo cáo (at year end or at reporting date)
NCI ti ngày báo cáo = NCI ti ngày mua + NCI sau ngày mua
NCI at year end = NCI at acquisition +
NCI share of post acquisition of subsidiary
Chú ý: NCI ti ngày báo cáo tính theo pp proportion th tính
theo công thc NCI ti ngày mua theo proportion (GTHL ca TS
thuần trong trường hp này là GTHL TS thun ti ngày báo cáo).
91
91
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
HP NHT
2.2.3 HP NHT BNG CÂN ĐỐI K TOÁN
(iv) Thc hin loi tr tng phn trong t/hp Công ty m s
hữu ít hơn 100% Cty con, giá phí khoản đầu của Cty m
vào Cty con cao/thấp hơn giá trị TS thun ca Cty con ti ngày
mua.
Công ty m có th mua li c phn trong công ty con ti mc giá cao
hơn hoặc thấp hơn mnh giá. S chênh lch này to nên li thế thương
mi.
Công ty m có th không s hu toàn b c phiếu ca các công ty con.
Điều này đt ra vấn đề v li ích ca c đông thiểu s.
92
92
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
2.2.3 HP NHT BẢNG CÂN ĐỐI K TOÁN
Ví d 1.3.4.a: (ti ngày mua- at acquisition)
P Co s hu 75% c phn ca S Co ti ngày 31/12/N
Yêu Cu: Lp bảng cân đối kế toán hp nht ti ngày 31/12/N.
Biết rng: Giá tr C đông không kiểm soát tính theo t l giá tr hp
ca Tài sn thun. Bảng cân đi kế toán ca hai công ty ngày
31/12/N như sau:
93
lOMoARcPSD|36667950
93
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO
CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
94
BCTC riêng l ti ngày 31/12/N
P Co
S Co
Tài sn
Tài sn dài hn
Tài sn c nh hu hình
50,000
45,000
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1
60,000
-
Tài sn ngn hn
30,000
25,000
Tng Tài Sn
140,000
70,000
Ngun vn
Vn ầu tư chủ s hu
100,000
40,000
Li nhun gi li
30,000
22,000
N ngn hn
10,000
8,000
Tng ngun vn
140,000
70,000
94
lOMoARcPSD|36667950
Bảng cân đối kế toán hp nht ca P Co ti ngày 31/12/N
P Co
S Co
Tp oàn
Tài sn
Tài sn dài hn
Tài sn c nh hu hình
50,000
45,000
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1
60,000
-
Li thế thương mại
Tài sn ngn hn
30,000
25,000
Tng Tài Sn
140,000
70,000
Ngun vn
95
lOMoARcPSD|36667950
Vn ầu tư chủ s hu
100,000
40,000
Li nhun gi li
30,000
22,000
Li ích c ông thiu s
N ngn hn
10,000
8,000
Tng ngun vn
140,000
70,000
96
96
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
2.2.3 HP NHT BẢNG CÂN ĐỐI K TOÁN
Ví d 1.3.4.b: (sau ngày mua- post acquisition)
P Co s hu 75% c phn ca S Co ti ngày 1/1/N. Li nhun gi li
ca Cty S ti ngày 1/1/N là 15,000.
Yêu Cu:
1. Tính GW và NCI ti ngày mua
2. Lp bảng cân đối kế toán hp nht ti ngày 31/12/N.
Biết rng: Giá tr C đông không kiểm soát tính theo t l giá tr hp
ca Tài sn thun. Không s suy gim giá tr khon li thế
thương mại theo thi gian Bng cân đối kế toán ca hai công ty
ngày 31/12/N như sau:
97
97
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO
CÁO TÀI CHÍNH HP NHT
98
BCTC riêng l ti ngày 31/12/N
P Co
S Co
Tài sn
Tài sn dài hn
Tài sn c nh hu hình
50,000
45,000
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1
60,000
-
Tài sn ngn hn
30,000
25,000
Tng Tài Sn
140,000
70,000
Ngun vn
Vn ầu tư chủ s hu
100,000
40,000
Li nhun gi li
30,000
22,000
N ngn hn
10,000
8,000
Tng ngun vn
140,000
70,000
98
lOMoARcPSD|36667950
Bảng cân đối kế toán hp nht ca P Co ti ngày 31/12/N
P Co
S Co
Tp oàn
Tài sn
Tài sn dài hn
Tài sn c nh hu hình
50,000
45,000
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1
60,000
-
Li thế thương mại
Tài sn ngn hn
30,000
25,000
Tng Tài Sn
140,000
70,000
ư
n
g
d
n
:
99
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
Ngun vn
Vn ầu tư chủ s hu
100,000
40,000
Li nhun gi li
30,000
22,000
Li ích c ông thiu s
N ngn hn
10,000
8,000
Tng ngun vn
140,000
70,000
100
100
Ví d 1.3.5.a (sau ngày mua; và GTHL ca TS thun Cty con
khác vi giá tr s sách ca TS thun Cty con)
Ti 1/9/20X7, P Co mua 6 triu $1 c phiếu ca S Co vi giá giá
giao dch là $2 mi c phiếu. Ti ngày mua, báo cáo tài chính ca
công ty S Co là:
$m
Tài sn c định hu hình (1) 16.0
Hàng tn kho (2) 4.0
Khon phi thu 2.9
Tin mt 1.2
Tng tài sn 24.1
N phi tr 3.2 Thuế và các khon phi np 0.6
N ngn hn ngân hàng 3.9
N vay dài hn 4.0
Vốn đầu tư CSH 8.0 Li nhun gi li 4.4
Tng ngun vn 24.1
101
lOMoARcPSD|36667950
101
Tài liu b sung:
1. Giá tr hp của TSCĐ đánh giá lại ti ngày 1/9/20X7
là$16.6 triu
2. Giá tr s sách ca Hàng tn kho trên báo cáo tài chính S
Co giá gc $ 4 triu giá tr hợp đánh giá li $4.2
triu
3. Li ích ca c đông không kim soát tính theo t l giá
trhp lý tài sn thun ca công ty con.
Yêu cu: Tính li thế thương mại trên báo cáo tài chính
hp nht ti 31/12/20X7. Gi định không có s gim giá
tr khon LTTM
102
102
Ví d 1.3.5.b (sau ngày mua- post acquisition; và GTHL ca TS
thun Cty con khác vi giá tr s sách ca TS thun Cty con)
Ti 1/9/20X7 P Co mua 6 triu $1 c phiếu ca S Co vi giá bán
$2 mi c phiếu. Ti ngày mua, báo cáo tài chính ca công ty S
Co là:
$m
Tài sn c định hu hình (1)
16.0
Hàng tn kho (2)
4.0
Khon phi thu
2.9
Tin mt
1.2
Tng tài sn
.1
lOMoARcPSD|36667950
N phi tr
3.2
Thuế và các khon phi np
0.6
N ngn hn ngân hàng
3.9
N vay dài hn
4.0
Vốn đầu tư CSH - 8 triu CP $1
8.0
Li nhun gi li
4.4
Tng ngun vn
103
103
Tài liu b sung:
1. Giá tr hp của TSCĐ đánh giá lại ti ngày 1/9/20X7
là$16.6 triu
2. Giá tr s sách ca Hàng tn kho trên báo cáo tài chính S
Co giá gc $ 4 triu giá tr hợp đánh giá li $4.2
triu
3. Li ích ca c đông không kiểm soát đánh giá theo giá
trhp lý ti thời điểm mua là 4
Yêu cu: Tính li thế thương mại trên báo cáo tài chính hp
nht ti 31/12/20X7. Gi đnh không s gim giá tr khon
LTTM
104
104
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
d 1.3.6 (sau ngày mua; GTHL ca TS thun Cty con khác
vi giá tr s sách ca TS thun Cty con)
Công ty P Co mua 75% c phiếu S Co vào ngày 1/9/20X6. Ti
ngày mua, giá tr hp lý Tài sn c đnh hu hình của S Co được
xác định cao hơn giá trị s sách $21,000; li nhun gi li
s $22,000. S Co chưa ghi nhận gtr đánh giá li trên
s sách. Giá tr khoản đầu không s thay đổi giá tr theo
thi gian
105
105
Bảng cân đối kế toán P Co ti 31/8/20X7
Tài sn
Tài sn dài hn
Tài sn c định hu hình 63,000
Đầu tư vào SCo giá phí 50,000
Tài sn ngn hn 82,000
Tng tài sn 195000
Ngun vn
Vn ch s hu
Vốn đầu tư CSH 80,000
Li nhun gi li 95,000
N ngn hn 20,000
Tng ngun vn 195,000
106
106
lOMoARcPSD|36667950
Bảng cân đối kế toán S Co ti 31/8/20X7
Tài sn
Tài sn dài hn
Tài sn c định hu hình 40,000 Tài sn ngn hn
33,000
Tng tài sn 73,000
Ngun vn
Vn ch s hu
Vốn đầu tư CSH 20,000
Li nhun gi li 43,000
N ngn hn 10,000
Tng ngun vn 73,000
107
107
Ví d 1.3.6 (sau ngày mua; và GTHL ca TS thun Cty con khác vi giá
tr s sách ca TS thun Cty con)
Nếu S Co đánh giá lại Tài sn c định hu hình ti 1/9/20X6, chi
phí khấu hao tăng thêm là $3.000 cho năm 20X7
u cu: Lp bảng cân đi kế toán hp nht ti 31/8/20X7
Biết rng: Li ích c đông thiểu s đánh giá theo giá trị hp
$18,000 ti ngày mua
108
lOMoARcPSD|36667950
108
Bng cân i kế toán hp nht ca P Co ti ngày 31/8/20X7
P Co
S Co
Tp oàn
Tài sn
Tài sn dài hn
Tài sn c nh hu hình
63,000
40,000
Đầu tư vào S Co 15,000 cổ phiếu $1
50,000
-
Li thế thương mại
Tài sn ngn hn
82,000
33,000
Tng Tài Sn
195,000
73,000
Ngun vn
Vn ầu tư chủ s hu
80,000
20,000
Li nhun gi li
95,000
43,000
Li ích c ông thiu s
N ngn hn
20,000
10,000
Tng ngun vn
195,000
73,000
lOMoARcPSD|36667950
2.2.3 HP NHT BNG CÂN ĐỐI K TOÁN
109
109
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
Li thế thương mại (GOODWILL)
Li thế thương mại được ghi nhn là Tài sn c đnh vô hình trên
báo cáo tài chính hp nht
Li thế thương mại không xác định thi gian s dng hu ích => Kim
tra s gim giá tr ca li thế thương mại hàng năm (IAS 36
Impairment test).
NOTE: Li thế thương mại ( GOODWILL) được tính theo Full Value
hay Partial Value
Li thế thương mại khi b gim giá tr trước đó (impairment loss)
không được phc hi giá tr “impairment of goodwill is not
reversed”.
110
110
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
Ví d 1.3.7b
Da trên d 1.3.5 a và b, nếu tng giá tr li thế thương mại
b gim giá tr (impairment loss) là 20%.
Biết rng:
+ TH 1.3.5 a: Li ích ca c đông không kim soát tính theo t l giá
tr hp lý tài sn thun ca công ty con
+ TH 1.3.5 b: Li ích ca c đông không kiểm soát tính theo t l giá
tr hp lý ti thời điểm mua.
Yêu cu: Lập bút toán điều chnh gim giá tr li thế thương mại cho
báo cáo tài chính hp nht.
111
111
Lưu ý:
NCI tính theo pp proportion, s suy giảm LTTM được ghi gim li
nhun gi li cho Cty m
NCI tính theo pp fair value, s suy giảm LTTM được ghi gim li
nhun gi lại đồng thi cho Cty m và NCI theo t l s hu
lOMoARcPSD|36667950
112
ng dn:
113
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
Nhng giao dch bán hàng trong ni b tập đoàn (Intra -
group trading)
Nhng giao dch trong tập đoàn gia công ty m các công
ty con làm tăng lợi nhuận chưa thực hin (Unrealised profit-URP),
do đó cần loi tr ra khi Báo cáo tài chính hp nht.
N phi thu và n phi tr gia công ty mcông ty con phi
đưc loi tr khi Báo cáo tài chính hp nht. Nếu tt c các giao
dịch đều được thc hin giá gc (undertaken at cost), không
li nhun phát sinh các giao dch ni b thì không vần đ
phát sinh
114
114
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
BÁN HÀNG TN KHO
Lưu ý khi loại tr ảnh hưởng ca giao dch bán hàng trong ni b
Tp oàn:
Xác nh lãi/l chưa thực hin trong giá tr hàng tn kho cui
k.
Loi tr doanh thu, giá vn hàng bán và lãi/l chưa thc hin
trong k.
115
115
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
Ví d 1.3.8a:
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S ng vi giá 60 t
ng. hàng giá vn 40 t ồng. Trong năm N, công ty con S ã
bán toàn b lô hàng ra ngoài vi giá bán là 70 t ng.
Yêu cu:
Tính li nhuận chưa thc hiện m N lập bút toán loi tr giao
dch ni b khi lp BCTCHN ti ngày 31/12/N.
HTK ã bán hết ra ngoài nên LN
116
116
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
Ví d 1.3.8b:
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng vi giá 60 t
ng. hàng giá vn 40 t ồng. Trong năm N, ng ty con S chưa
bán toàn b lô hàng ra ngoài.
Yêu cu:
Tính li nhuận chưa thực hiện năm N lập bút toán loi tr giao
dch ni b khi lp BCTCHN ti ngày 31/12/N.
HTK ã bán hết ra ngoài nên LN
117
117
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
Ví d 1.3.9:
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con Shàng vi giá 60 t ng.
Lô hàng có giá vn là 40 t ồng. Công ty S ã bán 40% lượng hàng tn kho
ra ngoài vào ngày 20/12/N vi giá 30 t ng, phn còn li vn còn tn
kho ti ngày 31/12/N. Biết rng: Công ty P s hu 80% c phn công ty
S.
Yêu cu:
Tính li nhun chưa thực hin năm N lập bút toán loi tr giao dch
ni b khi lp BCTCHN ti ngày 31/12/N. B qua thuế TNDN
118
118
2.2 PHƯƠNG PHÁP LP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT
Ví d 1.3.10
Ngày 15/12/N, công ty S bán cho công ty m P lô hàng vi giá 60 t ng.
hàng giá vn 40 t ồng. Công ty P ã bán 40% ng hàng tn kho
ra ngoài vào ngày 20/12/N vi giá 30 t ng, phn còn li vn còn tn kho
ti ngày 31/12/N. Biết rng: Công ty P s hu 80% c phn công ty S
Yêu cu:
Tính li nhuận chưa thc hiện năm Nlập bút toán loi tr giao dch ni
b khi lp BCTCHN ti ngày 31/12/N. B qua thuế TNDN
119
119
lOMoARcPSD|36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HP NHT Ví d 1.3.12:
P Co mua 80% c phiếu ca S Co ti 31/3/20X4, li nhun gi li ca S Co
bng $10,000. Bảng cân đối kế toán ca P Co Sco tại 31/12/20X6 như
sau:
$ $ $ $
Tài sn
Tài sn dài hn
TSCĐ hữu hình 90,000 50,000
Đầu tư vào S Co ở giá phí 52,000
142,000
Tài sn ngn hn 36,000 30,000 Tng tài sn 178,000 80,000
120
120
$ $ $ $
Ngun vn
Vn ch s hu
Vốn đầu tư CSH 100,000 40,000
Thặng dư vốn c phn 15,000 2,000
Li nhun gi li 50,000 22,000
165,000 64,000
N ngn hn 13,000 16,000
Tng tài sn 178,000 80,000
Trong năm X6, S Co bán hàng hóa cho P Co với giá bán $20,000, li nhun ca S Co là 20% giá bán (margin of
20%). Cuối năm báo cáo, số hàng hóa này còn tồn trong kho chưa bán ra ngoài là $12,000. Trong cùng ngày, P Co nợ S Co
$8,000 và s n này được bao gm trong khon mc Phi tr người bán trên báo cáo ca P Co và Phi thu khách hàng
trên báo cáo ca S Co.
Ti ngày mua, tài sn c nh hữu hình ược ánh giá lại cao hơn giá trị s ch là $5,000. S Co chưa ghi nhn giá tr đánh
giá li trên s sách. Biết rằng, TSCĐ hữu hình này có thi gian s dụng ước tính còn lại là 5 năm.
Li thế thương mại b gim giá tr $ 1,500
Li ích c đông không kiểm soát được đánh giá ở giá tr hp lý là $14,000 ti ngày mua. (fair value in value of NCI)
Yêu cu: Lp báo cáo tài chính hp nht cho P Co ti 31/12/20X6
121
lOMoARcPSD|36667950
2.2.3 HP NHT BẢNG CÂN ĐỐI K TOÁN
Bng cân i kế toán hp nht Cty P ti ngày 31/12/20X6
P Co
S Co
Tp
oàn
Tài sn
Tài sn dài hn
Tài sn c nh hu hình
90,000
50,000
Đầu tư vào S Co
52,000
-
Li thế thương mại
Tài sn ngn hn
36,000
30,000
Tng Tài Sn
178,000
80,000
Ngun vn
Vn ầu tư chủ s hu
100,000
40,000
Thặng dư vốn c phn
15,000
2,000
Li nhun gi li
50,000
22,000
Li ích c ông không kim soát
Phi tr ngưi bán
13,000
16,000
Tng ngun vn
178,000
80,000
1
22
122
lOMoARcPSD|36667950
2.2.3 HP NHT BÁO CÁO KT QU KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER
COMPREHENSIVE INCOME)
Nguyên tc kế toán khi hp nht BCKQKD
Hp công doanh thu chi phí ca công ty m công ty con theo
hàng ngang
C tc công ty m đưc chia t công ty con được loi tr khi hp
nht BCKQKD
Li ích ca c đông không kiểm soát ch được điều chnh ti mt
dòng cui cùng ti mc phân b li nhun trên BCKQKDHN
123
2.2.3 HP NHT BÁO CÁO KT QU KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER
COMPREHENSIVE INCOME)
Nguyên tc kế toán khi hp nht BCKQKD
NCI = li nhun to ra trong k tại công ty con được phân b theo t
l s hu ca c đông không kiểm soát
S suy gim giá tr li thế thương mại được ghi nhn là chi phí trên
BCKQKDHN
Doanh thu ni b và giá vn hàng bán phải được loi tr
Li nhuận chưa thực hin phi được loi tr
124
lOMoARcPSD|36667950
2.2.3 HP NHT BÁO CÁO KT QU KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER
COMPREHENSIVE INCOME)
Ví d 1.3.13a.
P Co mua 75% c phiếu S Co ngày 1/1/2016. Báo cáo kết qu
hot ng kinh doanh ca mỗi công ty vào ngày 31/12/20X6 như
sau:
125
125
Báo cáo kết qu kinh doanh P Co, S Co ti ngày 31/12/2
X6
P Co
S Co
$000
$000
Doanh thu bán hàng
82,000
43,000
Giá vn hàng bán
45,000
23,000
Li nhun gp
37,000
20,000
Chi phí qun lý
19,000
9,000
Li nhuận trước thuế
18,000
11,000
Chi phí thuế TNDN
3,600
2,200
Li nhun sau thuế
14,400
8,800
0
lOMoARcPSD|36667950
Yêu cu: Lp báo cáo kết qu hot ng kinh doanh hp nht ngày 31/12/20X6
126
126
HP NHT BÁO CÁO KT QU KINH DOANH
Báo cáo kết qu kinh doanh hp nht P Co ti ngày 31/12/20X6
P Co
S Co
Tp oàn
$ 000
$ 000
$ 000
Doanh thu bán hàng
82,000
43,000
Giá vn hàng bán
45,000
23,000
Li nhun gp
37,000
20,000
Chi phí qun lý
19,000
9,000
Li nhuận trước thuế
18,000
11,000
Chi phí thuế TNDN
3,600
2,200
Li nhun sau thuế
14,400
8,800
lOMoARcPSD|36667950
Phân b LNST:
+ P Co
+ NCI
1
27
127
2.2.3 HP NHT BÁO CÁO KT QU KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER
COMPREHENSIVE INCOME) Ví d 1.3.13b.
P Co mua 75% c phiếu SCo ngày 1/4/2016. Báo
cáo kết qu hot ng kinh doanh ca mi công ty
ngày 31/12/20X6 như sau:
128
128
lOMoARcPSD|36667950
Báo cáo kết qu kinh doanh P Co, S Co ti ngày 31/12/20X6
P Co
S Co
$000
$000
Doanh thu bán hàng
82,000
43,000
Giá vn hàng bán
45,000
23,000
Li nhun gp
37,000
20,000
Chi phí qun lý
19,000
9,000
Li nhuận trước thuế
18,000
11,000
Chi phí thuế TNDN
3,600
2,200
Li nhun sau thuế
14,400
8,800
Yêu cu: Lp báo cáo kết qu hot ng kinh doanh hp nht ngày 31/12/20X6
129
129
lOMoARcPSD|36667950
HP NHT BÁO CÁO KT QU KINH DOANH
Báo cáo kết qu kinh doanh hp nht P Co ti ngày 31/12/20X6
P Co
S Co
$000
$000
Doanh thu bán hàng
82,000
43,000
Giá vn hàng bán
45,000
23,000
Li nhun gp
37,000
20,000
Chi phí qun lý
19,000
9,000
Li nhuận trước thuế
18,000
11,000
Chi phí thuế TNDN
3,600
2,200
Li nhun sau thuế
14,400
8,800
Phân b LNST:
+ P Co
+ NCI
130
130
lOMoARcPSD|36667950
2.2.3 HP NHT BÁO CÁO KT QU KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER
COMPREHENSIVE INCOME)
INTRA - GROUP TRADING
Ví d 1.3.14
Da trên ví d 1.3.13a
S Co ghi nhn bán $5,000 hàng hóa cho P Co suốt năm 20X6,
hàng hóa này có giá vn hàng bán $3,000. Mt na lô hàng vn
còn gi trong kho ca P Co vào ngày
31/12/20X6.
Yêu cu: Lp báo cáo kết qu hot ng kinh doanh hp nht
ngày 31/12/20X6
131
131
2.2.3 HP NHT BÁO CÁO KT QU KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER
COMPREHENSIVE INCOME) INTRA - GROUP TRADING Hướng dn:
132
132
lOMoARcPSD|36667950
HP NHT BÁO CÁO KT QU KINH DOANH
Báo cáo kết qu kinh doanh hp nht P Co ti ngày 31/12/20X6
P Co
S Co
Tp oàn
$000
$000
$000
Doanh thu bán hàng
82,000
43,000
Giá vn hàng bán
45,000
23,000
Li nhun gp
37,000
20,000
Chi phí qun lý
19,000
9,000
Li nhuận trước thuế
18,000
11,000
Chi phí thuế TNDN
3,600
2,200
Li nhun sau thuế
14,400
8,800
Phân b LNST:
+ P Co
+ NCI
133
133
lOMoARcPSD|36667950
2.2.3 HP NHT BÁO CÁO KT QU KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER
COMPREHENSIVE INCOME)
Ví d 1.3.15.
P Co đầu tư c phiếu ph thông ca S Co ti ngày 1/1/20X6.
Yêu cu: Lp báo cáo kết qu hot ng kinh doanh hp nht ngày
31/12/20X6
Biết rng:
Báo cáo kết qu hot ng kinh doanh ca mi công ty ngày
31/12/20X6 như sau:
134
134
Báo cáo kết qu kinh doanh Cty P Co, S Co ti
31/12/20X6
P Co
S Co
$000
$000
Doanh thu bán hàng
160,000
108,000
Giá vn hàng bán
95,000
54,000
Li nhun gp
65,000
54,000
Chi phí qun lý DN
19,000
9,000
Doanh thu tài chính
21,000
11,000
Li nhuận trước thuế
67,000
56,000
Thuế thu nhp DN
3,600
2,200
Li nhun sau thuế
63,400
53,800
Other comprehensive income (i)
4,000
1,200
Total comprehensive income
67,400
55,000
135
lOMoARcPSD|36667950
135
Trong năm 20X6 (từ ngày 1/4/20X6) , S Co bán $50,000 hàng hóa cho PCo.
Hàng hóa ược bán li nhun bng 30% giá bán (profit margin of 30%). Cuối năm
2016, P Co vn gi 60% lô hàng này trong kho.
Vào ngày mua, giá tr hợp TSCĐ Hữu hình của S Co tăng thêm $30,000so
vi giá tr s sách. Tài sn c nh này thi gian s dng hu ích còn li 10
năm.
Ngày 31/12/20X6, li thế thương mại b gim giá tr (impairment loss ofgoodwill)
là $2,500
S Co chia c tc là $20,000 P Co
Yêu cu: Lp báo cáo kết qu kinh doanh hp nht ngày 31/12/2016 a. P Co mua
100% S Co
b. P Co mua 80% S Co. Công ty có chính sách s dng giá tr hp lý ca NCI ti ngày
mua ( According to Pco’s pollicy, the value of NCI is evaluated at fair value at the
acquisition date)
Chú ý: (i) OCI ca S Co phát sinh ngày 31/12/20X6 do ánh giá lại TSCĐ hu hình theo
giá tr hp lý. (Revaluation of PPE at fair value)
136
136
lOMoARcPSD|36667950
Báo o kết qu kinh doanh hp nht ti
ngày 31/12/20X6
P Co
S Co
Tp oàn
$000
$000
$000
Doanh thu bán hàng
160,000
108,000
Giá vn hàng bán
95,000
54,000
Li nhun gp
65,000
54,000
Chi phí qun lý DN
19,000
9,000
Doanh thu tài chính
21,000
11,000
Li nhuận trước thuế
67,000
56,000
Thuế thu nhp DN
3,600
2,200
Li nhun sau thuế
63,400
53,800
Other comprehensive income (i)
4,000
1,200
Total comprehensive income
67,400
55,000
137
137
lOMoARcPSD|36667950
BÀI TP LUYN TP
Sinh viên làm các bài tp trong tp bài tp gm:
- Phn 1: Câu hi trc nghim: Các câu t 1-7
- Phn 2: Bài tp: Các bài 1, 2, 3, 3, 4 và 5
139
139
S
L
D
E
D
S
E
M
E
F
P
F
L
S
S
D
E
M
P
E
E
S
E
M
E
3
1
1
2
2
0
6
lOMoARcPSD|36667950
MC TIÊU
Chương này giúp người hc:
Phân bit ược sai sót trong KT, thay i CSKT, thay ổi ước tính KT
Vn dng ược PP iu chnh hi t iu chnh phi hi t
Nắm ược cách trình bày BCTC nhng thông tin liên quan do iu chnh
sai sót năm trước, thay ổi CSKT, ước tính KT
141
141
lOMoARcPSD|36667950
NI DUNG
3.1 SAI SÓT VÀ K TOÁN ẢNH HƯỞNG DO ĐIỀU CHNH SAI SÓT
3.2 THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH K TOÁN VÀ K TOÁN NH
NG CA VIC ÁP DNG HI T THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH K TOÁN
3.3 THAY ĐỔI ƯỚC TÍNH K TOÁN K TOÁN CA VIỆC THAY ĐI
ƯỚC TÍNH K TOÁN
142
142
3.1. SAI SÓT VÀ K TOÁN ẢNH HƯỞNG DO ĐIU CHNH SAI SÓT
3.1.1 Sai sót trong kế toán
3.1.2 Kế toán ảnh hưởng ca vic iu chnh sai sót 3.1.3
Trình bày sai sót ca các năm trước
143
lOMoARcPSD|36667950
143
3.1. SAI SÓT VÀ K TOÁN ẢNH HƯỞNG DO ĐIỀU CHNH SAI
3.1.1 Sai sót trong kế toán
B sót hoc sai sót trng yếu:
Vic b sót hoặc sai sót ược coi là trng yếu nếu chúng có th làm sai lch áng
k BCTC, làm ảnh hưởng ến quyết nh kinh tế của người s dng BCTC.
Mc trng yếu ph thuc vào quy tính cht ca các b sót hoc sai
sót ược ánh giá trong hoàn cnh c th. Quy , tính cht ca khon mc
là nhân t quyết nh ến tính trng yếu.
144
144
S
lOMoARcPSD|36667950
3.1.1 Sai sót trong kế toán
Điu chnh hi t:
Là vic iu chnh nhng ghi nhn, xác nh giá tr và trình bày
các khon mc của BCTC như thể các sai sót ca k trước chưa hề
xy ra.
Điu chnh li s liu so sánh ca các k trước (BCTC năm hiện
tại và các năm trước)
Điu chnh li s dư ầu năm các TK bị ảnh hưởng trên s KT
năm hiện ti
Điu chnh phi hi t:
Điu chỉnh sai sót ược thc hin trong k hin ti nhng
ảnh hưởng của ược phn ánh ch trong BCTC năm hiện
hành và những năm tương lai.
BCTC những năm trước không xem li
S dư ầu năm các TK không xem lại
145
145
Sai sót do tính
toán
Là sai sót do tính nhm dn ến vic ghi nhận sai, như tính nhầm giá
tr tài sn, khon phi thu, n phi trả, chi phí,…
B quên không
ghi nhn giao
dch kinh tế
B quên không ghi nhn mt hoc mt vài giao dịch như mua TSCĐ
nhưng b quên chưa ghi sổ TSCĐ; bán hàng nhưng chưa ghi nhn
doanh thu và khon phải thu…
Hiu sai hoc
din gii sai các
s vic
sai sót do hiu sai các s việc, như i với TSCĐ ã khấu hao hết
giá tr nhưng vẫn tiếp tc s dụng vào SXKD thì không ưc trích dn
khấu hao nhưng DN hiểu sai li ánh giá li tiếp tc trích khu hao.
Gian ln
Là sai sót do c ý gây ra, như: che dấu tình hình hot ng kinh (che
du doanh thu, che du thâm lm tài sản…)
lOMoARcPSD|36667950
3.1.1 Sai sót trong kế toán
146
146
3.1.2 Kế toán ảnh hưởng ca vic iu chnh sai sót
3.1.2.1 Phân loi sai sót
3.1.2.2 Nguyên tc iu chnh sai sót
3.1.2.3 Phương pháp iu chnh sai sót
147
147
lOMoARcPSD|36667950
h
n
h
h
ư
n
g
h
n
h
h
ư
n
g
D
Tuy nhiên, khi lp
n
h
h
ư
n
g
v
à
D
làm
LN thun năm tiếp theo (ví d: ghi
nhm chi phí lãi vay ca năm N qua
iu chnh.
dng so sánh phi iu chnh
lOMoARcPSD|36667950
3.1.2.2 Nguyên tc iu chnh sai sót
Nguyên tc iu chnh sai sót
1) Sai sót của các năm hiện ti phát hiện ngay trong năm ó
phi iu chỉnh trước khi công b BCTC PP sa cha sai sót
trên s kế toán:
PP ci chính
PP ghi s âm
PP ghi b sung
150
150
3.1.2.2 Nguyên tc iu chnh sai sót
2) Sai sót trng yếu của các năm trước: phải ược iu chnh hi t k
t năm sai sót phát sinh, trừ khi không th xác ịnh ược AH ca
sai sót ca từng năm hay AH lũy kế ca sai sót.
Điu chnh li s liệu “CỘT so sánh” trên BCTC (nếu sai sót
thuc k ly s liu so sánh)
Điu chnh s u năm của các TK trên BCĐKT (nếu sai sót
thuc k trước k ly s liu so sánh)
151
151
lOMoARcPSD|36667950
3.1.2.2 Nguyên tc iu chnh sai sót
3) Không được điều chnh vào cột “Năm nay” trên “BCKQHĐKD” của năm hiện
tại khi điều chnh AH do sai sót trng yếu trong các năm trước mà trình bày li s liu
trên ct thông tin so sánh (Cột “Năm trước”) của “BCKQHĐKD” năm hiện ti.
4) Khi thc hin việc điều chỉnh SD đầu năm do Điều chnh sai sót trng yếu
trên các Tài khon S kế toán tng hp, S kế toán chi tiết, ngoài vic din gii ni
dung kinh tế ca nghip v kinh tế, DN còn phi ghi do việc điều chnh do sai
sót phát sinh t các năm trước.
152
152
3.1.2.2 Nguyên tc iu chnh sai sót
5) Khi không th xác định được AH của sai sót đến từng năm hoc AH
lũy kế ca sai sót thì DN phải điều chnh hi t sai sót k t năm sớm nht
DN xác định được AH ca sai sót.
6) Sai sót không trng yếu của các năm trước được sa cha bng cách
điu chnh phi hi t vào BCTC năm hiện ti
153
153
lOMoARcPSD|36667950
3.1.2.3 Phương pháp iu chnh sai sót
Mức độ trng yếu và không trng yếu?
Cn xem xét trong từng trường hp c thể: quy (định lượng)
và tính chất (định tính)
154
154
3.1.2.3 Phương pháp iu chnh sai sót
Câu hi:
Cho biết s khác bit v các trường hợp điều chnh sai sót kế toán gia IAS 8
và VAS 29, Thông tư 20/2006/TT ?
155
lOMoARcPSD|36667950
155
3.1.2.3 Phương pháp iu chnh sai sót
Sai sót k hin ti và sai sót k trước
Sai sót k hin ti: Phát hin trong k kế toán và ược
iu chnh vào k ó trước khi công khai BCTC.
Sai sót k trước: AH ến thông tin các k kế toán trước phi iu
chnh hi t ến thông tin kế toán các k kế toán trước.
Phân bit: k ngay trước ó (k so sánh) các k trước k so sánh
iu chnh hi t.
156
156
lOMoARcPSD|36667950
3.1.2.3 Phương pháp iu chnh sai sót
Ví d 1:
CÔNG TY ABC:
Năm N phát hiện: Năm N-1 đã bỏ sót không phân b chi phí tr trước dài hn
tiền thuê văn phòng, số tin 400 triệu đồng (đây là sai sót trọng yếu).
Thuế sut thuế TNDN 20%.
BCTC năm N-1 đã phát hành.
Hãy trình bày cách điều chỉnh sai sót trên BCKQHĐKD, BCĐKT s sách kế toán
có liên quan theo IAS 8.
158
158
Năm xy ra sai sót
i
u
h
n
h
M
l
i
n
q
u
a
n
lOMoARcPSD|36667950
3.1.2.3 Phương pháp iu chnh sai sót
Ví d 2:
CÔNG TYABC:
Năm N phát hiện: Năm N-1, N-2 ã b sót không phân b chi phí tr trước dài
hn tiền thuê văn phòng, s tin mỗi năm 400 triệu ng ( ây sai sót trng
yếu).
Thuế sut thuế TNDN 20%.
BCTC năm N-1 ã phát hành.
Hãy trình bày cách iu chnh sai sót theo IAS 8.
159
159
3.1.2.3 Phương pháp iu chnh sai sót
Ví d 3:
CÔNG TYABC:
Năm N phát hiện:
Năm N-1 ã tính KH TSCĐ ti b phn bán hàng tha 20 triu ng ( ây là sai
sót trng yếu). Thuế sut thuế TNDN 20% BCTC năm N-1 ã phát hành.
Hãy trình bày cách iu chnh sai sót theo IAS 8. Biết rằng BCTC năm N
như sau:
160
160
lOMoARcPSD|36667950
3.1.2.3 Phương pháp iu chnh sai sót
Ví d 3
161
BCKQKD năm N
N
N-1
Doanh thu thun
2200
1600
GVHB
1380
950
CP BH
320
250
CPQLDN
100
100
LNTT
400
300
CP thuế TNDN HH
100
75
LNST
300
225
161
3.1.2.3 Phương pháp iu chnh sai sót
Ví d 3
Bảng CĐKT năm N
31/12/N
31/12/N-1
TSCĐ HH
4250
3500
- NG
4800
4000
- HMLK
(550)
(500)
Thuế và các khon phi np
NN
300
100
lOMoARcPSD|36667950
LNST CPP
500
400
162
162
3.1.3 Trình bày sai sót của các năm
trước
Khi iu chnh hi t các sai sót trng yếu, doanh nghip phi trình bày
các thông tin sau:
Bn cht ca sai sót thuộc các năm trước.
Khon iu chnh i vi mỗi năm trước trong BCTC:
- Tng khon mc trên BCTC b ảnh hưởng
- Ch s lãi cơ bản trên c phiếu
Giá tr iu chnh vào ầu năm của năm lấy s liệu so sánh ược trình bày
trên BCTC.
Nếu không thc hiện ược iu chnh hi t i vi một năm c th
trong quá kh, cn trình bày do, t cách thc thi gian
iu chnh sai sót.
163
163
lOMoARcPSD|36667950
3.2. THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH K TOÁN K TOÁN CA VIC ÁP
DNG HI T THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH K TOÁN
3.2.1 Thay i chính sách kế toán áp dng các thay i chính sách
kế toán
3.2.2 Kế toán ảnh hưởng ca vic áp dng hi t thay i chính
sách kế toán
3.2.3 Trình bày v áp dng hi t thay i chính sách kế toán
164
164
Chính sách kế toán là các nguyên tắc, cơ sở và phương pháp
Khái nim
kế toán c th ược DN áp dng trong vic lp và trình bày
BCTC.
•Thay i theo quy nh ca pháp lut hoc ca chun mc kế toán
và chế kế toán;
Lý do thay i
•T nguyn thay i CSKT, mà s thay i s dn ến BCTC cung cp
thông tin tin cy thích hợp hơn về ảnh hưởng ca các giao
dch, s kin i vi tình hình TC, kết qu HĐKD và LCTT của DN.
•Áp dụng ln u các quy nh ca pháp lut chun mc
K thut iu
chnh
KT, chế KT => /c theo hướng dn c th.
•DN tự nguyn thay i => áp dng hi t vi thay i CSKT ó
Ví d
Thay ổi phương pháp tính giá HTK, thay ổi phương pháp kế toán
chi phí i vay, …
lOMoARcPSD|36667950
3.2.1 Thay đổi chính sách kế toán áp dụng các thay đổi
chính sách kế toán
165
165
3.2.1 Thay đổi chính sách kế toán áp dụng các thay đổi chính
sách kế toán
Áp dng hi t các thay i CSKT:
iu chnh mc AH ến BCTC từng năm kể t khi phát sinh giao dch ln u
tiên
iu chnh s liu so sánh ca các khon mc liên quan trên BCTC cho c
k trước (như thể áp dng CSKT mi cho các k trước)
iu chỉnh AH lũy kế s u năm ca các tài khon có liên quan
của năm hiện ti.
(Thc hiện tương tự như phương pháp iu chnh hi t các sai sót trng
yếu)
166
166
lOMoARcPSD|36667950
3.2.1 Thay đổi chính ch kế toán áp dụng các thay đi chính
sách kế toán
Các trường hp KHÔNG PHẢi là Thay đổi CSKT
Vic áp dng 1 CSKT cho các giao dch, s kin có s khác bit v
bn so vi các giao dch, s kiện đó đã xảy ra trước đây;
Vic áp dng các CSKT mi cho các giao dch, s kiện chưa phát sinh
trước đó hoặc không trng yếu.
Thay đổi thi gian khu hao TSCĐ được coi là ước tính kế toán.
167
167
3.2.3 Trình bày v áp dng hi t thay đổi chính sách
kế toán
Trình bày áp dng hi t CSKT trong bn thuyết minh BCTC nhng thông tin sau:
Tên CSKT
ng dn chuyn i CSKT
Bn cht ca s thay i CSKT
Ảnh hưởng ca các CSKT ến các năm trong tương lai
Khon mc ược iu chỉnh năm hiện ti và mỗi năm trước
Trình bày do t CSKT ược áp dụng như thế nào bt u khi nào nếu
không th áp dng hi t theo quy nh.
168
168
lOMoARcPSD|36667950
VÍ D 4
Năm N-1 DN tính giá xut hàng hóa A (HH-A) theo phương pháp (PP)
LIFO. GVHB : 400; Giá tr HH A tn kho cuối năm : 1.000
Năm N DN thay ổi sang phương pháp FIFO. GVHB năm N-1 ược tính
li theo PP FIFO là 150.
GVHB năm N: 150
Mua HH-A trong năm N: 150
Tn HH-A cuối năm N: 1.250 Cho
biết:
- CP thuế TNDN là 20%; LNCPP ầu năm N-1 = 0
- Trong năm N-1 và N không phân phi li nhun
- Trích BCKQKD và BCĐKT (trang sau)
Yêu cu: Áp dng hi t (trên BCTC và bút toán iu chnh s ầu năm), kiểm
chng giá tr HTK cui k trên BCĐKT và trên S kế toán theo IAS 8
169
169
VÍ D 4
BCĐKT năm N (31/12/N) (trích)
31/12/N
31/12/N-1
HTK
1.250
1.000
Thuế và các khon phi np NN
0
0
LNCPP
1.360
480
170
BCKQKD năm N (trích)
N
N-1
Doanh thu thun
1.000
1.000
GVHB
150
400
LNKT trước thuế
850
600
CP thuế TN hin hành
170
120
LN sau thuế TNDN
680
480
lOMoARcPSD|36667950
170
3.3 THAY ĐỔI ƯỚC TÍNH K TOÁN VÀ K TOÁN CA
VIC THAY ĐỔI ƯỚC TÍNH K TOÁN
171
Thay ổi ước tính KT là vic iu chnh giá tr ghi s ca TS,
n phi tr hoc giá tr tiêu hao nh k của TS ược
Khái nim
to ra t vic ánh giá tình trng hin thi và li ích kinh
tế trong tương lai cũng như nghĩa vụ liên quan ến TS và
NPT ó
Lý do thay i
Thay i da trên thông tin mi hay kinh nghim nhiu
hơn. Thay ổi này không liên quan ến các k trước
K thut iu chnh
Áp dng phi hi t (DN không iu chỉnh SDĐK của LNST
và các s liu so sánh khác)
Thay ổi ước tính KT i vi các khoản PTKĐ; thay i
Ví d
ước tính KT v giá tr HTK li mt; thay ổi ước tính KT v
thi gian s dng hu ích hoc cách thc s dng
TSCĐ, …
171
lOMoARcPSD|36667950
BÀI TP LUYN TP
Sinh viên làm các bài tp trong tp bài tp gm:
- Phn 1: Câu hi trc nghim: Các câu t 8-10
- Phn 2: Bài tp: Các bài 10 và 11
172
172
lOMoARcPSD|36667950
MC TIÊU
Chương này giúp người hc:
Phân biệt ược các s kin phát sinh sau ngày kết thúc k
kế toán năm
Kế toán các s kin phát sinh sau ngày kết thúc k kế toán
năm cần iu chnh.
174
174
NI DUNG
4.1. Ni dung các s kin phát sinh sau ngày kết thúc k
kế toán năm
4.2. Trình bày báo cáo tài chính
175
lOMoARcPSD|36667950
175
4.1. NI DUNG CÁC S KIN PHÁT SINH SAU NGÀY KT THÚC
K K TOÁN NĂM
4.1.1. Khái nim
4.1.2. c s kin phát sinh sau ngày kết thúc k kế toán
năm không cần iu chnh
4.1.3. c s kin phát sinh sau ngày kết thúc k kế toán
năm cần iu chnh
176
176
lOMoARcPSD|36667950
4
.
1
.
D
U
S
P
S
S
U
Ú
M
/12/N
lOMoARcPSD|36667950
VÍ D 1
Ti ng ty c phần ABC: Ngày 20/02/N+1, ban lãnh đo công ty
hoàn tt bn d tho BCTC cho k kế toán năm kết thúc ngày
31/12/N. Ngày 25/3/N+1, Ban Giám đc soát và phê chun BCTC
để phát hành ra ngoài. BCTC đưc cung cp cho các c đông ngày
01/4/N+1.
Khong thi gian xy ra s kin sau ngày kết thúc k kế toán năm là
……………..
178
178
lOMoARcPSD|36667950
VÍ D 2
Ti công ty c phn ABC: Ngày 22/3/N+1, Ban Giám c công ty
phê chun BCTC trình cho Ban kim soát. Ban kim soát phê
chun BCTC vào ngày 26/3/N+1. BCTC cung cp cho các c ông vào
ngày 1/4/N+1. Các c ông phê chun BCTC tại Đại hi c ông thưng
niên vào ngày 10/5/N+1.
Khong thi gian xy ra s kin sau ngày kết thúc k KT năm
là………………………………………………
179
179
4
.
1
.
D
U
S
P
S
S
U
Ú
M
lOMoARcPSD|36667950
3
.
1
.
2
.
á
s
k
i
n
p
h
á
t
s
i
n
h
s
a
u
n
g
à
y
k
t
t
h
ú
k
k
t
á
n
n
ă
k
h
n
g
n
i
u
h
n
h
BCTC
lOMoARcPSD|36667950
4.1.2. Các s kin phát sinh sau ngày kết thúc k kế
toán năm không cần điều chnh
Các s kin không iu chnh BCTC, cn thuyết minh:
Hp nht kinh doanh
Thông báo v kế hoch việc ngưng hoạt ng
Thit hi v tài sn do thm họa (như hỏa hon)
Thông báo hay bt u tái cu trúc DN
Phát hành/mua vào c phiếu/trái phiếu ca chính DN
Thay i áng k t giá hi oái, giá mua TS
Thay i v thuế sut/ lut thuếảnh ng áng k ến tài sn/n thuế hin
hành & hoãn li
Cam kết hay n phi tr tim tàng (Bo lãnh)
C tc công b sau ngày lp BCTC
Bt u v kin ln phát sinh t các s kin sau ngày lp BCTC.
182
182
4.1.3. Các s kin phát sinh sau ngày kết thúc k kế
toán năm cần điều chnh
nhng s kin phát sinh sau ngày kết thúc k kế toán năm cung
cp bng chng v các s kin tn tại trong năm tài chính cần phi
iu chỉnh trước khi lp BCTC ( ịnh lượng ược)
Trường hp sau ngày kết thúc k kế toán năm, Ban Giám c xác nhn
d kiến thu hp áng k quy hot ng, ngng sn xut, kinh
doanh, psn hoc gii th thì BCTC phải ược lập trên sở hot
ng không liên tc.
Điu chnh lại các ước tính kế toán, ghi nhn các khon mc có liên
quan (S KT, BCĐKT, BCKQKD)
Cân nhc lập BCTC trên cơ sở khác với cơ sở hot ng
183
liên tc
lOMoARcPSD|36667950
183
4.1.3. Các s kin phát sinh sau ngày kết thúc k kế
toán năm cần điều chnh
S KIN CẦN ĐIỀU CHNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Kết lun của Tòa án (điều chnh các khon d phòng; n phi thu,
phi tr mi).
Các s kin cung cp bng chng v s tn tht ca tài sn trong k
kế toán năm (khách hàng b phá sn, giá tr thun có th thc hin ca
hàng tn kho b gim sút).
Xác định giá mua tài sn hay giá bán sn phẩm đã thực hin trong k
kế toán năm.
Phát hin nhng gian ln, sai sót làm cho BCTC không chính xác.
184
184
lOMoARcPSD|36667950
VÍ D 3
Tại công ty thương mại ABC: ngày kết thúc k kế toán năm 31/12/N.
- Ngày 10/01/N+1: Khách hàng X phá sn, công ty ABC ch thu hồi được
50% s n phi thu.
- Ngày 15/01/N+1: Giá bán hàng hóa H b gim 30%.
- Ngày 20/02/N+1: Kết lun ca tòa án xác nhận ng ty nghĩa v
hin ti phi thanh toán chi phí bảo hành SP cao hơn số d phòng CP
bảo hành đã trích lập.
-Yêu cầu: Xác định các s kin cần điều chnh BCTC Ngày phát hành
BCTC
01/01/N 31/12/N 28/03/N+1
N phi thu KHA
HH M
185
185
4.1.3. Các s kin phát sinh sau ngày kết thúc k kế
toán năm cần điều chnh
Phương pháp điu chnh s kế toán và BCTC v nhng s
kin phát sinh sau ngày kết thúc k kế toán năm:
- Phương pháp cải chính
- Phương pháp ghi số âm
- Phương pháp ghi bổ sung
186
186
lOMoARcPSD|36667950
VÍ D 4
Tại công ty thương mại ABC: ngày
kết thúc k kế toán năm 31/12/N,
ngày phát hành BCTC 28/3/N+1.
(ĐVT: triệu ng)
Ngày 20/01/N+1, Công ty nhn
thông tin v vic giám c công ty X
ã mt tích không dó. KH X n
200, chưa quá hạn.
TS Thuế TNDN 20%.
Trình bày cách x lý kế toán i
vi tình hung trên theo IAS 10.
187
187
lOMoARcPSD|36667950
VÍ D 4.1
188
Tại công ty thương mi ABC: ngày
kết thúc k kế toán năm 31/12/N,
ngày phát hành BCTC 28/3/N+1.
(ĐVT: triệu ng)
Ngày 20/01/N+1, Công ty nhn
thông tin v vic giám c công ty X
ã mt tích không rõ dó. KH X n
200, chưa quá hn.
TS Thuế TNDN 20%.
Trình bày cách x lý kế toán i
vi tình hung trên theo IAS 10.
188
lOMoARcPSD|36667950
VÍ D 5
Tại công ty thương mại ABC: ngày kết thúc
k kế toán năm 31/12/N, ngày phát hành
BCTC 28/3/N+1.
Ngày 10/02/N+1: Kết lun ca tòa án xác
nhận công ty có nghĩa vụ hin ti phi thanh
toán chi phí bảo hành SP cao hơn số d
phòng CP bo hành ã trích lp 100 triu ng.
Biết rng: thuế sut thuế TNDN 20%
Trình bày cách xkế toán i vi tình hung
trên theo IAS 10.
189
189
lOMoARcPSD|36667950
4.2. TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ngày phát hành BCTC
Trình bày các thông tin v các s kin tn ti trong k KT năm trên
cơ sở xem xét nhng thông tin mi
Đối vi các s kin không iu chnh, cn công b:
Ni dung và s liu ca s kin
Ước tính ảnh hưởng v tài chính hoc lý do không th ước tính ược các
ảnh hưởng này.
Gi nh hot ng liên tuc b vi phạm và cơ sở lp BCTC thay
i (nếu có)
Công b c tc sau ngày lp BCTC (thuyết minh BCTC)
190
190
BÀI TP LUYN TP
Sinh viên làm các bài tp trong tp bài tp gm:
- Phn 1: Câu hi trc nghim: Các câu t 8-10
- Phn 2: Bài tp: Các bài 12 và 13
191
191
lOMoARcPSD|36667950
ưc hoàn nhp vào k tiếp theo [IAS
36.124]
gia ng ca li
do suy gim
| 1/119

Preview text:

lOMoARcPSD| 36667950 1 lOMoARcPSD| 36667950 Ch 1 Ch 2 Ch 3 Ch 4 2
MỤC TIÊU VÀ YÊU CẦU MÔN HỌC
• MỤC TIÊU: Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức kế toán nâng cao cụ thể:
Cung cấp kiến thức về kế toán ầu tư tài chính, kiến thức và kỹ năng lập và
trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, các nguyên tắc, chính sách kế toán ể xử
lý các sai sót kế toán, và thực hiện iều chỉnh khi thay ổi chính sách và ước tính
kế toán và các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
Sau khi học xong môn học, người học có thể:
Vận dụng kiến thức nền tảng và chuyên sâu ể giải quyết các vấn ề chuyên
môn trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán.
Khả năng nhận biết, nắm bắt và thích ứng với các xu hướng thay ổi trong lĩnh
vực kế toán, kiểm toán.
Tuân thủ pháp luật, ạo ức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội. 3 3 lOMoARcPSD| 36667950
viên giới thiệu và làm ầy ủ bài tập. 4 KẾ HOẠCH HỌC TẬP
Số giờ học: 45 tiết, Trong ó: Lý thuyết: 30 tiết; Thực hành/Thảo luận:
5 tiết; Tiểu luận/Bài tập: 10 tiết; Kiến tập: không yêu cầu. Phân bổ thời gian:
Chương 1: Kế toán ầu tư tài chính 5 tiết
Chương 2 : Báo cáo tài chính hợp nhất 25 tiết
Chương 3: Sai sót trong kế toán, thay ổi chính sách kế toán và ước 8 tiết tính kế toán
Chương 4: Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm 7 tiết 5 lOMoARcPSD| 36667950 TÀI LIỆU HỌC TẬP TÀI LIỆU CHÍNH: [1]
Tài liệu tham khảo Kế toán tài chính - Tập 3 (Kế toán
tài chính nâng cao), Khoa kế toán kiểm toán, Trường ại học Ngân
hàng TP.HCM. TÀI LIỆU THAM KHẢO: [2]
Trường ĐH Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh- Khoa Kế toán
Kiểm toán- Bộ môn Kế toán tài chính. (2019) Tài liệu học tập Kế toán
tài chính 4. TP.HCM: NXB Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh [3]
Barry Elliott and Jamie Elliott (2019). Financial
Accounting and Reporting 19th edition. UK: Publisher Peason. [4] IFRS, VAS, TT200/TT-BTC 6 6 Thành phần Tỷ lệ 7 ánh giá Phương thức ánh giá (%)
A1.1 Chuyên cần và ý thức thái ộ 10 A1. Đánh giá quá A1.2 Bài tập nhóm 20 trình
A1.3 Kiểm tra viết cá nhân giữa kỳ 20 A2. Đánh giá cuối
A2.1 Thi viết cá nhân (Thi trắc nghiệm) 50 kỳ 7 lOMoARcPSD| 36667950 8 MỤC TIÊU
Chương này giúp người học:
Hiểu ược tổng quan về công cụ ầu tư tài chính
Nhận diện các khoản đầu tư tài chính trong danh mục đầu tư tại doanh nghiệp
Vận dụng các tài khoản thích hợp trong xử lý các giao dịch liên
quan đến khoản đầu tư tài chính vào vốn 9 lOMoARcPSD| 36667950 TÀI LIỆU THAM KHẢO Nước ngoài IFRS 9 Financial Instruments
IFRS 3 Business Combination (Hợp nhất kinh doanh)
IFRS 10 Consolidate Financial Statements
IFRS 13 Fair value measurement
IAS 27 Separate Financial Statements
IAS 28 Investments in Associates and Joint Ventures IAS 36 Impairment loss Sách ACCA môn F3 và F7 Việt nam
Thông tư 202/2014/TT-BTC-Báo cáo tài chính hợp nhất
VAS 7, VAS 8, VAS 10, VAS 11, VAS 21, VAS 23, VAS 25 và VAS 26 10 NỘI DUNG
1.1 Tổng quan về đầu tư tài chính
1.1.1 Các khoản đầu tư tài chính
1.1.2 Phân loại đầu tư tài chính
1.1.3 Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
1.2 Kế toán các khoản đầu tư vào vốn
1.2.1 Kế toán đầu tư vào vốn với mục đích kinh doanh
1.2.2 Kế toán đầu tư vào vốn với mục đích đầu tư dài hạn 11 11 lOMoARcPSD| 36667950
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.1 Giới thiệu về các khoản đầu tư tài chính Khái niệm:
• Đầu tư tài chính (Financial investments) của DN là hoạt động
đầu tư vốn ra bên ngoài dưới nhiều hình thức với mục đích
gia tăng lợi nhuận hoặc chia sẻ lợi ích và trách nhiệm với DN khác.
• Công cụ tài chính (financial instruments): Là hợp ồng làm
tăng tài sản tài chính của ơn vị và nợ phải trả tài chính hoặc
công cụ vốn chủ sở hữu của ơn vị khác.
(Thông tư 210/2009/TT-BTC và IFRS 9) 12 12
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.1 Giới thiệu về các khoản đầu tư tài chính
A- Tài sản tài chính (financial assets)
B- Nợ phải trả tài chính (financial liabilities)
C- Công cụ vốn chủ sở hữu (Equity instruments) 13 13 lOMoARcPSD| 36667950 CHÍNH 1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI
1.1.1 Giới thiệu về các khoản đầu tư tài chính
A- Tài sản tài chính (financial assets)
- Đầu tư vào vốn ( Investment in equity)
- Đầu tư vào nợ ( Investment in debts)
- Chứng khoán phái sinh (Derivatives) 14
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.1 Giới thiệu về các khoản đầu tư tài chính
A- Tài sản tài chính (financial assets)
- Đầu tư vào nợ ( Investment in debts)
Trái phiếu, khoản cho vay(loan receivables), hối phiếu, thương
phiếu, tiền gửi ngân hàng, chứng chỉ tiền gửi 15 lOMoARcPSD| 36667950
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.1 Giới thiệu về các khoản đầu tư tài chính
- Đầu tư vào vốn ( Investment in equity): Khoản đầu tư dài hạn vào đơn vị khác PHƯƠNG PHÁP KẾ KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO VỐN ĐẶC ĐIỂM TOÁN
Kiểm soát (control) Tỷ lệ quyền
Phương pháp giáphí (purchase
Đầu tư vào Công ty con (Investment biểu quyết > 50%
method)-(pphợp nhất báo cáo tài in subsidiary)
chính (Consolidation of financial statements)
Ảnh hưởng áng kể (significant influence)
Đầu tư vào côngty liên kết, liên
20% < Tỷ lệ quyền biểu quyết < 50%
Phương pháp vốn chủ sở hữu
doanh(Investment in associates, (Equity Method) joint venture)
Không ảnh hưởng ( no influence) Tỷ
lệ quyền biểu quyết < 20%
Phương pháp kế toán Khoản ầu
Khoản ầu tư vào vốn ngoài các
tư tài chính chính trên báo cáo tài
trường hợp nêu trên (Investment)
chính riêng lẻ (Seperate Financial Statement) 16
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.2 Phân loại các khoản ầu tư tài chính
B- Nợ phải trả tài chính (financial liabilities): Là các nghĩa vụ sau: a) Mang tính bắt buộc ể:
(i) Thanh toán tiền mặt hoặc tài sản tài chính cho ơn vị khác;
(ii) Trao ổi các tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính với ơn vị khác theo các
iều kiện không có lợi cho ơn vị; hoặc
b) Hợp ồng sẽ hoặc có thể ược thanh toán bằng các công cụ vốn
chủ sở hữu của ơn vị. 17 lOMoARcPSD| 36667950
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
C- Công cụ vốn chủ sở hữu (Equity instruments):
Là hợp ồng chứng tỏ ược những lợi ích còn lại về tài sản của
ơn vị sau khi trừ i toàn bộ nghĩa vụ của ơn vị ó. 18
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.2 Phân loại các khoản đầu tư tài chính
Chú ý: Mối quan hệ giữa tài sản tài chính, nợ phải trả tài
chính và công cụ vốn chủ sở hữu
• Hầu hết các công cụ tài chính tạo ra tài sản tài chính ở một
đơn vị đồng thời tạo ra nợ phải trả tài chính hoặc công cụ
vốn chủ sở hữu ở đơn vị có liên quan.
• Trong một số trường hợp, công cụ tài chính có thể làm tăng
tài sản tài chính ở đơn vị này, đồng thời làm tăng nợ phải
trả tài chính và công cụ vốn đầu tư chủ sở hữu ở đơn vị có
liên quan. Công cụ tài chính điển hình có đặc điểm này là
trái phiếu chuyển đổi(convertible bonds) 19 19 lOMoARcPSD| 36667950
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
Chú ý: Mối quan hệ giữa tài sản tài chính, nợ phải trả tài chính
và công cụ vốn chủ sở hữu
Ví dụ: Doanh nghiệp X mua trái phiếu do Công ty Y phát hành.
Xác định công cụ đầu tư tài chính phát sinh tại X và Y.
Giải thích sự hình thành công cụ đầu tư tài chính tại X và Y 20
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.3 Nguyên tắc kế toán các khoản ĐTTCT
Đo lường giá trị khoản đầu tư tài chính áp dụng IFRS9
(Trên báo cáo riêng lẻ của công ty - IAS 27 - Seperate financial statements) • Ghi nhận ban đầu:
Gía trị tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính được ghi nhận
ban đầu theo giá trị hợp lý (giá giao dịch-transaction price), có
thể bao gồm hoặc không bao gồm chi phí phát sinh liên quan. 21 lOMoARcPSD| 36667950
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.3 Nguyên tắc kế toán các khoản ĐTTCT
Đo lường giá trị khoản đầu tư tài chính áp dụng IFRS9
(Trên báo cáo riêng lẻ của công ty - IAS 27 - Seperate financial statements)
• Ghi nhận sau ban đầu:
+ Giá trị tài sản tài chính được ghi nhận sau ban đầu dựa theo chi
phí phân bổ hoặc theo giá trị hợp lý dựa trên: (a)
Mô hình quản lý tài sản tài chính của ơn vị (b) các ặc
iểm về dòng tiền theo hợp ồng của tài sản tài chính. 22
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.3 Nguyên tắc kế toán các khoản ĐTTCT
Đo lường giá trị khoản đầu tư tài chính áp dụng IFRS9
(Trên báo cáo riêng lẻ của công ty - IAS 27 - Seperate financial statements)
• Ghi nhận sau ban đầu:
+ Tất cả các khoản nợ phải trả tài chính ược xác ịnh giá trị sau ó theo chi phí
phân bổ bằng cách sử dụng phương pháp lãi thực, ngoại trừ:
(a) các khoản nợ phải trả tài chính theo giá trị hợp lý thông qua lãihoặc lỗ. Các
khoản nợ phải trả này, bao gồm các công cụ phái sinh là các khoản nợ phải
trả, phải ược xác ịnh giá trị sau ó theo giá trị hợp lý.
(b) các khoản nợ phải trả tài chính phát sinh khi một giao dịch chuyển nhượng
một tài sản tài chính không ủ iều kiện ể ược dừng ghi nhận hoặc khi áp
dụng phương pháp xác ịnh mức ộ tiếp tục liên quan. 23 lOMoARcPSD| 36667950
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
1.1.3 Nguyên tắc kế toán các khoản ĐTTCT
Đo lường giá trị khoản đầu tư tài chính áp dụng IFRS9
(Trên báo cáo riêng lẻ của công ty - IAS 27 - Seperate financial statements)
• Ghi nhận sau ban đầu: (tt)
+ Tất cả các khoản nợ phải trả tài chính ược xác ịnh giá trị sau ó theo chi phí
phân bổ bằng cách sử dụng phương pháp lãi thực, ngoại trừ: (c) các hợp ồng bảo lãnh tài chính
(d)các cam kết cho vay với lãi suất thấp hơn lãi suất thị trường.
(e) khoản thanh toán tiềm tàng ược ghi nhận bởi bên mua trong một hợp
nhất kinh doanh mà IFRS 3 áp dụng. 24
1.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VỐN
1.2.1 Kế toán ầu tư vào vốn với mục ích kinh doanh
Ghi nhận ban đầu: Trên báo cáo riêng lẻ của công ty ( IAS 27 -
Seperate financial statements)
Đo lường giá trị khoản đầu tư tài chính áp dụng IFRS9
Giá trị khoản đầu tư được ghi nhận theo giá trị hợp lý ( giá giao
dịchtransaction price). Chi phí phát sinh liên quan đến giao dịch này
(transaction costs) được ghi nhận như sau:
+ Nếu khoản ầu tư đo lường theo FVTPL(Fair value through Profit and
Loss), chi phí này được ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh
(Statement of profit or loss and other comprehensive income)
+ Nếu khoản ầu tư đo lường theo FVTOCI(Fair value through Other
comprehensive income), chi phí này được ghi nhận vào giá trị khoản đầu tư. . 25 lOMoARcPSD| 36667950
1.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VỐN
Ghi nhận sau ban đầu: Trên báo cáo riêng lẻ của công ty (IAS
27 - Seperate financial statements)
Khoản đầu tư được đánh giá lại theo giá trị hợp lý. Chi phí phát
sinh liên quan khi đánh giá lại được ghi nhận vào chi phí trên báo cáo KQKD
+ Nếu khoản ầu tư đo lường theo FVTPL, với mục ích chỉ ể bán
kiếm lời (held for trading), chênh lệch khi đánh giá lại theo giá trị
hợp lý ược ghi nhận lời hay lỗ trên "Profit and loss Statement”.
+ Nếu khoản đầu tư đo lường theo FVTOCI, với mục đích đầu tư
dài hạn, chênh lệch khi đánh giá lại theo giá trị hợp lý được ghi
nhận trên "Other Comprehensive Income Statement" 26
1.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VỐN
1.2.1 Kế toán ầu tư vào vốn với mục ích kinh doanh VÍ DỤ 1
Ngày 20/3/2016, công ty Abrob mua 30,000 cổ phiếu của Merch mệnh
giá $1/ cp, giá mua $1.8/cp. Chi phí môi giới và tư vấn là 1% tổng giá trị giao
dịch. Ngày 31/12/2016, cổ phiếu của Merch được giao dịch trên thị trường với giá $2.5/cp.
Trình bày các bút toán kế toán có liên quan đến khoản đầu tư này tại ngày
mua và vào ngày 31/12/2016 trong trường hợp Công ty Abrob mua cổ phiếu
Merch mục đích kinh doanh (for trading). 27 lOMoARcPSD| 36667950 28
1.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VỐN
1.2.2 Kế toán ầu tư vào vốn với m/ ích ĐT dài hạn VÍ DỤ
Ngày 20/3/2016, công ty Abrob mua 30,000 cổ phiếu của Merch
mệnh giá $1/ cp, giá mua $1.8/cp. Chi phí môi giới và tư vấn là
1% tổng giá trị giao dịch. Ngày 31/12/2016, cổ phiếu của Merch
được giao dịch trên thị trường với giá $2.5/cp.
Trình bày các bút toán kế toán có liên quan đến khoản đầu tư
này tại ngày mua và vào ngày 31/12/2016 trong trường hợp Công
ty Abrob mua cổ phiếu Merch mục đích đầu tư dài hạn nhận cổ
tức với tỷ lệ quyền biểu quyết 20% và công ty ghi nhận khoản
đầu tư này theo phương pháp FVTOCI. 29 lOMoARcPSD| 36667950 30
1.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VỐN
1.2.1 Kế toán ầu tư vào vốn với mục ích kinh doanh
Thông tin về các khoản đầu tư tài chính được trình bày trên Bảng
cân đối kế toán(bên Tài sản).
Cơ sở lập Bảng cân đối kế toán:
+ Căn cứ vào Sổ kế toán tổng hợp
+ Căn cứ vào Sổ, thẻ kế toán chi tiết; hoặc Bảng tổng hợp chi tiết
+ Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán cuối năm trước
+ Cột “Số đầu năm”: lấy số liệu từ cột “Số cuối kỳ” trên Bảng CĐKT vào 31/12 năm trước
+ Cột “Số cuối kỳ”: lấy “Số dư cuối kỳ” của các tài khoản có liên quan trên
Bảng cân đối số phát sinh 31 lOMoARcPSD| 36667950
1.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VỐN
1.2.1 Kế toán ầu tư vào vốn với mục ích kinh doanh Tài sản ngắn hạn
• Tiền và các khoản tương ương tiền: Chứng khoán thu hồi/ áo hạn
không quá 3 tháng và không có rủi ro trong việc chuyển ổi thành tiền
tại thời điểm lập báo cáo tài chính
• Các khoản ầu tư tài chính ngắn hạn: khoản ầu tư ngắn hạn ngoài
khoản tương ương tiền(sau khi đã trừ đi dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh) gồm: + Chứng khoán kinh doanh
+ Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn • Dự phòng giảm giá ầu tư ngắn hạn 32
1.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO VỐN
1.2.1 Kế toán ầu tư vào vốn với mục ích kinh doanh Tài sản dài hạn
+ Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn có kỳ hạn còn lại trên 12 tháng.
+ Đầu tư vào công ty con
+ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
+ Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
+ Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 33 lOMoARcPSD| 36667950 34 MỤC TIÊU
Chương này giúp người học:
Hiểu được tổng quan về BCTC hợp nhất Hiểu
ược phương pháp lập BCTC hợp nhất
Lập và trình bày các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 35 35 lOMoARcPSD| 36667950
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản Kiểm soát (Control)
Kiểm soát là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt ộng của doanh nghiệp
nhận ầu tư nhằm thu ược lợi ích kinh tế từ các hoạt ộng của doanh nghiệp ó. (IASs 27, 28 and IFRS 3)
Ảnh hưởng đáng kể (Significant influence)
Ảnh hưởng áng kể là quyền tham gia vào việc ưa ra các quyết ịnh về chính sách tài
chính và hoạt ộng của doanh nghiệp nhận ầu tư (không kiểm soát các chính sách ó). (IAS 28) 36 36
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Công ty liên kết (Associate)
Công ty liên kết là công ty trong ó nhà ầu tư có ảnh hưởng áng kể
nhưng không phải là công ty con hoặc công ty liên doanh của nhà ầu tư. (IAS 28) Liên doanh ( Joint venture)
Liên doanh là thỏa thuận bằng hợp ồng của hai hoặc nhiều bên ể cùng
thực hiện hợp ồng kinh tế mà hoạt ộng này ược ồng kiểm soát bởi các bên
góp vốn liên doanh. (IAS 28) 37 lOMoARcPSD| 36667950 37
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Tập đoàn (Group companies)
Tập đoàn được hiểu là một đơn vị bao gồm công ty mẹ và các công ty con. (IAS 27) Công ty mẹ (Parent)
Công ty mẹ là công ty có một hay nhiều công ty con. (IASs 27, 28 and IFRS 3) Công ty con (Subsidiary)
Công ty con là công ty chịu sự kiểm soát của một Công ty khác (Công ty Mẹ) (IAS 27, 28 and IFRS 3) 38 38 lOMoARcPSD| 36667950
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Đầu tư vào công ty con (Investment in Subsidiary)
Công ty mẹ thường được xem là có quyền chi phối các chính sách tài chính
và hoạt động trong các trường hợp sau đây:
1) Công ty mẹ nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết (QBQ) ở công ty con.
2) Công ty mẹ nắm giữ ít hơn 50% quyền biểu quyết, và: a)
Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm hoặc bãi miễn đa số các
thành viên HĐQT hoặc cấp quản lý tương đương b)
Có quyền bỏ đa số phiếu tại các cuộc họp HĐQT hoặc cấp quản lý tươngđương c)
Có thoả thuận dành hơn 50% quyền biểu quyết cho Công ty mẹ d)
Có quyền chi phối CS tài chính và HĐ theo quy chế thỏa thuận 39 39
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Đầu tư vào Công ty liên kết (Investment in Associate)
Công ty ầu tư có ảnh hưởng áng kể ến bên nhận ầu tư. Công ty ầu tư
nắm giữ từ 20% ến 50% quyền biểu quyết tại công ty nhận ầu tư.
Đặc iểm của sự ảnh hưởng áng kể: (a)
Có ại diện trong Hội ồng quản trị hoặc cấp quản lý tương ương của công ty liên kết; (b)
Có quyền tham gia vào quá trình hoạch ịnh chính sách (c)
Có các giao dịch quan trọng giữa nhà ầu tư và bên nhận ầu tư; (d) Có sự trao
ổi về cán bộ quản lý; (e)
Có sự cung cấp thông tin kỹ thuật quan trọng. 40 lOMoARcPSD| 36667950 40
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Khoản đầu tư thường (Investment)
Công ty đầu tư nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết tại Công ty nhận đầu tư 41 41
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản lOMoARcPSD| 36667950
Quyền biểu quyết (Voting rights)
Chỉ tồn tại đối với những phần Quyền sở hữu
vốn góp hoặc cổ phần nào cho
Quyền sở hữu được xác định dựa trên
phép chủ sở hữu có quyền
phần vốn góp trong công ty nhận đầu tư.
tham gia biểu quyết những
vấn đề về chính sách tài chính
và hoạt động, cũng như các
vấn đề khác trong cuộc họp
của hội đồng thành viên hoặc
đại hội đồng cổ đông.
(Phân biệt trường hợp cổ
=> Để xác định tỷ lệ lợi ích (interest rate)
phần phổ thông và cổ phần ưu 42
đãi cổ tức) => Để xác định PP hợp nhất 42
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Xác định quyền biểu quyết trực tiếp và gián tiếp
Quyền biểu quyết trong đầu tư trực tiếp
Quyền biểu quyết = Quyền biểu quyết của C/ty đầu tư trong C/ty nhận đầu tư
Quyền biểu quyết trong đầu tư gián tiếp
Quyền biểu quyết = Quyền biểu quyết trực tiếp của C/ty đầu tư
trong C/ty nhận đầu tư(nếu có) + Quyền biểu quyết trực tiếp của
C/ty đầu tư trung gian trong C/ty nhận đầu tư 43 43 lOMoARcPSD| 36667950
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản
Xác định tỷ lệ lợi ích trực tiếp và gián tiếp
Tỷ lệ lợi ích trong đầu tư trực tiếp
Tỷ lệ lợi ích = Tỷ lệ sở hữu của C/ty đầu tư trong Cty nhận đầu tư
Tỷ lệ lợi ích trong đầu tư gián tiếp
Tỷ lệ lợi ích = Tỷ lệ lợi ích trực tiếp của C/ty đầu tư trong C/ty nhận
đầu tư(nếu có) + Tỷ lệ lợi ích trực tiếp của C/ty đầu tư trong C/ty nhận
đầu tư trung gian* Tỷ lệ lợi ích của C/ty đầu tư trung gian trong C/ty nhận đầu tư 44 44
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 2.1.1 Các khái niệm cơ bản Ví dụ 1.2.1:
Công ty B nắm giữ 70% cổ phần phổ thông của công ty S, công ty S
nắm giữ 80% cổ phần phổ thông của C. Yêu cầu:
1.Xác định tỷ lệ lợi ích và quyền biểu quyết của B trong C
2.Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành viên B và C 45 lOMoARcPSD| 36667950
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 2.1.1 Các khái niệm cơ bản Ví dụ 1.2.1:
Công ty B nắm giữ 70% cổ phần phổ thông của công ty S, công ty S nắm
giữ 80% cổ phần phổ thông của C. Hướng dẫn: 46
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 2.1.1 Các khái niệm cơ bản Ví dụ 1.2.2:
Công ty B nắm giữ 70% cổ phần phổ thông của công ty S, công ty S
nắm giữ 30% cổ phần phổ thông của C. Công ty B nắm giữ 25% cổ phần
phổ thông của công ty C. Yêu cầu:
1. Xác định tỷ lệ lợi ích và quyền biểu quyết của B trong C
2. Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành viên B và C 47 lOMoARcPSD| 36667950
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 2.1.1 Các khái niệm cơ bản Ví dụ 1.2.2:
Công ty B nắm giữ 70% cổ phần phổ thông của công ty S, công ty S nắm
giữ 30% cổ phần phổ thông của C. Công ty B nắm giữ 25% cổ phần phổ thông của công ty C. Hướng dẫn: 48 49 lOMoARcPSD| 36667950
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2.2.1 Khái niệm
1.2.2.2 Đối tượng lập BCTCHN
1.2.2.3 Các báo cáo tài chính hợp nhất
1.2.2.4 Kỳ kế toán trong BCTCHN
1.2.2.5 Chính sách kế toán trong BCTCHN
1.2.2.6 Phương pháp kế toán khoản đầu tư tài chính trên BCTCHN 50 50
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản Khái niện BCTCHN:
BCTC hợp nhất là báo cáo tài chính của một tập đoàn được trình
bày như báo cáo tài chính của một doanh nghiệp. Báo cáo này
được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo của công ty mẹ và các
công ty con (IAS 27, IFRS 10) 51 lOMoARcPSD| 36667950 51
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.1 Các khái niệm cơ bản Đối tượng lập BCTCHN:
• Công ty mẹ lập BCTCHN (IAS 27, IFRS 10)
• BCTC của tất cả các công ty con trong và ngoài nước phải ược HN với BCTC của
công ty mẹ ngoại trừ: quyền KS của công ty mẹ là tạm thời; hoạt ộng của công
ty con bị hạn chế trong thời gian dài.
• Các trường hợp miễn hợp nhất báo cáo tài chính (IAS 27, IFRS 10)
Công ty mẹ ồng thời là công ty con bị một công ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần
như toàn bộ và ược sự chấp thuận của các cổ ông thiểu số.
Các công cụ nợ và vốn không được giao dịch công khai (not publicly trading)
Không trong quá trình phát hành chứng khoán ra công chúng 52 52 lOMoARcPSD| 36667950
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.2 Các khái niệm cơ bản
• Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm:
• Bảng cân đối kế toán hợp nhất
(The consolidated statement of financial position)
• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
(The consolidated statement of profit or loss and other comprehensive income)
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
(The consolidated statement of cashflows)
• Báo cáo những thay đổi vốn chủ sở hữu
(The consolidated statement of changes in equity)
• Thuyết minh báo cáo tài chính
• (Notes to the financial statements) 53 53
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.3 Kỳ kế toán và chính sách kế toán trong BCTCHN
• Trong hầu hết các trường hợp, báo cáo tài chính công ty mẹ
và con được lập trong cùng một kỳ kế toán
• Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán là khác nhau:
Sử dụng BCTC lập ở thời iểm khác nhau nhưng chênh lệch tối a không quá 3 tháng
Công ty con phải lập thêm một BCTC phục vụ cho việc hợp nhất trùng
với kỳ kế toán của công ty mẹ; hoặc
• Độ dài kỳ báo cáo, sự khác nhau về thời iểm lập phải nhất quán 54 lOMoARcPSD| 36667950 54
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.3 Kỳ kế toán và chính sách kế toán trong BCTCHN
Báo cáo tài chính hợp nhất phải áp dụng chính sách kế toán thống nhất trong tập oàn
• Những điều chỉnh phải được thực hiện khi có sự khác biệt trong việc sử dụng chính
sách kế toán giữa các công ty trong tập oàn, như:
+ Công ty con phải lập thêm một BCTC phục vụ cho việc hợp nhất có CSKT trùng với
CSKT của tập đoàn; hoặc
+ Thuyết minh BCTCHN phải trình bày rõ về các khoản mục đã được ghi nhận và trình
bày theo các CSKT khác nhau và phải thuyết minh rõ các CS nếu công ty con không
thể sử dụng cùng một CSKT chung của tập đoàn. 55 55 lOMoARcPSD| 36667950 56 PP kế toán trên BCTC riêng VAS 21 IAS 27 Loại đầu tư Quan hệ PP kế toán trên BCHN
Đầu tư vào công Kiểm soát PP giá
PP giá trị PP giá phí( Purchase method)- ty con gốc hợp lý IFRS3, IFRS 10; VAS11
Đầu tư vào công Ảnh hưởng PP giá
PP giá trị PP Vốn chủ sở hữu (Equity ty liên kết đáng kể gốc hợp lý method)-IAS 28; VAS 07
Đầu tư vào công Đồng kiểm PP giá
PP giá trị PP Vốn chủ sở hữu (Equity ty LD soát gốc hợp lý method) IAS 28; VAS 08 Đầu tư thường Không A/H PP giá PP giá trị PP giá trị hợp lý(IFRS) đáng kể gốc hợp lý/PP PP giá gốc (VAS) giá gốc - Treat as a single company account 57 lOMoARcPSD| 36667950 57
2.1 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1.4 Phương pháp kế toán khoản đầu tư trên BCTCHN
Phương pháp giá phí/giá mua (The purchase method)
Phương pháp mua xem xét việc hợp nhất kinh doanh trên quan iểm là doanh
nghiệp thôn tính các doanh nghiệp khác ược xác ịnh là bên mua. Bên mua mua
tài sản thuần và ghi nhận các tài sản ã mua, các khoản nợ phải trả và nợ tiềm
tàng phải gánh chịu, kể cả những tài sản, nợ phải trả và nợ tiềm tàng mà bên bị
mua chưa ghi nhận trước ó. (VAS 11) 58 58 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.1 Những nguyên tắc thực hiện hợp nhất BCTC
1. Công ty mẹ khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất phải hợp nhất Báocáo
tài chính riêng của mình và của tất cả các công ty con ở trong nước và
nước ngoài do công ty mẹ kiểm soát trực tiếp hoặc gián tiếp
2. Công ty mẹ không ược loại trừ khỏi Báo cáo tài chính hợp nhất ối với công
ty con có hoạt ộng kinh doanh khác biệt với hoạt ộng của công ty mẹ và
công ty con khác trong tập oàn
3. táo cáo tài chính hợp nhất ược lập trên cơ sở áp dụng chính sách kế toán
thống nhất cho các giao dịch và sự kiện cùng loại trong những hoàn cảnh
tương tự trong toàn Tập oàn.
4. Báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ và Báo cáo tài chính củacông ty
con sử dụng ể hợp nhất phải ược lập cho cùng một kỳ kế toán. 59
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.1 Những nguyên tắc thực hiện hợp nhất BCTC
5. Phần sở hữu của công ty mẹ và cổ ông không kiểm soát trong tài sản
thuần có thể xác ịnh ược của công ty con tại ngày mua phải ược trình bày theo giá trị hợp lý. 6.
Các chỉ tiêu trong Bảng cân ối kế toán hợp nhất và Báo cáo kết quả
hoạt ộng kinh doanh hợp nhất ược lập bằng cách cộng từng chỉ tiêu thuộc
Bảng cân ối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh của Công ty mẹ
và các công ty con trong tập oàn. 7.
Trường hợp công ty mẹ có các công ty con lập Báo cáo tài chính bằng
ồng tiền khác với ồng tiền báo cáo của công ty mẹ, trước khi hợp nhất Báo
cáo tài chính, công ty mẹ phải chuyển ổi toàn bộ Báo cáo tài chính của các
công ty con sang ồng tiền báo cáo của công ty mẹ. 60 60 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.2 Các bước thực hiện hợp nhất BCTC
1. Loại trừ toàn bộ giá trị ghi sổ khoản đầu tư của Công ty mẹ trong từng
Công ty con và phần vốn của Công ty mẹ trong vốn chủ sở hữu của Công ty
con; ghi nhận lợi thế thương mại hoặc lãi từ giao dịch mua giá rẻ (nếu có).
2. Loại trừ các giao dịch nội bộ trong Tập đoàn.
Doanh thu, giá vốn giữa các đơn vị trong nội bộ, kinh phí quản lý nộp
Tổng công ty, kinh phí của Công ty thành viên, lãi đi vay và thu nhập từ cho vay
giữa các đơn vị nội bộ Tập đoàn, cổ tức đã phân chia và đã ghi nhận phải được loại trừ toàn bộ.
Các khoản lãi chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch trong nội bộ Tập
đoàn đang nằm trong giá trị tài sản (như hàng tồn kho, tài sản cố định, ...) phải
được loại trừ hoàn toàn. 61 61
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.2 Các bước thực hiện hợp nhất BCTC
2. Loại trừ các giao dịch nội bộ trong Tập đoàn(tt)
Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ đang
phản ánh trong giá trị tài sản như hàng tồn kho hoặc TSCĐ phải được
loại bỏ trừ khi chi phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu hồi được.
Số dư các khoản mục phải thu, phải trả trên Bảng Cân Đối Kế Toán giữa
các đơn vị trong cùng Tập đoàn phải được loại trừ hoàn toàn.
3. Hợp cộng các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh của Công ty mẹ và các Công ty con trong Tập đoàn.
4. Tách lợi ích cổ đông không kiểm soát 62 lOMoARcPSD| 36667950 62
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Các trường hợp chủ yếu
(i) Công ty mẹ sở hữu 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ
vào Cty con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty con tại ngày mua. (ii)
Công ty mẹ sở hữu 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ
vào Cty con cao/thấp hơn giá trị TS thuần của Cty con tại ngày mua. (iii)
Công ty mẹ sở hữu ít hơn 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty
mẹ vào Cty con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty con tại ngày mua. (iv)
Công ty mẹ sở hữu ít hơn 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty
mẹ vào Cty con cao/thấp hơn giá trị TS thuần của Cty con tại ngày mua. 63 63 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(i) Thực hiện loại trừ toàn bộ trong t/hợp giá phí khoản đầu tư
của Cty mẹ vào Cty con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty con
tại ngày mua và Cty mẹ sở hữu 100% Cty con
Ví dụ 1.3.1a: (tại ngày mua - at acquisition)
Ngày 1/1/N, P Co mua 4.000 cổ phiếu tại S Co với giá mua đúng bằng
mệnh giá là $1/CP. Lợi nhuận giữ lại của S tại ngày 1/1/N bằng $0.
Bảng cân đối kế toán của hai công ty tại ngày 1/1/N như sau: 64 64
BCTC riêng lẻ tại ngày 1/1/N P Co S Co Tài sản Tài sản dài hạn
Tài sản cố ịnh hữu hình 3,000 3,500
Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1 4,000 - 7,000 3,500 Tài sản ngắn hạn Hàng tồn kho 1,500 1,200 Khoản phải thu: 1,200 850 Tiền gửi ngân hàng 450 200 lOMoARcPSD| 36667950 3,150 2,250 Tổng Tài Sản 10,150 5,750 Nguồn vốn Vốn chủ sở hữu 4,000 cổ phiếu $1 4,000 8,000 cổ phiếu $1 8,000 Lợi nhuận giữ lại 1,500 0 Nợ ngắn hạn Phải trả người bán : 650 1,750 Tổng nguồn vốn 10,150 5,750 65 65
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(tại ngày mua - at acquisition) Ví dụ 1.3.1a: Yêu cầu:
1. Thực hiện bút toán các khoản loại trừ của P Co và S Co
2. Lập báo cáo tài chính hợp nhất của P Co tại ngày 1/1/N 66 lOMoARcPSD| 36667950 66 1 2 67 lOMoARcPSD| 36667950
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của Cty P Co tại ngày 1/1/N P Co S Co Tập oàn Tài sản Tài sản dài hạn
Tài sản cố ịnh hữu hình 3,000 3,500
Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1 4,000 Tài sản ngắn hạn Hàng tồn kho 1,500 1,200 Khoản phải thu: 1,200 850 Tiền gửi ngân hàng 450 200 Tổng Tài Sản 10,150 5,750 Nguồn vốn Vốn chủ sở hữu 4,000 cổ phiếu $1 4,000 8,000 cổ phiếu $1 8,000 Lợi nhuận giữ lại 1,500 0 Nợ ngắn hạn Phải trả người bán : 650 1,750 Tổng nguồn vốn 10,150 5,750 68 68 lOMoARcPSD| 36667950
2.2. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(i) Thực hiện loại trừ toàn bộ trong t/hợp giá phí khoản đầu tư
của Cty mẹ vào Cty con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty con tại
ngày mua và Cty mẹ sở hữu 100% Cty con
Ví dụ 1.3.1b: (sau ngày mua- post acquisition)
Ngày 1/1/N, P Co mua 4.000 cổ phiếu tại S Co với giá mua đúng bằng
mệnh giá là $1/CP. Lợi nhuận giữ lại của S tại ngày 1/1/N bằng $0. P Co
bán hàng hóa cho công ty con là S Co.
Bảng cân đối kế toán của hai công ty tại ngày 31/12/N như sau: 69 69
BCTC riêng lẻ tại ngày 31/12/N P Co S Co Tài sản Tài sản dài hạn
Tài sản cố ịnh hữu hình 3,000 3,500
Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1 4,000 - 7,000 3,500 Tài sản ngắn hạn Hàng tồn kho 1,500 1,200 Khoản phải thu: + S Co 300 + Phải thu khác 900 850 Tiền gửi ngân hàng 450 200 lOMoARcPSD| 36667950 3,150 Tổng Tài Sản 10,150 Nguồn vốn Vốn chủ sở hữu 4,000 cổ phiếu $1 4,000 8,000 cổ phiếu $1 8,000 Lợi nhuận giữ lại 1,500 1,000 Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán : + P Co 300 + Người bán khác 650 70 450 Tổng nguồn vốn 10,150 5,750 70
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(sau ngày mua- since/post acquisition) Ví dụ 1.3.1b: Yêu cầu:
1. Thực hiện bút toán các khoản loại trừ của P Co và S Co
2. Lập báo cáo tài chính hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N 71 71 lOMoARcPSD| 36667950 1. 2 : 72
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N P Co S Co Tập oàn Tài sản Tài sản dài hạn
Tài sản cố ịnh hữu hình 3,000 3,500
Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1 4,000 7,000 3,500 Tài sản ngắn hạn Hàng tồn kho 1,500 1,200 Khoản phải thu: + S Co 300 + Phải thu khác 900 850 Tiền gửi ngân hàng 450 200 3,150 2,250 Tổng Tài Sản 10,150 5,750 lOMoARcPSD| 36667950 Nguồn vốn Vốn chủ sở hữu 4,000 cổ phiếu $1 4,000 8,000 cổ phiếu $1 8,000 Lợi nhuận giữ lại 1,500 1,000 Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán : + P Co 300 + Người bán khác 650 450 73 Tổng nguồn vốn 10,150 5,750 73
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(ii) Thực hiện loại trừ từng phần trong t/hợp Cty mẹ sở hữu
100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty con
cao/thấp hơn giá trị TS thuần của Cty con tại ngày mua.
Công ty mẹ có thể mua lại cổ phần trong công ty con tại mức
giá cao hơn hoặc thấp hơn mệnh giá. Sự chênh lệch này tạo
nên lợi thế thương mại. 74 74 lOMoARcPSD| 36667950 75
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Lợi thế thương mại (Goodwill)
2 công thức tính Lợi thế thương mại
C/thức 1: LTTM = Giá phí khoản đầu tư – Tỷ lệ sở hữu cổ phần của
Cty mẹ trong Cty con * GTHL của TS thuần của Cty con
C/thức 2: LTTM = Giá phí khoản đầu tư + Lợi ích cổ đông không
kiểm soát tại ngày mua - GTHL của TS thuần của Cty con 76 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Giá trị hợp lý của Tài sản thuần
Tại ngày mua, giá trị tài sản thuần của công ty con phải được
đánh giá lại theo giá trị hợp lý.
Chú ý: Nợ tiềm tàng(contigent liability) không trình bày
trên Báo cáo riêng lẻ của công ty con nhưng được ghi nhận
và đo lường ở giá trị hợp lý khi giá trị được xác định đáng
tin cậy trên báo cáo tài chính hợp nhất. 77 77
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Lợi thế thương mại (Goodwill)
Nếu lợi thế thương mại dương thì sẽ được ghi nhận như tài sản
cố định vô hình trên Báo cáo tài chính hợp nhất.
Trường hợp lợi thế thương mại âm, công ty nên xác minh lại rằng
tất cả các tài sản và nợ phải trả mua được đã được xác định một
cách chính xác. Lúc này, lợi thế thương mại âm sẽ được ghi nhận
Thu nhập từ việc mua rẻ trong năm tài chính tại thời điểm công ty mẹ mua công ty con. .78 78 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Giá phí khoản ầu tư (Consideration given in acquisition/ Investment value)
Bên mua sẽ xác ịnh giá phí hợp nhất kinh doanh bao gồm: Giá
trị hợp lý tại ngày diễn ra trao ổi của các tài sản em trao ổi, các
khoản nợ phải trả ã phát sinh hoặc ã thừa nhận và các công
cụ vốn do bên mua phát hành ể ổi lấy quyền kiểm soát bên bị
mua, cộng (+) các chi phí liên quan trực tiếp ến việc hợp nhất kinh doanh. (IFRS 3; VAS 11) 79 79
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Giá phí khoản đầu tư (Consideration given in acquisition/ Investment value)
- Mua cổ phiếu thanh toán bằng tiền (Cash paid)
- Trao đổi cổ phiếu (Share exchage)
- Thanh toán có điều kiện (Contingent consideration) -
Thanh toán hoãn lại (Deferred consideration) 80 lOMoARcPSD| 36667950 80
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HỢP NHẤT Giá phí khoản đầu tư theo hình
thức trao đổi cổ phiếu Ví dụ 1.3.2:
P Co mua 20,000 $1 cổ phiếu của S Co bằng cách phát hành 5
cổ phiếu $ 1 của P Co cho mỗi 4 cổ phiếu của S Co. Giá trị thị
trường cổ phiếu công ty P Co là $ 5 và S Co là $3 Hướng dẫn: 81 81 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
1.3.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ví dụ 1.3.3 (tại ngày mua- at acquisition)
P Co trả $80,000 để mua 40,000 cổ phiếu phổ thông $1 của S Co vào ngày 31/12/N
Yêu cầu: Lập báo cáo tài chính hợp nhất của Cty P tại ngày 31/12/N.
Biết rằng Bảng cân đối kế toán của P Co, S Co tại 31/12/N như sau: 82 82 P Co S Co Tài sản Tài sản dài hạn
Tài sản cố ịnh hữu hình 60,000 45,000 -
Đầu tư vào S Co 40,000 CP $1 80,000 Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000 Tổng Tài Sản 170,000 70,000 Nguồn vốn
Vốn ầu tư chủ sở hữu - $1/cp 120,000 40,000 lOMoARcPSD| 36667950 Lợi nhuận giữ lại 32,000 20,000 Nợ ngắn hạn 18,000 10,000 Tổng nguồn vốn 170,000 70,000 83 83
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Bút toán điều chỉnh: loại trừ khoản đtư 84 84 lOMoARcPSD| 36667950
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N P Co S Co Tập oàn Tài sản Tài sản dài hạn
Tài sản cố ịnh hữu hình 60,000 45,000 -
Đầu tư vào S Co 40,000 CP $1 80,000 Lợi thế thương mại Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000 Tổng Tài Sản 170,000 70,000 Nguồn vốn
Vốn ầu tư chủ sở hữu-40,000 CP $1 120,000 40,000 Lợi nhuận giữ lại 32,000 20,000 Nợ ngắn hạn 18,000 10,000 Tổng nguồn vốn 170,000 70,000 85 85 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(iii) Thực hiện loại trừ từng phần trong t/hợp Công ty mẹ sở hữu
ít hơn 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty
con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty con tại ngày mua.
Công ty mẹ có thể không sở hữu toàn bộ cổ phiếu của các công
ty con. Điều này ặt ra vấn ề về lợi ích của cổ đông không kiểm
soát (cổ đông thiểu số). 86 86
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát Khái niệm:
“Non-controlling interests”: A proportion of the net assets of
subsidiaries in fact belongs to investors from outside the group” (IFRS 3)
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát là tỷ lệ vốn chủ sở hữu
không thuộc quyền sở hữu của công ty mẹ chính 87 87 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát
Đo lường NCI: có 2 phương pháp đo lường giá trị của Lợi ích
cổ đông không kiểm soát (Value of NCI)
Phương pháp “Proportion of Net assets”
Phương pháp “Full fair value” 88 88
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát
Đo lường NCI: có 2 phương pháp đo lường giá trị của Lợi ích cổ đông
không kiểm soát (Value of NCI)
"Proportion of Net assets": đánh giá theo tỷ lệ giá trị hợp lý của tài sản
thuần mà các cổ đông thiểu số nắm giữ. Phương pháp này sẽ tạo ra partial goodwill” NCI tại ngày mua:
NCI (Proportion of Net assets) = tỷ lệ sở hữu cổ phần của cổ đông
thiểu số trong Cty con * Giá trị hợp lý của tài sản thuần của Cty con tại ngày mua 89 89 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát
Đo lường NCI: có 2 phương pháp đo lường giá trị của Lợi ích cổ
đông không kiểm soát (Value of NCI) (tt)
“Full fair value”: Lợi ích cổ đông không kiểm soát được đánh giá
giá trị thị trường của cổ phiếu công ty con tại ngày mua. Phương
pháp này sẽ tạo ra "full goodwill” NCI tại ngày mua:
NCI (fair value) = số cổ phần sở hữu của cổ đông thiểu số trong Cty
con * Giá trị thị trường 90 90
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
NCI tại ngày báo cáo (at year end or at reporting date)
NCI tại ngày báo cáo = NCI tại ngày mua + NCI sau ngày mua
NCI at year end = NCI at acquisition +
NCI share of post acquisition of subsidiary
Chú ý: NCI tại ngày báo cáo tính theo pp proportion có thể tính
theo công thức NCI tại ngày mua theo proportion (GTHL của TS
thuần trong trường hợp này là GTHL TS thuần tại ngày báo cáo). 91 91 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(iv) Thực hiện loại trừ từng phần trong t/hợp Công ty mẹ sở
hữu ít hơn 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ
vào Cty con cao/thấp hơn giá trị TS thuần của Cty con tại ngày mua.
Công ty mẹ có thể mua lại cổ phần trong công ty con tại mức giá cao
hơn hoặc thấp hơn mệnh giá. Sự chênh lệch này tạo nên lợi thế thương mại.
Công ty mẹ có thể không sở hữu toàn bộ cổ phiếu của các công ty con.
Điều này đặt ra vấn đề về lợi ích của cổ đông thiểu số. 92 92
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ví dụ 1.3.4.a: (tại ngày mua- at acquisition)
P Co sở hữu 75% cổ phần của S Co tại ngày 31/12/N
Yêu Cầu: Lập bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31/12/N.
Biết rằng: Giá trị Cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá trị hợp
lý của Tài sản thuần. và Bảng cân đối kế toán của hai công ty ngày 31/12/N như sau: 93 lOMoARcPSD| 36667950 93
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 94
BCTC riêng lẻ tại ngày 31/12/N P Co S Co Tài sản Tài sản dài hạn
Tài sản cố ịnh hữu hình 50,000 45,000
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1 60,000 - Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000 Tổng Tài Sản 140,000 70,000 Nguồn vốn
Vốn ầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000 Lợi nhuận giữ lại 30,000 22,000 Nợ ngắn hạn 10,000 8,000 Tổng nguồn vốn 140,000 70,000 94 lOMoARcPSD| 36667950 95
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N P Co S Co Tập oàn Tài sản Tài sản dài hạn
Tài sản cố ịnh hữu hình 50,000 45,000
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1 60,000 - Lợi thế thương mại Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000 Tổng Tài Sản 140,000 70,000 Nguồn vốn lOMoARcPSD| 36667950
Vốn ầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000 Lợi nhuận giữ lại 30,000 22,000
Lợi ích cổ ông thiểu số Nợ ngắn hạn 10,000 8,000 Tổng nguồn vốn 140,000 70,000 96 96
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ví dụ 1.3.4.b: (sau ngày mua- post acquisition)
P Co sở hữu 75% cổ phần của S Co tại ngày 1/1/N. Lợi nhuận giữ lại
của Cty S tại ngày 1/1/N là 15,000. Yêu Cầu:
1. Tính GW và NCI tại ngày mua
2. Lập bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31/12/N.
Biết rằng: Giá trị Cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá trị hợp
lý của Tài sản thuần. Không có sự suy giảm giá trị khoản lợi thế
thương mại theo thời gian và Bảng cân đối kế toán của hai công ty ngày 31/12/N như sau: 97 97 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
BCTC riêng lẻ tại ngày 31/12/N 98 P Co S Co Tài sản Tài sản dài hạn
Tài sản cố ịnh hữu hình 50,000 45,000
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1 60,000 - Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000 Tổng Tài Sản 140,000 70,000 Nguồn vốn
Vốn ầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000 Lợi nhuận giữ lại 30,000 22,000 Nợ ngắn hạn 10,000 8,000 Tổng nguồn vốn 140,000 70,000 98 lOMoARcPSD| 36667950 ư n g d ẫ n : 99
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N P Co S Co Tập oàn Tài sản Tài sản dài hạn
Tài sản cố ịnh hữu hình 50,000 45,000
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1 60,000 - Lợi thế thương mại Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000 Tổng Tài Sản 140,000 70,000 lOMoARcPSD| 36667950 Nguồn vốn
Vốn ầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000 Lợi nhuận giữ lại 30,000 22,000
Lợi ích cổ ông thiểu số Nợ ngắn hạn 10,000 8,000 Tổng nguồn vốn 140,000 70,000 100
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 100
Ví dụ 1.3.5.a (sau ngày mua; và GTHL của TS thuần Cty con
khác với giá trị sổ sách của TS thuần Cty con)
Tại 1/9/20X7, P Co mua 6 triệu $1 cổ phiếu của S Co với giá giá
giao dịch là $2 mỗi cổ phiếu. Tại ngày mua, báo cáo tài chính của công ty S Co là: $m
Tài sản cố định hữu hình (1) 16.0 Hàng tồn kho (2) 4.0 Khoản phải thu 2.9 Tiền mặt 1.2 Tổng tài sản 24.1
Nợ phải trả 3.2 Thuế và các khoản phải nộp 0.6 Nợ ngắn hạn ngân hàng 3.9 Nợ vay dài hạn 4.0 Vốn đầu tư CSH
8.0 Lợi nhuận giữ lại 4.4 Tổng nguồn vốn 24.1 101 lOMoARcPSD| 36667950 101 Tài liệu bổ sung:
1. Giá trị hợp lý của TSCĐ đánh giá lại tại ngày 1/9/20X7 là$16.6 triệu
2. Giá trị sổ sách của Hàng tồn kho trên báo cáo tài chính S
Coở giá gốc là $ 4 triệu và giá trị hợp lý đánh giá lại là $4.2 triệu 3.
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá
trịhợp lý tài sản thuần của công ty con.
Yêu cầu: Tính lợi thế thương mại trên báo cáo tài chính
hợp nhất tại 31/12/20X7. Giả định không có sự giảm giá trị khoản LTTM 102 102
Ví dụ 1.3.5.b (sau ngày mua- post acquisition; và GTHL của TS
thuần Cty con khác với giá trị sổ sách của TS thuần Cty con)
Tại 1/9/20X7 P Co mua 6 triệu $1 cổ phiếu của S Co với giá bán
$2 mỗi cổ phiếu. Tại ngày mua, báo cáo tài chính của công ty S Co là: $m
Tài sản cố định hữu hình (1) 16.0 Hàng tồn kho (2) 4.0 Khoản phải thu 2.9 Tiền mặt 1.2 Tổng tài sản .1 lOMoARcPSD| 36667950 Nợ phải trả 3.2
Thuế và các khoản phải nộp 0.6 Nợ ngắn hạn ngân hàng 3.9 Nợ vay dài hạn 4.0
Vốn đầu tư CSH - 8 triệu CP $1 8.0 Lợi nhuận giữ lại 4.4 Tổng nguồn vốn 103 103 Tài liệu bổ sung:
1. Giá trị hợp lý của TSCĐ đánh giá lại tại ngày 1/9/20X7 là$16.6 triệu
2. Giá trị sổ sách của Hàng tồn kho trên báo cáo tài chính S
Coở giá gốc là $ 4 triệu và giá trị hợp lý đánh giá lại là $4.2 triệu
3. Lợi ích của cổ đông không kiểm soát đánh giá theo giá
trịhợp lý tại thời điểm mua là 4
Yêu cầu: Tính lợi thế thương mại trên báo cáo tài chính hợp
nhất tại 31/12/20X7. Giả định không có sự giảm giá trị khoản LTTM 104 104 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Ví dụ 1.3.6 (sau ngày mua; và GTHL của TS thuần Cty con khác
với giá trị sổ sách của TS thuần Cty con)
Công ty P Co mua 75% cổ phiếu S Co vào ngày 1/9/20X6. Tại
ngày mua, giá trị hợp lý Tài sản cố định hữu hình của S Co được
xác định cao hơn giá trị sổ sách là $21,000; và lợi nhuận giữ lại
có số dư là $22,000. S Co chưa ghi nhận giá trị đánh giá lại trên
sổ sách. Giá trị khoản đầu tư không có sự thay đổi giá trị theo thời gian 105 105
Bảng cân đối kế toán P Co tại 31/8/20X7 Tài sản Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 63,000
Đầu tư vào SCo ở giá phí 50,000 Tài sản ngắn hạn 82,000 Tổng tài sản 195000 Nguồn vốn Vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư CSH 80,000 Lợi nhuận giữ lại 95,000 Nợ ngắn hạn 20,000 Tổng nguồn vốn 195,000 106 106 lOMoARcPSD| 36667950
Bảng cân đối kế toán S Co tại 31/8/20X7 Tài sản Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 40,000 Tài sản ngắn hạn 33,000 Tổng tài sản 73,000 Nguồn vốn Vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư CSH 20,000 Lợi nhuận giữ lại 43,000 Nợ ngắn hạn 10,000 Tổng nguồn vốn 73,000 107 107
Ví dụ 1.3.6 (sau ngày mua; và GTHL của TS thuần Cty con khác với giá
trị sổ sách của TS thuần Cty con)
Nếu S Co đánh giá lại Tài sản cố định hữu hình tại 1/9/20X6, chi
phí khấu hao tăng thêm là $3.000 cho năm 20X7
Yêu cầu: Lập bảng cân đối kế toán hợp nhất tại 31/8/20X7
Biết rằng: Lợi ích cổ đông thiểu số đánh giá theo giá trị hợp lý là $18,000 tại ngày mua 108 lOMoARcPSD| 36667950 108 Bảng cân
ối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/8/20X7 P Co S Co Tập oàn Tài sản Tài sản dài hạn
Tài sản cố ịnh hữu hình 63,000 40,000
Đầu tư vào S Co 15,000 cổ phiếu $1 50,000 - Lợi thế thương mại Tài sản ngắn hạn 82,000 33,000 Tổng Tài Sản 195,000 73,000 Nguồn vốn
Vốn ầu tư chủ sở hữu 80,000 20,000 Lợi nhuận giữ lại 95,000 43,000
Lợi ích cổ ông thiểu số Nợ ngắn hạn 20,000 10,000 Tổng nguồn vốn 195,000 73,000 lOMoARcPSD| 36667950
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 109 109
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Lợi thế thương mại (GOODWILL)
Lợi thế thương mại được ghi nhận là Tài sản cố định vô hình trên
báo cáo tài chính hợp nhất
Lợi thế thương mại không xác định thời gian sử dụng hữu ích => Kiểm
tra sự giảm giá trị của lợi thế thương mại hàng năm (IAS 36 Impairment test).
NOTE: Lợi thế thương mại ( GOODWILL) được tính theo Full Value hay Partial Value
Lợi thế thương mại khi bị giảm giá trị trước đó (impairment loss)
không được phục hồi giá trị “impairment of goodwill is not reversed”. 110 110 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Ví dụ 1.3.7b
Dựa trên ví dụ 1.3.5 a và b, nếu tổng giá trị lợi thế thương mại
bị giảm giá trị (impairment loss) là 20%. Biết rằng:
+ TH 1.3.5 a: Lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá
trị hợp lý tài sản thuần của công ty con
+ TH 1.3.5 b: Lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá
trị hợp lý tại thời điểm mua.
Yêu cầu: Lập bút toán điều chỉnh giảm giá trị lợi thế thương mại cho
báo cáo tài chính hợp nhất. 111 111 Lưu ý:
NCI tính theo pp proportion, sự suy giảm LTTM được ghi giảm lợi
nhuận giữ lại cho Cty mẹ
NCI tính theo pp fair value, sự suy giảm LTTM được ghi giảm lợi
nhuận giữ lại đồng thời cho Cty mẹ và NCI theo tỷ lệ sở hữu lOMoARcPSD| 36667950 112 Hướng dẫn: 113 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Những giao dịch bán hàng trong nội bộ tập đoàn (Intra - group trading)
Những giao dịch trong tập đoàn giữa công ty mẹ và các công
ty con làm tăng lợi nhuận chưa thực hiện (Unrealised profit-URP),
do đó cần loại trừ ra khỏi Báo cáo tài chính hợp nhất.
Nợ phải thu và nợ phải trả giữa công ty mẹ và công ty con phải
được loại trừ khỏi Báo cáo tài chính hợp nhất. Nếu tất cả các giao
dịch đều được thực hiện ở giá gốc (undertaken at cost), không có
lợi nhuận phát sinh ở các giao dịch nội bộ thì không có vần đề phát sinh 114 114
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT BÁN HÀNG TỒN KHO
Lưu ý khi loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán hàng trong nội bộ Tập oàn: Xác
ịnh lãi/lỗ chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối kỳ.
Loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lãi/lỗ chưa thực hiện trong kỳ. 115 115 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Ví dụ 1.3.8a:
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng với giá 60 tỷ
ồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ ồng. Trong năm N, công ty con S ã
bán toàn bộ lô hàng ra ngoài với giá bán là 70 tỷ ồng. Yêu cầu:
Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao
dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N. HTK
ã bán hết ra ngoài nên LN 116 116
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Ví dụ 1.3.8b:
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng với giá 60 tỷ
ồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ ồng. Trong năm N, công ty con S chưa
bán toàn bộ lô hàng ra ngoài. Yêu cầu:
Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao
dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N. HTK
ã bán hết ra ngoài nên LN 117 117 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Ví dụ 1.3.9:
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng với giá 60 tỷ ồng.
Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ ồng. Công ty S ã bán 40% lượng hàng tồn kho
ra ngoài vào ngày 20/12/N với giá 30 tỷ ồng, phần còn lại vẫn còn tồn
kho tại ngày 31/12/N. Biết rằng: Công ty P sở hữu 80% cổ phần công ty S. Yêu cầu:
Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao dịch
nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N. Bỏ qua thuế TNDN 118 118
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Ví dụ 1.3.10
Ngày 15/12/N, công ty S bán cho công ty mẹ P lô hàng với giá 60 tỷ ồng.
Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ ồng. Công ty P ã bán 40% lượng hàng tồn kho
ra ngoài vào ngày 20/12/N với giá 30 tỷ ồng, phần còn lại vẫn còn tồn kho
tại ngày 31/12/N. Biết rằng: Công ty P sở hữu 80% cổ phần công ty S Yêu cầu:
Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao dịch nội
bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N. Bỏ qua thuế TNDN 119 119 lOMoARcPSD| 36667950
2.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI
CHÍNH HỢP NHẤT Ví dụ 1.3.12:
P Co mua 80% cổ phiếu của S Co tại 31/3/20X4, lợi nhuận giữ lại của S Co
bằng $10,000. Bảng cân đối kế toán của P Co và Sco tại 31/12/20X6 như sau: $ $ $ $ Tài sản Tài sản dài hạn TSCĐ hữu hình 90,000 50,000
Đầu tư vào S Co ở giá phí 52,000 142,000
Tài sản ngắn hạn 36,000 30,000 Tổng tài sản 178,000 80,000 120 120 $ $ $ $ Nguồn vốn Vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư CSH 100,000 40,000
Thặng dư vốn cổ phần 15,000 2,000 Lợi nhuận giữ lại 50,000 22,000 165,000 64,000 Nợ ngắn hạn 13,000 16,000 Tổng tài sản 178,000 80,000
Trong năm X6, S Co bán hàng hóa cho P Co với giá bán $20,000, lợi nhuận của S Co là 20% giá bán (margin of
20%). Cuối năm báo cáo, số hàng hóa này còn tồn trong kho chưa bán ra ngoài là $12,000. Trong cùng ngày, P Co nợ S Co
$8,000 và số nợ này được bao gồm trong khoản mục Phải trả người bán trên báo cáo của P Co và Phải thu khách hàng trên báo cáo của S Co.
Tại ngày mua, tài sản cố ịnh hữu hình ược ánh giá lại cao hơn giá trị sổ sách là $5,000. S Co chưa ghi nhận giá trị đánh
giá lại trên sổ sách. Biết rằng, TSCĐ hữu hình này có thời gian sử dụng ước tính còn lại là 5 năm.
Lợi thế thương mại bị giảm giá trị $ 1,500
Lợi ích cổ đông không kiểm soát được đánh giá ở giá trị hợp lý là $14,000 tại ngày mua. (fair value in value of NCI)
Yêu cầu: Lập báo cáo tài chính hợp nhất cho P Co tại 31/12/20X6 121 lOMoARcPSD| 36667950
2.2.3 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Bảng cân
ối kế toán hợp nhất Cty P tại ngày 31/12/20X6 P Co S Co Tập oàn Tài sản Tài sản dài hạn
Tài sản cố ịnh hữu hình 90,000 50,000 Đầu tư vào S Co 52,000 - Lợi thế thương mại Tài sản ngắn hạn 36,000 30,000 Tổng Tài Sản 178,000 80,000 Nguồn vốn
Vốn ầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000 Thặng dư vốn cổ phần 15,000 2,000 Lợi nhuận giữ lại 50,000 22,000
Lợi ích cổ ông không kiểm soát Phải trả người bán 13,000 16,000 Tổng nguồn vốn 178,000 80,000 1 22 122 lOMoARcPSD| 36667950
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME)
Nguyên tắc kế toán khi hợp nhất BCKQKD
• Hợp công doanh thu và chi phí của công ty mẹ và công ty con theo hàng ngang
• Cổ tức công ty mẹ được chia từ công ty con được loại trừ khi hợp nhất BCKQKD
• Lợi ích của cổ đông không kiểm soát chỉ được điều chỉnh tại một
dòng cuối cùng tại mục phân bổ lợi nhuận trên BCKQKDHN 123
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME)
Nguyên tắc kế toán khi hợp nhất BCKQKD
• NCI = lợi nhuận tạo ra trong kỳ tại công ty con được phân bổ theo tỷ
lệ sở hữu của cổ đông không kiểm soát
• Sự suy giảm giá trị lợi thế thương mại được ghi nhận là chi phí trên BCKQKDHN
• Doanh thu nội bộ và giá vốn hàng bán phải được loại trừ
• Lợi nhuận chưa thực hiện phải được loại trừ 124 lOMoARcPSD| 36667950
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME) Ví dụ 1.3.13a.
P Co mua 75% cổ phiếu S Co ngày 1/1/2016. Báo cáo kết quả
hoạt ộng kinh doanh của mỗi công ty vào ngày 31/12/20X6 như sau: 125 125
Báo cáo kết quả kinh doanh P Co, S Co tại ngày 31/12/2 X6 0 P Co S Co $000 $000 Doanh thu bán hàng 82,000 43,000 Giá vốn hàng bán 45,000 23,000 Lợi nhuận gộp 37,000 20,000 Chi phí quản lý 19,000 9,000 Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000 Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200 Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800 lOMoARcPSD| 36667950
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6 126 126
HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất P Co tại ngày 31/12/20X6 P Co S Co Tập oàn $ 000 $ 000 $ 000 Doanh thu bán hàng 82,000 43,000 Giá vốn hàng bán 45,000 23,000 Lợi nhuận gộp 37,000 20,000 Chi phí quản lý 19,000 9,000 Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000 Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200 Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800 lOMoARcPSD| 36667950 Phân bổ LNST: + P Co + NCI 1 27 127
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER
COMPREHENSIVE INCOME) Ví dụ 1.3.13b.
P Co mua 75% cổ phiếu SCo ngày 1/4/2016. Báo
cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh của mỗi công ty ngày 31/12/20X6 như sau: 128 128 lOMoARcPSD| 36667950
Báo cáo kết quả kinh doanh P Co, S Co tại ngày 31/12/20X6 P Co S Co $000 $000 Doanh thu bán hàng 82,000 43,000 Giá vốn hàng bán 45,000 23,000 Lợi nhuận gộp 37,000 20,000 Chi phí quản lý 19,000 9,000 Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000 Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200 Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6 129 129 lOMoARcPSD| 36667950
HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất P Co tại ngày 31/12/20X6 P Co S Co $000 $000 Doanh thu bán hàng 82,000 43,000 Giá vốn hàng bán 45,000 23,000 Lợi nhuận gộp 37,000 20,000 Chi phí quản lý 19,000 9,000 Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000 Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200 Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800 Phân bổ LNST: + P Co + NCI 130 130 lOMoARcPSD| 36667950
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME) INTRA - GROUP TRADING Ví dụ 1.3.14 Dựa trên ví dụ 1.3.13a
S Co ghi nhận bán $5,000 hàng hóa cho P Co suốt năm 20X6, lô
hàng hóa này có giá vốn hàng bán là $3,000. Một nữa lô hàng vẫn
còn giữ trong kho của P Co vào ngày 31/12/20X6.
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6 131 131
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER
COMPREHENSIVE INCOME) INTRA - GROUP TRADING Hướng dẫn: 132 132 lOMoARcPSD| 36667950
HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất P Co tại ngày 31/12/20X6 P Co S Co Tập oàn $000 $000 $000 Doanh thu bán hàng 82,000 43,000 Giá vốn hàng bán 45,000 23,000 Lợi nhuận gộp 37,000 20,000 Chi phí quản lý 19,000 9,000 Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000 Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200 Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800 Phân bổ LNST: + P Co + NCI 133 133 lOMoARcPSD| 36667950
2.2.3 HỢP NHẤT BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(CONSOLIDATED STATEMENT OF PROFIT OR LOSS AND OTHER COMPREHENSIVE INCOME) Ví dụ 1.3.15.
P Co đầu tư cổ phiếu phổ thông của S Co tại ngày 1/1/20X6.
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6 Biết rằng: Báo cáo kết quả hoạt
ộng kinh doanh của mỗi công ty ngày 31/12/20X6 như sau: 134 134
Báo cáo kết quả kinh doanh Cty P Co, S Co tại P Co S Co 31/12/20X6 $000 $000 Doanh thu bán hàng 160,000 108,000 Giá vốn hàng bán 95,000 54,000 Lợi nhuận gộp 65,000 54,000 Chi phí quản lý DN 19,000 9,000 Doanh thu tài chính 21,000 11,000 Lợi nhuận trước thuế 67,000 56,000 Thuế thu nhập DN 3,600 2,200 Lợi nhuận sau thuế 63,400 53,800
Other comprehensive income (i) 4,000 1,200 Total comprehensive income 67,400 55,000 135 lOMoARcPSD| 36667950 135 •
Trong năm 20X6 (từ ngày 1/4/20X6) , S Co bán $50,000 hàng hóa cho PCo.
Hàng hóa ược bán ở lợi nhuận bằng 30% giá bán (profit margin of 30%). Cuối năm
2016, P Co vẫn giữ 60% lô hàng này trong kho. •
Vào ngày mua, giá trị hợp lý TSCĐ Hữu hình của S Co tăng thêm $30,000so
với giá trị sổ sách. Tài sản cố ịnh này có thời gian sử dụng hữu ích còn lại là 10 năm.
• Ngày 31/12/20X6, lợi thế thương mại bị giảm giá trị (impairment loss ofgoodwill) là $2,500
• S Co chia cổ tức là $20,000 P Co
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/2016 a. P Co mua 100% S Co
b. P Co mua 80% S Co. Công ty có chính sách sử dụng giá trị hợp lý của NCI tại ngày
mua ( According to Pco’s pollicy, the value of NCI is evaluated at fair value at the acquisition date)
Chú ý: (i) OCI của S Co phát sinh ngày 31/12/20X6 do ánh giá lại TSCĐ hữu hình theo
giá trị hợp lý. (Revaluation of PPE at fair value) 136 136 lOMoARcPSD| 36667950 P Co S Co Tập oàn
Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất tại ngày 31/12/20X6 $000 $000 $000 Doanh thu bán hàng 160,000 108,000 Giá vốn hàng bán 95,000 54,000 Lợi nhuận gộp 65,000 54,000 Chi phí quản lý DN 19,000 9,000 Doanh thu tài chính 21,000 11,000 Lợi nhuận trước thuế 67,000 56,000 Thuế thu nhập DN 3,600 2,200 Lợi nhuận sau thuế 63,400 53,800
Other comprehensive income (i) 4,000 1,200 Total comprehensive income 67,400 55,000 137 137 lOMoARcPSD| 36667950
S L D E D S E M E F P F L S S D E
M P E E S E M E 3 1 1 2 2 0 6 BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Sinh viên làm các bài tập trong tập bài tập gồm:
- Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm: Các câu từ 1-7
- Phần 2: Bài tập: Các bài 1, 2, 3, 3, 4 và 5 139 139 lOMoARcPSD| 36667950 MỤC TIÊU
Chương này giúp người học:
Phân biệt ược sai sót trong KT, thay
ổi CSKT, thay ổi ước tính KT
Vận dụng ược PP iều chỉnh hồi tố và iều chỉnh phi hồi tố
Nắm ược cách trình bày BCTC những thông tin liên quan do iều chỉnh
sai sót năm trước, thay ổi CSKT, ước tính KT 141 141 lOMoARcPSD| 36667950 NỘI DUNG
3.1 SAI SÓT VÀ KẾ TOÁN ẢNH HƯỞNG DO ĐIỀU CHỈNH SAI SÓT
3.2 THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN VÀ KẾ TOÁN ẢNH
HƯỞNG CỦA VIỆC ÁP DỤNG HỒI TỐ THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN
3.3 THAY ĐỔI ƯỚC TÍNH KẾ TOÁN VÀ KẾ TOÁN CỦA VIỆC THAY ĐỔI ƯỚC TÍNH KẾ TOÁN 142 142
3.1. SAI SÓT VÀ KẾ TOÁN ẢNH HƯỞNG DO ĐIỀU CHỈNH SAI SÓT
3.1.1 Sai sót trong kế toán
3.1.2 Kế toán ảnh hưởng của việc iều chỉnh sai sót 3.1.3
Trình bày sai sót của các năm trước 143 lOMoARcPSD| 36667950 143
3.1. SAI SÓT VÀ KẾ TOÁN ẢNH HƯỞNG DO ĐIỀU CHỈNH SAI
3.1.1 Sai sót trong kế toán S
Bỏ sót hoặc sai sót trọng yếu:
Việc bỏ sót hoặc sai sót ược coi là trọng yếu nếu chúng có thể làm sai lệch áng
kể BCTC, làm ảnh hưởng ến quyết ịnh kinh tế của người sử dụng BCTC.
Mức ộ trọng yếu phụ thuộc vào quy mô và tính chất của các bỏ sót hoặc sai
sót ược ánh giá trong hoàn cảnh cụ thể. Quy mô, tính chất của khoản mục
là nhân tố quyết ịnh ến tính trọng yếu. 144 144 lOMoARcPSD| 36667950
3.1.1 Sai sót trong kế toán Điều chỉnh hồi tố: Là việc
iều chỉnh những ghi nhận, xác ịnh giá trị và trình bày
các khoản mục của BCTC như thể các sai sót của kỳ trước chưa hề xảy ra.
Điều chỉnh lại số liệu so sánh của các kỳ trước (BCTC năm hiện tại và các năm trước)
Điều chỉnh lại số dư ầu năm các TK bị ảnh hưởng trên sổ KT năm hiện tại
Điều chỉnh phi hồi tố:
Điều chỉnh sai sót ược thực hiện trong kỳ hiện tại và những
ảnh hưởng của nó ược phản ánh chỉ trong BCTC năm hiện
hành và những năm tương lai.
BCTC những năm trước không xem lại
Số dư ầu năm các TK không xem lại 145 145 Sai sót do tính
Là sai sót do tính nhầm dẫn ến việc ghi nhận sai, như tính nhầm giá toán
trị tài sản, khoản phải thu, nợ phải trả, chi phí,…
Bỏ quên không Bỏ quên không ghi nhận một hoặc một vài giao dịch như mua TSCĐ
ghi nhận giao nhưng bỏ quên chưa ghi sổ TSCĐ; bán hàng nhưng chưa ghi nhận dịch kinh tế
doanh thu và khoản phải thu…
Là sai sót do hiểu sai các sự việc, như ối với TSCĐ ã khấu hao hết
Hiểu sai hoặc giá trị nhưng vẫn tiếp tục sử dụng vào SXKD thì không ược trích dẫn
diễn giải sai các khấu hao nhưng DN hiểu sai lại ánh giá lại và tiếp tục trích khấu hao. sự việc
Là sai sót do cố ý gây ra, như: che dấu tình hình hoạt ộng kinh (che Gian lận
dấu doanh thu, che dấu thâm lạm tài sản…) lOMoARcPSD| 36667950
3.1.1 Sai sót trong kế toán 146 146
3.1.2 Kế toán ảnh hưởng của việc iều chỉnh sai sót 3.1.2.1 Phân loại sai sót 3.1.2.2 Nguyên tắc iều chỉnh sai sót
3.1.2.3 Phương pháp iều chỉnh sai sót 147 147 lOMoARcPSD| 36667950 h ỉ ả n h h ư n g h ỉ ả n h h ư n g D Tuy nhiên, khi lập n h h ư n g ả v à D làm
LN thuần năm tiếp theo (ví dụ: ghi
nhầm chi phí lãi vay của năm N qua iều chỉnh.
dạng so sánh phải iều chỉnh lOMoARcPSD| 36667950
3.1.2.2 Nguyên tắc iều chỉnh sai sót
Nguyên tắc iều chỉnh sai sót
1) Sai sót của các năm hiện tại phát hiện ngay trong năm ó
phải iều chỉnh trước khi công bố BCTC PP sửa chữa sai sót trên sổ kế toán: PP cải chính PP ghi số âm PP ghi bổ sung 150 150
3.1.2.2 Nguyên tắc iều chỉnh sai sót
2) Sai sót trọng yếu của các năm trước: phải ược iều chỉnh hồi tố kể
từ năm có sai sót phát sinh, trừ khi không thể xác ịnh ược AH của
sai sót của từng năm hay AH lũy kế của sai sót.
Điều chỉnh lại số liệu “CỘT so sánh” trên BCTC (nếu sai sót
thuộc kỳ lấy số liệu so sánh)
Điều chỉnh số dư ầu năm của các TK trên BCĐKT (nếu sai sót
thuộc kỳ trước kỳ lấy số liệu so sánh) 151 151 lOMoARcPSD| 36667950
3.1.2.2 Nguyên tắc iều chỉnh sai sót 3)
Không được điều chỉnh vào cột “Năm nay” trên “BCKQHĐKD” của năm hiện
tại khi điều chỉnh AH do sai sót trọng yếu trong các năm trước mà trình bày lại số liệu
trên cột thông tin so sánh (Cột “Năm trước”) của “BCKQHĐKD” năm hiện tại. 4)
Khi thực hiện việc điều chỉnh SD đầu năm do Điều chỉnh sai sót trọng yếu
trên các Tài khoản ở Sổ kế toán tổng hợp, Sổ kế toán chi tiết, ngoài việc diễn giải nội
dung kinh tế của nghiệp vụ kinh tế, DN còn phải ghi rõ lý do việc điều chỉnh là do sai
sót phát sinh từ các năm trước. 152 152
3.1.2.2 Nguyên tắc iều chỉnh sai sót 5)
Khi không thể xác định được AH của sai sót đến từng năm hoặc AH
lũy kế của sai sót thì DN phải điều chỉnh hồi tố sai sót kể từ năm sớm nhất mà
DN xác định được AH của sai sót. 6)
Sai sót không trọng yếu của các năm trước được sửa chữa bằng cách
điều chỉnh phi hồi tố vào BCTC năm hiện tại 153 153 lOMoARcPSD| 36667950
3.1.2.3 Phương pháp iều chỉnh sai sót
Mức độ trọng yếu và không trọng yếu?
Cần xem xét trong từng trường hợp cụ thể: quy mô (định lượng)
và tính chất (định tính) 154 154 3.1.2.3 Phương pháp iều chỉnh sai sót Câu hỏi:
Cho biết sự khác biệt về các trường hợp điều chỉnh sai sót kế toán giữa IAS 8
và VAS 29, Thông tư 20/2006/TT ? 155 lOMoARcPSD| 36667950 155 3.1.2.3 Phương pháp iều chỉnh sai sót
Sai sót kỳ hiện tại và sai sót kỳ trước
Sai sót kỳ hiện tại: Phát hiện trong kỳ kế toán và ược iều chỉnh vào kỳ
ó trước khi công khai BCTC.
Sai sót kỳ trước: AH ến thông tin các kỳ kế toán trước – phải iều
chỉnh hồi tố ến thông tin kế toán các kỳ kế toán trước.
Phân biệt: kỳ ngay trước ó (kỳ so sánh) và các kỳ trước kỳ so sánh ể iều chỉnh hồi tố. 156 156 lOMoARcPSD| 36667950 Năm xảy ra sai sót i u h ỉ n h M li n q u a n
3.1.2.3 Phương pháp iều chỉnh sai sót Ví dụ 1: CÔNG TY ABC:
Năm N phát hiện: Năm N-1 đã bỏ sót không phân bổ chi phí trả trước dài hạn
tiền thuê văn phòng, số tiền 400 triệu đồng (đây là sai sót trọng yếu).
Thuế suất thuế TNDN 20%.
BCTC năm N-1 đã phát hành.
Hãy trình bày cách điều chỉnh sai sót trên BCKQHĐKD, BCĐKT và sổ sách kế toán có liên quan theo IAS 8. 158 158 lOMoARcPSD| 36667950
3.1.2.3 Phương pháp iều chỉnh sai sót Ví dụ 2: CÔNG TYABC:
Năm N phát hiện: Năm N-1, N-2 ã bỏ sót không phân bổ chi phí trả trước dài
hạn tiền thuê văn phòng, số tiền mỗi năm là 400 triệu ồng ( ây là sai sót trọng yếu).
Thuế suất thuế TNDN 20%. BCTC năm N-1 ã phát hành. Hãy trình bày cách
iều chỉnh sai sót theo IAS 8. 159 159
3.1.2.3 Phương pháp iều chỉnh sai sót Ví dụ 3: CÔNG TYABC: Năm N phát hiện:
Năm N-1 ã tính KH TSCĐ tại bộ phận bán hàng thừa 20 triệu ồng ( ây là sai
sót trọng yếu). Thuế suất thuế TNDN 20% BCTC năm N-1 ã phát hành. Hãy trình bày cách
iều chỉnh sai sót theo IAS 8. Biết rằng BCTC năm N như sau: 160 160 lOMoARcPSD| 36667950
3.1.2.3 Phương pháp iều chỉnh sai sót Ví dụ 3 161 BCKQKD năm N N N-1 Doanh thu thuần 2200 1600 GVHB 1380 950 CP BH 320 250 CPQLDN 100 100 LNTT 400 300 CP thuế TNDN HH 100 75 LNST 300 225 161
3.1.2.3 Phương pháp iều chỉnh sai sót Ví dụ 3 Bảng CĐKT năm N 31/12/N 31/12/N-1 TSCĐ HH 4250 3500 - NG 4800 4000 - HMLK (550) (500)
Thuế và các khoản phải nộp NN 300 100 lOMoARcPSD| 36667950 LNST CPP 500 400 162 162
3.1.3 Trình bày sai sót của các năm trước
Khi iều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu, doanh nghiệp phải trình bày các thông tin sau:
Bản chất của sai sót thuộc các năm trước. Khoản
iều chỉnh ối với mỗi năm trước trong BCTC:
- Từng khoản mục trên BCTC bị ảnh hưởng
- Chỉ số lãi cơ bản trên cổ phiếu
Giá trị iều chỉnh vào ầu năm của năm lấy số liệu so sánh ược trình bày trên BCTC.
Nếu không thực hiện ược iều chỉnh hồi tố ối với một năm cụ thể
trong quá khứ, cần trình bày rõ lý do, mô tả cách thức và thời gian iều chỉnh sai sót. 163 163 lOMoARcPSD| 36667950
3.2. THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN VÀ KẾ TOÁN CỦA VIỆC ÁP
DỤNG HỒI TỐ THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN
3.2.1 Thay ổi chính sách kế toán và áp dụng các thay ổi chính sách kế toán
3.2.2 Kế toán ảnh hưởng của việc áp dụng hồi tố thay ổi chính sách kế toán
3.2.3 Trình bày về áp dụng hồi tố thay ổi chính sách kế toán 164 164
Chính sách kế toán là các nguyên tắc, cơ sở và phương pháp Khái niệm kế toán cụ thể
ược DN áp dụng trong việc lập và trình bày BCTC.
•Thay ổi theo quy ịnh của pháp luật hoặc của chuẩn mực kế toán và chế ộ kế toán; Lý do thay ổi
•Tự nguyện thay ổi CSKT, mà sự thay ổi sẽ dẫn ến BCTC cung cấp
thông tin tin cậy và thích hợp hơn về ảnh hưởng của các giao
dịch, sự kiện ối với tình hình TC, kết quả HĐKD và LCTT của DN. •Áp dụng lần ầu các quy
ịnh của pháp luật chuẩn mực Kỹ thuật iều KT, chế
ộ KT => /c theo hướng dẫn cụ thể. chỉnh
•DN tự nguyện thay ổi => áp dụng hồi tố với thay ổi CSKT ó
Thay ổi phương pháp tính giá HTK, thay ổi phương pháp kế toán Ví dụ chi phí i vay, … lOMoARcPSD| 36667950
3.2.1 Thay đổi chính sách kế toán và áp dụng các thay đổi chính sách kế toán 165 165
3.2.1 Thay đổi chính sách kế toán và áp dụng các thay đổi chính sách kế toán
Áp dụng hồi tố các thay ổi CSKT:
iều chỉnh mức AH ến BCTC từng năm kể từ khi phát sinh giao dịch lần ầu tiên
iều chỉnh số liệu so sánh của các khoản mục có liên quan trên BCTC cho các
kỳ trước (như thể áp dụng CSKT mới cho các kỳ trước)
iều chỉnh AH lũy kế số dư
ầu năm của các tài khoản có liên quan của năm hiện tại.
(Thực hiện tương tự như phương pháp
iều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu) 166 166 lOMoARcPSD| 36667950
3.2.1 Thay đổi chính sách kế toán và áp dụng các thay đổi chính sách kế toán
Các trường hợp KHÔNG PHẢi là Thay đổi CSKT •
Việc áp dụng 1 CSKT cho các giao dịch, sự kiện có sự khác biệt về cơ
bản so với các giao dịch, sự kiện đó đã xảy ra trước đây; •
Việc áp dụng các CSKT mới cho các giao dịch, sự kiện chưa phát sinh
trước đó hoặc không trọng yếu. •
Thay đổi thời gian khấu hao TSCĐ được coi là ước tính kế toán. 167 167
3.2.3 Trình bày về áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán
Trình bày áp dụng hối tố CSKT trong bản thuyết minh BCTC những thông tin sau: Tên CSKT Hướng dẫn chuyển ổi CSKT Bản chất của sự thay ổi CSKT
Ảnh hưởng của các CSKT
ến các năm trong tương lai Khoản mục ược
iều chỉnh năm hiện tại và mỗi năm trước
Trình bày lý do và mô tả CSKT ược áp dụng như thế nào và bắt ầu khi nào nếu
không thể áp dụng hồi tố theo quy ịnh. 168 168 lOMoARcPSD| 36667950 VÍ DỤ 4
Năm N-1 DN tính giá xuất hàng hóa A (HH-A) theo phương pháp (PP)
LIFO. GVHB : 400; Giá trị HH A tồn kho cuối năm : 1.000
Năm N DN thay ổi sang phương pháp FIFO. GVHB năm N-1 ược tính lại theo PP FIFO là 150. GVHB năm N: 150 Mua HH-A trong năm N: 150
Tồn HH-A cuối năm N: 1.250 Cho biết:
- CP thuế TNDN là 20%; LNCPP ầu năm N-1 = 0
- Trong năm N-1 và N không phân phối lợi nhuận
- Trích BCKQKD và BCĐKT (trang sau)
Yêu cầu: Áp dụng hồi tố (trên BCTC và bút toán iều chỉnh số ầu năm), kiểm
chứng giá trị HTK cuối kỳ trên BCĐKT và trên Sổ kế toán theo IAS 8 169 169 BCKQKD năm N (trích) N N-1 VÍ DỤ 4 Doanh thu thuần 1.000 1.000 GVHB 150 400 LNKT trước thuế 850 600 CP thuế TN hiện hành 170 120 LN sau thuế TNDN 680 480
BCĐKT năm N (31/12/N) (trích) 31/12/N 31/12/N-1 HTK 1.250 1.000
Thuế và các khoản phải nộp NN 0 0 LNCPP 1.360 480 170 lOMoARcPSD| 36667950 170
3.3 THAY ĐỔI ƯỚC TÍNH KẾ TOÁN VÀ KẾ TOÁN CỦA VIỆC THAY ĐỔI ƯỚC TÍNH KẾ TOÁN 171
Thay ổi ước tính KT là việc iều chỉnh giá trị ghi sổ của TS,
nợ phải trả hoặc giá trị tiêu hao ịnh kỳ của TS ược Khái niệm
tạo ra từ việc ánh giá tình trạng hiện thời và lợi ích kinh
tế trong tương lai cũng như nghĩa vụ liên quan ến TS và NPT ó
Thay ổi dựa trên thông tin mới hay kinh nghiệm nhiều Lý do thay ổi
hơn. Thay ổi này không liên quan ến các kỳ trước
Áp dụng phi hồi tố (DN không iều chỉnh SDĐK của LNST
Kỹ thuật iều chỉnh và các số liệu so sánh khác)
Thay ổi ước tính KT ối với các khoản PTKĐ; thay ổi Ví dụ
ước tính KT về giá trị HTK lỗi mốt; thay ổi ước tính KT về
thời gian sử dụng hữu ích hoặc cách thức sử dụng TSCĐ, … 171 lOMoARcPSD| 36667950 BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Sinh viên làm các bài tập trong tập bài tập gồm:
- Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm: Các câu từ 8-10
- Phần 2: Bài tập: Các bài 10 và 11 172 172 lOMoARcPSD| 36667950 MỤC TIÊU
Chương này giúp người học:
Phân biệt ược các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
Kế toán các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cần iều chỉnh. 174 174 NỘI DUNG
4.1. Nội dung các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
4.2. Trình bày báo cáo tài chính 175 lOMoARcPSD| 36667950 175
4.1. NỘI DUNG CÁC SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN NĂM 4.1.1. Khái niệm
4.1.2. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
năm không cần iều chỉnh
4.1.3. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cần iều chỉnh 176 176 lOMoARcPSD| 36667950 4 . 1 . D U S Ệ P S S U Ế Ú Ế M /12/N lOMoARcPSD| 36667950 VÍ DỤ 1
Tại công ty cổ phần ABC: Ngày 20/02/N+1, ban lãnh đạo công ty
hoàn tất bản dự thảo BCTC cho kỳ kế toán năm kết thúc ngày
31/12/N. Ngày 25/3/N+1, Ban Giám đốc rà soát và phê chuẩn BCTC
để phát hành ra ngoài. BCTC được cung cấp cho các cổ đông ngày 01/4/N+1.
Khoảng thời gian xảy ra sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là …………….. 178 178 lOMoARcPSD| 36667950 VÍ DỤ 2
Tại công ty cổ phần ABC: Ngày 22/3/N+1, Ban Giám ốc công ty
phê chuẩn BCTC ể ệ trình cho Ban kiểm soát. Ban kiểm soát phê
chuẩn BCTC vào ngày 26/3/N+1. BCTC cung cấp cho các cổ ông vào
ngày 1/4/N+1. Các cổ ông phê chuẩn BCTC tại Đại hội cổ ông thường niên vào ngày 10/5/N+1.
Khoảng thời gian xảy ra sự kiện sau ngày kết thúc kỳ KT năm
là……………………………………………… 179 179 4 . 1 . D U S Ệ P S S U Ế Ú Ế M lOMoARcPSD| 36667950
3 . 1 . 2 . á s ự k i n p h á t s i n h s a u n g à y k t t h ú k ỳ k
t á n n ă k h n g ầ n i u h ỉ n h BCTC lOMoARcPSD| 36667950
4.1.2. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế
toán năm không cần điều chỉnh Các sự kiện không
iều chỉnh BCTC, cần thuyết minh: Hợp nhất kinh doanh
Thông báo về kế hoạch việc ngưng hoạt ộng
Thiệt hại về tài sản do thảm họa (như hỏa hoạn)
Thông báo hay bắt ầu tái cấu trúc DN
Phát hành/mua vào cổ phiếu/trái phiếu của chính DN Thay ổi
áng kể tỷ giá hối oái, giá mua TS
Thay ổi về thuế suất/ luật thuế mà ảnh hưởng áng kể ến tài sản/nợ thuế hiện hành & hoãn lại
Cam kết hay nợ phải trả tiềm tàng (Bảo lãnh)
Cổ tức công bố sau ngày lập BCTC
Bắt ầu vụ kiện lớn phát sinh từ các sự kiện sau ngày lập BCTC. 182 182
4.1.3. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế
toán năm cần điều chỉnh
Là những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cung
cấp bằng chứng về các sự kiện tồn tại trong năm tài chính cần phải
iều chỉnh trước khi lập BCTC ( ịnh lượng ược)
Trường hợp sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm, Ban Giám ốc xác nhận
có dự kiến thu hẹp áng kể quy mô hoạt ộng, ngừng sản xuất, kinh
doanh, phá sản hoặc giải thể thì BCTC phải ược lập trên cơ sở hoạt ộng không liên tục.
Điều chỉnh lại các ước tính kế toán, ghi nhận các khoản mục có liên
quan (Sổ KT, BCĐKT, BCKQKD)
Cân nhắc lập BCTC trên cơ sở khác với cơ sở hoạt ộng 183 liên tục lOMoARcPSD| 36667950 183
4.1.3. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế
toán năm cần điều chỉnh
SỰ KIỆN CẦN ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Kết luận của Tòa án (điều chỉnh các khoản dự phòng; nợ phải thu, phải trả mới).
Các sự kiện cung cấp bằng chứng về sự tổn thất của tài sản trong kỳ
kế toán năm (khách hàng bị phá sản, giá trị thuần có thể thực hiện của
hàng tồn kho bị giảm sút).
Xác định giá mua tài sản hay giá bán sản phẩm đã thực hiện trong kỳ kế toán năm.
Phát hiện những gian lận, sai sót làm cho BCTC không chính xác. 184 184 lOMoARcPSD| 36667950 VÍ DỤ 3
Tại công ty thương mại ABC: ngày kết thúc kỳ kế toán năm 31/12/N.
- Ngày 10/01/N+1: Khách hàng X phá sản, công ty ABC chỉ thu hồi được 50% số nợ phải thu.
- Ngày 15/01/N+1: Giá bán hàng hóa H bị giảm 30%.
- Ngày 20/02/N+1: Kết luận của tòa án xác nhận công ty có nghĩa vụ
hiện tại phải thanh toán chi phí bảo hành SP cao hơn số dự phòng CP
bảo hành đã trích lập.
-Yêu cầu: Xác định các sự kiện cần điều chỉnh BCTC Ngày phát hành BCTC 01/01/N 31/12/N 28/03/N+1 Nợ phải thu KHA HH M 185 185
4.1.3. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế
toán năm cần điều chỉnh
Phương pháp điều chỉnh sổ kế toán và BCTC về những sự
kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: - Phương pháp cải chính - Phương pháp ghi số âm
- Phương pháp ghi bổ sung 186 186 lOMoARcPSD| 36667950
Tại công ty thương mại ABC: ngày
kết thúc kỳ kế toán năm 31/12/N,
ngày phát hành BCTC 28/3/N+1. (ĐVT: triệu ồng)
Ngày 20/01/N+1, Công ty nhận
thông tin về việc giám ốc công ty X
ã mất tích không rõ lý dó. KH X nợ 200, chưa quá hạn. TS Thuế TNDN 20%.
Trình bày cách xử lý kế toán ối
với tình huống trên theo IAS 10. 187 VÍ DỤ 4 187 lOMoARcPSD| 36667950
Tại công ty thương mại ABC: ngày
kết thúc kỳ kế toán năm 31/12/N,
ngày phát hành BCTC 28/3/N+1. (ĐVT: triệu ồng)
Ngày 20/01/N+1, Công ty nhận
thông tin về việc giám ốc công ty X
ã mất tích không rõ lý dó. KH X nợ 200, chưa quá hạn. TS Thuế TNDN 20%.
Trình bày cách xử lý kế toán ối
với tình huống trên theo IAS 10. VÍ DỤ 4.1 188 188 lOMoARcPSD| 36667950
Tại công ty thương mại ABC: ngày kết thúc
kỳ kế toán năm 31/12/N, ngày phát hành BCTC 28/3/N+1.
Ngày 10/02/N+1: Kết luận của tòa án xác
nhận công ty có nghĩa vụ hiện tại phải thanh
toán chi phí bảo hành SP cao hơn số dự
phòng CP bảo hành ã trích lập 100 triệu ồng.
Biết rằng: thuế suất thuế TNDN 20%
Trình bày cách xử lý kế toán ối với tình huống trên theo IAS 10. 189 VÍ DỤ 5 189 lOMoARcPSD| 36667950
4.2. TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ngày phát hành BCTC
Trình bày các thông tin về các sự kiện tồn tại trong kỳ KT năm trên
cơ sở xem xét những thông tin mới
Đối với các sự kiện không iều chỉnh, cần công bố:
Nội dung và số liệu của sự kiện
Ước tính ảnh hưởng về tài chính hoặc lý do không thể ước tính ược các ảnh hưởng này. Giả ịnh hoạt
ộng liên tuc bị vi phạm và cơ sở lập BCTC thay ổi (nếu có)
Công bố cổ tức sau ngày lập BCTC (thuyết minh BCTC) 190 190 BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Sinh viên làm các bài tập trong tập bài tập gồm:
- Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm: Các câu từ 8-10
- Phần 2: Bài tập: Các bài 12 và 13 191 191 lOMoARcPSD| 36667950
ược hoàn nhập vào kỳ tiếp theo [IAS 36.124] gia tăng của lợi do suy giảm