Ôn tập Nguyên lý thống kê | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Câu 1: Trình bày khái niệm, phân loại tổng thể thống kê, tiêu thức thống kê.Trả lời:* Tổng thể thống kê: Khái niệm: Là hiện tượng kinh tế xã hội số lớn bao gồm nhữngđơn vị (hoặc phần tử, hiện tượng) cá biệtcần được quan sát, phân tích mặt lượng của chúng. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem. 

lOMoARcPSD| 45619127
Ôn tập Nguyên lý thống kê
Đề 1
Câu 1: Trình bày khái niệm, phân loại tổng thể thống kê, tiêu thức thống kê.
Trả lời:
* Tổng thể thống kê:
- Khái niệm: Là hiện tượng kinh tế xã hội số lớn bao gồm những ơn vị (hoặc phần tử, hiện tượng) cá biệt
cần ược quan sát, phân tích mặt lượng của chúng.
- Phân loại:
+) Căn cứ vào phạm vi nghiên cứu:
+ Tổng thể chung: gồm tất cả các ơn vị của tổng thể
+ Tổng thể bộ phận: gồm một phần của tổng thể chung
+) Căn cứ vào sự nhận biết trực quan ối với ơn vị tổng thể:
+ Tổng thể bộc lộ: các ơn vị tổng thể ược biểu hiện rõ ràng dễ xác ịnh
+ Tổng thể tiềm ẩn: không thể nhận biết các ơn vị của chúng một cách trực tiếp, ranh giới của tổng thể
không rõ ràng
+) Căn cứ vào sự giống nhau hoặc gần giống nhau giữa các ơn vị tổng thể:
+ Tổng thể ồng chất: gồm các ơn vị giống nhau về các ặc iểm chủ yếu có liên quan tới mục ích nghiên cứu
+ Tổng thể không ồng chất: gồm các ơn vị có nhiều ặc iểm chủ yếu khác nhau *
Tiêu thức thống kê:
- Khái niệm: Là ặc iểm của ơn vị tổng thể ược chọn ra ể nghiên cứu - Phân
loại:
+) Tiêu thức thực thể: là tiêu thức nêu lên bản chất của các ơn vị tổng thể
+ Tiêu thức thuộc tính: các tiêu thức loại này không biểu hiện bằng con số, do ó người ta còn gọi là tiêu thức
phi lượng hóa (VD: giới tính, dân tộc,…)
+ Tiêu thức số lượng: là các tiêu thức có biểu hiện trực tiếp bằng các con số, do ó còn ược gọi là tiêu thức
lượng hóa (VD: NSLĐ, tiền lương, tuổi,…)
+) Tiêu thức thời gian: nêu lên hiện tượng kinh tế xã hội theo sự xuất hiện của nó vào thời gian nào: giờ,
phút, ngày, tháng, năm,…
+) Tiêu thức không gian: nêu lên phạm vi lãnh thổ bao trùm của hiện tượng nghiên cứu và sự xuất hiện
theo ặc iểm của các ơn vị trong tổng thể. Những biểu hiện ó ược chỉ ra nhờ sự phân ịnh về quản lý hoặc theo
các ĐK tự nhiên
lOMoARcPSD| 45619127
Câu 2: Có tài liệu về bậc thợ của các công nhân trong một xí nghiệp như sau:
1
3
2
4
3
1
2
7
1
3
4
3
2
4
2
4
3
5
6
2
6
3
3
4
3
2
4
3
1
4
3
1
2
3
1
3
4
2
3
4
1
6
2
4
3
5
1
4
2
6
3
5
4
2
1
3
3
4
5
1
3
3
5
3
2
4
3
5
4
1
5
4
3
5
2
3
6
4
5
6
7
1
4
1
Yêu cầu:
1. Hãy phân tổ công nhân xí nghiệp theo bậc thợ.
2. Tính số trung bình, mốt, trung vị về bậc thợ của công nhân.
3. Tính các tham số o mức ộ biến thiên về bậc thợ của công nhân.
Giải:
1. Phân tổ:
Bậc thợ (x)
Số công nhân (f)
S
i






󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
1
13
13
2,27
29,51
5,15
66,95
2
13
26
1,27
16,51
1,61
20,93
3
23
49
0,27
6,21
0,07
1,61
4
18
67
0,73
13,14
0,53
9,54
5
9
76
1,73
15,57
2,99
26,91
6
6
82
2,73
16,38
7,45
44,7
7
2
84
3,73
7,46
13,91
27,82
Tổng
84
104,78
31,71
198,46
2. Số trung bình, mốt, trung vị:
- Bậc thợ bình quân: 
- Mốt: Tổ 3 là tổ chưa mốt vì có







- Trung vị:
Tổ 3 là tổ chưa m
e
vì có









3. Các tham số o ộ biến thiên:
- Khoảng phân tán: 




- Độ lệch tuyệt ối bình quân: 󰋀



lOMoARcPSD| 45619127
 -
Phương sai: 

- Độ lệch tiêu chuẩn:
- Hệ số biến thiên:

Câu 3: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm của một doanh nghiệp như sau:
Loại sản phẩm
tiêu thụ
Số ợng tiêu thụ
năm báo cáo (sản
phm) 󰇛
󰇜
Giá bán ơn vị
năm trước
( ồng/sản phẩm)
󰇛
󰇜
Tốc ộ tăng số
lượng so với năm
trước (%)
Chỉ số cá thể giá
bán (lần) 󰇛
󰇜
A
150
520.000
15
0,9
B
200
410.000
14
1,1
C
250
650.000
25
1,2
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số tổng hợp về doanh thu tiêu thụ và xác ịnh mức tăng doanh thu tiêu thụ sản phẩm cho doanh
nghiệp.
2. Phân tích sự biến ộng chỉ tiêu tổng hợp doanh thu tiêu thụ do các nhân tố ảnh hưởng.
Giải:
Loại SP tiêu
thụ





A
130,43
520 000
150
468 000
0,9
1,15
B
175,44
410 000
200
451 000
1,1
1,14
C
200
650 000
250
780 000
1,2
1,25
Tổng
505,87
1 580 000
600
1 699 000
Loại SP tiêu thụ
A
67 823 600
70 200 000
78 000 000
B
71 930 400
90 200 000
82 000 000
C
130 000 000
195 000 000
162 500 000
Tổng
269 754 000
355 400 000
322 500 000
1. Chỉ số tổng hợp về doanh thu tiêu thụ và mức tăng doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
- Chỉ số chung về giá bán:


- Chỉ số chung về số lượng tiêu thụ:


lOMoARcPSD| 45619127
- Chỉ số tổng hợp về doanh thu tiêu thụ:





- Mức tăng doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 






 ( ồng)
2. Phân tích sự biến ộng chỉ tiêu tổng hợp doanh thu tiêu thụ:
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45619127
Ôn tập Nguyên lý thống kê Đề 1
Câu 1: Trình bày khái niệm, phân loại tổng thể thống kê, tiêu thức thống kê. Trả lời:
* Tổng thể thống kê:
- Khái niệm: Là hiện tượng kinh tế xã hội số lớn bao gồm những ơn vị (hoặc phần tử, hiện tượng) cá biệt
cần ược quan sát, phân tích mặt lượng của chúng. - Phân loại:
+) Căn cứ vào phạm vi nghiên cứu:
+ Tổng thể chung: gồm tất cả các ơn vị của tổng thể
+ Tổng thể bộ phận: gồm một phần của tổng thể chung
+) Căn cứ vào sự nhận biết trực quan ối với ơn vị tổng thể:
+ Tổng thể bộc lộ: các ơn vị tổng thể ược biểu hiện rõ ràng dễ xác ịnh
+ Tổng thể tiềm ẩn: không thể nhận biết các ơn vị của chúng một cách trực tiếp, ranh giới của tổng thể không rõ ràng
+) Căn cứ vào sự giống nhau hoặc gần giống nhau giữa các ơn vị tổng thể:
+ Tổng thể ồng chất: gồm các ơn vị giống nhau về các ặc iểm chủ yếu có liên quan tới mục ích nghiên cứu
+ Tổng thể không ồng chất: gồm các ơn vị có nhiều ặc iểm chủ yếu khác nhau *
Tiêu thức thống kê:
- Khái niệm: Là ặc iểm của ơn vị tổng thể ược chọn ra ể nghiên cứu - Phân loại:
+) Tiêu thức thực thể: là tiêu thức nêu lên bản chất của các ơn vị tổng thể
+ Tiêu thức thuộc tính: các tiêu thức loại này không biểu hiện bằng con số, do ó người ta còn gọi là tiêu thức
phi lượng hóa (VD: giới tính, dân tộc,…)
+ Tiêu thức số lượng: là các tiêu thức có biểu hiện trực tiếp bằng các con số, do ó còn ược gọi là tiêu thức
lượng hóa (VD: NSLĐ, tiền lương, tuổi,…)
+) Tiêu thức thời gian: nêu lên hiện tượng kinh tế xã hội theo sự xuất hiện của nó vào thời gian nào: giờ,
phút, ngày, tháng, năm,…
+) Tiêu thức không gian: nêu lên phạm vi lãnh thổ bao trùm của hiện tượng nghiên cứu và sự xuất hiện
theo ặc iểm của các ơn vị trong tổng thể. Những biểu hiện ó ược chỉ ra nhờ sự phân ịnh về quản lý hoặc theo các ĐK tự nhiên lOMoAR cPSD| 45619127
Câu 2: Có tài liệu về bậc thợ của các công nhân trong một xí nghiệp như sau: 1 3 2 4 3 1 2 7 1 3 4 3 2 4 2 4 3 5 6 2 6 3 3 4 3 2 4 3 1 4 3 1 2 3 1 3 4 2 3 4 1 6 2 4 3 5 1 4 2 6 3 5 4 2 1 3 3 4 5 1 3 3 5 3 2 4 3 5 4 1 5 4 3 5 2 3 6 4 5 6 7 1 4 1 Yêu cầu:
1. Hãy phân tổ công nhân xí nghiệp theo bậc thợ.
2. Tính số trung bình, mốt, trung vị về bậc thợ của công nhân.
3. Tính các tham số o mức ộ biến thiên về bậc thợ của công nhân. Giải: 1. Phân tổ:
Bậc thợ (x) Số công nhân (f) xi.fi Si |𝐱𝐢 − 𝐱 | |𝐱𝐢 − 𝐱 |𝐟𝐢 (𝐱𝐢 − 𝐱 )𝟐 (𝐱𝐢 − 𝐱 )𝟐𝐟𝐢 1 13 13 13 2,27 29,51 5,15 66,95 2 13 26 26 1,27 16,51 1,61 20,93 3 23 69 49 0,27 6,21 0,07 1,61 4 18 72 67 0,73 13,14 0,53 9,54 5 9 45 76 1,73 15,57 2,99 26,91 6 6 36 82 2,73 16,38 7,45 44,7 7 2 14 84 3,73 7,46 13,91 27,82 Tổng 84 275 104,78 31,71 198,46
2. Số trung bình, mốt, trung vị: ∑ x i f i 275 - ≈3,27 Bậc thợ bình quân: x = ∑ f i 84 =
- Mốt: Tổ 3 là tổ chưa mốt vì có fmax = 23 ⟹ m0 = x3 = 3 - Trung vị:
Tổ 3 là tổ chưa me vì có Si = 49 > ∑ 2f = 42 ⟹ me = x3 = 3
3. Các tham số o ộ biến thiên:
- Khoảng phân tán: R = xmax − xmin = 7 − 1 = 6
- Độ lệch tuyệt ối bình quân: d̅ lOMoAR cPSD| 45619127 ∑ fi 84 - Phương sai: ∑ fi 84 - Độ lệch tiêu chuẩn: - Hệ số biến thiên: Vd 38,23%
Câu 3: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm của một doanh nghiệp như sau: Loại sản phẩm
Số lượng tiêu thụ Giá bán ơn vị Tốc ộ tăng số
Chỉ số cá thể giá tiêu thụ năm báo cáo (sản năm trước lượng so với năm phẩm) bán (lần) (𝐪 (𝐢𝐩) 𝟏) trước (%) ( ồng/sản phẩm) (𝐩𝟎) A 150 520.000 15 0,9 B 200 410.000 14 1,1 C 250 650.000 25 1,2 Yêu cầu:
1. Tính chỉ số tổng hợp về doanh thu tiêu thụ và xác ịnh mức tăng doanh thu tiêu thụ sản phẩm cho doanh nghiệp.
2. Phân tích sự biến ộng chỉ tiêu tổng hợp doanh thu tiêu thụ do các nhân tố ảnh hưởng. Giải: Loại SP tiêu 𝐪𝟏 thụ 𝐪𝟎 = 𝐩𝟎 𝐪𝟏
𝐩𝟏 = 𝐢𝐩. 𝐩𝟎 𝐢𝐩 𝐢𝐪 𝐢𝐪 A 130,43 520 000 150 468 000 0,9 1,15 B 175,44 410 000 200 451 000 1,1 1,14 C 200 650 000 250 780 000 1,2 1,25 Tổng 505,87 1 580 000 600 1 699 000 Loại SP tiêu thụ 𝐩𝟎𝐪𝟎 𝐩𝟏𝐪𝟏 𝐩𝟎𝐪𝟏 A 67 823 600 70 200 000 78 000 000 B 71 930 400 90 200 000 82 000 000 C 130 000 000 195 000 000 162 500 000 Tổng 269 754 000 355 400 000 322 500 000
1. Chỉ số tổng hợp về doanh thu tiêu thụ và mức tăng doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
- Chỉ số chung về giá bán: Ip ∑ p0q1 322 500 000
- Chỉ số chung về số lượng tiêu thụ: Iq ∑ p0q0 269 754 000 lOMoAR cPSD| 45619127
- Chỉ số tổng hợp về doanh thu tiêu thụ: Ipq = Iq. Ip = 1,2.1,1 = 1,32
- Mức tăng doanh thu tiêu thụ sản phẩm: ∆pq= ∑ p1q1 − ∑ p0q0 = 355 400 000 − 269 754 000 = 85 646 ( ồng)
2. Phân tích sự biến ộng chỉ tiêu tổng hợp doanh thu tiêu thụ: