lO MoARcPSD| 45467232
lO MoARcPSD| 45467232
KTOÁN I CHÍNH 1 CHƯƠNG 1
Câu 1: Lãi nhập gc ca khon tin gửi có k hạn 3 tháng, s tin lãi 10.000.000đ,
kế toán ghi:
Nợ 1281: 10.000.000
515: 10.000.000
Câu 2: Bán ng hóa tr giá bán chưa thuế 5.000.000đ, thuế GTGT 10% thu bằng
tiền mt, kế toán ghi nhận doanh thu:
Nợ 111 5.500.000
Có 511 5.000.000
Có 3331 500.000
Câu 3: Nhn tiền ký quỹ ngn hn ca công ty thiên Thanh 25.000.000đ bng tin
gửi ngân hàng, kế toán ghi: Nợ 112 25.000.000
Có 344 25.000.000
Câu 4: Thu phạt vi phm hợp đng kinh tế bằng tin mặt 15.000.000đ, kế toán ghi:
Nợ 111: 15.000.000
Có 711: 15.000.000
Câu 5: Thu bng tiền gửi ngân ng từ vic bánng hóa cho khách hàng, biết
rng giá bán gm 10% thuế GTGT là 69.300.000đ, biết doanh nghiệp hạch toán
thuế GTGT theo phương phá khu trừ, kế toán ghi:
Nợ 112: 69.300.000
511: 63.000.000
3331: 6.300.000 Câu
lO MoARcPSD|45467232
6: Xuất quỹ tiền mt
60.000.000đ, gửi vào
nn hàng kỳ hạn 12
tháng, kế toán ghi:
Nợ 1281 60.000.000
Có 111 60.000.000
Câu 7: Chỉ thanh toán chi phí lãi vay trong kỳ bng tiền gửi ngân ng
18.000.000đ, kế toán ghi:
Nợ 635: 18.000.000
112: 18.000.000
Câu 8: Thu hi khon tiền ký quỹ ngắn hạn 25.000.000đ bng tin gửi ngân hàng,
kế toán ghi:
Nợ 112 25.000.000
244 25.000.000
Câu 9: Chuyn tiền gửi ngân ng 50.000.000đ cho công ty B vay thi hn 12
tháng, lãi sut 15%/năm, kế toán ghi:
Nợ 1283 50.000.000
Có 112 50.000.000
Câu 10: Nhận tiền ng trước của kch hàng 20.000.000đ bng tiền gửi nn hàng,
kế toán ghi:
Nợ 112 20.000.000
Có 131 20.000.000
Câu 11: ng trước cho người bán 60.000.000đ bng tin gửi đ kỳ sau mua hàng
hóa, kế toán ghi:
lO MoARcPSD|45467232
Nợ 331: 60.000.000
Có 112: 60.000.000
Câu 12: Nhập khẩu 1 lô hàng hóa có giá trên hóa đơn là 10.000USD ca thanh
toán cho người bán, tỷ giá lúc mua: 20.000-21.000, kế toán ghi:
N 156 210.000.000
Có 331 210.000.000
Câu 13: Doanh nghip nhn được giy báo có của ngân ng stin 200.000.000đ
về khoản tin được cấp trên cp vn kinh doanh, kế toán ghi:
Nợ 112 200.000.000
Có 411 200.000.000
Câu 14: Bán ng hóa tr giá bán ca thuế 50.000.000đ, thuế GTGT 10% thu
bng tiền gửi ngân ng, kế toán ghi nhn doanh thu:
Nợ 112 55.000.000
Có 511 50.000.000
Có 3331 5.000.000
Câu 15: Khách hàng thanh toán tin mua hàng sớm n được hưởng chiết khu
thanh toán 12.000.000đ, chiết khấu được trừ vào công nợ, kế toán ghi:
Nợ 635: 12.000.000
131: 12.000.000
Câu 16: Chi sơn mới li i sn c đnh chthanh lý s tin 7.000.000đ, chi bằng
tin mặt kế toán ghi: N 811: 7.000.000
Có 111: 7.000.000
Câu 17: Chi p vận chuyển i sn c đnh mua về doanh nghiệp 5.000.000đ, thuế
GTGT 10% thanh toán bng tin mặt. Tài sản đưa vào sdụng ngay, kế toán ghi:
Nợ 211: 5.000.000
lO MoARcPSD|45467232
Nợ 133: 500.000
Có 111: 5.500.000
Câu 18: Chi tin mặt trả lãi vay nn hàng sacombank 25.000.000đ, kế toán ghi:
Nợ 635 25.000.000
Có 111 25.000.000
Câu 19: Thu bng tiền gửi ngân ng từ vic bán hàng hóa cho khách hàng, biết
rng giá bán gm 10% thuế GTGT là 69.300.000đ, biết doanh nghiệp hạch toán
thuế GTGT theo phương pháp khu trừ, kế toán ghi:
Nợ 112: 69.300.000
Có 511: 63.000.000
Có 3331: 6.300.000
Câu 20: Chuyển tin gửi ngân ng 60.000.000đ trả cho công ty B nhưng đến cuối
kỳ vẫn chưa nhận được giấy báo có của công ty B, kế toán ghi:
Nợ 113 60.000.000
Có 112 60.000.000
Câu 21: Theo biên bn kim kê vật liu s03 ngày 31/7/20xx. Trị giá vt liu A
trên s kế toán 50.000.000đ, theo sliu kim kê: 48.000.000đ, trị giá vt liệu
thiếu chưa ngun nn, thuế sut thuế GTGT ca hàng thiếu 10%, kế toán ghi:
Nợ 1381 2.000.000
152 2.000.000
Câu 22: Chi phạt vi phm hợp đng kinh tế bng tiền mt 150.000.000đ, kế toán
ghi:
Nợ 811: 150.000.000
111: 150.000.000
Câu 23: Nhận được giấy báo có khon tiền thu hồi nvay ca Công ty C
lO MoARcPSD|45467232
120.000.000đ trong đó ngc 100.000.000đ, tiền lãi 20.000.000đ, kế toán ghi:
Nợ 112 120.000.000
Có 1283 100.000.000
Có 515 20.000.000
Câu 24: Thu Nợ khó đòi đã xử lý bằng tin gửi nn hàng 15.000.000đ, kế toán
ghi:
Nợ 112: 15.000.000
Có 711: 15.000.000
Câu 25: Vay ngân hàng 10.000USD nhậpoi khoản tin gửi ngoi tệ ti NH
Ngoi thương thời hn 1 năm, lãi sut 8%/m trả lãi gc khi đáo hn, tỷ giá
mua: 20.000 21.000, kế toán ghi:
Nợ 1122 210.000.000
341 210.000.000
Câu 26: Chi thanh toán chi phí lãi vay trong kỳ bằng tin gửi nn hàng
18.000.000đ, kế toán ghi:
Nợ 635: 18.000.000
112: 18.000.000
Câu 27: Thu lãi tiền gửi không kỳ hạn bng tin gửi nn hàng s tiền
10.000.000đ, kế toán ghi:
Nợ 112 : 10.000.000
Có 515: 10.000.000
Câu 28: Kim quphát hiện tha 15.000.000đ chưa ngun nn
Nợ 111: 15.000.000
Có 3381: 15.000.000
lO MoARcPSD|45467232
Câu 29: Nhận tiền ng trước của kch hàng 20.000.000đ bng tiền gửi nn hàng,
kế toán ghi:
Nợ 112 20.000.000
131 20.000.000
Câu 30: Thanh toán tin cho người bán trong thời gian được hưởng chiết khấu nên
được hưởng chiết khấu 15.000.000đ, chiết khấu được trừ vào công nợ, kế toán ghi:
Nợ 331: 15.000.000
515: 15.000.000
Câu 31: Người mua ứng tớc cho doanh nghiệp 50.000.000đ bng tiền gửi đ kỳ
sau lấy hàng hóa, kế toán ghi:
Nợ 112: 50.000.000
131: 50.000.000
Câu 32: Rút tiền gửi nn hàng bng VND v nhp qu tin mặt 40.000.000đ, kế
toán ghi:
Nợ 111 : 40.000.000
Có 112: 40.000.000
Câu 33: Chi p vận chuyển hàng hóa mua về doanh nghiệp 5.000.000đ, thuế
GTGT 10% thanh toán bng tin mặt, kế toán ghi:
Nợ 1562: 5.000.000
Nợ 133: 5.000.000
111: 5.500.000
CHƯƠNG 2
Câu 1: Trong kphát sinh nghiệp vụ: Mua 8.500kg vt liu chính nhập kho, giá
mua là 22.000đ/kg, trong đó thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán.
Do mua với lượng lớn nên doanh nghip được ởng chiết khấu thương mại
lO MoARcPSD|45467232
8.500.000đ, thuế GTGT 10% chiết khấu trvào công nợ. chi phí vận chuyn
4.250.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bng tiền mt. Giá xuất kho ca
8.500kg nguyên vt liệu chính theo phương pháp FIFO là:
170.040.000
Câu 2: Mua 8.500kg vật liệu chính nhập kho, giá mua là 22.000 đ/kg, trong đó thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán tin cho nời bán. Do mua với s lượng lớn nên
doanh nghip được hưởng chiết khấu thương mại 8.500.000đ, thuế GTGT 10%,
chiết khu trừo công Nợ. Chi phí vn chuyển 4.250.000đ, thuế GTGT 10% đã
thanh toán bằng tin mặt. Giá nhập kho ngun vật liệu chính là:
19.500đ/kg
Câu 3: Định khoản nghiệp v: Xuất ngun vật liu tr giá 50.000.000đ đi đầu
vào công ty con.
Nợ 221 50.000.000
Có 152 50.000.000
Câu 4: Trong kphát sinh nghiệp vụ: Mua 9.000kg vt liu chính nhập kho, giá
mua là 22.000đ/kg, trong đó thuế GTGT 10%, ca thanh toán tiền cho người bán.
Do mua với s lượng lớn nên doanh nghiệp được hưởng chiết khấu thương mại
9.000.000ss, thuế GTGT 10%, chiết khấu trvào công Nợ. chi phí vận chuyển
4.500.000đ, thuế GTGT 10% đã thanh toán bng tiền mặt. giá xuất kho ca 1kg
nguyên vt liệu chính theo phương pháp bình quân c đnh là.
19.550đ/kg
Câu 5: Định khoản nghiệp v:
Ngày 12/5/2015 xuất kho ngun vật liu 2.000 kg đtrực tiếp sn xuất sản phẩm.
Biết nhnh ngun vật liệu trong kho như sau:
- Tồn kho o ny 01/5/2015: 1.000kg x 20.000đ/kg
- Nhp ngày 03/5: 2.000kg x 22.000đ/kg
- Xut ny 5/5/2015: 500 kg
- Nhp ngày 17/5/2015: 2.000kg x 23.000đ/kg
lO MoARcPSD|45467232
Doanh nghiệp xut kho theo phương pháp bình quân c đnh
Nợ 621 44.000.000
Có 152 44.000.000
Câu 6: Định khoản nghiệp v: Mua công c dng c tr giá chưa có thuế GTGT
10% là 20.000.000đ về dùng ngay cho b phn xưởng sn xuất, ca thanh toán
cho người bán. Biết công cng dng cụ này thuộc loi phân b 100%
Nợ 627 20.000.000
Nợ 1331 2.000.000
Có 331 22.000.000
Câu 7: Định khoản nghiệp v: b phận pn xưởng báo hng công c dng c loại
50%, phế liệu thu hồi bán thẳng thu bng tiền mt là 1.000.000đ. Biết giá trị xut
kho ban đu ca công c dng cnày là 10.000.000đ
Nợ 627 4.000.000
Nợ 111 1.000.000
Có 242 5.000.000
Câu 8: Doanh nghiệp xut kho NVL mang đi góp vốn. Giá tr xuất kho
50.000.000đ, hi đng liên doanh chấp nhn giá tr vn góp 60.000.000đ, Phần
chênh lệch 10.000.000đ sđược hch toán o.
Hch toán toàn b vào tài khon 711
Câu 9: Kim phát hiện thiếu nguyên vật liệu giá tr 10.000.000đ chưa ngun
nn, kế toán ghi nhn Nợ 1381: 10.000.000
Có 152: 10.000.000
Câu 10: Đnh khoản nghiệp vụ: Nhp kho 1.000 kg nguyên vật liệu giá mua ca
thuế là 20.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán.
lO MoARcPSD|45467232
Nợ 152 200.000.000
Nợ 1331 20.000.000
Có 331 220.000.000
Câu 11: Nguyên vật liu xut dùng trực tiếp sn xuất sản phẩm sdng không hết
nhập lại kho giá trị 10.000.000đ, kế toán ghi nhn
Nợ 152: 10.000.000
Có 621: 10.000.000
Câu 12: Đnh khoản nghiệp vụ: khi mua CCDC có pt sinh chi phí vận chuyn
công c dng c là 11.000.000đ trong đó có thuế GTGT là 1.000.000đ, Doanh
nghiệp đã thanh toán bằng tin mặt
Nợ 153 10.000.000
Nợ 1331 1.000.000
Có 111 11.000.000
Câu 13: Giá nhp kho nguyên vật liu trong trường hợp doanh nghiệp th ngoài
gia ng là
Giá thực tế NVL xut gia công + chi phí gia công + chi phí vn chuyển
Câu 14: Giá nhp kho nguyên vật liu trong trường hợp doanh nghiệp tự chế biến
Giá thực tế NVL xut chế biến + chi phí chế biến
Câu 15: Đnh khoản nghiệp vụ:
Ngày 12/5/2015 xuất kho ngun vật liu 1.000 kg dùng cho b phn quản lý phân
xưởng. Biết nhnh nguyên vt liệu trong kho như sau:
- Tồn kho o ngày 01/5/2015: 2.000kg x 20.000đ/kg
- Nhp ngày 03/5: 2.000kg x 22.000đ/kg
- Xut ny 5/5/2015: 500 kg
- Nhp ngày 17/5/2015: 2.000kg x 23.000đ/kg
lO MoARcPSD|45467232
Doanh nghiệp xut kho theo phương pháp bình quân liên hoàn
Nợ 627 21.000.000
Có 152 21.000.000
Câu 16: Doanh nghip được bên bán giảm giá mua nguyên vật liệu do ngun vật
liệu không ging 100% mu mã trên hợp đng, giá tr giảm giá s được
Ghi gim giá trnguyên vt liu nhp kho
Câu 17: Mua 10.000kg vt liệu chính nhp kho, giá mua là 20.350 đ/kg, trong đó
thuế GTGT 10%, thanh toán bng chuyển khon. do thanh toán tiền ngay nên
doanh nghip được bên bán cho hưởng chiết khu thanh toán bằng tin mặt
6.500.000đ. Chi phí vận chuyển nguyên vật liu về nhập kho 5.000.000đ, thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán. Giá nhập kho ca 1kg nguyên vật liệu chính là
19.000đ/kg
Câu 18: Đnh khoản nghiệp vụ: Kim ngun vật liệu trong kho phát hiện thiếu
chưa rõ nguyên nn tr giá ca có thuế GTGT 10% là 10.000.000đ
Nợ 1381 10.000.000
Có 152 10.000.000
Câu 19: Đnh khoản nghiệp vụ: B phận bánng báo hng công c dng c loi
50%. Biết giá tr xut kho ban đu ca công c dng cnày là 10.000.000đ
Nợ 627 5.000.000
Có 242 5.000.000
Câu 20: Trong kỳ phát sinh nghip vụ: Mua 8.500kg vật liệu chính nhập kho, giá
mua là 22.000đ/kg, trong đó thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán.
Do mua với s lượng lớn nên doanh nghiệp được hưởng chiết khấu thương mại
8.500.000ss, thuế GTGT 10%, chiết khấu trvào công Nợ. chi phí vận chuyn
4.250.000đ, thuế GTGT 10% đã thanh toán bng tiền mặt. giá xuất kho ca
8.500kg nguyên vt liệu chính theo phương pháp FIFO là.
170.040.00
lO MoARcPSD|45467232
Câu 21: Đnh khoản nghiệp vụ: Mua và nhp kho 10 tấn nguyên vt liu A ca
công ty X, đơn giá 1.000.000đ/tn, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi
nn hàng
Nợ 152 10.000.000
Nợ 1331 1.000.000
Có 112 11.000.000
Câu 22: Đnh khoản nghiệp vụ: xuất kho nguyên vt liệu tr giá 20.000.000đ dùng
cho sửa chữa nh TSCĐ tại b phận phânởng sản xut.
Nợ 627 20.000.000
152 20.000.000
Câu 23: Đnh khoản nghiệp vụ: xuất mt s thành phm để đổi lấy công c dng
c tr giá 10.000.000đ Nợ 153 10.000.000
155 10.000.000
Câu 24: Đnh khoản nghiệp vụ: xuất mt s công c dụng c tr giá 40.000.00
loại phân b 100% cho bphận phânởng sản xut
Nợ 627 40.000.000
153 40.000.000
Câu 25: Mua 1.000kg vt liu phnhp kho, giá mua gm 10% thuế GTGT là
9.350đ/kg, đã thanh toán bng tiền mt.. Chi phí vận chuyn nguyên vật liệu ph
về kho chi h cho nời bán 1.000.000đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tin
mt. Giá nhập kho của 1kg nguyên vt liệu phlà
8.500đ/kg
Câu 26: Đnh khoản nghiệp vụ: B phận bánng báo hng công c dng c loi
50%. Biết giá tr xut kho ban đu ca công c dng cnày là 10.000.000đ
Nợ 627 5.000.000
Có 242 5.000.000
lO MoARcPSD|45467232
Câu 27: Mua 1.000 kg vật liu phụ nhp kho, giá mua gm 10% thuế GTGT là
7.700đ/kg, đã thanh toán bng Tiền mt. Chi phí vận chuyển ngun vật liệu về
nhập kho chi h cho nời bán bằng tiền mặt 1.100.000đ gm 10% thuế GTGT.
Giá nhập kho ngun vật liu phụ là
7.000đ/kg
Câu 28: Chi p vận chuyển nguyên vt liu về nhp kho chi h cho bên bán bng
tin mặt là 2.200.000đ, trong đó thuế GTGT 10%, kế toán ghi
Nợ 138: 2.200.000
Có 111: 2.200.000
Câu 29: Doanh nghip thanh toán tin mua nguyên vật liu trong thời gian quy
đnh nên được hưởng chiết khấu, giá trị chiết khấu sđược hạch toánoi khoản
Hch toán toàn b vào tài khon 515
Câu 30: Định khoản nghiệp vụ: xut kho ngun vật liệu tr giá 20.000.000đ dùng
cho sửa chữa lớn TSCĐ. N 2413 20.000.000
Có 152 20.000.000
CHƯƠNG 3
Câu 1: Tính tiền thưởng phải tr cho công nhân viên từ qu khen thưởng phúc lợi.
Trong đó tiền thưởng cho công nhân trực tiếp sn xuất 50.000.000đ, nhân viên
phânởng 50.000.000đ N 353: 100.000.000
Có 334: 100.000.000
Câu 2: Nhân viên phân xưởng tạm ng bng tiền mt để đi mua nguyên liệu s tiền
50.000.000đ
Nợ 141: 50.000.000
Có 111: 50.000.000
lO MoARcPSD|45467232
Câu 3: Định khoản nghiệp v: Tch trước tin lương ngh phép cho công nhân sản
xuất 5% tiền lương thực tế phi trả. Biết tiền lương thực tế phải tr cho công nn
trực tiếp sản xuất là 100.000.000đ, nhân viên quản lý phânởng là 50.000.000đ
Nợ 622 5.000.000
Nợ 627 2.500.000
Có 335 7.500.000
Câu 4: Trích các khon theo lương BHXH, BHYT, BHTN và KP theo quy đnh
(24%nh vào chi phí doanh nghiệp, trừ lương công nn viên 10,5%).
Biết tin lương phải trả cho công nhân viên: -B phn bán hàng 50.000.000đ- B
phận qun lý doanh nghiệp 100.000.000đ. Kế toán ghi:
Nợ 641 12.000.000
Nợ 642 24.000.000
Nợ 334 15.750.000
338 51.750.000
Câu 5: Trích tớc lương ngh phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, tỷ l trích
5%. Biết lương công nhân trực tiếp sản xuất là 80.000.000đ
Nợ 622: 4.000.000
335: 4.000.000
Câu 6: Cuối niên đ kế toán tríc lp b sung qu khen thưởng phúc lợi
15.000.000đ, kế toán ghi:
Nợ 421: 15.000.000
Có 353: 15.000.000
Câu 7: Định khoản nghiệp v: Chi tạm ứng lương cho công nhân viên
100.000.000đ bằng tiền gửi nn hàng.
Nợ 334 100.000.000
lO MoARcPSD|45467232
Có 112 100.000.000
Câu 8: Định khoản nghiệp v: Khoản tạm ng tha 10.000.000đ trừ vào lương.
Nợ 334 10.000.000
141 10.000.000
Câu 9: Tm ng lương cho nời lao đng thông qua i khoản ngân ng của
nời lao động tại ngân ng, trong đó tạm ứng cho công nhân trực tiếp sn xuất
60.000.000đ, nhân viên pn ởng 60.000.000đ, kế toán ghi:
Nợ 334: 120.000.000
Có 112: 120.000.000
Câu 10: Đnh khoản nghiệp vụ: Tin lương phải trả cho công nhân viên: B phận
bán hàng 50.000.000đ:-B phn quản lý doanh nghip 100.000.000đ
Nợ 641 50.000.000
Nợ 642 100.000.000
334 150.000.000
CHƯƠNG 4
Câu 1: Định khoản nghiệp v. Nhận được vn góp liên doanh từ công ty Bình An 1
TSCĐHH tr giá 500.000.000 đng
Nợ 211 500.000.000
411 500.000.000
Câu 2: Định khoản nghiệp v: Ti thời đim kim kê phát hiện thiếu 1 TS đang
sdng tại b phận bán hàng, nguyên giá 120.000.000đ, giá tr còn lại
100.000.000đ (ca rõ ngun nhân)
Nợ 138 100.000.000 N 1381 100.000.000
Nợ 241 20.000.000 Nợ 214 20.000.000
Có 211 120.000.000 211 120.000.000
lO MoARcPSD|45467232
Câu 3: Vic tiến hành sa chữa theo u cầu thực tế hoặc theo chế đbo dưỡng
thường xun và không làm gián đon hoạt động ca tài sn c đnh, có nh chất
thường xun, đều đn giữa các kỳ, chi phí phát sinh ít, thường được nh hết vào
chi phí sn xuất kinh doanh của k mà nó phát sinh gi là
Sa chữa thường xuyên tài sản c định, chi phí sa chữa s được ghi nhn
trực tiếp 1 lần vào b phn phát sinh chi phí
Câu 4: Mua i sn c đnh hữu hình, giá mua 300.000.000đ, chi phí vn chuyển i
sn về đến doanh nghiệp chi h cho bên bán là 5.000.000đ, thuế GTGT 10%. Chi
phí lắp đt chy thca i sản là 15.000.000đ. Nguyễn giá củai sn s là
315.000.00
Câu 5: Định khoản nghiệp v: Thanh lý 1 TSCĐHH ngun giá 500.000.000đ hao
mòn lũy kế 300.000.000đ. Giá thanh lý ca thuế là 250.000.000đ, thuế GTGT
10% đã thu bằng tin gửi ngân ng
Nợ 214 300.000.000
Nợ 811 200.000.000
Có 211 500.000.000
Nợ 112 275.000.000
Có 711 250.000.000
Có 3331 25.000.000
Câu 6: Vic tiến hành sa chữa c đnh hữu hình theo kế hoạch và i sn c đnh
phải ngừng hoạt động khi tiến nh sữa chữa, khong cách thời gian gia 2 lần sữa
chữa dài, chi phí phát sinh trong mi ln sữa chữa ơng đối lớn cn nh vào chi
phí sn xuất kinh doanh ca nhiều kỳ kc nhau đgiá thành sản phẩm không b
đt biến được gọi là
Sa chữa lớn tài sn c đinh, chi p sa cha s đưc ghi vào tài khoản 2413
Câu 7: Giá trị còn li ca i sản c đnh hữu hình b thừa chưa xác đnh được
nguyên nhân được kế toán ghi nhận vào i khon
lO MoARcPSD|45467232
3381
Câu 8: Định khoản nghiệp v: Mua 1 TSCĐHH cho b phận sn xut, tr giá mua
chưa thuế GTGT 10% là 200.000.000đ ca thanh toán cho người bán
Nợ 211 200.000.000
Nợ 1332 20.000.000
Có 331 220.000.000
Câu 6: Định khoản nghiệp vụ: Đem 1 TSCDDHH đầu tư vào công ty con, giá trị
i sn mang đi đầu tư là 250.000.000đ, giá tr hi đồng liên doanh chấp nhận
230.000.000đ
Nợ 211 230.000.000
Nợ 811 20.000.000
211 250.000.000
Câu 10: Nhập khẩu mti sản c đnh hữu nh, giá mua tính theo tỷ l giá thực tế
là 400.000.000đ, chưa thanh toán cho người bán. Thuế nhập khẩu là 10% thuế
GTGT ng nhập 10%. Giá tính thuế GTGT ca i sản là
440.000.00
Câu 11: Chi p vận chuyển i sn đi góp vn nếu không được hi đng liên
doanh nho giá tr vn góp thì kế toán s hch toán vào tài khoản
635
Câu 12: Định khon nghip vụ: Nhn được vn góp liên doanh từ công ty Bình An
1 TSCĐHH tr giá 500.000.000đ
Nợ 211 500.000.000
411 500.000.000
Câu 13: Đnh khoản nghiệp vụ: góp vốn liên doanh bng 1 TSCĐHH, giá tr i sn
mang vn 210.000.000đ, giá tr hi đồng liên doanh chấp nhn 230.000.000đ
Nợ 222 230.000.000
lO MoARcPSD|45467232
211 210.000.000
Có 711 20.000.000
Câu 14: Doanh nghiệp góp vn liên doanh bngi sản c đnh hữu nh ngun
giá củai sản 250.000.000đ, đã hao mòn 50.000.000đ. giá hi đồng liên doanh
chấp nhn là 185.000.000đ. Phần giá tr chnh lệch 15.000.000đ sđược hch toán
vào tài khoản.
811
Câu 15: Đnh khon nghip vụ: Sa chữa lớn TSCĐHH dùng trực tiếp sn xuất.
chi phí sa chữa phát sinh bao gm: công cụ xuất dng trị giá 1.000.000đ, chi phí
trực tiếp tr bng tin mt 2.000.000đ
Nợ 2413 3.000.000
Có 153 1.000.000
Có 111 2.000.000
Câu 16: Đnh khoản nghip vụ: Tch trước chi phí sữa chữa lớn TSCĐHH dùng
cho b phn sn xuất 10.000.000đ. Biết doanh nghiệp đang sa chữa nhưng ca
hoàn thành.
Nợ 627 10.000.000
Có 335 10.000.000
CHƯƠNG 5
u 1 Tại 1 doanh nghiệp có nh hình sn xut doanh nghiệp như sau: sn
xuất hoàn thành 1.800 SP , d dang 200SP. Chi phí sản xut phát sinh trong
k , chi phí SX pgats sinh trong k: Chi p NVLTT 550.000.000đ (Trong đó
nguyên vt liu chính 500.000.000đ, vt liu ph50.000.000), chi phí nhân
công trực tiếp 148.800.000đ, chi p sn xut chung 171.200.000đ. Tính tổng
giá thành, biết chi phí d dang đu k 10.000.000đ, DN đánh giá chi phí d
dang cui k theo chi p nguyên vật liu trc tiếp, vt liu ph b 01 lần
824.000.000
lO MoARcPSD|45467232
u 2. Ti 01 DN có nh hình sn xut trong k như sau: SX hoàn thành
3.800 SP, d dang 200 SP, chi phí SX phát sinh trong k: Chi phí NVLTT
550.000.00 (Trong đó VL chính 500.000.000đ, VL ph 50.000.000đ, chi phí
nhân công trực tiếp 148.000.000đ, chi phí sn xut chung 171.200.000đ.
Tính chi phí d dang cui k, biết chi phí d dang đàu kỳ 10.000.000 , DN
đánh giá chi phí d dang cui k theo chi phí nguyên vt liu chính trực tiếp
sn xut.
34.000.000
Câu 3. Tại 01 doanh nghiệp có nh hình sn xuất trong k n sau:
Sản xut hoàn thành 3.800SP, d dang 200SP. Chi phí sn xuất phát sinh
trong k chi phí nguyên vt liu TT 550.000.000đ (Trong đó VLC 500.000.000,
VLP 50.000.000), CPNCTT 148.800.000đ, CP SXC 171.200.000đ
Tính tổng giá thành, biết chi phí d dang đu kỳ 10.000.00, phế liu thu hi
nhp kho 20.000.000đ. DN đánh giá chi phí d dang cui k theo chi phí
nguyên vt liu trc tiếp, VL phụ b 01 lần
852.000.000
u 4. Đnh khoản nghiệp v: Chi phí sa chữa nh TSHH tại phân xưởng
SX20.000.000đ, thuế GTGT 10%
Nợ 627 20.000.000
Nợ 133.200.000/Có 111 20.000.000
u 5nh khon nghiệp vụ: Nhp kho phế liu thu hi trong qtnh SX
trị giá 20.000.000đ
Nợ 152 20.000.000/Có 154 20.000.000
u 6. Doanh nghiệp SX sn phm A có s dư đầu k ca TK154 là:
40.700.000, CP nguyên vt liu chính phát sinh trong k 240.500.000, CP
NVL ph phát sinh trong k 6.360.000đ . DN đánh giá SP d dang theo chi
phí nguyên vt liu trc tiếp , vật liu phụ bỏ ngay từ đu quá trình sn xut
thì chi phí SX dở dang cui k s (Biết s ng sn phẩm sn xuất hoàn
thành nhp kho 935 SP, s ng sn phm d dang cui k là 65SP)
lO MoARcPSD|45467232
18.691.400
u 7. Kết qu SX của Doanh nghiệp A thu được 1.560SPA, 500sp B, 600sp C,
hoàn thành nhp kho.
Sng sp d dang cui k gồm 48 sp A, 30Sp B và 40sp C.
Biết h ssản phm d dang cui kỳ gm 48 sp A, 30 sn phm B, 40 sn
phm C. Biết h sSP A = 1, h s sn phm B=1.2, h s SP C = 1.4, giá
thành 01 SP chuẩn 60.000đ/sp.
Giá thành từng đơn vị SP A, B, C lầnt là.
60.000đ/SP, 72.000đ/SP, 84.000đ/SP.
u 8. Doanh nghiệp SX sn phm A có s dư đu k của TK 154
40.700.000đ, Chi phí NVLC phát sinh trong k 240.500.000, chi phí NVL
ph phát sinh trong k 6.360.000, CP nhân công trực tiếp phát sinh trong
k 20.000.000, chi phí sn xuất chung phát sinh trong k là 30.000.000đ, DN
đánh giá sn phm d dang theo chi phí nguyên vt liệu chính thì tổng giá
thành sn phm nhp kho s là? (Biết s ng hoàn thành nhp kho 935
sn phẩm, s ng sn phm d dang cui k 65 Sp.
-319.282.000đ
u 9. Chi phí sn xut trong DN bao gồm: 621, 622,627
u 10. Định khon nghiệp vụ : Mua ngun VL v ng ngay cho phân
xưởng SX với giá mua chưa thuế là 30.000.00, thuế GTGT 10%, thanh toán
bng tin mt.
Nợ 627 30.000.000
Nợ 133 3.000.000/ 111 33.000.000
Câu 11. Doanh nghiệp A có s liệu n sau: S dư đu kỳ ca Tk 154 là
5.400.000, trong đó chi phí vt liu chính là 4.500.000đ, chi phí vt liu phụ là
1.100.000đ;
lO MoARcPSD|45467232
- Chi phí phát sinh trong kỳ: Chi phí ngun vật liu cnh: 175.500.000, chi phí
nguyên vt liệu phlà 8.400.000, chi phí nhân ng trực tiếp là 43.400.000đ, chi
phí sn xut chung 57.000.000đ.
- Kết quSX thu được 200SPX, 360 SPY, 375 spZ hoàn thành, s lượng sn phẩm
ddang cui kỳ của nhóm sp là 100sp, mc đ hoàn thành của các SP là 50%,
phế liệu thu hi nhập kho 1.400.000đ
- DN áp dng phương pháp đánh giá SP ddang theo ngun liệu trực tiếp. Vật
liệu phb dn dn trong quá tnh SX;
- Biết giá thành kế hoch ca sản phẩm X = 200.800/sp, SP Y= 240.000đ/sp, SP Z
= 216.000đ/SP
T l nh giá thành sản phẩm là gì?
135%
u 12. Kết quả sn xuất ca DN A thu đưc 1.560 sp A, 500sp AB, 600sp C,
hoàn thành nhp kho. S ng sp d dang cui k gồm 48 sp A, 30sp B 40
sp C, Biết hệ s SP A = 1, h s sản phm B = 1,2, h s SP C = 1.4 . Toognr
SP hoàn thành và sn phm d dang chun ca DN
- Tổng sn phm hoàn thành chun là 3.000 sp, tổng sp ddang chuẩn là 140.
u 13. Doanh nghiệp B có tài liu được ghi nhn sau:
- Chi phí sn xuất d dang đu k 5.690.000đ, chi phí nguyên vt liu trực
tiếp phát sinh là 35.350.00, chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong kỳ
29.760.00đ, chi p sn xut chung phát sinh trong k 53.900.000đ
- Kết quả sn xut: Thu đưc 360 sp X, 400 sp Y, 240 sp Z hoàn thành s
ng sp dở dang cui k ca nhóm sản phm140sp,,chi phí sx d dang
đu k 5.690.000đ
- Doanh nghiệp áp dng phương pháp đánh g sn phẩm d dang theo
nguyên vt liu trc tiếp, vật liệu ph b ngay từ đu quá trình sn xut
- Phế liu thu hi nhp kho 9.660.00

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 CHƯƠNG 1
Câu 1: Lãi nhập gốc của khoản tiền gửi có kỳ hạn 3 tháng, số tiền lãi 10.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 1281: 10.000.000 Có 515: 10.000.000
Câu 2: Bán hàng hóa trị giá bán chưa thuế 5.000.000đ, thuế GTGT 10% thu bằng
tiền mặt, kế toán ghi nhận doanh thu: Nợ 111 5.500.000 Có 511 5.000.000 Có 3331 500.000
Câu 3: Nhận tiền ký quỹ ngắn hạn của công ty thiên Thanh 25.000.000đ bằng tiền
gửi ngân hàng, kế toán ghi: Nợ 112 25.000.000 Có 344 25.000.000
Câu 4: Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh tế bằng tiền mặt 15.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 111: 15.000.000 Có 711: 15.000.000
Câu 5: Thu bằng tiền gửi ngân hàng từ việc bán hàng hóa cho khách hàng, biết
rằng giá bán gồm 10% thuế GTGT là 69.300.000đ, biết doanh nghiệp hạch toán
thuế GTGT theo phương phá khấu trừ, kế toán ghi: Nợ 112: 69.300.000 Có 511: 63.000.000
Có 3331: 6.300.000 Câu lO M oARcPSD| 45467232 6: Xuất quỹ tiền mặt 60.000.000đ, gửi vào ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, kế toán ghi: Nợ 1281 60.000.000 Có 111 60.000.000
Câu 7: Chỉ thanh toán chi phí lãi vay trong kỳ bằng tiền gửi ngân hàng 18.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 635: 18.000.000 Có 112: 18.000.000
Câu 8: Thu hồi khoản tiền ký quỹ ngắn hạn 25.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi: Nợ 112 25.000.000 Có 244 25.000.000
Câu 9: Chuyển tiền gửi ngân hàng 50.000.000đ cho công ty B vay thời hạn 12
tháng, lãi suất 15%/năm, kế toán ghi: Nợ 1283 50.000.000 Có 112 50.000.000
Câu 10: Nhận tiền ứng trước của khách hàng 20.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi: Nợ 112 20.000.000 Có 131 20.000.000
Câu 11: Ứng trước cho người bán 60.000.000đ bằng tiền gửi để kỳ sau mua hàng hóa, kế toán ghi: lO M oARcPSD| 45467232 Nợ 331: 60.000.000 Có 112: 60.000.000
Câu 12: Nhập khẩu 1 lô hàng hóa có giá trên hóa đơn là 10.000USD chưa thanh
toán cho người bán, tỷ giá lúc mua: 20.000-21.000, kế toán ghi: Nợ 156 210.000.000 Có 331 210.000.000
Câu 13: Doanh nghiệp nhận được giấy báo có của ngân hàng số tiền 200.000.000đ
về khoản tiền được cấp trên cấp vốn kinh doanh, kế toán ghi: Nợ 112 200.000.000 Có 411 200.000.000
Câu 14: Bán hàng hóa trị giá bán chưa thuế 50.000.000đ, thuế GTGT 10% thu
bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi nhận doanh thu: Nợ 112 55.000.000 Có 511 50.000.000 Có 3331 5.000.000
Câu 15: Khách hàng thanh toán tiền mua hàng sớm nên được hưởng chiết khấu
thanh toán 12.000.000đ, chiết khấu được trừ vào công nợ, kế toán ghi: Nợ 635: 12.000.000 Có 131: 12.000.000
Câu 16: Chi sơn mới lại tài sản cố định chờ thanh lý số tiền 7.000.000đ, chi bằng
tiền mặt kế toán ghi: Nợ 811: 7.000.000 Có 111: 7.000.000
Câu 17: Chi phí vận chuyển tài sản cố định mua về doanh nghiệp 5.000.000đ, thuế
GTGT 10% thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản đưa vào sử dụng ngay, kế toán ghi: Nợ 211: 5.000.000 lO M oARcPSD| 45467232 Nợ 133: 500.000 Có 111: 5.500.000
Câu 18: Chi tiền mặt trả lãi vay ngân hàng sacombank 25.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 635 25.000.000 Có 111 25.000.000
Câu 19: Thu bằng tiền gửi ngân hàng từ việc bán hàng hóa cho khách hàng, biết
rằng giá bán gồm 10% thuế GTGT là 69.300.000đ, biết doanh nghiệp hạch toán
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi: Nợ 112: 69.300.000 Có 511: 63.000.000 Có 3331: 6.300.000
Câu 20: Chuyển tiền gửi ngân hàng 60.000.000đ trả cho công ty B nhưng đến cuối
kỳ vẫn chưa nhận được giấy báo có của công ty B, kế toán ghi: Nợ 113 60.000.000 Có 112 60.000.000
Câu 21: Theo biên bản kiểm kê vật liệu số 03 ngày 31/7/20xx. Trị giá vật liệu A
trên sổ kế toán 50.000.000đ, theo số liệu kiểm kê: 48.000.000đ, trị giá vật liệu
thiếu chưa rõ nguyên nhân, thuế suất thuế GTGT của hàng thiếu 10%, kế toán ghi: Nợ 1381 2.000.000 Có 152 2.000.000
Câu 22: Chi phạt vi phạm hợp đồng kinh tế bằng tiền mặt 150.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 811: 150.000.000 Có 111: 150.000.000
Câu 23: Nhận được giấy báo có khoản tiền thu hồi nợ vay của Công ty C lO M oARcPSD| 45467232
120.000.000đ trong đó nợ gốc 100.000.000đ, tiền lãi 20.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 112 120.000.000 Có 1283 100.000.000 Có 515 20.000.000
Câu 24: Thu Nợ khó đòi đã xử lý bằng tiền gửi ngân hàng 15.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 112: 15.000.000 Có 711: 15.000.000
Câu 25: Vay ngân hàng 10.000USD nhập vào tài khoản tiền gửi ngoại tệ tại NH
Ngoại thương thời hạn 1 năm, lãi suất 8%/năm trả lãi và gốc khi đáo hạn, tỷ giá
mua: 20.000 – 21.000, kế toán ghi: Nợ 1122 210.000.000 Có 341 210.000.000
Câu 26: Chi thanh toán chi phí lãi vay trong kỳ bằng tiền gửi ngân hàng 18.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 635: 18.000.000 Có 112: 18.000.000
Câu 27: Thu lãi tiền gửi không kỳ hạn bằng tiền gửi ngân hàng số tiền 10.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 112 : 10.000.000 Có 515: 10.000.000
Câu 28: Kiểm kê quỹ phát hiện thừa 15.000.000đ chưa rõ nguyên nhân Nợ 111: 15.000.000 Có 3381: 15.000.000 lO M oARcPSD| 45467232
Câu 29: Nhận tiền ứng trước của khách hàng 20.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi: Nợ 112 20.000.000 Có 131 20.000.000
Câu 30: Thanh toán tiền cho người bán trong thời gian được hưởng chiết khấu nên
được hưởng chiết khấu 15.000.000đ, chiết khấu được trừ vào công nợ, kế toán ghi: Nợ 331: 15.000.000 Có 515: 15.000.000
Câu 31: Người mua ứng trước cho doanh nghiệp 50.000.000đ bằng tiền gửi để kỳ
sau lấy hàng hóa, kế toán ghi: Nợ 112: 50.000.000 Có 131: 50.000.000
Câu 32: Rút tiền gửi ngân hàng bằng VND về nhập quỹ tiền mặt 40.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 111 : 40.000.000 Có 112: 40.000.000
Câu 33: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua về doanh nghiệp 5.000.000đ, thuế
GTGT 10% thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi: Nợ 1562: 5.000.000 Nợ 133: 5.000.000 Có 111: 5.500.000 CHƯƠNG 2
Câu 1: Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ: Mua 8.500kg vật liệu chính nhập kho, giá
mua là 22.000đ/kg, trong đó thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán.
Do mua với ố lượng lớn nên doanh nghiệp được hưởng chiết khấu thương mại lO M oARcPSD| 45467232
8.500.000đ, thuế GTGT 10% chiết khấu trừ vào công nợ. chi phí vận chuyển
4.250.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt. Giá xuất kho của
8.500kg nguyên vật liệu chính theo phương pháp FIFO là: 170.040.000
Câu 2: Mua 8.500kg vật liệu chính nhập kho, giá mua là 22.000 đ/kg, trong đó thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Do mua với số lượng lớn nên
doanh nghiệp được hưởng chiết khấu thương mại 8.500.000đ, thuế GTGT 10%,
chiết khấu trừ vào công Nợ. Chi phí vận chuyển 4.250.000đ, thuế GTGT 10% đã
thanh toán bằng tiền mặt. Giá nhập kho nguyên vật liệu chính là: 19.500đ/kg
Câu 3: Định khoản nghiệp vụ: Xuất nguyên vật liệu trị giá 50.000.000đ đi đầu tư vào công ty con. Nợ 221 50.000.000 Có 152 50.000.000
Câu 4: Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ: Mua 9.000kg vật liệu chính nhập kho, giá
mua là 22.000đ/kg, trong đó thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán.
Do mua với số lượng lớn nên doanh nghiệp được hưởng chiết khấu thương mại
9.000.000ss, thuế GTGT 10%, chiết khấu trừ vào công Nợ. chi phí vận chuyển
4.500.000đ, thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt. giá xuất kho của 1kg
nguyên vật liệu chính theo phương pháp bình quân cố định là. 19.550đ/kg
Câu 5: Định khoản nghiệp vụ:
Ngày 12/5/2015 xuất kho nguyên vật liệu 2.000 kg để trực tiếp sản xuất sản phẩm.
Biết tình hình nguyên vật liệu trong kho như sau:
- Tồn kho vào ngày 01/5/2015: 1.000kg x 20.000đ/kg
- Nhập ngày 03/5: 2.000kg x 22.000đ/kg
- Xuất ngày 5/5/2015: 500 kg
- Nhập ngày 17/5/2015: 2.000kg x 23.000đ/kg lO M oARcPSD| 45467232
Doanh nghiệp xuất kho theo phương pháp bình quân cố định Nợ 621 44.000.000 Có 152 44.000.000
Câu 6: Định khoản nghiệp vụ: Mua công cụ dụng cụ trị giá chưa có thuế GTGT
10% là 20.000.000đ về dùng ngay cho bộ phận xưởng sản xuất, chưa thanh toán
cho người bán. Biết công cụng dụng cụ này thuộc loại phân bổ 100% Nợ 627 20.000.000 Nợ 1331 2.000.000 Có 331 22.000.000
Câu 7: Định khoản nghiệp vụ: bộ phận phân xưởng báo hỏng công cụ dụng cụ loại
50%, phế liệu thu hồi bán thẳng thu bằng tiền mặt là 1.000.000đ. Biết giá trị xuất
kho ban đầu của công cụ dụng cụ này là 10.000.000đ Nợ 627 4.000.000 Nợ 111 1.000.000 Có 242 5.000.000
Câu 8: Doanh nghiệp xuất kho NVL mang đi góp vốn. Giá trị xuất kho
50.000.000đ, hội đồng liên doanh chấp nhận giá trị vốn góp 60.000.000đ, Phần
chênh lệch 10.000.000đ sẽ được hạch toán vào.
Hạch toán toàn bộ vào tài khoản 711
Câu 9: Kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu giá trị 10.000.000đ chưa rõ nguyên
nhân, kế toán ghi nhận Nợ 1381: 10.000.000 Có 152: 10.000.000
Câu 10: Định khoản nghiệp vụ: Nhập kho 1.000 kg nguyên vật liệu giá mua chưa
thuế là 20.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. lO M oARcPSD| 45467232 Nợ 152 200.000.000 Nợ 1331 20.000.000 Có 331 220.000.000
Câu 11: Nguyên vật liệu xuất dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm sử dụng không hết
nhập lại kho giá trị 10.000.000đ, kế toán ghi nhận Nợ 152: 10.000.000 Có 621: 10.000.000
Câu 12: Định khoản nghiệp vụ: khi mua CCDC có phát sinh chi phí vận chuyển
công cụ dụng cụ là 11.000.000đ trong đó có thuế GTGT là 1.000.000đ, Doanh
nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt Nợ 153 10.000.000 Nợ 1331 1.000.000 Có 111 11.000.000
Câu 13: Giá nhập kho nguyên vật liệu trong trường hợp doanh nghiệp thuê ngoài gia công là
Giá thực tế NVL xuất gia công + chi phí gia công + chi phí vận chuyển
Câu 14: Giá nhập kho nguyên vật liệu trong trường hợp doanh nghiệp tự chế biến là
Giá thực tế NVL xuất chế biến + chi phí chế biến
Câu 15: Định khoản nghiệp vụ:
Ngày 12/5/2015 xuất kho nguyên vật liệu 1.000 kg dùng cho bộ phận quản lý phân
xưởng. Biết tình hình nguyên vật liệu trong kho như sau:
- Tồn kho vào ngày 01/5/2015: 2.000kg x 20.000đ/kg
- Nhập ngày 03/5: 2.000kg x 22.000đ/kg
- Xuất ngày 5/5/2015: 500 kg
- Nhập ngày 17/5/2015: 2.000kg x 23.000đ/kg lO M oARcPSD| 45467232
Doanh nghiệp xuất kho theo phương pháp bình quân liên hoàn Nợ 627 21.000.000 Có 152 21.000.000
Câu 16: Doanh nghiệp được bên bán giảm giá mua nguyên vật liệu do nguyên vật
liệu không giống 100% mẫu mã trên hợp đồng, giá trị giảm giá sẽ được
Ghi giảm giá trị nguyên vật liệu nhập kho
Câu 17: Mua 10.000kg vật liệu chính nhập kho, giá mua là 20.350 đ/kg, trong đó
thuế GTGT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản. do thanh toán tiền ngay nên
doanh nghiệp được bên bán cho hưởng chiết khấu thanh toán bằng tiền mặt
6.500.000đ. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho 5.000.000đ, thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán. Giá nhập kho của 1kg nguyên vật liệu chính là 19.000đ/kg
Câu 18: Định khoản nghiệp vụ: Kiểm kê nguyên vật liệu trong kho phát hiện thiếu
chưa rõ nguyên nhân trị giá chưa có thuế GTGT 10% là 10.000.000đ Nợ 1381 10.000.000 Có 152 10.000.000
Câu 19: Định khoản nghiệp vụ: Bộ phận bán hàng báo hỏng công cụ dụng cụ loại
50%. Biết giá trị xuất kho ban đầu của công cụ dụng cụ này là 10.000.000đ Nợ 627 5.000.000 Có 242 5.000.000
Câu 20: Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ: Mua 8.500kg vật liệu chính nhập kho, giá
mua là 22.000đ/kg, trong đó thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán.
Do mua với số lượng lớn nên doanh nghiệp được hưởng chiết khấu thương mại
8.500.000ss, thuế GTGT 10%, chiết khấu trừ vào công Nợ. chi phí vận chuyển
4.250.000đ, thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt. giá xuất kho của
8.500kg nguyên vật liệu chính theo phương pháp FIFO là. 170.040.000đ lO M oARcPSD| 45467232
Câu 21: Định khoản nghiệp vụ: Mua và nhập kho 10 tấn nguyên vật liệu A của
công ty X, đơn giá 1.000.000đ/tấn, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Nợ 152 10.000.000 Nợ 1331 1.000.000 Có 112 11.000.000
Câu 22: Định khoản nghiệp vụ: xuất kho nguyên vật liệu trị giá 20.000.000đ dùng
cho sửa chữa nhỏ TSCĐ tại bộ phận phân xưởng sản xuất. Nợ 627 20.000.000 Có 152 20.000.000
Câu 23: Định khoản nghiệp vụ: xuất một số thành phẩm để đổi lấy công cụ dụng
cụ trị giá 10.000.000đ Nợ 153 10.000.000 Có 155 10.000.000
Câu 24: Định khoản nghiệp vụ: xuất một số công cụ dụng cụ trị giá 40.000.000đ
loại phân bổ 100% cho bộ phận phân xưởng sản xuất Nợ 627 40.000.000 Có 153 40.000.000
Câu 25: Mua 1.000kg vật liệu phụ nhập kho, giá mua gồm 10% thuế GTGT là
9.350đ/kg, đã thanh toán bằng tiền mặt.. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu phụ
về kho chi hộ cho người bán 1.000.000đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền
mặt. Giá nhập kho của 1kg nguyên vật liệu phụ là 8.500đ/kg
Câu 26: Định khoản nghiệp vụ: Bộ phận bán hàng báo hỏng công cụ dụng cụ loại
50%. Biết giá trị xuất kho ban đầu của công cụ dụng cụ này là 10.000.000đ Nợ 627 5.000.000 Có 242 5.000.000 lO M oARcPSD| 45467232
Câu 27: Mua 1.000 kg vật liệu phụ nhập kho, giá mua gồm 10% thuế GTGT là
7.700đ/kg, đã thanh toán bằng Tiền mặt. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về
nhập kho chi hộ cho người bán bằng tiền mặt 1.100.000đ gồm 10% thuế GTGT.
Giá nhập kho nguyên vật liệu phụ là 7.000đ/kg
Câu 28: Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho chi hộ cho bên bán bằng
tiền mặt là 2.200.000đ, trong đó thuế GTGT 10%, kế toán ghi Nợ 138: 2.200.000 Có 111: 2.200.000
Câu 29: Doanh nghiệp thanh toán tiền mua nguyên vật liệu trong thời gian quy
định nên được hưởng chiết khấu, giá trị chiết khấu sẽ được hạch toán vào tài khoản
Hạch toán toàn bộ vào tài khoản 515
Câu 30: Định khoản nghiệp vụ: xuất kho nguyên vật liệu trị giá 20.000.000đ dùng
cho sửa chữa lớn TSCĐ. Nợ 2413 20.000.000 Có 152 20.000.000 CHƯƠNG 3
Câu 1: Tính tiền thưởng phải trả cho công nhân viên từ quỹ khen thưởng phúc lợi.
Trong đó tiền thưởng cho công nhân trực tiếp sản xuất 50.000.000đ, nhân viên
phân xưởng 50.000.000đ Nợ 353: 100.000.000 Có 334: 100.000.000
Câu 2: Nhân viên phân xưởng tạm ứng bằng tiền mặt để đi mua nguyên liệu số tiền 50.000.000đ Nợ 141: 50.000.000 Có 111: 50.000.000 lO M oARcPSD| 45467232
Câu 3: Định khoản nghiệp vụ: Trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân sản
xuất 5% tiền lương thực tế phải trả. Biết tiền lương thực tế phải trả cho công nhân
trực tiếp sản xuất là 100.000.000đ, nhân viên quản lý phân xưởng là 50.000.000đ Nợ 622 5.000.000 Nợ 627 2.500.000 Có 335 7.500.000
Câu 4: Trích các khoản theo lương BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ theo quy định
(24% tính vào chi phí doanh nghiệp, trừ lương công nhân viên 10,5%).
Biết tiền lương phải trả cho công nhân viên: -Bộ phận bán hàng 50.000.000đ- Bộ
phận quản lý doanh nghiệp 100.000.000đ. Kế toán ghi: Nợ 641 12.000.000 Nợ 642 24.000.000 Nợ 334 15.750.000 Có 338 51.750.000
Câu 5: Trích trước lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, tỷ lệ trích
5%. Biết lương công nhân trực tiếp sản xuất là 80.000.000đ Nợ 622: 4.000.000 Có 335: 4.000.000
Câu 6: Cuối niên độ kế toán tríc lập bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi 15.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 421: 15.000.000 Có 353: 15.000.000
Câu 7: Định khoản nghiệp vụ: Chi tạm ứng lương cho công nhân viên
100.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng. Nợ 334 100.000.000 lO M oARcPSD| 45467232 Có 112 100.000.000
Câu 8: Định khoản nghiệp vụ: Khoản tạm ứng thừa 10.000.000đ trừ vào lương. Nợ 334 10.000.000 Có 141 10.000.000
Câu 9: Tạm ứng lương cho người lao động thông qua tài khoản ngân hàng của
người lao động tại ngân hàng, trong đó tạm ứng cho công nhân trực tiếp sản xuất
60.000.000đ, nhân viên phân xưởng 60.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 334: 120.000.000 Có 112: 120.000.000
Câu 10: Định khoản nghiệp vụ: Tiền lương phải trả cho công nhân viên: Bộ phận
bán hàng 50.000.000đ:-Bộ phận quản lý doanh nghiệp 100.000.000đ Nợ 641 50.000.000 Nợ 642 100.000.000 Có 334 150.000.000 CHƯƠNG 4
Câu 1: Định khoản nghiệp vụ. Nhận được vốn góp liên doanh từ công ty Bình An 1
TSCĐHH trị giá 500.000.000 đồng Nợ 211 500.000.000 Có 411 500.000.000
Câu 2: Định khoản nghiệp vụ: Tại thời điểm kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ đang
sử dụng tại bộ phận bán hàng, nguyên giá 120.000.000đ, giá trị còn lại
100.000.000đ (chưa rõ nguyên nhân)
Nợ 138 100.000.000 Nợ 1381 100.000.000 Nợ 241 20.000.000 Nợ 214 20.000.000 Có 211 120.000.000 Có 211 120.000.000 lO M oARcPSD| 45467232
Câu 3: Việc tiến hành sửa chữa theo yêu cầu thực tế hoặc theo chế độ bảo dưỡng
thường xuyên và không làm gián đoạn hoạt động của tài sản cố định, có tính chất
thường xuyên, đều đặn giữa các kỳ, chi phí phát sinh ít, thường được tính hết vào
chi phí sản xuất kinh doanh của kỳ mà nó phát sinh gọi là
Sữa chữa thường xuyên tài sản cố định, chi phí sữa chữa sẽ được ghi nhận
trực tiếp 1 lần vào bộ phận phát sinh chi phí
Câu 4: Mua tài sản cố định hữu hình, giá mua 300.000.000đ, chi phí vận chuyển tài
sản về đến doanh nghiệp chi hộ cho bên bán là 5.000.000đ, thuế GTGT 10%. Chi
phí lắp đặt chạy thử của tài sản là 15.000.000đ. Nguyễn giá của tài sản sẽ là 315.000.000đ
Câu 5: Định khoản nghiệp vụ: Thanh lý 1 TSCĐHH nguyên giá 500.000.000đ hao
mòn lũy kế 300.000.000đ. Giá thanh lý chưa thuế là 250.000.000đ, thuế GTGT
10% đã thu bằng tiền gửi ngân hàng Nợ 214 300.000.000 Nợ 811 200.000.000 Có 211 500.000.000 Nợ 112 275.000.000 Có 711 250.000.000 Có 3331 25.000.000
Câu 6: Việc tiến hành sữa chữa cố định hữu hình theo kế hoạch và tài sản cố định
phải ngừng hoạt động khi tiến hành sữa chữa, khoảng cách thời gian giữa 2 lần sữa
chữa dài, chi phí phát sinh trong mỗi lần sữa chữa tương đối lớn cần tính vào chi
phí sản xuất kinh doanh của nhiều kỳ khác nhau để giá thành sản phẩm không bị
đột biến được gọi là
Sữa chữa lớn tài sản cố đinh, chi phí sữa chữa sẽ được ghi vào tài khoản 2413
Câu 7: Giá trị còn lại của tài sản cố định hữu hình bị thừa chưa xác định được
nguyên nhân được kế toán ghi nhận vào tài khoản lO M oARcPSD| 45467232 3381
Câu 8: Định khoản nghiệp vụ: Mua 1 TSCĐHH cho bộ phận sản xuất, trị giá mua
chưa thuế GTGT 10% là 200.000.000đ chưa thanh toán cho người bán Nợ 211 200.000.000 Nợ 1332 20.000.000 Có 331 220.000.000
Câu 6: Định khoản nghiệp vụ: Đem 1 TSCDDHH đầu tư vào công ty con, giá trị
tài sản mang đi đầu tư là 250.000.000đ, giá trị hội đồng liên doanh chấp nhận 230.000.000đ Nợ 211 230.000.000 Nợ 811 20.000.000 Có 211 250.000.000
Câu 10: Nhập khẩu một tài sản cố định hữu hình, giá mua tính theo tỷ lệ giá thực tế
là 400.000.000đ, chưa thanh toán cho người bán. Thuế nhập khẩu là 10% thuế
GTGT hàng nhập 10%. Giá tính thuế GTGT của tài sản là 440.000.000đ
Câu 11: Chi phí vận chuyển tài sản đi góp vốn nếu không được hội đồng liên
doanh tính vào giá trị vốn góp thì kế toán sẽ hạch toán vào tài khoản 635
Câu 12: Định khoản nghiệp vụ: Nhận được vốn góp liên doanh từ công ty Bình An
1 TSCĐHH trị giá 500.000.000đ Nợ 211 500.000.000 Có 411 500.000.000
Câu 13: Định khoản nghiệp vụ: góp vốn liên doanh bằng 1 TSCĐHH, giá trị tài sản
mang vốn 210.000.000đ, giá trị hội đồng liên doanh chấp nhận 230.000.000đ Nợ 222 230.000.000 lO M oARcPSD| 45467232 Có 211 210.000.000 Có 711 20.000.000
Câu 14: Doanh nghiệp góp vốn liên doanh bằng tài sản cố định hữu hình nguyên
giá của tài sản 250.000.000đ, đã hao mòn 50.000.000đ. giá hội đồng liên doanh
chấp nhận là 185.000.000đ. Phần giá trị chệnh lệch 15.000.000đ sẽ được hạch toán vào tài khoản. 811
Câu 15: Định khoản nghiệp vụ: Sữa chữa lớn TSCĐHH dùng trực tiếp sản xuất.
chi phí sữa chữa phát sinh bao gồm: công cụ xuất dừng trị giá 1.000.000đ, chi phí
trực tiếp trả bằng tiền mặt 2.000.000đ Nợ 2413 3.000.000 Có 153 1.000.000 Có 111 2.000.000
Câu 16: Định khoản nghiệp vụ: Trích trước chi phí sữa chữa lớn TSCĐHH dùng
cho bộ phận sản xuất 10.000.000đ. Biết doanh nghiệp đang sửa chữa nhưng chưa hoàn thành. Nợ 627 10.000.000 Có 335 10.000.000 CHƯƠNG 5
Câu 1 Tại 1 doanh nghiệp có tình hình sản xuất doanh nghiệp như sau: sản
xuất hoàn thành 1.800 SP , dở dang 200SP. Chi phí sản xuất phát sinh trong
kỳ , chi phí SX pgats sinh trong kỳ: Chi phí NVLTT 550.000.000đ (Trong đó
nguyên vật liệu chính 500.000.000đ, vật liệu phụ 50.000.000), chi phí nhân
công trực tiếp 148.800.000đ, chi phí sản xuất chung 171.200.000đ. Tính tổng
giá thành, biết chi phí dở dang đầu kỳ 10.000.000đ, DN đánh giá chi phí dở
dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, vật liệu phụ bỏ 01 lần
824.000.000 lO M oARcPSD| 45467232
Câu 2. Tại 01 DN có tình hình sản xuất trong kỳ như sau: SX hoàn thành
3.800 SP, dở dang 200 SP, chi phí SX phát sinh trong kỳ: Chi phí NVLTT
550.000.000đ (Trong đó VL chính 500.000.000đ, VL phụ 50.000.000đ, chi phí
nhân công trực tiếp 148.000.000đ, chi phí sản xuất chung 171.200.000đ.

Tính chi phí dở dang cuối kỳ, biết chi phí dỡ dang đàu kỳ 10.000.000 , DN
đánh giá chi phí dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp sản xuất. 34.000.000
Câu 3. Tại 01 doanh nghiệp có tình hình sản xuất trong kỳ như sau:
Sản xuất hoàn thành 3.800SP, dở dang 200SP. Chi phí sản xuất phát sinh
trong kỳ chi phí nguyên vật liệu TT 550.000.000đ (Trong đó VLC 500.000.000,
VLP 50.000.000), CPNCTT 148.800.000đ, CP SXC 171.200.000đ
Tính tổng giá thành, biết chi phí dở dang đầu kỳ 10.000.000đ, phế liệu thu hồi
nhập kho 20.000.000đ. DN đánh giá chi phí dở dang cuối kỳ theo chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp, VL phụ bỏ 01 lần
852.000.000
Câu 4. Định khoản nghiệp vụ: Chi phí sữa chữa nhỏ TSCĐHH tại phân xưởng
SX là 20.000.000đ, thuế GTGT 10% Nợ 627 20.000.000
Nợ 133.200.000/Có 111 20.000.000
Câu 5.Định khoản nghiệp vụ: Nhập kho phế liệu thu hồi trong quá trình SX
trị giá 20.000.000đ
Nợ 152 20.000.000/Có 154 20.000.000
Câu 6. Doanh nghiệp SX sản phẩm A có số dư đầu kỳ của TK154 là:
40.700.000, CP nguyên vật liệu chính phát sinh trong kỳ là 240.500.000, CP
NVL phụ phát sinh trong kỳ 6.360.000đ . DN đánh giá SP dở dang theo chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp , vật liệu phụ bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất
thì chi phí SX dở dang cuối kỳ sẽ là (Biết số lượng sản phẩm sản xuất hoàn
thành nhập kho là 935 SP, số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ là 65SP)
lO M oARcPSD| 45467232 18.691.400
Câu 7. Kết quả SX của Doanh nghiệp A thu được 1.560SPA, 500sp B, 600sp C,
hoàn thành nhập kho.
Số lượng sp dở dang cuối kỳ gồm 48 sp A, 30Sp B và 40sp C.
Biết hệ số sản phẩm dở dang cuối kỳ gồm 48 sp A, 30 sản phẩm B, và 40 sản
phẩm C. Biết hệ số SP A = 1, hệ số sản phẩm B=1.2, hệ số SP C = 1.4, giá
thành 01 SP chuẩn là 60.000đ/sp.

Giá thành từng đơn vị SP A, B, C lần lượt là.
60.000đ/SP, 72.000đ/SP, 84.000đ/SP.
Câu 8. Doanh nghiệp SX sản phẩm A có số dư đầu kỳ của TK 154 là
40.700.000đ, Chi phí NVLC phát sinh trong kỳ là 240.500.000, chi phí NVL
phụ phát sinh trong kỳ là 6.360.000, CP nhân công trực tiếp phát sinh trong
kỳ 20.000.000, chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ là 30.000.000đ, DN
đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính thì tổng giá
thành sản phẩm nhập kho sẽ là? (Biết số lượng hoàn thành nhập kho là 935
sản phẩm, số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ là 65 Sp.
-319.282.000đ
Câu 9. Chi phí sản xuất trong DN bao gồm: 621, 622,627
Câu 10. Định khoản nghiệp vụ : Mua nguyên VL về dùng ngay cho phân
xưởng SX với giá mua chưa thuế là 30.000.000đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Nợ 627 30.000.000
Nợ 133 3.000.000/ Có 111 33.000.000
Câu 11. Doanh nghiệp A có số liệu như sau: Số dư đầu kỳ của Tk 154 là
5.400.000, trong đó chi phí vật liệu chính là 4.500.000đ, chi phí vật liệu phụ là 1.100.000đ; lO M oARcPSD| 45467232
- Chi phí phát sinh trong kỳ: Chi phí nguyên vật liệu chính: 175.500.000, chi phí
nguyên vật liệu phụ là 8.400.000, chi phí nhân công trực tiếp là 43.400.000đ, chi
phí sản xuất chung 57.000.000đ.
- Kết quả SX thu được 200SPX, 360 SPY, 375 spZ hoàn thành, số lượng sản phẩm
dở dang cuối kỳ của nhóm sp là 100sp, mức độ hoàn thành của các SP là 50%,
phế liệu thu hồi nhập kho 1.400.000đ
- DN áp dụng phương pháp đánh giá SP dở dang theo nguyên liệu trực tiếp. Vật
liệu phụ bỏ dần dần trong quá trình SX;
- Biết giá thành kế hoạch của sản phẩm X = 200.800/sp, SP Y= 240.000đ/sp, SP Z = 216.000đ/SP
Tỷ lệ tính giá thành sản phẩm là gì? 135%
Câu 12. Kết quả sản xuất của DN A thu được 1.560 sp A, 500sp AB, 600sp C,
hoàn thành nhập kho. Số lượng sp dở dang cuối kỳ gồm 48 sp A, 30sp B và 40
sp C, Biết hệ số SP A = 1, hệ số sản phẩm B = 1,2, hệ số SP C = 1.4 . Toognr
SP hoàn thành và sản phẩm dở dang chuẩn của DN là

- Tổng sản phẩm hoàn thành chuẩn là 3.000 sp, tổng sp dở dang chuẩn là 140.
Câu 13. Doanh nghiệp B có tài liệu được ghi nhận sau:
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 5.690.000đ, chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp phát sinh là 35.350.000đ, chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong kỳ là
29.760.00đ, chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ là 53.900.000đ
- Kết quả sản xuất: Thu được 360 sp X, 400 sp Y, 240 sp Z hoàn thành số
lượng sp dở dang cuối kỳ của nhóm sản phẩm là 140sp,,chi phí sx dở dang
đầu kỳ là 5.690.000đ

- Doanh nghiệp áp dụng phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo
nguyên vật liệu trực tiếp, vật liệu phụ bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất
- Phế liệu thu hồi nhập kho 9.660.000đ