



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58759230
CHƯƠNG 1: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
1.1 Lý thuyết thống kê
• Hồ sơ khảo sát địa chất phục vụ thiết kế nền móng có số lượng hố khoan nhiều và số lượng
mẫu đất trong một lớp đất lớn. Vấn đề đặt ra là những lớp đất này ta phải chọn được chỉ tiêu đại diện cho nền.
• Ban đầu khi khoan lấy mẫu dựa vào sự quan sát thay đổi màu, hạt độ mà ta phân chia thành từng lớp đất.
• Theo TCVN 9362-2012 ược gọi là một lớp địa chất công trình khi tập hợp các giá trị có đặc
trưng cơ lý của nó phải có hệ số biến ộng ủ nhỏ. Vì vậy ta phải loại trừ những mẫu có số
liệu chênh lệch với giá trị trung bình lớn cho một ơn nguyên ịa chất.
• Vì vậy thống kê ịa chất là một việc làm hết sức quan trọng trong tính toán nền móng. 1.1.1
Phân chia ơn nguyên ịa chất
1.1.1.1 Hệ số biến ộng.
Chúng ta dựa vào hệ số biến ộng v phân chia ơn nguyên
• Hệ số biến ộng v xác ịnh theo công thức: v= A •
Trong ó: ∑𝑛𝑖=1 𝐴𝑖
+ Giá trị trung bình của một ặc trưng: 𝐴 = 𝑛
+ Độ lệch bình phương trung bình: 𝜎 =
+ Khi kiểm tra ể loại trừ sai số thô ối với các chỉ tiêu kép như lực dính (c) và góc ma sát trong thì
ộ lệch bình phương ược xác ịnh như sau: 𝑛 1 √ ∑(𝐴 ) 𝑛−2 𝑖 − 𝐴 𝜎 = 2 𝑖=1
+ Với Ai là giá trị riêng của ặc trưng thí nghiệm riêng trong cùng lớp ất
+ n: số mẫu thí nghiệm của ại lượng A trong cùng lớp ất.
1.1.1.2 Quy tắc loại trừ các sai số thô. lOMoAR cPSD| 58759230
• Trong tập hợp mẫu của một lớp ất có hệ số biến ộng v ≤ [v] thì ạt còn ngược lại thì ta phải loại
trừ các số liệu có sai số lớn hoặc bé.
• Trong ó [v]: hệ số biến ộng lớn nhất, tra bảng 1 tùy thuộc vào từng loại ặc trưng. Đặc trưng của ất Hệ số biến ộng [ ] Tỷ trọng hạt 0.01 Trọng lượng riêng 0.05 Độ ẩm tự nhiên 0.15 Giới hạn Atterberg 0.15 Module biến dạng 0.3
Chỉ tiêu sức chống cắt 0.3
Cường ộ nén một trục 0.4
• Kiểm tra thống kê, loại trừ các giá trị quá lớn hoặc quá bé của Ai theo công thức sau:
|𝐴 − 𝐴𝑖|≥ V𝜎𝑐𝑚
Trong ó ước lượng ộ lệch: 𝜎𝑐𝑚
Lưu ý: Khi n ≥ 25 thì lấy 𝜎𝑐𝑚 = 𝜎
Bảng tra các giá trị của V Số lần xác Giá trị chuẩn Số lần xác Giá trị chuẩn Số lần xác Giá trị chuẩn ịnh n số V ịnh n số V ịnh n số V 6 2.07 21 2.80 36 3.03 7 2.18 22 2.82 37 3.04 8 2.27 23 2.84 38 3.05 9 2.35 24 2.86 39 3.06 10 2.41 25 2.88 40 3.07 11 2.47 26 2.90 41 3.08 12 2.52 27 2.91 42 3.09 13 2.56 28 2.93 43 3.10 14 2.6 29 2.94 44 3.11 15 2.64 30 2.96 45 3.12 lOMoAR cPSD| 58759230 16 2.67 31 2.97 46 3.13 17 2.70 32 2.98 47 3.14 18 2.73 33 3.00 48 3.14 19 2.75 34 3.01 49 3.15 20 2.78 35 3.02 50 3.16
1.1.2. Giá trị tiêu chuẩn các ặc trưng của ất.
1.1.2.1. Giá trị tiêu chuẩn các chỉ tiêu ơn.
- Giá trị tiêu chuẩn của tất cả các chỉ tiêu ơn (chỉ tiêu vật lý như ộ ẩm, khối lượng thể tích, chỉ số dẻo,
ộ sệt,... và các chỉ tiêu cơ học như môdun tổng biến dạng, cường ộ kháng nén,...) là giá trị trung bình
cộng của các kết quả thí nghiệm riêng lẻ 𝐴 sau khi ã loại trừ sai số thô.
1.1.2.2. Giá trị tiêu chuẩn các chỉ tiêu kép.
- Các giá trị tiêu chuẩn của các chỉ tiêu kép lực dính ơn vị (c) và góc ma sát trong ( ) ược thực hiện
theo phương pháp bình phương cực tiểu của quan hệ tuyến tính của ứng suất pháp i và ứng suất
tiếp cực hạn i của các thí nghiệm cắt tương ương, 𝜏 = 𝜎 × 𝑡𝑔𝜑 + 𝑐
- Lực dính ơn vị tiêu chuẩn 𝑐𝑡𝑐và góc ma sát trong tiêu chuẩn 𝜑𝑡𝑐ược xác ịnh theo công thức sau: 𝑛 𝑛 𝑛 𝑛 𝑐𝑡𝑐 𝑖=1 𝑖=1 𝑖=1 𝑖=1 𝑛 𝑛 𝑛 𝑡𝑔𝜑𝑡𝑐 𝑖=1 𝑖=1 𝑖=1 𝑛 𝑛 𝑖=1 𝑖=1
- Nếu theo công thức trên tính ược 𝑐𝑡𝑐< 0 thì chọn 𝑐𝑡𝑐= 0và tính lại theo công thức: 𝑛 𝑡𝑔𝜑𝑡𝑐
𝑖=1𝑛 𝜏𝜎𝑖𝜎𝑖 𝑖 𝑖=1
1.1.3. Tính toán các ặc trưng của ất.
1.1.3.1. Giá trị tính toán các chỉ tiêu ơn. lOMoAR cPSD| 58759230
- Nhằm mục ích nâng cao ộ an toàn cho ổn ịnh của nền chịu tải, một số tính toán ổn ịnh của nền ược
tiến hành với các ặc trưng tính toán.
- Giá trị tính toán các chỉ tiêu ơn ược xác ịnh theo công thức sau: 𝐴𝑡𝑐 𝐴𝑡𝑡 = 𝑘𝑑 Trong ó:
+ 𝐴𝑡𝑐: giá trị tiêu chuẩn của các ặc trưng ang xét.
+ Hệ số an toàn về ất ược xác ịnh theo công thức: 𝑘𝑑 = 1+1𝜌
- chỉ số ộ chính xác 𝜌 ược xác ịnh theo công thức 𝜌 = 𝑡 𝑣: Trong ó:
+ 𝑡𝛼là hệ số phụ thuộc vào xác suất tin cậy 𝛼. + Hệ số
ộng v ược xác ịnh theo mục 1.2.1
+ Khi tính nền theo cường ộ (TTGH I) thì 𝛼 = 0.95
+ Khi tính nền theo biến dạng (TTGH II) thì 𝛼 = 0.85
- Số lượng tối thiểu của một thí nghiệm chỉ tiêu nào ó với mỗi ơn nguyên ịa chất công trình cần phải ảm bảo là 6.
- Nếu trong phạm vi ơn nguyên ịa chất công trình có số lượng mẫu ít hơn 6 thì giá trị tính toán các
chỉ tiêu của chúng ược tính toán theo phương pháp trung bình cực tiểu và trung bình cực ại: 𝐴𝑡𝑡 = 𝐴 𝑡𝑐+𝐴𝑀𝐴𝑋 và 𝐴𝑡𝑡 = 𝐴𝑡𝑐+𝐴𝑀𝐼𝑁 2 2
- Việc chọn tính theo một trong hai công thức là tùy thuộc vào chỉ tiêu làm tăng ộ an toàn cho công trình.
1.1.3.2. Giá trị tính toán các chỉ tiêu kép.
- Giá trị tính toán các chỉ tiêu kép ược xác ịnh theo công thức sau: 𝐴𝑡𝑐 𝐴𝑡𝑡 = 𝑘𝑑 lOMoAR cPSD| 58759230 Trong ó:
+ Atc là giá trị tiêu chuẩn của các ặc trưng ang xét.
- Đối với các chỉ tiêu kép như: lực dính c và hệ số ma sát tg𝜑.
+ Ta có công thức: 𝜌 = 𝑡𝛼𝑣
+ Hệ số biến ộng v ược xác ịnh thoả công thức sau:
𝑣𝑐 = 𝑐𝜎𝑡𝑐𝑐 và 𝑣𝑡𝑔𝜑 = 𝑡𝑔𝜑 𝜎𝑡𝑔𝜑𝑡𝑐
+ Độ lệch bình phương trung bình ược xác ịnh theo công thức sau: √ 1 𝛥 ∑ = 𝜎 𝜎 = 𝜎𝜏
𝑛𝑖 𝜎𝑖2 ; 𝜎𝑡𝑔𝜑 𝜏 √ 𝑛 𝛥 và 𝜎𝜏
+ Khi tính nền theo cường ộ (TTGH I) thì 𝛼 = 0.95 + Khi
tính nền theo biến dạng (TTGH II) thì 𝛼 = 0.85 Lưu ý: = √ 1
(𝜎𝑖𝑡𝑔𝜑𝑡𝑐 + 𝑐𝑡𝑐 − 𝜏𝑖)2 𝑛−2 ∑ 𝑛 𝑖=1
+ Để tìm trị tiêu chuẩn và trị tính toán c và cần phải xác ịnh không nhỏ hơn 6 giá trị ối với
mỗi trị số áp lực pháp tuyến .
+ Khi tìm giá trị tính toán c, dùng tổng số lần thí nghiệm làm n Số bậc tự do
Hệ số t ứng với xác suất tin cậy (n -1) ối với Rn và 0.85 0.9 0.95 0.98 0.99 (n - 2) ối với c và 𝜑 2 1.34 1.89 2.92 4.87 6.96 3 1.25 1.64 2.35 3.45 4.54 4 1.19 1.53 2.13 3.02 3.75 5 1.16 1.48 2.01 2.74 3.36 6 1.13 1.44 1.94 2.63 3.14 7 1.12 1.41 1.90 2.54 3.00 8 1.11 1.40 1.86 2.49 2.90 lOMoAR cPSD| 58759230 9 1.10 1.38 1.83 2.44 2.82 10 1.10 1.37 1.81 2.40 2.76 11 1.09 1.36 1.80 2.36 2.72 12 1.08 1.36 1.78 2.33 2.68 13 1.08 1.35 1.77 2.30 2.65 14 1.08 1.34 1.76 2.28 2.62 15 1.07 1.34 1.75 2.27 2.60 16 1.07 1.34 1.75 2.26 2.58 17 1.07 1.33 1.74 2.25 2.57 18 1.07 1.33 1.73 2.24 2.55 19 1.07 1.33 1.73 2.23 2.54 20 1.06 1.32 1.72 2.22 2.53 25 1.06 1.32 1.71 2.19 2.49 30 1.05 1.31 1.70 2.17 2.46 40 1.05 1.30 1.68 2.14 2.42 60 1.05 1.30 1.67 2.12 2.39 60 1.05 1.30 1.67 2.12 2.39
- Các ặc trưng tính toán theo TTGH I và TTGH II có giá trị nằm trong một khoảng:
𝐴𝑡𝑡 = 𝐴𝑡𝑐 ± 𝛥𝐴
- Tùy theo trường hợp thiết kế cụ thể mà ta lấy dấu (+) hoặc dấu (-) ể ảm bảo an toàn hơn.
- Khi tính toán nền theo cường ộ và ổn ịnh thì ta lấy các ặc trưng tính toán theo TTGH I (nằm
trong khoảng lớn hơn = 0.95).
- Khi tính toán nền theo biến dạng thì ta lấy các ặc trưng tính toán theo TTGH II (nằm trong khoảng nhỏ hơn = 0.85).
1.2 Địa chất móng nông (DCMN-DC05) 1.2.1 Phân chia ơn nguyên. lOMoAR cPSD| 58759230 • Lớp 1:
- Chiều dày lớp: HK3 (3.8m), HK4 (8.3m), HK5 (1.3m)
- Mô tả ất: Á sét , màu nâu vàng - xám trắng, trạng thái dẻo mềm - dẻo cứng - Số mẫu: 7 mẫu.
- Số hiệu mẫu: HK3-1, HK3-2, HK4-1, HK4-2, HK4-3, HK4-4, HK5-1 • Lớp 2
- Chiều dày lớp: HK 3 (0.9m), HK5 (1.2m)
- Mô tả ất: Sét - sét sạn sỏi, màu nâu ỏ - xám trắng, trạng thái dẻo cứng - nửa cứng - Số mẫu: 1 mẫu. - Số hiệu mẫu: HK5-2 • Lớp 3:
- Chiều dày lớp: HK3 (9.1m), HK 4 ( 6.4m), HK 5 (9.1m)
- Mô tả ất: Sét , màu nâu vàng - xám trắng, trạng thái dẻo cứng - nửa cứng - Số mẫu: 12 mẫu.
- Số hiệu mẫu: HK3-3, HK3-4, HK3-5, HK3-6, HK3-7, HK4-5, HK4-6, HK4-7, HK5-3, HK54, HK5-5, HK5-6 1.2.2 Thống kê 1.2.2.1 Lớp 1
• Dung trọng tự nhiên Lớp Hố Số Dung 𝛾𝑡𝑏 |𝛾𝑖 (𝛾𝑡𝑏 v v<[v 𝛾𝑡𝑐 khoan hiệu trọng ] mẫu
− 𝛾𝑡𝑏| − 𝛾𝑖)2 (kN/m) 1 HK3 HK3- 19.1 19.48 0.38 0.14 0.316 0.015 Đạt 19.48 1 HK3- 19.6 0.12 0.01 2 HK4 HK4- 19 0.48 0.23 Đạt 1 HK4- 19.5 0.02 0.0004 2 lOMoAR cPSD| 58759230 HK4- 19.6 0.12 0.01 3 HK4- 19.7 0.22 0.04 4 HK5 HK5- 19.9 0.42 0.17 Đạt 1 Trung bình - - - - - 19,48
- Ta có tb của 3 hố khoan là: 19.48 (kN/m3)
- Giá trị tiêu chuẩn tc = tb = 19.48 (kN/m3)
• Dung trọng ẩy nổi. STT Hố khoan Số hiệu mẫu 𝜸′ 1 HK3 HK3-1 9.7 2 HK3-2 10.2 3 HK4 HK4-1 27.1 4 HK4-2 27.2 5 HK4-3 26.9 6 HK4-4 27.0 7 HK5 HK5-1 27.1 Trung bình 22.17
- Ta có: 𝛾′𝑡𝑏 = 22.17 (𝑚𝑘𝑁3)
- Giá trị tiêu chuẩn: 𝛾′𝑡𝑐 = 𝛾′𝑡𝑏 = 22.17 (𝑚 𝑘𝑁3) • Độ ẩm. STT Hố khoan Số hiệu mẫu W 1 HK3 HK3-1 23.88 2 HK3-2 20.79 3 HK4 HK4-1 23.63 lOMoAR cPSD| 58759230 4 HK4-2 20.91 5 HK4-3 19.99 6 HK4-4 20.60 7 HK5 HK5-1 18.92 Trung bình 21.24
- Ta có: Wtb= 21.24 - Giá trị tiêu chuẩn: Wtc= Wtb =21.24
• Giới hạn chảy. STT Hố khoan Số hiệu mẫu WL 1 HK3 HK3-1 29.7 2 HK3-2 28.7 3 HK4 HK4-1 29.6 4 HK4-2 28.8 5 HK4-3 29.1 6 HK4-4 30.4 7 HK5 HK5-1 27.1 Trung bình 29.05 - Ta có: W tb tb tb
L = 29.05 - Giá trị tiêu chuẩn: WL = WL = 29.05
• Giới hạn dẻo. STT Hố khoan Số hiệu mẫu WL 1 HK3 HK3-1 17.6 2 HK3-2 17.2 3 HK4 HK4-1 17.5 4 HK4-2 17.3 5 HK4-3 16.2 6 HK4-4 17.1 7 HK5 HK5-1 16.0 lOMoAR cPSD| 58759230 Trung bình 16.98 - Ta có: W tb p = 16.98
- Giá trị tiêu chuẩn: W tc tb p = Wp =16.98 Độ sệt: 𝐵 = 𝑊−𝑊𝑝 = 0.35 𝑊𝐿−𝑊𝑝
• Hệ số rỗng theo cấp tải. Lớp Hố Số hiệu e(0-50) e(50-100) e(100-200) e(200-400) khoan mẫu 1 HK3 HK3-1 68.7 64.8 60.9 58.5 HK3-2 63.7 62.1 59.7 56.6 HK4 HK4-1 69.6 65.6 61.7 59.2 HK4-2 65.4 63.8 61.4 58.0 HK4-3 61.2 59.6 57.3 54.5 HK4-4 62.2 60.6 58.1 55.2 HK5 HK5-1 59.0 57.4 55.3 51.6 Trung bình 64.2 61.9 59.2 56.2
• Chỉ tiêu c, 𝝋.
Lớp Hố khoan Số hiệu mẫu 𝜏 (kN/m2) = 100 = 200 (kN/m2) = 300 (kN/m2) (kN/m2) 1 HK3 HK3-1 101,900 122,900 143,800 HK3-2 45,7 67 88,3 HK4 HK4-1 38,4 59 79,5 HK4-2 45,6 67,8 89,9 lOMoAR cPSD| 58759230 HK4-3 49,1 73,4 97,6 HK4-4 48,2 71,1 94,1 HK5 HK5-1 49,3 73 96,6 Trung bình 54,0 76,3 98,5
- Dùng phương pháp hàm LINEST trong excel ể thống kê, ta ược:
𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐 = 0.222 𝜎𝑡𝑎𝑛𝜑
𝜎𝑡𝑎𝑛 𝜑 = 0.055 } → 𝑣𝑡𝑎𝑛 𝜑 = 𝑡𝑎𝑛𝜑
𝑡𝑐 = 0.247 < 0.3 → thỏa 𝑐𝑡𝑐 = 31.781 𝜎
𝜎𝑐 = 11.8 } → 𝑣𝑐 =
𝑐𝑡𝑐 = 0.3 ≤ 0.3 → thỏa
Vậy mẫu trên ược chọn:
𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐 = 0.222 → 𝜑𝑡𝑐 = 12031′
- Giá trị tiêu chuẩn. { 𝑐𝑡𝑐 = 31.781( 𝑘𝑃𝑎 ) - Giá trị tính toán
𝜑𝑡𝑡 = 𝜑𝑡𝑐 × (1 ± 𝜌𝑡𝑎𝑛 𝜑) với 𝜌𝑡𝑎𝑛 𝜑 = 𝑡𝛼 × 𝑣𝑡𝑎𝑛 𝜑
𝑐𝑡𝑡 = 𝑐𝑡𝑐 × (1 ± 𝜌𝑐) với 𝜌𝑐 = 𝑡𝛼 × 𝑣𝑐 Trạng thái n-2 t tt 𝑐𝑡𝑡(𝑘𝑃𝑎)) TTGH I 19 0.95 1.73 7.168 – 17.86 15.286 – 48.275 TTGH II 19 0.85
1.07 9.208 – 15.824 21.579 – 41.982 1.2.2.2 Lớp 2.
• Dung trọng tự nhiên. Lớp Hố Số Dung
i − ( tb − i v v<[v] tc khoan hiệu tb trọng )2 (kN/m3) mẫu (kN/m3) tb (kN/m) lOMoAR cPSD| 58759230 2 HK5 HK5- 20.1 20.1 0 0 - - - 20.1 2 Trung bình 20.1 - - - - 20.1
- Ta có tb của 1 hố khoan là: 20.1 (kN/m3)
- Giá trị tiêu chuẩn tc = tb = 20.1 (kN/m3) STT Hố khoan Số hiệu mẫu 𝜸′ 1 HK5 HK5-2 10.6 Trung bình 10.6
- Ta có: 𝛾′𝑡𝑏 = 10.6 (𝑚 𝑘𝑁3)
- Giá trị tiêu chuẩn: 𝛾′𝑡𝑐 = 𝛾′𝑡𝑏 = 10.6 (𝑚 𝑘𝑁3) • Độ ẩm. STT Hố khoan Số hiệu mẫu W 1 HK5 HK5-1 20.05 Trung bình 20.05 - Ta có: Wtb= 20.5
- Giá trị tiêu chuẩn: Wtc= Wtb = 20.5
• Giới hạn chảy. STT Hố khoan Số hiệu mẫu WL 1 HK5 HK5-2 35.8 Trung bình 35.8 - Ta có: W tb L = 35.8 lOMoAR cPSD| 58759230
- Giá trị tiêu chuẩn: W tb tb L = WL = 35.8 Độ sệt: 𝐵 = 𝑊−𝑊𝑝 = 0.125 𝑊𝐿−𝑊𝑝
• Hệ số rỗng theo cấp tải. Lớp Hố Số hiệu e(0-50) e(50-100) e(100-200) e(200-400) khoan mẫu 2 HK5 HK5-2 62.9 61.5 60.3 58.1 Trung bình 62.9 61.5 60.3 58.1
• Chỉ tiêu c, 𝝋. Lớp Hố khoan Số hiệu (KN/m2) mẫu = 100 (kN/m2) = 200 (kN/m2) = 300 (kN/m2) 2 HK5 HK5-2 64.1 94.4 124.8
- Dùng phương pháp hàm LINEST trong excel ể thống kê, ta ược:
𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐 = 0.3035 𝜎𝑡𝑎𝑛𝜑
𝜎𝑡𝑎𝑛 𝜑 = 0.0002 } → 𝑣𝑡𝑎𝑛 𝜑 = 𝑡𝑎𝑛𝜑
𝑡𝑐 = 0.0009 < 0.3 → thỏa 𝑐𝑡𝑐 = 33.73 𝜎
𝜎𝑐 = 0.062} → 𝑣𝑐 𝑐𝑡𝑐 ≤ 0.3 → thỏa
Vậy mẫu trên ược chọn:
𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐 = 0.3035 → 𝜑𝑡𝑐 = 16052′
- Giá trị tiêu chuẩn. { 𝑐𝑡𝑐 = 33.73( 𝑘𝑃𝑎 ) - Giá trị tính toán
𝜑𝑡𝑡 = 𝜑𝑡𝑐 × (1 ± 𝜌𝑡𝑎𝑛 𝜑) với 𝜌𝑡𝑎𝑛 𝜑 = 𝑡𝛼 × 𝑣𝑡𝑎𝑛 𝜑
𝑐𝑡𝑡 = 𝑐𝑡𝑐 × (1 ± 𝜌𝑐) với 𝜌𝑐 = 𝑡𝛼 × 𝑣𝑐 Trạng thái n-2 t tt 𝑐𝑡𝑡(𝑘𝑃𝑎)) TTGH I 1 0.95
2.92 16.822 – 16.91 33.621 – 33.828 TTGH II 1 0.85
1.34 16.846 – 16.887 33.775 – 33.684 lOMoAR cPSD| 58759230 1.2.2.3 Lớp 3. Lớp Hố Số hiệu Dung
i − ( tb − i v v<[v] tc khoan mẫu trọng(kN/m) tb (kN/m2) )2 tb 3 HK3 HK3–3 19.7 0.2 0.04 0,26 0,013 Đạt 19.9 HK3–4 19.8 0.1 0.01 19.9 HK3–5 20 01 0.01 HK3–6 20.1 0.2 0.04 HK3–7 20.2 0.3 0.09 HK4 HK4-5 19.9 0.0 0.0 Đạt HK4-6 20.1 0.2 0.04 HK4-7 20.2 0.3 0.09 HK5 HK5–3 19.2 0.7 0.49 Đạt HK5–4 19.9 0.0 0.0 HK5–5 19.8 01 0.01 HK5–6 20 0.2 0.04
- Ta có tb của 1 hố khoan là: 19.9 (kN/m3) - Giá trị tiêu chuẩn tc = tb = 19.9 (kN/m3)
• Dung trọng ẩy nổi. STT Hố khoan Số hiệu mẫu 𝜸′ 1 HK3 HK3–3 10.4 2 HK3–4 10.6 3 HK3–5 10.7 4 HK3–6 10.6 lOMoAR cPSD| 58759230 5 HK3–7 10.4 6 HK4 HK4-5 10.2 7 HK4-6 10.8 8 HK4-7 10.5 9 HK5 HK5–3 9.6 10 HK5–4 10.3 11 HK5–5 10.2 12 HK5–6 10.4 Trung bình 10.4
- Ta có: 𝛾′𝑡𝑏 = 10.4 (𝑚 𝑘𝑁3)
- Giá trị tiêu chuẩn: 𝛾′𝑡𝑐 = 𝛾′𝑡𝑏 = 10.4 (𝑚 𝑘𝑁3) • Độ ẩm. STT Hố khoan Số hiệu mẫu W 1 HK3 HK3–3 20.05 2 HK3–4 18.19 3 HK3–5 19.05 4 HK3–6 20.25 5 HK3–7 23.67 6 HK4 HK4-5 24.23 7 HK4-6 18.17 8 HK4-7 21.65 9 HK5 HK5–3 26.55 10 HK5–4 22.65 11 HK5–5 23.02 12 HK5–6 22.86 lOMoAR cPSD| 58759230 Trung bình 21.7 - Ta có: Wtb= 21.7
- Giá trị tiêu chuẩn: Wtc= Wtb =21.7
• Giới hạn chảy. STT Hố khoan Số hiệu mẫu WL 1 HK3 HK3–3 41.7 2 HK3–4 42.6 3 HK3–5 39.5 4 HK3–6 39.3 5 HK3–7 42.2 6 HK4 HK4-5 41.3 7 HK4-6 44.6 8 HK4-7 40.3 9 HK5 HK5–3 41.7 10 HK5–4 47.1 11 HK5–5 44.9 12 HK5–6 44.6 Trung bình 42.48 - Ta có: W tb tb tb
L = 42.48 - Giá trị tiêu chuẩn: WL = WL = 42.48
• Giới hạn dẻo. STT Hố khoan Số hiệu mẫu WP 1 HK3 HK3–3 19.8 2 HK3–4 20.6 3 HK3–5 18.0 lOMoAR cPSD| 58759230 4 HK3–6 19.0 5 HK3–7 19.6 6 HK4 HK4-5 22.1 7 HK4-6 22.0 8 HK4-7 20.2 9 HK5 HK5–3 21.2 10 HK5–4 23.8 11 HK5–5 22.1 12 HK5–6 21.0 Trung bình 20.78 - Ta có: W tb p = 20.78
- Giá trị tiêu chuẩn: W tc tb
p = Wp =20.78 Độ sệt: 𝐵 =
𝑊−𝑊𝑝 = 0.017 𝑊𝐿−𝑊𝑝
• Hệ số rỗng theo cấp tải.
Lớp Hố khoan Số hiệu mẫu e(0-50) e(50-100) e(100-200) e(200-400) HK3–3 0.652 0.639 0.626 0.605 HK3–4 0.610 0.597 0.586 0.567 HK3 HK3–5 0.612 0.595 0.583 0.562 HK3–6 0.624 0.610 0.598 0.577 3 HK3–7 0.660 0.647 0.634 0.610 HK4 HK4-5 0.691 0.674 0.660 0.635 HK4-6 0.585 0.572 0.561 0.542 HK4-7 0.627 0.611 0.598 0.577 lOMoAR cPSD| 58759230 HK5 HK5–3 0.755 0.738 0.716 0.674 HK5–4 0.668 0.654 0.641 0.621 HK5–5 0.681 0.663 0.650 0.631 HK5–6 0.663 0.649 0.636 0.615 Trung bình 0.652 0.637 0.624 0.601
• Chỉ tiêu c, 𝝋. Lớp Hố Số hiệu (kN/m2) khoan mẫu = 100 (kN/m2) = 200 (kN/m2) = 300 (kN/m2) HK3–3 64,1 92,6 121,1 HK3–4 69,5 99 128,6 HK3 HK3–5 68,2 95,3 122,4 HK3–6 59,3 87,1 114,9 HK3–7 60,6 85,5 110,5 HK4 HK4-5 60,8 89,1 117,4 3 HK4-6 69,5 101,3 133 HK4-7 62,7 91,9 121 HK5 HK5–3 53 77,2 101,4 HK5–4 69,1 99,3 129,5 HK5–5 64,2 92,8 121,4 HK5–6 64,8 93,2 121,7
- Dùng phương pháp hàm LINEST trong excel ể thống kê, ta ược:
𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐 = 0.282 𝜎𝑡𝑎𝑛𝜑
𝜎𝑡𝑎𝑛 𝜑 = 0.0139} → 𝑣𝑡𝑎𝑛 𝜑 =
𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐 = 0.049 < 0.3 → thỏa lOMoAR cPSD| 58759230
𝑐𝑡𝑐 = 35.602 𝜎 } → 𝑣𝑐≤ 0.3 → thỏa 𝜎𝑐 = 3.007 𝑐𝑡𝑐
Vậy mẫu trên ược chọn:
𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐 = 0.282 → 𝜑𝑡𝑐 = 15044′
- Giá trị tiêu chuẩn. { 𝑐𝑡𝑐 = 35.602( 𝑘𝑃𝑎 ) - Giá trị tính toán
𝜑𝑡𝑡 = 𝜑𝑡𝑐 × (1 ± 𝜌𝑡𝑎𝑛 𝜑) với 𝜌𝑡𝑎𝑛 𝜑 = 𝑡𝛼 × 𝑣𝑡𝑎𝑛 𝜑
𝑐𝑡𝑡 = 𝑐𝑡𝑐 × (1 ± 𝜌𝑐) với 𝜌𝑐 = 𝑡𝛼 × 𝑣𝑐 Trạng thái n-2 t tt 𝑐𝑡𝑡(𝑘𝑃𝑎)) TTGH I 34 0.95
1.7 14.422 – 17.043 30.518 – 40.685 TTGH II 34 0.85
1.05 14.923 – 16.542 32.461 – 38.742
1.2.3. Bảng tổng hợp kết quả ịa chất móng nông (DCMN-DC05). Lớp Độ Mô tả ất
Các chỉ tiêu cơ lí Giá trị Giá trị tính toán SPT sâu tiêu Theo TTGH I Theo TTGH II trung chuẩn ất bình Đại Đơn vị Min Max Min Max lượng (m) 1 5.23 Á sét , màu kN/m3 19.48 - - - - 9.28 nâu vàng - Hệ số e(25) 64.2 - - - - xám trắng, rỗng ứng trạng thái dẻo với cấp e(50) 61.9 - - - - mềm - dẻo tải (kPa) cứng e(100) 59.2 - - - - e(200) 56.2 - - - - Góc ma Độ 12031′
7o10’ 17o11’ 9o12’ 15o49’ sát Lực dính kPa
31.781 15.286 48.275 21.579 41.982 C lOMoAR cPSD| 58759230 2 4.75 Sét - sét sạn kN/m3 20.1 - - - - 21 sỏi, màu nâu Hệ số e(50) 62.9 - - - - ỏ - xám rỗng ứng với cấp e(100) 61.5 - - - - trắng, trạng tải (kPa) thái dẻo cứng e(200) 60.3 - - - - - nửa cứng e(400) 58.1 - - - - Góc ma Độ
16052′ 16o49’ 16o54’ 16o50’ 16o53’ sát Lực dính kPa
33.73 33.621 33.828 33.684 33.775 C 3 14.1 Sét , màu nâu kN/m3 19.9 - - - - 24.81 vàng - xám Hệ số e(50) 65.2 - - - - rỗng ứng e(100) 63.7 - - - - trắng, trạng với cấp e(200) 62.4 - - - - thái dẻo cứng tải (kPa) - nửa cứng e(400) 60.1 - - - - Góc ma Độ
15044′ 14o25’ 17o02’ 14o55’ 16o32’ sát Lực dính kPa
35.602 30.518 40.685 32.461 38.742 C
1.3 Địa chất móng sâu (DCMC-DC02) 1.3.1 Phân chia ơn nguyên. • Lớp ất 1.
- Chiều dày lớp: HK3 (12m), HK4 (12m), HK5 (12,3m) - Mô tả: Bùn sét, màu xám en-xám xanh, trạng thái chảy. - Số mẫu: 18 mẫu.
- Số hiệu mẫu: HK 3-1, HK 3-2, HK 3-3, HK 3-4, HK 3-5, HK 3-6, HK4-1, HK4-2, HK4-3,
HK4-4, HK4-5, HK4-6, HK 5-1, HK 5-2, HK 5-3, HK 5-4, HK 5-5, HK 5-6. • Lớp ất 2.