Bài tập nhóm Chương 1 học phần Nguyên lý kế toán
Bài tập nhóm Chương 1 học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Preview text:
lOMoARc PSD|36242669
BÀI TẬP NHÓM CHƯƠNG 1
Bài tập tự luận
Bài 1: Hãy cho biết hoạt ộng nào dưới ây trong doanh nghiệp là hoạt ộng mang tính
chất kinh tế - tài chính (thuộc ối tượng theo dõi của kế toán) a. Phó giám ốc xin nghỉ
phép vì bận việc cá nhân.
b. Xuất hàng hóa bán chưa thu ược tiền.
c. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán.
d. Phòng kinh doanh ang thương lượng một hợp ồng mua vật tư với nhà cung cấp.
e. Nhân viên của phòng kế toán vừa mua iện thoại ể sử dụng với mục ích cá nhân.
f. Nhận một chiếc xe ô tô tải do công ty X góp vốn kinh doanh.
g. Nhân viên A vay tiền của nhân viên B ể sử dụng.
h. Chuyển khoản trả nợ vay cho ngân hàng Techcombank.
i. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.
j. Nhận ược ơn ặt hàng của khách hàng.
Bài 2: Giả sử ầu năm N, công ty có tổng tài sản là 1.000.000.000 ồng, nợ phải trả là 300.000.000 ồng. a.
Nếu trong năm N, tổng tài sản tăng lên 200.000.000 ồng và tổng nợ phải trả giảm i
100.000.000 ồng thì vốn chủ sở hữu cuối năm là bao nhiêu? b.
Nếu tổng nguồn vốn tăng lên 300.000.000 ồng, vốn chủ sở hữu tăng lên
100.000.000 ồng thì tổng tài sản cuối năm là bao nhiêu? c.
Nếu tổng tài sản không ổi, vốn chủ sở hữu tăng lên 200.000.000 ồng thì tổng
nguồn vốn và nợ phải trả cuối năm là bao nhiêu? d.
Nếu tổng nguồn vốn giảm 150.000.000 ồng, nợ phải trả tăng 100.000.000 ồng thì
vốn chủ sở hữu và tổng tài sản cuối năm là bao nhiêu?
Bài 3: Có số liệu vào ngày 30/06/201X tại một doanh nghiệp như sau (Đvt: 1.000)
1. Vốn ầu tư của chủ sở hữu 600.000 2. Tiền mặt 30.000 1 lOMoARc PSD|36242669
3. Phải trả người lao ộng 30.000
4. Nguyên liệu – vật liệu 70.000
5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 10.000 6. TSCĐ hữu h椃nh 430.000 7. Công cụ dụng cụ 10.000
8. Vay và nợ thuê tài chính 120.000
9. Đầu tư nắm giữ ến ngày áo hạn 100.000 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 40.000 11. Chi phí trả trước 50.000
12. Qu礃̀ khen thưởng phúc lợi 100.000 13. Tiền gửi ngân hàng 200.000
14. Phải thu của khách hàng 20.000 15. Thành ph ऀ m 190.000
16. Nguồn vốn ầu tư XDCB 200.000
Yêu c u: Phân loại tài sản, nguồn vốn. Tính tổng tài sản, tổng nguồn vốn. Cho nhận xét.
Bài 4: Tại doanh nghiệp Y Như có số liệu ngày 1/06/2018 như sau: ( ơn vị tính: ồng) 1. Tiền mặt 10.000.000
2. Vay và nợ thuê tài chính 30.000.000
3. Tiền gửi Ngân hàng 20.000.000 4. Phải trả người bán 45.000.000 5. Phải thu khách hàng 30.000.000 6. Nguồn vốn kinh doanh 100.000.000
7. Nguyên liệu vật liệu 10.000.000
8. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối X 9. Hàng hóa 30.000.000
10. Tài sản cố ịnh hữu hình 100.000.000 2 lOMoARc PSD|36242669
11. Chứng khoản kinh doanh 50.000.000
12. Phải trả cho người lao ộng 35.000.000
13. Nguồn vốn ầu tư xây dựng cơ bản 100.000.000 14. Công cụ dụng cụ Y
Yêu cầu: Tìm X, Y. Biết rằng Y = 1,5 X
Bài 5: Công ty A có các dữ liệu tại kỳ kế toán ầu tiên năm N, ược tập hợp lại như sau:
(Đơn vị tính: triệu ồng) Chỉ tiêu Số tiền
Phát sinh trong năm N
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 500.000 Chi phí thuê cửa hàng 28.000 Chi phí quảng cáo 8.000
Chi phí thuê văn phòng công ty 12.000
Chi phí lương (bộ phận giám ốc, kế toán, phòng 80.000 nhân sự)
Chi phí công cụ dùng tại bộ phận kinh doanh 4.000
Giá vốn của hàng hóa tiêu thụ 287.000 Cuối năm N
Phải trả cho người bán 20.000 Phải thu của khách hàng 75.000 Vốn chủ sở hữu Y Tiền mặt 20.000 Tiền gửi Ngân hàng 180.000
Lương phải trả cho công nhân viên 15.000 Hàng hóa tồn kho 10.000 3 lOMoARc PSD|36242669 Tài sản cố ịnh 250.000
Lợi nhuận chưa phân phối X
Yêu cầu: Xác ịnh chỉ tiêu X và chỉ tiêu Y.
Câu hỏi trắc nghiệm
1) Các bước tuần tự cần thực hiện ể có ược thông tin cung cấp cho các ối tượng
sử dụng thông tin thường bao gồm: A)
Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép B)
Đo lường – Quan sát – Tính toán – Ghi chép C)
Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan sát D) Tất cả các câu ều sai
2) Theo luật kế toán Việt Nam ban hành năm 2015, kế toán ược ịnh nghĩa là:
A.Việc ghi ch攃Āp dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao ộng.
B.Việc kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế, sự an toàn của tài sản…
C.Việc cung cấp thông tin về kinh tế, tài chính.
D.Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính
dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao ộng 3) Phương pháp kế toán là:
A.Thủ tục cụ thể ể thực hiện từng nội dung công việc kế toán
B.Cách thức và thủ tục cụ thể ể thực hiện từng nội dung công việc kế toán
C.Cách thức ể thực hiện từng nội dung công việc kế toán
D.Cách thức cụ thể ể thực hiện từng nội dung công việc kế toán 4)
Đối tượng sử dụng thông tin kế toán bao gồm:
A. Đối tượng bên trong ơn vị
B. Đối tượng bên trong và ối tượng bên ngoài ơn vị 4 lOMoARc PSD|36242669
C. Đối tượng bên ngoài ơn vị D. Các câu trên ều sai
5) Tài sản của doanh nghiệp là:
A. Nguồn lực do doanh nghiệp quản lý và có thể thu ược lợi ích trong tương lai B.
Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu ược lợi ích trong tương lai
C. Nguồn lực do doanh nghiệp nắm giữ và có thể thu ược lợi ích trong nay mai
D. Nguồn lực do doanh nghiệp thu giữ và có thể có lợi ích trong tương lai
6) Khi thu nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương
ứng có liên quan ến việc tao ra doanh thu ó, là nội dung của nguyên tắc: A. Phù hợp. B. Nhất quán. C. Thận trọng. D. Trọng yếu.
7) Hai chức năng chủ yếu của kế toán là: A. Đánh giá và thanh tra
B. Thông tin và thanh tra C) Thông tin và giám ốc
D) Đánh giá và phân tích
8) Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận số tiền chi dùng cá nhân của chủ
doanh nghiệp vào chi phí của doanh nghiệp” thì khái niệm kế toán bị vi phạm là:
A. Khái niệm kỳ kế toán
B. Khái niệm thước o tiền tệ
C. Khái niệm ơn vị kế toán
D. Tất cả các câu ều sai
9) Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường trên
báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: 5 lOMoARc PSD|36242669 A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
C. Nguyên tắc phù hợp D. Nguyên tắc thận trọng 10) Nếu “Tháng 1, Công ty
Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu ồng trả tiền thuê văn phòng 6 tháng
ầu năm và ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí tháng 1” thì nguyên
tắc kế toán bị vi phạm là:
A. Nguyên tắc giá gốc B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục D. Nguyên tắc nhất quán
11) Nếu Công ty TNHH Thuận Thành ang làm thủ tục phá sản, dự kiến sang ầu
năm sau sẽ ngừng hoạt ộng thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
A. Nguyên tắc giá gốc B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục D. Nguyên tắc nhất quán
12) Nếu “Trong quý 1 năm N, Công ty Sen Việt tính giá xuất kho hàng tồn kho
theo phương pháp nhập trước – xuất trước. Sang quý 2 năm N, công ty chuyển
sang tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn” thì
nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
A. Nguyên tắc giá gốc B. Nguyên tắc phù hợp C. Nguyên tắc nhất quán
D. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục
13) Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện òi bồi thường 5 tỷ ồng, do tòa chưa ra công
bố chính thức, không thể xác ịnh chắc chắn số tiền phải bồi thường nên kế toán 6 lOMoARc PSD|36242669
không khai báo thông tin này trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
A. Nguyên tắc trọng yếu B. Nguyên tắc giá gốc
C. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục D. Nguyên tắc nhất quán
14) Ngày 1/4, công ty kí hợp ồng mua TSCĐ HH. Ngày 10/4, chuyển khoản ứng
trước 50% hợp ồng. Ngày 15/4, nhận ược TSCĐ HH. Ngày 20/4, chuyển khoản
thanh toán phần còn lại. TSCĐ này ược ghi nhận vào sổ sách của công ty vào ngày nào? A. 1/4 B. 10/4 C. 15/4 D. 20/4
15) Kỳ kế toán gồm: A. Kỳ kế toán tháng B. Kỳ kế toán năm
C. Kế toán năm, kỳ kế toán quý, kỳ kế toán tháng D. Kỳ kế toán quý 7