Bài tập nhóm Chương 4 học phần Nguyên lý kế toán

Bài tập nhóm Chương 4 học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

Trường:

Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập nhóm Chương 4 học phần Nguyên lý kế toán

Bài tập nhóm Chương 4 học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

63 32 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36242 669
Phần tự luận
Bài 1: Có tài liệu về vật liệu X tại một doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương
pháp kê khai thường xuyên như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
Tồn kho ầu tháng 5/N: 1.000kg, ơn giá 10/kg
Ngày 5 nhập kho: 1.000kg, giá mua 9,5/kg. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ: 500. Thanh toán
bằng tiền mặt.
Ngày 10 xut kho 1.200kg sản xuất sản phẩm.
Ngày 15 nhập kho 1.500kg, giá mua 11/kg. Do mua số lượng nhiều nên doanh nghiệp ược
hưởng chiết khấu thương mại 1% trên giá mua, chưa thanh toán cho ni bán.
Ngày 20 xut kho 1.000kg tiếp tục sn xuất sản phẩm.
Ngày 25 xut 200kg cho bộ phận phân xưởng.
Yêu cầu: Xác ịnh trị giá vật liệu nhập kho, xuất kho tồn kho trong tháng 5/N. Biết doanh
nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp khai thường xuyên. Xuất kho theo các
phương pháp sau:
a) Phương pháp nhập trưc - xuất trước (FIFO).
b) Phương pháp bình quân gia quyền di ộng.
c) Phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ.
Bài 2: Có sliệu về hàng hóa A tại một doanh nghiệp trong tháng 6/N như sau: (ĐVT:
1.000ồng)
1. Tồn kho ầu tháng: 500 sản phẩm, ơn giá 100/sản phẩm
2. Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ liên quan ến hàng hóa A như sau:
- Ngày 1/6: Xut kho 100 sản phẩm bán cho khách hàng.
- Ngày 5/6: Nhập kho 200 sản phẩm, giá mua 120/sản phẩm, chưa thanh toán tiền cho
người bán. Chi phí vận chuyển, bốc dchi bằng tiền mặt 2.200 gồm 10% thuế GTGT.
- Ngày 10/6: Nhập kho 800 sản phẩm, giá mua 110/sản phẩm. Chi phí vận chuyển hàng
hóa về kho doanh nghiệp chi hộ cho bên bán là 2.000, thuế GTGT 200. Do doanh nghiệp
mua số lượng nhiều nên ược gim giá 1/sản phẩm.
- Ngày 15/6: Xut bán 400 sản phẩm bán cho khách hàng.
lOMoARcPSD|36242 669
- Ngày 20/6: Xut gi bán 100 sản phẩm cho ại lý.
- Ngày 25/6: Nhập kho 400 sản phẩm, giá mua 110/sản phm. Thanh toán bằng tiền mặt.
Do thanh toán sm nên doanh nghip hưởng 1%/ tổng giá trị thanh toán.
- Ngày 30/6: Xut bán 300 sản phẩm cho khách hàng.
Yêu cầu: Tính trị giá nhập kho, xuất kho trong tháng 6 và giá trị tồn kho cuối tháng 6 ca
hàng hóa A. Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, xuất kho hàng hóa theo các phương
pháp:
a) Phương pháp nhập trưc – xuất trước (FIFO)
b) Phương pháp bình quân gia quyền cuối k
c) Phương pháp bình quân gia quyền di ộng (BQGQ liên hoàn)
Bài 3: Công ty XYZ hch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê ịnh kỳ, tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tài liệu về vật liệu B trong tháng 5/N như sau:
(ĐVT: 1.000 ồng)
Tồn kho ầu tháng 5/N: 2.000kg, ơn giá 40/kg
Ngày 5, nhập kho: 5.000kg, giá mua chưa thuế GTGT 39/kg, thuế sut thuế GTGT 10%,
chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT: 2.000, thuế GTGT 200.
Ngày 10, nhập kho: 7.000kg, giá mua chưa thuế GTGT 40/kg, thuế suất thuế GTGT 10%,
chiết khấu thanh toán 1% trên giá mua chưa thuế GTGT. Chi phí vn chuyển chưa thuế
GTGT 3.500, thuế sut thuế GTGT 10%.
Ngày 22, nhập kho 2.000kg, giá mua chưa thuế GTGT 40/kg, thuế sut thuế
GTGT 10%. chi phí vận chuyển 1.000, khoản giảm giá ược hưởng 200/kg.
Ngày 31, kim kê tồn kho 3.000kg vật liệu
Yêu cầu: Xác ịnh trị giá tồn kho cuối tháng tổng trị giá vật liệu xuất kho trong tháng
5/N theo các phương pháp:
1. Phương pháp nhập trưc – xuất trước (FIFO)
2. Phương pháp ơn giá bình quân gia quyền cuối kỳ.
Phần trắc nghiệm
lOMoARcPSD|36242 669
Câu 1. Doanh nghiệp khai nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua
nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liu này là:
A. Giá mua chưa thuế GTGT
B. Giá bán bao gm thuế GTGT
C. Giá thanh toán
D. Giá vốn của bên bán
Câu 2. Doanh nghiệp khai nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi mua
nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liu này là:
A. Giá mua chưa thuế GTGT
B. Giá bán bao gm thuế GTGT
C. Giá thanh toán
D. Giá vốn của bên bán
Câu 3. Chiết khấu thanh toán ược hưởng khi mua hàng ược ghi:
A. Tăng giá trị tài sản mua
B. Gim giá trtài sản mua
C. Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua.
D. Tất cả ều sai
Câu 4. Chiết khấu thương mại doanh nghiệp ược hưởng khi mua hàng ược ghi nhận:
A. Gim giá trtài sản mua
B. Tăng giá trị tài sản mua
C. Không ảnh hưởng tới giá trtài sản mua
D. Câu B và C úng
Câu 5. Doanh nghiệp khai tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhập khẩu
một vật liệu với giá nhập khẩu 300.000.000 ng. Thuế suất thuế nhập khẩu 5%, thuế
suất thuế GTGT 10%. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho ( ã bao gồm thuế
GTGT 10%) là 4.950.000 ồng. Giá thực tế nhập kho của lô vt liệu trên là:
A. 361.500.000 ồng
lOMoARcPSD|36242 669
B. 319.500.000 ồng
C. 351.450.000 ồng
D. Các câu trên ều sai
Câu 6. Nhà ớc cấp cho doanh nghiệp một tài sản nguyên giá là 600.000.000 , giá trị
hao mòn lũy kế: 100.000.000 . Hiện nay, giá trên thị trường của TSCĐ này 620.000.000 .
Chi phí vận chuyển TSCĐ này về công ty là 10.000.000. Công ty ghi nhận nguyên giá của
TSCĐ này là:
A. 610.000.000
B. 510.000.000
C. 620.000.000
D. 600.000.000
Câu 7. Thuế bảo vệ môi trường phải np ược ghi:
A. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Tăng giá trị tài sản mua vào
C. Gim giá trtài sản mua vào
D. Các câu trên ều sai
Câu 8. Lệ phí trước bạ khi mua TSCĐ ược tính vào:
A. Nguyên giá TSCĐ
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Các câu trên ều sai
Câu 9. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một nguyên
vật liệu, số lượng 1.000 kg VL, ơn giá nhập khẩu 100.000 ồng/kg. Thuế suất thuế nhập
khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển gồm thuế GTGT 10%
1.100.000 . Giá thực tế vật liệu nhập kho, ơn giá nhập kho lần ợt là: A. 122.100.000
ồng và 122.100 ồng/kg.
B. 111.000.000 ồng và 111.000 ồng/kg.
C. 122.000.000 ồng và 122.000 ồng/kg.
lOMoARcPSD|36242 669
D. Tất ccác câu ều sai.
Câu 10. Doanh nghiệp mua 10.000kg vật liệu với giá mua chưa thuế 15.500 ồng/kg, thuế
suất thuế GTGT 10%, ược gim giá 500 ồng/kg trên giá chưa thuế GTGT. Chi phí vận
chuyển chi hộ người bán gồm thuế GTGT 10%: 1.100.000 . Trị giá nhập kho vật liệu
theo phương pháp khấu trừ là:
A. 150.000.000
B. 155.000.000
C. 156.100.000
D. Tất ccác câu ều sai
| 1/5

Preview text:

lOMoARc PSD|36242669 Phần tự luận
Bài 1: Có tài liệu về vật liệu X tại một doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương
pháp kê khai thường xuyên như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
Tồn kho ầu tháng 5/N: 1.000kg, ơn giá 10/kg
Ngày 5 nhập kho: 1.000kg, giá mua 9,5/kg. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ: 500. Thanh toán bằng tiền mặt.
Ngày 10 xuất kho 1.200kg sản xuất sản phẩm.
Ngày 15 nhập kho 1.500kg, giá mua 11/kg. Do mua số lượng nhiều nên doanh nghiệp ược
hưởng chiết khấu thương mại 1% trên giá mua, chưa thanh toán cho người bán.
Ngày 20 xuất kho 1.000kg tiếp tục sản xuất sản phẩm.
Ngày 25 xuất 200kg cho bộ phận phân xưởng.
Yêu cầu: Xác ịnh trị giá vật liệu nhập kho, xuất kho và tồn kho trong tháng 5/N. Biết doanh
nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Xuất kho theo các phương pháp sau:
a) Phương pháp nhập trước - xuất trước (FIFO).
b) Phương pháp bình quân gia quyền di ộng.
c) Phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ.
Bài 2: Có số liệu về hàng hóa A tại một doanh nghiệp trong tháng 6/N như sau: (ĐVT: 1.000ồng)
1. Tồn kho ầu tháng: 500 sản phẩm, ơn giá 100/sản phẩm
2. Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ liên quan ến hàng hóa A như sau:
- Ngày 1/6: Xuất kho 100 sản phẩm bán cho khách hàng.
- Ngày 5/6: Nhập kho 200 sản phẩm, giá mua 120/sản phẩm, chưa thanh toán tiền cho
người bán. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ chi bằng tiền mặt 2.200 gồm 10% thuế GTGT.
- Ngày 10/6: Nhập kho 800 sản phẩm, giá mua 110/sản phẩm. Chi phí vận chuyển hàng
hóa về kho doanh nghiệp chi hộ cho bên bán là 2.000, thuế GTGT 200. Do doanh nghiệp
mua số lượng nhiều nên ược giảm giá 1/sản phẩm.
- Ngày 15/6: Xuất bán 400 sản phẩm bán cho khách hàng. lOMoARc PSD|36242669
- Ngày 20/6: Xuất gửi bán 100 sản phẩm cho ại lý.
- Ngày 25/6: Nhập kho 400 sản phẩm, giá mua 110/sản phẩm. Thanh toán bằng tiền mặt.
Do thanh toán sớm nên doanh nghiệp hưởng 1%/ tổng giá trị thanh toán.
- Ngày 30/6: Xuất bán 300 sản phẩm cho khách hàng.
Yêu cầu: Tính trị giá nhập kho, xuất kho trong tháng 6 và giá trị tồn kho cuối tháng 6 của
hàng hóa A. Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, xuất kho hàng hóa theo các phương pháp:
a) Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)
b) Phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
c) Phương pháp bình quân gia quyền di ộng (BQGQ liên hoàn)
Bài 3: Công ty XYZ hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê ịnh kỳ, tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tài liệu về vật liệu B trong tháng 5/N như sau: (ĐVT: 1.000 ồng)
− Tồn kho ầu tháng 5/N: 2.000kg, ơn giá 40/kg
− Ngày 5, nhập kho: 5.000kg, giá mua chưa thuế GTGT 39/kg, thuế suất thuế GTGT 10%,
chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT: 2.000, thuế GTGT 200.
− Ngày 10, nhập kho: 7.000kg, giá mua chưa thuế GTGT 40/kg, thuế suất thuế GTGT 10%,
chiết khấu thanh toán 1% trên giá mua chưa thuế GTGT. Chi phí vận chuyển chưa thuế
GTGT 3.500, thuế suất thuế GTGT 10%.
− Ngày 22, nhập kho 2.000kg, giá mua chưa thuế GTGT 40/kg, thuế suất thuế
GTGT 10%. chi phí vận chuyển 1.000, khoản giảm giá ược hưởng 200/kg.
− Ngày 31, kiểm kê tồn kho 3.000kg vật liệu
Yêu cầu: Xác ịnh trị giá tồn kho cuối tháng và tổng trị giá vật liệu xuất kho trong tháng 5/N theo các phương pháp:
1. Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)
2. Phương pháp ơn giá bình quân gia quyền cuối kỳ.
Phần trắc nghiệm lOMoARc PSD|36242669
Câu 1. Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua
nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là: A. Giá mua chưa thuế GTGT
B. Giá bán bao gồm thuế GTGT C. Giá thanh toán D. Giá vốn của bên bán
Câu 2. Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi mua
nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là: A. Giá mua chưa thuế GTGT
B. Giá bán bao gồm thuế GTGT C. Giá thanh toán D. Giá vốn của bên bán
Câu 3. Chiết khấu thanh toán ược hưởng khi mua hàng ược ghi:
A. Tăng giá trị tài sản mua
B. Giảm giá trị tài sản mua
C. Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua. D. Tất cả ều sai
Câu 4. Chiết khấu thương mại doanh nghiệp ược hưởng khi mua hàng ược ghi nhận:
A. Giảm giá trị tài sản mua
B. Tăng giá trị tài sản mua
C. Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua D. Câu B và C úng
Câu 5. Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhập khẩu
một lô vật liệu với giá nhập khẩu là 300.000.000 ồng. Thuế suất thuế nhập khẩu 5%, thuế
suất thuế GTGT 10%. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho ( ã bao gồm thuế
GTGT 10%) là 4.950.000 ồng. Giá thực tế nhập kho của lô vật liệu trên là: A. 361.500.000 ồng lOMoARc PSD|36242669 B. 319.500.000 ồng C. 351.450.000 ồng D. Các câu trên ều sai
Câu 6. Nhà nước cấp cho doanh nghiệp một tài sản có nguyên giá là 600.000.000 , giá trị
hao mòn lũy kế: 100.000.000 . Hiện nay, giá trên thị trường của TSCĐ này 620.000.000 .
Chi phí vận chuyển TSCĐ này về công ty là 10.000.000. Công ty ghi nhận nguyên giá của TSCĐ này là: A. 610.000.000 B. 510.000.000 C. 620.000.000 D. 600.000.000
Câu 7. Thuế bảo vệ môi trường phải nộp ược ghi:
A. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Tăng giá trị tài sản mua vào
C. Giảm giá trị tài sản mua vào D. Các câu trên ều sai
Câu 8. Lệ phí trước bạ khi mua TSCĐ ược tính vào: A. Nguyên giá TSCĐ
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí sản xuất chung D. Các câu trên ều sai
Câu 9. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô nguyên
vật liệu, số lượng 1.000 kg VL, ơn giá nhập khẩu 100.000 ồng/kg. Thuế suất thuế nhập
khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển gồm thuế GTGT 10% là
1.100.000 . Giá thực tế vật liệu nhập kho, và ơn giá nhập kho lần lượt là: A. 122.100.000 ồng và 122.100 ồng/kg.
B. 111.000.000 ồng và 111.000 ồng/kg.
C. 122.000.000 ồng và 122.000 ồng/kg. lOMoARc PSD|36242669
D. Tất cả các câu ều sai.
Câu 10. Doanh nghiệp mua 10.000kg vật liệu với giá mua chưa thuế 15.500 ồng/kg, thuế
suất thuế GTGT 10%, ược giảm giá 500 ồng/kg trên giá chưa thuế GTGT. Chi phí vận
chuyển chi hộ người bán gồm thuế GTGT 10%: 1.100.000 . Trị giá nhập kho lô vật liệu
theo phương pháp khấu trừ là: A. 150.000.000 B. 155.000.000 C. 156.100.000
D. Tất cả các câu ều sai