-
Thông tin
-
Quiz
Bài Tập Nguyên lý thông kê |Học viện Phụ nữ Việt Nam
1. Phân tích những vấn đề chung của điều tra thống kê ở Việt Nam: Khái niệm, vai trò,hình thức tổ chức.2. Phân tích các yêu cầu cơ bản của điều tra thống kê. Cho ví dụ minh họa.3. Phân biệt các loại điều tra thống kê. Cho ví dụ minh họa.4. Trình bày những nội dung cơ bản của một phương án điều tra thống kê.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Nguyên lý thông kê (hvpn) 1 tài liệu
Học viện Phụ nữ Việt Nam 638 tài liệu
Bài Tập Nguyên lý thông kê |Học viện Phụ nữ Việt Nam
1. Phân tích những vấn đề chung của điều tra thống kê ở Việt Nam: Khái niệm, vai trò,hình thức tổ chức.2. Phân tích các yêu cầu cơ bản của điều tra thống kê. Cho ví dụ minh họa.3. Phân biệt các loại điều tra thống kê. Cho ví dụ minh họa.4. Trình bày những nội dung cơ bản của một phương án điều tra thống kê.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Nguyên lý thông kê (hvpn) 1 tài liệu
Trường: Học viện Phụ nữ Việt Nam 638 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
















Tài liệu khác của Học viện Phụ nữ Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45764710
Bài tập thống kê Xã hội
PHẦN I – NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
ĐIỂU TRA THỐNG KÊ
I- Câu hỏi ôn tập:
1. Phân tích những vấn đề chung của điều tra thống kê ở Việt Nam: Khái niệm, vai trò,hình thức tổ chức.
2. Phân tích các yêu cầu cơ bản của điều tra thống kê. Cho ví dụ minh họa.
3. Phân biệt các loại điều tra thống kê. Cho ví dụ minh họa.
4. Trình bày những nội dung cơ bản của một phương án điều tra thống kê. II- Bài tập Bài số 1
Hãy xác định và giải thích các cuộc điều tra thống kê sau đây thuộc về hình thức tổ chức,
loại và phương pháp điều tra gì ?
1. Tổng điều tra dân số toàn quốc vào ngày 01/04/1989
2. Các cuộc điều tra thống kê về năng suất và sản lượng lúa, hoa màu và cây côngnghiệp ?
3. Điều tra tình hình giá cả một số hàng trên thị trường không có tổ chức?
4. Báo cáo tình hình hàng hóa tồn kho (0 giờ ngày 01/01 và ngày 01/07 hàng năm)
của các doanh nghiệp thương mại ?
5. Báo cáo tình hình bán ra (tháng, quý, năm) của các doanh nghiệp thưonưg mại ?
6. Báo cáo hàng tháng về tình hình hoàn thành kế hoạch giá trị tổng sản lượng và
sảnlượng hàng hóa của các xí nghiệp công nghiệp ?
7. Số lượng công nhân viên đi làm hàng ngày trong tháng 4 của DN A 150 người.
8. Số lượng sản phẩm sản xuất trong ngày 1/4/2010 của DN A là 3000 sản phẩm.
9. Báo cáo về tình hình điều tra mức sống dân cư của thành phố Hà Nội năm 2015. lOMoAR cPSD| 45764710
Bài tập thống kê Xã hội Số
Loại điều tra Thống kê
Phương pháp điều tra
Hình thức tổ chức điều TT tra 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9.
Bài 2: Địa phương X, cần tổ chức một cuộc điều tra thống kê, nhằm nghiên cứu số
lượng, kết cấu và trình độ văn hóa của cán bộ, giáo viên ngành giáo dục phổ thông trong địa phương. Yêu cầu xác định:
1. Đối tượng điều tra? 2. Đơn vị điều tra ? 3. Nội dung điều tra? 4. Biểu điều tra?
5. Phương pháp điều tra ?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... lOMoAR cPSD| 45764710
Bài tập thống kê Xã hội PHÂN TỔ THỐNG KÊ
I- Câu hỏi ôn tập:
1. Trình bày khái niệm, ý nghĩa, nhiệm vụ và các vấn đề cơ bản của tổng hợp thống kê.
2. Trình bày khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của phân tổ thống kê.
3. Khái niệm tiêu thức phân tổ và vấn đề lựa chọn tiêu thức phân tổ thống kê.
4. Trình bày các loại phân tổ thống kê.
5. Khái niệm, và tác dụng các loại bảng thống kê, các yêu cầu khi xây dựng bảng thống kê. II- Bài tập
Bài số 1: Có tài liệu về bậc thợ của 40 công nhân trong một xí nghiệp như sau: 1 2 3 4 3 1 2 7 1 3 2 4 3 4 5 1 3 3 2 4 6 2 6 3 3 4 3 2 4 3 3 5 2 3 1 4 5 1 2 3
Hãy phân tổ tài liệu trên đây nhằm phản ánh tình hình phân phối số công nhân của
xí nghiệp theo bậc thợ. Biểu hiện kết quả bằng bảng thống kê:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài số 2: Có tài liệu về năng suất lao động của nhân viên bán hàng trong công ty X như sau:
Năng suất lao động (tr.đ)
28,7 31,0 33,0 35,0 29,0 33,9 30,2 37,2 36,7 32,4 lOMoAR cPSD| 45764710
Bài tập thống kê Xã hội
33,7 29,4 31,8 36,9 28,3 34,3 34,8 30,4 32,9 28,9
29,8 32,1 33,8 35,2 34,9 36,6 33,1 34,6 42,7 38,8 Yêu cầu:
1. Sắp xếp số liệu trên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
2. Hãy phân tổ theo năng suất lao động với các khoảng cách tổ:
• Dưới 29 triệu đồng
• Từ 29 đến 31 triệu đồng
• Từ 31 đến 33 triệu đồng
• Từ 33 đến 35 triệu đồng
• Từ 35 đến 37 triệu đồng
• Từ 37 triệu đồng trở lên.
Biểu hiện kết quả phân tổ bằng bảng thống kê.
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài số 3: Có tài liệu về thời gian cần thiết để hoàn thành trang nhất của một tờ báo tại một
tòa soạn như sau (Đơn vị phút)
20.8 22.8 21.9 22.0 20.7 20.9 25.0 22.2 22.8 20.1
25.3 20.7 22.5 21.2 23.8 23.3 20.9 22.9 23.5 19.5
21.3 21.5 23.1 19.9 24.2 24.1 19.8 23.9 22.8 23.9
19.7 24.2 23.8 20.7 23.8 24.3 21.1 20.9 21.6 22.7 Yêu cầu:
1. Sắp xếp số liệu theo thứ tự từ nhỏ đến lớn lOMoAR cPSD| 45764710
Bài tập thống kê Xã hội
2. Phân tổ số liệu trên thành 7 tổ với khoảng cách đều nhau. Tính tần số và tần số tíchlũy.
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... SỐ TƯƠNG ĐỐI
I- Câu hỏi ôn tập:
1. Trình bày khái niệm ý nghĩa, đặc điểm của các loại số tuyệt đối, số tương đối trongthống kê.
2. Các điều kiện vận dụng số tương đối số tuyệt đối. II- Bài tập
Bài số 1: Có tài liệu về tổng giá trị sản lượng công nghiệp (theo giá cố định năm 1994) của các xí
nghiệp thuộc địa phương X như sau: XN
Giá trị tổng sản lượng t tnk thk 2014 2015 Thực tế Kế hoạch Thực tế A 4.`300 4.730 5.440 B 16.600 18.592 22.311 C 5.000 6.000 7.500 Tổng
Yêu cầu tính:
1. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch của mỗi xí nghiệp và toàn địa phương X ? 2.
Số tương đối hoàn thành kế hoạch của mỗi xí nghiệp và toàn địa phương X lOMoAR cPSD| 45764710
Bài tập thống kê Xã hội
3. Số tương đối động thái của mỗi xí nghiệp và toàn địa phương X ?
Bài số 2: Có tình hình tiêu thụ hàng hóa của công ty X trong thời kỳ 2015 - 2016 như sau:
Mức tiêu thụ hàng hóa (tr.đ) Tỷ lệ 96/94(%) 2015 2016 Toàn bộ 2.809 3.990 Trong đó Nhóm A 1.350 140 Nhóm B 143.9
Bài số 3: Có tài liệu của Công ty X như sau về mức tiêu thụ Hàng hóa Kế hoạch quí II Mức tiêu thụ Thực tế quý II XN % so với tổng quý I (trđ) Số tiền (tr.đ) (tr.đ) số Số 1 900 1.000 1.000 Số 2 1.300 1.500 1.800 Số 3 1.600 2.500 2.075 Tổng 3.800 5.000 4.875 Yêu cầu:
1. Hãy tính các số liệu còn thiếu trong bảng thống kê trên.
2. Hãy phân tích vì sao công ty không hoàn thành kế hoạch mức tiêu thụ Hàng hóa trongquí II.
3. Nếu cửa hàng C hoàn thành đúng kế hoạch quí II, thì mức hoàn thành kế hoạch mứctiêu
thụ hàng hóa của Công ty sẽ là bao nhiêu ?
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... lOMoAR cPSD| 45764710
Bài tập thống kê Xã hội
Bài số 4: a. Kế hoạch của Xí nghiệp dự kiến tăng giá trị tổng sản lượng công nghiệp 8%
so với kỳ gốc. Thực tế so với kỳ gốc giá trị tổng sản lượng công nghiệp đã tăng 12%.
Hãy tính số tương đối hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu nói trên.
b. Năm 2015 công ty X bán được 2300 triệu đồng hàng hóa. Năm 2016 kế hoạch bán ra
của công ty đã tăng 25% so với năm 2015. Thực tế năm 2016 mức bán ra là 3427 triệu
đồng. Hãy tính số tương đối hoàn thành kế hoạch của mức bán ra năm 2016.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... SỐ BÌNH QUÂN
I- Câu hỏi ôn tập:
1. Khái niệm ý nghĩa các loại số bình quân
2. Trình bày các loại số bình quân trong thống kê.
3. Trình bày ý nghĩa và nội dung các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức. II- Bài tập:
Bài số 1: Có tài liệu về tình hình sản xuất của Công ty X như sau: Xí nghiệp Số CN (người) Mức lương NSLĐ (tấn/ Giá thành đơn tháng (1000đ) người) vị sản phẩm (1000đ/tấn) A 150 600 24 18,5 B 200 650 28 18,0 C 250 680 30 17,5 Yêu cầu
1. Năng suất lao động bình quân của 1 CN lOMoAR cPSD| 45764710
Bài tập thống kê Xã hội
2. Mức lương tháng bình quân của 1 CN
3. Giá thành bình quân mỗi tấn sản phẩm.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài số 2: Có tài liệu của công ty thương mại X: Cửa hàng
Kế hoạch mức bán Tỷ lệ hoàn thành kế ra (tr/đ) hoạch (%) A 3.600 105 B 4.400 110 C 8.000 99
Yêu cầu: Tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về mức bán ra của công ty.
Bài số 3: Có tài liệu về sản xuất của công ty Z như sau: Tên xí nghiệp
Số lượng công nhân Năng suất lao động Giá thành bình quân (người) bình quân mỗi công mỗi tấn sản phẩm nhân (tấn) (1000đ/tấn) A 100 25 19.7 B 150 26 19.5 C 250 30 19.2
Yêu cầu: 1. Tính năng suất lao động bình quân mỗi công nhân ?
2. Tính giá thành bình quân mỗi tấn sản phẩm ?
................................................................................................................................... lOMoAR cPSD| 45764710
Bài tập thống kê Xã hội
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài số 4: Một xí nghiệp có 3 máy tự động kiểu khác nhau, cùng sản xuất một loại chi tiết
sản phẩm. Thời gian cần thiết cho mỗi máy để sản xuất ra một chi tiết như sau: • Máy A hết 12 phút • Máy B hết 18 phút • Máy C hết 26 phút
Yêu cầu: Tính thời gian hao phí bình quân chung cho cả 3 máy để sản xuất ra một chi tiết
sản phẩm biết rằng thời gian làm việc của mỗi máy đều bằng nhau (cùng vận hành).
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài số 5: Theo kế hoạch sản xuất của xí nghiệp, giá thành đơn vị sản phẩm là 15,5 nghìn
đồng. Xí nghiệp đã giao cho 3 phân xưởng chế biến thử với điều kiện xí nghiệp đầu tư chi
phí sản xuất cho 3 xí nghiệp bằng nhau.
Kết quả giá thành của 3 phân xửong như sau:
• Phân xưởng A, giá thành một đơn vị sản phẩm là 14 nghìn đồng.
• Phân xưởng B, giá thành một đơn vị sản phẩm là 18 nghìn đồng
• Phân xưởng C, giá thành một đơn vị sản phẩm là 16 nghìn đồng. Yêu cầu:
1. Tính giá thành bình quân thực tế một đơn vị sản phẩm của toàn xí nghiệp
2. Tính % HTKH giá thành bình quân của xí nghiệp
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... lOMoAR cPSD| 45764710
Bài tập thống kê Xã hội
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài số 6: Có tài liệu về tình hình thực hiện mức lưu chuyển HH của Công ty X như sau: Cửa hàng Tháng 11 Tháng 12
Tiền lương Tổng số tiền Tiền lương Số CN Kế hoạch về bình quân lương thực bình quân (người) tổng số tiền tế (1000đ) lương (1000đ) Số 1 450 8.100 460 20 9.100 Số 2 500 20.000 480 44 21.560 Số 3 470 14.100 470 28 13.300 Yêu cầu:
1. Hãy tính tiền lương bình quân tháng 11, tháng 12, chung cho cả 2 tháng.
2. Tính số tương đối nhiệm vụ kế hoạch về tổng số tiền lương của từng cửa hàng và tòan công ty.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài số 7: Có tài liệu về tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất của công ty X như sau: XN Quí I/2017 Quí II/2017 Giá trị tổng % HTKH Giá trị tổng % HTKH sản lượng sản lượng (1.000đ) (1.000đ) A 900.000 110 990.000 108 B 680.000 98 600.000 95 lOMoAR cPSD| 45764710
Bài tập thống kê Xã hội
Hãy tính 1. Tỉ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân của DN: Trong quí I; trong quí II; trong 6 tháng đầu năm.
2. Số tương đối động thái về giá trị tổng sản lượng của mỗi PX và tòan DN
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... CHỈ SỐ
I- Câu hỏi ôn tập:
1. Trình bày khái niệm chỉ số và nêu rõ những loại số tương đối nào thuộc kháiniệm chỉ số.
2. Trình bày đặc điểm chung và tác dụng của chỉ số thống kê.
3. Khái niệm và cấu thành hệ thống chỉ số. Cho ví dụ minh họa.
4. Ý nghĩa của các chỉ số nhân tố trong hệ thống chỉ số phân tích biến động
tổnglượng biến tiêu thức trường hợp có sử dụng chỉ tiêu bình quân. II- Bài tập
Bài số 1: Có tài liệu về bán giá lẻ và lượng hàng tiêu thụ tại một địa phương: Hàng ĐV tính Giá bán lẻ (1000đ)
Lượng hàng hóa tiêu thụ Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo A kg 6 5 12.000 15.000 B m 10 12 11.400 12.000 C l 12 11 3.500 4.000 Yêu cầu:
1. Chỉ số cá thể về giá cả và lượng hàng hóa tiêu thụ ? lOMoAR cPSD| 45764710
Bài tập thống kê Xã hội
2. Các chỉ số chung về giá và lượng hàng hóa tiêu thụ ?
3. Chỉ số chung về mức tiêu thụ hàng hóa ?.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài số 2:Có tài liệu về bán giá lẻ và lượng hàng tiêu thụ tại một địa phương Hàng
Mức tiêu thụ hàng hóa (tr.đ)
Chỉ số cá thể về giá Kỳ gốc Kỳ B/c (%) A 3.600 3.705 97.5 B 3.930 4.053 96.5 C 1.770 1.932 105 Yêu cầu: 1.
Chỉ số chung về giá cả ? 2.
Chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ ? 3.
Phân tích ảnh hưởng của thay đổi giá cả và lượng Hàng hóa tiêu thụ
đối với sựthay đổi của mức tiêu thụ hàng hóa chung ?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... lOMoAR cPSD| 45764710
Bài tập thống kê Xã hội
...................................................................................................................................
D䄃̀Y SỐ BI쨃ĀN ĐÔNG THEO THỜI GIAṆ
I- Câu hỏi ôn tâp:̣ 1.
Thế nào là dãy số thời gian, có mấy loại dãy số thời gian 2.
Phân tích các yêu cầu khi xây dựng dãy số thời gian 3.
Ý nghĩa của viêc nghiên cứu dãy số thời giaṇ 4.
Ý nghĩa, phương pháp tính các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian, Mối
quan hệ giữa các chỉ tiêu. II- Bài tâp ̣
Bài số 1: Giá trị Hàng hóa tồn kho của công ty X như sau: Thời điểm 1/1 1/2 1/3 1/4 Chỉ tiêu
Giá trị hàng hóa tồn kho (triêu đồng)̣ 420 510 620 710
Yêu cầu: Hãy tính giá trị hàng hóa tồn kho bình quân của công ty vào các thời gian: 1. Từng tháng 2. Quý I
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài số 2: Có tài liêu về tình hình sản xuất của mộ t xí nghiệp 95 như saụ Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Giá trị sản lượng thực tế (tr.đ) 3.162 3.360 3.390
Tỉ lê % hoàn thành kế hoạch sản lượng ̣ 102 105 104
Số công nhân ngày đầu tháng 300 304 304
Biết thêm rằng số công nhân ngày đầu tháng 4 là 308 người Yêu cầu: lOMoAR cPSD| 45764710
Bài tập thống kê Xã hội
1. Giá trị tổng sản lượng thực tế bình quân môt tháng trong quý I.̣
2. Số công nhân bình quân mỗi tháng và cả quý I.
3. Năng suất lao đông bình quân của công nhân trong từng tháng.̣
4. Năng suất lao đông bình quân mộ t tháng của công nhân trong quý I.̣
5. Tỉ lê hoàn thành kế hoạch sản lượng bình quân mộ t tháng trong quý.̣
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài số 3: Mức lưu chuyển Hàng hóa bán lẻ của môt công ty như sau:̣ Chỉ tiêu 2011 2012 2013 2014 2015 Mức bán lẻ 3.000 3.300 3.600 4.000 4.800
Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu
1. Mức đô bình quân theo thời gian. ̣ 2. Các lượng tăng tuyêt đối? 3. Các tốc độ phát triển?̣
4. Các tốc đô tăng? 5. Giá trị tuyệ t đối 1% tăng ̣ Chỉ tiêu 2011 2012 2013 2014 2015 Mức bán lẻ (tr.đ) 3.000 3.300 3.600 4.000 4.800 lOMoAR cPSD| 45764710
Bài tập thống kê Xã hội
Bài số 4: Có tài liêu ở mộ t xí nghiệ p như sau:̣ Năm Giá trị
Biến đông so với năm trước ̣
tổng sản Lượng tăng Tốc đô pháṭ Tốc đô tăng Giá trị tuyêṭ lượng ̣ tuyêt đốị triển (%) (%) đối 1% tăng (triêu đồng)̣ (triêu đồng)̣ 2011 780 83 2012 16.5 2013 125 2014 2015 105.8 11.39 2016 88 2017 105.3
Yêu cầu: Hãy tính các số liêu còn thiếu trong bảng thống kê trêṇ
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... lOMoAR cPSD| 45764710
Bài tập thống kê Xã hội
...................................................................................................................................