Bài tập môn Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài tập môn Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu gồm 63 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
63 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập môn Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bài tập môn Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu gồm 63 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

2.4 K 1.2 K lượt tải Tải xuống
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
KHOA TRIẾT HỌC
BÀI TP
TRIT HC MÁC - LÊNIN
HÀ NỘI - 2020
2
3
LI NÓI ĐẦU
Thc hin ch trương ca Nhà trường vđổi mi phương pháp ging dy
phương pháp kim tra, đánh giá nhm nâng cao cht lượng dy hc, được s
đồng ý ca Ban Giám hiu Trường Đại hc Khoa hc hi Nhân văn, Đại
hc Quc gia Ni, Bmôn Triết hc Mác - Lênin biên son cun sách Bài
tp Triết hc Mác - Lênin dùng cho sinh viên Đại hc Quc gia Hà Ni.
Tham gia biên son là tp thcán bging dy thuc Bmôn Triết hc Mác -
Lênin, Khoa Triết hc, Trường Đại hc Khoa hc hi Nhân văn trên cơ s
quán
trit
ni dung, quan đim ca Giáo trình Triết hc Mác - Lênin ca BGiáo
dc Đào to ch đạo biên son năm 2019. Mc đã c gng hết sc, song
do tính cht đặc thù ca môn hc yêu cu bt kp chương trình đổi mi các
mônlun chính trca B Giáo dcĐào to nên cun sách này khó tránh
khi nhng thiếu sót. Chúng tôi
rt
mong nhn được ý kiến đóng góp xây dng
ca các cán b, ging viên sinh viên để góp phn hoàn thin cun sách cho
nhng ln tái bn sau.
Mi góp ý xin gi v: B môn Triết hc Mác - Lênin, Khoa Triết hc, Trường
Đại hc Khoa hc hi Nhân văn, s 336 Nguyn Trãi, qun Thanh Xuân,
thành phHà Ni.
BAN BIÊN SON
4
5
6
CHƯƠNG I
I- TRIT HC VÀ VN ĐỀ CƠ BN CA TRIT HC
Câu 1. Thut ng“triết hc”:
a.
Có ngun gc ttiếng Hy Lp c, nghĩa là khám phá (philos) sthông thái
(sophia).
b.
Có ngun gc ttiếng Hy Lp c, nghĩa là yêu thích (philos) sthông thái
(sophia).
c.
Có ngun gc ttiếng Latin, nghĩa yêu thích (philos) stng thái
(sophia).
d.
Có ngun gc ttiếng Latin, nghĩa là khám phá (philos) sthông thái
(sophia).
Câu 2. Vn đề
cơ
bn ca triết
hc
là:
a.
Vn đề vt cht và ý thc.
b.
Vn đề mi quan hgia vt cht và ý thc.
c.
Vn đề quan hgia con người và thế gii xung quanh.
d.
Vn đề lôgic cú pháp ca ngôn ng.
Câu 3. Mt thnht ca vn đề cơ bn ca triết hc trli cho câu hi:
a.
Con người có khnăng nhn thc thế gii hay không?
b.
Gia vt cht và ý thc, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định
cái nào?
7
c.
Vn đề quan hgia vt cht và ý thc như thế nào?
d.
Vn đề quan hgia tư duy và tn ti như thế nào?
Câu 4. Mt thhai
ca
vn đề cơ bn
ca
triết
hc
trli
cho câu
hi:
a.
Con người có khnăng nhn thc thế gii hay không?
b.
Gia vt cht và ý thc thì cái nào có trước, cái nào sau, cái nào quyết
định cái nào?
c.
Vt
cht có tn
ti
vĩnh vin hay không?
d.
Vt cht tn ti dưới nhng dng nào?
Câu 5. Cơ sở để phân chia các trào lưu
triết
hc thành chnghĩa duy vt và
chnghĩa duy tâm là:
a.
Cách gii quyết mt thhai ca vn đề cơ bn ca
triết
hc.
b.
Cách gii quyết vn đề cơ bn ca
triết
hc.
c.
Cách gii quyết mt thnht ca vn đề cơ bn ca
triết
hc.
d.
Quan đim lý lun nhn thc.
Câu 6. Trong các phát biu dưới đây, phát biu nào SAI?
a.
Phương pháp bin chng coi nguyên nhân ca mi biến đổi nm ngoài
đối tượng.
b.
Phương pháp bin chng nhn thc đối tượng trong các mi liên hvi
nhau, nh hưởng ln nhau, ràng buc nhau.
c.
Phương pháp bin chng nhn thc đối tượng trng thái vn động biến
đổi, nm trong khuynh hướng chung là phát trin.
d.
Phương pháp bin chng là phương pháp nhn thc khoa hc.
Câu 7. Đặc đim chung ca
các
quan nim triết hc duy vt thi cổ đại là
gì?
a.
Đồng nht vt cht vi nguyên t.
b.
Đồng nht vt cht vi vt th.
c.
Đồng nht vt cht vi khi lượng.
d.
Đồng nht vt cht vi ý thc.
Câu 8. Trong các khng định sau, khng định nào đúng?
a.
Vt cht là nguyên t.
b.
Vt cht là nước.
c.
Vt cht là đất, nước, la, không khí.
d.
Vt cht là hin thc khách quan.
8
Câu 9. Quan nim ca chnghĩa duy tâm khách quan vmt thnht ca vn
đề cơ bn ca
triết
hc là như thế nào?
a.
Tha nhn thế gii vt cht do thc thtinh thn to ra.
b.
Tha nhn thế gii vt cht tn ti khách quan.
c.
Tha nhn cm giác (phc hp các cm giác) quyết đnh stn
ti
ca các
svt, hin tượng trong thế gii.
d.
Tha nhn khnăng nhn thc ca con người.
Câu 10. Chnghĩa duy tâm chquan có ưu đim ni bt nào?
a.
Gii thích được ngun gc, bn cht ca cm giác/ý thc ca con người.
b.
Thy được tính năng động, sáng to ca cm giác/ý thc ca con người.
c.
Tha nhn cm giác (phc hp các cm giác) quyết đnh stn
ti
ca các
svt, hin tượng trong thế gii.
d.
Tha nhn khnăng nhn thc ca con người.
II-
TRIT HC MÁC - LÊNIN VÀ VAI TRÒ CA NÓ
TRONG ĐỜI SNG XÃ HI
Câu 11. Điu kin kinh
tế
- xã hi nào Tây Âu na đầu thế kXIX đánh du
sra đời ca
triết
hc Mác?
a.
Cuc cách mng công nghip phát trin mnh mẽ ở các nước tư bn chnghĩa.
b.
Chnghĩa tư bn đã hình thành và phát trin.
c.
Ch nghĩa tư bn đã phát trin và giai cp vô sn xut hin trên vũ đài
lch s.
d.
Các phong trào đấu tranh giai cp nra.
Câu 12. Chc năng ca triết hc Mác - nin là:
a.
Chc năng chú gii văn bn.
b.
Chc năng làm sáng tcu trúc ngôn ng.
c. Chc năng khoa hc ca các khoa hc.
d.
Chc năng thế gii quan và phương pháp lun.
Câu 13. Trong lĩnh vc triết hc, C. Mác và Ph. Ăngghen kế tha trc tiếp
nhng lý lun nào sau đây:
a.
Chnghĩa duy vt cổ đại.
b.
Thuyết nguyên t.
9
c.
Phép bin chng trong triết hc ca Hêghen và quan nim duy vt trong
triết hc ca Phoiơbc.
d.
Chnghĩa duy vt thế kXVII - XVIII.
Câu 14. Ba phát minh trong lĩnh vc khoa hc tnhiên đầu thế kXIX
ý
nghĩa gì đối vi sra đời triết hc Mác - Lênin?
a.
Chng minh cho tính thng nht vt cht ca thế gii.
b.
Chng minh cho svn động liên tc ca gii tnhiên.
c.
Chng minh tính thng nht ca toàn bssng.
d. Ca, b, c.
Câu 15. Đâu không phi là giá trkhoa hc ca chnghĩa Mác - Lênin?
a.
Thế gii quan duy vt bin chng và phương pháp lun bin chng duy vt.
b.
Giá trphê phán đối vi chnghĩa tư bn; thc tnh tinh thn nhân văn, đấu
tranh gii phóng, phát trin con người và xã hi.
c.
Giá trdbáo khoa hc và gi mlý lun cho các mô hình thc tin xã hi
chnghĩa.
d.
Đặt nn móng cho sra đời ca triết hc phương Tây hin đại.
Câu 16. Phát biu nào sau đây vvai trò ca V.I. Lênin đối vi sra đời, phát
trin ca chnghĩa Mác - Lênin mà anh (ch) cho là đúng nht?
a.
V.I. Lênin hoàn thành xut sc nhim vbo vvà phát trin chnghĩa
Mác - Lênin trong giai đon mi.
b.
V.I. Lênin là người đầu tiên truyn bá chnghĩa c - Lênin vào nước Nga.
c.
V.I. Lênin là người đầu tiên lun chng vvai trò ca giai cp công nhân
trong thi đại mi.
d. Ca, b, c.
Câu 17. Đâu không phi là ngun gc lý lun trc tiếp dn ti sra đời ca
triết
hc Mác?
a.
Triết hc cổ đin Đức.
b.
Chnghĩa xã hi không tưởng Pháp.
c.
Triết hc khai sáng Pháp.
d.
Kinh tế chính trhc cổ đin Anh.
Câu 18. Đâu không phi là
tin
đề khoa hc
t
nhiên cho s ra đời
triết
hc Mác?
a.
Định lut bo toàn và chuyn hóa năng lượng.
1
0
b.
Thuyết tế bào.
c.
Thuyết tiến hóa.
d.
Định lut vn vt hp dn.
Câu 19. V.I. Lênin có vai trò gì đối vi
triết
hc Mác?
a.
Truyn bá triết hc Mác vào nước Nga.
b.
Bo vvà bsung, phát trin triết hc Mác trong điu kin mi.
c.
Vn dng
triết
hc Mác vào phong trào đấu tranh ca giai cp công nhân.
d.
Lãnh đạo thành công cuc cách mng vô sn Nga.
Câu 20. Shình thành
triết
hc Mác nói riêng và chnghĩa Mác nói chung
gn
lin
vi mc thi gian nào?
a. 1845.
b. 1848.
c. 1867.
d. 1883.
Câu 21. Stht bi ca các phong trào công nhân nhng năm na đầu thế k
XIX cho thy điu gì?
a.
Các phong trào này thiếu tính tchc.
b.
Các phong trào này thiếu tính linh hot.
c.
Các phong trào này thiếu lý lun khoa hc soi đường.
d.
Các phong trào này mang tính tphát.
Câu 22. Định
lut
bo toàn và chuyn hóa năng lượng có ý nghĩa thế nào đối
vi sra đời ca
triết
hc Mác?
a.
Chng minh cho sbo toàn vmt năng lượng.
b.
Chng minh cho tính thng nht vt cht ca thế gii.
c.
Chng minh khnăng vn động, chuyn hóa ca svt, hin tượng.
d.
Chng minh cho mi liên hgn bó gia triết hc và khoa hc tnhiên.
Câu 23. Chc năng phương pháp lun ca triết hc Mác - Lênin được hiu
là gì?
a.
Là phương pháp ti ưu, vn năng để nhn thc thế gii.
b.
Cung cp nhng nguyên tc chung nht để định hướng hot động nhn
thc và thc tin.
1
1
c.
Thay thế các phương pháp nghiên cu trong các khoa hc cth.
d.
Là lý lun vphương pháp ca các khoa hc.
Câu 24. Thc cht chnghĩa duy vt lch slà gì?
a.
Là svn dng chnghĩa duy vt bin chng vào vic nghiên cu lch s-
xã hi.
b.
Là mt bphn cu thành ca triết hc Mác.
c.
Là quan nim duy vt vlch svà sphát trin ca lch snhân loi.
d. Ca, b, c.
Câu 25. Tên gi “triết hc Mác - Lênin” nghĩa là:
a.
Triết hc do C. Mác và V.I. Lênin phát trin.
b.
Triết hc do C. Mác xây dng và V.I. Lênin phát trin.
c.
Triết hc do C. Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin xây dng và phát trin.
d.
Triết hc do C. Mác, V.I. Lênin và các nhà mácxít kc xây dng và phát
trin.
1
2
Chương 2
CHNGHĨA DUY VT BIN CHNG
B- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I- VT CHT VÀ Ý THC
Câu 1. Theo quan đim ca chnghĩa duy vt bin chng, vt cht là:
a.
Thc ti khách quan và chquan, được ý thc phn ánh.
b.
Tn
ti
các dng vt cht cth, có thcm nhn được bng các giác quan.
c.
Thc ti khách quan độc lp vi ý thc, không phthuc vào ý thc.
d.
Thc ti khách quan không nhn thc được.
1
3
Câu 2. Đặc đim chung ca quan nim duy vt vvt cht thi kcđi là:
a.
Tìm ngun gc ca thế gii nhng dng vt cht cth.
b.
Đồng nht vt cht nói chung vi nguyên t.
c.
Đồng nht vt cht vi khi lượng.
d.
Đồng nht vt cht vi ý thc.
Câu 3. Ý nghĩa định nghĩa vt cht ca V.I. Lênin đi vi khoa hc là ch:
a.
Chra quan nim vvt cht ca các nhà khoa hc cthlà sai lm.
b.
Giúp cho các nhà khoa hc thy được vt cht là vô hình, không thnhìn
thy bng mt thường.
c.
Định hướng cho sphát trin ca khoa hc trong vic nghiên cu vvt
cht: vt cht là vô cùng, vô tn, không sinh ra và không mt đi.
d.
Vt cht chlà phm trù triết hc.
Câu 4. La chn câu đúng:
a.
Ngun gc ca vn động trong bn thân s vt, hin tượng, do s tác
động ca các mt, các yếu ttrong svt, hin tượng gây ra.
b.
Ngun gc ca svn động là do ý thc tinh thn tư tưởng quyết định.
c.
Ngun gc ca vn động là do stương tác hay stác động bên ngoài s
vt, hin tượng.
d.
Vn động là kết qudo “cái hích ca Thượng đế” to ra.
Câu 5. La chn câu đúng:
a.
Vn động là tuyt đối, đứng im là tương đối, tm thi.
b.
Vn động và đứng im phi được quan nim là tuyt đối.
c.
Vn động và đứng im chlà tương đối, tm thi.
d.
Đứng im là tuyt đối, vn động là tương đối.
Câu 6. Ngun gc tnhiên ca ý thc là:
a.
Bóc người và thế gii khách quan tác động lên bóc người.
b. Cái vn có trong bóc ca con người.
c.
Quà tng ca Thượng đế.
d.
Sphát trin ca sn xut.
Câu 7. Xác định quan đim đúng:
a.
Ý thc là thuc tính ca mi dng vt cht.
b.
Ý thc là thuc tính ca mt dng vt cht có tchc cao nht là bóc ca
con người.
1
4
c.
Vt cht sinh ra ý thc ging như “gan tiết ra mt”.
d.
Nim tin là yếu tquan trng nht trong kết cu ca ý thc.
Câu 8. Quan đim ca chnghĩa duy vt bin chng vngun gc xã hi ca
ý thc:
a.
Lao động ci biến con người to nên ý thc.
b.
Lao động đem đến cho con người kinh nghim sng và to ra ý thc.
c.
Lao động và ngôn nglà hai scch thích chyếu hình thành nên ý thc
con người.
d.
Ngôn ngto ra giao tiếp gia con người vi con người, từ đó hình thành
nên ý thc.
Câu 9. Ý thc có thtác động ti đời sng xã hi thông qua hot động nào
dưới đây:
a.
Sn xut vt cht.
b.
Thc nghim khoa hc.
c.
Hot động chính tr- xã hi.
d.
Hot động thc tin.
Câu 10. La chn câu đúng:
a.
Ý thc không phi thun túy là hin tượng cá nhân mà là hin tượng xã hi.
b.
Ý thc là mt hin tượng cá nhân.
c.
Ý thc không là hin tượng cá nhân cũng không là hin tượng xã hi.
d.
Ý thc ca con người là shi tưởng ca ý nim tuyt đối.
Câu 11. Theo quan đim ca chnghĩa duy vt bin chng:
a.
B
óc
người sinh ra ý thc ging như “gan tiết ra mt”.
b.
Bóc người là cơ quan vt cht ca ý thc.
c.
Ý thc không phi là chc năng ca bóc người.
d.
Ý thc là thuc tính ca mi dng vt cht.
Câu 12. Theo quan đim ca chnghĩa duy vt bin chng:
a. Ý thc chcon người.
b.
Động vt bc cao cũng có thcó ý thc như con người.
c.
Người máy cũng có ý thc như con người.
d.
Ý thc là thuc tính ca mi dng vt cht.
1
5
Câu 13. Bn cht ca ý thc theo quan đim ca chnghĩa duy vt bin
chng:
a.
Hình nh ca thế gii chquan và khách quan.
b.
Quá trình vt cht vn động bên trong bnão.
c.
Sphn ánh tích cc, năng động, sáng to thế gii khách quan vào trong đầu
óc con người.
d.
Tiếp nhn và xlý các kích thích tmôi trưngn ngoài vào bên trong
bnão.
Câu 14. Bphn nào là ht nhân quan trng và là phương thc tn ti ca
ý thc:
a.
Tình cm.
b.
Ý chí.
c.
Tri thc.
d.
Nim tin.
Câu 15. Xác định câu trli đúng theo quan đim ca chnghĩa duy vt bin
chng vvai trò ca ý thc:
a.
Ý thc tnó chlàm thay đổi tư tưởng, do đó ý thc hoàn toàn không có
vai trò gì đối vi thc tin.
b.
Vai trò ca ý thc là sphn ánh sáng to thc ti khách quan và đồng
thi
stác động trli thc ti đó thông qua hot động thc tin ca con
người.
c.
Ý thc là cái phthuc vào ngun gc sinh ra nó, vì vy chcó vt cht là cái
năng động, tích cc.
d.
Ý thc chlà ssao chép nguyên xi thế gii hin thc nên không có vai trò gì
đối vi thc tin.
Câu 16. La chn câu đúng:
a.
Ssáng to ca con người thc cht chlà trí tuca Thượng đế.
b.
Vic phát huy tính sáng to, năng động, chquan không phthuc vào hin
thc khách quan mà là do ssáng to chquan ca con người.
c.
Con người không có gì sáng to thc smà chbt chước hin thc khách
quan và làm đúng như nó.
d.
Mi ssáng to ca con người đều bt ngun tsphn ánh đúng hin
thc khách quan, đồng thi phát huy tính năng động chquan.
Câu 17. Theo Ph. Ăngghen có th chia vn động thành my hình thc cơ bn?
a.
Ba.
1
6
b.
Bn.
1
7
c.
Năm.
d. Sáu.
Câu 18. Xác định mnh đề SAI:
a.
Vt thkhông phi là vt cht.
b.
Vt cht không phi chcó mt dng tn ti là vt th.
c.
Vt thlà thc ti khách quan.
d.
Vt cht tn ti thông qua nhng dng cthca nó.
Câu 19. Theo Ph. Ăngghen, tính thng nht vt cht ca thế gii được chng
minh bi:
a.
Thc tin lch s.
b.
Thc tin xã hi.
c.
Sphát trin lâu dài và khó khăn ca triết hc và khoa hc tnhiên.
d.
Các
nhà triết
hc
duy vt.
Câu 20. Theo Ph. Ăngghen, mt trong nhng phương thc tn ti cơ bn
ca vt cht là:
a.
Phát trin.
b.
Vn động.
c.
Chuyn hóa.
d.
Vt thhu hình.
Câu 21. Chnghĩa duy vt bin chng quan nim:
a.
Vn động và đứng im chlà tương đối, tm thi.
b.
Vn động là tuyt đối, đứng im là tương đối, tm thi.
c.
Đứng im là tuyt đối, vn động là tương đối.
d.
Vn động và đứng im là tương đối, phát trin là tuyt đối.
Câu 22. Điu kin cn cho sra đời ca ý thc là:
a.
Bnão người.
b.
Bnão người và hin thc khách quan tương tác vi nó.
c.
Năng lc chế to và s dng công clao động.
d.
Năng lc ngôn ngphát trin.
Câu 23. Điu kin đủ cho sra đời ca ý thc là:
a.
Lao động và ngôn ng.
b.
Bnão người và hin thc khách quan.
1
8
c.
Năng lc chế to và s dng công clao động.
d.
Ngôn ngphát trin vi ctiếng nói và chviết.
Câu 24. Cho rng vt cht là phc hp ca nhng cm giác ca con người, đó
là quan đim ca:
a.
Chnghĩa duy tâm khách quan.
b.
Chnghĩa duy tâm chquan.
c.
Chnghĩa duy vt bin chng.
d.
Chnghĩa duy vt siêu hình.
Câu 25. Chnghĩa duy vt bin chng chra nguyên nhân sâu xa ca vn
động ca vt cht là:
a.
Do vt cht có tương tác vi vt cht khác.
b.
Do vt cht tthân vn động bi cu trúc ca nó.
c.
Do chúng tác động vào các giác quan mang
li
cho chúng ta thông tin vs
vn động.
d.
Do “cú hích ca Thượng đế”.
Câu 26. La chn phương án SAI trong quan nim vbn cht ca ý thc:
a.
Ý thc là sn phm xã hi, là mt hin tượng xã hi.
b.
Ý thc là mt hin tượng thun túy cá nhân.
c.
Ý thc là hình nh chquan ca thế gii khách quan.
d.
Ý thc là sphn ánh hin thc khách quan vào bnão ca con người.
Câu 27. Hãy tìm phương án đúng vvn động ca vt cht:
a.
Vt cht ch
mt phương thc tn ti là vn động.
b.
Vn động là sdch chuyn vtrí ca các vt thtrong không gian.
c.
Vn động là do ngoi lc tác động.
d.
Vn động ca vt cht là chu, tuyt đối, vô hn.
Câu 28. Hãy xác định mnh đề đúng vvai trò ca ý thc:
a.
Ý thc ci biến hin thc thông qua khoa hc.
b.
Ý thc tnó ci to được hin thc.
c.
Ý thc ci biến hin thc thông qua hot động thc tin ca con người.
d.
Ý thc phn ánh nhưng không thci biến hin thc.
Câu 29. Hãy chn phương án đúng:
a.
Con ngưi kng có gì sáng to thc smà chbt chưc hin thc kch
quan.
1
9
b.
Mi ssáng to ca con người đều bt ngun tsphn ánh đúng hin
thc khách quan và phát huy tính năng động chquan.
c.
Vic phát huy tính sáng to không phthuc vào hin thc khách quan mà
do snăng động chquan ca con người.
d.
Phn ánh sáng to chlà năng lc ca mt thiu sngười trong xã hi.
Câu 30. Ý thc có khnăng tác động tr
li
hin thc khách quan là do:
a.
Ý thc là thuc tính ca mt dng vt cht đặc bit.
b.
Ý thc có thphn ánh đúng hin thc khách quan.
c.
Ý thc có thphn ánh sáng to, tích cc ngoài gii hn ca hin thc
khách quan.
d.
Hot động thc tin có ý thc ca con người.
II-
PHÉP BIN CHNG DUY VT
Câu 31. T nguyên v mi liên h ph biến ca phép bin chng duy vt,
chúng ta rút ra nhng nguyên tc phương pháp lun nào cho hot động lun
và thc tin?
a.
Quan đim phát trin.
b.
Quan đim lch s- cth.
c.
Quan đim toàn din.
d.
Quan đim toàn din và quan đim lch s- cth.
Câu 32. Tnguyên lý vsphát trin ca phép bin chng duy vt, chúng ta
rút ra nhng nguyên tc phương pháp lun nào cho hot động lý lun và thc
tin?
a.
Quan đim phát trin.
b.
Quan đim lch s- cth.
c.
Quan đim toàn din.
d.
Quan đim phát trin và quan đim lch s- cth.
Câu 33. Phép bin chng xem xét các svt, hin tượng trong thế gii...
a.
Tn
ti
cô lp, tĩnh
ti
không vn động, phát trin, hoc nếu có vn động thì
chlà sdch chuyn v
trí
trong không gian và thi gian do nhng nguyên nhân
bên ngoài.
2
0
b.
mi liên h, tác động qua li ln nhau. Do đó chúng vn đng, biến
đổi và phát trin không ngng do nhng nguyên nhân t thân tuân theo
nhng quy lut khách quan.
c.
nhng n, ngu nhiên, hn độn, không tuân theo mt quy lut
nào, con người không thnào biết được mi stn ti vn động ca
chúng.
d.
so ginên mi liên h tính quy lut chúng th hin được
con người nhn thc cũng không chân thc.
Câu 34. Chra câu SAI trong scác câu dưới đây:
a.
Quy lut là nhng mi liên hkhách quan, bn cht tt yếu gia các đối
tượng và luôn tác động khi đã hi đủ các điu kin.
b.
Quy lut tnhiên din ra tphát thông qua stác động tphát ca các lc
lượng tnhiên.
c.
Quy lut xã hi hình thành và tác động thông qua hot động ca con người
nên chúng phthuc và biến đổi tùy theo ý thc con người.
d.
Quy lut xã hi hình thành và tác động thông qua hot động ca con
người nhưng li không phthuc vào ý thc con người.
Câu 35. Tính hthng ca các phm trù và quy lut ca phép bin chng duy
vt có nguyên nhân là do...
a.
Thế gii tn ti khách quan, độc lp vi ý thc.
b.
Các mi liên htrong thế gii rt phc tp.
c.
Bn thân thế gii là mt hthng.
d.
Do tư duy con người có năng lc hthng hóa.
Câu 36. Theo quan đim
triết
hc Mác - Lênin, các phm trù ca phép bin
chng là khách quan, nếu xét vmt...
a.
Ni dung, ngun gc.
b.
Phương thc tn ti.
c.
Cách thc phn ánh hin thc.
d.
Khnăng áp dng.
Câu 37. Câu tc ngnào sau đây phn ánh ni dung quyết định hình thc?
a.
Nước chy đá mòn.
b.
Xanh vỏ đỏ lòng.
c.
Tt ghơn tt nước sơn.
d.
bu thì tròn, ở ống thì dài.
| 1/63