Bài tập môn Kế toán tài chính về Nghiệp vụ (chủ yếu là định khoản)

Bài tập môn Kế toán tài chính về Nghiệp vụ (chủ yếu là định khoản) của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36667950
BÀITẬPCHƯƠNGKẾTOÁNCÁCNGHIỆPVỤCHỦYẾUTRONGDN
Bài 1
Tại Công ty CPTM Thành Long có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Sản phẩm xuất bán trong kỳ trị giá 10.000.000 ồng; giá bán chưa thuế 14.000.000 ồng,
thuế GTGT là 1.400.000 ồng và thu bằng tiền gửi ngân hàng.
2. Khoản giảm giá cho khách hàng là 500.000 ồng ược chi trả bằng tiền mặt.
3. Hàng trả lại trong kỳ có giá vốn là 1.000.000 ồng ã nhập lại kho. Doanh nghiệp chi
tiền mặt lại cho khách hàng là 1.540.000 ồng, trong ó thuế GTGT là 140.000 ồng.
4. Chi phí bàn hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ:
a) Tiền lương phải thanh toán cho nhân viên bán hàng 300.000 ồng, nhân viên quản
doanh nghiệp 500.000 ồng.
b) Công cụ, dụng cụ xuất dùng cho hoạt ộng bán hàng 176.000 ng phân bổ 1 lần
tính vào chi phí bán hàng và quản lý DN 585.000 ồng.
5) Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ược xác ịnh là 400.000 ồng.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và xác ịnh kết quả kinh doanh.
Bài 2
Tại DNTN Hòa Lâm, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 9/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
- Chi phí sản xuất dở dang ầu tháng: 500.000
- Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng bao gồm:
1. Vật liệu xuất dùng ể trực tiếp sản xuất sản phẩm là 2.000.000
2. Tiền lương phải thanh toán cho công nhân là 500.000 , trong ó lương công nhân sản xuất
sản phẩm là 300.000 , lương công nhân phục vụ phân xưởng là 200.000 .
3. Khấu hao TSCĐ tính cho phân xưởng sản xuất là 250.000
4. Tiền iện sử dụng cho phân xưởng 800.000 , thuế GTGT 10% thanh toán bằng tiền mặt.
5. Trong tháng DN sản xuất hoàn thành 1.000 sp ã nhập kho thành phẩm. Chi phí sản xuất dở
dang cuối tháng là 350.000 và phế liệu thu hồi nhập kho 200.000 .
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và tính giá thành cho 1 ơn vị sản phẩm.
Bài 3
Công ty cổ phần ABC sản xuất sản phẩm X. Trong tháng 10 năm N, một số nghiệp vụ kinh tế phát
sinh như sau:(Đơn vị tính: 1.000 ồng)
lOMoARcPSD|36667950
1. Ngày 1: Xuất kho vật liệu chính ể sản xuất sản phẩm X: 710.000.
2. Ngày 3: Xuất kho vật liệu phụ ể sản xuất sản phẩm X: 130.000.
3. Ngày 12: Khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản (ngân hàng ã báo có): 170.000.
4. Ngày 20: Chuyển khoản trả nợ cho nhà cung cấp A: 150.000 (ngân hàng ã báo nợ).
5. Ngày 26: Trích bảng thanh toán lương:
- Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất: 200.000; Tiền lương của bộ phận sản xuất tại
phân xưởng: 60.000.
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo chế hiện hành tính vào chi phí khấu trừ
lương người lao ộng.
6. Ngày 28: Tiền iện dùng tại phân xưởng sản xuất chưa có thuế giá trị gia tăng (GTGT)
40.000, thuế GTGT 4.000, chưa thanh toán cho công ty iện lực K.
7. Ngày 29: Khấu hao TSCĐ sử dụng tại phân xưởng sản xuất 62.000.
8. Ngày 30: Sản xuất hoàn thành nhập kho 40.000 sản phẩm X. Kế toán tính tổng giá thành
sản phẩm X hoàn thành và lập ịnh khoản, ghi sổ kế toán nhập kho thành phẩm.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N.
2. Tính tổng giá thành sản phẩm H nhập kho tháng 10/N. (Sử dụng sơ ồ kế toán).
Tài liệu bổ sung:
Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang có số ầu kỳ cuối kỳ lần lượt
là:
32.000 và 68.000.
Các tài khoản khác có số dư hợp lý.
DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Kỳ kế toán: tháng.
Bài 4
Công ty cổ phần ABC sản xuất sản phẩm X. Trong tháng 10 năm N, một số nghiệp vụ kinh tế phát
sinh như sau:(Đơn vị tính: 1.000 ồng)
1. Ngày 1: Xuất kho vật liệu chính ể sản xuất sản phẩm X: 990.000.
2. Ngày 3: Xuất kho vật liệu phụ ể sản xuất sản phẩm X: 120.000.
3. Ngày 12: Chi tiền mặt cho ông Hải i công tác: 5.000.
lOMoARcPSD|36667950
4. Ngày 20: Chuyển khoản trả nợ cho nhà cung cấp An: 420.000 (ngân hàng ã báo nợ).
5. Ngày 26: Trích bảng thanh toán lương:
- Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất: 250.000; Tiền lương của bộ phận quản lý sản
xuất: 30.000.
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo chế hiện hành tính vào chi phí khấu trừ
lương người lao ộng.
6. Ngày 28: Tiền iện dùng tại phân xưởng sản xuất chưa có thuế giá trị gia tăng (GTGT)
30.000, thuế GTGT 3.000, chưa thanh toán cho công ty iện lực K.
7. Ngày 29: Khấu hao TSCĐ sử dụng tại phân xưởng sản xuất 89.000.
8. Ngày 30: Sản xuất hoàn thành nhập kho 35.000 sản phẩm H. Kế toán tính tổng giá thành
sản phẩm X hoàn thành và lập ịnh khoản, ghi sổ kế toán nhập kho thành phẩm.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N.
2. Tính tổng giá thành sản phẩm H nhập kho tháng 10/N. (Sử dụng sơ ồ kế toán).
Tài liệu bổ sung:
Tài khoản 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang số ầu kcuối kỳ lần
lượt là: 96.000 và 58.000.
Các tài khoản khác có số dư hợp lý.
DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Kỳ kế toán: tháng.
Bài 5
Công ty Bình Minh chỉ kinh doanh một loại hàng hóa là SP-A. Đầu tháng 5/2x19, số dư một số
TK như sau: (ĐVT: triệu ồng)
TK 156:1.870 (chi tiết SP A: 1.700 chiếc)
Trong tháng 5/2x19 có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Xuất bán 10 SP A thu tiền mặt, giá bán 1,6/sp (chưa có thuế GTGT). Giá vốn xuất bán là 11.
2. Chi lương tháng 4 cho công nhân viên 79 bằng tiền gửi ngân hàng (ngân hàng ã báo Nợ).
3. Mua 200 SP A từ nhà cung cấp K, giá mua 1,2/sp (chưa có thuế GTGT). Hàng ã nhập kho, thanh
toán sau 1 tháng.
lOMoARcPSD|36667950
4. Xuất bán 1.750 SP A, giá bán 1,5/sp (chưa thuế GTGT). Giá vốn xuất bán 1,1/ sp.
Kháchhàng D sẽ thanh toán sau 1 tháng.
5. Trích khấu hao TSCĐ hữu hình trong tháng của bộ phận bán hàng 18; bộ phận quản
doanhnghiệp 26.
6. Chi phí iện, nước, iện thoại trong tháng 10 (chưa bao gồm thuế GTGT) ã thanh toán bằng
chuyển khoản (ngân hàng ã báo Nợ), phân bổ cho bộ phận bán hàng 4 và bộ phận quản lý doanh
nghiệp 6.
7. Tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng 33, nhân viên quản lý doanh nghiệp 55.
8. Trích các khoản theo lương theo chế hiện hành tính vào chi phí hoạt ộng khấu trừ lương
người lao ộng.
Biết rằng: Công ty Bình Minh:
1. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
2. Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10%.
3. Tính giá xuất kho vật tư - hàng hóa theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO).
4. Các tài khoản liên quan có ủ số dư hạch toán.
6. Kỳ kế toán: tháng.
7. Đang trong giai oạn miễn thuế TNDN.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Tính kết quả kinh doanh (lợi nhuận sau thuế) của tháng 5/2x19 trình bày bằng kế
toán
Bài 6
Doanh nghiệp sản xuất An Bình một phân xưởng sản xuất sản phẩm S. Trong tháng 2/2x19,
một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
1. Kiểm kê phát hiện thiếu 220kg vật liệu chính tổng trị giá 11.000, chưa rõ nguyên nhân.
2. Xuất kho vật liệu chính 800.000 sản xuất sản phẩm S xuất kho vật liệu phụ 30.000 dùng
cho phân xưởng.
3. Mua 6.000kg vật liệu chính, giá mua 60/kg (chưa thuế GTGT). Vật liệu chính ã ược nhập
kho, ã thanh toán cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng (NH ã báo Nợ). Chi phí vận chuyển
vật liệu chính bao gồm cả thuế GTGT là 880 ã thanh toán bằng tiền mặt.
lOMoARcPSD|36667950
4. Trích bảng lương tháng 2/2x19: Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất: 200.000;
Tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý sản xuất: 40.000.
5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo chế ộ hiện hành tính vào chi phí của doanh nghiệp và
khấu trừ lương người lao ộng.
6. Khấu hao TSCĐ trong tháng, phân bổ cho phân xưởng sản xuất là 90.000
7. Chi phí iện, nước, iện thoại chưa thuế GTGT phân bổ cho phân xưởng sản xuất 45.000,
chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
8. Cuối tháng, kế toán kết chuyển chi phí sản xuất sản phẩm vào tài khoản 154 ể tính giá thành sản
xuất của 30.000 sản phẩm S nhập kho.
Tài liệu bổ sung:
Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: số dư ầu kcuối k lần lượt
là: 105.000 và 68.600.
Các tài khoản khác có số dư hợp lý.
DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Giá trị thành phẩm xuất kho nh theo cách tính nhập trước, xuất trước. Kỳ kế toán:
tháng.
Yêu cầu :
1.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 2/2x19
2. Xác ịnh giá thành sản xuất ơn vị sản phẩm S nhập kho tháng 2/2x19
Bài 7
Công ty thương mại HB thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xun,
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT của c mặt hàng 10%, tài
liệu về tình hình hoạt ộng tháng 10/N như sau: (ĐVT: 1.000 )
1. Mua 5 thiết bị TX, ơn giá ã thuế giá trị gia tăng ghi trên a ơn 71.500/chiếc, chưa thanh
toán cho nhà cung cấp. Sthiết bị trên ã giao cho phân xưởng sản xuất sử dụng, thời gian khấu
hao 6 năm. Tổng chi phí lắp ặt, chạy thử thanh toán bằng tiền mặt, giá chưa có thuế giá trị gia
tăng 5.200.
lOMoARcPSD|36667950
2. Xuất kho 1.000 chiếc hàng hóa A tiêu thụ trực tiếp, ơn giá xuất kho 154/chiếc, ơn giá bán chưa
thuế GTGT 205/chiếc, thuế suất thuế GTGT 10%. Khách hàng ã thanh toán ngay bằng
chuyển khoản (ngân hàng ã báo Có).
3. Chi tiền mặt trả tiền vận chuyển hàng hóa giao cho khách hàng 2.310, trong ó thuế giá trị gia
tăng 210.
4. Xuất kho 1200 chiếc hàng hóa A giao cho khách hàng, ơn giá xuất kho 154/chiếc, ơn giá bán
ã có thuế giá trị gia tăng 224,4/chiếc, khách hàng ã chấp nhận thanh toán.
5. Tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng là 40.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp
là 52.000.
6. Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy ịnh hiện hành ghi nhận vào chi phí hoạt ộng
kinh doanh và khấu trừ lương người lao ộng.
7. Trích khấu hao tài sản cố ịnh ở bộ phận bán hàng là 8.500, bộ phận quản lý doanh nghiệp
13.000.
8. Chi phí iện, nước, iện thoại phải trả cho nhà cung cấp ã bao gồm thuế giá trị gia tăng
57.200, trong ó 40% sử dụng cho bộ phận bán hàng, 60% sử dụng tại bộ phận quản lý DN.
Yêu cầu :
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 10/N
2. Tổng hợp doanh thu, chi phí hoạt ộng kinh doanh, kết chuyển sang tài khoản 911 xác
ịnh kết quả kinh doanh tháng 10/N (sử dụng sơ ồ kế toán).
Bài 8
Tại Công ty ABC thực hiện sản xuất tiêu thụ sản phẩm B (ĐVT: triệu
ồng) Cho số dư 01/03/N của một số tài khoản như sau:
- TK 154 “CPSXKDDD”: 81,6.
- Các tài khoản liên quan có số dư hợp lý.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 03/N
1. Xuất kho VLC dùng ể sản xuất sản phẩm B trị giá 530
2. Mua 600kg vật liệu A từ nhà cung cấp XY với ơn giá thanh toán trên hoá ơn GTGT
16,5/kg. DN ã nhập kho ủ, chấp nhận thanh toán tiền
lOMoARcPSD|36667950
3. Chi phí vận chuyển vật liệu A theo giá chưa thuế GTGT 225 ựơc thanh toán bằng chuyển
khoản (NH ã báo Nợ ).
4. Tiền iện bao gồm thuế GTGT thanh toán bằng chuyển khoản (NH ã báo Nợ), dùng cho máy
móc, thiết bị tại phân xưởng: 42,9
5. Tiền lương phải trả trong tháng trích trong Bảng phân bổ tiền lương:
- Tiền lương CNSX sản phẩm: 375
- Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng : 165
6. Các khoản trích theo lương thực hiện theo úng chế ộ quy ịnh.
7. Bảng tính phân bổ khấu hao trong tháng của máy móc thiết bị và TSCĐ dùng trong phân
xưởng: 67,5
8. Phế liệu thu hồi trong quá trình sản xuất sản phẩm: 12
9. Trong tháng sản xuất 2.250 SP B ủ tiêu chuẩn nhập kho thành phẩm.
Cho biết:
- Số dư cuối kỳ TK 154 “CPSXKDDD”: 52,5.
- DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán hàng tồn
kho theo phương pháp KKTX.
- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ã sắp xếp theo trình tự thời gian trong tháng.
- Các số liệu tính toán lấy 3 số lẻ thập phân Yêu cầu :
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Xác ịnh giá thành sản xuất ơn vị (sử dụng sơ ồ kế toán).
3. Tính ơn giá vật liệu A nhập kho
Bài 9
Doanh nghiệp sản xuất ABC kinh doanh 1 loại sản phẩm A, trong tháng 3/N phát sinh các nghiệp
vụ kinh sau (ĐVT: triệu ồng)
1. Mua 500 cổ phiếu MK mục ích thương mại. Mệnh giá 1,0/cổ phiếu, giá mua cổ phiếu 1,3/cổ
phiếu. Chi phí môi giới: 0,4% trên tổng g trị giao dịch. Tất cả ều ược thanh toán bằng chuyển
khoản (NH ã báo Nợ).
2. Xuất bán 500 sản phẩm A, ơn giá bán chưa bao gồm thuế GTGT 4,5/hàng hóa A. Khách
hàng Y ã chuyển khoản thanh toán 40% tiền hàng (NH ã báo Có).
lOMoARcPSD|36667950
3. Chi phí vận chuyển lô hàng ở nghiệp vụ 2 i bán là 8,0 (chưa bao gồm thuế GTGT) thanh toán
bằng tạm ứng.
4. Mua 20 công cụ dụng cụ trị giá thanh toán 66 ( ã bao gồm thuế GTGT) ã thanh toán bằng
chuyển khoản.
5. Xuất bán 300 sản phẩm A trị giá thanh toán là 1650 ( ã bao gồm 10% thuế GTGT) chokhách
ng W. Thời hạn thanh toán 30 ngày
6. Tiền lương tính cho nhân viên trong kỳ:
- Bộ phận bán hàng: 120
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 100
7. Trích các khoản theo lương theo chế ộ hiện hành tính vào chi phí và khấu trừ lương người lao
ộng.
8. Chuyển khoản thanh toán tiền iện, nước theo giá thanh toán 77 ( ã bao gồm thuế GTGT) trong
ó phân bổ cho bộ phận bán hàng 33 và bộ phận quản lý doanh nghiệp 44
9. Trích khấu hao TSCĐ vào chi phí:
- Bộ phận bán hàng: 70
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 80 Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Xác ịnh kết quả kinh doanh (sử dụng sơ ố 911)?
Tài liệu bổ sung:
- Các tài khoản liên quan có số dư hợp lý.
- Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Hàng hóa xuất kho theo phương
pháp BQGQ cuối kỳ.
- - Giá vốn hàng bán tính theo phương pháp BQGQ cuối kỳ là 2.200
- DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ.Thuế suất thuế GTGT của hàng hoá và dịch vụ 10%.
- Doanh nghiệp ược miễn thuế TNDN.
Bài 10
Tại Công ty Thành Nam thực hiện sản xuất và tiêu thụ sản phẩm K ( vt: triệu ồng)
Cho số dư 01/07/N của một số tài khoản như sau:
- TK 154 “CPSXKDDD”: 46,85
- TK 155 “TP”: 4.000
lOMoARcPSD|36667950
- Các tài khoản liên quan có số dư hợp lý.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 07/N
1. Mua trả chậm 200kg VLC của người bán DH với tổng giá thanh toán bao gồm thuế trên
hoá ơn GTGT 770. DN ã nhập kho ủ.
2. Chi phí vận chuyển VLC theo giá chưa thuế GTGT 120 ựơc thanh toán bằng chuyển khoản
(NH ã báo Nợ ).
3. Tiền iện bao gồm thuế GTGT thanh toán bằng chuyển khoản (NH ã báo Nợ), dùng cho máy
móc, thiết bị tại phân xưởng: 22
4. Xuất kho VLC dùng ể sản xuất sản phẩm K trị giá 315
5. Tiền lương phải trả trong tháng trích trong Bảng phân bổ tiền lương:
- Tiền lương CNSX sản phẩm: 220
- Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng : 70
6. Các khoản trích theo lương thực hiện úng chế ộ quy ịnh.
7. Bảng tính phân bổ khấu hao trong tháng của máy móc thiết bị và TSCĐ dùng trong phân
xưởng: 60
8. Phế liệu thu hồi trong quá trình sản xuất sản phẩm: 5
9. Trong tháng sản xuất 1.000 SP K ủ tiêu chuẩn nhập kho thành phẩm.
Cho biết:
- Số dư cuối kỳ TK 154 “CPSXKDDD”: 50.
- DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán hàng tồn
kho theo phương pháp KKTX.
- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ã sắp xếp theo trình tự thời gian trong tháng.
Yêu cầu :
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Xác ịnh giá thành sản xuất sản phẩm (sử dụng sơ ồ 154).
3. Xác ịnh giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ
Bài 11
Tại Công ty Tấn Phát thực hiện sản xuất và tiêu thụ sản phẩm B ( vt: triệu ồng)
Cho số dư 01/09/N của một số tài khoản như sau:
- TK 154 “CPSXKDDD”: 54,4.
lOMoARcPSD|36667950
- Các tài khoản liên quan có số dư hợp lý.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 09/N
1. Xuất kho VLC dùng ể sản xuất sản phẩm B trị giá 530
2. Mua trả chậm từ nhà cung cấp NC 400kg vật liệu A với ơn giá thanh toán bao gồm thuế
trên hoá ơn GTGT 11/kg. DN ã nhập kho ủ.
3. Chi phí vận chuyển vật liệu A theo giá chưa thuế GTGT 150 ựơc thanh toán bằng chuyển
khoản (NH ã báo Nợ ).
4. Tiền iện bao gồm thuế GTGT thanh toán bằng chuyển khoản (NH ã báo Nợ), dùng cho máy
móc, thiết bị tại phân xưởng: 28,6
5. Tiền lương phải trả trong tháng trích trong Bảng phân bổ tiền lương:
- Tiền lương CNSX sản phẩm: 250
- Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng : 110
6. Các khoản trích theo lương thực hiện úng chế ộ quy ịnh.
7. Bảng tính phân bổ khấu hao trong tháng của máy móc thiết bị và TSCĐ dùng trong phân
xưởng: 45
8. Phế liệu thu hồi trong quá trình sản xuất sản phẩm: 8
9. Trong tháng sản xuất 1.500 SP B ủ tiêu chuẩn nhập kho thành phẩm.
Cho biết:
- Số dư cuối kỳ TK 154 “CPSXKDDD”: 35.
- DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán hàng tồn
kho theo phương pháp KKTX.
- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ã sắp xếp theo trình tự thời gian trong tháng.
Yêu cầu :
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Xác ịnh giá thành sản xuất ơn vị (sử dụng sơ ồ 154).
3. Tính ơn giá vật liệu A nhập kho Bài 12
Doanh nghiệp thương mại Nam Huy kinh doanh sản phẩm X, hạch toán hàng tồn kho theo phương
pháp khai thường xuyên; kê khai thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ; tính giá xuất
kho theo phương pháp Bình quân sau mỗi lần nhập (BQ liên hoàn). Kỳ kế toán: Tháng. Doanh
lOMoARcPSD|36667950
nghiệp ang trong thời gian ược miễn thuế thu nhập doanh nghiệp. Trong tháng 12/N có các tài liệu
sau:
I. Số dư ngày 1/12/N
- TK 156 hàng hóa: 3.200.000.000 (6.400 sản phẩm X) -
Các TK khác có số dư hợp lý ể hạch toán.
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/N ( ơn vị tính: triệu ồng)
1. Mua và nhập kho 3.600 SP - X, ơn giá ghi trên hóa ơn GTGT: 0,6/SP X, số tiền thuế GTGT:
0,06/SP, thanh toán sau một tháng.
2. Mua 2500 cổ phiếu MK mục ích thương mại. Mệnh giá 0,01/cổ phiếu, giá mua cổ phiếu
0,012/cổ phiếu. Chi phí môi giới: 0,3% trên tổng giá trị giao dịch. Tất cả ều ược thanh toán
bằng chuyển khoản (NH ã báo Nợ).
3. Bán 3.500 SP-X cho khách hàng K, ơn giá bán chưa thuế GTGT 0,7/SP, số tiền thuế
GTGT 0,07/SP, khách hàng K ã thanh toán bằng chuyển khoản (Ngân hàng ã báo có).
Biết rằng, ơn giá vốn bình quân của 4.000 sản phẩm xuất bán là 0,536/SP
4. Tính lương phải trả cho người lao ộng, bao gồm:
- Bộ phận bán hàng: 50
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 100
5. Trích các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo chế ộ hiện hành, phần tính vào chi phí
của doanh nghiệp và phần khấu trừ lương của người lao ộng
6. Trích khấu tài sản cố ịnh, phân bổ cho:
- Bộ phận bán hàng: 35
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 65
7. Chi phí tiền iện phát sinh trong kỳ 30, số tiền thuế GTGT 3, chưa thanh toán cho nhà cung
cấp, phân bổ cho: - Bộ phận bán hàng: 12
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 18 Yêu
cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Thực hiện các nghiệp vụ kết chuyển và phản ánh vào sơ các Tài khoản có liên quan ể xác
ịnh kết quả kinh doanh của công ty Nam Huy tháng 12/N
| 1/11

Preview text:

lOMoARcPSD| 36667950
BÀITẬPCHƯƠNGKẾTOÁNCÁCNGHIỆPVỤCHỦYẾUTRONGDN Bài 1
Tại Công ty CPTM Thành Long có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Sản phẩm xuất bán trong kỳ trị giá 10.000.000 ồng; giá bán chưa thuế là 14.000.000 ồng,
thuế GTGT là 1.400.000 ồng và thu bằng tiền gửi ngân hàng.
2. Khoản giảm giá cho khách hàng là 500.000 ồng
ược chi trả bằng tiền mặt.
3. Hàng trả lại trong kỳ có giá vốn là 1.000.000 ồng
ã nhập lại kho. Doanh nghiệp chi
tiền mặt lại cho khách hàng là 1.540.000 ồng, trong ó thuế GTGT là 140.000 ồng.
4. Chi phí bàn hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ:
a) Tiền lương phải thanh toán cho nhân viên bán hàng 300.000 ồng, nhân viên quản lý doanh nghiệp 500.000 ồng.
b) Công cụ, dụng cụ xuất dùng cho hoạt ộng bán hàng là 176.000 ồng và phân bổ 1 lần
tính vào chi phí bán hàng và quản lý DN 585.000 ồng.
5) Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ược xác ịnh là 400.000 ồng.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và xác ịnh kết quả kinh doanh. Bài 2
Tại DNTN Hòa Lâm, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 9/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
- Chi phí sản xuất dở dang ầu tháng: 500.000
- Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng bao gồm:
1. Vật liệu xuất dùng ể trực tiếp sản xuất sản phẩm là 2.000.000
2. Tiền lương phải thanh toán cho công nhân là 500.000 , trong ó lương công nhân sản xuất
sản phẩm là 300.000 , lương công nhân phục vụ phân xưởng là 200.000 .
3. Khấu hao TSCĐ tính cho phân xưởng sản xuất là 250.000
4. Tiền iện sử dụng cho phân xưởng 800.000 , thuế GTGT 10% thanh toán bằng tiền mặt.
5. Trong tháng DN sản xuất hoàn thành 1.000 sp ã nhập kho thành phẩm. Chi phí sản xuất dở
dang cuối tháng là 350.000 và phế liệu thu hồi nhập kho 200.000 .
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và tính giá thành cho 1 ơn vị sản phẩm. Bài 3
Công ty cổ phần ABC sản xuất sản phẩm X. Trong tháng 10 năm N, một số nghiệp vụ kinh tế phát
sinh như sau:(Đơn vị tính: 1.000 ồng) lOMoARcPSD| 36667950
1. Ngày 1: Xuất kho vật liệu chính
ể sản xuất sản phẩm X: 710.000.
2. Ngày 3: Xuất kho vật liệu phụ ể sản xuất sản phẩm X: 130.000.
3. Ngày 12: Khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản (ngân hàng ã báo có): 170.000.
4. Ngày 20: Chuyển khoản trả nợ cho nhà cung cấp A: 150.000 (ngân hàng ã báo nợ).
5. Ngày 26: Trích bảng thanh toán lương:
- Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất: 200.000; Tiền lương của bộ phận sản xuất tại phân xưởng: 60.000.
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo chế ộ hiện hành tính vào chi phí và khấu trừ lương người lao ộng.
6. Ngày 28: Tiền iện dùng tại phân xưởng sản xuất chưa có thuế giá trị gia tăng (GTGT)
40.000, thuế GTGT 4.000, chưa thanh toán cho công ty iện lực K.
7. Ngày 29: Khấu hao TSCĐ sử dụng tại phân xưởng sản xuất 62.000.
8. Ngày 30: Sản xuất hoàn thành và nhập kho 40.000 sản phẩm X. Kế toán tính tổng giá thành
sản phẩm X hoàn thành và lập ịnh khoản, ghi sổ kế toán nhập kho thành phẩm. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N.
2. Tính tổng giá thành sản phẩm H nhập kho tháng 10/N. (Sử dụng sơ ồ kế toán).
Tài liệu bổ sung:
• Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang có số dư
ầu kỳ và cuối kỳ lần lượt là: 32.000 và 68.000.
• Các tài khoản khác có số dư hợp lý.
• DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
• Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. • Kỳ kế toán: tháng. Bài 4
Công ty cổ phần ABC sản xuất sản phẩm X. Trong tháng 10 năm N, một số nghiệp vụ kinh tế phát
sinh như sau:(Đơn vị tính: 1.000 ồng)
1. Ngày 1: Xuất kho vật liệu chính
ể sản xuất sản phẩm X: 990.000.
2. Ngày 3: Xuất kho vật liệu phụ ể sản xuất sản phẩm X: 120.000.
3. Ngày 12: Chi tiền mặt cho ông Hải i công tác: 5.000. lOMoARcPSD| 36667950
4. Ngày 20: Chuyển khoản trả nợ cho nhà cung cấp An: 420.000 (ngân hàng ã báo nợ).
5. Ngày 26: Trích bảng thanh toán lương:
- Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất: 250.000; Tiền lương của bộ phận quản lý sản xuất: 30.000.
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo chế ộ hiện hành tính vào chi phí và khấu trừ lương người lao ộng.
6. Ngày 28: Tiền iện dùng tại phân xưởng sản xuất chưa có thuế giá trị gia tăng (GTGT)
30.000, thuế GTGT 3.000, chưa thanh toán cho công ty iện lực K.
7. Ngày 29: Khấu hao TSCĐ sử dụng tại phân xưởng sản xuất 89.000.
8. Ngày 30: Sản xuất hoàn thành và nhập kho 35.000 sản phẩm H. Kế toán tính tổng giá thành
sản phẩm X hoàn thành và lập ịnh khoản, ghi sổ kế toán nhập kho thành phẩm. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N.
2. Tính tổng giá thành sản phẩm H nhập kho tháng 10/N. (Sử dụng sơ ồ kế toán).
Tài liệu bổ sung:
• Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang có số dư ầu kỳ và cuối kỳ lần
lượt là: 96.000 và 58.000.
• Các tài khoản khác có số dư hợp lý.
• DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
• Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Kỳ kế toán: tháng. Bài 5
Công ty Bình Minh chỉ kinh doanh một loại hàng hóa là SP-A. Đầu tháng 5/2x19, số dư một số
TK như sau: (ĐVT: triệu ồng)
TK 156:1.870 (chi tiết SP A: 1.700 chiếc)
Trong tháng 5/2x19 có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Xuất bán 10 SP A thu tiền mặt, giá bán 1,6/sp (chưa có thuế GTGT). Giá vốn xuất bán là 11.
2. Chi lương tháng 4 cho công nhân viên 79 bằng tiền gửi ngân hàng (ngân hàng ã báo Nợ).
3. Mua 200 SP A từ nhà cung cấp K, giá mua 1,2/sp (chưa có thuế GTGT). Hàng ã nhập kho, thanh toán sau 1 tháng. lOMoARcPSD| 36667950
4. Xuất bán 1.750 SP A, giá bán là 1,5/sp (chưa thuế GTGT). Giá vốn xuất bán là 1,1/ sp.
Kháchhàng D sẽ thanh toán sau 1 tháng.
5. Trích khấu hao TSCĐ hữu hình trong tháng của bộ phận bán hàng 18; bộ phận quản lý doanhnghiệp 26.
6. Chi phí iện, nước, iện thoại trong tháng là 10 (chưa bao gồm thuế GTGT) ã thanh toán bằng
chuyển khoản (ngân hàng ã báo Nợ), phân bổ cho bộ phận bán hàng 4 và bộ phận quản lý doanh nghiệp 6.
7. Tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng 33, nhân viên quản lý doanh nghiệp 55.
8. Trích các khoản theo lương theo chế ộ hiện hành tính vào chi phí hoạt ộng và khấu trừ lương người lao ộng.
Biết rằng: Công ty Bình Minh:
1. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
2. Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10%.
3. Tính giá xuất kho vật tư - hàng hóa theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO).
4. Các tài khoản liên quan có ủ số dư hạch toán. 6. Kỳ kế toán: tháng.
7. Đang trong giai oạn miễn thuế TNDN. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Tính kết quả kinh doanh (lợi nhuận sau thuế) của tháng 5/2x19 và trình bày bằng sơ ồ kế toán Bài 6
Doanh nghiệp sản xuất An Bình có một phân xưởng sản xuất sản phẩm S. Trong tháng 2/2x19,
một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
1. Kiểm kê phát hiện thiếu 220kg vật liệu chính tổng trị giá 11.000, chưa rõ nguyên nhân.
2. Xuất kho vật liệu chính 800.000 ể sản xuất sản phẩm S và xuất kho vật liệu phụ 30.000 dùng cho phân xưởng.
3. Mua 6.000kg vật liệu chính, giá mua 60/kg (chưa có thuế GTGT). Vật liệu chính ã ược nhập
kho, ã thanh toán cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng (NH ã báo Nợ). Chi phí vận chuyển
vật liệu chính bao gồm cả thuế GTGT là 880 ã thanh toán bằng tiền mặt. lOMoARcPSD| 36667950
4. Trích bảng lương tháng 2/2x19: Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất: 200.000;
Tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý sản xuất: 40.000.
5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo chế ộ hiện hành tính vào chi phí của doanh nghiệp và
khấu trừ lương người lao ộng.
6. Khấu hao TSCĐ trong tháng, phân bổ cho phân xưởng sản xuất là 90.000
7. Chi phí iện, nước, iện thoại chưa có thuế GTGT phân bổ cho phân xưởng sản xuất là 45.000,
chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
8. Cuối tháng, kế toán kết chuyển chi phí sản xuất sản phẩm vào tài khoản 154 ể tính giá thành sản
xuất của 30.000 sản phẩm S nhập kho.
Tài liệu bổ sung:
• Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: số dư ầu kỳ và cuối kỳ lần lượt là: 105.000 và 68.600.
• Các tài khoản khác có số dư hợp lý.
• DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
• Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
• Giá trị thành phẩm xuất kho tính theo cách tính nhập trước, xuất trước. Kỳ kế toán: tháng. Yêu cầu :
1.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 2/2x19
2. Xác ịnh giá thành sản xuất ơn vị sản phẩm S nhập kho tháng 2/2x19 Bài 7
Công ty thương mại HB thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT của các mặt hàng là 10%, tài
liệu về tình hình hoạt ộng tháng 10/N như sau: (ĐVT: 1.000 )
1. Mua 5 thiết bị TX, ơn giá ã có thuế giá trị gia tăng ghi trên hóa ơn 71.500/chiếc, chưa thanh
toán cho nhà cung cấp. Số thiết bị trên ã giao cho phân xưởng sản xuất sử dụng, thời gian khấu
hao 6 năm. Tổng chi phí lắp ặt, chạy thử thanh toán bằng tiền mặt, giá chưa có thuế giá trị gia tăng 5.200. lOMoARcPSD| 36667950
2. Xuất kho 1.000 chiếc hàng hóa A tiêu thụ trực tiếp, ơn giá xuất kho 154/chiếc, ơn giá bán chưa
thuế GTGT là 205/chiếc, thuế suất thuế GTGT 10%. Khách hàng ã thanh toán ngay bằng
chuyển khoản (ngân hàng ã báo Có).
3. Chi tiền mặt trả tiền vận chuyển hàng hóa giao cho khách hàng 2.310, trong ó thuế giá trị gia tăng 210.
4. Xuất kho 1200 chiếc hàng hóa A giao cho khách hàng, ơn giá xuất kho 154/chiếc, ơn giá bán
ã có thuế giá trị gia tăng 224,4/chiếc, khách hàng ã chấp nhận thanh toán.
5. Tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng là 40.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 52.000.
6. Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy ịnh hiện hành ghi nhận vào chi phí hoạt ộng
kinh doanh và khấu trừ lương người lao ộng.
7. Trích khấu hao tài sản cố
ịnh ở bộ phận bán hàng là 8.500, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 13.000. 8. Chi phí iện, nước,
iện thoại phải trả cho nhà cung cấp ã bao gồm thuế giá trị gia tăng
57.200, trong ó 40% sử dụng cho bộ phận bán hàng, 60% sử dụng tại bộ phận quản lý DN. Yêu cầu :
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 10/N
2. Tổng hợp doanh thu, chi phí hoạt ộng kinh doanh, kết chuyển sang tài khoản 911 và xác
ịnh kết quả kinh doanh tháng 10/N (sử dụng sơ ồ kế toán). Bài 8
Tại Công ty ABC thực hiện sản xuất và tiêu thụ sản phẩm B (ĐVT: triệu
ồng) Cho số dư 01/03/N của một số tài khoản như sau:
- TK 154 “CPSXKDDD”: 81,6.
- Các tài khoản liên quan có số dư hợp lý.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 03/N 1. Xuất kho VLC dùng
ể sản xuất sản phẩm B trị giá 530
2. Mua 600kg vật liệu A từ nhà cung cấp XY với ơn giá thanh toán trên hoá ơn GTGT là
16,5/kg. DN ã nhập kho ủ, chấp nhận thanh toán tiền lOMoARcPSD| 36667950
3. Chi phí vận chuyển vật liệu A theo giá chưa thuế GTGT 225 ựơc thanh toán bằng chuyển khoản (NH ã báo Nợ ).
4. Tiền iện bao gồm thuế GTGT thanh toán bằng chuyển khoản (NH ã báo Nợ), dùng cho máy
móc, thiết bị tại phân xưởng: 42,9
5. Tiền lương phải trả trong tháng trích trong Bảng phân bổ tiền lương:
- Tiền lương CNSX sản phẩm: 375
- Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng : 165
6. Các khoản trích theo lương thực hiện theo úng chế ộ quy ịnh.
7. Bảng tính và phân bổ khấu hao trong tháng của máy móc thiết bị và TSCĐ dùng trong phân xưởng: 67,5
8. Phế liệu thu hồi trong quá trình sản xuất sản phẩm: 12
9. Trong tháng sản xuất 2.250 SP B ủ tiêu chuẩn nhập kho thành phẩm. Cho biết:
- Số dư cuối kỳ TK 154 “CPSXKDDD”: 52,5.
- DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX.
- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ã sắp xếp theo trình tự thời gian trong tháng.
- Các số liệu tính toán lấy 3 số lẻ thập phân Yêu cầu :
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Xác ịnh giá thành sản xuất ơn vị (sử dụng sơ ồ kế toán).
3. Tính ơn giá vật liệu A nhập kho Bài 9
Doanh nghiệp sản xuất ABC kinh doanh 1 loại sản phẩm A, trong tháng 3/N phát sinh các nghiệp
vụ kinh sau (ĐVT: triệu ồng)
1. Mua 500 cổ phiếu MK mục ích thương mại. Mệnh giá 1,0/cổ phiếu, giá mua cổ phiếu 1,3/cổ
phiếu. Chi phí môi giới: 0,4% trên tổng giá trị giao dịch. Tất cả ều ược thanh toán bằng chuyển khoản (NH ã báo Nợ).
2. Xuất bán 500 sản phẩm A, ơn giá bán chưa bao gồm thuế GTGT là 4,5/hàng hóa A. Khách
hàng Y ã chuyển khoản thanh toán 40% tiền hàng (NH ã báo Có). lOMoARcPSD| 36667950
3. Chi phí vận chuyển lô hàng ở nghiệp vụ 2 i bán là 8,0 (chưa bao gồm thuế GTGT) thanh toán bằng tạm ứng.
4. Mua 20 công cụ dụng cụ trị giá thanh toán 66 ( ã bao gồm thuế GTGT) ã thanh toán bằng chuyển khoản.
5. Xuất bán 300 sản phẩm A có trị giá thanh toán là 1650 ( ã bao gồm 10% thuế GTGT) chokhách
hàng W. Thời hạn thanh toán 30 ngày
6. Tiền lương tính cho nhân viên trong kỳ: - Bộ phận bán hàng: 120 -
Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 100
7. Trích các khoản theo lương theo chế ộ hiện hành tính vào chi phí và khấu trừ lương người lao ộng.
8. Chuyển khoản thanh toán tiền iện, nước theo giá thanh toán 77 ( ã bao gồm thuế GTGT) trong
ó phân bổ cho bộ phận bán hàng 33 và bộ phận quản lý doanh nghiệp 44
9. Trích khấu hao TSCĐ vào chi phí: - Bộ phận bán hàng: 70 -
Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 80 Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Xác ịnh kết quả kinh doanh (sử dụng sơ ố 911)? Tài liệu bổ sung:
- Các tài khoản liên quan có số dư hợp lý.
- Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Hàng hóa xuất kho theo phương pháp BQGQ cuối kỳ.
- - Giá vốn hàng bán tính theo phương pháp BQGQ cuối kỳ là 2.200
- DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ.Thuế suất thuế GTGT của hàng hoá và dịch vụ 10%. - Doanh nghiệp ược miễn thuế TNDN. Bài 10
Tại Công ty Thành Nam thực hiện sản xuất và tiêu thụ sản phẩm K ( vt: triệu ồng)
Cho số dư 01/07/N của một số tài khoản như sau:
- TK 154 “CPSXKDDD”: 46,85 - TK 155 “TP”: 4.000 lOMoARcPSD| 36667950
- Các tài khoản liên quan có số dư hợp lý.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 07/N
1. Mua trả chậm 200kg VLC của người bán DH với tổng giá thanh toán bao gồm thuế trên
hoá ơn GTGT 770. DN ã nhập kho ủ.
2. Chi phí vận chuyển VLC theo giá chưa thuế GTGT 120 ựơc thanh toán bằng chuyển khoản (NH ã báo Nợ ).
3. Tiền iện bao gồm thuế GTGT thanh toán bằng chuyển khoản (NH ã báo Nợ), dùng cho máy
móc, thiết bị tại phân xưởng: 22 4. Xuất kho VLC dùng
ể sản xuất sản phẩm K trị giá 315
5. Tiền lương phải trả trong tháng trích trong Bảng phân bổ tiền lương:
- Tiền lương CNSX sản phẩm: 220
- Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng : 70
6. Các khoản trích theo lương thực hiện úng chế ộ quy ịnh.
7. Bảng tính và phân bổ khấu hao trong tháng của máy móc thiết bị và TSCĐ dùng trong phân xưởng: 60
8. Phế liệu thu hồi trong quá trình sản xuất sản phẩm: 5
9. Trong tháng sản xuất 1.000 SP K ủ tiêu chuẩn nhập kho thành phẩm. Cho biết:
- Số dư cuối kỳ TK 154 “CPSXKDDD”: 50.
- DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX.
- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ã sắp xếp theo trình tự thời gian trong tháng. Yêu cầu : 1.
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 2.
Xác ịnh giá thành sản xuất sản phẩm (sử dụng sơ ồ 154). 3.
Xác ịnh giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ Bài 11
Tại Công ty Tấn Phát thực hiện sản xuất và tiêu thụ sản phẩm B ( vt: triệu ồng)
Cho số dư 01/09/N của một số tài khoản như sau:
- TK 154 “CPSXKDDD”: 54,4. lOMoARcPSD| 36667950
- Các tài khoản liên quan có số dư hợp lý.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 09/N 1. Xuất kho VLC dùng
ể sản xuất sản phẩm B trị giá 530
2. Mua trả chậm từ nhà cung cấp NC 400kg vật liệu A với ơn giá thanh toán bao gồm thuế
trên hoá ơn GTGT 11/kg. DN ã nhập kho ủ.
3. Chi phí vận chuyển vật liệu A theo giá chưa thuế GTGT 150 ựơc thanh toán bằng chuyển khoản (NH ã báo Nợ ).
4. Tiền iện bao gồm thuế GTGT thanh toán bằng chuyển khoản (NH ã báo Nợ), dùng cho máy
móc, thiết bị tại phân xưởng: 28,6
5. Tiền lương phải trả trong tháng trích trong Bảng phân bổ tiền lương:
- Tiền lương CNSX sản phẩm: 250
- Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng : 110
6. Các khoản trích theo lương thực hiện úng chế ộ quy ịnh.
7. Bảng tính và phân bổ khấu hao trong tháng của máy móc thiết bị và TSCĐ dùng trong phân xưởng: 45
8. Phế liệu thu hồi trong quá trình sản xuất sản phẩm: 8
9. Trong tháng sản xuất 1.500 SP B ủ tiêu chuẩn nhập kho thành phẩm. Cho biết:
- Số dư cuối kỳ TK 154 “CPSXKDDD”: 35.
- DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX.
- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ã sắp xếp theo trình tự thời gian trong tháng. Yêu cầu : 1.
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 2.
Xác ịnh giá thành sản xuất ơn vị (sử dụng sơ ồ 154). 3.
Tính ơn giá vật liệu A nhập kho Bài 12
Doanh nghiệp thương mại Nam Huy kinh doanh sản phẩm X, hạch toán hàng tồn kho theo phương
pháp Kê khai thường xuyên; kê khai thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ; tính giá xuất
kho theo phương pháp Bình quân sau mỗi lần nhập (BQ liên hoàn). Kỳ kế toán: Tháng. Doanh lOMoARcPSD| 36667950
nghiệp ang trong thời gian ược miễn thuế thu nhập doanh nghiệp. Trong tháng 12/N có các tài liệu sau:
I. Số dư ngày 1/12/N
- TK 156 – hàng hóa: 3.200.000.000 (6.400 sản phẩm X) -
Các TK khác có số dư hợp lý ể hạch toán.
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/N ( ơn vị tính: triệu ồng) 1.
Mua và nhập kho 3.600 SP - X, ơn giá ghi trên hóa ơn GTGT: 0,6/SP X, số tiền thuế GTGT:
0,06/SP, thanh toán sau một tháng. 2.
Mua 2500 cổ phiếu MK mục ích thương mại. Mệnh giá 0,01/cổ phiếu, giá mua cổ phiếu
0,012/cổ phiếu. Chi phí môi giới: 0,3% trên tổng giá trị giao dịch. Tất cả ều ược thanh toán
bằng chuyển khoản (NH ã báo Nợ). 3.
Bán 3.500 SP-X cho khách hàng K, ơn giá bán chưa có thuế GTGT là 0,7/SP, số tiền thuế
GTGT 0,07/SP, khách hàng K ã thanh toán bằng chuyển khoản (Ngân hàng ã báo có).
Biết rằng, ơn giá vốn bình quân của 4.000 sản phẩm xuất bán là 0,536/SP 4.
Tính lương phải trả cho người lao ộng, bao gồm: - Bộ phận bán hàng: 50
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 100 5.
Trích các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo chế ộ hiện hành, phần tính vào chi phí
của doanh nghiệp và phần khấu trừ lương của người lao ộng 6.
Trích khấu tài sản cố ịnh, phân bổ cho: - Bộ phận bán hàng: 35
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 65 7.
Chi phí tiền iện phát sinh trong kỳ 30, số tiền thuế GTGT 3, chưa thanh toán cho nhà cung
cấp, phân bổ cho: - Bộ phận bán hàng: 12
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 18 Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Thực hiện các nghiệp vụ kết chuyển và phản ánh vào sơ ồ các Tài khoản có liên quan ể xác
ịnh kết quả kinh doanh của công ty Nam Huy tháng 12/N