-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập nhóm môn Nguyên lý thống kê kinh tế đề tài "Thực hiện kế quả điều tra học tập trong năm nhất của sinh viên"
Bài tập nhóm môn Nguyên lý thống kê kinh tế đề tài "Thực hiện kế quả điều tra học tập trong năm nhất của sinh viên" của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nguyên lý thống kê kinh tế
Trường: Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 10435767
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH 2
⸱⸱⸱⸱⸱⸱⸱⸱⸱⸱⸱⸱⸱⸱⸱⸱⸱⸱
MÔN: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ
Đề tài: Thực hiện điều tra kết quả học tập trong năm nhất của sinh viên nhóm 10 lớp Kế Toán : : :
Downloaded by Ti?n D?ng Tr?n Lý (dungtienltr128@gmail.com) lOMoAR cPSD| 10435767 Mục lụ
Phần I. XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA KẾT QUẢ HỌC TẬP
CỦA SINH VIÊN NGÀNH KẾ TOÁN KHÓA D22...............................4
1.1 Mục đích, mục tiêu nghiên cứu:..................................................4
1.2 Phạm vi, đối tượng điều tra:.......................................................4
1.3 Nội dung điều tra:........................................................................4
1.4 Thời điểm điều tra:......................................................................5
1.5 Soạn thảo bảng hỏi:......................................................................6
1.6 Các đánh giá:................................................................................7
1.7 Các yếu tố ảnh hưởng tới kết quả học tập, biện pháp khắc
phục:.....................................................................................................7
1.8 Chọn mẫu điều tra:......................................................................8
1.9 Lập kế hoạch tổ chức và tiến hành điều tra...............................8
Phần II. Bảng điểm của thành viên nhóm 10:.......................................9
2.1 Lê Thị Ngọc Phượng:...................................................................9
2.2 Nguyễn Thị Bích Phượng:.........................................................10
2.3 Trương Thị Thu Ngọc:...............................................................11
2.4 Lê Thị Tường Vi.........................................................................12
2.5 Phan Thị Diệp Ngân...................................................................13
2.6 Vũ Lan Anh.................................................................................14
2.7 Võ Thị Hà Linh :........................................................................15
Phần III. Tổng quan đánh giá về các yếu tố có ảnh hưởng tới kết quả
học tập....................................................................................................16
3.1 Nơi ở hiện tại:.............................................................................16 lOMoAR cPSD| 10435767 lOMoAR cPSD| 10435767
3.2 Làm thêm....................................................................................17
3.3 Thời gian dành cho việc học......................................................18
3.4 Mức độ hài lòng về kết quả học tập của bản thân...................18
3.5 Những nguyên nhân mà bạn nghĩ ảnh hưởng đến kết quả học
tập của bản thân................................................................................19
3.6 Đánh giá điều kiện học tập........................................................20
Phần IV. Tổng kết điểm của cả nhóm 10..............................................20
4.1 Học kì I:.......................................................................................20
4.2 Học kì II:.....................................................................................20
Phần V. Chỉ tiêu về số Tương đối:........................................................21
5.1 Các chỉ tiêu số tương đối:..........................................................21
5.2 Nhận xét:.....................................................................................22
Phần VI. Các chỉ tiêu về độ biến thiên.................................................24
6.1 Học kỳ I - Năm học 2022-2023..................................................24
6.2 Học kỳ II - Năm học 2022-2023.................................................26
Phần VII. Nhận xét chung....................................................................27
Bảng phân công công việc....................................................................28 lOMoAR cPSD| 10435767 lOMoAR cPSD| 10435767
Phần I. XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA KẾT QUẢ HỌC
TẬP CỦA SINH VIÊN NGÀNH KẾ TOÁN KHÓA D22
1.1 Mục đích, mục tiêu nghiên cứu: -
Mục đích: Làm căn cứ để xác định, nghiên cứu, phân tích tình hình học tập của
lớp Kế Toán khóa D22 thông qua kết quả của năm học 2022- 2023, làm căn cứ để
đánh giá đưa ra tình hình học tập thực tế. - Mục tiêu:
+ Thu thập dữ liệu thực tế để kết quả thống kê là khách quan nhất.
+Xác định phương pháp nghiên cứu và phương pháp thu nhập, phân tích dữ liệu.
+ Từ dữ liệu thống kê đưa ra định hướng thực tế để có thể đưa ra phương án thúc đẩy kết
quả các năm sau tốt hơn.
1.2 Phạm vi, đối tượng điều tra:
Các thành viên của nhóm 10 bao gồm: - Lê Thị Ngọc Phượng -
Nguyễn Thị Bích Phượng - Trương Thị Thu Ngọc - Lê Thị Tường Vi - Phan Thị Diệp Ngân - Vũ Lan Anh - Võ Thị Hà Linh
1.3 Nội dung điều tra: 1.3.1 Thông tin sinh viên: - Họ và tên sinh viên. - Mã số sinh viên. lOMoAR cPSD| 10435767 lOMoAR cPSD| 10435767 - Giới tính. - Kết quả học tập: -
Tên môn học ở HK1_ Số tín chỉ_ Điểm tổng kết của môn đó. -
Tên môn học ở HK2_ Số tín chỉ_ Điểm tổng kết của môn đó. -
Tổng điểm tích lũy của cả 2 học kì.
1.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng: -
Hình thức kiểm tra, đánh giá. - Phương pháp học tập. -
Giảng viên có cung cấp đầy đủ tài liệu. -
Cơ sở vật chất có đảm bảo cho quá trình học tập. -
Sinh viên có đi làm thêm hay không. -
Sinh viên có hứng thú với ngành học hay không. -
Giảng viên có nhiệt tình, thường xuyên đưa ra đánh giá về bài tập cá nhân hay bài tập nhóm không. -
Giảng viên có cung cấp đề cương ôn thi. -
Phương pháp thu thập thông tin: -
Sử dụng phương pháp điều tra không toàn bộ. Trong đó dùng điều tra trọng điểm
để thu thập thông tin liên quan. -
Phương pháp thu thập thông tin: Phỏng vấn gián tiếp (phát phiếu khảo sát cho các
bạn sinh viên ngành kế toán khóa D22).
1.4 Thời điểm điều tra: -
Thời điểm điều tra: 06/09/2023 -
Thời gian điều tra: 14 ngày -
Thời hạn điều tra: 20/09/2023 lOMoAR cPSD| 10435767 lOMoAR cPSD| 10435767
1.5 Soạn thảo bảng hỏi:
1.5.1 Thông tin sinh viên: - Họ và tên: - Mã số sinh viên: - Giới tính:
1.5.2 Kết quả các môn học ở HK1:
- Giáo dục thể chất 1: điểm hệ 10 và hệ chữ.
- Triết học Mác- Lênin: điểm hệ 10 và hệ chữ.
- Toán cao cấp 1: điểm hệ 10 và hệ chữ.
- Pháp luật đại cương: điểm hệ 10 và hệ chữ.
- Kinh tế vi mô 1: điểm hệ 10 và hệ chữ.
- Tin học cơ sở 1: điểm hệ 10 và hệ chữ.
→ Số tín chỉ đạt học kì 1:
→ Điểm trung bình học kì 1 hệ 10:
→ Điểm trung bình học kì 1 (C):
1.5.3 Kết quả các môn học ở HK2:
- Giáo dục thể chất 2: điểm hệ 10 và hệ chữ.
- Kinh tế chính trị Mác- Lênin: điểm hệ 10 và hệ chữ.
- Tiếng Anh (course 1): điểm hệ 10 và hệ chữ.
- Lý thuyết xác suất thống kê: điểm hệ 10 và hệ chữ.
- Toán cao cấp 2: điểm hệ 10 và hệ chữ.
- Kinh tế vĩ mô 1: điểm hệ 10 và hệ chữ. lOMoAR cPSD| 10435767 lOMoAR cPSD| 10435767 -
Luật kinh doanh: điểm hệ 10 và hệ chữ. -
Tin học cơ sở 3: điểm hệ 10 và hệ chữ.
→ Số tín chỉ đạt học kì 2:
→ Điểm trung bình học kì 2 hệ 10:
→ Điểm trung bình học kì 2 hệ (C):
1.5.4 Điểm trung bình tích lũy 2 học kì:
→ Số tín chỉ tích lũy:
→ Điểm trung bình tích lũy hệ 10:
→ Điểm trung bình tích lũy hệ (C):
1.6 Các đánh giá: - Cơ sở vật chất? - Mức độ hiểu bài? -
Độ nhiệt tình và mức độ giảng dạy của giảng viên?
1.7 Các yếu tố ảnh hưởng tới kết quả học tập, biện pháp khắc phục: -
Các yếu tố ảnh hưởng:
· Đi làm thêm quá nhiều?
· Không có sự hứng thú với ngành học? · Môn quá khó?
· Giảng viên có nhiệt tình, thường xuyên đưa ra đánh giá về bài tập cá nhân hay bài tập nhóm?
· Giảng viên có cung cấp đầy đủ tài liệu?
· Cơ sở vật chất có đảm bảo cho quá trình học tập? lOMoAR cPSD| 10435767 lOMoAR cPSD| 10435767
· Biện pháp và định hướng khắc phục kết quả học tập không tốt:
1.8 Chọn mẫu điều tra:
- Chọn nhóm 10 gồm 7 thành viên trong lớp kế toán khóa D22 trường PTIT.
1.9 Lập kế hoạch tổ chức và tiến hành điều tra - Lập kế hoạch:
· Phân công cho thành viên trong nhóm đi điều tra: Lê Hà Khánh Ngân, Đàng Thị Ngọc Thuyền.
· Chỉ đạo, xây dựng kế hoạch điều tra: Nguyễn Phi Hùng.
· Xây dựng nội dung, cơ sở lý luận chung làm nền cho quá trình điều tra
thống kê: Trần Kim Huệ.
· Lập phương án điều tra cụ thể và tiến hành điều tra thống kê: Nguyễn Thanh Thiên Trúc.
· Tổng hợp lại quá trình xây dựng, điều tra, thống kê để cho ra một bài
điều tra thống kê hoàn chỉnh: Hà Văn Thắng, Ngô Hà Thảo Vy, Nguyễn Thị Như Ý. - Tiến hành:
· Tiến hành điều tra kết quả học tập của sinh viên ngành kế toán khóa D22.
· Xây dựng phương án về các phương tiện vật chất khác.
· Tuyên truyền mục đích và ý nghĩa của cuộc điều tra. 2 lOMoARcPSD| 10435767 lOMoARcPSD| 10435767 lOMoARcPSD| 10435767 lOMoARcPSD| 10435767 lOMoARcPSD| 10435767 lOMoARcPSD| 10435767 lOMoARcPSD| 10435767 lOMoARcPSD| 10435767
3 Phần III. Tổng quan đánh giá về các yếu tố có ảnh hưởng tới kết quả học tập.
3.1 Nơi ở hiện tại: Trọ: 4/7 * 100 = 57,1%
Kí túc xá: 1/7 * 100 = 14,3% Nhà: 2/7 * 100 = 28,6% Nhận xét:
Trong cuộc khảo sát về nơi ở của nhóm sinh viên năm 2023:
Có 57,1% sinh viên ở trọ
Có 14,3% sinh viên ở kí túc xá Có 28,6% sinh viên ở nhà
3.2 Làm thêm
Đã đi làm thêm: 3/7 * 100 = 42,9%
Không đi làm thêm:4/7 * 100 = 57,1% lOMoARcPSD| 10435767
3.3 Thời gian dành cho việc học
Thời gian học tập trên lớp: + có 2 sinh viên dành 100% thời gian học tập trên lớp
+ có 2 sinh viên dành 75% thời gian học tập trên lớp
+ có 2 sinh viên dành 50% thời gian học tập trên lớp
Thời gian tự học: + có 3 sinh viên dành 75% thời gian tự học
+ có 4 sinh viên dành 50% thời gian tự học
Đi học thêm bên ngoài: + có 2 sinh viên dành 50% thời gian đi học thêm bên ngoài
+ có 5 sinh viên dành 0% thời gian đi học thêm bên ngoài lOMoARcPSD| 10435767
3.4 Mức độ hài lòng về kết quả học tập của bản thân Nhận xét:
+ sinh viên không hài lòng về kết quả học tập của mình: 1/7 * 100 = 14,3%
+ sinh viên hài lòng về kết quả học tập của mình: 6/7 * 100 = 85,7%
3.5 Những nguyên nhân mà bạn nghĩ ảnh hưởng đến kết quả học tập của bản thân lOMoARcPSD| 10435767 lOMoARcPSD| 10435767 lOMoARcPSD| 10435767 lOMoAR cPSD| 10435767 lOMoARcPSD| 10435767 721,81 609,1 100 100
5.2 Nhận xét:
5.2.1 Về chỉ tiêu số tương đối kế hoạch:
- Ngọc Phượng: Bạn ấy đề ra kế hoạch điểm số đạt được ở HK2 là 8đ tăng 0,11đ
so với HK1 tương ứng với tăng 1,39%.
Nhưng thực tế điểm HK2 của Ngọc Phượng thấp hơn so với mục tiêu là 0,23đ tương ứng với 2,875%.
- Bích Phượng: Bạn ấy đề ra kế hoạch điểm số đạt được ở HK2 là 7,5đ giảm
0,18đ so với HK1 tương ứng với giảm 2,34%.
Nhưng thực tế điểm HK2 của Bích Phượng thấp hơn so với mục tiêu đề ra 0.93đ tương ứng với 12,4%.
- Thu Ngọc: Bạn ấy đề ra kế hoạch điểm số đạt được ở HK2 là 7.5đ tăng
0.03đ so với HK1 tương ứng với tăng 0,4%.
Nhưng thực tế điểm HK2 của Thu Ngọc thấp hơn so với mục tiêu đề ra 1,16đ tương ứng với 15,87%.
- Tường Vi: Bạn ấy đề ra kế hoạch điểm số đạt được ở HK2 là 8.5đ giảm
0.37đ so với HK1 tương ứng với tăng 0,4%.
Nhưng thực tế điểm HK2 của Tường Vi thấp hơn so với mục tiêu đề ra
0.49đ tương ứng với 5.77%.
- Diệp Ngân: Bạn ấy đề ra kế hoạch điểm số đạt được ở HK2 là 8đ giảm 0.38đ so
với HK1 tương ứng với giảm 4,54%.
Nhưng thực tế điểm HK2 của Diệp Ngân thấp hơn so với mục tiêu đề ra
0.47đ tương ứng với 5.875%.
- Lan Anh: Bạn ấy đề ra kế hoạch điểm số đạt được ở HK2 là 7đ tăng 0.66đ so
với HK1 tương ứng với tăng 10.41%.
Nhưng thực tế điểm HK2 của Lan Anh thấp hơn so với mục tiêu đề ra
1.22đ tương ứng với 17.86%.
- Hà Linh: Bạn ấy đề ra kế hoạch điểm số đạt được ở HK2 là 8đ tăng 1.37đ so
với HK1 tương ứng với tăng 20.66%.
Nhưng thực tế điểm HK2 của Hà Linh thấp hơn so với mục tiêu đề ra
2.42đ tương ứng với 30.25%.
→ Tổng quan: Tất cả các thành viên của nhóm 10 đều không hoàn thành
kế hoạch đề ra, điểm so với HK1 còn thấp hơn rất nhiều. Có thể do các
tác nhân trên phần III đã tác động tới vấn đề học tập dẫn đến điểm số đi xuống. lOMoARcPSD| 10435767 lOMoARcPSD| 10435767
6.1.4 Khoảng biến thiên - (range) R
6.1.5 Độ lệch tuyệt đối
6.1.6 Phương sai
6.1.7 Độ lệch tiêu chuẩn
6.1.8 Hệ số biến thiên
6.2 Học kỳ II - Năm học 2022-2023 Tổ Điểm số ( Số Mật độ Trị số môn phân giữa ( ( phối ( F 3 0 , 77 1 , 95 , 5 85 15 ,08 58 87 , D 3 3 33 , 4 , 45 13 , 35 7 , 59 19,207 lOMoARcPSD| 10435767 lOMoARcPSD| 10435767
7 Phần VII. Nhận xét chung
Nhận xét chung: Nhìn chung điểm số của các bạn nhóm 10 có biến động có tăng có
giảm. Dựa vào các tính toán và phân tích ta thấy rằng đa phần điểm số của các bạn
đề không tăng ở kì 2. Có nhiều bạn điểm kì 2 thấp hơn kì 1 rất nhiều. Cần khắc
phục và đưa ra biện pháp kịp thời để thúc đẩy quá trình học tập ngày càng tốt hơn.
8 Bảng phân công công việc ST Tên MSSV Nội dung T 1 Nguyễn Phi Hùng
N22DCKT02 Chuẩn bị kế hoạch, lên kế ( Nhóm trưởng ) 1
hoạch điều tra, tạo form điều
tra và gửi form điều tra cho
nhóm 10, thống kê điểm từng
thành viên nhóm 10, thống kê
điểm nhóm 10 kiểm tra số liệu
ở phần 5 và phần 6, tính toán
phân tích số liệu đã điều tra
được, đưa ra các nhận xét, chỉnh sửa bài báo cáo. 2 Hà Văn Thắng
N22DCKT06 Lên kế hoạch điều tra, thống kê 5
điểm thành viên, kiểm tra số
liệu, đưa ra nhận xét, tổng kế
điểm 2 kì nhóm 10, chỉnh sửa bài báo cáo. 3
Nguyễn Thanh Thiên Trúc N22DCKT08 Lên kế hoạch điều tra, tính số lOMoARcPSD| 10435767 1
tương đối động thái, hệ số biến
thiên, tạo bảng thống kê tính
toán, thống kê điểm tổng quan 2 kì của nhóm 10. 4 Trần Kim Huệ
N22DCKT02 Lên kế hoạch điều tra thống kê, 0
kiểm tra số liệu, tính số tương
đối động thái, chỉnh sửa bài báo cáo. 5 Lê Hà Khánh Ngân
N22DCKT04 Lên kế hoạch điều tra, tính toán 3
phương sai, độ lệch tiêu chuẩn,
khoảng biến thiên, thống kê các
yếu tố gây ảnh hưởng đến kết quả học tập. 6 Đàng Thị Ngọc Thuyền
N22DCKT07 Lên kế hoạch điều tra, tính toán 1 mode, bình quân cộng gia
quyền, thống kê điểm 2 kì của nhóm 10. 7 Ngô Hà Thảo Vy
N22DCKT08 Lên kế hoạch điều tra, tính toán 7
số trung vị và độ lệch tuyệt đối.
Tạo bảng thống kê tính toán,
thống kê các yếu tố ảnh hưởng
đến kết quả học tập. 8 Nguyễn Thị Như Ý
N22DCKT08 Lên kế hoạch điều tra, đưa ra 8
nhận xét, kiểm tra số liệu thống
kê tính toán, thống kê các yếu
tố ảnh hưởng đến kết quả học tập.