Bài tập môn Mô hình Toán Kinh Tế ( Có đáp án) | Trường Đại học Đồng Tháp

Bài tập môn Mô hình Toán Kinh Tế ( Có đáp án) | Trường Đại học Đồng Tháp. Tài liệu gồm 160 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRNG ĐI HC TÀI CHệNH – MARKETING
B MỌN TOÁN KHOA C BN
------------------------------
MỌ HÌNH TOÁN
KINH T
Mathematical Economic Models
Ging viên: Th.s Nguyn Trung Đông
E-Mail: nguyentrungdong144@yahoo.com
BƠi tập nhóm: Nhóm 7 _ Buổi sáng thứ 7
Mư lp hc phn : 1311101003401
ThƠnh ph H Chí Minh, ngƠy 23/11/2013
1
Chng I:
GII THIU MỌ HÌNH TOÁN KINH T
BƠi 1: Cho hƠm cung vƠ hƠm cầu ca mt loi hƠng hóa lần lợt lƠ
S(P) = 0,1P
2
+ 5P -10
D(P) =


Chng t luôn tồn ti giá cơn bằng nm trong khong (3,5)
Gii:
Giá cân bng khi: S(p) = D(p)
Đặt f (p) = S(p) - D(p) = 0,1p
2
+ 5p -10 -


f (3) = 0,1.3
2
+ 5.3 -10 -


= -44,1
f (5) = 0,1.5
2
+ 5.5 -10 -


= 0,83
f (3). f (5) < 0
p
0
(3,5) sao cho f (p
0
) = 0 S(p
0
) = D(p
0
).
BƠi 2: Cho hƠm doanh thu
TR(Q) = 1200Q Q
2
; Q 0
a) Tìm hƠm doanh thu cận biên:
Hàm doanh thu cn biên: MR(Q) = (TR(Q))' = -2Q + 1200
2
b) Ti Q
0
= 590, khi Q tăng lên 1 đv thì doanh thu s thay đổi bao
nhiêu đv
Q
0
= 590 MR(Q
0
) = MR(590) = -2.590+1200 = 20
Vy khi sn ng tăng thêm 1 đơn v thì doanh thu tăng thêm 20 đơn v.
c) Tính giá tr doanh thu biên ti Q
0
= 610 vƠ gii thích ý nghĩa
Q
0
= 610 MR(Q
0
) = MR(610) = -2.610 +1200 = -20
Vy khi sn ng tăng thêm 1 đơn v thì doanh thu gim bt 20 đơn v.
BƠi 3: Cho hƠm sn xut ngn hn
Q = 30
; L 0
a) m hƠm sn phm cn biên ca lao đng
MPL = Q
L
' = 30.
.L
-1/2
= 15L
-1/2
b) Ti L
0
= 144, nu L tăng lên 1 đv, snlợng s thay đổi bao nhiêu đv
L
0
= 144 MPL(L
0
) = MPL(144) = 15.144
-1/2
= 1,25
Vy nếu lao động tăng thêm 1 đơn v thì sn ng s tăng thêm 1,25 đơn v.
BƠi 4: Cho hƠm chi tiêu
C(Y ) = aY + b; (0 < a < 1, b > 0); Y 0
a) Tìm hƠm xu hng tiêu dùng cn biên: MCP(Y ) =C
(Y ) = a
b) Ý nghĩa kinh t ca h s a lƠ:
khi Y tăng thêm 1 đơn v thì chi tiêu C ng thêm a đơn v.
BƠi 5 : Cho hƠm tổng chi phí
TC(Q) = 0,1Q
2
+ 0,3Q + 100, (Q 0)
3
a) Tìm hƠm chi phí biên: MC(Q) = TC'(Q) = 0,2Q + 0,3
b) Tính chi phí biên ti mc sn lợng Q
0
= 120 vƠ gii thích ý nghĩa
Q
0
= 120 MC(Q
0
) = MC(120) = 0,2.120 + 0,3 = 24,3
Vy ti mc Q
0
= 120 , khi sn ng tăng thêm 1 đơn v thì chi phí tăng 24,3
đơn v.
BƠi 6 :
Xét hƠm cu ca mt loi hƠng hóa D = D(P)
a) Lập công thc tính h s co dưn ti cu ti mc giá P
0
D
= D'(P
0
).
󰇛
󰇜
b) Áp dụng vi D(P) = 6P - P
2
, ti P
0
=5 vƠ gii thích ý nghĩa kt qu



D
= D'(P
0
).
󰇛
󰇜
= (6 - 2P
0
).


=


Ti P0 = 5

D
= 4
Ý nghĩa : Khi P tăng lên 1% thì sn ng D gim xung 4%.
BƠi 7:
Cho hƠm sn xut Q = aL
α
, (a > 0, 0 < α < 1)
Q’ = αaL
α-1
a) H s co dưn của sn lợng theo lao đng
ε
Q/L
= Q’.
= αaL
α-1
.

= α
b) Áp dụng cho Q = 40L
0,4
, ti L
0
= 20
Q = 40L
0,4
, ti L
0
= 20 ng vi α = 0,4
4
Dựa vào công thức t câu a
=> H s co dãn của sn ng theo lao động ti L
0
= 20 : ε
Q/L
= 0,4
BƠi 8:
Cho hƠm sn xut Q = 120L
2
L
3
, L > 0
Xác đnh mc s dng lao đng để sn lợng ti đa
Q’ = 240L – 3L
2
Q’= 0 󰇣

󰇛󰉗󰇜
Q" = -6L + 240 Q"(80) = -6.80 + 240 = -240 < 0
=> Mc s dng lao động để tối đa sản lượng là: L = 80
BƠi 9 : Cho hƠm sn xut Q = 30
; L >0
Ti mc s dụng lao đng bất kì, nu lao đng tăng 10% thì sn lợng thay đổi
bao nhiêu %
ε
Q/L
= (30
)’.

=
Kết lun: Ti mc s dụng lao động bất kì, nếu lao động tăng 10% thì sản lượng tăng 20/3 %.
BƠi 10 : Cho hƠm sn xuất biên của lao đng MPL = 40L
0,5
. Tìm hƠm sn xut
ngn hn Q = f(L) bit Q(100) = 4000
MPL = 40L
0,5
=> Q = f (L) =
 =


dL =

L
1,5
+ c
Ta có : Q
(100)
=


+ c = 4000
=> c = -

Vy Q =



5
BƠi 11: Cho hƠm chi p cận biên mi mc sn lợng Q MC = 8e
0,2Q
vƠ chi phí
c đnh
FC = 50. Tìm hƠm tổng chi phí
Ta có:
TC
=
MCdQ
=
8e
0,2Q
dQ
= 40e
0,2Q
+
c
FC = TC
(
Q = 0
)
= 40.e
0,2.0
+ c = 50
c = 10
Vy TC = 40e
0,2Q
+10
BƠi 12 : Cho hƠm doanh thu biên mi mc sn lợng Q
MR(Q) = 50 2Q 3Q
2
Hưy xác đnh hƠm tổng doanh thu vƠ hƠm cầu đi vi sn phm
Ta có : MR(Q) = 50 2Q 3Q
2
TR =
 =
󰇛
󰇜 = 50Q Q
2
Q
3
+ C
TR = P.Q => P =

= -Q
2
Q + 50 +
BƠi 13: Chi phí cận biên ở mi mc sn lợng Q lƠ MC = 32 + 18Q – 12Q
2
FC = 43. Tìm hƠm tổng chi phí vƠ chi phí kh bin
MC = 32 + 18Q 12Q
2
=> TC =
=
󰇛
  
󰇜
 = 32Q + 9Q
2
4Q
3
+ C
Mà TC(Q=0) = FC => C = 43
=> TC = -4Q
3
+ 9Q
2
+ 32Q + 43
VC = TC FC = -4Q
3
+ 9Q
2
+ 32Q
BƠi 14 : Chi phí cận biên ở mi mc sn lợng Q lƠ MC = 12e
0,5Q
vƠ FC = 36. Tìm hƠm tổng chi phí
TC =
=


dQ = 12.


+ C = 24e
0,5Q
+ C
6
TC(Q=0) = FC => 24e
0,5.0
+ C = 36 => C = 12
Vy TC(Q) = 24e
0,5Q
+ 12
BƠi 15 : Doanh thu cn biên ở mi mc sn lợng Q lƠ MR = 40Q – 16e
0,4Q
Tìm hƠm tổng doanh thu
Ta có hàm doanh thu cận biên MR = 40Q – 16e
0,4Q
Mà TR = ∫ MR => TR =
󰇛
 

󰇜
 = 20Q
2
40e
0,4Q
+ C
Q = 0 => TR = 0 => C = -40
Vậy hàm tổng doanh thu TR = 20Q
2
40e
0,4Q
40
BƠi 16: Doanh thu cận biên ở mi mc sn lợng Q lƠ MR = 84 – 4Q Q
2
Hưy
tìm hƠm tổng doanh thu vƠ hƠm cầu
Ta có hàm doanh thu cận biên MR = 84 4Q Q
2
Mà TR = ∫ MR => TR = ∫(84 – 4Q Q
2
)dQ = 84Q 2Q
2
Q
3
+ C
=> P = TR/Q = 84 2Q −
Q
2
+
Vậy hàm tổng doanh thu TR(Q) = 84Q 2Q
2
Q
3
+ C
Hàm cầu P = 84 2Q −
Q
2
+
BƠi 17 : Cho hƠm tiêu dùng C(Y) = 0,8Y + 0,2
+ 300 ; Y ≥ 0
a) Ti mc thu nhp Y
0
= 169 nu thu nhập tăng thêm 1 thì mức tiêu dùng thay
đổi nh th nƠo ?


= 0,8 +

(1)
Thế Y
0
= 169 vào (1) ta được 0,81
Vy nếu thu nhp tăng thêm 1 thì mức tiêu dùng tăng 0,81 đơn vị
7
b) Tính MPC(Y) ti Y
0
= 144 vƠ gii thích ý nghĩa kt qu nhận đc
Tương tự câu a, thế Y
0
= 144 vào (1) ta được 0,81
Ý nghĩa: Nếu thu nhập tăng thêm 1 thì mức tiêu dung tăng 0,81 đơn vị
BƠi 18 : Cho các hƠm cầu Q
1
= 40 - P
1
;
Q
2
= 30 - 0.5 P
2
Hưy lập hƠm doanh thu
Q
1
= 40 - P
1
=> P
1
= 40 - Q
1
Q
2
= 30 - 0.5 P
2
=> P
2
= 60 - 2Q
2
TR(Q) = P
1
Q
1
+ P
2
Q
2
= (40 - Q
1
)Q
1
+ (60 - 2Q
2
)Q
2
= -
- 2
+ 40Q
1
+ 60Q
2
BƠi 19 : Cho hƠm sn xut Q = 10K
0.3
L
0.4
. Giá thuê mt đn v K bằng 3$, giá
thuê 1 đn v L bằng 2$ vƠ giá sn phẩm lƠ P = 4. Hưy lập hƠm lợi nhuận π(K,L)
Tổng chi phí: TC= 3K + 2L
Doanh thu: TR= PQ = 40K
0.3
L
0.4
Li nhun: π = TR TC = 40K
0.3
L
0.4
3K - 2L
BƠi 20 : Cho hƠm sn xut Q = 20K
1/4
L
3/4
.
Hưy tìm sn lợng cận biên ti K = 16, L = 81. Gii thích ý nghĩa


= 5K
-0.75
L
3/4


= 15K
1/4
L
-1/4
Vi K = 16, L = 81
=>


= 5K
-0.75
L
3/4
= 16.875
8


= 15K
1/4
L
-1/4
= 10
Ý nghĩa:
+ Khi vốn tăng 1 đơn vị thì sản lưng tăng 16.875 đơn vị
+ Khi lao động tăng 1 đơn vị thì sản lượng tăng 10 đơn vị
BƠi 21 : Cho hƠm hữu dng TU(x
1
;x
2
) = 2.
.
Hưy tính lợi ích cận biên của hƠng hóa 1, 2 ti mức tiêu dùng tng ứng 64 vƠ
25. Gii thích ý nghĩa
Ta có :

(x
1
;x
2
) = 
’(x
1
;x
2
) =

(x
1
;x
2
) =


=> 
(64;25) = 
’(64;25) =

(64;25) =

Ý nghĩa :
Ti x
1
= 64, x
2
= 25 nếu tăng thêm 1 đơn vị x và y không đổi, thì lợi ích sẽ
tăng

đơn vị.

(x
1
;x
2
) = 
’(x
1
;x
2
) =

(x
1
;x
2
) =

=> 
(64;25) = 
’(64;25) =

(64;25) =
Ý nghĩa :
Ti x
1
= 64, x
2
= 25 nếu tăng thêm 1 đơn vị x và y không đổi, thì lợi ích sẽ
tăng
đơn vị.
BƠi 22 : Cho hƠm cầu : D = 0,4.Y
0,2
.P
-0,3
. Hưy tính ε
D/Y
ε
D/P
9
a) ε
D/Y
= D’
Y
.
= 0,4.0,2.Y
-0,8
.P
-0,3
.




= 0,2
b) ε
D/P
= D’
Y
.
= -0,4.0,3.Y
0,2
.P
-1,3
.




= - 0,3
BƠi 23 :
Tính h s co dưn của các hƠm sau ti điểm cho trc
a) Q(P
1
;P
2
) = 6300 - 2
-
ti (20;30)

=
󰆒
.
= -4P
1
.

=


=
󰆒
.
= -4P
2
.

=

=


=

+

=


= -1,15
b) Q(K;L) = 120K
1/3
L
2/3
ε
Q/K
=
󰆒
.
= 120.
.K
-2/3
L
2/3
.



=
ε
Q/L
=
󰆒
.
= 120.
.K
1/3
L
-1/3
.



=
= ε
Q/K
+ ε
Q/L
=
+
= 1
BƠi 24 : Cho hƠm sn xut Y(t) = 0,2K
0,4
L
0,8
Trong đó K = 120 + 0,1t ; L = 300 + 0,3t
a. Tính h s co dưn của Y theo K, L
Ta có : Y = 0,2K
0,4
L
0,8
10
󰇛󰇜
=



=






= 0,4
󰇛󰇜
=



=






= 0,8
b. Tính h s tăng trởng của K, L vƠ Y
H s tăng trưởng ca vn K
=


.
=


H s tăng trưởng ca vn L
=


.
=


=


H s tăng trưởng ca Y :
=


.
=
󰇟
󰇛

󰇜


󰇛

󰇜


󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

=

󰇛

󰇜


󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

=


+


=


+


c. Hưy cho bit hiu qu ca vic tăng quy mô sn xuất trong trng hợp nƠy
Ta có :
=

+

= 0,4 + 0,8 = 1,2
Nếu trong điều kiện các yếu t khác không đổi, nếu K và L tăng lên 1% thì Y tăng lên
1,2%
BƠi 25 : Cho hƠm sn xut Y(t) = 5K
0,6
L
0,3
a. Tính H s thay th ca K cho L
Ta có : Y = 5K
0,6
L
0,3
11
H s thay thế của K cho L là :


= -




= -






=

b. Cho bit chi phí đn v vn w
K
= 5, chi phí đn v lao đng w
L
= 3 . Tính mc
s dng ti u vn vƠ lao đng để đt mc sn lợng cho trc Y
0
= 30000
Doanh nghip s dng tối đa vốn và lao động khi : TC(K, L) = w
K
K + w
L
L min
TC = 5K + 3L min
Ta có : Y(t)= Y
0
5K
0,6
L
0,3
= 30000
Lập hàm Lagrange :
f(K, L, )= TC(K, L) + (Y
0
Y(t))= 5K + 3L + (30000-5K
0,6
L
0,3
)




;









;










;




Tìm điểm dng:











 


󰇫








󰇫



󰇥


=23
tọa độ đim dng của f là: (K,L,)=(16762, 13968, 23)
Xét vi phân toàn phần cp 2:
=
K +
L + 2


 


K +




L -2.



Đặt g(K;L)= 5K
0,6
L
0,3
, ta có hàm vi phân toàn phần cấp 1 là :
12


+


 (1)










;
Thay vào (1) ta được : 


dK +


dL = 0
dL=










 =

0
Thay  =

0 
󰉼󰉹



K +




L + 2.



d
2
f 0
Vy TC
min
khi K=, L=.
BƠi 26: Thu nhp quc dơn (Y) của mt quc gia có dng: Y= 0.48 K
0.4
L
0.3
NX
0.01
Trong đó : K lƠ vn, L lƠ lao đng vƠ NX lƠ xuất khẩu ròng.
a) Khi tăng 1% lao đng s nh hởng nh th o đn thu nhp?
Có ý kin cho rng gim mức lao đng xung 2% thì có thể tăng xuất
khẩu ròng 15% mƠ cho bit thu nhp vẫn không đổi , cho bit điều nƠy
đúng hay sai?
b) Cho nhp tăng trởng của NX lƠ 4% của K lƠ 3%, của L lƠ 5%. Xác đnh
nhp tăng trởng ca Y.
Gii:
a)* Ta có:
LY
=


.
= 0,3
Vậy khi tăng lao động 1% thì thu nhập tăng 0,3%
khi gim mức lao động xuống 2% thì thu nhập gim : 0,3.2 = 0,6%
NXY
=


.

= 0,01
khi tăng xuất khu ròng lên 15% thì thu nhập tăng: 0,01.15 = 0.15%
Vậy khi ta đồng thi giảm lao động xuống 2% và tăng xuất khẩu ròng lên 15%
thì thu nhập thay đi: -0,6% + 0,15% = -0,45
13
Khẳng định trên là sai.
b) Ta có:
KY
= 0,4; r
k
=3
LY
= 0,3; r
L
=5
NXY
= 0,01; r
NX
=4
Vy nhp tăng trưởng của Y là:
Y
r
=
KY
.r
K
+
LY
.
+
NXY
.
NX
r
= 0,4.3 + 0,3.5 + 0,01.4 = 2,74%
BƠi 27: Gi s dơn s tăng theo mô hình P(t) = P(0)2
bt
vƠ tiêu dùng của dơn c
tăng theo mô hình C(t)= C(0)e
at
.
a) Tính h s tăng trởng của dơn s vƠ tiêu dùng của dơn c.
b) Vi điều kin nƠo thì h s tăng trởng của tiêu dùng cao hn h s tăng
trng của dơn s. Nêu ý nghĩa của quan h đó.
c) Gi thit lợng lao đng đợc s dng t l vi dơn s vƠ có dng L(t)=
kP(t) (k<1); sn lợng Y(t) lƠ mt hƠm vn K(t) vƠ lao đng có dng
Cobb - Doughlas vƠ C(t) lƠ mt hƠm tuyn tính của Y(t). Xác đnh mt
mô hình thể hin mi quan h gia các bin.
Gii:
a) H s tăng trưởng của dân số:
( ) / ln2 (0)2
ln2
( ) (0)2
bt
p
bt
P t t b P
rb
P t P

H s tăng trưởng tiêu dùng của dân cư:
( ) / (0)
( ) (0)
at
c
at
C t t aC e
ra
P t C e

b) H s tăng trưởng của tiêu dùng cao hơn hệ s tăng trưởng của dân số khi a > bln2.
Ý nghĩa: khi dân s tăng trưởng vi tốc độ là bln2% thì tiêu dùng của dân cư tăng
trưởng nhanh hơn với tốc độ a%.
14
c) Hàm sản lượng Y(t) theo vốn K(t) và lao động L(t) có dạng:
( ) ( , )
à L(t)=kP(t)=k2
( ) ( , ) 2
bt
bt
Y t f K L aK L
M
Y t f K L aK k


Với hàm tiêu dùng C(t) là một hàm tuyến tính của Y(t), ta có:
C(t)=b+cY
2
at bt
e b cak K
BƠi 28:
Cho hƠm tổng chi phí : TC= Q
3
- 5Q + 14Q+ 144
a) Tính h s co giưn của TC theo Q ti Q= 2.
b) Cho giá sn phẩm lƠ P= 70, vi mc thu doanh thu 20%, tính lợi nhun
khi Q=3.
Gii :
a) H s co giãn của TC theo Q:
22
/
3 2 3 2
(3 10 14) 5 28 432
'. 3
5 14 144 5 14 144
TC Q
Q Q Q Q Q Q
TC
TC Q Q Q Q Q Q
H s co giãn của TC theo Q vi Q=2:
2
/ (2)
32
5.2 28.2 432
3 0,075
2 5.2 14.2 144
TC Q

b) Khi Q=3,
32
3 5.3 14.3 144 168TC
Doanh thu ca doanh nghip: TR=P.Q=70.3=210
Thuế doanh thu: T=20%.TR=0,2.210=42
Li nhun của công ty:
210 168 42 0TR T TC
BƠi 29: Cho nhu cu hai mặt hƠng phụ thuc vƠo giá nh sau:
Q
1
= 40-2P
1
-P
2
; Q
2
= 35-P
1
-P
2
HƠm tổng chi phí lƠ TC= Q
1
2
+2Q
2
2
+ 12. Trong đó Q
i,,
, P
i
lƠ sn lợng vƠ
giá của hƠng hóa,
a) Xác đnh Q
1
, Q
2
sao cho tng li nhuận lƠ ln nht.
b) Xác đnh chi phí biên cho từng mặt hƠng ti u tìm đợc cơu a.
c) Hai mặt hƠng nƠy có thay th cho nhau đợc không.
15
Gii:
a)
 



TR(

󰇜
=
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
= 




󰇛
󰇜
 
= 






= 





Tìm
để li nhun cực đại
Đạo hàm riêng của
󰇛
󰇜
:
󰆒
󰇛
󰇜


󰆒
󰇛
󰇜

 
󰆒󰆒

󰆒󰆒

󰆒󰆒
󰇛
󰇜

Tìm điểm dng
󰆒
󰇛
󰇜


󰆒
󰇛
󰇜

 
󰇱



Đim dừng là :



Tại điểm dừng, ta có:
A =
󰆒󰆒
< 0
16
B =
󰆒󰆒
󰇛
󰇜

C =
󰆒󰆒

Xét AC – B
2
= 28 > 0
Vy tại điểm dng



thì lợi nhun cực đại.
b) MC(
󰇜
󰆒
󰇛
󰇜

MC(
󰇜
󰆒
󰇛
󰇜

Vi



, ta có:
MC(
󰇜.

=

MC(
󰇜.


=

c) Ta có: H s thay thế ca Q
1
, Q
2


=



(Vì
󰇜
Vy hai mặt hàng này có thể thay thế cho nhau. Khi Q
2
tăng 1 đơn vị để
mc li nhuận không đổi thì Q
1
giảm 2 đơn vị.
BƠi 30: Cho hƠm tổng chi phí TC= 5000 +


a) Tìm hƠm chi phí biên MC
b) Tính chi phí trung bình AC ti Q=100
c) Tính h s co giưn của TC theo Q ti Q=17
Gii :
Ta có hàm tổng chi phí là : TC= 500 +


a) Hàm chi phí biên là :
MC=TC’ = ( 500 +


)’ =


󰇛󰇜
b) Hàm chi phí trung bình AC là :
AC=
TC
Q
=
5000
Q
+
5Q
Q+3
, tại Q= 100 ta được AC(Q=100)=


.
17
c) H s co giãn của TC theo Q là :
Ɛ
TC/Q
=
TC
∂Q

=
󰇛󰇜󰇛󰇜




tại Q=17 ta được
Ɛ
TC/Q(17)
= 0.0164 .
BƠi 31: Cho mô hình cung –cầu nh sau:
Q
D
= 10 + 0,1Y -0,2P
Q
S
= -14 + 0,6P
Trong đó Q
D
, Q
S
cung cấp vƠ nhu cầu mt loi hƠng; Y lƠ thu nhập
trong dơn c (theo đầu ngi); P lƠ giá c.
a) Tìm biểu thức tính giá cơn bằng nu điều kin cơn bằng lƠ:
a.1. Q
D
= Q
S
a.2. Q
D
=0,9Q
S
b) Tính h s co dưn của giá cơn bằng theo Y ti 80 trong c hai trng
hợp trên. Gii thích ý nghĩa kinh t ca kt qu tính đợc.
Gii :
a) tìm biu thức tính giá cân bằng nếu điều kiện cân bằng là :
a1. Biu thc g cân bng:
Q
D
= Q
S
   
 

a2. Biu thức cân bằng :
Q
D
= 0,9 Q
S
↔ 10 + 0,1Y – 0,2P= 0,9 (−14 + 0,6P)





b) Tính hệ s co giãn của giá cân bằng theo Y ti 80 trong c hai trường hợp trên.
18
a1.
󰇛󰇜






Ý nghĩa: Khi Y thay đi 1thì P thay đổi 0.25
a2.
󰇛󰇜











Ý nghĩa : Khi Y thay đổi 1% thì P thay đổi


%.
BƠi 32: Cho hƠm lợi ích tiêu dùng của mt ch th có dng nh sau :
ln(TU(x,y))= 0.7lnx + 0,3lny
Cho bit x, y lƠ khi lợng các hƠng hóa. Cho p,q lƠ giá các hƠng hóa tng ứng,
M lƠ ngơn sách tiêu dùng.
a) Có ý kin cho rng , nu ch th ng tiêu dùng x lên 1% vƠ gim tiêu
dùng y đi 3% thì lợi ích tiêu dùng không đổi. Điều đó đúng hay sai.
b) Xác đnh phng án tiêu dùng có lợi nht cho ch th đó.
Gii:
Ta có : ln(TU(x,y))= 0,7lnx + 0,3lny e
ln(TU(x,y))
= e
(0,7lnx + 0,3lny)
TU= x
0,7
y
0,3
a) Ta có: hệ s co giãn của TU theo x là :
xTU
=



 




= 0,7
khi tăng tiêu dùng x lên 1% thì thu nhập tăng 0,7%
yTU
=



 




= 0,3
khi giảm tiêu dùng y đi 3% thì thu nhp gim: 0,3.3 = 0,9%
Vậy khi ta đồng thời tăng tiêu dùng x lên 1% và giảm tiêu dùng y đi 3% thì thu
nhập thay đổi: 0,7% + (-0,9%) = -0,2%, hay thu nhp gim 0,2%
Khẳng định trên là sai.
c) Phương án tiêu dùng có lợi nht cho ch th đó:
19
Ta có : M = px+qy
Mặc khác : ln(TU(x,y))= 0.7lnx + 0,3lny
󰇛󰇛󰇜󰇜

TU = x
0,7
y
0,3
Yêu cầu : xác định phương án tiêu dùng có li nht cho ch th đó .
Tìm x,y để TU tối ưu với điều kiện ràng buộc là g = M px qy
Lập hàm Lagrange:
L(x,y,λ)= TU +λg= x
0,7
y
0,3
+λ(M− px−qy)
Tìm các đạo hàm riêng :





 ;









 ;






M− px−qy ;




Tìm điểm dng:














  
󰇱




Vậy điểm dng




Tại điểm dừng ta xét hàm vi phân toàn phần cp hai :
d
2
L(x,y)=




=





 


Đặt g(x,y) = M px−qy
Vi dx,dy thỏa phương trình sau:
dg=





dy = 0 ↔ pdx + qdy=0 ↔ dx= −
 → d
2
L(x,y) < 0
Vậy phương án tiêu dùng tối ưu nhất ti
󰇱




| 1/160

Preview text:

TR
NG Đ I H C TÀI CHệNH – MARKETING
B MỌN TOÁN KHOA C B N
---------------…--------------- MỌ HÌNH TOÁN KINH T Mathematical Economic Models
Gi ng viên: Th.s Nguy n Trung Đông
E-Mail: nguyentrungdong144@yahoo.com
BƠi tập nhóm: Nhóm 7 _ Buổi sáng thứ 7
Mư l p h c phần : 1311101003401
ThƠnh ph Hồ Chí Minh, ngƠy 23/11/2013
Ch ng I:
GI I THI U MỌ HÌNH TOÁN KINH T
BƠi 1: Cho hƠm cung vƠ hƠm cầu của m t lo i hƠng hóa lần l ợt lƠ S(P) = 0,1P2 + 5P -10 D(P) =
Chứng t luôn tồn t i giá cơn bằng nằm trong kho ng (3,5) Gi i:
Giá cân bằng khi: S(p) = D(p)
Đặt f (p) = S(p) - D(p) = 0,1p2 + 5p -10 - −
f (3) = 0,1.32 + 5.3 -10 - = -44,1 −
f (5) = 0,1.52 + 5.5 -10 - = 0,83 −
f (3). f (5) < 0
 ∃ p0 ∈(3,5) sao cho f (p0) = 0  S(p0) = D(p0 ).
BƠi 2: Cho hƠm doanh thu TR(Q) = 1200Q – Q2; Q 0
a) Tìm hƠm doanh thu cận biên:
Hàm doanh thu cận biên: MR(Q) = (TR(Q))' = -2Q + 1200 1
b) T i Q0 = 590, khi Q tăng lên 1 đv thì doanh thu s thay đổi bao nhiêu đv
Q0 = 590  MR(Q0 ) = MR(590) = -2.590+1200 = 20
Vậy khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị thì doanh thu tăng thêm 20 đơn vị.
c) Tính giá tr doanh thu biên t i Q0 = 610 vƠ gi i thích ý nghĩa
Q0 = 610  MR(Q0 ) = MR(610) = -2.610 +1200 = -20
Vậy khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị thì doanh thu giảm bớt 20 đơn vị.
BƠi 3: Cho hƠm s n xuất ngắn h n
Q = 30 ; L 0
a) Tìm hƠm s n phẩm cận biên của lao đ ng
MPL = QL' = 30. .L -1/2 = 15L-1/2
b) T i L0 = 144, n u L tăng lên 1 đv , s nl ợng s thay đổi bao nhiêu đv
L0 = 144  MPL(L0 ) = MPL(144) = 15.144-1/2 = 1,25
Vậy nếu lao động tăng thêm 1 đơn vị thì sản lượng sẽ tăng thêm 1,25 đơn vị.
BƠi 4: Cho hƠm chi tiêu
C(Y ) = aY + b; (0 < a < 1, b > 0); Y 0 a) Tìm hƠm xu h
ng tiêu dùng cận biên: MCP(Y ) =C’(Y ) = a
b) Ý nghĩa kinh t của h s a lƠ:
khi Y tăng thêm 1 đơn vị thì chi tiêu C tăng thêm a đơn vị.
BƠi 5 : Cho hƠm tổng chi phí
TC(Q) = 0,1Q2 + 0,3Q + 100, (Q 0) 2
a) Tìm hƠm chi phí biên: MC(Q) = TC'(Q) = 0,2Q + 0,3
b) Tính chi phí biên t i mức s n l ợng Q0 = 120 vƠ gi i thích ý nghĩa
Q0 = 120  MC(Q0 ) = MC(120) = 0,2.120 + 0,3 = 24,3
Vậy tại mức Q0 = 120 , khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị thì chi phí tăng 24,3 đơn vị. BƠi 6 :
Xét hƠm cầu của m t lo i hƠng hóa D = D(P)
a) Lập công thức tính h s co dưn t i cầu t i mức giá P0 �D = D'(P0).
b) Áp dụng v i D(P) = 6P - P2 , t i P0=5 vƠ gi i thích ý nghĩa k t qu � � = − � − D = D'(P0). = (6 - 2P0). = − − Tại P0 = 5  �D= −4
Ý nghĩa : Khi P tăng lên 1% thì sản lượng D giảm xuống 4%. BƠi 7:
Cho hƠm s n xuất Q = aLα , (a > 0, 0 < α < 1) Q’ = αaLα-1
a) H s co dưn của s n l ợng theo lao đ ng ε = Q’. Q/L = αaLα-1. = α a �
b) Áp dụng cho Q = 40L0,4, t i L0 = 20
Q = 40L0,4, tại L0 = 20 ứng với α = 0,4 3
Dựa vào công thức từ câu a
=> Hệ số co dãn của sản lượng theo lao động tại L0 = 20 : εQ/L = 0,4 BƠi 8:
Cho hƠm s n xuất Q = 120L2 – L3, L > 0
Xác đ nh mức sử dụng lao đ ng để s n l ợng t i đa
Q’ = 240L – 3L2 Q’= 0 → [ = = ạ
Q" = -6L + 240 → Q"(80) = -6.80 + 240 = -240 < 0
=> Mức sử dụng lao động để tối đa sản lượng là: L = 80
BƠi 9 : Cho hƠm s n xuất Q = 30 ; L >0
T i mức sử dụng lao đ ng bất kì, n u lao đ ng tăng 10% thì s n l ợng thay đổi bao nhiêu % εQ/L = (30 )’. =
Kết luận: Tại mức sử dụng lao động bất kì, nếu lao động tăng 10% thì sản lượng tăng 20/3 %.
BƠi 10 : Cho hƠm s n xuất biên của lao đ ng MPL = 40L0,5 . Tìm hƠm s n xuất
ngắn h n Q = f(L) bi t Q(100) = 4000

MPL = 40L0,5 => Q = f (L) = MPLdL = , dL = L1,5 + c Ta có . , : Q(100) = + c = 4000 => c = - . , − Vậy Q = 4
BƠi 11: Cho hƠm chi phí cận biên ở 0,2Q
m i mức s n l ợng Q lƠ MC = 8e vƠ chi phí
c đ nh FC = 50. Tìm hƠm tổng chi phí Ta có:
TC = ∫ MCdQ = ∫ 8e0,2QdQ = 40e0,2Q + c 0,2.0
FC = TC(Q = 0) = 40.e + c = 50  c = 10 0,2Q Vậy TC = 40e +10
BƠi 12 : Cho hƠm doanh thu biên ở m i mức s n l ợng Q lƠ
MR(Q) = 50 – 2Q – 3Q2
Hưy xác đ nh hƠm tổng doanh thu vƠ hƠm cầu đ i v i s n phẩm
Ta có : MR(Q) = 50 – 2Q – 3Q2 TR = = – Q – dQ = 50Q – Q2 – Q3 + C TR = P.Q => P = = -Q2 – Q + 50 +
BƠi 13: Chi phí cận biên ở m i mức s n l ợng Q lƠ MC = 32 + 18Q – 12Q2 vƠ
FC = 43. Tìm hƠm tổng chi phí vƠ chi phí kh bi n MC = 32 + 18Q – 12Q2 => TC = = + − = 32Q + 9Q2 – 4Q3 + C Mà TC(Q=0) = FC => C = 43
=> TC = -4Q3 + 9Q2 + 32Q + 43
VC = TC – FC = -4Q3 + 9Q2 + 32Q
BƠi 14 : Chi phí cận biên ở m i mức s n l ợng Q lƠ MC = 12e0,5Q
vƠ FC = 36. Tìm hƠm tổng chi phí
TC = = , dQ = 12. . , + C = 24e0,5Q + C , 5
TC(Q=0) = FC => 24e0,5.0 + C = 36 => C = 12 Vậy TC(Q) = 24e0,5Q + 12
BƠi 15 : Doanh thu cận biên ở m i mức s n l ợng Q lƠ MR = 40Q – 16e0,4Q Tìm hƠm tổng doanh thu
Ta có hàm doanh thu cận biên MR = 40Q – 16e0,4Q Mà TR = ∫ MR => TR = − , = 20Q2 – 40e0,4Q + C
Q = 0 => TR = 0 => C = -40
Vậy hàm tổng doanh thu TR = 20Q2 – 40e0,4Q – 40
BƠi 16: Doanh thu cận biên ở m i mức s n l ợng Q lƠ MR = 84 – 4Q – Q2 Hưy
tìm hƠm tổng doanh thu vƠ hƠm cầu
Ta có hàm doanh thu cận biên MR = 84 – 4Q – Q2
Mà TR = ∫ MR => TR = ∫(84 – 4Q – Q2)dQ = 84Q – 2Q2 − Q3 + C
=> P = TR/Q = 84 – 2Q − Q2 +
Vậy hàm tổng doanh thu TR(Q) = 84Q – 2Q2 − Q3 + C
Hàm cầu P = 84 – 2Q − Q2 +
BƠi 17 : Cho hƠm tiêu dùng C(Y) = 0,8Y + 0,2√� + 300 ; Y ≥ 0
a) T i mức thu nhập Y0 = 169 n u thu nhập tăng thêm 1 thì mức tiêu dùng thay đổi nh th nƠo ? = � , = 0,8 + (1) � √
Thế Y0 = 169 vào (1) ta được ≈ 0,81
Vậy nếu thu nhập tăng thêm 1 thì mức tiêu dùng tăng 0,81 đơn vị 6
b) Tính MPC(Y) t i Y0 = 144 vƠ gi i thích ý nghĩa k t qu nhận đc
Tương tự câu a, thế Y0 = 144 vào (1) ta được ≈ 0,81
Ý nghĩa: Nếu thu nhập tăng thêm 1 thì mức tiêu dung tăng 0,81 đơn vị
BƠi 18 : Cho các hƠm cầu Q1 = 40 - P1 ; Q2 = 30 - 0.5 P2 Hưy lập hƠm doanh thu
Q1 = 40 - P1 => P1= 40 - Q1
Q2 = 30 - 0.5 P2 => P2= 60 - 2Q2 TR(Q) = P1Q1 + P2Q2 = (40 - Q1)Q1 + (60 - 2Q2)Q2 = - - 2 + 40Q1 + 60Q2
BƠi 19 : Cho hƠm s n xuất Q = 10K0.3L0.4 . Giá thuê m t đ n v K bằng 3$, giá
thuê 1 đ n v L bằng 2$ vƠ giá s n phẩm lƠ P = 4. Hưy lập hƠm lợi nhuận π(K,L) Tổng chi phí: TC= 3K + 2L
Doanh thu: TR= PQ = 40K0.3L0.4
Lợi nhuận: π = TR – TC = 40K0.3L0.4 – 3K - 2L
BƠi 20 : Cho hƠm s n xuất Q = 20K1/4L3/4 .
Hưy tìm s n l ợng cận biên t i K = 16, L = 81. Gi i thích ý nghĩa
� = 5K-0.75L3/4 � � = 15K1/4L-1/4 � Với K = 16, L = 81 � => = 5K-0.75L3/4 = 16.875 � 7 � = 15K1/4L-1/4 = 10 � Ý nghĩa:
+ Khi vốn tăng 1 đơn vị thì sản lượng tăng 16.875 đơn vị
+ Khi lao động tăng 1 đơn vị thì sản lượng tăng 10 đơn vị
BƠi 21 : Cho hƠm hữu dụng TU(x1;x2) = 2.√� .√�
Hưy tính lợi ích cận biên của hƠng hóa 1, 2 t i mức tiêu dùng t ng ứng 64 vƠ 25. Gi i thích ý nghĩa Ta có : − � (x1;x2) = ’(x1;x2) = (x . � 1;x2) = => (64;25) = ’(64;25) = � (64;25) = � Ý nghĩa :
Tại x1 = 64, x2 = 25 nếu tăng thêm 1 đơn vị x và y không đổi, thì lợi ích sẽ tăng đơn vị. � (x1;x2) = ’(x1;x2) = (x . − � 1;x2) = => (64;25) = ’(64;25) = � (64;25) = � Ý nghĩa :
Tại x1 = 64, x2 = 25 nếu tăng thêm 1 đơn vị x và y không đổi, thì lợi ích sẽ tăng đơn vị.
BƠi 22 : Cho hƠm cầu : D = 0,4.Y0,2.P-0,3. Hưy tính εD/Y vƠ εD/P 8 a) εD/Y = D’Y.
= 0,4.0,2.Y-0,8.P-0,3. , . , . − , = 0,2 b) εD/P = D’Y.
= -0,4.0,3.Y0,2.P-1,3. , . , . − , = - 0,3 BƠi 23 :
Tính h s co dưn của các hƠm sau t i điểm cho tr c a) Q(P1;P2) = 6300 - 2 - t i (20;30) ε − / = ′ . = -4P1. = − − ε − / = ′ . = -4P2. = − − ε − − − = ε / + ε / = + = = -1,15
b) Q(K;L) = 120K1/3L2/3
εQ/K = ′ . = 120. .K-2/3L2/3. / / =
εQ/L = ′ . = 120. .K1/3L-1/3. / / = ε = εQ/K + εQ/L = + = 1
BƠi 24 : Cho hƠm s n xuất Y(t) = 0,2K0,4L0,8
Trong đó K = 120 + 0,1t ; L = 300 + 0,3t
a. Tính h s co dưn của Y theo K, L
Ta có : Y = 0,2K0,4L0,8 9 � � , . , . − , , | = . = � , . , , = 0,4 � � , . , . , − , | = . = � , . , , = 0,8
b. Tính h s tăng tr ởng của K, L vƠ Y
Hệ số tăng trưởng của vốn K � , = . = �� + , �
Hệ số tăng trưởng của vốn L � , , = . = = �� + , � + , �
Hệ số tăng trưởng của Y : � , [ , . , + , � − , + , . , + , � − , = . = �� , + , � , + , � , , + , � − , + , + , � − , = + , � , + , � , , , , , = + = + + , � + , � + , � + , �
c. Hưy cho bi t hi u qu của vi c tăng quy mô s n xuất trong tr ng hợp nƠy
Ta có : � = � / + � / = 0,4 + 0,8 = 1,2
Nếu trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu K và L tăng lên 1% thì Y tăng lên 1,2%
BƠi 25 : Cho hƠm s n xuất Y(t) = 5K0,6L0,3
a. Tính H s thay th của K cho L
Ta có : Y = 5K0,6L0,3 10
Hệ số thay thế của K cho L là : �� . , , − , = - � �� = - . , − , , = − �
b. Cho bi t chi phí đ n v v n wK = 5, chi phí đ n v lao đ ng wL = 3 . Tính mức
sử dụng t i u v n vƠ lao đ ng để đ t mức s n l ợng cho tr
c Y0 = 30000
Doanh nghiệp sử dụng tối đa vốn và lao động khi : TC(K, L) = wKK + wLL → min  TC = 5K + 3L  min
Ta có : Y(t)= Y0  5K0,6L0,3 = 30000 Lập hàm Lagrange :
f(K, L, )= TC(K, L) + (Y0 – Y(t))= 5K + 3L + (30000-5K0,6L0,3) � = −  − , , � ; = ,  − , , � �
� = − ,  , − , ; � =  , − , � � � = − , , � ; = − , − , − , �� � � � = −  − , , = � Tìm điể � m dừng: = − ,  , − , = � � { = − , , = ��  { =  − , , ,  , − ,  { =  { = = , , = , , =  =23
 tọa độ điểm dừng của f là: (K,L,)=(16762, 13968, 23)
Xét vi phân toàn phần cấp 2: � � � = K + L + 2 = ,  − , , K + � � � �
 , − , L -2. , − , − ,
Đặt g(K;L)= 5K0,6L0,3, ta có hàm vi phân toàn phần cấp 1 là : 11 � � + = (1) � �
� = − , , ; � = ,  , − , ; � �
Thay vào (1) ta được : − , , dK + ,  , − , dL = 0  − − , , − dL=  0 ,  , − ,  = −  = − Thay =  0 �à , � đượ = ,  − , , K +
 , − , L + 2. , − , − , .  d2f  0 Vậy TCmin khi K= , L= .
BƠi 26: Thu nhập qu c dơn (Y) của m t qu c gia có d ng: Y= 0.48 K0.4L0.3NX0.01
Trong đó : K lƠ v n, L lƠ lao đ ng vƠ NX lƠ xuất khẩu ròng.

a) Khi tăng 1% lao đ ng s nh h ởng nh th nƠo đ n thu nhập?
Có ý ki n cho rằng gi m mức lao đ ng xu ng 2% thì có thể tăng xuất
khẩu ròng 15% mƠ cho bi t thu nhập vẫn không đổi , cho bi t điều nƠy
đúng hay sai?
b) Cho nh p tăng tr ởng của NX lƠ 4% của K lƠ 3%, của L lƠ 5%. Xác đ nh
nh p tăng tr ởng của Y. Gi i: a)* Ta có:  � = . = 0,3 Y L �
Vậy khi tăng lao động 1% thì thu nhập tăng 0,3%
khi giảm mức lao động xuống 2% thì thu nhập giảm : 0,3.2 = 0,6%  � = . = 0,01 Y NX �
khi tăng xuất khẩu ròng lên 15% thì thu nhập tăng: 0,01.15 = 0.15%
Vậy khi ta đồng thời giảm lao động xuống 2% và tăng xuất khẩu ròng lên 15%
thì thu nhập thay đổi: -0,6% + 0,15% = -0,45 12
 Khẳng định trên là sai. b) Ta có:  = 0,4; r Y K k=3  = 0,3; r Y L L=5  = 0,01; r Y NX NX=4
Vậy nhịp tăng trưởng của Y là: r =  .r  . r +  . r Y Y K K+ Y L L Y NX NX
= 0,4.3 + 0,3.5 + 0,01.4 = 2,74%
BƠi 27: Gi sử dơn s tăng theo mô hình P(t) = P(0)2bt vƠ tiêu dùng của dơn c
tăng theo mô hình C(t)= C(0)eat.
a) Tính h s tăng tr ởng của dơn s vƠ tiêu dùng của dơn c .
b) V i điều ki n nƠo thì h s tăng tr ởng của tiêu dùng cao h n h s tăng

tr ởng của dơn s . Nêu ý nghĩa của quan h đó.
c) Gi thi t l ợng lao đ ng đ ợc sử dụng tỉ l v i dơn s vƠ có d ng L(t)=
kP(t) (k<1); s n l ợng Y(t) lƠ m t hƠm v n K(t) vƠ lao đ ng có d ng
Cobb - Doughlas vƠ C(t) lƠ m t hƠm tuy n tính của Y(t). Xác đ nh m t

mô hình thể hi n m i quan h giữa các bi n. Gi i:
a) Hệ số tăng trưởng của dân số: P  (t) / t
bln 2P(0)2bt r    bln 2 p P(t) P(0)2bt
Hệ số tăng trưởng tiêu dùng của dân cư: C  (t) / taC(0) at e r    a c P(t) C(0) at e
b) Hệ số tăng trưởng của tiêu dùng cao hơn hệ số tăng trưởng của dân số khi a > bln2.
Ý nghĩa: khi dân số tăng trưởng với tốc độ là bln2% thì tiêu dùng của dân cư tăng
trưởng nhanh hơn với tốc độ a%. 13
c) Hàm sản lượng Y(t) theo vốn K(t) và lao động L(t) có dạng:
Y (t)  f (K, L)  aKL à
M L(t)=kP(t)=k2bt
Y(t)  f (K, L)  aKk 2bt
Với hàm tiêu dùng C(t) là một hàm tuyến tính của Y(t), ta có: C(t)=b+cY at  2bt e b cak K    
BƠi 28: Cho hƠm tổng chi phí : TC= Q3- 5Q + 14Q+ 144
a) Tính h s co giưn của TC theo Q t i Q= 2.
b) Cho giá s n phẩm lƠ P= 70, v i mức thu doanh thu 20%, tính lợi nhuận
khi Q=3. Gi i :
a) Hệ số co giãn của TC theo Q: 2 2 Q (3Q 10Q 14)Q 5Q 28Q 432       TC '.   3 TC /Q 3 2 3 2 TC
Q  5Q 14Q 144
Q  5Q 14Q  144
Hệ số co giãn của TC theo Q với Q=2: 2 5.2 28.2 432     3  0,075 TC /Q(2) 3 2 2  5.2 14.2  144 b) Khi Q=3, 3 2
TC  3  5.3 14.3 144  168
Doanh thu của doanh nghiệp: TR=P.Q=70.3=210
Thuế doanh thu: T=20%.TR=0,2.210=42
Lợi nhuận của công ty:   TR T TC  210 168  42  0
BƠi 29: Cho nhu cầu hai mặt hƠng phụ thu c vƠo giá nh sau:
Q1= 40-2P1-P2 ; Q2= 35-P1-P2
HƠm tổng chi phí lƠ TC= Q 2
2
1 +2Q2 + 12. Trong đó Qi,, , Pi lƠ s n l ợng vƠ giá của hƠng hóa,
a) Xác đ nh Q1, Q2 sao cho tổng lợi nhuận lƠ l n nhất.
b) Xác đ nh chi phí biên cho từng mặt hƠng t i u tìm đ ợc cơu a.
c) Hai mặt hƠng nƠy có thay th cho nhau đ ợc không.
14 Gi i: a) { = − − = − − ↔ { = − + = + − TR( , = . + . = − + + + − = − − + + + . , = − = − − + + + . − − − = − − + + + . −
Tìm , để lợi nhuận cực đại Đạo hàm riêng của , : ′ = − + + ′ = − + + ′′( = − ′′( = − ′′ , = ′ = Tìm điể = − + + = m dừng { ′ = − + + = ↔ { = = Điểm dừng là : = Tại điểm dừng, ta có: A = ′′( = − < 0 15 B = ′′ , = C = ′′( = − Xét AC – B2 = 28 > 0 Vậy tại điểm dừng = và
= thì lợi nhuận cực đại. b) MC( = ′ = MC( = ′ = Với = và = , ta có: MC( = . = MC( = . =
c) Ta có: Hệ số thay thế của Q1, Q2 là = − � /� = − = − < (Vì , � /�
Vậy hai mặt hàng này có thể thay thế cho nhau. Khi Q2 tăng 1 đơn vị để
mức lợi nhuận không đổi thì Q1 giảm 2 đơn vị.
BƠi 30: Cho hƠm tổng chi phí TC= 5000 + +
a) Tìm hƠm chi phí biên MC
b) Tính chi phí trung bình AC t i Q=100
c) Tính h s co giưn của TC theo Q t i Q=17 Gi i :
Ta có hàm tổng chi phí là : TC= 500 + + a) Hàm chi phí biên là : MC=TC’ = ( 500 + )’ = + + +
b) Hàm chi phí trung bình AC là : TC 5000 5Q AC= = +
, tại Q= 100 ta được AC(Q=100)= . Q Q Q+3 16
c) Hệ số co giãn của TC theo Q là : ∂TC . + / + ƐTC/Q= ∙ = tại Q=17 ta được ∂Q + Q Q Q+ ƐTC/Q(17)= 0.0164 .
BƠi 31: Cho mô hình cung –cầu nh sau: QD= 10 + 0,1Y -0,2P QS= -14 + 0,6P
Trong đó QD, QS cung cấp vƠ nhu cầu m t lo i hƠng; Y lƠ thu nhập

trong dơn c (theo đầu ng i); P lƠ giá c .
a) Tìm biểu thức tính giá cơn bằng n u điều ki n cơn bằng lƠ:
a.1. QD = QS a.2. QD =0,9QS
b) Tính h s co dưn của giá cơn bằng theo Y t i 80 trong c hai tr ng
hợp trên. Gi i thích ý nghĩa kinh t của k t qu tính đ ợc. Gi i :
a) tìm biểu thức tính giá cân bằng nếu điều kiện cân bằng là :
a1. Biểu thức giá cân bằng: QD = QS ⟺ + . − . = − + . ⟺ + . = . ⟺ = +
a2. Biểu thức cân bằng :
QD = 0,9 QS ↔ 10 + 0,1Y – 0,2P= 0,9 (−14 + 0,6P) ↔ = +
b) Tính hệ số co giãn của giá cân bằng theo Y tại 80 trong cả hai trường hợp trên. 17 a1. � / = = �� ∙ = ∙ = , +
Ý nghĩa: Khi Y thay đổi 1% thì P thay đổi 0.25% a2. � / = = � ∙ = ∙ = � + .
Ý nghĩa : Khi Y thay đổi 1% thì P thay đổi %.
BƠi 32: Cho hƠm lợi ích tiêu dùng của m t chủ thể có d ng nh sau :
ln(TU(x,y))= 0.7lnx + 0,3lny
Cho bi t x, y lƠ kh i l ợng các hƠng hóa. Cho p,q lƠ giá các hƠng hóa t ng ứng,
M lƠ ngơn sách tiêu dùng.
a) Có ý ki n cho rằng , n u chủ thể tăng tiêu dùng x lên 1% vƠ gi m tiêu
dùng y đi 3% thì lợi ích tiêu dùng không đổi. Điều đó đúng hay sai. b) Xác đ nh ph
ng án tiêu dùng có lợi nhất cho chủ thể đó. Gi i:
Ta có : ln(TU(x,y))= 0,7lnx + 0,3lny  eln(TU(x,y)) = e(0,7lnx + 0,3lny)  TU= x0,7y0,3
a) Ta có: hệ số co giãn của TU theo x là :  � = ∙ = , − , , TU x � , , = 0,7
khi tăng tiêu dùng x lên 1% thì thu nhập tăng 0,7%  � = ∙ = , , − , TU y � , , = 0,3
khi giảm tiêu dùng y đi 3% thì thu nhập giảm: 0,3.3 = 0,9%
Vậy khi ta đồng thời tăng tiêu dùng x lên 1% và giảm tiêu dùng y đi 3% thì thu
nhập thay đổi: 0,7% + (-0,9%) = -0,2%, hay thu nhập giảm 0,2%
 Khẳng định trên là sai.
c) Phương án tiêu dùng có lợi nhất cho chủ thể đó: 18 Ta có : M = px+qy
Mặc khác : ln(TU(x,y))= 0.7lnx + 0,3lny  ln , = . ln + , ln  TU = x0,7y0,3
Yêu cầu : xác định phương án tiêu dùng có lợi nhất cho chủ thể đó .
Tìm x,y để TU tối ưu với điều kiện ràng buộc là g = M – px –qy Lập hàm Lagrange:
L(x,y,λ)= TU +λg= x0,7y0,3 +λ(M− px−qy)
Tìm các đạo hàm riêng : � = , − , , − � � ; = − , − , , � �
� = , , − , − � ; � = − , , − , � � � = M− px−qy ; � = , − , − , �� � � � = , − , , − � = � Tìm điể � m dừng: = , , − , − � = � � { = M − px − qy = �� = = ↔{ Vậy điểm dừng = =
Tại điểm dừng ta xét hàm vi phân toàn phần cấp hai : d2L(x,y)= � + � + � � � � =− , − , , + , − , − , − , , − , Đặt g(x,y) = M− px−qy
Với dx,dy thỏa phương trình sau: � dg=
+ � dy = 0 ↔ pdx + qdy=0 ↔ dx= − → d2L(x,y) < 0 � � =
Vậy phương án tiêu dùng tối ưu nhất tại { = 19