-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài Tập Nguyên Lý Thống Kế có đáp án | Đại học Nội Vụ Hà Nội
Yêu cu:1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.2. Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty3. Xác đinh trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Nguyên lý thống kê (HUHA) 4 tài liệu
Đại Học Nội Vụ Hà Nội 1.1 K tài liệu
Bài Tập Nguyên Lý Thống Kế có đáp án | Đại học Nội Vụ Hà Nội
Yêu cu:1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.2. Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty3. Xác đinh trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: Nguyên lý thống kê (HUHA) 4 tài liệu
Trường: Đại Học Nội Vụ Hà Nội 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại Học Nội Vụ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45619127 1 Mục lục
CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN,
PHÂN VỊ..........................................................................................................................2 CHƯƠNG 6: PHÂN
TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN..........................................................11
CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ...............................................................................................24
CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN lOMoAR cPSD| 45619127 2 THIÊN, PHÂN VỊ
Ph n I: N ⌀i dung b愃i t ⌀p
Có t愃i liệu về năng suất lao đ ⌀ng của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau: Số c
Mức Năng suất lao đ ⌀ng (kg) ông nhân (người) Dưới 80 20 Từ 80-90 40 Từ 90-100 35 Từ 100-110 70 Từ 110-120 25 Từ 120-130 10 Trên 130 5 Yêu c u:
1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.
2. Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty3. Xác đinh
trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.
Ph n II: Đ愃Āp 愃Ān b愃i t ⌀p fi 205
fMo fMo 1 M 0 xM0 min hMo.
( fMo fMo 1) ( fMo fMo 1) 2. 100 10. 104,375(kg) f SMe 1 lOMoAR cPSD| 45619127 3 M e xMe min hMe. 2 fMe 3. 205 95 2 100 10. 101,07(kg) 70
Ph n I: N ⌀i dung b愃i t ⌀p
Có thông tin về chi phí h愃ng tu n của h ⌀ gia đình tại Hải Dương như sau:
Chi phí h愃ng tu n (1000đ)
Số h ⌀ gia đình < 520 8 520 – 540 12 540 – 560 20 560 – 580 56 580 – 600 18 600 – 620 16 ≥ 620 10 Yêu c u:
1. Tính Chi phí bình quân hàng tuần của hộ gia đình.
2. Xác định Mốt về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
3. Xác đinh trung vị về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
Ph n II: Đ愃Āp 愃Ān b愃i t ⌀p fi 140
fMo fMo 1 M 0 xM0 min hMo.
( fMo fMo 1) ( fMo fMo 1) 2. 560 20. 569,73(1000 )d lOMoAR cPSD| 45619127 4 f SMe 1 M e xMe min hMe. 2 fMe 3. 140 40 2
560 20. 570,71(1000 )d 56
Ph n I: N ⌀i dung b愃i t ⌀p
Trong m ⌀t nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu th ⌀p được t愃i liệu sau:
Sản lượng sữa h愃ng ng愃y Số con bò của 1 con bò (lít) 7 – 9 12 9 – 11 23 11 – 13 85 13 – 15 55 15 – 17 25 Yêu c u:
1. Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò.
2. Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
3. Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
Ph n II: Đ愃Āp 愃Ān b愃i t ⌀p Sản lượng x i f i x if i S i 7-9 8 12 96 12 9-11 10 23 230 35 11-13 12 85 1020 120 13-15 14 55 770 175 15-17 16 25 400 200 Cộng 200 2516 xf i i 2516 1.
x 12,58(lit) fi 200
fMo fMo 1 M 0 xM0 min hMo.
( fMo fMo 1) ( fMo fMo 1) 2. 11 2. 12,35(lit) f lOMoAR cPSD| 45619127 5 SMe 1
M e xMe min hMe. 2 fMe 3. 200 35 2 11 2. 12,53(lit) 85
Ph n I: N ⌀i dung b愃i t ⌀p
Có tài liệu về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà như sau: Năm 2007 Năm 2008
Doanh thu Tỷ lệ thực hiện
Tỷ lệ thực hiện Tên sản phẩm Doanh thu kế hoạch kế hoạch về kế hoạch về thực tế (trđ) (trđ) doanh thu (%) doanh thu (%) Bánh quy 1200 110 1400 112 Kẹo mềm 3400 105 3620 110 Thạch dừa 1600 102 1800 105 Yêu c u:
1. Tính tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh
kẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm?
2. Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm trong từng năm
của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà?
1. x2007 x fi i 6522 1,052(105,2%) fi 6200 lOMoAR cPSD| 45619127 6 M i 6820 x2008
1,0903(109,03%) M i 6255,2 xi x2nam 1,0712(107,12%) y 2. d bp ytt
(Số liệu tính trong bảng)
Ph n I: N ⌀i dung b愃i t ⌀p
Tài liệu thu thập được tại một doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong quý 4 năm 2008 như sau: Phân xưởng
Năng suất lao Gi愃Ā th愃nh đơn Sản lượng (kg) Mức lương vị sản phẩm
đ ⌀ng (kg/người)
(1000 đ/người ) (1000đ) 1 500 20 50000 2000 2 600 18 72000 2200 3 550 19 50000 2100
Căn cứ vào nguồn tài liệu trên, hãy tính:
1. Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
2. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp?
3. Mức lương bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
Ph n II: Đ愃Āp 愃Ān b愃i t ⌀p
Giá Sản Mức Tổng NSLĐ Số CN CPhí PX thành lượng lương lương 1 2 3 4 5=3x1 6=2x3 7=4x5 1 500 20 50000 2000 100 1000000 200000 2 600 17 72000 2200 120 1296000 264000 3 550 19 50000 2100 91 950000 191100 Cộng 172000 311 3246000 655100 NSLDBQchung
sanluong Sanluong M i 172000 553,055(kg nguoi/ ) 1.
soCN SanluongNSLD Mxii 311 2. lOMoAR cPSD| 45619127 7
GiáthànhBQchung Chiphí giathanhxsanluong x fi i
3246000 18,872(1000d nguoi/ ) Sanluong sanluong fi 172000 3. MucluongBQchung luong mucluongxSoCN x fi i
655100 2106,431(1000d nguoi/ ) soCN SoCN fi 311
Ph n I: N ⌀i dung b愃i t ⌀p
Có tài liệu về bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của doanh nghiệp đóng tàu Bạch Đằng như sau: Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7 Số công nhân 30 45 60 200 150 50 20 ( người )
Yêu c u: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức? 2. e
xi x fi 568,4 1,024bac fi 555
(x x)2 f 3. 2 i i 1031,808 1,8591(bac)2 fi 555 4. 1,8591 1,3635bac lOMoAR cPSD| 45619127 8 5.
ve ex x100 1,024 4,16 x100 24,62(%) 1,3635 v x100 x100 37,78(%) x 4,16
Ph n I: N ⌀i dung b愃i t ⌀p
Có tình hình sản xuất tại m ⌀t xí nghiệp như sau: Qúi I Qúi II
Phân Gía trị sản Tỷ lệ phế
Gía trị sản xuất của từng Tỷ lệ chính
xưởng xuất (tỷ.đ) phẩm (%)
PX trong tổng số ( % ) phẩm (%) A 215 4 , 4 20 95 , 8 CB 185 4 , 8 15 96 , 0 600 5 2 , 40 95 D , 4 250 4 , 4 25 96 , 4
Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10% so với quý I. Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Ph n II: Đ愃Āp 愃Ān b愃i t ⌀p
Giá trị SX quý II của XN = Giá trị SX quý I của XN 1,1 = 1250 1,1 = 1375 tỷ đ. Quý I Quý II TLCP TTCP TLCP GTCP PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%) (lần) (%) (lần) (tỷđ) (tỷđ) fi x d i fi (tỷđ) (tỷđ)fi i xi di xi xi fi A
215 0,955 250,54 17,27 275,00 0,958 261,800 19,90 B
185 0,952 176,12 14,80 206,25 0,96 198,000 15,05 C
600 0,948 568,80 47,80 550,00 0,954 524,700 39,87 D
250 0,958 239,50 20,13 343,75 0,964 331,375 25,18 1250 - 1189,96 100,00 1375 - 1315,875 100,00 a.
Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng Tỷ lệ chính phẩm chung
Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) = lOMoAR cPSD| 45619127 9 trong quý (6 tháng) Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng)
Quý I: X x fii 1189,96 0,952(95,2%) fi 1250
Quý II: X x fii 1315,875 0,957(95,7%) fi 1375
6 tháng: X 1189,961250 1315,8751375 0,9546(95,46%) b.
Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị
chínhphẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng) GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọnggiá trị CP từng phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong xưởng trong
GTCP xí nghiệp mỗi quý di quý
Ph n I: N ⌀i dung b愃i t ⌀p
Có tình hình sản xuất tại m ⌀t xí nghiệp như sau: Qúi I Qúi II
Phân Gía trị sản xuất của từng Tỷ lệ phế Gía trị sản Tỷ lệ phế xưởng
PX trong tổng số ( % ) phẩm (%) xuất (tỷđ) phẩm (%) A 30 1 ,5 300 1 , 48 B C 35 1 ,2 450 1 18 , 15 1 250 1 D , 6 , 50 20 1 , 4 500 1 , 34
Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 20% so với quý I. Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Ph n II: Đ愃Āp 愃Ān b愃i t ⌀p Giá trị SX quý I của XN = Giá trị SX quý II của XN
1,2 = 1500 1,2 = 1250 tỷ đ. Quý I Quý II TLCP TTCP TLCP GTCP lOMoAR cPSD| 45619127 10 PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%) (lần) (%) (lần) (tỷđ)
(tỷđ) fi xi fi (tỷđ) (tỷđ)fi di xi di xi xi fi A 375 0,985 369,375
29,97 300 0,9852 295,56 19,97 B 437,5 0,988 432,250 35,07 450 0,9882 444,69 30,05 C 187,5 0,984 184,500 14,97 250 0,9850 246,25 16,64 D 250 0,986 246,500 19,99 500 0,9866 493,30 33,34 1250 - 1232,625 100,00 1500 - 1479,80 100,00 a.
Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng Tỷ lệ chính phẩm chung
Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng) = trong quý (6 tháng) Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng)
Quý I: X x fii 1232,625 0,9861(98,61%) fi 1250
Quý II: X x fii 1479,8 0,9865(98,65%) fi 1500
6 tháng: X 1232,6251250 15001479,8 0,9863(98,63%) b.
Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị
chínhphẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng) GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọnggiá trị CP từng phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong xưởng trong
GTCP xí nghiệp mỗi quý di quý
Ph n I: N ⌀i dung b愃i t ⌀p
Có tình hình sản xuất tại m ⌀t xí nghiệp như sau: Quý I Quý II Phân
Gi愃Ā trị sản xuất Tỷ lệ chính
Gi愃Ā trị chính Tỷ lệ phế xưởng
( tr.đ ) phẩm (%) phẩm (tr.đ) phẩm (%) A 625 95 , 3 550 4 , 2 B 430 92 , 6 345 3 , 5 C 585 93 , 0 570 5 , 4 Hãy tính:
a, Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong mỗi qúi và 6 tháng. lOMoAR cPSD| 45619127 11
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 tháng
Tỷ lệ bình quân chính phẩm
Tổng GTCP 3 PX trong quý (6 tháng)
chung 3 phân xưởng trong quý (6 = tháng)
Tổng GTSX 3 PX trong quý (6 tháng) Quý I: X x fii 1537,855 0,938 fi 1640
X M i 1465 0,955 Quý II: Mxii 1534,163
6 tháng: X 1537,8551640 1534,163 1465 0,946
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính phẩm
của xí nghiệp trong mỗi quý GTCP mỗi PX trong quý
Tỷ trọng Chính phẩm mỗi phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý quý (Số liệu trong bảng) lOMoAR cPSD| 45619127 12 lOMoAR cPSD| 45619127 13
CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
Ph n I: N ⌀i dung b愃i t ⌀p
Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của c愃Āc cửa h愃ng
thu ⌀c công ty X trong 6 th愃Āng đ u năm 2007 như sau: Quý I Quý II Cửa Doanh thu
Tỷ lệ Kế hoạch về Tỷ lệ HTKH h愃ng thực tế
(trđ) HTKH (%) doanh thu (trđ) (%) Số 1 786 110,4 742 105,7 Số 2 901 124,6 820 115 Số 3 560 95,8 600 102,6 Số 4 643 97 665 104,3 Hãy tính:
a, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất của cả liên hiệp XN trong
mỗi qúi và 6 tháng. b, Tỷ trọng doanh thu thực tế của mỗi cửa hàng trong toàn bộ doanh thu thực tế của cả công ty trong mỗi quý.
Ph n II: Đ愃Āp 愃Ān b愃i t ⌀p Quý I Quý II DTHU CH DTHU TT TL HTKH KH Về TL HTKH DTHU TT KH (trđ) (%) DTHU(trđ) (%) (trđ) (trđ) 1 786 110,4 711,957 742 105,7 784,294 2 901 124,6 723,114 820 115 943 3 560 95,8 584,551 600 102,6 615,6 4 643 97 662,887 665 104,3 693,595 Cộng 2890 2682,5 2827 3036,489
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch BQ
Tổng GTSX thực tế trong quý (6 tháng) về
GTSX của cả liên hiệp xí = Tổng GTSX kế hoạch trong quý
x 100 nghiệp trong quý (6 tháng) (6tháng)
X I M i 2890 1,077 lOMoAR cPSD| 45619127 14 M i 2682,5 xi X II x fii 3036,489 1,074 fi 2827 2890 3036,489 X 6t 1,076 2682,5 2827 b.
Tỷ trọng DTHU TT của mỗi cửa DTHU TT mỗi CH trong quý hàng x =
trong toàn bộ DTTT của công ty
DTHU TT của cả cty trong 100 mỗi quý quý Quý I Quý II CH Tỷ
DTHU TT Tỷ trọng (%) DTHU TT trọng(%)
1 786 27,19 784,294 25,83 2 901 31,18 943 31,06 3 560 19,38 615,6 20,27
4 643 22,25 693,595 22,84 Cộng 2890 100 3036,489 100
Ph n I: N ⌀i dung b愃i t ⌀p
Có t愃i liệu về tình hình chăn nuôi tôm của c愃Āc h ⌀ nuôi tôm như sau:
Khối lượng tôm (tạ) Số Dưới 25 h ⌀ 19 25 – 50 32 50 – 75 40 75 – 100 15 Trên 100 14
Hãy tính:
a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ.
b, Mốt về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ. c, Số
trung vị về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.
Ph n II: Đ愃Āp 愃Ān b愃i t ⌀p lOMoAR cPSD| 45619127 15 Trị số Tần số Khối lượng tôm Số hộ giữa x tích luỹ (tạ i f i ) f i x i S i Dưới 25 19 , 12 5 237,5 19 25 – 50 32 37 , 5 1200 51 50 – 75 40 62 , 5 2500 91 75 - 100 15 87 ,5 1312,5 106 Trên 100 14 112,5 1575 120 Công 120 6825 X x fii 6825 56,875 (tạ) fi 120 fM 0 f(M0 1)
M 0 XM0 min hM 0 fM0
f(M0 1) fM0 f ( M0 1) M0 50 25 56,061(tạ) 2f S( Me 1 ) Me XMe min( ) hMe fMe M e 50 25 55,625 (tạ)
Ph n I: N ⌀i dung b愃i t ⌀p
Dưới đây l愃 số liệu về tuổi thọ bình quân của c愃Āc quốc gia trên thế giới:
Tuổi thọ bình quân (năm) Số quốc gia 40 – 50 20 50 – 65 50 65 – 80 120 80 – 85 20 Hãy tính:
a, Tuổi thọ bình quân trên thế giới. b, Mốt về tuổi thọ bình quân
của các quốc gia trên thế giới. c, Số trung vị về tuổi thọ bình quân
của các quốc gia trên thế giới.
Ph n II: Đ愃Āp 愃Ān b愃i t ⌀p lOMoAR cPSD| 45619127 16 fi 210 fM 0 f(M0 1)
M 0 XM0 min hM 0 fM0
f(M0 1) fM0 f( M0 1) M 0 65 15 (120 50)120 (12050 20) 71,18(năm) 2f S( Me 1 ) Me XMe min( ) hMe fMe M e 65 15 86,875 (năm)
Ph n I: N ⌀i dung b愃i t ⌀p
Có số liệu về đ ⌀ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như sau: lOMoAR cPSD| 45619127 17 Tuổi 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Số sinh viên 11 45 39 27 25 18 13 12 10
Hãy tính: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức? Ph n II: Đáp án bài tập xi fi xi*fi /xi-x/*fi (xi-x)2*fi 17 11 187 34,98 111,2364 18 45 810 98,1 213,858 19 39 741 46,02 54,3036 20 27 540 4,86 0,8748 21 25 525 20,5 16,81 22 18 396 32,16 59,6232 23 13 299 36,66 103,3812 24 12 288 45,84 175,1088 25
10 250 48,2 232,324 200 4036 367,32 967,52 X x fi i 4036 20,18 (năm) f i 200
R = xmax - xmin = 25 – 17 = 8 (năm) x i x fi e 367,32 1,8366 fi 200 ( 2
xi x)2 fi 967,52 2) 4,8376 (năm fi 200 2 4,8376 2,2 (năm) e 1,8366 ve 100 100 9,1(%) x 20,18 2,2 v 100 100 10,9(%) x 20,18
Ph n I: N ⌀i dung b愃i t ⌀p lOMoAR cPSD| 45619127 18
Có tài liệu về giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp may Thăng Long như sau:
1. Điền các số liệu còn thiếu vào ô trống?
2. Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân năm trong giai đoạn 2000-2006?
3. Dự đoán giá trị TSCĐ cho các năm 2008, 2009, 2010?
Ph n II: Đ愃Āp 愃Ān b愃i t ⌀p Lượng tăng Giá trị tuyệt
Tốc độ phát Tốc độ tăng Giá trị TSCĐ giảm tuyệt đối của 1% Năm triển liên giảm liên (trđ ) đối liên hoàn tăng giảm hoàn (%) hoàn (%) ( trđ ) ( trđ) 2000 1200 2001 1320 120 110 10 12 2002 1550 230 117,42 17,4242 13 , 2 2003 1937,5 387,5 125 25 15 , 5 lOMoAR cPSD| 45619127 19 2004 2287,5 350 118,06 18,0645 19,375 2005 2745 457,5 120 20 22,875 2006 3046 300 110,93 10,929 27 , 45 3046 1200 1846 307,67( trd ) 7 1 6 3046 6 t 1,168( trd ) 1200 Dự đoán:
A, yn L yn .L y2008 3046 307,67 2x
3661,34(trd) y2009 3046 307,67 3x
3969,01(trd) y2010 3046 307,67 4x 4276,68(trd) B, y n L
yn .( )t L y2008 3046.(1,168)2 4155,43(trd) y 2009 3046.(1,168)3 4853,54(trd) y 2010 3046.(1,168)4 5668,93(trd)
Ph n I: N ⌀i dung b愃i t ⌀p
Có t愃i liệu về chỉ tiêu doanh thu b愃Ān h愃ng của cửa h愃ng b愃Āch hóa
Tr愃ng Tiền như sau: Năm 2004 2005 2006 2007 2008 Doanh thu bán hàng 7510 7680 8050 8380 8500 ( trđ ) Yêu c u:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu bán hàng theo thời gian?
2. Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012?
Ph n II: Đ愃Āp 愃Ān b愃i t ⌀p 8500 t 4 1,035(trd) lOMoAR cPSD| 45619127 20
7510 a t 1 1,035 1
0,035(trd) Dự đoán:
A, yn L yn .L y2010 8500 247,5 2x
8995(trd ) y2011 8500 247,5 3x
9242,5(trd ) y2012 8500 247,5 4x 9490(trd ) B, y n L
yn .( )t L y2010 8500.(1,0315)2 9043,93(trd) y 2011 8500.(1,0315)3 9328,81(trd) y 2012 8500.(1,0315)4 9622,67(trd)
Ph n I: N ⌀i dung b愃i t ⌀p
Có số liệu sau về gi愃Ā trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp: TT M/ TT (M+2) / KH TT (M+3) / Kế hoạch TT (M+1) / XN KH M TT (M+1) (M+
3) / TT KH (M+3) M (tỷ.đ) TT M (%) ( % ) ( % )
( M+2) (% ) ( ) % A 500 120 115 112 105 104 B 700 115 112 115 108 102 C 800 105 110 108 104 106 Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?
2/ Tốc độ phát triển bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?
3/ Dự đoán giá trị sản xuất của liên hiệp XN vào năm M+8 theo các phương pháp có thể?
Ph n II: Đ愃Āp 愃Ān b愃i t ⌀p
Giá trị sản xuất thực tế của LHXN: ĐV tính tỷ đồng. M Năm M+1 M+2 M+3 y XN 1 y 2 y 3 y 4 A 600 690 772,8 883,9 B 815 912,8 1049,7 1156,37 C 840 924 997,9 1100,15 2255 3100,42
Mức độ y 4 có thể tính như sau: y4