Bài tập môn Nguyên Lý kế Toán | Trường Đại học Tài chính - Kế toán

Bài tập môn Nguyên Lý kế Toán | Trường Đại học Tài chính - Kế toán được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
BÀI TẬP
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Theo luật kế toán Việt Nam ban hành năm 2015, kế toán được định nghĩa là:
A. Việc ghi chép dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động.
B. Việc kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế, sự an toàn của tài
sản…
C. Việc cung cấp thông tin về kinh tế, tài chính.
D. Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính
dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động
Câu 2: :Phương pháp kế toán là
A.Thủ tục cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc kế toán
B. Cách thức và thủ tục cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc kế toán
C. Cách thức để thực hiện từng nội dung công việc kế toán
D.Cách thức cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc kế toán
Câu 3: Đối tượng sử dụng thông tin kế toán bao gồm:
A. Đối tượng bên trong đơn vị
B. Đối tượng bên trong và đối tượng bên ngoài đơn vị
C. Đối tượng bên ngoài đơn vị
D. Các câu trên đều sai
Câu 4. Công tác kế toán tại Việt Nam được tiến hành trong môi trường pháp lý bao
gồm các yếu tố:
A. Chế độ kế toán và thông tư hướng dẫn.
B. Chuẩn mực kế toán.
C. Luật kế toán.
D. Bao gồm A, B, C
Câu 5. :Phải thu khách hàng là
A. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc tài sản.
B. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc tài sản.
C. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
D. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
Câu 6. :Phải trả người bán là
A. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của người bán, thuộc nguồn vốn.
B. Người bán đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
C. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của người bán, thuộc tài sản.
D. Người bán đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.
Câu 7. Tiền của khách hàng ứng trước là:
A. Là số tiền khách hàng trả trước cho doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
B. Là số tiền khách hàng đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
C. Là số tiền doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của khách hàng, thuộc tài sản.
D. Là số tiền khách hàng đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.
Câu 8. Tiền ứng trước cho người bán là:
A. Là số tiền của người bán bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc tài sản.
B. Là số tiền của doanh nghiệp bị người bán chiếm dụng, thuộc tài sản.
C. Là số tiền của người bán bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
D. Là số tiền của doanh nghiệp bị người bán chiếm dụng, thuộc nguồn vốn
Câu 9. :Yêu cầu cơ bản của kế toán là
A.Trung thực, khách quan.
B.Đầy đủ, kịp thời.
C.Dễ hiểu, so sánh được.
D. Bao gồm các ý trên.
Câu 10: Tài sản của doanh nghiệp là:
A. Nguồn lực do doanh nghiệp quản lý và có thể thu được lợi ích trong tương lai
B. Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích trong tương lai
C. Nguồn lực do doanh nghiệp nắm giữ và có thể thu được lợi ích trong nay mai
D. Nguồn lực do doanh nghiệp thu giữ và có thể có lợi ích trong tương lai
Câu 11 : Khi thu nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí
tương ứng có liên quan đến việc tao ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc:
A. Phù hợp.
B. Nhất quán.
C. Thận trọng.
D. Trọng yếu.
Câu 12 : Phương pháp cơ bản của kế toán bao gồm:
A. Phương pháp chứng từ kế toán.
B. Phương pháp tính giá.
C. Phương pháp tài khoản kế toán.
D. Cả 3 đáp án A,B,C đều đúng.
Câu 13: Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu:
A. Có thể so sánh được, kịp thời với nhu cầu sử dụng
B. Trung thực và khách quan
C. Dễ hiểu đối với phần lớn các đối tượng sử dụng thông tin kế toán
D. Bao gồm các ý trên.
Câu 14 : Doanh nghiệp áp dụng các khái niệm, nguyên tắc, chuẩn mực, phương pháp
tính toán nhất quán từ kỳ này sang kỳ khác là tuân thủ theo:
A. Nguyên tắc nhất quán
B. Nguyên tắc hoạt động liên tục
C. Đáp án (A) và (B) đều là đáp án đúng
D. Đáp án (A) và (B) đều là đáp án sai
Câu 15: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam quy định tài sản là một nguồn lực:
A. Doanh nghiệp kiểm soát được
B. Dự tính đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp
C. Đáp án (A) và đáp án (B) đều là đáp án đúng
D. Đáp án (B) và đáp án (B) đều là đáp án sai
Câu 16 : Nội dung của nguyên tắc thận trọng gồm:
A. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn.
B. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập.
C. Không đánh giá cao hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 17 : Trong yêu cầu của kế toán, nội dung có thể so sánh được hiểu là:
A. Các thông tin không quá phức tạp, có thể nắm bắt được.
B. Phải phản ánh ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
C. Các thông tin có thể so sánh giữa các kỳ với nhau.
D. Thông tin phải phản ánh đúng các nghiệp vụ xảy ra.
Câu 18 : Kế toán có vai trò đối với doanh nghiệp là:
A. Cung cấp tài liệu cho doanh nghiệp nhằm quản lý và điều hành doanh nghiệp.
B. Thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp thông qua số liệu trên các báo
cáo.
C. Giúp doanh nghiệp theo dõi tình hình biến động của các đối tượng kế toán.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 19 : Các nguyên tắc kế toán được qui định trong chuẩn mực chung bao gồm:
A. Dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, thận trọng, nhất quán, có thể so
sánh được
B. Dồn tích, dễ hiểu, giá gốc, phù hợp, thận trọng, nhất quán, trọng yếu
C. Dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, thận trọng, nhất quán, trọng yếu
D. Phải phản ánh ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Câu 20 : Kỳ kế toán gồm:
A. Kỳ kế toán tháng
B. Kỳ kế toán năm
C. Kế toán năm, kỳ kế toán quý, kỳ kế toán tháng
D. Kỳ kế toán quý
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP – CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN
Câu 1: :Bảng cân đối kế toán là
A. Một báo cáo tổng hợp, phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành
tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
B. Một báo cáo tổng hợp, phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành
tài sản đó của doanh nghiệp trong toàn bộ quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.
C. Một báo cáo tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình kết quả kinh doanh trong
một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
D. Đáp án khác
Câu 2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị được dùng để:
A. Phản ánh các khoản tiền thu vào, chi ra của đơn vị.
B. Phản ánh các khoản doanh thu đã thu được tiền.
C. Phản ánh kết quả hoạt động của đơn vị trong một kỳ kế toán.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 3: Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến 2 khoản thuộc bên tài sản,
kết quả là:
A. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán thay đổi; tỷ trọng của các tài sản chịu sự
ảnh hưởng thay đổi.
B. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự
ảnh hưởng thay đổi.
C. Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự
ảnh hưởng không đổi.
D. Đáp án khác
Câu 4: Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến một loại tài sản tăng
một loại nguồn vốn tăng tương ứng.
A. Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn không đổi.
B. Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn không đổi.
C. Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn đều có sự thay đổi.
D. Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn đều có sự thay đổi.
Câu 5: Nghiệp vụ “Nhập kho hàng hóa thanh toán cho người bán bằng tiền mặt” làm
cho:
A. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm
B. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn khác giảm
C. Một tài sản tăng, một tài sản khác giảm
D. Một tài sản tăng, một nguồn vốn giảm
Câu 6: Nghiệp vụ “Mua chứng khoán ngắn hạn thanh toán bằng chuyển khoản ” làm
cho:
A. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm
B. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn khác giảm
C. Một tài sản tăng, một nguồn vốn giảm
D. Một tài sản tăng, một tài sản khác giảm
Câu 7: Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán tiền cho người bán thuộc trường hợp:
A. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn khác giảm
B. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm
C. Đáp án (A) và đáp án (B) là đáp án sai
D. Đáp án (A) và đáp án (B) là đáp án đúng
Câu 8: Nhập kho nguyên vật liệu chưa thanh toán tiền cho người bán thuộc trường
hợp:
A. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm
B. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn khác giảm
C. Một tài sản tăng, một tài sản khác giảm
D. Một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng
Câu 9: Tổng TS = NV = 4.000.000, sau khi phát sinh nghiệp vụ “Vay dài hạn ngân
hàng trả nợ nhà cung cấp 100.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán là:
A. 4.100.000
B. 3.900.000
C. 4.000.000
D. Đáp án khác
Câu 10: Tổng TS = NV = 6.000.000, sau khi phát sinh nghiệp vụ “ Vay dài hạn ngân
hàng gửi vào ngân hàng 100.000” thì số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán là:
A.6.100.000
B.5.900.000
C. 6.000.000
D. Đáp án khác
CHƯƠNG 3: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
Câu 1. Tài khoản 111 –Tiền mặt số đầu kỳ: 300.000.000đ, số phát sinh Nợ:
200.000.000đ, số dư cuối kỳ 400.000.000đ. Vậy số phát sinh Có của TK này là:
A. 100.000.000đ
B. 200.000.000đ
C. 300.000.000đ
D. 400.000.000đ
Câu 2. Tài khoản 411 –Vốn đầu tư của chủ sở hữu có số dư đầu kỳ: 500.000.000đ, số
phát sinh tăng: 300.000.000đ, số dư cuối kỳ 600.000.000đ. Vậy số phát sinh Nợ của
TK này là:
A. 100.000.000đ
B. 200.000.000đ
C. 300.000.000đ
D. 600.000.000đ
Câu 3. Tài khoản 214 –Hao mòn tài sản cố định số đầu kỳ: 400.000.000đ, số
phát sinh Nợ: 100.000.000đ, số phát sinh Có: 300.000.000đ. Vậy số phát sinh Tăng
của TK này trong kỳ là:
A. 200.000.000đ
B. 300.000.000đ
C. 400.000.000đ
D. Tất cả đều sai
Câu 4. Tài khoản nào không phải là tài khoản chi phí
A. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
B. Chi phí bán hàng
C. Giá vốn hàng bán
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 5. Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
A. Điều chỉnh giảm tài sản
B. Có số dư bên Có
C. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân đối kế toán
D. A, B, C đều đúng
Câu 6. Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán” phản ánh:
A. Phản ánh khoản phải trả cho người bán
B. Phản ánh khoản ứng trước cho người bán
C. Phản ánh khoản người bán ứng trước
D. Cả A và C đúng
Câu 7. Tài khoản nào là tài khoản chi phí
A. Chi phí phải trả
B. Chi phí trả trước
C. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
D. Giá vốn hàng bán
Câu 8. Tài khoản nào là tài khoản chỉ có số dư bên Nợ
A. TK 131 – Phải thu của khách hàng
B. TK 211 – Tài sản cố định hữu hình
C. TK 229 – Dự phòng tổn thất tài sản
D. TK 331 – Phải trả cho người bán
Câu 9. Định khoản Nợ TK 211/Có TK 411” có nội dung:
A. Nhận góp vốn bằng một tài sản cố định hữu hình
B. Chủ đầu tư bổ sung vốn bằng một tài sản cố định hữu hình
C. Nhà nước cấp vốn bằng một tài sản cố định hữu hình
D. Tất cả đều đúng
Câu 10. Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc
A. Tài khoản tập hợp - phân phối
B. Tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán
C. Tài khoản so sánh
D. Tài khoản tính giá thành
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua
nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là:
A. Giá mua chưa thuế GTGT
B. Giá bán bao gồm thuế GTGT
C. Giá thanh toán
D. Giá vốn của bên bán
Câu 2. Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi mua
nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là:
A. Giá mua chưa thuế GTGT
B. Giá bán bao gồm thuế GTGT
C. Giá thanh toán
D. Giá vốn của bên bán
Câu 3. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được ghi:
A. Tăng giá trị tài sản mua
B. Giảm giá trị tài sản mua
C. Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua.
D. Tất cả đều sai
Câu 4. Chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng được ghi
nhận:
A. Giảm giá trị tài sản mua
B. Tăng giá trị tài sản mua
C. Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua
D. Câu B và C đúng
Câu 5. Doanh nghiệp khai tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhập
khẩu một lô vật liệu với giá nhập khẩu là 200.000.000 đồng. Thuế suất thuế nhập khẩu
5%, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí bốc xếp, vận chuyển vật liệu trên về kho
(đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 4.950.000 đồng. Giá thực tế nhập kho của lô vật liệu
trên là:
A. 214.500.000 đồng
B. 246.500.000 đồng
C. 244.500.000 đồng
D. Các câu trên đều sai
Câu 6. Nhà nước cấp cho doanh nghiệp một tài sản nguyên giá 600.000.000đ,
giá trị hao mòn lũy kế: 100.000.000đ. Hiện nay, giá trên thị trường của TSCĐ này
620.000.000đ. Chi phí vận chuyển TSCĐ này về công ty 10.000.000. Công ty ghi
nhận nguyên giá của TSCĐ này là:
A. 610.000.000
B. 510.000.000
C. 620.000.000
D. 600.000.000
Câu 7. Thuế bảo vệ môi trường phải nộp được ghi:
A. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Tăng giá trị tài sản mua vào
C. Giảm giá trị tài sản mua vào
D. Các câu trên đều sai
Câu 8. Trong giai đoạn lạm phát, giá cả hàng hóa ngoài thị trường biến đô yng tăng,
phương pháp nào cho ra kết quả lợi nhuâ yn cao nhất:
A. Thực tế đích danh
B. Nhâ yp trước, xuất trước
C. Bình quân gia quyền
D. Các câu trên đều sai
Câu 9. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một
nguyên vật liệu, số lượng 1.000 kg VL, đơn giá nhập khẩu 100.000 đồng/kg. Thuế
suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển gồm thuế
GTGT 10% 1.100.000 đ. Giá thực tế vật liệu nhập kho, đơn giá nhập kho lần
lượt là:
A. 122.100.000 đồng và 122.100 đồng/kg.
B. 111.000.000 đồng và 111.000 đồng/kg.
C. 122.000.000 đồng và 122.000 đồng/kg.
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 10. Doanh nghiệp mua 10.000kg vật liệu với giá mua chưa thuế 15.500 đồng/kg,
thuế suất thuế GTGT 10%, được giảm giá 500 đồng/kg trên giá chưa thuế GTGT. Chi
phí vận chuyển chi hộ người bán gồm thuế GTGT 10%: 1.100.000đ. Trị giá nhập kho
lô vật liệu theo phương pháp khấu trừ là:
A. 150.000.000
B. 155.000.000
C. 156.100.000
D. Tất cả các câu đều sai
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng, kế toán định
khoản:
A. Nợ TK 622/Có TK 214.
B. Nợ TK 627/ Có TK 214.
C. Nợ TK 641/ Có TK 214.
D. Nợ TK 642/ Có TK 214.
Câu 2: Tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán định
khoản:
A. Nợ TK 622/Có TK 334.
B. Nợ TK 627/ Có TK 334.
C. Nợ TK 641/ Có TK 334.
D. Nợ TK 642/ Có TK 334.
Câu 3: Trị giá NVL xuất dùng cho bộ phận bán hàng, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 621/ Có TK 152.
B. Nợ TK 627/ Có TK 152.
C. Nợ TK 641/Có TK 152.
D. Nợ TK 642/ Có TK 152
Câu 4: Chiết khấu thương mại cho khách hàng hưởng trong trường hợp:
A. Khách hàng thanh toán tiền ngay
B. Khách hàng mua số lượng lớn
C. Khách hàng trả trước
D. Đáp án khác
Câu 5: Giảm giá cho khách hàng hưởng trong trường hợp:
A. Khách hàng thanh toán tiền ngay
B. Khách hàng mua số lượng lớn
C. Khách hàng trả trước
D. Đáp án khác
Câu 6: Khách hàng trả lại hàng trong trường hợp:
A. Doanh nghiệp giao hàng không đúng qui cách
B. Khách hàng mua hàng tồn kho
C. Khách hàng mua số lượng lớn
D. Đáp án khác
Câu 7: Tỷ lệ khấu trừ vào lương theo quy định hiện hành là:
A. 34,5%
B. 24%
C. 10,5%
D. 23,5%
Câu 8: TK 156 “hàng hóa” dùng để phản ánh:
A. Giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại NVL của DN.
B. Giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại thành phẩm của DN.
C. Giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại hàng hóa của DN.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 9: Khoản thu nào sau đây được ghi nhận vào TK 511 “doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ”
A. Thu tiền từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ thực tế của DN.
B. Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia.
C. Tiền thu từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 10: Doanh thu thuần là:
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Doanh thu bán bất động sản
C. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ sau khi trừ khoản làm giảm doanh thu
D. Đáp án khác
Câu 11: Khoản thu nào sau đây được ghi nhận vào TK 511 “doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ”
A. Thu tiền bán hàng và cung cấp dịch vụ kỳ trước của DN.
B. Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia.
C. Tiền thu từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
D. Đáp án khác
Câu 12: Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ bán trong kỳ được phản ánh
vào TK:
A. TK 641.
B. TK 632.
C. TK 641.
D. TK 642
Câu 13: Giá thành thực tế sản phẩm nhập kho trong kỳ được kế toán ghi:
A. Nợ TK 155/ Có TK 154.
B. Nợ TK 152/ Có TK 154.
C. Nợ TK 156/ Có TK 154.
D. Nợ TK 632/ Có TK 154.
Câu 14: Tỷ lệ trích nộp các khoản theo quy định hiện hành tính vào chi phí các bộ
phận là:
A. 34,5%
B. 24%
C. 10,5%
D. 23,5%
Câu 15: Tỷ lệ trích nộp các khoản theo quy định hiện hành là:
A. 34%
B. 24%
C. 10,5%
D. 23,5%
Câu 16: Kết chuyển chi phí bán hàng trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh, kế
toán ghi:
A. Nợ TK 911/Có TK 641
B. Nợ TK 632/Có TK 911
C. Nợ TK 511/Có TK 911
D. Nợ TK 911/Có TK 642
Câu 17: Tài khoản 621 “chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” dùng để:
A. Phản ánh chi phí NVL dùng trực tiếp cho hoạt động SXSP, dịch vụ.
B. Phản ánh chi phí NVL không dùng trực tiếp cho hoạt động SXSP, dịch vụ.
C. Phản ánh chi phí NVL dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT:
1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm
thuế GTGT 5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán
hàng
Chi phí quản lý
DN
Tiền lương
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ
Công cụ xuất dùng
Chi phí khác bằng tiền
20.000
Quy định
8.000
4.000
15.000
Qui định
4.000
5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng chưa thuế GTGT:
A. 210.000
B. 200.000
C. 231.000
D. Tất cả các câu trên sai
Câu 19: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT:
1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm
thuế GTGT 5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán
hàng
Chi phí quản lý
DN
Tiền lương
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ
20.000
Qui định
15.000
Qui định
Công cụ xuất dùng
Chi phí khác bằng tiền
8.000
4.000
4.000
5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận tổng chi phí là:
A. 120.000
B. 64.225
C. 184.225
D. 274.225
Câu 20: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT:
1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm
thuế GTGT 5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán
hàng
Chi phí quản lý
DN
Tiền lương
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ
Công cụ xuất dùng
Chi phí khác bằng tiền
20.000
Qui định
8.000
4.000
15.000
Qui định
4.000
5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận kết quả kinh doanh là:
A. 25.000
B. 27.600
C. 15.775
D. 19.000
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: :Chứng từ kế toán
A. Chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Được lập khi có yêu cầu của lãnh đạo DN
C. Có thể được lập lại nếu bị mất
D. Không phải các nội dung trên
Câu 2: Trình tự xử lý chứng từ kế toán:
A. Kiểm tra, lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế toán, luân chuyển và lưu trữ
B. Luân chuyển, kiểm tra, hòan chỉnh và lưu trữ
C. Luân chuyển, lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế toán, kiểm tra và lưu trữ
D. Lập, tiếp nhận, xửchứng từ kế toán; kiểm tra chứng từ; sắp xếp chứng từ
ghi sổ kế toán; lưu trữ chứng từ
Câu 3: :Chứng từ kế toán là
A. Những giấy tờ phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành,
làm căn cứ ghi sổ kế toán.
B. Những giấy tờ vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
và đã hoàn thành, làm căn cứ lập báo cáo tài chính.
C. Những giấy tờ, chứng chỉ có giá phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
D. Không phải các nội dung trên
Câu 4: :Kiểm kê là
A. Kiểm phương pháp kiểm tra trực tiếp tại chỗ nhằm xác nhận chính xác tình
hình số lượng, chất lượng cũng như giá trị của các loại tài sản hiện có.
B. Kiểm phương pháp kiểm tra gián tiếp tại chỗ nhằm xác nhận chính xác tình
hình số lượng, chất lượng cũng như giá trị của các loại tài sản hiện có.
C. Kiểm phương pháp kiểm tra tình hình số lượng, chất lượng cũng như giá trị
của các loại tài sản hiện có.
D. Đáp án khác
Câu 5: Theo phạm vi và đối tượng kiểm kê, có các loại kiểm kê sau:
A. Kiểm kê toàn bộ và kiểm kê chi tiết
B. Kiểm kê từng phần và kiểm kê toàn bộ
C. Kiểm kê chi tiết và kiểm kê từng phần
D. Đáp án khác
Câu 6: Theo thời gian kiểm kê, có các loại kiểm kê sau:
A. Kiểm kê định kỳ và và kiểm kê chi tiết
B. Kiểm kê đột xuất và kiểm kê định kỳ
C. Kiểm kê chi tiết và kiểm kê đột xuất
D. Đáp án khác
Câu 7: :Chứng từ gốc là
A. Chứng từ được lập trực tiếp ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc vừa hoàn
thành.
B. Chứng từ kế toán dùng để ghi trực tiếp vào sổ sách kế toán theo số hiệu và ngày
phát sinh của chứng từ
C. Chứng từ đã qua kiểm tra, đối chiếu giữa các bộ phận trong đơn vị
D. Chứng từ có đầy đủ các chữ ký của người có trách nhiệm.
Câu 8: Phương pháp kiểm tra thực tế thông qua việc cân đong, đo đếm, kiểm nhận
đối chiếu nhằm xác định số lượng và giá trị có thật của tài sản tại đơn vị là:
A. Phương pháp chứng từ kế toán
B. Phương pháp đối ứng tài khoản và ghi sổ kép
C. Phương pháp kiểm kê tài sản
D. Phương pháp tính giá tài sản
Câu 9: Việc kiểm kê thực hiện cho từng loại hoặc số loại tài sản ở doanh nghiệp là:
A. Kiểm kê từng phần
B. Kiểm kê toàn phần
C. Kiểm kê bất thường
D. Kiểm kê định kỳ
Câu 10: Việc kiểm kê có xác định thời gian trước để kiểm kê được gọi là:
A. Kiểm kê từng phần
B. Kiểm kê toàn phần
C. Kiểm kê bất thường
D. Kiểm kê định kỳ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung là:
A. Tổ chức kế toán mọi câu việc ghi nhận, xử báo cáo thông tin kế toán
đều tập trung tại phòng kế toán của doanh nghiệp. Các chi nhanh, cửa
hàng...phụ thuộc công ty chỉ hạch toán báo sổ như lập chứng từ, thu thập chứng
từ và tổng hợp chứng từ chuyển về phòng kế toán của doanh nghiệp.
B. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán
đều do các chi nhánh, cửa hàng…phụ thuộc làm còn công ty chỉ hạch toán báo
sổ.
C. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán
đều do công ty và các chi nhánh phụ thuộc làm
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 2: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được áp dụng trong hình thức kế toán nào sau đây:
A. Chứng từ ghi sổ
B. Nhật ký – Sổ cái
C. Nhật ký chứng từ
D. Nhật ký chung
Câu 3: :Sổ Nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán
A. Ghi kết hợp theo thứ tự thời gian và theo hệ thống
B. Sổ tổng hợp
C. Sổ nhiều cột
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Hình thức chứng từ ghi sổ gồm có các sổ kế toán chủ yếu nào:
A. Sổ cái
B. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
C. Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 5: : Giả sử kế toán ghi sai
i. Quan hệ đối ứng giữa các tài khoản + Ghi số tiền sai lớn hơn số tiền
đúng.
ii. Cùng 01 chứng từ ghi trùng nhiều bút toán.
Vì thế kế toán có thể áp dụng sửa sổ theo phương pháp nào sau đây:
A. Ghi số âm
B. Ghi điều chỉnh
C. Cải chính
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: :Phương pháp ghi sổ kế toán bao gồm
A. Mở sổ - ghi sổ - khóa sổ.
B. Thu thập - kiểm tra - xử lý.
C. Tổng hợp - phân tích - đánh giá.
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 7: Hình thức kế toán là mô hình tổ chức hệ thống sổ kế toán gồm các nội dung:
A. Số lượng sổ và kết cấu các loại sổ.
B. Trình tự và phương pháp ghi vào từng loại sổ.
C. Mối quan hệ giữa các loại sổ với nhau.
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 8: :Phương pháp ghi bổ sung được sử dụng trong trường hợp
A. Ghi sai quan hệ đối ứng giữa các tài khoản.
B. Ghi đúng quan hệ đối ứng tài khoản nhưng số tiền ghi sổ nhiều hơn số tiền trên
chứng từ.
C. Ghi đúng quan hệ đối ứng tài khoản nhưng s tiền ghi sổ ít hơn số tiền trên
chứng từ.
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 9: Sổ kế toán ghi chép số liệu tổng quát về một đối tượng cụ thể là:
A. Sổ kế toán chi tiết.
B. Sổ kế toán tổng hợp.
C. A và B đúng.
D. A và B sai.
Câu 10: :Sổ nhật ký chung là loại sổ kế toán
A. Ghi theo trình tự thời gian.
B. Sổ kế toán tổng hợp.
C. Sổ kiểu 1 bên.
D. Tất cả các câu đều đúng.
| 1/23

Preview text:

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN BÀI TẬP
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Theo luật kế toán Việt Nam ban hành năm 2015, kế toán được định nghĩa là:
A. Việc ghi chép dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động.
B. Việc kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế, sự an toàn của tài sản…
C. Việc cung cấp thông tin về kinh tế, tài chính.
D. Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính
dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động
Câu 2: Phương pháp kế toán là:
A. Thủ tục cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc kế toán
B. Cách thức và thủ tục cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc kế toán
C. Cách thức để thực hiện từng nội dung công việc kế toán
D. Cách thức cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc kế toán
Câu 3: Đối tượng sử dụng thông tin kế toán bao gồm:
A. Đối tượng bên trong đơn vị
B. Đối tượng bên trong và đối tượng bên ngoài đơn vị
C. Đối tượng bên ngoài đơn vị D. Các câu trên đều sai
Câu 4. Công tác kế toán tại Việt Nam được tiến hành trong môi trường pháp lý bao gồm các yếu tố:
A. Chế độ kế toán và thông tư hướng dẫn. B. Chuẩn mực kế toán. C. Luật kế toán. D. Bao gồm A, B, C
Câu 5. Phải thu khách hàng là:
A. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc tài sản.
B. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc tài sản.
C. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
D. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
Câu 6. Phải trả người bán là :
A. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của người bán, thuộc nguồn vốn.
B. Người bán đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
C. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của người bán, thuộc tài sản.
D. Người bán đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.
Câu 7. Tiền của khách hàng ứng trước là:
A. Là số tiền khách hàng trả trước cho doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
B. Là số tiền khách hàng đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
C. Là số tiền doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của khách hàng, thuộc tài sản.
D. Là số tiền khách hàng đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.
Câu 8. Tiền ứng trước cho người bán là:
A. Là số tiền của người bán bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc tài sản.
B. Là số tiền của doanh nghiệp bị người bán chiếm dụng, thuộc tài sản.
C. Là số tiền của người bán bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
D. Là số tiền của doanh nghiệp bị người bán chiếm dụng, thuộc nguồn vốn
Câu 9. Yêu cầu cơ bản của kế toán là: A.Trung thực, khách quan. B.Đầy đủ, kịp thời.
C.Dễ hiểu, so sánh được. D. Bao gồm các ý trên.
Câu 10: Tài sản của doanh nghiệp là:
A. Nguồn lực do doanh nghiệp quản lý và có thể thu được lợi ích trong tương lai
B. Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích trong tương lai
C. Nguồn lực do doanh nghiệp nắm giữ và có thể thu được lợi ích trong nay mai
D. Nguồn lực do doanh nghiệp thu giữ và có thể có lợi ích trong tương lai
Câu 11 : Khi thu nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí
tương ứng có liên quan đến việc tao ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc: A. Phù hợp. B. Nhất quán. C. Thận trọng. D. Trọng yếu.
Câu 12 : Phương pháp cơ bản của kế toán bao gồm:
A. Phương pháp chứng từ kế toán. B. Phương pháp tính giá.
C. Phương pháp tài khoản kế toán.
D. Cả 3 đáp án A,B,C đều đúng.
Câu 13: Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu:
A. Có thể so sánh được, kịp thời với nhu cầu sử dụng
B. Trung thực và khách quan
C. Dễ hiểu đối với phần lớn các đối tượng sử dụng thông tin kế toán D. Bao gồm các ý trên.
Câu 14 : Doanh nghiệp áp dụng các khái niệm, nguyên tắc, chuẩn mực, phương pháp
tính toán nhất quán từ kỳ này sang kỳ khác là tuân thủ theo: A. Nguyên tắc nhất quán
B. Nguyên tắc hoạt động liên tục
C. Đáp án (A) và (B) đều là đáp án đúng
D. Đáp án (A) và (B) đều là đáp án sai
Câu 15: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam quy định tài sản là một nguồn lực:
A. Doanh nghiệp kiểm soát được
B. Dự tính đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp
C. Đáp án (A) và đáp án (B) đều là đáp án đúng
D. Đáp án (B) và đáp án (B) đều là đáp án sai
Câu 16 : Nội dung của nguyên tắc thận trọng gồm:
A. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn.
B. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập.
C. Không đánh giá cao hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 17 : Trong yêu cầu của kế toán, nội dung có thể so sánh được hiểu là:
A. Các thông tin không quá phức tạp, có thể nắm bắt được.
B. Phải phản ánh ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
C. Các thông tin có thể so sánh giữa các kỳ với nhau.
D. Thông tin phải phản ánh đúng các nghiệp vụ xảy ra.
Câu 18 : Kế toán có vai trò đối với doanh nghiệp là:
A. Cung cấp tài liệu cho doanh nghiệp nhằm quản lý và điều hành doanh nghiệp.
B. Thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp thông qua số liệu trên các báo cáo.
C. Giúp doanh nghiệp theo dõi tình hình biến động của các đối tượng kế toán. D. Tất cả đều đúng.
Câu 19 : Các nguyên tắc kế toán được qui định trong chuẩn mực chung bao gồm:
A. Dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, thận trọng, nhất quán, có thể so sánh được
B. Dồn tích, dễ hiểu, giá gốc, phù hợp, thận trọng, nhất quán, trọng yếu
C. Dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, thận trọng, nhất quán, trọng yếu
D. Phải phản ánh ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Câu 20 : Kỳ kế toán gồm: A. Kỳ kế toán tháng B. Kỳ kế toán năm
C. Kế toán năm, kỳ kế toán quý, kỳ kế toán tháng D. Kỳ kế toán quý
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP – CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Câu 1: Bảng cân đối kế toán là:
A. Một báo cáo tổng hợp, phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành
tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
B. Một báo cáo tổng hợp, phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành
tài sản đó của doanh nghiệp trong toàn bộ quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Một báo cáo tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong
một kỳ kế toán của doanh nghiệp. D. Đáp án khác
Câu 2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị được dùng để:
A. Phản ánh các khoản tiền thu vào, chi ra của đơn vị.
B. Phản ánh các khoản doanh thu đã thu được tiền.
C. Phản ánh kết quả hoạt động của đơn vị trong một kỳ kế toán.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 3: Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến 2 khoản thuộc bên tài sản, kết quả là:
A. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán thay đổi; tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng thay đổi.
B. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng thay đổi.
C. Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng không đổi. D. Đáp án khác
Câu 4: Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến một loại tài sản tăng và
một loại nguồn vốn tăng tương ứng.
A. Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn không đổi.
B. Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn không đổi.
C. Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn đều có sự thay đổi.
D. Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn đều có sự thay đổi.
Câu 5: Nghiệp vụ “Nhập kho hàng hóa thanh toán cho người bán bằng tiền mặt” làm cho:
A. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm
B. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn khác giảm
C. Một tài sản tăng, một tài sản khác giảm
D. Một tài sản tăng, một nguồn vốn giảm
Câu 6: Nghiệp vụ “Mua chứng khoán ngắn hạn thanh toán bằng chuyển khoản ” làm cho:
A. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm
B. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn khác giảm
C. Một tài sản tăng, một nguồn vốn giảm
D. Một tài sản tăng, một tài sản khác giảm
Câu 7: Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán tiền cho người bán thuộc trường hợp:
A. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn khác giảm
B. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm
C. Đáp án (A) và đáp án (B) là đáp án sai
D. Đáp án (A) và đáp án (B) là đáp án đúng
Câu 8: Nhập kho nguyên vật liệu chưa thanh toán tiền cho người bán thuộc trường hợp:
A. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm
B. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn khác giảm
C. Một tài sản tăng, một tài sản khác giảm
D. Một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng
Câu 9: Tổng TS = NV = 4.000.000, sau khi phát sinh nghiệp vụ “Vay dài hạn ngân
hàng trả nợ nhà cung cấp 100.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán là: A. 4.100.000 B. 3.900.000 C. 4.000.000 D. Đáp án khác
Câu 10: Tổng TS = NV = 6.000.000, sau khi phát sinh nghiệp vụ “ Vay dài hạn ngân
hàng gửi vào ngân hàng 100.000” thì số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán là: A.6.100.000 B.5.900.000 C. 6.000.000 D. Đáp án khác
CHƯƠNG 3: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
Câu 1. Tài khoản 111 –Tiền mặt có số dư đầu kỳ: 300.000.000đ, số phát sinh Nợ:
200.000.000đ, số dư cuối kỳ 400.000.000đ. Vậy số phát sinh Có của TK này là: A. 100.000.000đ B. 200.000.000đ C. 300.000.000đ D. 400.000.000đ
Câu 2. Tài khoản 411 –Vốn đầu tư của chủ sở hữu có số dư đầu kỳ: 500.000.000đ, số
phát sinh tăng: 300.000.000đ, số dư cuối kỳ 600.000.000đ. Vậy số phát sinh Nợ của TK này là: A. 100.000.000đ B. 200.000.000đ C. 300.000.000đ D. 600.000.000đ
Câu 3. Tài khoản 214 –Hao mòn tài sản cố định có số dư đầu kỳ: 400.000.000đ, số
phát sinh Nợ: 100.000.000đ, số phát sinh Có: 300.000.000đ. Vậy số phát sinh Tăng của TK này trong kỳ là: A. 200.000.000đ B. 300.000.000đ C. 400.000.000đ D. Tất cả đều sai
Câu 4. Tài khoản nào không phải là tài khoản chi phí
A. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang B. Chi phí bán hàng C. Giá vốn hàng bán
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 5. Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
A. Điều chỉnh giảm tài sản B. Có số dư bên Có
C. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân đối kế toán D. A, B, C đều đúng
Câu 6. Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán” phản ánh:
A. Phản ánh khoản phải trả cho người bán
B. Phản ánh khoản ứng trước cho người bán
C. Phản ánh khoản người bán ứng trước D. Cả A và C đúng
Câu 7. Tài khoản nào là tài khoản chi phí A. Chi phí phải trả B. Chi phí trả trước
C. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang D. Giá vốn hàng bán
Câu 8. Tài khoản nào là tài khoản chỉ có số dư bên Nợ
A. TK 131 – Phải thu của khách hàng
B. TK 211 – Tài sản cố định hữu hình
C. TK 229 – Dự phòng tổn thất tài sản
D. TK 331 – Phải trả cho người bán
Câu 9. Định khoản Nợ TK 211/Có TK 411” có nội dung:
A. Nhận góp vốn bằng một tài sản cố định hữu hình
B. Chủ đầu tư bổ sung vốn bằng một tài sản cố định hữu hình
C. Nhà nước cấp vốn bằng một tài sản cố định hữu hình D. Tất cả đều đúng
Câu 10. Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc
A. Tài khoản tập hợp - phân phối
B. Tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán C. Tài khoản so sánh
D. Tài khoản tính giá thành
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua
nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là: A. Giá mua chưa thuế GTGT
B. Giá bán bao gồm thuế GTGT C. Giá thanh toán D. Giá vốn của bên bán
Câu 2. Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi mua
nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là: A. Giá mua chưa thuế GTGT
B. Giá bán bao gồm thuế GTGT C. Giá thanh toán D. Giá vốn của bên bán
Câu 3. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được ghi:
A. Tăng giá trị tài sản mua
B. Giảm giá trị tài sản mua
C. Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua. D. Tất cả đều sai
Câu 4. Chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng được ghi nhận:
A. Giảm giá trị tài sản mua
B. Tăng giá trị tài sản mua
C. Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua D. Câu B và C đúng
Câu 5. Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhập
khẩu một lô vật liệu với giá nhập khẩu là 200.000.000 đồng. Thuế suất thuế nhập khẩu
5%, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho
(đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 4.950.000 đồng. Giá thực tế nhập kho của lô vật liệu trên là: A. 214.500.000 đồng B. 246.500.000 đồng C. 244.500.000 đồng D. Các câu trên đều sai
Câu 6. Nhà nước cấp cho doanh nghiệp một tài sản có nguyên giá là 600.000.000đ,
giá trị hao mòn lũy kế: 100.000.000đ. Hiện nay, giá trên thị trường của TSCĐ này
620.000.000đ. Chi phí vận chuyển TSCĐ này về công ty là 10.000.000. Công ty ghi
nhận nguyên giá của TSCĐ này là: A. 610.000.000 B. 510.000.000 C. 620.000.000 D. 600.000.000
Câu 7. Thuế bảo vệ môi trường phải nộp được ghi: A.
Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp B.
Tăng giá trị tài sản mua vào C.
Giảm giá trị tài sản mua vào D. Các câu trên đều sai
Câu 8. Trong giai đoạn lạm phát, giá cả hàng hóa ngoài thị trường biến đô yng tăng,
phương pháp nào cho ra kết quả lợi nhuâ y n cao nhất: A. Thực tế đích danh B. Nhâ y p trước, xuất trước C. Bình quân gia quyền D. Các câu trên đều sai
Câu 9. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô
nguyên vật liệu, số lượng 1.000 kg VL, đơn giá nhập khẩu 100.000 đồng/kg. Thuế
suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển gồm thuế
GTGT 10% là 1.100.000 đ. Giá thực tế vật liệu nhập kho, và đơn giá nhập kho lần lượt là: A.
122.100.000 đồng và 122.100 đồng/kg. B.
111.000.000 đồng và 111.000 đồng/kg. C.
122.000.000 đồng và 122.000 đồng/kg. D.
Tất cả các câu đều sai.
Câu 10. Doanh nghiệp mua 10.000kg vật liệu với giá mua chưa thuế 15.500 đồng/kg,
thuế suất thuế GTGT 10%, được giảm giá 500 đồng/kg trên giá chưa thuế GTGT. Chi
phí vận chuyển chi hộ người bán gồm thuế GTGT 10%: 1.100.000đ. Trị giá nhập kho
lô vật liệu theo phương pháp khấu trừ là: A. 150.000.000 B. 155.000.000 C. 156.100.000 D.
Tất cả các câu đều sai
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng, kế toán định khoản: A. Nợ TK 622/Có TK 214. B. Nợ TK 627/ Có TK 214. C. Nợ TK 641/ Có TK 214. D. Nợ TK 642/ Có TK 214.
Câu 2: Tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán định khoản: A. Nợ TK 622/Có TK 334. B. Nợ TK 627/ Có TK 334. C. Nợ TK 641/ Có TK 334. D. Nợ TK 642/ Có TK 334.
Câu 3: Trị giá NVL xuất dùng cho bộ phận bán hàng, kế toán định khoản: A. Nợ TK 621/ Có TK 152. B. Nợ TK 627/ Có TK 152. C. Nợ TK 641/Có TK 152. D. Nợ TK 642/ Có TK 152
Câu 4: Chiết khấu thương mại cho khách hàng hưởng trong trường hợp:
A. Khách hàng thanh toán tiền ngay
B. Khách hàng mua số lượng lớn C. Khách hàng trả trước D. Đáp án khác
Câu 5: Giảm giá cho khách hàng hưởng trong trường hợp:
A. Khách hàng thanh toán tiền ngay
B. Khách hàng mua số lượng lớn C. Khách hàng trả trước D. Đáp án khác
Câu 6: Khách hàng trả lại hàng trong trường hợp:
A. Doanh nghiệp giao hàng không đúng qui cách
B. Khách hàng mua hàng tồn kho
C. Khách hàng mua số lượng lớn D. Đáp án khác
Câu 7: Tỷ lệ khấu trừ vào lương theo quy định hiện hành là: A. 34,5% B. 24% C. 10,5% D. 23,5%
Câu 8: TK 156 “hàng hóa” dùng để phản ánh:
A. Giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại NVL của DN.
B. Giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại thành phẩm của DN.
C. Giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại hàng hóa của DN.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 9: Khoản thu nào sau đây được ghi nhận vào TK 511 “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
A. Thu tiền từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ thực tế của DN.
B. Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia.
C. Tiền thu từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 10: Doanh thu thuần là:
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Doanh thu bán bất động sản
C. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ sau khi trừ khoản làm giảm doanh thu D. Đáp án khác
Câu 11: Khoản thu nào sau đây được ghi nhận vào TK 511 “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
A. Thu tiền bán hàng và cung cấp dịch vụ kỳ trước của DN.
B. Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia.
C. Tiền thu từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ. D. Đáp án khác
Câu 12: Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ bán trong kỳ được phản ánh vào TK: A. TK 641. B. TK 632. C. TK 641. D. TK 642
Câu 13: Giá thành thực tế sản phẩm nhập kho trong kỳ được kế toán ghi: A. Nợ TK 155/ Có TK 154. B. Nợ TK 152/ Có TK 154. C. Nợ TK 156/ Có TK 154. D. Nợ TK 632/ Có TK 154.
Câu 14: Tỷ lệ trích nộp các khoản theo quy định hiện hành tính vào chi phí các bộ phận là: A. 34,5% B. 24% C. 10,5% D. 23,5%
Câu 15: Tỷ lệ trích nộp các khoản theo quy định hiện hành là: A. 34% B. 24% C. 10,5% D. 23,5%
Câu 16: Kết chuyển chi phí bán hàng trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi: A. Nợ TK 911/Có TK 641 B. Nợ TK 632/Có TK 911 C. Nợ TK 511/Có TK 911 D. Nợ TK 911/Có TK 642
Câu 17: Tài khoản 621 “chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” dùng để:
A. Phản ánh chi phí NVL dùng trực tiếp cho hoạt động SXSP, dịch vụ.
B. Phản ánh chi phí NVL không dùng trực tiếp cho hoạt động SXSP, dịch vụ.
C. Phản ánh chi phí NVL dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm
thuế GTGT 5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau: Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý hàng DN Tiền lương 20.000 15.000 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ Quy định Qui định Công cụ xuất dùng 8.000 4.000 Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng chưa thuế GTGT: A. 210.000 B. 200.000 C. 231.000
D. Tất cả các câu trên sai
Câu 19: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm
thuế GTGT 5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau: Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý hàng DN Tiền lương 20.000 15.000 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ Qui định Qui định Công cụ xuất dùng 8.000 4.000 Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận tổng chi phí là: A. 120.000 B. 64.225 C. 184.225 D. 274.225
Câu 20: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm
thuế GTGT 5%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau: Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý hàng DN Tiền lương 20.000 15.000 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ Qui định Qui định Công cụ xuất dùng 8.000 4.000 Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận kết quả kinh doanh là: A. 25.000 B. 27.600 C. 15.775 D. 19.000
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chứng từ kế toán:
A. Chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Được lập khi có yêu cầu của lãnh đạo DN
C. Có thể được lập lại nếu bị mất
D. Không phải các nội dung trên
Câu 2: Trình tự xử lý chứng từ kế toán:
A. Kiểm tra, lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế toán, luân chuyển và lưu trữ
B. Luân chuyển, kiểm tra, hòan chỉnh và lưu trữ
C. Luân chuyển, lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế toán, kiểm tra và lưu trữ
D. Lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế toán; kiểm tra chứng từ; sắp xếp chứng từ và
ghi sổ kế toán; lưu trữ chứng từ
Câu 3: Chứng từ kế toán là:
A. Những giấy tờ phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành,
làm căn cứ ghi sổ kế toán.
B. Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
và đã hoàn thành, làm căn cứ lập báo cáo tài chính.
C. Những giấy tờ, chứng chỉ có giá phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
D. Không phải các nội dung trên
Câu 4: Kiểm kê là:
A. Kiểm kê là phương pháp kiểm tra trực tiếp tại chỗ nhằm xác nhận chính xác tình
hình số lượng, chất lượng cũng như giá trị của các loại tài sản hiện có.
B. Kiểm kê là phương pháp kiểm tra gián tiếp tại chỗ nhằm xác nhận chính xác tình
hình số lượng, chất lượng cũng như giá trị của các loại tài sản hiện có.
C. Kiểm kê là phương pháp kiểm tra tình hình số lượng, chất lượng cũng như giá trị
của các loại tài sản hiện có. D. Đáp án khác
Câu 5: Theo phạm vi và đối tượng kiểm kê, có các loại kiểm kê sau:
A. Kiểm kê toàn bộ và kiểm kê chi tiết
B. Kiểm kê từng phần và kiểm kê toàn bộ
C. Kiểm kê chi tiết và kiểm kê từng phần D. Đáp án khác
Câu 6: Theo thời gian kiểm kê, có các loại kiểm kê sau:
A. Kiểm kê định kỳ và và kiểm kê chi tiết
B. Kiểm kê đột xuất và kiểm kê định kỳ
C. Kiểm kê chi tiết và kiểm kê đột xuất D. Đáp án khác
Câu 7: Chứng từ gốc là:
A. Chứng từ được lập trực tiếp ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc vừa hoàn thành.
B. Chứng từ kế toán dùng để ghi trực tiếp vào sổ sách kế toán theo số hiệu và ngày phát sinh của chứng từ
C. Chứng từ đã qua kiểm tra, đối chiếu giữa các bộ phận trong đơn vị
D. Chứng từ có đầy đủ các chữ ký của người có trách nhiệm.
Câu 8: Phương pháp kiểm tra thực tế thông qua việc cân đong, đo đếm, kiểm nhận
đối chiếu nhằm xác định số lượng và giá trị có thật của tài sản tại đơn vị là:
A. Phương pháp chứng từ kế toán
B. Phương pháp đối ứng tài khoản và ghi sổ kép
C. Phương pháp kiểm kê tài sản
D. Phương pháp tính giá tài sản
Câu 9: Việc kiểm kê thực hiện cho từng loại hoặc số loại tài sản ở doanh nghiệp là: A. Kiểm kê từng phần B. Kiểm kê toàn phần C. Kiểm kê bất thường D. Kiểm kê định kỳ
Câu 10: Việc kiểm kê có xác định thời gian trước để kiểm kê được gọi là: A. Kiểm kê từng phần B. Kiểm kê toàn phần C. Kiểm kê bất thường D. Kiểm kê định kỳ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung là:
A. Tổ chức kế toán mà mọi câu việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán
đều tập trung tại phòng kế toán của doanh nghiệp. Các chi nhanh, cửa
hàng...phụ thuộc công ty chỉ hạch toán báo sổ như lập chứng từ, thu thập chứng
từ và tổng hợp chứng từ chuyển về phòng kế toán của doanh nghiệp.
B. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán
đều do các chi nhánh, cửa hàng…phụ thuộc làm còn công ty chỉ hạch toán báo sổ.
C. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán
đều do công ty và các chi nhánh phụ thuộc làm
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 2: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được áp dụng trong hình thức kế toán nào sau đây: A. Chứng từ ghi sổ B. Nhật ký – Sổ cái C. Nhật ký chứng từ D. Nhật ký chung
Câu 3: Sổ Nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán:
A. Ghi kết hợp theo thứ tự thời gian và theo hệ thống B. Sổ tổng hợp C. Sổ nhiều cột D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Hình thức chứng từ ghi sổ gồm có các sổ kế toán chủ yếu nào: A. Sổ cái
B. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
C. Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 5: Giả sử kế toán ghi sai: i.
Quan hệ đối ứng giữa các tài khoản + Ghi số tiền sai lớn hơn số tiền đúng. ii.
Cùng 01 chứng từ ghi trùng nhiều bút toán.
Vì thế kế toán có thể áp dụng sửa sổ theo phương pháp nào sau đây: A. Ghi số âm B. Ghi điều chỉnh C. Cải chính D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Phương pháp ghi sổ kế toán bao gồm:
A. Mở sổ - ghi sổ - khóa sổ.
B. Thu thập - kiểm tra - xử lý.
C. Tổng hợp - phân tích - đánh giá.
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 7: Hình thức kế toán là mô hình tổ chức hệ thống sổ kế toán gồm các nội dung:
A. Số lượng sổ và kết cấu các loại sổ.
B. Trình tự và phương pháp ghi vào từng loại sổ.
C. Mối quan hệ giữa các loại sổ với nhau.
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 8: Phương pháp ghi bổ sung được sử dụng trong trường hợp:
A. Ghi sai quan hệ đối ứng giữa các tài khoản.
B. Ghi đúng quan hệ đối ứng tài khoản nhưng số tiền ghi sổ nhiều hơn số tiền trên chứng từ.
C. Ghi đúng quan hệ đối ứng tài khoản nhưng số tiền ghi sổ ít hơn số tiền trên chứng từ.
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 9: Sổ kế toán ghi chép số liệu tổng quát về một đối tượng cụ thể là: A. Sổ kế toán chi tiết.
B. Sổ kế toán tổng hợp. C. A và B đúng. D. A và B sai.
Câu 10: Sổ nhật ký chung là loại sổ kế toán: A.
Ghi theo trình tự thời gian. B. Sổ kế toán tổng hợp. C. Sổ kiểu 1 bên. D.
Tất cả các câu đều đúng.