lOMoARcPSD| 58493804
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TT & TRUYỀN THÔNG
BÁO CÁO KẾT QU
NGÔN NGỮ MÔ HÌNH HÓA
Đề tài:
QUẢN L THNG TR ỜNG
TIU HỌC
LỚP HỌC PHẦN CT18211, NHÓM 6
Phan Duy Anh B1906363
Trần Hoài Thương B2110062
NgôTrúc Quỳnh B2107119
Nguyễn Hải Lương B2110945
Hồ Duy Ngại B2012230
HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2023-2024
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: ĐẶC TẢ HỆ THỐNG.............................................................................2
1.1. MỤC TIÊU.........................................................................................................2
1.2. ĐẶC TẢ U CẦU...........................................................................................2
CHƯƠNG 2: SƠ ĐỒ USE CASE..................................................................................3
2.1. SƠ ĐỒ USE CASE.............................................................................................3
2.2. ĐẶC TẢ UC.......................................................................................................3
2.2.1. UC1: Câp nht đi .....................................................................................3
2.2.2. UC2: Xem danh sách lớp............................................................................10
2.2.3. UC3: Xem thời khóa biu...........................................................................12
2.2.4. UC4: Kế Hoạch Đào Tạo............................................................................15
2.2.5. UC5: Cp nht danh sách lớp.....................................................................19
2.2.6. UC6: Cp nht thời khóa biu.....................................................................23
2.2.7. UC7: Quản lý Giáo viên.............................................................................26
2.2.8. UC7: Đăng nhp:........................................................................................28
2.2.9. UC8: Phân quyền:.......................................................................................30
CHƯƠNG 3: SƠ ĐỒ LỚP...........................................................................................32
3.1. Sơ đồ lớp thực th.............................................................................................32
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN...........................................................................................33
a. Đánh giá kết quả đạt được.................................................................................33
b. Nêu hạn chế và hướng phát trin.......................................................................33
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................34
CHƯƠNG 1: ĐẶC TẢ HỆ THNG
1.1. MỤC TIÊU
Mục tiêu của hệ thống là thiết kế và trin khai một ứng dụng quản lý trường
tiu học hiệu quả, giúp quản thông tin học sinh, giáo viên, lịch giảng dạy, đim
số, các hoạt động hằng ngày của trường. Hệ thống cũng cần hỗ trợ việc tạo,
cp nht xóa thông tin, đồng thời đảm bảo tính bảo mt và sự minh bạch trong
quản lý dữ liệu.
1.2. ĐẶC TẢ YÊU CẦU
Hệ thống quản lý trường tiu học cần đáp ứng các yêu cầu sau:
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Quản Học Sinh: Hỗ trợ tạo mới hồ học sinh với các thông tin như
tên, ngày sinh, địa chỉ, sđiện thoại liên hệ thông tin phụ huynh. Cho phép cp
nht thông tin học sinh khi cần thiết.
Quản Lý Giáo Viên: Hỗ trợ tạo mới hồ sơ giáo viên với các thông tin n
tên, ngày sinh, địa chỉ, số điện thoại, email và thông tin về chuyên môn.
Cho phép cp nht thông tin giáo viên khi cần thiết.
Thực Hiện Phân Quyền Người Dùng: Xây dựng một hệ thống phân
quyền mạnh mẽ, cho phép quản trị viên và giáo viên có quyền truy cp và sửa
đổi các chức năng tương ứng với vai trò của họ.
Quản Lịch Giảng Dạy: Hin thị lịch giảng dạy của từng giáo viên, bao
gồm các thông tin về môn học, thời gian, phòng học. Cho phép thay đổi lịch
giảng dạy khi cần thiết.
Quản Điểm Số: Hỗ trợ nhp đim cho từng học sinh. Tính tự động đim
trung bình xếp loại học lực của học sinh. Cho phép xem in bản sao đim
cho học sinh và phụ huynh.
Tương Thích Dễ Sử Dụng: Hệ thống cần tương thích với các thiết bị
trình duyệt phổ biến đgiúp người dùng dễ dàng truy cp sử dụng. Cung
cấp giao diện người dùng thân thiện, dễ hiu dễ sdụng đ giảm thiu sự cố
và nâng cao hiệu quả sử dng.
CHƯƠNG 2: SƠ ĐỒ USE CASE
2.1. SƠ ĐỒ USE CASE
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
2.2. ĐẶC TẢ UC
2.2.1. UC1: Câp nh t địểm
a. Giao diện – Người máy
Giáo viên th tiềm kiếm theo năm học, học kỳ, lớp môn muốn nhp
đim sau đó tiến hành cp nht đim.
Giao diện cp nht đim theo môn học.
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Form cp nht đim cho môn học
Thông báo lỗi đim nhp không hợp lệ
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Danh sách đim trung bình
Form cp nht đim trung bình
Thông báo lỗi form cp nht đim trung bình
b. Đặc tả UC
Tên Use Case: Cp Nht Đim
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Tóm tăt : Use case này cho phép giáo viên chủ nhiệm cp nht đim cho
học sinh cho các môn học và lớp học mà giáo viên đó dạy.
Actor : Giáo viên chủ nhiệm.
Chịu trách nhiệm: Phan Duy Anh
Mô tả scenario – Cp nht điểm
Điều kiện tiên quyết:
Giáo viên có tài khoản được cấp quyền.
Scenario thường :
1. Giáo viên chn tùy chọn "Cp Nht Đim" từ giao diện chính.
2. Hệ thống hin th các bộ lọc theo năm hc, lớp học và học kì.
3. Giáo viên chn năm học, lớp và học kỳ.
4. Hệ thống hin th danh sách đim của học sinh lớp được tiềm kiếm.
5. Giáo viên chn một học sinh cần cp nht đim.
6. Hệ thống hin th đim hiện tại của học sinh đó trên form cp nht.
7. Giáo viên nhp đim mới cho học sinh.
8. Giáo viên xác nhn việc cp nht đim.
9. Hệ thống lưu trữ đim mới thông báo cho giáo viên cp nht thành
công.
Các alternate scenario:
A1 – Nhp điểm không hợp lệ:
Chuỗi A1 bắt đầu ở bước 7 scenario thường:
8. Hệ thống hin thị thông báo đim không hợp lệ.
Trở về bước 7 scenario thường.
c. Sơ đồ tuần tự
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Sơ đồ tuần tự cp nht đim
d. Sơ đồ lớp liên quan
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Học Sinh (Class HOCSINH):
Thuộc tính: MA_HS, HOTEN, NAMSINH, GIOITINH, HOTENCHA,
NSCHA, NNCHA, HOTENME, NAMSINHME, NNME.
Giáo Viên Chủ Nhiệm (Class GV_CHUNHIEM):
Thuộc tính: MA_GV, HOTENGV, GIOITINH, DIACHI, SDT, CCCD,
NGAYCAP_CCCD, NOICAP_CCCD, STK, MASOTHUE.
Môn Học (Class MONHOC):
Thuộc tính: MA_MH, TENMH
Điểm (Class DIEM):
Thuôc  ính: DIEM, MA_HS, MA_MH, MA_GV, DIEMMIENG,
DIEM_GIUAKI, DIEM_CUOIKI, MA_HK
Lớp ( class LOP)
Thuộc tính: MA_LOP, TEN LOP, MA_NH
Năm học ( class NAMHOC)
Thuộc tính: MA_NH, NAM_BD, NAMKT
Học kỳ ( class HOCKY)
Thuộc tính: MA_HK, HOCKY
2.2.2. UC2: Xem danh sách lớp
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
a. Giao diện - Người Máy
Giao diện danh ch các lớp
Giao diện danh ch học sinh của lớp
b. Đặc tả UC
Tên Use Case: Xem danh sách lớp
tả: Use Case này cho phép giáo viên xem danh sách các lớp trong trường
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Điều kiện tiên quyết: Giáo viên đã đăng nhp vào hệ thống.
Luồng sự kiện chính:
1. Giáo viên chn “Xem danh sách lớp” từ giao diện chính.
2. Hệ thống sẽ hin thị danh sách tất cả các lớp.
3. Giáo viên chn một lớp mà mình muốn xem danh sách.
4. Hệ thống shiện danh sách cụ thcác học sinh các dữ liệu của
các học sinh.
Kết quả: Giáo viên xem được danh sách của lớp mà mình muốn xem.
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
c. Sơ đồ tuần tự
d. Sơ đồ lớp liên quan
2.2.3. UC3: Xem thời khóa biểu
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
a. Giao diện – Người Máy
Giao diện chọn lớp để xem TKB
Giao diện thời khóa biểu
b. Đặt tả UC
Tên Use Case: Xem thời khóa biu
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
tả: Use Case này cho phép giáo viên xem danh sách các lớp trong trường
Điều kiện tiên quyết: Giáo viên đã đăng nhp vào hệ thống.
Luồng sự kiện chính:
1. Giáo viên chn “Thời khóa biu” từ giao diện chính.
2. Hệ thống sẽ hin thị danh sách tất cả các lớp.
3. Giáo viên chn một lớp mà mình muốn xem thời khóa biu.
4. Hệ thống sẽ hiện thời khóa biu của lớp được chọn.
Kết quả: Giáo viên xem được thời khóa biu của lớp mà mình muốn xem.
c. Sơ đồ tuần tự
2.2.4. UC4: Kế Hoạch Đào Tạo
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
a. Giao diện – Người máy
b. Đặc tả UC
1. Tóm tắt định danh
1a. Tiêu đề: Cp nht Kế hoạch đào tạo
1b. Tóm tắt: Cho phép người dùng thêm, xoá, chỉnh sửa kế hoạch đào tạo
của trường theo năm học, hc kì, khối và lớp
1c. Actor: Hiệu Trưởng
1d. Ngày tạo: 2/11/2023
1e. Version: 1.0
1f. Chịu trách nhiệm: Nguyễn Hải Lương
2. Mô tả scenario
2a. Điều kiện tiên quyết.
1. Người dùng phải có tài khoản có phân quyền hiệu trưởng
2b. Scenario thường
1. Người dùng chọn chức năng Kế hoạch đào tạo
2. Hệ thống quản lí hin thị giao diện Kế hoạch đào tạo
3. Người dùng click vào nút lệnh thêm Kế hoạch đào tạo
4. Hệ thống quản lí hin thị giao diện thêm Kế hoạch đào tạo
5. Người dùng nhp tên Kế hoạch đào tạo, click vào nút “chọn
nămhọc”, chọn “khối”, nhp tên lớp.
6. Hệ thống quản lí hin thị giao diện nhp kế hoạch đào tạo
7. Người dùng nhp nội dung kế hoạch đào tạo.
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
8. Người dùng tiếp tục nhp tên giáo viên chủ nhiệm lớp.
9. Người dùng click vào nút “Cp nht”.
10.Hệ thống kim tra thông tin mà người dùng đã nhp
11.Hệ thống hin thị thông báo cp nht thành công
2c. Các altenate scenario.
A1- Thông tin kế hoạch đào tạo bị sai
Chuỗi A1 bắt đầu ở bước 10 của scenario thường.
10. Hệ thống quản lí chỉ cho người dùng thông tin nhp vào bị sai hoặc
trùng với dữ liệu đã có.
Hệ thống trở về bước 5 của scenario thường.
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
d. Sơ đồ tuần tự
e. Sơ đồ lớp liên quan
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Học Sinh (Class HOCSINH):
Thuộc tính: MA_HS, HOTEN, NAMSINH, GIOITINH, HOTENCHA,
NSCHA, NNCHA, HOTENME, NAMSINHME, NNME.
Lớp (Class Lop):
Thuộc tính: MA_LOP, TENLOP.
Khối (Class KHOI):
Thuộc tính: MA KHOI, TEN KHOI.
Năm học ( Class NAMHOC):
Thuộc tính: MA_NH, NAMBD, NAM KT.
Giảng dạy (Class GIANGDAY):
Thuộc tính: MA_GD, NGAYDAY
Giáo Viên Chủ Nhiệm (Class GV_CHUNHIEM):
Thuộc tính: MA_GV, HOTENGV, GIOITINH, DIACHI, SDT, CCCD,
NGAYCAP_CCCD, NOICAP_CCCD, STK, MASOTHUE.
Môn Học (Class MONHOC):
Thuộc tính: MA_MH, TENMH
2.2.5. UC5: Cp nht danh sách lớp
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
a. Giao diện – Người máy
b. Đặc tả UC
1. Tóm tắt định danh
1a. Tiêu đề: Cp nht danh sách lớp
1b. Tóm tắt: Cho phép người cp nht danh sách lớp của trường theo năm
học, học kì, khối và lớp 1c. Actor: Hiệu Trưởng
1d. Ngày tạo: 2/11/2023
1e. Version: 1.0
1f. Chịu trách nhiệm: Nguyễn Hải Lương
2. Mô tả scenario
2a. Điều kiện tiên quyết.
2. Người dùng phải có tài khoản có phân quyền hiệu trưởng
2b. Scenario thường
1. Người dùng chọn chức năng Cp nht danh sách lớp 2. Hệ
thống quản lí hin thị giao diện Cp nht danh sách lớp
3. Người dùng nhp tên lớp cần thêm.
4. Người dùng click vào “chn năm học”.
lOMoARcPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
5. Người dùng click vào “chn khối”.
6. Người dùng click vào nút “thêm”.
7. Hệ thống kim tra thông tin.
8. Người dùng nhp vào mã học sinh.
9. Người dùng nhp tiếp tục vào họ tên học sinh, năm sinh, giới tính,
nơi sinh
10.Người dùng click vào nút “enter” trên bàn phím đề xác nhn thêm
vào
11.Hệ thống quản lí kim tra thông tin người dùng đã nhp
12.Hệ thống quản lí thông báo thêm thành công
13.Hệ thống hin thị thông tin học sinh đã thêm
1c. Các altenate scenario.
A1 –Tên lớp không hợp lệ hoặc đã tồn tại Chuỗi A1
bắt đầu từ bước 7 của scenario thường.
8. Hệ thống quản lí chỉ cho người dùng tên lớp không hợp lệ hoặc đã
tồn tại.
Hệ thống trở về bước 3 của scenario thường
A2 – Mã học sinh b trùng
Chuỗi A2 bắt đầu ở bước 11 của scenario thường.
12. Hệ thống quản lí chỉ cho người dùng mã học sinh bị trùng
Hệ thống trở về bước 8 của scenario thường
c. Sơ đồ tuần tự

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58493804
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TT & TRUYỀN THÔNG BÁO CÁO KẾT QUẢ
NGÔN NGỮ MÔ HÌNH HÓA Đề tài:
QUẢN LÝ HÊ THỐNG TRỰ ỜNG TIỂU HỌC
LỚP HỌC PHẦN CT18211, NHÓM 6 Phan Duy Anh B1906363 Trần Hoài Thương B2110062 Ngô Lê Trúc Quỳnh B2107119 Nguyễn Hải Lương B2110945 Hồ Duy Ngại B2012230
HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2023-2024 lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: ĐẶC TẢ HỆ THỐNG.............................................................................2
1.1. MỤC TIÊU.........................................................................................................2
1.2. ĐẶC TẢ YÊU CẦU...........................................................................................2
CHƯƠNG 2: SƠ ĐỒ USE CASE..................................................................................3
2.1. SƠ ĐỒ USE CASE.............................................................................................3
2.2. ĐẶC TẢ UC.......................................................................................................3
2.2.1. UC1: Câp nhật điểṃ .....................................................................................3
2.2.2. UC2: Xem danh sách lớp............................................................................10
2.2.3. UC3: Xem thời khóa biểu...........................................................................12
2.2.4. UC4: Kế Hoạch Đào Tạo............................................................................15
2.2.5. UC5: Cập nhật danh sách lớp.....................................................................19
2.2.6. UC6: Cập nhật thời khóa biểu.....................................................................23
2.2.7. UC7: Quản lý Giáo viên.............................................................................26
2.2.8. UC7: Đăng nhập:........................................................................................28
2.2.9. UC8: Phân quyền:.......................................................................................30
CHƯƠNG 3: SƠ ĐỒ LỚP...........................................................................................32
3.1. Sơ đồ lớp thực thể.............................................................................................32
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN...........................................................................................33
a. Đánh giá kết quả đạt được.................................................................................33
b. Nêu hạn chế và hướng phát triển.......................................................................33
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................34
CHƯƠNG 1: ĐẶC TẢ HỆ THỐNG 1.1. MỤC TIÊU
Mục tiêu của hệ thống là thiết kế và triển khai một ứng dụng quản lý trường
tiểu học hiệu quả, giúp quản lý thông tin học sinh, giáo viên, lịch giảng dạy, điểm
số, và các hoạt động hằng ngày của trường. Hệ thống cũng cần hỗ trợ việc tạo,
cập nhật và xóa thông tin, đồng thời đảm bảo tính bảo mật và sự minh bạch trong quản lý dữ liệu.
1.2. ĐẶC TẢ YÊU CẦU
Hệ thống quản lý trường tiểu học cần đáp ứng các yêu cầu sau: lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Quản Lý Học Sinh: Hỗ trợ tạo mới hồ sơ học sinh với các thông tin như
tên, ngày sinh, địa chỉ, số điện thoại liên hệ và thông tin phụ huynh. Cho phép cập
nhật thông tin học sinh khi cần thiết.
Quản Lý Giáo Viên: Hỗ trợ tạo mới hồ sơ giáo viên với các thông tin như
tên, ngày sinh, địa chỉ, số điện thoại, email và thông tin về chuyên môn.
Cho phép cập nhật thông tin giáo viên khi cần thiết.
Thực Hiện Phân Quyền Người Dùng: Xây dựng một hệ thống phân
quyền mạnh mẽ, cho phép quản trị viên và giáo viên có quyền truy cập và sửa
đổi các chức năng tương ứng với vai trò của họ.
Quản Lý Lịch Giảng Dạy: Hiển thị lịch giảng dạy của từng giáo viên, bao
gồm các thông tin về môn học, thời gian, và phòng học. Cho phép thay đổi lịch
giảng dạy khi cần thiết.
Quản Lý Điểm Số: Hỗ trợ nhập điểm cho từng học sinh. Tính tự động điểm
trung bình và xếp loại học lực của học sinh. Cho phép xem và in bản sao điểm
cho học sinh và phụ huynh.
Tương Thích và Dễ Sử Dụng: Hệ thống cần tương thích với các thiết bị
và trình duyệt phổ biến để giúp người dùng dễ dàng truy cập và sử dụng. Cung
cấp giao diện người dùng thân thiện, dễ hiểu và dễ sử dụng để giảm thiểu sự cố
và nâng cao hiệu quả sử dụng.
CHƯƠNG 2: SƠ ĐỒ USE CASE
2.1. SƠ ĐỒ USE CASE lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa 2.2. ĐẶC TẢ UC
2.2.1. UC1: Câp nhậ t địểm
a. Giao diện – Người máy
Giáo viên có thể tiềm kiếm theo năm học, học kỳ, lớp và môn muốn nhập
điểm sau đó tiến hành cập nhật điểm.
Giao diện cập nhật điểm theo môn học. lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Form cập nhật điểm cho môn học
Thông báo lỗi điểm nhập không hợp lệ lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Danh sách điểm trung bình
Form cập nhật điểm trung bình
Thông báo lỗi form cập nhật điểm trung bình b. Đặc tả UC
Tên Use Case: Cập Nhật Điểm lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Tóm tăt : Use case này cho phép giáo viên chủ nhiệm cập nhật điểm cho
học sinh cho các môn học và lớp học mà giáo viên đó dạy.
Actor : Giáo viên chủ nhiệm.
Chịu trách nhiệm: Phan Duy Anh
Mô tả scenario – Cập nhật điểm
Điều kiện tiên quyết:
Giáo viên có tài khoản được cấp quyền. Scenario thường :
1. Giáo viên chọn tùy chọn "Cập Nhật Điểm" từ giao diện chính.
2. Hệ thống hiển thị các bộ lọc theo năm học, lớp học và học kì.
3. Giáo viên chọn năm học, lớp và học kỳ.
4. Hệ thống hiển thị danh sách điểm của học sinh lớp được tiềm kiếm.
5. Giáo viên chọn một học sinh cần cập nhật điểm.
6. Hệ thống hiển thị điểm hiện tại của học sinh đó trên form cập nhật.
7. Giáo viên nhập điểm mới cho học sinh.
8. Giáo viên xác nhận việc cập nhật điểm.
9. Hệ thống lưu trữ điểm mới và thông báo cho giáo viên cập nhật thành công.
Các alternate scenario:
A1 – Nhập điểm không hợp lệ:
Chuỗi A1 bắt đầu ở bước 7 scenario thường:
8. Hệ thống hiển thị thông báo điểm không hợp lệ.
Trở về bước 7 scenario thường.
c. Sơ đồ tuần tự lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Sơ đồ tuần tự cập nhật điểm
d. Sơ đồ lớp liên quan lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Học Sinh (Class HOCSINH):
Thuộc tính: MA_HS, HOTEN, NAMSINH, GIOITINH, HOTENCHA,
NSCHA, NNCHA, HOTENME, NAMSINHME, NNME.
Giáo Viên Chủ Nhiệm (Class GV_CHUNHIEM):
Thuộc tính: MA_GV, HOTENGV, GIOITINH, DIACHI, SDT, CCCD,
NGAYCAP_CCCD, NOICAP_CCCD, STK, MASOTHUE.
Môn Học (Class MONHOC):
Thuộc tính: MA_MH, TENMH Điểm (Class DIEM): Thuôc ṭ ính: DIEM,
MA_HS, MA_MH, MA_GV, DIEMMIENG,
DIEM_GIUAKI, DIEM_CUOIKI, MA_HK Lớp ( class LOP)
Thuộc tính: MA_LOP, TEN LOP, MA_NH
Năm học ( class NAMHOC)
Thuộc tính: MA_NH, NAM_BD, NAMKT
Học kỳ ( class HOCKY)
Thuộc tính: MA_HK, HOCKY
2.2.2. UC2: Xem danh sách lớp lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
a. Giao diện - Người Máy
Giao diện danh sách các lớp
Giao diện danh sách học sinh của lớp b. Đặc tả UC
Tên Use Case: Xem danh sách lớp
Mô tả: Use Case này cho phép giáo viên xem danh sách các lớp trong trường lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Điều kiện tiên quyết: Giáo viên đã đăng nhập vào hệ thống.
Luồng sự kiện chính:
1. Giáo viên chọn “Xem danh sách lớp” từ giao diện chính.
2. Hệ thống sẽ hiển thị danh sách tất cả các lớp.
3. Giáo viên chọn một lớp mà mình muốn xem danh sách.
4. Hệ thống sẽ hiện danh sách cụ thể các học sinh và các dữ liệu của các học sinh.
Kết quả: Giáo viên xem được danh sách của lớp mà mình muốn xem. lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
c. Sơ đồ tuần tự
d. Sơ đồ lớp liên quan
2.2.3. UC3: Xem thời khóa biểu lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
a. Giao diện – Người Máy
Giao diện chọn lớp để xem TKB
Giao diện thời khóa biểu b. Đặt tả UC
Tên Use Case: Xem thời khóa biểu lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Mô tả: Use Case này cho phép giáo viên xem danh sách các lớp trong trường
Điều kiện tiên quyết: Giáo viên đã đăng nhập vào hệ thống.
Luồng sự kiện chính:
1. Giáo viên chọn “Thời khóa biểu” từ giao diện chính.
2. Hệ thống sẽ hiển thị danh sách tất cả các lớp.
3. Giáo viên chọn một lớp mà mình muốn xem thời khóa biểu.
4. Hệ thống sẽ hiện thời khóa biểu của lớp được chọn.
Kết quả: Giáo viên xem được thời khóa biểu của lớp mà mình muốn xem.
c. Sơ đồ tuần tự
2.2.4. UC4: Kế Hoạch Đào Tạo lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
a. Giao diện – Người máy b. Đặc tả UC
1. Tóm tắt định danh
1a. Tiêu đề: Cập nhật Kế hoạch đào tạo
1b. Tóm tắt: Cho phép người dùng thêm, xoá, chỉnh sửa kế hoạch đào tạo
của trường theo năm học, học kì, khối và lớp
1c. Actor: Hiệu Trưởng
1d. Ngày tạo: 2/11/2023 1e. Version: 1.0
1f. Chịu trách nhiệm: Nguyễn Hải Lương 2. Mô tả scenario
2a. Điều kiện tiên quyết.
1. Người dùng phải có tài khoản có phân quyền hiệu trưởng 2b. Scenario thường
1. Người dùng chọn chức năng Kế hoạch đào tạo
2. Hệ thống quản lí hiển thị giao diện Kế hoạch đào tạo
3. Người dùng click vào nút lệnh thêm Kế hoạch đào tạo
4. Hệ thống quản lí hiển thị giao diện thêm Kế hoạch đào tạo
5. Người dùng nhập tên Kế hoạch đào tạo, click vào nút “chọn
nămhọc”, chọn “khối”, nhập tên lớp.
6. Hệ thống quản lí hiển thị giao diện nhập kế hoạch đào tạo
7. Người dùng nhập nội dung kế hoạch đào tạo. lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
8. Người dùng tiếp tục nhập tên giáo viên chủ nhiệm lớp.
9. Người dùng click vào nút “Cập nhật”.
10.Hệ thống kiểm tra thông tin mà người dùng đã nhập
11.Hệ thống hiển thị thông báo cập nhật thành công
2c. Các altenate scenario.
A1- Thông tin kế hoạch đào tạo bị sai
Chuỗi A1 bắt đầu ở bước 10 của scenario thường.
10. Hệ thống quản lí chỉ cho người dùng thông tin nhập vào bị sai hoặc
trùng với dữ liệu đã có.
Hệ thống trở về bước 5 của scenario thường. lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
d. Sơ đồ tuần tự
e. Sơ đồ lớp liên quan lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
Học Sinh (Class HOCSINH):
Thuộc tính: MA_HS, HOTEN, NAMSINH, GIOITINH, HOTENCHA,
NSCHA, NNCHA, HOTENME, NAMSINHME, NNME. Lớp (Class Lop):
Thuộc tính: MA_LOP, TENLOP. Khối (Class KHOI):
Thuộc tính: MA KHOI, TEN KHOI.
Năm học ( Class NAMHOC):
Thuộc tính: MA_NH, NAMBD, NAM KT.
Giảng dạy (Class GIANGDAY):
Thuộc tính: MA_GD, NGAYDAY
Giáo Viên Chủ Nhiệm (Class GV_CHUNHIEM):
Thuộc tính: MA_GV, HOTENGV, GIOITINH, DIACHI, SDT, CCCD,
NGAYCAP_CCCD, NOICAP_CCCD, STK, MASOTHUE.
Môn Học (Class MONHOC):
Thuộc tính: MA_MH, TENMH
2.2.5. UC5: Cập nhật danh sách lớp lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
a. Giao diện – Người máy b. Đặc tả UC
1. Tóm tắt định danh
1a. Tiêu đề: Cập nhật danh sách lớp
1b. Tóm tắt: Cho phép người cập nhật danh sách lớp của trường theo năm
học, học kì, khối và lớp 1c. Actor: Hiệu Trưởng
1d. Ngày tạo: 2/11/2023 1e. Version: 1.0
1f. Chịu trách nhiệm: Nguyễn Hải Lương 2. Mô tả scenario
2a. Điều kiện tiên quyết.
2. Người dùng phải có tài khoản có phân quyền hiệu trưởng 2b. Scenario thường
1. Người dùng chọn chức năng Cập nhật danh sách lớp 2. Hệ
thống quản lí hiển thị giao diện Cập nhật danh sách lớp
3. Người dùng nhập tên lớp cần thêm.
4. Người dùng click vào “chọn năm học”. lOMoAR cPSD| 58493804
Bài tập ngôn ngữ mô hình hóa
5. Người dùng click vào “chọn khối”.
6. Người dùng click vào nút “thêm”.
7. Hệ thống kiểm tra thông tin.
8. Người dùng nhập vào mã học sinh.
9. Người dùng nhập tiếp tục vào họ và tên học sinh, năm sinh, giới tính, nơi sinh
10.Người dùng click vào nút “enter” trên bàn phím đề xác nhận thêm vào
11.Hệ thống quản lí kiểm tra thông tin người dùng đã nhập
12.Hệ thống quản lí thông báo thêm thành công
13.Hệ thống hiển thị thông tin học sinh đã thêm
1c. Các altenate scenario.
A1 –Tên lớp không hợp lệ hoặc đã tồn tại Chuỗi A1
bắt đầu từ bước 7 của scenario thường.
8. Hệ thống quản lí chỉ cho người dùng tên lớp không hợp lệ hoặc đã tồn tại.
Hệ thống trở về bước 3 của scenario thường
A2 – Mã học sinh bị trùng
Chuỗi A2 bắt đầu ở bước 11 của scenario thường.
12. Hệ thống quản lí chỉ cho người dùng mã học sinh bị trùng
Hệ thống trở về bước 8 của scenario thường
c. Sơ đồ tuần tự