Course: Foundation Engineering
Teacher: Dr. Nguyen Minh Duc
Cho móng băng như hình trên với tải trọng tính toán:
P
1
= 500+ n kN; P
2
= 1200 + n kN; P
3
= 1000 + n kN; P
4
= 300 + n kN;
Lực ngang: H
1
= 30 + n kN; H
2
= 40 + n kN; H
3
= 25 + n kN; H
4
= 35 + n kN.
Không có mô men chân cột, n là 2 số cuối của MSSV
l
a
= 1m; L
1
= 4m; L
2
= 4m; L
3
= 4m; b = 1.2m, D
f
= 1.2m, h = 0.6m
1. Xác định l
b
để móng băng chịu nén đúng tâm
2. Cho biết đất đáy móng băng có các giá trị sau: = 18 kN/m3; = 30
0
; c = 35 +
n/10 kPa, xác định bề rộng đáy móng băng.
3. Tính áp lực tính toán tại đáy móng
4. Kiểm tra điều kiện chịu tải đáy móng băng theo điều kiện ổn định và điều kiện
cường độ
Exercise 4: Móng băng
l
a
L
1
L
2
L
3
l
b
P
1
P
2
P
3
P
4

Preview text:

Course: Foundation Engineering Teacher: Dr. Nguyen Minh Duc
Exercise 4: Móng băng P 1 P 2 P 3 P 4 l a L 1 L 2 L 3 l b
Cho móng băng như hình trên với tải trọng tính toán:
P1 = 500+ n kN; P2 = 1200 + n kN; P3 = 1000 + n kN; P4 = 300 + n kN;
Lực ngang: H1 = 30 + n kN; H2 = 40 + n kN; H3 = 25 + n kN; H4 = 35 + n kN.
Không có mô men chân cột, n là 2 số cuối của MSSV
la = 1m; L1 = 4m; L2 = 4m; L3 = 4m; b = 1.2m, Df = 1.2m, h = 0.6m
1. Xác định lb để móng băng chịu nén đúng tâm
2. Cho biết đất đáy móng băng có các giá trị sau: = 18 kN/m3; = 300; c = 35 +
n/10 kPa, xác định bề rộng đáy móng băng.
3. Tính áp lực tính toán tại đáy móng
4. Kiểm tra điều kiện chịu tải đáy móng băng theo điều kiện ổn định và điều kiện cường độ