Bài tập nhóm Chương 2 học phần Nguyên lý kế toán
Bài tập nhóm Chương 2 học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Preview text:
lOMoARc PSD|36242669
BÀI TẬP NHÓM CHƯƠNG 2
Bài tập tự luận Bài 1:
Cho ví dụ về nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
a) Chỉ ảnh hưởng tới phần tài sản (3 ví dụ)
b) Chỉ ảnh hưởng tới phần nguồn vốn (3 ví dụ)
c) Làm cho 1 tài sản tăng lên, 2 nguồn vốn tăng (2 ví dụ)
d) Làm cho 1 tài sản giảm, 2 nguồn vốn giảm (2 ví dụ) Bài 2:
Công ty Trách nhiệm hữu hạn ABC có tài liệu ầu ngày 01/01/20XX
- Tài liệu 1: Số dư ầu tháng như sau:
Đơn vị tính: 1.000 ồng TÀI KHOẢN SỐ TIỀN Tiền mặt 500.000 Tiền gởi ngân hàng 1.200.000 Phải thu khách hàng 220.000 Chứng khoán kinh doanh 60.000 Nguyên liệu, vật liệu 1.500.000 Công cụ, dụng cụ 25.000
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 275.000 Thành phẩm 500.000
Tài sản cố ịnh hữu hình 12.000.000 Hao mòn TSCĐ hữu hình X Vay ngắn hạn 400.000 Phải trả người bán 200.000
Phải trả người lao ộng 30.000
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 40.000 Vay dài hạn 5.000.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 450.000
Vốn góp của chủ sở hữu 10.000.000
- Tài liệu 2: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
NV1. Mua tài sản cố ịnh hữu hình 500 triệu ồng, ã thanh toán bằng tiền mặt 100
triệu ồng, tiền gởi ngân hàng 300 triệu ồng, nợ người bán số còn lại.
NV2. Trả nợ vay dài hạn 400 triệu ồng và nộp thuế cho Nhà nước 30 triệu ồng bằng tiền gởi ngân hàng.
NV3. Mua nguyên vật liệu trị giá 50 triệu ồng, chuyển khoản trả 30 triệu ồng và nợ
người bán số còn lại. lOMoARc PSD|36242669
NV4. Bổ sung quỹ ầu tư phát triển 50 triệu ồng và vốn khác của chủ sở hữu 200
triệu bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
NV5. Chủ sở hữu bổ sung thêm vốn góp 100 triệu ồng tiền mặt và một xe ô tô tải trị giá 5 tỷ ồng. Yêu cầu:
1. Tìm X và lập bảng cân ối kế toán ầu kỳ
2. Phân tích sự ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ối với bảng cân ối kế toán.
3. Lập bảng cân ối kế toán cuối kỳ.
Bài 3: Trích báo cáo tài chính của một doanh nghiệp A như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm N Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A. Tài sản ngắn 1.320.000 hạn C. Nợ phải trả 670.000 1. Tiền mặt 380.000
1. Phải trả người bán 550.000 2. Tiền gửi ngân 2. Thuế và các khoản 340.000 70.000 hàng phải nộp nhà nước 3. Phải thu khách 3. Vay và nợ thuê tài 20.000 50.000 hàng chính 4. Công cụ, dụng 60.000 cụ
D. Vốn chủ sở hữu 6.150.000 1. Vốn ầu tư của 5. Hàng hóa 520.000 6.100.000 CSH 2. Lợi nhuận sau thuế
B. Tài sản dài hạn 5.500.000 50.000 chưa phân phối - TSCĐ hữu hình 5.500.000 Tổng tài sản 6.820.000 Tổng nguồn vốn 6.820.000 Yêu cầu:
1. Phân tích ảnh hưởng của các nghiệp vụ sau ối với bảng cân ối kế toán: -
NV1: Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản 10.000.
- NV2: Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán 20.000. - NV3: Vay
Ngân hàng trả nợ nhà cung cấp 50.000.
- NV4: Nộp thuế cho nhà nước bằng tiền mặt 15.000.
2. Lập bảng cân ối kế toán mới sau khi có 4 nghiệp vụ phát sinh trên.
Bài 4: Số liệu tổng hợp về kết quả kinh doanh cuối kỳ của công ty CBC như sau (Đơn
vị tính: 1.000.000 ) lOMoARc PSD|36242669
STT Chỉ tiêu Số tiền 01
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch 6.300 vụ 02
Chiết khấu thương mại cho khách 300 hàng hưởng 03 Giá vốn hàng bán ra 3.000 04 Cổ tức ược chia 10 05
Chi phí lãi do mua hàng trả chậm 50 06
Chi phí lương nhân viên bán hàng 500 07 Chi phí thuê cửa hàng 600 08
Chi phí quản lý doanh nghiệp 800 09
Thu nhập do bán, thanh lý TSCĐ 90 10
Chi do bị phạt vi phạm hợp ồng 150 Yêu cầu:
Hãy lập bảng Báo cáo kết quả kinh doanh cuối kỳ biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%
Bài 5: Tài liệu tổng hợp về các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả kinh doanh của công ty trách
nhiệm hữu hạn Nam Toàn có số các chỉ tiêu còn thiếu như sau:
1. DT bán hàng và cung cấp dịch vụ 12.000.000.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu ? 3. Doanh thu thuần ? 4. Giá vốn hàng bán 6.000.000.000 5. Lợi nhuận gộp 5.500.000.000
6. Doanh thu hoạt ộng tài chính 50.000.000
7. Chi phí hoạt ộng tài chính 150.000.000 8. Chi phí bán hàng ?
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.300.000.000
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh ? 11. Thu nhập khác ? 12. Chi phí khác 200.000.000 lOMoARc PSD|36242669 13. Lợi nhuận khác (100.000.000)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế ?
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện 560.000.000 hành
16. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 2.240.000.000
Yêu cầu: Dựa vào tính cân ối của báo cáo kết quả kinh doanh, hãy iền số liệu vào
các chỉ tiêu còn thiếu ở trên. Trắc nghiệm
Câu 1: Bảng cân ối kế toán là:
A. Một báo cáo tổng hợp, phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành
tài sản ó của doanh nghiệp tại một thời iểm nhất ịnh.
B. Một báo cáo tổng hợp, phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành
tài sản ó của doanh nghiệp trong toàn bộ quá trình hoạt ộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Một báo cáo tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong
một kỳ kế toán của doanh nghiệp. D. Đáp án khác
Câu 2: Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh của ơn vị ược dùng ể: A.
Phản ánh các khoản tiền thu vào, chi ra của ơn vị.
B. Phản ánh các khoản doanh thu ã thu ược tiền.
C. Phản ánh kết quả hoạt ộng của ơn vị trong một kỳ kế toán
D. Tất cả các câu trên ều úng.
Câu 3: Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng ến 2 khoản thuộc bên tài sản, kết quả là:
A. Số tổng cộng của Bảng cân ối kế toán thay ổi; tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng thay ổi.
B. Số tổng cộng của Bảng cân ối kế toán không ổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng thay ổi.
C. Số tổng cộng của bảng cân ối kế toán không ổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng không ổi. D. Đáp án khác
Câu 4: Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng ến một loại tài sản tăng và một
loại nguồn vốn tăng tương ứng. A.
Số tổng cộng của bảng cân ối kế toán không ổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn không ổi. B.
Số tổng cộng của bảng cân ối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn không ổi. C.
Số tổng cộng của bảng cân ối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn ều có sự thay ổi. lOMoARc PSD|36242669 D.
Số tổng cộng của bảng cân ối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn ều có sự thay ổi.
Câu 5: Nghiệp vụ “Nhập kho hàng hóa thanh toán cho người bán bằng tiền mặt” làm cho:
A. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm
B. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn khác giảm
C. Một tài sản tăng, một tài sản khác giảm
D. Một tài sản tăng, một nguồn vốn giảm
Câu 6: Nghiệp vụ “Mua chứng khoán ngắn hạn thanh toán bằng chuyển khoản ” làm cho:
A. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm
B. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn khác giảm
C. Một tài sản tăng, một nguồn vốn giảm
D. Một tài sản tăng, một tài sản khác giảm
Câu 7: Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán tiền cho người bán thuộc trường hợp:
A. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn khác giảm
B. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm
C. Đáp án (A) và áp án (B) là áp án sai
D. Đáp án (A) và áp án (B) là áp án úng
Câu 8: Nhập kho nguyên vật liệu chưa thanh toán tiền cho người bán thuộc trường hợp:
A. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm
B. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn khác giảm
C. Một tài sản tăng, một tài sản khác giảm
D. Một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng
Câu 9: Tổng TS = NV = 4.000.000, sau khi phát sinh nghiệp vụ “Vay dài hạn ngân
hàng trả nợ nhà cung cấp 100.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân ối kế toán là: A. 4.100.000 B. 3.900.000 C. 4.000.000 D. Đáp án khác
Câu 10: Tổng TS = NV = 6.000.000, sau khi phát sinh nghiệp vụ “ Vay dài hạn ngân
hàng gửi vào ngân hàng 100.000” thì số tổng cộng trên bảng cân ối kế toán là: A.6.100.000 B.5.900.000 C. 6.000.000 D. Đáp án khác
Câu 11: Hình thức biển hiện của phương pháp tổng hợp – cân ối kế toán: A.
Các báo cáo kế toán quản trị.
B. Các báo cáo tài chính.
C. Hệ thống các báo cáo kế toán. lOMoARc PSD|36242669 D. Đáp án khác.
Câu 12: Chỉ tiêu lợi nhuận trên bảng cấn ối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh
A. Không liên quan với nhau
B. Luôn bằng nhau C. Không bao giờ bằng nhau D. Các câu trên ều sai
Câu 13: Số liệu trên Bảng cân ối kế toán mang tính: a. Thời iểm b. Thời kỳ
c. Cả thời kỳ và thời iểm
d. Không có trường hợp nào
Câu 14: Số liệu trên Báo cáo kết quả kinh doanh mang tính: a. Thời iểm b. Thời kỳ
c. Cả thời kỳ và thời iểm
d. Không có trường hợp nào