lO MoARcPSD| 45467232
lO MoARcPSD| 45467232
ng ty cphn tr c tức bnghàng hóa có g gc xut kho 800 triệu
đng, gtrhp hàng để chia c tức 820 triệu đng.Li nhun sau
thuế ca phân phi” (b qua các khon thuế) trên Báo cáo nh hìnhi chính
s:
a. Gim 800 triu đồng
b. không đi
c. Tăng 20 triu đồng
d. Giảm 820 triệu đng
Trong k phát sinh chi phí lãi vay (dùng cho HĐ kinh doanh) 100, DN đã tr
bng tin 120 (trong đó tr trưc cho k sau 20). Nghiệp v này khi lập
BC LCTT theo phương pháp trực tiếp nh hưởng các chỉ tiêu
a. III/ u chuyển tiền từ HĐi cnh: Tin trả ngc vay (120)
b. I/ Lưu chuyển tin từ HĐ kinh doanh: Lợi nhuận kế toán trước thuế (100); Tiềnlãi
vay đã tr: (120)
c. I/u chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Lợi nhuận kế toán trước thuế (100); Chiphí
lãi vay 100; Tiền lãi vay đã tr: (120)
d. I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Tiền lãi vay đã trả: (120)
Doanh nghiệp có k kế toán năm kết thúc 30/6 hàng năm: Vào 01/7/N, th i
chính mt thiết bị dùng cho bán hàng. Thi hạn thuê 4 năm, hết hn thuê được
chuyển quyn s hu. Thi hạn s dng dự tính ca tài sn này là 5 năm. Theo
hp đng, mi năm DN phi chuyển khon thanh toán 100 triệu đng (t) vào
đu mi năm thuê (lần tr đu tiên ngày 01/7/N). Giá trhin tại của khon
thanh toán tin thuê tối thiểu 348,69 trđ với lãi sut 10%/năm. Giá trị hp lý
bng g trhin tại của khon thanh toán tiền thuê tối thiểu. Hi tổng chi phí
v sdng tài sn thuê cho năm tài chính đu tiên bao nhiêu (lấy 2 s lẻ theo
đvt: trđ):
a. 107,39
b. 126,74
c. 86,92
lO MoARcPSD|45467232
d. 94,61
Doanh nghip np thuế thu nhp doanh nghiệp theo thuế sut 20%, k kế toán
theo q, có lập báo cáo i chính giữa nn đ. Cuối năm N, xác định: vt:
trđ): Thu nhập chịu thuế 100. Đã tạm np thuế thu nhập doanh nghiệp năm
N 22. Kế toán ghi:
a. Nợ TK 3334: 2/ Có TK 8211: 2 và Nợ TK 911: 20/ Có TK 8211: 20
b. NTK 3334: 2/ Có TK 8211: 2 NTK 8211: 2/ Có TK 911: 2
c. Nợ TK 8211: 2/ Có TK 3334: 2 và Nợ TK 911: 2/ Có TK 8211: 2
d. NTK 8211: 2/ Có TK 3334: 2 NTK 911: 20/ Có TK 8211: 20
ng ty tính VAT khu trừ, thuêi chính mt thiết bị qun DN trong 3
năm. Hp đng có thông tin v toàn b phn VAT ca thiết bị. Vy VAT của
thiết bị khi thuê tài chính này s
a. KHÔNG nho Nguyên giá tài sn thuêi chính.
b. KHÔNGnho Nguyên giá nếu DN miễn thuế TNDN
c. nh o Ngun giá khi trả tin th ln đầu.
d. nh vào Nguyên giá nếu kê khai thuế GTGT từng tháng
Trên Báo cáo u chuyn tin tệ theo pơng pháp gn tiếp có Chtiêu “Chi
phí i vay” (mã s 06 gi tắt MS 06) chỉ tiêu Tiền i vay đã tr (mã s
14 gi tt MS 14). Hãy So sánh MS 06 và MS 14
a. MS 06 và MS 14 đu ging nhau vý nghĩa thông tin; và nh toán s liu
trìnhbày trên báo cáo.
b. MS 06 và MS 14 đều kc nhau về ý nghĩa thông tin; và đo lường s liệu
trìnhbày trên báo cáo.
c. MS 06 và MS 14 ging nhau về ý nghĩa thông tin; nng kc nhau vđo
lườngs liệu trình bày trên báo cáo.
Phát hành c phiếu cho c đông hiện hu từ ngun thng dư vn c phn, giao
dịch nàynh hưởng (ln lưt) đến VCSH và EPS là ...
lO MoARcPSD|45467232
Doanh nghiệp nộp thuế thu nhp doanh nghiệp theo thuế sut 20%. Cui năm
N, xác định: vt: trđ): Chênh lệch tm thi được khu trừ giảm 40; (ii) Chênh
lệch tạm thi chịu thuế giảm 50. Vy Bút toán kết chuyển chi phí thuế TNDN
hoãn lại sang TK 911 như sau:
a. Nợ TK 911: 18/ Có TK 8212: 18
b. NTK 8212: 18/ Có TK 911: 18
c. Nợ TK 8212: 2/ Có TK 911: 2
d. NTK 911: 2/ Có TK 8212: 2
Khi tính s ng c phiếu bình quânu hành trong năm, nếu trong năm công
ty c phn có tách c phiếu hoc chia c tức bng c phiếu thì s ng c phiếu
tăng n s đưc nh:
a. bình quân dựa trên s ngày lưu hành trongm.
b. như tăng lên vào đầum sớm nhất được trình bày trên BCTC.
c. như tăng lên vào đầum thành lập.
d. nh quân dựa trên s tháng lưu hành trong năm.
Trong năm N vt triu đng): Tháng 11/N, Cty (ln đu tiên) đã chi tin mua
chng khoán kinh doanh ggc 60. Tháng 12/N bán hết s chng khn
trên thu tin 60. Nghiệp vnày khi lập BCLCTT năm N theo pơng pháp trc
tiếp, nh hưởng đến chỉ tiêu:
a. I/ u chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Tin thu từ bánng, CCDV doanh
thukhác: 60; Tin chi tr cho nời cung cp ng hóa và dch vụ: (60)
b. I/ u chuyn tin tHĐ kinh doanh: Tin chi trcho người cung cấp hàng
hóavà dch vụ: (60)
c. Không nh ởng đến BCLCTT do theo VAS 24 được phép trình bày theo
sthuần
d. I/ u chuyển tin từ HĐ kinh doanh: Tin thu từ bán hàng, CCDV và
doanhthu kc: 60
a. Không ảnh hưởng Tăng
b. Không ảnh ởng Gim
c. Tăng – Giảm
d. Giảm Tăng
lO MoARcPSD|45467232
Đầu k kế toán, hết hạn hp đồng thi chính 4 năm mt thiết bqun ,
DN được bên cho thuê chuyn quyền s hữui sn thuê. Nghiệp vnày s nh
hưởng đến báo cáo tài chính nào:
a. Báo cáo nh hình tài cnh
b. Báo cáo nhnh i chính, Báo cáo kết qu hoạt đng
c. Báo cáo lưu chuyn tiền tệ
d. Báo cáo nh hình i cnh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệChn câu SAI: Công ty
phát hành trái phiếu thưng ...
a. Do cn thêm vn hoạt đng nhưng không mun thêm c đông mới
b. Để huy đng vn chshữu
c. Đhuy đng tin cho hoạt đng sản xut kinh doanh
d. Là mt trong các hoạt đng đi vay
Doanh nghip nh VAT khu tr, mua hàng hóa trg500 triệu, VAT 10%
chưa thanh toán. Xut kho bán 50%, còn 50% đã gửi cho Đi lý nhờ bán h.
Sau đó nhn HĐ GTGT được ng chiết khu tơng mi 10%, (có tính VAT)
từ người bán, biết rằng ca nhn thông báo Đi bán hàng. n c thông tin
trên, kế toán ghi:
a. Nợ 331: 55 triu /Có 632: 25 triu, Có 156: 25 triệu, Có TK 133: 5 triu
b. N331/Có 515: 55 triệu
c. Nợ 521/Có 331: 50 triu
d. N331/Có 632: 55 triệu
Cuối k Q1/N lp BCTC, TK 333: 100 (gồm TK 33311: (dư ) 150; TK 3334:
(dư Nợ) 250. Thông tin trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính ngày 31/3/N
như sau: (ĐVT: triệu đng)
a. Thuế và các khoản khác phi thu Nhà nước”: 100
b. “Thuế và các khon khác phải nộp N nước”: (100)
c. Thuế các khoản khác phi np N nước”: 100
d. “Thuế và các khon khác phi thu Nớc: 250; “Thuế và các khoản khácphi
np Nớc”: 150
Khi lập Báo cáo lưu chuyn tin tệ theo pơng pháp gn tiếp, chỉ tiêu
lO MoARcPSD|45467232
Tăng, giảm các khoản phi tr, kế toán căn c
a. Nhómi khoản loại 3Nphải trả” chia làm 2 nhóm Nợ ngn hạn Nợ dàihn
b. Nhóm i khoản loi 3 “Nphải trả”
c. Nhómi khoản 331, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 333, 131 chi tiết s dư bêncó,
ngoại trừ tài khon 3334 335, 338i vay phải tr
d. Nhóm i khoản 331, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 333, 131 chi tiết s dư bêncó
và chi tiết giao dch dùng cho hoạt đng kinh doanh (không dùng cho hoạt đng
đu , hot đngi chính), ngoại trừ i khoản 3334 335, 338 Lãi vay phi
trả.
Theo quy định hin hành ca Việt Nam, Chi phí phát hành trái phiếu khi phát
sinh đưc ghi nhn giảm tiền nh hưởng đến (có th) là …:
a. Tăng chi phí trả trước / Gm chi phí i cnh
b. Giảm mnh giá trái phiếu
c. Giảm phụ tri trái phiếu / Tăng chiết khu trái phiếu
d. Giảm chi p xây dựng (nếu vốn hóa)
(Đvt: triệu đng) S dư vào ngày 31/12/N các tài khon: TK 3411: 200 (đến hn
thanh toán 6/N+1, thi hn vay 4 năm; TK 34311: 5.000 ến hạn thanh toán
12/N+1, thi hn trái phiếu 5 năm); TK 34312: 15. Khi lập Báo cáo nh nh
tài chính vào ngày 31/12/N, căn cs liu trên lập các chtiêu:
a. Vay ngắn hn ngân hàng 200; Vay dài hạn bằng trái phiếu 5.015
b. Vay dài hạn ngân ng 200; Vay dài hạn bằng trái phiếu 5.015;
c. Vay dài hạn nn hàng 200; Vay dài hạn trái phiếu 5.000; Chiết khu trái phiếu:
15
d. Nphi trả ngắn hn: Vay và nợ thuê i chính ngn hạn: 5.185
Khon nào sau đây ghi biến động tăng của n phi tr:
a. Trả trước cho người bán
b. Phân b Doanh thu chưa thc hin
c. Hoàn nhp Dự phòng phải tr
d. Nời mua trả tiền trước
lO MoARcPSD|45467232
Ngày 31/12/N Công ty phát hành 1.000 trái phiếu k hạn 5 năm loi mnh giá
10 triệu đng (trđ)/TP, i sut 6%/năm, tr lãi sau mi năm. Gbán mt trái
phiếu : 10,8 trđ/TP. Giao dịch này làm nh hưng đến N phi tr trên Báo
cáo tìnhnh i chính tại ngày 31/12/N :
a. s khác
b. tăng 9.352 trđ = 10.000 trđ 10.800 trđ x 6%
Một công ty c phn phát hành trái phiếu thưng. Chn câu phát biểu ĐÚNG
a. Mục đích pt hành trái phiếu đng vn ngn hạn
b. Giá tr trái phiếu được phản ảnh trên Báo cáo i cnh cui mi kỳ luôn theomệnh
giá ca trái phiếu
c. Ti phiếu thường được pn loại là khoản nợ dài hạn
d. Mc đích phát hành trái phiếu là đ bán kiếm lời
Vào 31/12/N, cty H có 500.000 c phiếu phổ thông đang u hành, trong đó
400.000 đưc phát hành và u hành trong sut năm, 100.000 đưc phát
hành và u hành từ 01/10/N. Li nhun sau thuế cho năm kết thúc 31/12/N là
1.020.000. Hi EPS cho năm N bao nhiêu?
a. 2,02
b. 2,27
c. 2,55
d. 2,40
Ngày 01/7/N doanh nghip (kỳ kế toán năm trùng năm dương lịch, nh thuế
GTGT phương pháp khu tr) nhn trưc toàn b tin cho thuê thiết bị 2 năm
tkhách hàng, tng s tiền 120 triệu đng (trđ), chưa thuế GTGT 10%. Cui
năm N, doanh thu chưa thc hiện đưc trình bày trên Báo cáo nh hình tài
chính:
a. Thuc phần Nngắn hạn: s tin 99 trđ
b. Thuộc phần Nợ dài hạn: s tin 90 triu
c. Vừa thuc phần Nợ ngn hạn 60 trđ, vừa thuc phần Ndài hn 30 trđ
d. Chưa đthông tin để phân loi nợ ngắn hạn hay dài hạn
c. ng 10.000 trđ
d. ng 10.800 trđ
lO MoARcPSD|45467232
ng ty c phn NP phát hành 1.000.000 c phiếu để ng vn điều lệ. Giá phát
hành15.000 đ/cổ phiếu thu bng chuyn khon. Chi phí phát hành c phiếu
10.000.000đ thanh toán bng chuyển khon. Mệnh gca c phiếu 10.000
đ/c phiếu. Sau giao dịch trên thng dư vn c phn s: đơn vị: triệu đồng
(trđ)
a. Tăng lên 10 trđ
b. Giảm đi 10 trđ
c. Tăng lên 5.010 trđ
d. Tăng lên 4.990 trđ
Cuối năm N, Doanh nghip np thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) theo thuế
sut 20%. xác định phát sinh các khon chênh lệch tạm thi (CLTT) giữa kế
toán và thuế trong năm N như sau: vt: triệu đng): Chênh lệch tm thi đưc
khu trtăng 100; Chênh lệch tạm thi chịu thuế giảm 120; Chuyển lỗ nh
thuế (tr vào thu nhp chịu thuế) 8 - nhưng năm trước kế toán không ghi
nhn thuế hoãn lại trên s lỗ này. Bút toán kết chuyn chi phí thuế TNDN hoãn
lại sang TK 911 như sau:
a. Nợ TK 8212: 44/ Có TK 911: 44
b. NTK 911: 44/ Có TK 8212: 44
c. Nợ TK 911: 4/ Có TK 8212: 4
d. NTK 8212: 4/ Có TK 911: 4
Doanh nghip vay ca ngân hàng và chuyển tin vào tiền gửi không k hn cùng
ngân hàng đ tháng sau tr tin nợ ủ) do mua chịu tài sn c định có giá 100
triệu đng, ca thuế GTGT 10%, kế toán ghi: vt: triệu đồng)
a. Nợ TK 211: 110, Nợ TK 133: 10 / Có TK 3411: 110
b. Chưa ghi s vì cùng nn hàng
c. Nợ TK 3411/ Có TK 112: 110
d. NTK 331 / Có TK 3411: 110
e. Nợ TK 112/ Có TK 3411: 110
Một công ty c phần có 150.000 c phiếu đang u hành t 1/1 đến 1/4, và
120.000 c phiếu đangu hành từ 1/4 đến 31/12. S c phiếunh quân ng
đ nh Lãi trên c phiếu:
lO MoARcPSD|45467232
a. 127.500
b. 116.000
c. 118.500
d. 119.000
Nghiệp v nào sau đây không nh hưởng đến Báo cáo lưu chuyn tin tệ phương
pháp trực tiếp:
a. Thông báo pn phi lợi nhun cho c đông
b. Mua chứng khoán kinh doanh thanh toán bng chuyển khon
c. Thanh lý mt i sản c đnh hữu nh đã thu tiền
d. Doanh nghiệp vay ngân ng đmua i sn c đnh, tiền được ngân hàngchuyển
khoản thẳng cho người bán
Đvt: triệu đng. Doanh nghiệp nh VAT khu trừ. Hết hn hp đng đi th
hot đng, DN tr lại mt thiết bị dùng cho bán hàng. S tiền đã đt cc khi đi
th 50; sau khi tr tin thuê k cui (thuộc k kế toán trưc) là 11 (gm
VAT 10%), tin bpht do hỏng chi tiết máy 5, s tiền còn lại DN đã nhn lại
bng TGNH. (B qua nh hưởng ca thuế TNDN), nghiệp vnày nh hưởng
o cáo tìnhnh tài cnh c th n sau:
a. Tài sn giảm 16, Nợ phải tr gim 11, Vn chủ shữu gim 5
b. i sản gim 45, Nphi trả giảm 50, Vn ch shữu ng 5
c. Tài sn gim 15, Vn ch shữu gim 15
d. Đáp án khác
Đầu năm N Công ty vay vốn dùng cho việc đu xây dng nhà xưởng mi (d
kiến hoàn thành 3 năm). m N công ty chi tin mt tr i tiền vay trước 2
năm 100 triệu đng điều kiện vốn hóa). Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến c
chỉ tiêu c th nào trên BCTC năm N Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (BCLCTT)
theo phương pháp trực tiếp và o cáo kết quả hot đng (BCKQHĐ):
a. BCLCTT: u chuyn tiền từ HĐ đu tư: Tin chi mua sắm,y dng TSCĐ và
i sản dài hạn kc (100); BCKQHĐ: Không ảnh hưởng
b. BCLCTT: Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Tiền chi tr lãi vay (100);
BCKQHĐ: Chi p lãi vay: 50
lO MoARcPSD|45467232
c. BCLCTT: Lưu chuyển tiền từ HĐ i cnh: Tin chi trả lãi vay (100);
BCKQHĐ: Chi p lãi vay: 100
d. BCLCTT: Lưu chuyển tin từ HĐ đu tư: Tin chi tr lãi vay (100);
BCKQHĐ:Chi phí lãi vay: 50
Chi phí (thu nhp) thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn li đưcnh trên sở
...
a. chênh lch tạm thời theo quy đnh TT 133 (CĐKT DNNVV)
b. tất cả các khon chênh lch giữa kế toán và thuế
c. ch liên quan cnh lệch tạm thời được khu tr
d. các khoản chênh lệch tạm thời, l tính thuế, miễn, giảm, ưu đãi thuế chưa
sửdng,... và tha mãn đnh nghĩa và điu kin ghi nhn yếu tố Tài sn / Nợ phải
trả (theo VAS 17).
Trích ct Năm nay ca Báo cáo Kết quả hot đng - m N ơn vị: triệu đng):
Tng LNKT trưc thuế: ? s x; CP thuế TNDN hin hành: 10; CP thuế
TNDN hoãn lại”: ? s y;LN sau thuế TNDN: 29. Trong năm N có c tức đưc
chia bằng tin 5, phát sinh chênh lệch tm thi đưc khu trtăng là 20
(không có thuế hoãn lại trưc đây). Vy Tng Li nhuận kế toán trước thuế
và Chi phí thuế thu nhp doanh nghiệp hoãn lại” (số x và s y) lần t bao
nhiêu? Thuế sut thuế TNDN 20%
a. 35 và 4
Thông tin chi tiết v nguyên tc kế toán phương pháp ghi nhn Nợ phi tr
mà Doanh nghiệp áp dụng được trình bày trong BCTC nào sau đây:
a. Báo cáo nh hình tài cnh
b. Báo cáo kết quhoạt đng
c. Báo cáo lưu chuyn tiền tệ
d. Thuyết minh báo cáo i chính
m N Công ty vay vn thi hn 2 năm dùng cho việc đu xây dựng nhà
xưởng mi. m N công ty chi tin mt trả chi phí thủ tc vay 3 triệu đng (t)
b. 50 và (4)
c. 35 (4)
lO MoARcPSD|45467232
(không phân b dn) và lãi tiền vay 200 trđ k này điu kiện vn hóa).
Nghiệp vụ nàynh hưởng đến Báo cáo kết quả hot đng các chtiêu sau:
a. Chi p QLDNng 3 trđ
b. Không nh hưởng đến Báo cáo kết qu hoạt đng
c. Chi p xây dựngng 203 trđ
d. “Chi p i chính” ng 3 trđ
Ngày 1/1/N ng ty X (có k kế toán theo năm, kết thúc nn đ vào ngày 31/12)
phát hành 1.000.000 trái phiếu (tp) kỳ hn 4 năm, mnh g100.000 đ/tp, giá
phát hành 110.000 đ/tp, i sut trên trái phiếu 10%/năm, đ xây dựng nhà
xưởng điều kiện vốn hóa), phtri trái phiếu được phân b theo phương
pháp đưng thng. Trong năm N, nghip vụ này s nhng đến:
a. Tăng chi phí xây dựng cơ bản ddang 7.500.000.000đ
b. ng chi phí tài cnh 10.000.000.000đ
c. Tăng chi phí i chính 7.500.000.000đ
d. ng chi phí xây dựng cơ bản ddang 10.000.000.000đ
Xut kho bán hàng hóa chưa thu tiền khách hàng: g bán 100 chưa thuế, thuế
GTGT: 10, gvn: 120, nghiệp vnày khi lập BCLCTT theo pơng pháp
gián tiếp, nh hưng đến chỉ tiêu: (Cty tính VAT khu tr)
a. Lợi nhuận kế toán trước thuế (20), Khoản phi thu (110), Hàng tồn kho 120,
Khon phải tr 10
b. Doanh thu bánng 100, giá vn 120
c. Lợi nhuận kế toán trước thuế 20, Khoản phải thu 110, Giá vn 120
d. Không nh hưởng do chưa thu tiền
Trưng hp nào sau đây SAI:
a. Đ ghi nhn thuế GTGT hàng nhập khẩu, kế toán sdng TK 33312
b. Để ghi nhận khon phải trả khi kch hàng ứng trước tin, kế toán sdng TK
331
c. Đ ghi nhận khon trích trước sửa chữa lớn TSCĐ kế toán dùng TK 352
d. Để ghi nhn lãi nhn trước từ giao dch cho vay liên quan nhiu kỳ kế toán, thìkế
toán sdụng TK 3387
lO MoARcPSD|45467232
Trong k Bán tài sn c định có nguyên g 200, đã khấu hao y kế 195, giá
bán TSCĐ 10 (VAT = 0%) khách hàng chưa thanh toán. Chi tiền mt tr phí
vn chuyn 3. Nghiệp v này khi lập BCLCTT theo phương pháp gn tiếp nh
hưởng đến các chtiêu (nếu có)
a. I/Lưu chuyn tiền từ HĐ kinh doanh: Lợi nhuận kế toán trước thuế : 7; Lãi l
từHĐ đầu : (7); Tin chi khác: (3). II/ Lưu chuyển tiền từ HĐ đu : Tiền thu
từ thanh lý nhượng bán TSCĐ…: (3)
b. I/Lưu chuyn tiền từ HĐ kinh doanh: Lợi nhuận kế toán trước thuế: 2; Lãi l từHĐ
đu : (2). II/ Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu: Tin thu từ thanh lý nhượng bán
TSCĐ…: (3)
c. I/u chuyn tiền từ HĐ kinh doanh: Tiền chi khác từ HĐ kinh doanh (3)
d. II/ Lưu chuyển tiền từ HĐ đu : Tin thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ…: 10
ng ty chuyên kinh doanh bt đng sn, khi đu (hoc bán) bt đng sn,
dòng tin liên quan được trình bày vào
a. u chuyn tiền từ hoạt đng kinh doanh nếu không có vay
b. Lưu chuyển tin từ hoạt đng đu nếu được vn hóa
c. Lưu chuyển tin từ hoạt đng i chính nếu công ty tự xây dựng
d. Lưu chuyn tiền từ hoạt đng kinh doanh hoặc đầuy tính trng yếu thôngtin
ca doanh nghiệp
ng ty B vay ca Ngân hàng 700 triệu đng (trđ), khn 2 năm đã chuyển tr
n ngay cho người bán bt đng sn vào tháng trưc cho công ty (bao gồm
quyn sdụng đất 400 trđ và n300 trđ vi mc đích cho thuê). Kế toán ghi
nhn: đvt trđ
a. Nợ TK 217 / Có TK 3411: 700
b. NTK 331/ Có TK 3411: 700
c. Nợ TK 211/ Có TK 3411: 700
d. NTK 217: 300, Nợ TK 213: 400 / Có TK 3411: 700
Trong năm N Công ty c phn ABC có sng c phiếu ph thông thay đổi
như sau: Ngày 1/1 công ty phát hành 20.000 c phiếu, mnh g 10.000đ/cổ
phiếu. Ngày 1/5 công ty phát hành thêm 6.000 c phiếu, mnh g10.000đ/c
phiếu. Ngày 1/7 công ty mua li 5.000 c phiếu quỹ, mnh g10.000đ/c
phiếu. S ng c phiếu phổ thông u hành bình quân trong năm là:
lO MoARcPSD|45467232
a. 21.500
b. 21.000
c. 20.000
d. 20.500
Hy c phiếu qu- tác đng đến VCSH và EPS là ...
a. Giảm Tăng
b. Không nh hưởng - Không ảnh ởng
c. Tăng Gim
d. Không nh hưởng - Giảm
Ngày 01/01/N, Công ty phát hành 1.000 trái phiếu thi hn 5 năm, mnh giá 1
triệu đng (t)/ trái phiếu, đ xây dng nhà ng đã khởi công c nh thi
công 24 tháng). Trái phiếu có i sut 10%/năm, tr lãi định k mi năm (trả
lãi k đầu vào ngày 31/12/N, cũng ngày kết thúc năm tài chính). Giá phát
hành trái phiếu thu bng TGNH 980 triệu đng (t). Vy Tng chi p đi vay
phát sinh trong năm N :
a. 0 đng đđiều kin vn hóa
Khi tái phát hành c phiếu quỹ, thì trường hp nào sau đây KHÔNG nh hưởng
đến Báo cáo kết quả hot đng trong k(chtiêu Tổng lợi nhun kế toán trước
thuế):
a. Tờng hợp giá xuất c phiếu quỹ thp hơn giá i pt nh
b. Trường hợp giá xuất c phiếu quỹ cao hơn giá i phát hành
c. Tờng hợp kế toán ghi nhn chi p i pt hành c phiếu quỹ
d. Tất c các trường hợp đều không ảnh hưởng– vì i pt hành c phiếu quỹkhông
nh hưởng đến yếu tố doanh thu chi p
b. 96 trđ
c. 100 trđ
d. 104 trđ
e. 80 trđ
lO MoARcPSD|45467232
ng ty c phn NP chuyn khon 20 tỷ đng đ mua lại 1 s c phiếu do chính
công ty c phn NP đã phát hành có tổng mnh g 12 tỷ đồng và hy ngay.
Bút toán giao dịch này:
a. Nợ TK 4111: 12 tỷ đng; NTK 635: 8 t đng / Có TK 112: 20 tỷ đng
b. NTK 4111: 12 tỷ đng; Nợ TK 4112: 8 tỷ đng / TK 112: 20 tỷ đng
c. Nợ TK 4111: 12 tỷ đng; NTK 419: 8 tỷ đng / Có TK 112: 20 tỷ đng
d. NTK 419: 20 tỷ đng / Có TK 112: 20 tỷ đng
(Làm tròn theo đvt: 1.000đ): Doanh nghiệp có k kế toán năm dương lịch:
Vào 1/1/N, thuê tài cnh mt thiết bqun doanh nghip. Theo hp đng,
mi năm DN phi chuyn khon thanh toán 50.000 vào mi năm thuê trong
vòng 3 năm (lần tr đu tiên ngày 01/01/N). Khi hết khạn thuê, bên thuê s
tr lại tài sn cho bên cho thuê. Gtrị hiện tại ca khoản thanh toán tiền thuê
ti thiểu 137.956 vi lãi suất 9%/năm. Giá trị hp bằng g trị hiện tại ca
khon thanh toán tiền thuê tối thiểu. Giá trcòn lại ca tài sn thuê tài chính
vào cuối ngày 31/12/N :
a. 45.983
b. 7.916
c. 50.000
d. 91.971
u phát biểu nào sau đây ĐÚNG:
a. N phải tr hình thành từ hoạt đng đi vay là 1 thành phần của N phi tr
ngắnhạn.
b. N phải tr nh thành t hoạt đng đi vay là 1 thành phần của N phi tr
ngắnhạn/ dài hn là y thuộc o mc đích sdng tiền vay
c. Nợ phải trảnh thành từ hoạt đng đi vay là 1 thành phần của Nợ phải trả dàihạn
d. Nphi trả hình thành từ hot đng đi vay là 1 thành phần của Nphải tr
Khon nào sau đây không phi là nợ phi tr:
a. Dự phòng phải tr v bảo hành sản phẩm
b. Trích các khoản theo lương nho chi phí
c. Trả trước cho người bán mà chưa nhn hàng
lO MoARcPSD|45467232
d. Nhận tin đt cc ca khách thuê
Doanh nghip np thuế TNDN theo thuế suất 20%. Cui năm N, xác định: (đvt:
triệu đng): Chênh lch tạm thi được khu trừ tăng 100; Chênh lệch tạm thi
chịu thuế giảm 40. t toán ghi nhn tài sn thuế hoãn lại và thuế hoãn lại phải
tr như sau:
a. Nợ TK 243: 12/ Có TK 8212: 12
b. NTK 243: 100/ Có TK 8212: 100 NTK 347: 40/ Có TK 8212: 40
c. Nợ TK 8212: 20/ Có TK 243: 20 và NTK 8212: 8/ Có TK 347: 8
d. NTK 243: 20/ Có TK 8212: 20 Nợ TK 347: 8/ Có TK 8212: 8
ng ty c phn phát hành các loi C phiếu ưu đãi” - Thông tin này trình
bày trên Báo cáo nh hình tài chính thì thuộc yếu tố nào.
a. Chứng khoán kinh doanh
b. Nphi trả; và (hoặc) Vn chủ shữu
c. Nợ phải tr
d. Vn chủ shữu
ng ty có k kế toán năm kết thúc 31/12. Ngày 01/7/N đáo hn 1.000 trái phiếu
phát hành mnh g1.000.000 đ/trái phiếu, đã phát hành 2 năm trước nhm
mc đích xây dựng cơ bn (thi công 2 năm- đ điều kiện vốn hóa), tri định
k sau mi 12 tháng, lãi sut 10%/năm. Vy bút toán chuyn khoản chi tr c
đáo hn vt: triệu đng):
a. Nợ TK 34311: 1.000; Nợ TK 2412: 100; NTK 335: 100/ Có TK 112: 1.200
b. NTK 34311: 1.000; Nợ TK 335: 100 / Có TK 112: 1.100
c. Nợ TK 34311: 1.000; NTK 2412: 100 / Có TK 112: 1.100
d. NTK 34311: 1.000; Nợ TK 2412: 50; NTK 335: 50/ Có TK 112: 1.100.
Khi phát hành trái phiếu có chiết khu, thì việc phân b chiết khu trái phiếu
định k s ...
a. m ng giá trị ghi s của trái phiếu
b. Không nh hưởng đến giá tr ghi s ca trái phiếu trên báo cáo tài chính
c. Là nguyên nhân dẫn đến giá tr ghi s của trái phiếu luôn luôn bằng mệnh giátrái
phiếu tại mi thời đim lp BCTC
d. Làm giảm giá tr ghi s ca trái phiếu
lO MoARcPSD|45467232
K kế toán theo năm kết thúc 30/6. Đầu năm tài chính 1/7/N có S dư TK 243:
10 trđ (chênh lệch tạm thi đưc khu tr ca chênh lệch về CP khấu hao
TS A 50 * thuế sut 20%); Trong năm tài chính N không có chênh lệch
nào phát sinh giữa kế toán và thuế, ngoi trừ DN bán TSCĐ A vào tháng 11/N,
biết TSCĐ A có nguyên g 500, kế toán khu hao 4 năm, thuế khu hao 5
năm. Thông tin này có nh hưng đến chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N ra
sao?
a. Có, làm ng chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N hoàn nhpi sn thuế
TNDN là 5 trđ
b. , làm ng chi p thuế TNDN hoãn lại năm N hoàn nhpi sn thuế
TNDN là 10 trđ
c. Không, vì năm i cnh N không sdụng TSCĐ A
d. Không, vì ch liên quan chi p thuế TNDN hiện hành
DN có k kế toán theo năm ơng lịch. Chn câu phát biu SAI
a. Chênh lệch không tạm thời s không ảnh hưởng Chi p thuế TNDN hoãn li
b. Nga v np thuế TNDN cho năm hiện ti không liên quan Chi phí thuế
TNDNhin nh
c.Chênh lch tạm thời ảnh hưởng đến Thu nhpnh thuế TNDN
d. Thuế TNDN là thuế trực thu
Vào 31/12/N, thuê tài chính mt thiết bị sn xut. Theo hp đng, mi năm DN
phi chuyển khon thanh toán 100.000.000đ vào đu mi năm thtrong vòng
5 năm (ln tr đu tiên là ngày 1/1/N+1). Giá trị hiện tại ca khon thanh toán
tiền thuê tối thiểu 423.972.00 với lãi sut 9%/năm. Giá trị hp bằng giá
trhin tại ca khon thanh toán tin thuê tối thiu. Kế toán ghi s ngày 31/12/N
(đvt: 1.000đ):
a. Nợ TK 212: 423.972 / Có TK 3412: 323.972; Có TK 338: 100.000
b. Nợ TK 212/ Có TK 3412: 423.972; Và NTK 3412: 70.843; Nợ TK 635:
29.157 / Có TK 3388: 100.000
c. Nợ TK 212/ Có TK 3412: 423.972
d. Nợ TK 212/ Có TK 3412: 423.972; Và NTK 3412: 61.843; NTK 635:
38.157 / Có TK 3388: 100.000
lO MoARcPSD|45467232
Doanh nghiệp có k kế toán năm dương lịch: Vào 01/01/N, thuê tài chính một
thiết bdùng cho bán hàng. Thi hn thuê 4 năm, hết hn thuê được chuyn
quyn s hữu. Thi hạn sử dụng dnh ca tài sn này 5 năm. Theo hp
đng, mi năm DN phi chuyển khon thanh toán 100 triệu đng (t) vào cuối
mi năm th(ln tr đu tiên ngày 31/12/N). Gtr hiện tại ca khon
thanh toán tin thuê tối thiểu 316,99 trđ với lãi sut 10%/năm. Giá trị hp lý
bng gtrhin tại ca khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu. B qua nh hưng
ca thuế thu nhập doanh nghip, lợi nhuận năm N giảm (ly 2 s lẻ theo đvt:
trđ):
a. 107,95
b. 127,40
c. 87,37
d. 95,10
Ngày 1/1/N: Cty có 5.000.000 c phiếu (CP) ph thông đang u hành, mnh giá
10.000 đ/CP. Ngày 1/10/N cty tách s c phiếu đang u hành vi tiêu thức 1 CP
được tách thành 2 CP. Vy s ng CP bình quânu hành trong năm N s là:
a. 10.000.000 CP
b. 5.625.000 CP
c. s khác
d. 3.750.000 CP
ng ty có năm tài chính trùng năm dương lịch. Ngày 01/01/20x1, mua 1 tài sản
c định sdng ngay tại văn phòng có gmua chưa thuế 66.000.000đ, thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán, ước tính s dng 3 năm. Kế toán định khoản khi
mua: N 642: 66.000.000, Nợ 133: 6.600.000 / Có 331: 72.600.000. Bút toán SAI
này đã nh hưởng đến việc xác định lợi nhun trước thuế (LNTT) cui năm
20x1 như thế nào?
a. m cho LNTT ng 44.000.000
b. Làm cho LNTT giảm 66.000.000
c. Không b ảnh hưởng
d. Làm cho LNTT gim 44.000.000
lO MoARcPSD|45467232
m N doanh nghip được chuyn lỗ nh thuế theo lut Thuế s tin 70 triệu
đng, điều này nh hưởng đến thông tin trên Báo cáo Kết qu hot đng năm
N:
a. nh hưởng Chi phí thuế TNDN hiện hành”; hoặc “Chi phí thuế TNDN
hiệnhành và “Chi phí thuế TNDN hoãn li nếu trước đây có ghi nhận thuế hoãn
lại trên s l nh thuế
b. Ch ảnhởng Chi p thuế TNDN hoãn lại
c. Chỉ nh hưởng Chi phí thuế TNDN hiện hành
d. Luôn ảnh hưởng “Chi phí thuế TNDN hin hành và Chi phí thuế TNDN
hoãnlại
Đvt: triệu đồng. Doanh nghip nh VAT khu trừ. Hết hn hp đng cho thuê,
DN nhn lại mt thiết bị cho thuê hoạt đng. S tin nhn đặt cc khi cho thuê
50; sau khi trtin cho thuê k cui (là tháng này) s tin 11 (gm VAT
10%), tin pht do hng chi tiết máy 2, s tiền còn lại DN đã tr bng TGNH.
(B qua nh hưởng ca thuế TNDN), nghip vụ nàynh hưng Báo cáo tình
hình tài chính c th n sau:
a. Tài sn ng 37, Nphi trả tăng 49, Vn chủ shữu ng 12
b. i sản gim 37, Nphi tr giảm 49, Vn ch shữu ng 12
c. Tài sn ng 12, Vn chủ shữu ng 12
d. i sản gim 12, Vn chủ shữu gim 12
Phát biểu nào sau đây SAI:
a. C phiếu quỹ nắm gitại Công ty thì ca làm gim vốn điu l.
b. Cổ phiếu quỹ không được chia c tức không có quyền biểu quyết.
c. C phiếu qu không được chia c tức có quyền biểu quyết.
d. Cổ phiếu quỹ được i phátnh.

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
Công ty cổ phần trả cổ tức bằng lô hàng hóa có giá gốc xuất kho là 800 triệu
đồng, giá trị hợp lý lô hàng để chia cổ tức là 820 triệu đồng. “Lợi nhuận sau
thuế chưa phân phối” (bỏ qua các khoản thuế) trên Báo cáo tình hình tài chính
sẽ:
a. Giảm 800 triệu đồng b. không đổi
c. Tăng 20 triệu đồng
d. Giảm 820 triệu đồng
Trong kỳ phát sinh chi phí lãi vay (dùng cho HĐ kinh doanh) là 100, DN đã trả
bằng tiền là 120 (trong đó trả trước cho kỳ sau là 20). Nghiệp vụ này khi lập
BC LCTT theo phương pháp trực tiếp ảnh hưởng các chỉ tiêu
a. III/ Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính: Tiền trả nợ gốc vay (120)
b. I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Lợi nhuận kế toán trước thuế (100); Tiềnlãi vay đã trả: (120)
c. I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Lợi nhuận kế toán trước thuế (100); Chiphí
lãi vay 100; Tiền lãi vay đã trả: (120)
d. I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Tiền lãi vay đã trả: (120)
Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm kết thúc 30/6 hàng năm: Vào 01/7/N, thuê tài
chính một thiết bị dùng cho bán hàng. Thời hạn thuê 4 năm, hết hạn thuê được
chuyển quyền sở hữu. Thời hạn sử dụng dự tính của tài sản này là 5 năm. Theo
hợp đồng, mỗi năm DN phải chuyển khoản thanh toán 100 triệu đồng (trđ) vào
đầu mỗi năm thuê (lần trả đầu tiên là ngày 01/7/N). Giá trị hiện tại của khoản
thanh toán tiền thuê tối thiểu là 348,69 trđ với lãi suất 10%/năm. Giá trị hợp lý
bằng giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu. Hỏi tổng chi phí
về sử dụng tài sản thuê cho năm tài chính đầu tiên là bao nhiêu (lấy 2 số lẻ theo
đvt: trđ): a. 107,39 b. 126,74 c. 86,92 lO M oARcPSD| 45467232 d. 94,61
Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%, kỳ kế toán
theo quý, có lập báo cáo tài chính giữa niên độ. Cuối năm N, xác định: (đvt:
trđ): Thu nhập chịu thuế là 100. Đã tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp năm

N là 22. Kế toán ghi:
a. Nợ TK 3334: 2/ Có TK 8211: 2 và Nợ TK 911: 20/ Có TK 8211: 20
b. Nợ TK 3334: 2/ Có TK 8211: 2 và Nợ TK 8211: 2/ Có TK 911: 2
c. Nợ TK 8211: 2/ Có TK 3334: 2 và Nợ TK 911: 2/ Có TK 8211: 2
d. Nợ TK 8211: 2/ Có TK 3334: 2 và Nợ TK 911: 20/ Có TK 8211: 20
Công ty tính VAT khấu trừ, thuê tài chính một thiết bị quản lý DN trong 3
năm. Hợp đồng có thông tin về toàn bộ phần VAT của thiết bị. Vậy VAT của
thiết bị khi thuê tài chính này sẽ …
a. KHÔNG tính vào Nguyên giá tài sản thuê tài chính.
b. KHÔNG tính vào Nguyên giá nếu DN miễn thuế TNDN
c. CÓ tính vào Nguyên giá khi trả tiền thuê lần đầu.
d. CÓ tính vào Nguyên giá nếu kê khai thuế GTGT từng tháng
Trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp có Chỉ tiêu “Chi
phí lãi vay” (mã số 06 – gọi tắt MS 06) và chỉ tiêu “Tiền lãi vay đã trả” (mã số
14 – gọi tắt MS 14). Hãy So sánh MS 06 và MS 14 a.
MS 06 và MS 14 đều giống nhau về ý nghĩa thông tin; và tính toán số liệu
trìnhbày trên báo cáo. b.
MS 06 và MS 14 đều khác nhau về ý nghĩa thông tin; và đo lường số liệu
trìnhbày trên báo cáo. c.
MS 06 và MS 14 giống nhau về ý nghĩa thông tin; nhưng khác nhau về đo
lườngsố liệu trình bày trên báo cáo.
Phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu từ nguồn thặng dư vốn cổ phần, giao
dịch này ảnh hưởng (lần lượt) đến VCSH và EPS là ... lO M oARcPSD| 45467232
a. Không ảnh hưởng – Tăng
b. Không ảnh hưởng – Giảm
c. Tăng – Giảm d. Giảm – Tăng
Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 20%. Cuối năm
N, xác định: (đvt: trđ): Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 40; (ii) Chênh
lệch tạm thời chịu thuế giảm 50. Vậy Bút toán kết chuyển chi phí thuế TNDN

hoãn lại sang TK 911 như sau:
a. Nợ TK 911: 18/ Có TK 8212: 18
b. Nợ TK 8212: 18/ Có TK 911: 18
c. Nợ TK 8212: 2/ Có TK 911: 2
d. Nợ TK 911: 2/ Có TK 8212: 2
Khi tính số lượng cổ phiếu bình quân lưu hành trong năm, nếu trong năm công
ty cổ phần có tách cổ phiếu hoặc chia cổ tức bằng cổ phiếu thì số lượng cổ phiếu
tăng lên sẽ được tính:
a. bình quân dựa trên số ngày lưu hành trong năm.
b. như tăng lên vào đầu năm sớm nhất được trình bày trên BCTC.
c. như tăng lên vào đầu năm thành lập.
d. bình quân dựa trên số tháng lưu hành trong năm.
Trong năm N (đvt triệu đồng): Tháng 11/N, Cty (lần đầu tiên) đã chi tiền mua
chứng khoán kinh doanh giá gốc là 60. Tháng 12/N bán hết số chứng khoán
trên thu tiền 60. Nghiệp vụ này khi lập BCLCTT năm N theo phương pháp trực

tiếp, ảnh hưởng đến chỉ tiêu: a.
I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Tiền thu từ bán hàng, CCDV và doanh
thukhác: 60; Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ: (60) b.
I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Tiền chi trả cho người cung cấp hàng
hóavà dịch vụ: (60) c.
Không ảnh hưởng đến BCLCTT do theo VAS 24 được phép trình bày theo sốthuần d.
I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Tiền thu từ bán hàng, CCDV và doanhthu khác: 60 lO M oARcPSD| 45467232
Đầu kỳ kế toán, hết hạn hợp đồng thuê tài chính 4 năm một thiết bị quản lý,
DN được bên cho thuê chuyển quyền sở hữu tài sản thuê. Nghiệp vụ này sẽ ảnh
hưởng đến báo cáo tài chính nào:
a. Báo cáo tình hình tài chính
b. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo lưu chuyển tiền tệChọn câu SAI: Công ty
phát hành trái phiếu thường ...
a. Do cần thêm vốn hoạt động nhưng không muốn thêm cổ đông mới
b. Để huy động vốn chủ sở hữu
c. Để huy động tiền cho hoạt động sản xuất kinh doanh
d. Là một trong các hoạt động đi vay
Doanh nghiệp tính VAT khấu trừ, mua lô hàng hóa trị giá 500 triệu, VAT 10%
chưa thanh toán. Xuất kho bán 50%, còn 50% đã gửi cho Đại lý nhờ bán hộ.
Sau đó nhận HĐ GTGT được hưởng chiết khấu thương mại 10%, (có tính VAT)
từ người bán, biết rằng chưa nhận thông báo Đại lý bán hàng. Căn cứ thông tin trên, kế toán ghi:

a. Nợ 331: 55 triệu /Có 632: 25 triệu, Có 156: 25 triệu, Có TK 133: 5 triệu
b. Nợ 331/Có 515: 55 triệu
c. Nợ 521/Có 331: 50 triệu
d. Nợ 331/Có 632: 55 triệu
Cuối kỳ Q1/N lập BCTC, TK 333: 100 (gồm TK 33311: (dư Có) 150; TK 3334:
(dư Nợ) 250. Thông tin trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính ngày 31/3/N
như sau: (ĐVT: triệu đồng)
a. “Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước”: 100
b. “Thuế và các khoản khác phải nộp Nhà nước”: (100)
c. “Thuế và các khoản khác phải nộp Nhà nước”: 100
d. “Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước”: 250; “Thuế và các khoản khácphải
nộp Nhà nước”: 150
Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, chỉ tiêu lO M oARcPSD| 45467232
“Tăng, giảm các khoản phải trả”, kế toán căn cứ
a. Nhóm tài khoản loại 3 “Nợ phải trả” chia làm 2 nhóm Nợ ngắn hạn và Nợ dàihạn
b. Nhóm tài khoản loại 3 “Nợ phải trả”
c. Nhóm tài khoản 331, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 333, 131 chi tiết số dư bêncó,
ngoại trừ tài khoản 3334 và 335, 338 Lãi vay phải trả
d. Nhóm tài khoản 331, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 333, 131 chi tiết số dư bêncó
và chi tiết giao dịch dùng cho hoạt động kinh doanh (không dùng cho hoạt động
đầu tư, hoạt động tài chính), ngoại trừ tài khoản 3334 và 335, 338 Lãi vay phải trả.
Theo quy định hiện hành của Việt Nam, Chi phí phát hành trái phiếu khi phát
sinh được ghi nhận giảm tiền và ảnh hưởng đến (có thể) là …:
a. Tăng chi phí trả trước / Gảm chi phí tài chính
b. Giảm mệnh giá trái phiếu
c. Giảm phụ trội trái phiếu / Tăng chiết khấu trái phiếu
d. Giảm chi phí xây dựng (nếu vốn hóa)
(Đvt: triệu đồng) Số dư vào ngày 31/12/N các tài khoản: TK 3411: 200 (đến hạn
thanh toán 6/N+1, thời hạn vay 4 năm; TK 34311: 5.000 (đến hạn thanh toán
12/N+1, thời hạn trái phiếu 5 năm); TK 34312: 15. Khi lập Báo cáo tình hình

tài chính vào ngày 31/12/N, căn cứ số liệu trên lập các chỉ tiêu:
a. Vay ngắn hạn ngân hàng 200; Vay dài hạn bằng trái phiếu 5.015
b. Vay dài hạn ngân hàng 200; Vay dài hạn bằng trái phiếu 5.015;
c. Vay dài hạn ngân hàng 200; Vay dài hạn trái phiếu 5.000; Chiết khấu trái phiếu: 15
d. Nợ phải trả ngắn hạn: Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn: 5.185
Khoản nào sau đây là ghi biến động tăng của nợ phải trả:
a. Trả trước cho người bán
b. Phân bổ Doanh thu chưa thực hiện
c. Hoàn nhập Dự phòng phải trả
d. Người mua trả tiền trước lO M oARcPSD| 45467232
Ngày 31/12/N Công ty phát hành 1.000 trái phiếu kỳ hạn 5 năm loại mệnh giá
10 triệu đồng (trđ)/TP, lãi suất 6%/năm, trả lãi sau mỗi năm. Giá bán một trái
phiếu là: 10,8 trđ/TP. Giao dịch này làm ảnh hưởng đến Nợ phải trả trên Báo
cáo tình hình tài chính tại ngày 31/12/N là:
a. số khác
b. tăng 9.352 trđ = 10.000 trđ – 10.800 trđ x 6%
c. tăng 10.000 trđ d. tăng 10.800 trđ
Một công ty cổ phần phát hành trái phiếu thường. Chọn câu phát biểu ĐÚNG
a. Mục đích phát hành trái phiếu để tăng vốn ngắn hạn
b. Giá trị trái phiếu được phản ảnh trên Báo cáo tài chính cuối mỗi kỳ luôn theomệnh
giá của trái phiếu
c. Trái phiếu thường được phân loại là khoản nợ dài hạn
d. Mục đích phát hành trái phiếu là để bán kiếm lời
Vào 31/12/N, cty H có 500.000 cổ phiếu phổ thông đang lưu hành, trong đó
400.000 được phát hành và lưu hành trong suốt năm, và 100.000 được phát
hành và lưu hành từ 01/10/N. Lợi nhuận sau thuế cho năm kết thúc 31/12/N là
1.020.000. Hỏi EPS cho năm N là bao nhiêu?
a. 2,02 b. 2,27 c. 2,55 d. 2,40
Ngày 01/7/N doanh nghiệp (kỳ kế toán năm trùng năm dương lịch, tính thuế
GTGT phương pháp khấu trừ) nhận trước toàn bộ tiền cho thuê thiết bị 2 năm
từ khách hàng, tổng số tiền là 120 triệu đồng (trđ), chưa thuế GTGT 10%. Cuối
năm N, doanh thu chưa thực hiện được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính:

a. Thuộc phần Nợ ngắn hạn: số tiền 99 trđ
b. Thuộc phần Nợ dài hạn: số tiền 90 triệu
c. Vừa thuộc phần Nợ ngắn hạn 60 trđ, vừa thuộc phần Nợ dài hạn 30 trđ
d. Chưa đủ thông tin để phân loại nợ ngắn hạn hay dài hạn lO M oARcPSD| 45467232
Công ty cổ phần NP phát hành 1.000.000 cổ phiếu để tăng vốn điều lệ. Giá phát
hành là 15.000 đ/cổ phiếu thu bằng chuyển khoản. Chi phí phát hành cổ phiếu
là 10.000.000đ thanh toán bằng chuyển khoản. Mệnh giá của cổ phiếu là 10.000
đ/cổ phiếu. Sau giao dịch trên “thặng dư vốn cổ phần” sẽ: đơn vị: triệu đồng
(trđ) a. Tăng lên 10 trđ b. Giảm đi 10 trđ
c. Tăng lên 5.010 trđ
d. Tăng lên 4.990 trđ
Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) theo thuế
suất 20%. xác định phát sinh các khoản chênh lệch tạm thời (CLTT) giữa kế
toán và thuế trong năm N như sau: (đvt: triệu đồng): Chênh lệch tạm thời được
khấu trừ tăng 100; Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm 120; Chuyển lỗ tính
thuế (trừ vào thu nhập chịu thuế) là 8 - nhưng năm trước kế toán không ghi
nhận thuế hoãn lại trên số lỗ này. Bút toán kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn

lại sang TK 911 như sau:
a. Nợ TK 8212: 44/ Có TK 911: 44
b. Nợ TK 911: 44/ Có TK 8212: 44
c. Nợ TK 911: 4/ Có TK 8212: 4
d. Nợ TK 8212: 4/ Có TK 911: 4
Doanh nghiệp vay của ngân hàng và chuyển tiền vào tiền gửi không kỳ hạn cùng
ngân hàng để tháng sau trả tiền nợ (đủ) do mua chịu tài sản cố định có giá 100
triệu đồng, chưa thuế GTGT 10%, kế toán ghi: (đvt: triệu đồng)
a. Nợ TK 211: 110, Nợ TK 133: 10 / Có TK 3411: 110
b. Chưa ghi sổ vì cùng ngân hàng
c. Nợ TK 3411/ Có TK 112: 110
d. Nợ TK 331 / Có TK 3411: 110
e. Nợ TK 112/ Có TK 3411: 110
Một công ty cổ phần có 150.000 cổ phiếu đang lưu hành từ 1/1 đến 1/4, và
120.000 cổ phiếu đang lưu hành từ 1/4 đến 31/12. Số cổ phiếu bình quân dùng
để tính Lãi trên cổ phiếu: lO M oARcPSD| 45467232 a. 127.500 b. 116.000 c. 118.500 d. 119.000
Nghiệp vụ nào sau đây không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phương pháp trực tiếp:
a. Thông báo phân phối lợi nhuận cho cổ đông
b. Mua chứng khoán kinh doanh thanh toán bằng chuyển khoản
c. Thanh lý một tài sản cố định hữu hình đã thu tiền
d. Doanh nghiệp vay ngân hàng để mua tài sản cố định, tiền được ngân hàngchuyển
khoản thẳng cho người bán
Đvt: triệu đồng. Doanh nghiệp tính VAT khấu trừ. Hết hạn hợp đồng đi thuê
hoạt động, DN trả lại một thiết bị dùng cho bán hàng. Số tiền đã đặt cọc khi đi
thuê là 50; sau khi trừ tiền thuê kỳ cuối (thuộc kỳ kế toán trước) là 11 (gồm
VAT 10%), tiền bị phạt do hỏng chi tiết máy là 5, số tiền còn lại DN đã nhận lại
bằng TGNH. (Bỏ qua ảnh hưởng của thuế TNDN), nghiệp vụ này ảnh hưởng
Báo cáo tình hình tài chính cụ thể như sau:

a. Tài sản giảm 16, Nợ phải trả giảm 11, Vốn chủ sở hữu giảm 5
b. Tài sản giảm 45, Nợ phải trả giảm 50, Vốn chủ sở hữu tăng 5
c. Tài sản giảm 15, Vốn chủ sở hữu giảm 15 d. Đáp án khác
Đầu năm N Công ty vay vốn dùng cho việc đầu tư xây dựng nhà xưởng mới (dự
kiến hoàn thành 3 năm). Năm N công ty chi tiền mặt trả lãi tiền vay trước 2
năm 100 triệu đồng (đủ điều kiện vốn hóa). Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến các
chỉ tiêu cụ thể nào trên BCTC năm N ở Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (BCLCTT)

theo phương pháp trực tiếp và Báo cáo kết quả hoạt động (BCKQHĐ):
a. BCLCTT: Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư: Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và
tài sản dài hạn khác (100); BCKQHĐ: Không ảnh hưởng
b. BCLCTT: Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Tiền chi trả lãi vay (100);
BCKQHĐ: Chi phí lãi vay: 50 lO M oARcPSD| 45467232
c. BCLCTT: Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính: Tiền chi trả lãi vay (100);
BCKQHĐ: Chi phí lãi vay: 100
d. BCLCTT: Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư: Tiền chi trả lãi vay (100);
BCKQHĐ:Chi phí lãi vay: 50
Chi phí (thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được tính trên cơ sở ...
a. chênh lệch tạm thời theo quy định TT 133 (CĐKT DNNVV)
b. tất cả các khoản chênh lệch giữa kế toán và thuế
c. chỉ liên quan chênh lệch tạm thời được khấu trừ
d. các khoản chênh lệch tạm thời, lỗ tính thuế, miễn, giảm, ưu đãi thuế chưa
sửdụng,... và thỏa mãn định nghĩa và điều kiện ghi nhận yếu tố Tài sản / Nợ phải trả (theo VAS 17).
Trích cột Năm nay của Báo cáo Kết quả hoạt động - Năm N (đơn vị: triệu đồng):
“Tổng LNKT trước thuế”: ? số x; “CP thuế TNDN hiện hành”: 10; “CP thuế
TNDN hoãn lại”: ? số y; “LN sau thuế TNDN”: 29. Trong năm N có cổ tức được
chia bằng tiền là 5, phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng là 20
(không có thuế hoãn lại trước đây). Vậy “Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế”
và “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” (số x và số y) lần lượt là bao
nhiêu? Thuế suất thuế TNDN 20%
a. 35 và 4 b. 50 và (4) c. 35 và (4) d. 50 và 20
Thông tin chi tiết về nguyên tắc kế toán và phương pháp ghi nhận Nợ phải trả
mà Doanh nghiệp áp dụng được trình bày trong BCTC nào sau đây:
a. Báo cáo tình hình tài chính
b. Báo cáo kết quả hoạt động
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Thuyết minh báo cáo tài chính
Năm N Công ty vay vốn thời hạn 2 năm dùng cho việc đầu tư xây dựng nhà
xưởng mới. Năm N công ty chi tiền mặt trả chi phí thủ tục vay 3 triệu đồng (trđ) lO M oARcPSD| 45467232
(không phân bổ dần) và lãi tiền vay 200 trđ kỳ này (đủ điều kiện vốn hóa).
Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động ở các chỉ tiêu sau:
a. “Chi phí QLDN” tăng 3 trđ
b. Không ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động
c. “Chi phí xây dựng” tăng 203 trđ
d. “Chi phí tài chính” tăng 3 trđ
Ngày 1/1/N Công ty X (có kỳ kế toán theo năm, kết thúc niên độ vào ngày 31/12)
phát hành 1.000.000 trái phiếu (tp) kỳ hạn 4 năm, mệnh giá 100.000 đ/tp, giá
phát hành 110.000 đ/tp, lãi suất trên trái phiếu 10%/năm, để xây dựng nhà
xưởng (đủ điều kiện vốn hóa), phụ trội trái phiếu được phân bổ theo phương

pháp đường thẳng. Trong năm N, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến:
a. Tăng chi phí xây dựng cơ bản dở dang 7.500.000.000đ
b. Tăng chi phí tài chính 10.000.000.000đ
c. Tăng chi phí tài chính 7.500.000.000đ
d. Tăng chi phí xây dựng cơ bản dở dang 10.000.000.000đ
Xuất kho bán hàng hóa chưa thu tiền khách hàng: giá bán 100 chưa thuế, thuế
GTGT: 10, giá vốn: 120, nghiệp vụ này khi lập BCLCTT theo phương pháp
gián tiếp, ảnh hưởng đến chỉ tiêu: (Cty tính VAT khấu trừ)
a. Lợi nhuận kế toán trước thuế (20), Khoản phải thu (110), Hàng tồn kho 120,
Khoản phải trả 10
b. Doanh thu bán hàng 100, giá vốn 120
c. Lợi nhuận kế toán trước thuế 20, Khoản phải thu 110, Giá vốn 120
d. Không ảnh hưởng do chưa thu tiền
Trường hợp nào sau đây là SAI:
a. Để ghi nhận thuế GTGT hàng nhập khẩu, kế toán sử dụng TK 33312
b. Để ghi nhận khoản phải trả khi khách hàng ứng trước tiền, kế toán sử dụng TK 331
c. Để ghi nhận khoản trích trước sửa chữa lớn TSCĐ kế toán dùng TK 352
d. Để ghi nhận lãi nhận trước từ giao dịch cho vay liên quan nhiều kỳ kế toán, thìkế
toán sử dụng TK 3387 lO M oARcPSD| 45467232
Trong kỳ Bán tài sản cố định có nguyên giá 200, đã khấu hao lũy kế 195, giá
bán TSCĐ 10 (VAT = 0%) khách hàng chưa thanh toán. Chi tiền mặt trả phí
vận chuyển 3. Nghiệp vụ này khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp ảnh
hưởng đến các chỉ tiêu (nếu có)

a. I/Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Lợi nhuận kế toán trước thuế : 7; Lãi lỗ
từHĐ đầu tư : (7); Tiền chi khác: (3). II/ Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư: Tiền thu
từ thanh lý nhượng bán TSCĐ…: (3)
b. I/Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Lợi nhuận kế toán trước thuế: 2; Lãi lỗ từHĐ
đầu tư : (2). II/ Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư: Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ…: (3)
c. I/ Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh: Tiền chi khác từ HĐ kinh doanh (3)
d. II/ Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư: Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ…: 10
Công ty chuyên kinh doanh bất động sản, khi đầu tư (hoặc bán) bất động sản,
dòng tiền liên quan được trình bày vào
a. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh – nếu không có vay
b. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư – nếu được vốn hóa
c. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính – nếu công ty tự xây dựng
d. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh hoặc đầu tư tùy tính trọng yếu thôngtin của doanh nghiệp
Công ty B vay của Ngân hàng 700 triệu đồng (trđ), kỳ hạn 2 năm đã chuyển trả
nợ ngay cho người bán bất động sản vào tháng trước cho công ty (bao gồm
quyền sử dụng đất 400 trđ và nhà 300 trđ với mục đích cho thuê). Kế toán ghi
nhận: đvt trđ
a. Nợ TK 217 / Có TK 3411: 700
b. Nợ TK 331/ Có TK 3411: 700
c. Nợ TK 211/ Có TK 3411: 700
d. Nợ TK 217: 300, Nợ TK 213: 400 / Có TK 3411: 700
Trong năm N Công ty cổ phần ABC có số lượng cổ phiếu phổ thông thay đổi
như sau: Ngày 1/1 công ty phát hành 20.000 cổ phiếu, mệnh giá là 10.000đ/cổ
phiếu. Ngày 1/5 công ty phát hành thêm 6.000 cổ phiếu, mệnh giá là 10.000đ/cổ
phiếu. Ngày 1/7 công ty mua lại 5.000 cổ phiếu quỹ, mệnh giá là 10.000đ/cổ

phiếu. Số lượng cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong năm là: lO M oARcPSD| 45467232 a. 21.500 b. 21.000 c. 20.000 d. 20.500
Hủy cổ phiếu quỹ - tác động đến VCSH và EPS là ... a. Giảm – Tăng
b. Không ảnh hưởng - Không ảnh hưởng c. Tăng – Giảm
d. Không ảnh hưởng - Giảm
Ngày 01/01/N, Công ty phát hành 1.000 trái phiếu thời hạn 5 năm, mệnh giá 1
triệu đồng (trđ)/ trái phiếu, để xây dựng nhà xưởng đã khởi công (ước tính thi
công 24 tháng). Trái phiếu có lãi suất 10%/năm, trả lãi định kỳ mỗi năm (trả
lãi kỳ đầu vào ngày 31/12/N, cũng là ngày kết thúc năm tài chính). Giá phát
hành trái phiếu thu bằng TGNH 980 triệu đồng (trđ). Vậy Tổng chi phí đi vay

phát sinh trong năm N là:
a. 0 đồng vì đủ điều kiện vốn hóa b. 96 trđ c. 100 trđ d. 104 trđ e. 80 trđ
Khi tái phát hành cổ phiếu quỹ, thì trường hợp nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng
đến Báo cáo kết quả hoạt động trong kỳ (chỉ tiêu Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế):
a. Trường hợp giá xuất cổ phiếu quỹ thấp hơn giá tái phát hành
b. Trường hợp giá xuất cổ phiếu quỹ cao hơn giá tái phát hành
c. Trường hợp kế toán ghi nhận chi phí tái phát hành cổ phiếu quỹ
d. Tất cả các trường hợp đều không ảnh hưởng– vì tái phát hành cổ phiếu quỹkhông
ảnh hưởng đến yếu tố doanh thu và chi phí lO M oARcPSD| 45467232
Công ty cổ phần NP chuyển khoản 20 tỷ đồng để mua lại 1 số cổ phiếu do chính
công ty cổ phần NP đã phát hành có tổng mệnh giá là 12 tỷ đồng và hủy ngay.
Bút toán giao dịch này là:
a. Nợ TK 4111: 12 tỷ đồng; Nợ TK 635: 8 tỷ đồng / Có TK 112: 20 tỷ đồng
b. Nợ TK 4111: 12 tỷ đồng; Nợ TK 4112: 8 tỷ đồng / Có TK 112: 20 tỷ đồng
c. Nợ TK 4111: 12 tỷ đồng; Nợ TK 419: 8 tỷ đồng / Có TK 112: 20 tỷ đồng
d. Nợ TK 419: 20 tỷ đồng / Có TK 112: 20 tỷ đồng
(Làm tròn theo đvt: 1.000đ): Doanh nghiệp có kỳ kế toán là năm dương lịch:
Vào 1/1/N, thuê tài chính một thiết bị quản lý doanh nghiệp. Theo hợp đồng,
mỗi năm DN phải chuyển khoản thanh toán 50.000 vào mỗi năm thuê trong
vòng 3 năm (lần trả đầu tiên là ngày 01/01/N). Khi hết kỳ hạn thuê, bên thuê sẽ
trả lại tài sản cho bên cho thuê. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê
tối thiểu là 137.956 với lãi suất 9%/năm. Giá trị hợp lý bằng giá trị hiện tại của
khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu. Giá trị còn lại của tài sản thuê tài chính
vào cuối ngày 31/12/N là:
a. 45.983 b. 7.916 c. 50.000 d. 91.971
Câu phát biểu nào sau đây ĐÚNG:
a. Nợ phải trả hình thành từ hoạt động đi vay là 1 thành phần của Nợ phải trả ngắnhạn.
b. Nợ phải trả hình thành từ hoạt động đi vay là 1 thành phần của Nợ phải trả
ngắnhạn/ dài hạn là tùy thuộc vào mục đích sử dụng tiền vay
c. Nợ phải trả hình thành từ hoạt động đi vay là 1 thành phần của Nợ phải trả dàihạn
d. Nợ phải trả hình thành từ hoạt động đi vay là 1 thành phần của Nợ phải trả
Khoản nào sau đây không phải là nợ phải trả:
a. Dự phòng phải trả về bảo hành sản phẩm
b. Trích các khoản theo lương tính vào chi phí
c. Trả trước cho người bán mà chưa nhận hàng lO M oARcPSD| 45467232
d. Nhận tiền đặt cọc của khách thuê
Doanh nghiệp nộp thuế TNDN theo thuế suất 20%. Cuối năm N, xác định: (đvt:
triệu đồng): Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 100; Chênh lệch tạm thời
chịu thuế giảm 40. Bút toán ghi nhận tài sản thuế hoãn lại và thuế hoãn lại phải
trả như sau:
a. Nợ TK 243: 12/ Có TK 8212: 12
b. Nợ TK 243: 100/ Có TK 8212: 100 và Nợ TK 347: 40/ Có TK 8212: 40
c. Nợ TK 8212: 20/ Có TK 243: 20 và Nợ TK 8212: 8/ Có TK 347: 8
d. Nợ TK 243: 20/ Có TK 8212: 20 và Nợ TK 347: 8/ Có TK 8212: 8
Công ty cổ phần phát hành các loại “Cổ phiếu ưu đãi” - Thông tin này trình
bày trên Báo cáo tình hình tài chính thì thuộc yếu tố nào.
a. Chứng khoán kinh doanh
b. Nợ phải trả; và (hoặc) Vốn chủ sở hữu c. Nợ phải trả
d. Vốn chủ sở hữu
Công ty có kỳ kế toán năm kết thúc 31/12. Ngày 01/7/N đáo hạn 1.000 trái phiếu
phát hành mệnh giá 1.000.000 đ/trái phiếu, đã phát hành 2 năm trước nhằm
mục đích xây dựng cơ bản (thi công 2 năm- đủ điều kiện vốn hóa), trả lãi định
kỳ sau mỗi 12 tháng, lãi suất 10%/năm. Vậy bút toán chuyển khoản chi trả lúc

đáo hạn là (đvt: triệu đồng):
a. Nợ TK 34311: 1.000; Nợ TK 2412: 100; Nợ TK 335: 100/ Có TK 112: 1.200
b. Nợ TK 34311: 1.000; Nợ TK 335: 100 / Có TK 112: 1.100
c. Nợ TK 34311: 1.000; Nợ TK 2412: 100 / Có TK 112: 1.100
d. Nợ TK 34311: 1.000; Nợ TK 2412: 50; Nợ TK 335: 50/ Có TK 112: 1.100.
Khi phát hành trái phiếu có chiết khấu, thì việc phân bổ chiết khấu trái phiếu định kỳ sẽ ...
a. Làm tăng giá trị ghi sổ của trái phiếu
b. Không ảnh hưởng đến giá trị ghi sổ của trái phiếu trên báo cáo tài chính
c. Là nguyên nhân dẫn đến giá trị ghi sổ của trái phiếu luôn luôn bằng mệnh giátrái
phiếu tại mọi thời điểm lập BCTC
d. Làm giảm giá trị ghi sổ của trái phiếu lO M oARcPSD| 45467232
Kỳ kế toán theo năm kết thúc 30/6. Đầu năm tài chính 1/7/N có Số dư TK 243:
10 trđ (chênh lệch tạm thời được khấu trừ của chênh lệch về CP khấu hao
TSCĐ A là 50 * thuế suất 20%); Trong năm tài chính N không có chênh lệch
nào phát sinh giữa kế toán và thuế, ngoại trừ DN bán TSCĐ A vào tháng 11/N,
biết TSCĐ A có nguyên giá là 500, kế toán khấu hao 4 năm, thuế khấu hao 5
năm. Thông tin này có ảnh hưởng đến chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N ra sao?

a. Có, làm tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N vì hoàn nhập tài sản thuế TNDN là 5 trđ
b. Có, làm tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N vì hoàn nhập tài sản thuế TNDN là 10 trđ
c. Không, vì năm tài chính N không sử dụng TSCĐ A
d. Không, vì chỉ liên quan chi phí thuế TNDN hiện hành
DN có kỳ kế toán theo năm dương lịch. Chọn câu phát biểu SAI
a. Chênh lệch không tạm thời sẽ không ảnh hưởng Chi phí thuế TNDN hoãn lại
b. Nghĩa vụ nộp thuế TNDN cho năm hiện tại không liên quan Chi phí thuế TNDNhiện hành
c.Chênh lệch tạm thời ảnh hưởng đến Thu nhập tính thuế TNDN
d. Thuế TNDN là thuế trực thu
Vào 31/12/N, thuê tài chính một thiết bị sản xuất. Theo hợp đồng, mỗi năm DN
phải chuyển khoản thanh toán 100.000.000đ vào đầu mỗi năm thuê trong vòng
5 năm (lần trả đầu tiên là ngày 1/1/N+1). Giá trị hiện tại của khoản thanh toán
tiền thuê tối thiểu là 423.972.000đ với lãi suất 9%/năm. Giá trị hợp lý bằng giá
trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu. Kế toán ghi sổ ngày 31/12/N
(đvt: 1.000đ):
a. Nợ TK 212: 423.972 / Có TK 3412: 323.972; Có TK 338: 100.000
b. Nợ TK 212/ Có TK 3412: 423.972; Và Nợ TK 3412: 70.843; Nợ TK 635:
29.157 / Có TK 3388: 100.000
c. Nợ TK 212/ Có TK 3412: 423.972
d. Nợ TK 212/ Có TK 3412: 423.972; Và Nợ TK 3412: 61.843; Nợ TK 635:
38.157 / Có TK 3388: 100.000 lO M oARcPSD| 45467232
Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm dương lịch: Vào 01/01/N, thuê tài chính một
thiết bị dùng cho bán hàng. Thời hạn thuê 4 năm, hết hạn thuê được chuyển
quyền sở hữu. Thời hạn sử dụng dự tính của tài sản này là 5 năm. Theo hợp
đồng, mỗi năm DN phải chuyển khoản thanh toán 100 triệu đồng (trđ) vào cuối
mỗi năm thuê (lần trả đầu tiên là ngày 31/12/N). Giá trị hiện tại của khoản
thanh toán tiền thuê tối thiểu là 316,99 trđ với lãi suất 10%/năm. Giá trị hợp lý
bằng giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu. Bỏ qua ảnh hưởng
của thuế thu nhập doanh nghiệp, lợi nhuận năm N giảm (lấy 2 số lẻ theo đvt:
trđ): a. 107,95 b. 127,40 c. 87,37 d. 95,10
Ngày 1/1/N: Cty có 5.000.000 cổ phiếu (CP) phổ thông đang lưu hành, mệnh giá
10.000 đ/CP. Ngày 1/10/N cty tách số cổ phiếu đang lưu hành với tiêu thức 1 CP
được tách thành 2 CP. Vậy số lượng CP bình quân lưu hành trong năm N sẽ là: a. 10.000.000 CP b. 5.625.000 CP c. số khác d. 3.750.000 CP
Công ty có năm tài chính trùng năm dương lịch. Ngày 01/01/20x1, mua 1 tài sản
cố định sử dụng ngay tại văn phòng có giá mua chưa thuế 66.000.000đ, thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán, ước tính sử dụng 3 năm. Kế toán định khoản khi
mua: Nợ 642: 66.000.000, Nợ 133: 6.600.000 / Có 331: 72.600.000. Bút toán SAI
này đã ảnh hưởng đến việc xác định lợi nhuận trước thuế (LNTT) cuối năm 20x1 như thế nào?

a. Làm cho LNTT tăng 44.000.000
b. Làm cho LNTT giảm 66.000.000
c. Không bị ảnh hưởng
d. Làm cho LNTT giảm 44.000.000 lO M oARcPSD| 45467232
Năm N doanh nghiệp được chuyển lỗ tính thuế theo luật Thuế số tiền là 70 triệu
đồng, điều này ảnh hưởng đến thông tin trên Báo cáo Kết quả hoạt động năm N:
a. Ảnh hưởng “Chi phí thuế TNDN hiện hành”; hoặc “Chi phí thuế TNDN
hiệnhành” và “Chi phí thuế TNDN hoãn lại” nếu trước đây có ghi nhận thuế hoãn
lại trên số lỗ tính thuế
b. Chỉ ảnh hưởng “Chi phí thuế TNDN hoãn lại”
c. Chỉ ảnh hưởng “Chi phí thuế TNDN hiện hành”
d. Luôn ảnh hưởng “Chi phí thuế TNDN hiện hành” và “Chi phí thuế TNDN hoãnlại”
Đvt: triệu đồng. Doanh nghiệp tính VAT khấu trừ. Hết hạn hợp đồng cho thuê,
DN nhận lại một thiết bị cho thuê hoạt động. Số tiền nhận đặt cọc khi cho thuê
là 50; sau khi trừ tiền cho thuê kỳ cuối (là tháng này) số tiền 11 (gồm VAT
10%), tiền phạt do hỏng chi tiết máy là 2, số tiền còn lại DN đã trả bằng TGNH.
(Bỏ qua ảnh hưởng của thuế TNDN), nghiệp vụ này ảnh hưởng Báo cáo tình

hình tài chính cụ thể như sau:
a. Tài sản tăng 37, Nợ phải trả tăng 49, Vốn chủ sở hữu tăng 12
b. Tài sản giảm 37, Nợ phải trả giảm 49, Vốn chủ sở hữu tăng 12
c. Tài sản tăng 12, Vốn chủ sở hữu tăng 12
d. Tài sản giảm 12, Vốn chủ sở hữu giảm 12
Phát biểu nào sau đây là SAI:
a. Cổ phiếu quỹ nắm giữ tại Công ty thì chưa làm giảm vốn điều lệ.
b. Cổ phiếu quỹ không được chia cổ tức và không có quyền biểu quyết.
c. Cổ phiếu quỹ không được chia cổ tức và có quyền biểu quyết.
d. Cổ phiếu quỹ được tái phát hành.