lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
MỞ ĐẦU
Trong môn Toán trường THPT, các bài toán v dãy s giới hạn dãy s
một phần quan trng của giải tích toán học. Dãy s ngày càng được quan tâm đúng
mức và t ra có sức hấp dẫn mnh m nh v đẹptính độc đáo của phương pháp
và k thuật giải chúng cũng như yêu cầu cao v tư duy cho người giải.
Các bài toán dãy s không nhng rèn luyện tư duy sáng tạo, trí thông minh mà
còn đem lại say mê và yêu thích môn Toán của người học.
Trong các kì thi học sinh gii cấp Tnh, cp Quốc gia, Quốc tế các bài toán liên
quan đến dãy s đặc biệt là giới hạn dãy s được đề cập rất nhiềucó giá tr phân
hóa chất lượng bài thi cao.
Trong bài viết này tác gi trình bày một phương pháp tìm giới hạn dãy s:
phương pháp s dng định nghĩa, tính chất của các dãy s đặc biệt, định kẹp,
phương pháp s dng tính đơn điệu và b chặn, phương pháp dùng sai phân, phương
pháp s dng tính chất của hàm s, phương trình, phương pháp lượng giác hóa...Mt
điều quan trọng là sử dụng các kỹ thuật biến đổi linh hoạt, phù hp, hiểu được các ý
tưởng trong từng phương pháp để giải quyết bài toán với hiu quả tốt nhất.
Các d bài tập được chọn lọc các đ thi HSG cấp tnh, cấp quc gia,
quốc tế, các bài trên các tạp chí nỗi tiếng. Bài viết được trình bày theo h thng:
- Kiến thức s dng.
- Ý tưởng chính của phương pháp.
- Các ví d và hướng dẫn giải.
- Bài tập t giải.
Tác gi hy vng bài viết này s giúp các em học sinh b sung kiến thức v phần
dãy s trong các kì thi học sinh giỏi và tài liệu tham khảo b ích cho bạn đọc.
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
1
2
NỘI DUNG
I) Phương pháp sử dụng định nghĩa giới hạn dãy s
1. Kiến thức sử dụng:
Định nghĩa: limu L
n
0, N N
*
: n Nu L
n
S dng:
- Tiêu chun Cô-si: Dãy {x
n
} có giới hạn hu hạn khi và chỉ khi với mọi
> 0, tn tại số tự nhiên N sao cho với mọi m, n N ta có |x
m
– x
n
| < .
- Nguyên lý ánh xạ co: Nếu với mọi x, y ta có |f(x) – f(y)| q|x-y| với q là
hằng số 0 < q < 1 và {x
n
} bchặn thì {x
n
} hội tụ. Đặc biệt nếu |f’(x)| q < 1
thì ta luôn có điu này.
Ý tưởng chính: Đánh giá u L qu
n
n 1
L q; 1u
n 1
u qu u q
n n
n 1
; 1
Phương pháp này thường được dùng khi ta thy dãy số không tăng, không giảm.
2. Các ví dụ:
u
n 1
1
u
n
2
1. Tìm giới hạn dãy Bài 1: ề thi HSG Quảng Bình) Cho dãy su
1
2 s?
HD: Chứng minh: 1 u
n
0
Giải phương trình x x
2
1 x 1 3 a
u
n
2
a
2
1 3
Xét u a
n
1
1
u a u a
n n
u a
n
2 2 2 2
Suy ra limu
n
1 3
Bài 2: ề dự bị VMO 2008) Cho số thực a và dãy sthc (u
n
) c định bi:
u
1
au
n+1
= ln(3+cosu
n
+ sinu
n
) – 2008 với mọi n = 1, 2, 3, …
Chứng minh rằng dãy số (u
n
)có giới hạn hữu hạn.
cos x sin x 3 sin x cos
x
HD: Đặt f(x) = ln(3+sinx+cosx) – 2008 thì f '(x)
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
Từ đó, sử dụng đánh giá | cos x sin x | | sin x cos x | 2 ta suy ra
| q 1. | f '(x)
Áp dụng định lý Lagrange với m > n N, ta có
|u
m
– u
n
| = |f(u
m-1
) – f(u
n-1
)| q|u
m-1
-u
n-1
| q
n-1
|u
m-n+1
– u
1
|.
Do dãy (u
n
) bchặn và q < 1 nên dãy (x
n
) thoả mãn điều kiện Cauchy nên có giới hạn
hu hạn.
1
Bài 3: ề thi vô địch Nga 1982) Cho dãy su
1
1u
n 1
. Tìm gii hạn dãy
1 u
n
s?
HD: Chứng minh: 0 u
n
1
Bài 4: Cho dãy s (u
n
) định bi u
1
(1, 2) và u
n+1
= 1 + u
n
– u
n
2
/2. Chứng minh
rằng (u
n
) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. HD: Chứng minh: rằng 1 < u
n
<
3/2
x
2
x
Giải phương trình x 1 x
u2
Xét u
n 1
a u|
n 1
2 | | 1 u
n
n
n
||u
n
2 |
2 2 4
Suy ra limu
n
2
3. Bài tp tgiải:
1
Bài 1: Cho dãy s u
1
2012 và u
n 1
. Tìm giới hạn dãy s?
4 3u
n
Bài 2: Cho dãy s
u a
1
u
n 1
ln u
n
2
2012
2
2012
2
.Chứng minh dã s
gii
hn.
2
,
Gi
1
5
1
2
1
x
a
x
x
X
ét
1
1
1
2
2
1
1
1
5
1
5
1
n
n
n
n
n
u
a
a
u
u
a
a
u
u
Suy ra
1
5
lim
2
n
u
a
2
3
2
2
a
2
1
22
1
2
||
2
||
||
n
u
u
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
II) Phương pháp sử dng công thức, tính chất của các dãy s đặc biệt 1.
Kiến thức sử dụng:
- Tính chất của các dãy s cấp s cng, cấp s nhân
- Các công thức đối với các dãy s quen thuộc:
1 1 1
n n(
1) n n 1
1 2 3 ... nn n( 1)
1
2
2
2
3
2
... n
2
n n( 1)(2n 1)
3
3 3 3
n n( 1) 2
1 2 3 ... n 2
Ý tưởng chính: Đưa các dãy s v các dãy s quen thuộc
2. Các ví dụ:
1 1 1
Bài 1: Cho dãy su
n
... .Tìm giới hạn dãy s?
1.2 2.3 nn( 1)
1 1 1 1 1 1 1
HD: u
n
... 1
1 2 2 3 n n 1 n 1
Suy ra limu
n
1
1
2
3
2
5
2
.... 2n 1
2
Bài 2: Cho dãy su
n
2 2 2
2 .Tìm
giới hạn dãy s?
2 4 6 .... 2n
2 (2n n 1)(4n 1)
1
2
2
2
3
2
.... 2n
2
6 (4n 1)
HD: u
n
1
2 2 2
2
n n( 1)(2n 1) 2(n 1) 2 4 6 .... 2n 4.
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
6
Suy ra limu
n
1.
5u
n
4 . Tìm giới hạn dãy s?
Bài 3: Cho dãy su
1
5u
n 1
u
n
2
HD: Chứng minh: u
n
4
u
n
4 1 6
Ta có: u
n 1
4 1
un 2 un 1 4 un 4
1 1 5
Xét x
n
u
n
4
n
u
n
4 5 6 1
Suy ra limu
n
4
Bài 4: Cho dãy s u
1
2
3 u
n 1
2(2n
u
1)
n
u
n
1. Tìm giới hạn dãy s x
n
i
n
1
u
n
?
1 (2n 1)(2n 1) 1 1
HD: Đặt v
n
v
n
u
n
u
n
2 2n 1 2n 1
Suy ra lim x
n
1
Bài 5: Cho dãy s
u
1
1u
n 1
u
n
2
a
n
(0 a 1). Tìm giới hạn dãy s?
HD: Chứng minh: u
1
2
1;u
2
2
1 a u;
3
2
1 a a
2
;...;u
n
2
1 a a
2
...a
n
1
1 a
n
Suy ra: u
n
1 a
1
Vậy limu
n
1 a
Bài 6: Cho dãy s
u
1
2011u
n 1
n u
2
n 1
u
n
. Tìm giới hạn dãy s?
n2 1 un 1
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
HD: Ta có: 0 u
n
2
u
n 1
n
(n 1)(n 1) (n 1)(n 1)(n 2)n n 1 n 1
Mặt khác: u
n
2
u
n 1
2 2
u
n 2
... u
1
2011
n n n( 1) 2n 2n
Vy limu
n
3. Bài tp tgiải:
1 1 1
Bài 1: Cho dãy s u
n
... . Tìm giới hạn dãy s?
1.2.3 2.3.4 n n( 1)(n 2)
1
3
3
3
5
3
.... 2n 1
3
Bài 2: Cho dãy su
n
3 3 2
3
.Tìm gii
hạn dãy s?
2 4 6 .... 2n
Bài 3: Cho dãy s u
n
1 1
2
1 1
2
1 1
2
1 1
2
. Tìm giới hạn dãy s?
2 3 4 n
Bài 4: Cho dãy s
u
1
1u
n 1
n
u
n
n
a
n
(0 a 1). Tìm giới hạn dãy s?
III) Phương pháp sử dng định lí kẹp 1.
Kiến thức sử dụng:
- Định lí kẹp
v
n
u
n
w
n
n N
*
:limv
n
limw
n
a limu
n
a
Ý tưởng chính: Đánh giá dãy s qua hai dãy s tính đưc giới hạn
2. Các ví dụ:
1 2
1
2
3...
3
n
n
Bài 1: Cho dãy su
n
n 2
.Tìm giới hạn
dãy s? n
1 2
1
2
3...
3
n nn
n
.
n
1
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
HD: 0 u
n n 2
n 2
0 n
n n
Suy ra limu
n
0
1.3.5.7...(2 1)
Bài 2: Cho dãy su
n
.Tìm giới hạn dãy s?
2.4.6.8...(2 )
1.3.5.7...(2n 1) 1.3.5.7...(2n 1) 1
HD: 0 u
n
0
2.4.6.8...(2 )n 1.3 3.5 5.7... (2n 1)(2n 1) 2n 1 Suy ra limu
n
0 .
Suy ra limu
n
1
n n n
Bài 4: Cho dãy su
n
2
2
...
2
. Tìm giới hạn dãy s?
n 1 n 2 n n
HD: Ta có:
n n n
2
n
2
n
.
2
u
n
n
.
2
1
2
u
n 2
1 n n
n 1 n n n 1
Suy ra lim x
n
1
Bài 5: Cho phương trình x
2 1
n
x
2
x 1. Chứng minh rằng phương trình duy nht
1 nghiệm dương x
n
. Tìm giới hạn dãy sx
n
?
HD: Ta chng minh phương trình có duy nhất nghiệm thuộc (1;2)bng tính chất hàm
s liên tục và chng minh dãy s x
n
là dãy s giảm.
2 1n 2 1 1 ... 1 xn
2
xn1 2n 1 xn
2
xn
Ta có: 1 xn xn xn 1
2n 1 2n 1
2n 1 6 6
1 1
2n 1 2n 1
Bài
3
:
Cho dãy s
n
n
un
. Tìm gi
ãy s
?
HD
:
Ta c
ó
:
2
2
2
11
...1
1.1...1.
1
1
1
n
n
n
n
n
n
n
n
n
u
n
n
n
n
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
Suy ra lim x
n
1
3. Bài tp tgiải: 2n
Bài 1: Cho dãy s u
n
. Tìm giới hạn dãy s? n!
Bài 2: Cho dãy su
n
n
1 a
n
.Tìm giới hạn dãy s?
1 2
2
... n
n
Bài 2: Cho dãy su
n
n
.Tìm giới hạn dãy s? n
IV) Phương pháp sử dng tính đơn điệu và b chặn 1.
Kiến thức sử dụng:
- Định lí: Dãy s tăng b chặn trên (giảm b chặn dưới) thì tồn tại gii hạn
Ý tưởng chính: Chng minh dãy s đơn điệu
Chng minh dãy s b chặn
Giải phương trình tìm giới hạn
2. Các ví dụ:
Bài 1: (Đề thi HSG lớp 11 Qung Bình) Cho dãy s u
1
2008
1 2008
u
n 1
2007u
n
2007
(n 1)
2008 u
n
Tìm giới hạn dãy s?
HD: Chng minh:
1 2008 1 2008
2008
un 1 2007un 2007 u un n+...+u +n 2007 2008
2008 u
n
2008 u
n
1 2008 1 2008 u
n
2008
Ta có un 1 2007un 2007 un 2007 0
2008 u
n
2008 u
n
Suy ra limu
n
2008
2008
x
1
3
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
Bài 2: ( Đề thi HSG Quốc gia năm 2012) Cho dãy s n 2 .Tìm gii
xn (xn 1 2)
3n
hn dãy s?
n 2
HD: Chng minh: x
n 1
(n 3) . Khi đó n 1
n 2 2[(n 2)(n 1)x
n 1
]
Xét hiu x
n
x
n 1
(x
n 1
2) x
n 1
.
3n 3n
Suy ra (x
n
) dãy sgiảm ktừ số hạng thứ hai. Ngoài ra, theo (1), bchặn dưới
bởi 1. Theo tính chất của dãy đơn điệu, tồn tại giới hn hữu hạn lim x
n
a. Chuyn
n n 2
1
đẳng thức x
n
(x
n 1
2) sang giới hạn, ta được a (a 2) a 1.
3n 3
Vy lim x
n
1.
n
un3 3un
Bài 3: Cho dãy su
1
2012u
n 1
2
. Tìm giới hạn dãy s?
3u
n
1
(u
n
1)
3
HD: Ta có: u
n 1
1
2
0
3u
n
1
2u
n
3
2u
n
Xét hiu u
n 1
u
n 2
0. Do đó dãy s giảm và b chặn dưới nên tồn tại
3u
n
1
giới hạn. Suy ra limu
n
1
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
x
n
2
1
ln
2
x
x
Do đó dãy s giảmb chặn dưới nên tồn tại giới hạn. Suy ra limu
n
0 Bài
5: Cho dãy s0
u
n
1u
n 1
(1 u
n
) . Tìm giới hạn dãy s?
HD: Ta có: u
n 1
(1 u
n
) u
n
(1 u
n
) u
n 1
u
n
Do đóy s giảm và b chặn nên tồn tại giới hạn. Suy ra limu
n
u
Bài 6: Cho dãy s{x
n
} xác định bởi u
1
2 u
n 1
2
n
. Chứng minh rằng dãy {u
n
}
giới hạn hữu hn và tìm giới hạn đó.
HD: Đặt f (x) ( 2)
x
n
thì dãy số có dng x
0
2 và x
n+1
= f(x
n
). Ta thấy f(x) là hàm
2 số tăng và x
1
2 2 x
0
. Suy ra {x
n
} là
dãy số tăng.
Chứng minh bằng quy nạp rằng x
n
< 2.
Vy dãy {x
n
} tăng bị chặn trên bởi 2 nên dãy giới hạn hữu hạn. Gọi a là gii hn
đó thì chuyn đẳng thc x
n
sang giới hạn, ta được a 2
a
. Ngoài ra ta cũng có a 2.
Xét phương trình x ln( 2) x 2. Suy ra limu
n
2
x
3. Bài tp tgiải:
1 2012
Bài 1: Cho dãy s
u
1
2012u
n 1
u
n
. Tìm giới hạn dãy s?
2 u
n
u
n
2
6
Bài 2: Cho dãy su
1
2012u
n 1
. Tìm gii hạn dãy s?
2u
n
1
2n
Cho dãy s u
n
. Tìm giới hạn dãy s? n!
Bài
4
:
Cho dãy s
1
1
u
v
à
2
2
1
1
1
n
n
n
n
n
u
u
u
uu
.
Tìm gi
ãy s
?
HD
:
Ta c
ó
:
1
2
2
2
0
1
1
n
n
n
n
n
n
u
u
u
u
u
u
M
2
2
2
2
3
1
1
3
1
1
4
4
2
2
n
n
n
n
n
n
u
uu
u
u
u
2
2
3
1
3
1
2
2
2
2
2
n
n
u
u
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
2
u
n
u
n
ln 2 1 1
Bài 3: Cho dãy s
u
1
2012u
n 1
un
. Tìm giới hạn dãy s?
2 ln 2 1
n
Bài 4: Cho dãy s u
n 1
1
1
. Tìm giới hạn dãy s?
n
Bài 5: Cho dãy s
u b
1
u
n 1
u
n
2
(1 2 )a u
n
a
2
. Xác định a, b đ dãy s giới hạn
và tìm giới hạn dãy s?
n 1 2
1
2
2
2
n
Bài 6: Cho dãy su
n 1
n 1
... . Tìm giới hạn dãy s?
2 1 2 n
V) Phương pháp sử dụng sai phân 1.
Kiến thức sử dụng:
n n
- Sai phân:
k
x
k 1
x
k
k
x
k 1
x
k
x
n 1
x
1
k 1 k 1
Ý tưởng chính: Biểu diễn tng các s hng qua sai phân
2. Các ví dụ:
u = 2008
1
Bài 1:
2 2
u
n+1
= u - 4013u + 2007 (n
n n
1)
a) Chứng minh: u
n
n + 2007 .
1 1 1
b) Đặt x =
n
+ + ... + u - 2006
1
u - 2006
2
u - 2006
n
Tìm limx
n
HD: a) Bạn đọc t giải. Câu b):
u
n 1
u
n
2
- 4013
u
n
2007
2
(u
n 1
2007) (u
n
2006)(u
n
2007)
1 1
u
n 1
2007 (u
n
2006)(u
n
2007)
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
1 1 1
u
n 1
2007 u
n
2007 u
n
2006
Suy ra
1 1 1 x
n
...
u
1
- 2006 u
2
- 2006 u
n
- 2006
1 1 1
1
u
1
- 2007 u
n 1
- 2007 u
n 1
- 2007
Suy ra limu
n
1
u
1
1
Bài 2: Cho dãy s(u
n
) xác định như sau: uu
n
n
1
1 u
n2011
,
n N n, 1
Tính lim
u
12011
u
22011 ...
u
n2011
u2 u3 un 1
HD: Ta có:
un 1 1 un2011 un 1 u un n2012 un 1 u un n2012 1 1 un2011
un u un n 1 un 1
Suy ra: u12011 u22011 ... un2011 1 1 1 1
u2 u3 un 1 u u1 n 1 un 1
1
Chng minh limu
n
lim 0
un 1
Vy lim
u
12011
u
22011 ...
u
n2011 =1
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
u2 u3 un 1
u
1
5
2010
Bài 3: Cho dãy s: un 3un 16
un 1 un2009 un 11
n
1
Tính
lim
2009
i 1 ui 7
HD: Ta có:
un2009 7 un 4 1 1 1
un 1 4 2009 2009 u
n
7 (u
n
4) u
n 1
4 u
n
4 u
n
7
n
1 1 1 1
Suy ra: 2009 1 i 1 ui 7
u1 4 un 1 4 un 1 4
1
Chng minh limu
n
lim 0 un 1 4
n
1
Vy
lim
2009 =1
i 1 ui 7
n 1 2
n
1
Tính
lim
2
i 1 ui
1 1 1
Bài
4
:
Cho dãy s
(
n
u
)
xác đ
1
2
1
2
4
1
,
,
n
n
n
u
u
uu
u
nNn
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
HD: Ta có:
2
ui ui 1 ui
n
1 1 1 1 1
Suy ra: 2
2
6 i 1 ui u1 u u1 n
un
1
Chng minh limu
n
lim 0 un
n
1
Vy
lim
2 =6
i 1 ui
lim x
n
1
3. Bài tp tgiải:
u
1
3
Bài 1: Cho dãy s: 1
2
u
n 1
u u
n
n
2 (n 1)
2
n
1
Tính
lim
?
n i 1
u
i
u
1
1 Bài 2: Cho dãy s:
un 1
u u
n
(
n
1)(u
n
2)(u
n
3) 1 (n 1)
n
1
Tính
lim
?
n i 1
u
i
2
u a
1
1
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
Bài 3: Cho dãy s:
2
2010u
n 1
u
n
2009u
n
(n 1)
n u
i
Tính
lim
?
n i 1 ui 1 1
VI) Phương pháp lượng giác hóa 1.
Kiến thức sử dụng:
- Biu diễn s hng tng quát củay s bng công thức lượng giác để
tính giới hạn: công thức nhân đôi, nhân ba, các hng đẳng thc lượng giác.
- Ý tưởng chính: Nhận dng và dùng công thức lượng giác phù hợp để
biểu diễn các s hng của dãy s. Chú ý các s hng đầu là các giác tr lượng giác
đặc biệt nào?
2. Các ví dụ:
1
2
u
n
Bài 1: Cho dãy s u
1
u
n 1
2u
n
1. Tìm giới hạn dãy s ?
2 n
1
HD: Ta có: u
1
cos
2 3
2n
Ta u
n 1
cos
3
u
n
Suy ra lim 0 n
x
1
1
Bài 2: Cho dãy s 1 x
n
2
1 .Tìm giới hạn dãy s?
xn 1
x
n
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
HD: Chng minh:
x
n
tan
n 1
. Vy lim x
n
0.
2 n
1 1
1
2x
n 1
2 x
n
x
n
2
4
n Tìm gii hạn dãy s?
Bài 3: Cho dãy sx
1
1
1
HD: Chng minh:
x
n
n
cot
n 1
. Vy lim x
n
.
2 2 n 2
4
u
n
Tìm gii hạn dãy s u
n
? Bài 4: Cho
dãy s
u
1
2u
n 1
4 2
.
u
n
8u
n
8 n
1 8 8
2 4 2 2
HD: Ta có: 1
2
4
a
n 1
1 8a
n
8a
n
2(2a
n
1) 1
un 1 un un
1 4
n
Mặt khác: a
1
cos . Ta có u
n 1
cos
2 3 3
u
n
Suy ra lim 0 n
Bài 5: Cho dãy s u
n
. Tìm giới hạn dãy s u
n
?
HD: Chng minh:
x
n
tan
n 1
. Vy lim x
n
0.
2 n
2
2
2...
2
2
2
2...
2
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
3. Bài tp tgiải:
1
n
Bài 1: Cho dãy su
1
và u
n 1
.
Tìm giới hạn dãy s 2 u
n
? 2
u
n
Bài 2: Cho dãy su
1
3u
n 1
. Tìm giới hạn
dãy s ?
n
n u
n
v
n
Bài 3: Cho 2 dãy s
u a
1
0u
n 1
,
v b
1
0; b av
n 1
u
n 1
v
n
. Tìm gii
2
hạn hai dãy s?
VI) Phương pháp sử các tính cht của hàm sô (dãy s cho bởi phương trình) 1.
Kiến thức sử dụng:
- Tính chất của hàm s: tính liên tục và các định lí liên quan: định lí v
giá tr trung gian, chng minh phương trình có nghiệm duy nht; đạo hàm, ng
dng của đạo hàm và định lí Lagrange, ...
- Ý tưởng chính: Sử dng các tính chất ca hàm s để xác định s hng
dãy s cho bởi phương trình.
2. Các ví dụ:
n
xn 1 xn 2 x 1
Bài 1: Cho x
n
là nghim của phương trình: x
2
...
n 1
n
2 2 2 2
Chứng minh rằng phương trình có duy nhất một nghiệm dương. Tính lim x
n
?
HD: Phương trình tương đương f
n
( )x 2
n n
x 2
n
1
x
n
1
... 2x 1 0
Ta có: f
n
(0) 0f
n
( )1 0 nên x
n
0
;
1
. Dãy s x
n
giảm, suy ra tồn tại giới hạn
2 2
2x
n
(1 (2x
n
) )
n
1
lim x
n
a. Ta có: 1 a
1 2x
n
4
1 1 1
Bài 2: Ký hiu x
n
là nghim của phương trình ... 0
x x 1 x n
thuộc khoảng (0, 1)
2
2
21
2
n
u
3
1
3
n
u
u
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
a) Chứng minh dãy {x
n
} có giới hạn.
b) Hãy tìm giới hạn đó.
1 1 1
HD: x
n
được xác định duy nhất vì hàm s f
n
(x) ... liên tục và đơn
x x 1 x n
1
điệu trên (0, 1). Ta có: f
n 1
( )x f
n
( )x f
n 1
( )x 0 có nghiệm x
n 1
(0;x
n
). Do x n 1
đó dãy s giảm. Gi s lim x
n
a. Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
0 = ... ... 0 x
n
x
n
1 x
n
n x
n
1 2 n a a
Vy ta phải có lim x
n
= 0.
Bài 3: (VMO 2007) Cho sthc a > 2f
n
(x) = a
10
x
n+10
+ x
n
+ …+x + 1.
a) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n, phương trình f
n
(x) = a luôn
đúng một nghiệm dương duy nhất.
b) Gọi nghiệm đó là x
n
, chứng minh rằng dãy {x
n
} có giới hạn hữu hạn khi n dần
đến vô cùng.
HD: a) Hàm s f
n
(x) tăng trên (0, + ) f (0) 0f (1) 0 nên 0 < x
n
< 1.
Chứng minh dãy x
n
tăng, tc là x
n+1
> x
n
.
Xét f
n+1
(x
n
) = a
10
x
n
n+11
+ x
n
n+1
+ x
n
n
+ … + x + 1 = x
n
f
n
(x
n
) + 1 = ax
n
+ 1
Suy ra f (1) af x(
n
) a , do đó x
n
< x
n+1
< 1. Đặt c = (a-1)/a < 1 f
n
(c)
f
n
(x
n
) = kc
n
(với k = (a-1)((a-1)
9
– 1) > 0) Theo định lý Lagrange thì
f
n
(c) – f
n
(x
n
) = f’( )(c x
n
) với thuc (x
n
, c)
Nhưng f’( ) = (n+10)a
10 n+9
+ n
n-1
+ …+ 1 > 1 nên từ đây suy ra kc
n
> c - x
n
Từ đó ta có c kc
n
< x
n
< c Vậy lim x
n
= c.
3. Bài tp tgiải:
Bài 1: (VMO 2002) Cho n là một số nguyên dương. Chứng minh rằng phương trình
1 1 1 1
...
2
có một nghiệm duy nhất x
n
> 1. Chứng minh rằng khi n x 1 4x 1 n x 1 2
dn đến vô cùng, x
n
dn đến 4.
lOMoARcPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
Bài 2: Cho n là một số nguyên dương > 1. Chứng minh rằng phương trình x
n
= x
2
+
x + 1 một nghiệm dương duy nhất, hiệu là x
n
. Hãy tìm sthực a sao cho giới
hn limn
a
(x
n
x
n 1
) tồn tại, hữu hạn và khác 0.
n
KẾT LUẬN
Dãy s một chuyên đề quan trng trong giải tích toán học. Các bài toán liên
quan đến dãy s luôn mang đến s hấp dẫn bởi k thuật và phương pháp giải chúng.
Bài viết trình bày một số phương pháp tìm giới hạn của dãy s, các ý tưởng, ví dụ và
bài tập đã được sắp xếp một cách hthống nhằm giúp cho đối tượng học sinh
điều kiện ôn tập, nghiên cứu, phát triển.
Do trình độ còn hạn chế nên trong bài viết không thể tránh khỏi những sai sót
vtrình bày cũng như về chuyên môn. Rất mong bạn đọc góp ý kiến. Xin chân
thành cảm ơn.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s MỞ ĐẦU
Trong môn Toán ở trường THPT, các bài toán về dãy số và giới hạn dãy số là
một phần quan trọng của giải tích toán học. Dãy số ngày càng được quan tâm đúng
mức và tỏ ra có sức hấp dẫn mạnh mẽ nhờ vẽ đẹp và tính độc đáo của phương pháp
và kỹ thuật giải chúng cũng như yêu cầu cao về tư duy cho người giải.
Các bài toán dãy số không những rèn luyện tư duy sáng tạo, trí thông minh mà
còn đem lại say mê và yêu thích môn Toán của người học.
Trong các kì thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, cấp Quốc gia, Quốc tế các bài toán liên
quan đến dãy số đặc biệt là giới hạn dãy số được đề cập rất nhiều và có giá trị phân
hóa chất lượng bài thi cao.
Trong bài viết này tác giả trình bày một sô phương pháp tìm giới hạn dãy số:
phương pháp sử dụng định nghĩa, tính chất của các dãy số đặc biệt, định lí kẹp,
phương pháp sử dụng tính đơn điệu và bị chặn, phương pháp dùng sai phân, phương
pháp sử dụng tính chất của hàm số, phương trình, phương pháp lượng giác hóa...Một
điều quan trọng là sử dụng các kỹ thuật biến đổi linh hoạt, phù hợp, hiểu được các ý
tưởng trong từng phương pháp để giải quyết bài toán với hiệu quả tốt nhất.
Các ví dụ và bài tập được chọn lọc là các đề thi HSG cấp tỉnh, cấp quốc gia,
quốc tế, các bài trên các tạp chí nỗi tiếng. Bài viết được trình bày theo hệ thống: - Kiến thức sử dụng.
- Ý tưởng chính của phương pháp.
- Các ví dụ và hướng dẫn giải. - Bài tập tự giải.
Tác giả hy vọng bài viết này sẽ giúp các em học sinh bổ sung kiến thức về phần
dãy số trong các kì thi học sinh giỏi và tài liệu tham khảo bổ ích cho bạn đọc. lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s NỘI DUNG
I) Phương pháp sử dụng định nghĩa giới hạn dãy s
1. Kiến thức sử dụng:
Định nghĩa: limu Ln 0, N N* : n Nu Ln Sử dụng: -
Tiêu chuẩn Cô-si: Dãy {xn} có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi với mọi
> 0, tồn tại số tự nhiên N sao cho với mọi m, n N ta có |xm – xn| < . -
Nguyên lý ánh xạ co: Nếu với mọi x, y ta có |f(x) – f(y)| q|x-y| với q là
hằng số 0 < q < 1 và {xn} bị chặn thì {xn} hội tụ. Đặc biệt nếu |f’(x)| q < 1
thì ta luôn có điều này.
Ý tưởng chính: Đánh giá u L qun n 1 L q; 1 và un 1 u qu u qn n n 1 ; 1
Phương pháp này thường được dùng khi ta thấy dãy số không tăng, không giảm.
2. Các ví dụ:
Bài 1: (Đề thi HSG Quảng Bình) Cho dãy số u1 và u 1 2 n 1
un 1. Tìm giới hạn dãy 2 số?
HD: Chứng minh: 1 un 0 Giải phương trình 1
x x2 1 x 1 3 a 2 un2 a2 1 3 Xét u an 1 1 u a u an n u an 2 2 2 2 Suy ra limun 1 3
Bài 2: (Đề dự bị VMO 2008) Cho số thực a và dãy số thực (un) xác định bởi:
u1 aun+1 = ln(3+cosun + sinun) – 2008 với mọi n = 1, 2, 3, …
Chứng minh rằng dãy số (un )có giới hạn hữu hạn.
cos x sin x 3 sin x cos x
HD: Đặt f(x) = ln(3+sinx+cosx) – 2008 thì f '(x) lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
Từ đó, sử dụng đánh giá | cos x sin x | 2 ,
| sin x cos x | 2 ta suy ra 2 | f '(x) | q 1. 3 2
Áp dụng định lý Lagrange với m > n N, ta có
|um – un| = |f(um-1) – f(un-1)| q|um-1-un-1| … qn-1|um-n+1 – u1|.
Do dãy (un) bị chặn và q < 1 nên dãy (xn) thoả mãn điều kiện Cauchy nên có giới hạn hữu hạn. 1
Bài 3: (Đề thi vô địch Nga 1982) Cho dãy số u1 1 và un 1 . Tìm giới hạn dãy 1 un số?
HD: Chứng minh: 0 un 1 1 5 1 Gi ình x x a 1 x 2 1 u a X 1 2 2 ét n u n 1 a u a 1 n u 1 a 1 5 1 u n 1 5 n 5 1 Suy ra lim u n a 2
Bài 4: Cho dãy số (u 2
n) định bởi u1 (1, 2) và un+1 = 1 + un – un /2. Chứng minh
rằng (un) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. HD: Chứng minh: rằng 1 < un < 3/2 Gi ải phương trình x 2 a 1 x x2 x u2 2 u n 1 22 1 2 || u 2 || ||
Xét un 1 a u| n 1 2 | | 1 un n n ||un 2 | 2 2 4 Suy ra limun 2
3. Bài tập tự giải: 1
Bài 1: Cho dãy số u1 2012 và un 1
. Tìm giới hạn dãy số? 4 3un
Bài 2: Cho dãy s u a ố 1 và u 2 n 1 ln un 20122
20122 .Chứng minh dã số có giới hạn. lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
II) Phương pháp sử dụng công thức, tính chất của các dãy s đặc biệt 1.
Kiến thức sử dụng:
- Tính chất của các dãy số là cấp số cộng, cấp số nhân
- Các công thức đối với các dãy số quen thuộc: 1 1 1 n n( 1) n n 1 1 2 3 ... nn n( 1) 12 22 32 ... n2 n n( 1)(2n 1) 3 3 3 3 n n( 1) 2 1 2 3 ... n 2
Ý tưởng chính: Đưa các dãy số về các dãy số quen thuộc
2. Các ví dụ: 1 1 1
Bài 1: Cho dãy số un ... .Tìm giới hạn dãy số? 1.2 2.3 nn( 1) 1 1 1 1 1 1 1 HD: un ... 1 1 2 2 3 n n 1 n 1 Suy ra limun 1 12 32 52 .... 2n 1 2
Bài 2: Cho dãy số u n 2 2 2 2 .Tìm giới hạn dãy số? 2 4 6 .... 2n
2 (2n n 1)(4n 1)
12 22 32 .... 2n 2 6 (4n 1) HD: un 1 2 2 2 2
n n( 1)(2n 1) 2(n 1) 2 4 6 .... 2n 4. lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s 6 Suy ra limun 1.
5un 4 . Tìm giới hạn dãy số?
Bài 3: Cho dãy số u1 5 và un 1 un 2
HD: Chứng minh: un 4 un 4 1 6 Ta có: un 1 4 1 un 2 un 1 4 un 4 1 1 5 Xét xn un 4 n un 4 5 6 1 Suy ra limun 4 Bài 4: Cho dãy s 2 ố u1 3 và un 1
2(2n u1)n un 1. Tìm giới hạn dãy số xn n i 1 un ? 1 (2n 1)(2n 1) 1 1
HD: Đặt vn vn un un 2 2n 1 2n 1 Suy ra lim xn 1
Bài 5: Cho dãy s u ố 2 1 1 và un 1 un
an (0 a 1). Tìm giới hạn dãy số?
HD: Chứng minh: u 2 2 2 2 1
1;u2 1 a u; 3 1 a a2;...;un 1 a a2 ...an 1 1 an Suy ra: un 1 a 1 Vậy limun 1 a
Bài 6: Cho dãy s u
ố 1 2011 và un 1 n u2 n 1 un . Tìm giới hạn dãy số? n2 1 un 1 lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
HD: Ta có: 0 un 2 un 1 n (n 1)(n 1)
(n 1)(n 1)(n 2)n n 1 n 1 Mặt khác: un 2 un 1 2 2 un 2 ... u1 2011 n n n( 1) 2n 2n Vậy limun
3. Bài tập tự giải: 1 1 1
Bài 1: Cho dãy số un ...
. Tìm giới hạn dãy số? 1.2.3 2.3.4 n n( 1)(n 2) 13 33 53 .... 2n 1 3
Bài 2: Cho dãy số u n 3 3 2 3 .Tìm giới hạn dãy số? 2 4 6 .... 2n
Bài 3: Cho dãy số un 1 12 1 12 1 12
1 12 . Tìm giới hạn dãy số? 2 3 4 n
Bài 4: Cho dãy s un
1 1 và un 1 n un
an (0 a 1). Tìm giới hạn dãy số?
III) Phương pháp sử dụng định lí kẹp 1.
Kiến thức sử dụng: - Định lí kẹp
vn un wn n N* :limvn limwn a limun a
Ý tưởng chính: Đánh giá dãy số qua hai dãy số tính được giới hạn
2. Các ví dụ: 1 21 2 3...3 nn
Bài 1: Cho dãy số u n n 2 .Tìm giới hạn dãy số? n
1 21 2 3...3 n nnn . n 1 lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s HD: 0 un n 2 n 2 0 n n n Suy ra limun 0 1.3.5.7...(2 1)
Bài 2: Cho dãy số un .Tìm giới hạn dãy số? 2.4.6.8...(2 ) 1.3.5.7...(2n 1) 1.3.5.7...(2n 1) 1 HD: 0 un 0 2.4.6.8...(2 )n 1.3 3.5
5.7... (2n 1)(2n 1) 2n 1 Suy ra limun 0 . Bài n
3 : Cho dãy s n un . Tìm gi ãy s ? HD : Ta c ó : n n 11 ...1 n n n 2 2 n 2 1 n u
n 1.1...1. n n 1 1 n n n Suy ra limun 1 n n n
Bài 4: Cho dãy số un 2 2 ... 2
. Tìm giới hạn dãy số? n 1 n 2 n n HD: Ta có: n n n2 n2 n. 1 2 un n. 2 2 un 2 1 n n
n 1 n n n 1 Suy ra lim xn 1
Bài 5: Cho phương trình x2 1n x2
x 1. Chứng minh rằng phương trình có duy nhất
1 nghiệm dương xn. Tìm giới hạn dãy số xn?
HD: Ta chứng minh phương trình có duy nhất nghiệm thuộc (1;2)bằng tính chất hàm
số liên tục và chứng minh dãy số xn là dãy số giảm. 2 2 2 1n 2
1 1 ... 1 xn xn1 2n 1 xn xn Ta có: 1 xn xn xn 1 2n 1 2n 1 2n 1 6 6 1 1 2n 1 2n 1 lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s Suy ra lim xn 1
3. Bài tập tự giải: 2n
Bài 1: Cho dãy số un . Tìm giới hạn dãy số? n!
Bài 2: Cho dãy số un n 1 an .Tìm giới hạn dãy số? 1 22... nn
Bài 2: Cho dãy số u n
n .Tìm giới hạn dãy số? n
IV) Phương pháp sử dụng tính đơn điệu và b chặn 1.
Kiến thức sử dụng:
- Định lí: Dãy số tăng bị chặn trên (giảm bị chặn dưới) thì tồn tại giới hạn
Ý tưởng chính: Chứng minh dãy số đơn điệu
Chứng minh dãy số bị chặn
Giải phương trình tìm giới hạn
2. Các ví dụ:
Bài 1: (Đề thi HSG lớp 11 Quảng Bình) Cho dãy số u1 2008 và 1 2008 un 1 2007un 2007 (n 1) 2008 un Tìm giới hạn dãy số? HD: Chứng minh: 1 2008 1 2008 2008 un 1 2007un 2007
u un n+...+u +n 2007 2008 2008 un 2008 un 1 2008 1 2008 u 2008 n Ta có un 1 2007un 2007 un 2007 0 2008 un 2008 un
Suy ra limun 2008 2008 x1 3 lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
Bài 2: ( Đề thi HSG Quốc gia năm 2012) Cho dãy số n 2 .Tìm giới xn (xn 1 2) 3n hạn dãy số? n 2
HD: Chứng minh: xn 1
(n 3) . Khi đó n 1 n 2
2[(n 2)(n 1)xn 1] Xét hiệu xn xn 1 (xn 1 2) xn 1 . 3n 3n
Suy ra (xn) là dãy số giảm kể từ số hạng thứ hai. Ngoài ra, theo (1), nó bị chặn dưới
bởi 1. Theo tính chất của dãy đơn điệu, tồn tại giới hạn hữu hạn lim xn a. Chuyển n n 2 1 đẳng thức xn
(xn 1 2) sang giới hạn, ta được a (a 2) a 1. 3n 3 Vậy lim xn 1. n un3 3un
Bài 3: Cho dãy số u1 2012 và un 1 2
. Tìm giới hạn dãy số? 3un 1 (un 1)3
HD: Ta có: un 1 1 2 0 3un 1 2un3 2un
Xét hiệu un 1 un
2 0. Do đó dãy số giảm và bị chặn dưới nên tồn tại 3un 1
giới hạn. Suy ra limun 1 lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s Bài 2 4 : Cho dãy s 1 u 1 v à 2 un 1 un u n 1 n
uu n 1 . Tìm gi ãy s ? 2 u HD n : Ta c ó : u n 1 0 2 2 un u n 1 un u n 1 2 2 1 3 1 3 M 2 2 u n n u 1 n uu n 1 un u 2 n 4 2 4 2 2 1 1 3 3 u n un 2 2 2 2 2
Do đó dãy số giảm và bị chặn dưới nên tồn tại giới hạn. Suy ra limun 0 Bài 5: Cho dãy s u
ố 0 n 1 và un 1(1 un)
. Tìm giới hạn dãy số?
HD: Ta có: un 1(1 un)
un(1 un) un 1 un
Do đó dãy số giảm và bị chặn nên tồn tại giới hạn. Suy ra limun u
Bài 6: Cho dãy số {xn} xác định bởi u1 2 và un 1 2 n . Chứng minh rằng dãy {un} có
giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
HD: Đặt f (x) ( 2)xn thì dãy số có dạng x0 2 và xn+1 = f(xn). Ta thấy f(x) là hàm
2 số tăng và x1 2 2 x0. Suy ra {xn} là dãy số tăng.
Chứng minh bằng quy nạp rằng xn < 2.
Vậy dãy {xn} tăng và bị chặn trên bởi 2 nên dãy có giới hạn hữu hạn. Gọi a là giới hạn x n
đó thì chuyển đẳng thức x n san 1 g 2
giới hạn, ta được a 2a . Ngoài ra ta cũng có a 2.
Xét phương trình x
ln( 2) x 2. Suy ra limun 2 x ln x 2 x
3. Bài tập tự giải: 1 2012
Bài 1: Cho dãy s u
ố 1 2012 và un 1 un
. Tìm giới hạn dãy số? 2 un un2 6
Bài 2: Cho dãy số u1 2012 và un 1
. Tìm giới hạn dãy số? 2un 1 2n
Cho dãy số un . Tìm giới hạn dãy số? n! lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s 2un un ln 2 1 1
Bài 3: Cho dãy s u ố 1 2012 và un 1 u . Tìm gi n ới hạn dãy số? 2 ln 2 1 n Bài 4: Cho dãy s 1 ố un 1 1
. Tìm giới hạn dãy số? n
Bài 5: Cho dãy s u b ố 1 và u 2 n 1 un
(1 2 )a un a2. Xác định a, b để dãy số có giới hạn
và tìm giới hạn dãy số? n 1 2 1 22 2n
Bài 6: Cho dãy số un 1 n 1 ...
. Tìm giới hạn dãy số? 2 1 2 n
V) Phương pháp sử dụng sai phân 1.
Kiến thức sử dụng: n n
- Sai phân: k xk 1 xk k
xk 1 xk xn 1 x1 k 1 k 1
Ý tưởng chính: Biểu diễn tổng các số hạng qua sai phân
2. Các ví dụ: u = 20081 Bài 1: 2 2 un+1 = u - 4013u + 2007 (nn n 1)
a) Chứng minh: un n + 2007 . 1 1 1 b) Đặt x = n + + ... +
u - 20061 u - 20062 u - 2006n Tìm limxn
HD: a) Bạn đọc tự giải. Câu b): u u u 2
n 1 n - 4013 n 2007 2
(un 1 2007) (un 2006)(un 2007) 1 1 un 1 2007
(un 2006)(un 2007) lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s 1 1 1
un 1 2007 un 2007 un 2006 Suy ra 1 1 1 xn ... u1 - 2006 u2 - 2006 un - 2006 1 1 1 1
u1 - 2007 un 1 - 2007 un 1 - 2007 Suy ra limun 1 u1 1
Bài 2: Cho dãy số (un ) xác định như sau:
uunn 1 1 un2011, n N n, 1 Tính lim u u 12011 22011 ... un2011 u2 u3 un 1 HD: Ta có:
un 1 1 un2011 un 1 u un
n2012 un 1 u un n2012 1 1 un2011 un u un n 1 un 1
Suy ra: u12011 u22011 ... un2011 1 1 1 1 u2 u3
un 1 u u1 n 1 un 1 1 Chứng minh limun lim 0 un 1 V u ậy lim u12011 22011 ... un2011 =1 lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s u2 u3 un 1 u1 5 2010 Bài 3: Cho dãy số: un 3un 16
un 1 un2009 un 11 n 1 Tính lim 2009 i 1 ui 7 HD: Ta có: un2009 7 un 4 1 1 1
un 1 4 2009 2009 un 7 (un 4) un 1 4 un 4 un 7 n 1 1 1 1 Suy ra: 2009 1 i 1 ui 7 u1 4 un 1 4 un 1 4 1 Chứng minh limun lim 0 un 1 4 n 1 V lim ậy 2009 =1 i 1 ui 7 1 1 u 2
Bài 4 : Cho dãy s ( u n ) xác đ 2 un 4 n uu n u , nNn , 1 n 1 2 n 1 Tính lim 2 i 1 ui 1 1 1 lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
HD: Ta có: 2 ui ui 1 ui n 1 1 1 1 1 Suy ra: 2 2 6
i 1 ui u1 u u1 n un 1 Chứng minh limun lim 0 un n 1 V lim ậy 2 =6 i 1 ui lim xn 1
3. Bài tập tự giải: u1 3 Bài 1: Cho dãy số: 1 2
un 1 u un n 2 (n 1) 2 n 1 lim Tính ? u n i 1 i u1
1 Bài 2: Cho dãy số: un 1
u un( n 1)(un 2)(un 3) 1 (n 1) n 1 lim Tính ? u n i 1 i 2 u a1 1 lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s Bài 3: Cho dãy số: 2
2010un 1 un 2009un (n 1) n ui lim Tính ? n i 1 ui 1 1
VI) Phương pháp lượng giác hóa 1.
Kiến thức sử dụng: -
Biểu diễn số hạng tổng quát của dãy số bằng công thức lượng giác để
tính giới hạn: công thức nhân đôi, nhân ba, các hằng đẳng thức lượng giác. -
Ý tưởng chính: Nhận dạng và dùng công thức lượng giác phù hợp để
biểu diễn các số hạng của dãy số. Chú ý các số hạng đầu là các giác trị lượng giác đặc biệt nào?
2. Các ví dụ: 1 2 un
Bài 1: Cho dãy số u1
un 1 2un 1. Tìm giới hạn dãy số ? 2 n 1
HD: Ta có: u1 cos 2 3 2n Ta có un 1 cos 3 un Suy ra lim 0 n x1 1 Bài 2: Cho dãy số 1 x 2 n
1 .Tìm giới hạn dãy số? xn 1 xn lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s x tan
HD: Chứng minh: n
n 1 . Vậy lim xn 0. 2 n 1 1 1
Bài 3: Cho dãy số x1 2 và x 2 n 1 2
xn xn 4n Tìm giới hạn dãy số? 1 1 x cot HD: Ch ứng minh: n n
n 1 . Vậy lim xn . 2 2 n 2 4
un Tìm giới hạn dãy số un ? Bài 4: Cho dãy s u ố 1 2 và un 1 4 2 . un 8un 8 n 1 8 8 2 4 2 2 HD: Ta có: 1 2 4 an 1 1
8an 8an 2(2an 1) 1 un 1 un un 1 4n
Mặt khác: a1 cos . Ta có un 1 cos 2 3 3 un Suy ra lim 0 n 2 2 2... 2 2 2 2... 2
Bài 5: Cho dãy số un
. Tìm giới hạn dãy số un ? x tan
HD: Chứng minh: n
n 1 . Vậy lim xn 0. 2 n lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
3. Bài tập tự giải: 1n 2 Bài 1: Cho dãy s 2 uu 21 n 1 và un 1 .
Tìm giới hạn dãy số 2 un ? 2 2 un 3 u Bài 2: Cho dãy s ố u n 1 3 và un 1 . Tìm giới hạn 1 3 u dãy số ? n n un vn
Bài 3: Cho 2 dãy s u a ố 1 0 và un 1
, v b1 0; b avn 1 un 1vn . Tìm giới 2 hạn hai dãy số?
VI) Phương pháp sử các tính chất của hàm sô (dãy s cho bởi phương trình) 1.
Kiến thức sử dụng: -
Tính chất của hàm số: tính liên tục và các định lí liên quan: định lí về
giá trị trung gian, chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất; đạo hàm, ứng
dụng của đạo hàm và định lí Lagrange, ... -
Ý tưởng chính: Sử dụng các tính chất của hàm số để xác định số hạng
dãy số cho bởi phương trình.
2. Các ví dụ: n xn 1 xn 2 x 1
Bài 1: Cho xn là nghiệm của phương trình: x 2 ... n 1 n 2 2 2 2
Chứng minh rằng phương trình có duy nhất một nghiệm dương. Tính lim xn ?
HD: Phương trình tương đương fn( )x 2n nx 2n 1xn 1 ... 2x 1 0 Ta có: f 1
n(0) 0 và fn( )1 0 nên xn 0;
. Dãy số xn giảm, suy ra tồn tại giới hạn 2 2
2xn(1 (2xn) )n 1
lim xn a. Ta có: 1 a 1 2xn 4 1 1 1
Bài 2: Ký hiệu xn là nghiệm của phương trình ... 0 x x 1 x n thuộc khoảng (0, 1) lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
a) Chứng minh dãy {xn} có giới hạn.
b) Hãy tìm giới hạn đó. 1 1 1
HD: xn được xác định duy nhất vì hàm số fn(x) ... liên tục và đơn x x 1 x n 1
điệu trên (0, 1). Ta có: fn 1( )x fn( )x
fn 1( )x 0 có nghiệm xn 1 (0;xn). Do x n 1
đó dãy số giảm. Giả sử lim xn a. Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1
0 = ... ... 0 xn xn 1 xn n xn 1 2 n a a
Vậy ta phải có lim xn = 0.
Bài 3: (VMO 2007) Cho số thực a > 2fn(x) = a10xn+10 + xn + …+x + 1.
a) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n, phương trình fn(x) = a luôn có
đúng một nghiệm dương duy nhất.
b) Gọi nghiệm đó là xn, chứng minh rằng dãy {xn} có giới hạn hữu hạn khi n dần đến vô cùng.
HD: a) Hàm số fn(x) tăng trên (0, + ) và f (0) 0 và f (1) 0 nên 0 < xn < 1.
Chứng minh dãy xn tăng, tức là xn+1 > xn. Xét f n+11 n+1 n n+1(xn) = a10xn
+ xn + xn + … + x + 1 = xnfn(xn) + 1 = axn + 1
Suy ra f (1) af x( n) a , do đó xn < xn+1 < 1. Đặt c = (a-1)/a < 1 fn(c) –
fn(xn) = kcn (với k = (a-1)((a-1)9 – 1) > 0) Theo định lý Lagrange thì
fn(c) – fn(xn) = f’( )(c – xn) với thuộc (xn, c)
Nhưng f’( ) = (n+10)a10 n+9 + n n-1 + …+ 1 > 1 nên từ đây suy ra kcn > c - xn
Từ đó ta có c – kcn < xn < c Vậy lim xn = c.
3. Bài tập tự giải:
Bài 1: (VMO 2002) Cho n là một số nguyên dương. Chứng minh rằng phương trình 1 1 1 1
... 2 có một nghiệm duy nhất xn > 1. Chứng minh rằng khi n x 1 4x 1 n x 1 2
dần đến vô cùng, xn dần đến 4. lOMoAR cPSD| 58707906
Giới hạn của dãy s
Bài 2: Cho n là một số nguyên dương > 1. Chứng minh rằng phương trình xn = x2 +
x + 1 có một nghiệm dương duy nhất, ký hiệu là xn. Hãy tìm số thực a sao cho giới
hạn limna(xn xn 1) tồn tại, hữu hạn và khác 0. n KẾT LUẬN
Dãy số là một chuyên đề quan trọng trong giải tích toán học. Các bài toán liên
quan đến dãy số luôn mang đến sự hấp dẫn bởi kỹ thuật và phương pháp giải chúng.
Bài viết trình bày một số phương pháp tìm giới hạn của dãy số, các ý tưởng, ví dụ và
bài tập đã được sắp xếp một cách có hệ thống nhằm giúp cho đối tượng học sinh có
điều kiện ôn tập, nghiên cứu, phát triển.
Do trình độ còn hạn chế nên trong bài viết không thể tránh khỏi những sai sót
về trình bày cũng như về chuyên môn. Rất mong bạn đọc góp ý kiến. Xin chân thành cảm ơn.