BÀITẬPNHÓMCHƯƠNG3-NHÓM3
Câu 1: ng thc chung ca tư bn là gì?ngthcchungphnánhđiu
gì?Tisaođâylàcôngthcchungcatưbn?
-ngthcchungcatưbn:T-H-T.
-Lưuthônghànghoáginđơnbtđubngvicbán(HT) và kết thúc bng
vicmua(TH).Đimxutphátvàđimkết thúc ca quá trình đu là hàng
hoá, còn tin ch đóng vai trò trung gian. Ngưc li, lưu thôngcatưbnbt
đubngvicmua(TH)vàkếtthúc bng vic bán (H T). Tin va là đim
trung gian; tin đây không philàchiradtkhoátmàchlàngrarithuv.
Mc đích ca lưu thônghànghoáginđơnlàgiátrsửdngđthomãnnhu
cu, nên cáchànghoátraođiphicógiátrsửdngkhácnhau.Svnđng
sẽ kết thúc giaiđonthhai,khinhngngưitraođicóđưcgiátrsửdng
màngưiđócnđến.nmcđíchcalưuthôngtưbnkhôngphilàgiátr
sửdng,màlàgiátr,hơnnagiá tr tăng thêm. Vì vy T - H T là công thc
chungcatưbnvìsựvnđngcamitưbnđubiuhintronglưuthông
dưi dng khái quát này, dù là tưbnthươngnghip,tưbncôngnghiphaytư
bnchovay.
-Phnánhsựvnđngcamitưbnđubiuhintronglưuthông,dùlàtư
bnthươngnghip,tưbncôngnghiphaytưbnchovay.
Câu 2: Khái nim tư bn (TB), sự phân chia tư bn thànhtưbncđnh,
tư bn lưu đng,tưbnbtbiếnvàtưbnkhbiến(kháinim,cơsởphân
chia,ýnghĩaphânchia)
-Tưbn:làquanhsảnxut ca xã hi hay mt giá tr đ to ra giá tr thng dư
bngcáchbócltcôngnhânlàmthuê.Trongđónhàtư bn vi nhng nm gi
trongkhnăngchiphithtrưngcùngvicácgiátrthngdư.
+Tư bn c đnh: Là b phntưbnsảnxuttntidưihìnhtháitưliulao
đng tham gia toàn b vào quá trình sảnxutnhưnggiátrcanóchchuyn
dn,tngphnvàogiátrsảnphmtheomcđhaomòn.
+Tưbnlưuđng:làbphntưbn sản xut tn ti dưi hình thái sức lao
đng,nguyênnhiênvtliu,vtliuph,giátrcanóđưcchuyn ngay mt
lnvàtoànbvàogiátrsảnphmkhikếtthúctngquátrìnhsảnxut.
+sởphânchia:làphươngthcchuyndchgiátrcachúngvàosảnphm
trongquátrìnhsảnxut,haydavàophươngthcchuchuyncatưbn.
+Ý nghĩa: Vicphânchiatưbnthànhtưbncđnhvàtưbnlưuđngcóý
nghĩa quan trng trongtchcsảnxutvàkinhdoanh,giúpchocácnhàqun
lýđưarađưccácbinphápđynhanhtcđchuchuyn ca tư bn, sử dng
tưbncóhiuqunht,tăngđưckhilưnggiátrthngdư
+Tư bn bt biến là b phnTBtntidưihìnhtháitưliusảnxutmàgiátr
đưc laođngcthcacôngnhânlàmthuêbotnvàchuynnguyênvn
vàogiátrsảnphm,tclàgiátrkhôngbiếnđitrongquátrìnhsảnxut.
+TưbnkhbiếnlàbphnTBtntidưihìnhtháisứclaođng,mà giá tr
khôngtáihinra,nhưngthôngqualaođngtrutưng ca công nhân mà tăng
lên,tcbiếnđivsốlưngtrongquátrìnhsảnxut.
+sởphânchia:Davàovaitrò khác nhau ca các b phn tư bn trong vic
toragiátrthngdư.
+Ý nghĩa: Trong quá trìnhsảnxut,tưbnbtbiếnchlàđiukinkhôngth
thiếu đưc đ sản xut ra giá tr thngdưcòntưbnkhbiếnmilàngungc
toragiátrthngdư.Tưbnkhbiếncóvaitrò quyết đnh trong quá trình đó
vìnóchínhlàbphntưbnlnlên.
Câu 3: Điu kinSclaođngtrthànhhànghóalàgì?Sclaođngkhác
Laođngnhưthếnào?Nêuvíd?
ĐiukinSLĐtrthànhHH:
- Ngưilaođngtdovthânth:
+ Ngưilaođngcóquynsởhusứclaođngcamình.
+ Hcóquyntdolachnnơilàmvic,ngànhnghvàđiukin lao
đng.
+ Hkhôngbràngbucbibtkchếđnôl,phongkiếnhaybt k
hìnhthcbócltnàokhác.
- Ngưilaođngkhôngcótưliusảnxut:
+ Hkhôngsởhucácphươngtinsảnxutnhư nhà máy, máy móc, đt
đai.
+ Hkhôngcókhnăngtmìnhsảnxutrasảnphmđđápngnhucu.
+ H buc phi bán sức lao đng camìnhđđilytinlươngvàcác
phươngtinsinhhot.
Sclaođng
Laođng
- Làkhnănglaođngcacon
ngưi,baogmcsứckhe,trí
tu,knăngvàkinhnghim.
- Làmtyếutquantrngtrong
quátrìnhsảnxut.
- Làmtnguntàinguyênquý
giácaxãhi.
Víd:Khnăngsángtácnhcca
mtnhc.
- Làhotđngsửdngsứclao
đngđtácđngvàocácđi
tưnglaođng(tưliusản
xut)nhmtorasảnphm.
- Làmtquátrìnhchuynhóa
nănglưng,vtchtvàthông
tin.
- Làmthìnhthchotđng
đctrưngcaconngưi.
Víd:Nhcsửdngkhnăngsáng
tácnhccamìnhđsángtácmtbài
hát.
Câu 4: GiátrcaSclaođnglàgì?Cáchtính?TisaonóigiátrSclao
đngmangyếuttinhthnvàlchsử?Nêuvíd?
GiátrcaSLĐ:Giátrhànghoásứclaođngcũngging như các hàng
hoákhácđưcquyđnhbisốlưngthigianlaođngxãhicnthiết
đ sảnxutvàtáisảnxutrasứclaođng.Nhưng,sứclaođngchtn
ti trong cơ th sốngcaconngưi.Đsảnxutvàtáisảnxutranăng
lc đó, ngưi côngnhânphitiêudùngmtsốlưngtưliusinhhot
nhtđnh.
Cách tính: Giá tr ca sức lao đng đưc tínhbngtnggiátrcacáctư
liu sinh hot cn thiết cho ngưi lao đng và gia đình hđtáisảnxut
sứclaođng.Baogm:
- Nhucuthiếtyếu:thcăn,nhà,qunáo,giáodc,ytế,...
- Nhucuvănhóa:giitrí,dulch,...
- Nhucupháttrin:nângcaotrìnhđknăng,kiếnthc,...
Giátrcasứclaođngmangyếuttinhthnvàlchsửbivì:
- Yếu t tinh thn: Nhu cu văn hóa, tinh thn ca ngưi laođng
ngàycàngcao,nhhưngđếngiátrsứclaođng.
- Yếu t lch sử:Trìnhđpháttrinkinhtế,vănhóa,xãhitácđng
đếnnhucuvàgiátrsứclaođng.
Víd:
- Giá tr sức lao đng ca mt công nhân ngày nay caohơnsovi
côngnhân100nămtrưc:donhucuvthcăn,nhà, giáo dc,
ytế,...caohơn.
- Giátrsứclaođngcamtkcaohơnsovimt công nhân:
do k cn đưc đàotobàibn,cótrìnhđchuyênmôncao
hơn.
Câu5:GiátrsửdngcaHHSLĐlàgì?TínhChtĐcBitCủaGiátr
sửdngcaSLĐlàgì?
- Giá tr sửdngcaHHSLĐcũnggingnhưcáchànghóakhácchth
hinratrongquátrìnhtiêudùngsứclaođng,tclàquátrìnhngưicông
nhântiếnhànhlaođngsảnxut.
- Tínhchtđcbitca giá tr sử dngcaHHSLĐlàtoragiátrthng
dưkhitiêudùngnó.
Câu6:Giátrcahànghóabaogmnhngbphnnào?
- Giá tr xã hi ca hànghóagmbabphn:Giátrtưliusảnxutđã
hao phí, giá tr sức lao đng cangưisảnxuthànghóa,giátrtăng
thêm
Câu 7: Khái nim giá tr thng dư (m),mthucvaitisao,mcóngun
gctrctiếptđâu?mdưctoratlaođnghaysứclaođng?
-Giátrthngdưlàmtbphncagiátrmidôirangoàigiátrsứclaođng
dongưibánSLĐ(ngưiLĐlàmthuê)toravàthucvnhàTB(ngưimua
hànghóaSLĐ)
-Ngungctrctiếpcam:Haophílaođngtonên
-mđưctoratSclaođngcacôngnhân
Câu 8: Nhà tư bn không qun lý có toramkhông?quátrìnhlao
đng nào ca ngưi công nhânkhôngtoramhaykhông?Nếunhàtưbn
trtincôngbngđúnggiátrSLĐthìcómhaykhông?
-Nhàtưbnkhôngqunlýkhôngtoram.
-Khôngcóquátrìnhlaođngnàocangưicôngnhânmàkhôngtoram.
-KhinhàTưbntrtincôngchongưicôngnhânđúngbnggiátr hàng hóa
sức lao đng thì nhàtưbnvnchiếmđưcgiátrthngdưcangưicông
nhân.
Câu9:Tsutgiátrthngdưm'đưctínhnhưthếnào?mphnánh
điugì?
-Tsutgiátrthngdưm:T số tính theo phn trăm gia lưng giá tr thng
dưvàtưbnkhbiếncnthiếtđsảnxutragiátrthngdưđó.
-Phnánhnăngsutlaođng.m'càngcaonăngsutlaođngcao (và ngưc
li)
Câu 10: ng thc tính khi lưnggiátrthngdưlàgì?(M=?).Phnánh
điugì?
-ngthc:M=m'xV=(m/v)xV
-Phnánhquymôbóclt.
Câu11:Haiphươngphápsxgiátrthngdưlàgì?Phươngphápnàoưu
vithơntisao?
- Hai phương pháp sxgiátrthngdư:Phươngphápsảnxutgiátrthngdư
tươngđi,phươngphápsảnxutgiátrthngdưtuytđi.
+ Giá tr thng dư tương đi : là giá tr thng dư thu đưc do rút ngn
TGLĐTYtrongđiukindàingàylaođngkhôngđi,hocthm chí rút ngn
nhđókéodàithigianlaođngthngdư,bngcáchtăngNSLĐXH
+ Giá tr thng dư tuyt đi : là m thuđưcdokéodàingàylaođngvưtquá
thigianlaođngttyếutrongkhiNSLĐ,giátrSLĐvàTGLĐTYkhôngđi.
Phươngphápnàoưuvithơntisao?
-Giátrthngdưtuytđi:
+ Hiu qu tcthicaohơnvìtănglưnggiátrthngdưthuđưctrongthi
gianngnbngcáchkéodàithigianlaođnghoctăngcưngđlaođng
thdnđếnsự bt mãn, phn kháng ca ngưi lao đng và nh hưng
đếnnăngsutlaođngdàihn.
+Ítbnvngvlâudàidogpphicáchn chế v sức lao đng ca ngưi lao
đng,sựcnhtranhtrênthtrưngvàcácquyđnhvlaođng.
+ thdnđếnsựbtbìnhđng,bócltlaođng,nhhưngđếnsứckhevà
đisốngcangưilaođng.
-Giátrthngdưtươngđi:
thôngquangdngkhoahckthut,cithintchcsản xut, tiết kim chi
phí.
+ kh năng thích ng vi sự thay đicakhoahckthut,thtrưngvà
cácquyđnhvlaođng.
+ th gim thiubócltlaođng,cithinmôitrưnglàmvicvànângcao
đisốngcangưilaođng.
Giátrthngdưtươngđisẽưuvithơn
Câu 12: Tái sản xut làgì?Tíchlũytưbnlàgì?Ngungccatíchlũytư
bn,quymôtíchlũyphthucvàođâu?
-Táisảnxutlàquátrìnhsảnxutđưclplivàđimikhôngngng
- Tích lũy tư bn: là biếnmthànhtưbn,tcTBhóamhaylàMrngquymô
tưbnbngcáchTBhóam.
-Ngungccatíchlũytưbnlàm-LĐkhôngcôngca CN Tích lũy làm
choQHSXTBCNtrthànhthngtrvàmrngsựthngtr.
-Quymôtíchlũyphthucvào: Trình đ bóc lt giá tr thng dư; Năng sut
laođng;Chênhlchgiatưbnsử dng và tư bn tiêu dùng; quy mô ca tư
bnngtrưc.
Câu13:Tíchttưbnvàtptrung tư bn là gì? So sánh sự ging và khác
nhaugiachúng,nêuvíd?
- Tích t tư bn: Làsựtăngthêmcaquymôtưbncábitbngcáchtư
bnhóam/m2.
- Tp trung tưbn:làquátrìnhlàmtăngquymôtưbncábitbngcách
hpnhtcáctưbncábittothànhtưbncábitlnhơn.
- Sosánhgiatíchtvàtptrungtưbn:
+ Gingnhau:Đulàmtăngquymôtưbncábit
+ Khácnhau:
Chtiêu
Tíchttưbn
Tptrungtưbn
LàmtăngquymôTBXH
Khônglàmtăngquymô
TBXH
Ngungc
m
TBcósẵntrongxãhi
Phnánh
quanh
Quan h bóc lt gia giai
cp tư sản vigiaicpcông
nhân
Quan h cnh tranh trong
nibgiaicptưsản
- Víd:
+ Tíchttưbn:Mtnhàmáysảnxutbanđucó100máymóc.
Saumtthigianhotđng,nhàmáysửdnglinhun thu đưc
đmuathêm50máymócmi.Nhưvy,quymôtưbn ca nhà
máyđãtănglên.
+ Tp trungtưbn:HaicôngtyAvàBhotđngtrongcùnglĩnh
vc.Saumtthigiancnhtranh,côngtyAmualicôngtyB.
Như vy, công ty A đã tp trungđưcvnthaicôngty,trthành
mtnhàtưbnlnhơn.
Câu 14: Khái nimchiphísảnxut,linhun,sosánhgiátrthngdưm
vàlinhunp?
- Chiphísảnxut:làphngiátrcahànghóa,bùligiá c ca nhng tư
liu sản xut đã tiêu dùng và giá c ca sứclaođngđãđưcsửdngđ
sản xut ra hàng hóa. (S tin nhàTBbramuac&vđsảnxutrahàng
hóa)
- Li nhun chính là giátrthngdưđưccoilàconđcachiphísản
xutTBCN(doksinhra).
- Sosánhgiagiátrthngdưvàlinhun:
+ Ging nhau: c li nhun (p) và giá tr thng dư (m) đu cóchung
mtngungclàkếtqulaođngkhôngcôngcacôngnhân.
+ Khác nhau: phm trù giá tr thng dư phn ánh đúngngungcvà
bn cht ca nó là kết qu ca sự chiếm đotlaođngkhôngcông
ca công nhân, còn phmtrùlinhunchngquachlàmthình
tháithnbíhóacagiátrthngdư.
Câu15:Tsutlinhunptínhnhưnào,ýnghĩacanó?
T sut li nhun (p): Là t l phn trăm gia li nhun và toàn b giá trca
tưbnngtrưc.

Preview text:

BÀITẬPNHÓMCHƯƠNG3-NHÓM3
Câu 1: Công thức chung của tư bản là gì?Côngthứcchungphảnánhđiều
gì?Tạisaođâylàcôngthứcchungcủatưbản?
-Côngthứcchungcủatưbản:T-H-T’.
-Lưuthônghànghoágiảnđơnbắtđầubằngviệcbán(H–T) và kết thúc bằng
việcmua(T–H).Điểmxuấtphátvàđiểmkết thúc của quá trình đều là hàng
hoá, còn tiền chỉ đóng vai trò trung gian. Ngược lại, lưu thôngcủatưbảnbắt
đầubằngviệcmua(T–H)vàkếtthúc bằng việc bán (H – T). Tiền vừa là điểm
xuất phát, vừa là điểm kết thúccủaquátrình,cònhànghoáchỉđóngvaitrò
trung gian; tiền ở đây không phảilàchiradứtkhoátmàchỉlàứngrarồithuvề.
Mục đích của lưu thônghànghoágiảnđơnlàgiátrịsửdụngđểthoảmãnnhu
cầu, nên cáchànghoátraođổiphảicógiátrịsửdụngkhácnhau.Sựvậnđộng
sẽ kết thúc ởgiaiđoạnthứhai,khinhữngngườitraođổicóđượcgiátrịsửdụng
màngườiđócầnđến.Cònmụcđíchcủalưuthôngtưbảnkhôngphảilàgiátrị
sửdụng,màlàgiátrị,hơnnữagiá trị tăng thêm. Vì vậy T - H – T’ là công thức
chungcủatưbảnvìsựvậnđộngcủamọitưbảnđềubiểuhiệntronglưuthông
dưới dạng khái quát này, dù là tưbảnthươngnghiệp,tưbảncôngnghiệphaytư bảnchovay.
-Phảnánhsựvậnđộngcủamọitưbảnđềubiểuhiệntronglưuthông,dùlàtư
bảnthươngnghiệp,tưbảncôngnghiệphaytưbảnchovay.
Câu 2: Khái niệm tư bản (TB), sự phân chia tư bản thànhtưbảncốđịnh,
tư bản lưu động,tưbảnbấtbiếnvàtưbảnkhảbiến(kháiniệm,cơsởphân chia,ýnghĩaphânchia)
-Tưbản:làquanhệsảnxuất của xã hội hay một giá trị để tạo ra giá trị thặng dư
bằngcáchbóclộtcôngnhânlàmthuê.Trongđónhàtư bản với những nắm giữ
trongkhảnăngchiphốithịtrườngcùngvớicácgiátrịthặngdư.
+Tư bản cố định: Là bộ phậntưbảnsảnxuấttồntạidướihìnhtháitưliệulao
động tham gia toàn bộ vào quá trình sảnxuấtnhưnggiátrịcủanóchỉchuyển
dần,từngphầnvàogiátrịsảnphẩmtheomứcđộhaomòn.
+Tưbảnlưuđộng:làbộphậntưbản sản xuất tồn tại dưới hình thái sức lao
động,nguyênnhiênvậtliệu,vậtliệuphụ,giátrịcủanóđượcchuyển ngay một
lầnvàtoànbộvàogiátrịsảnphẩmkhikếtthúctừngquátrìnhsảnxuất.
+Cơsởphânchia:làphươngthứcchuyểndịchgiátrịcủachúngvàosảnphẩm
trongquátrìnhsảnxuất,haydựavàophươngthứcchuchuyểncủatưbản.
+Ý nghĩa: Việcphânchiatưbảnthànhtưbảncốđịnhvàtưbảnlưuđộngcóý
nghĩa quan trọng trongtổchứcsảnxuấtvàkinhdoanh,giúpchocácnhàquản
lýđưarađượccácbiệnphápđẩynhanhtốcđộchuchuyển của tư bản, sử dụng
tưbảncóhiệuquảnhất,tăngđượckhốilượnggiátrịthặngdư…
+Tư bản bất biến là bộ phậnTBtồntạidướihìnhtháitưliệusảnxuấtmàgiátrị
được laođộngcụthểcủacôngnhânlàmthuêbảotồnvàchuyểnnguyênvẹn
vàogiátrịsảnphẩm,tứclàgiátrịkhôngbiếnđổitrongquátrìnhsảnxuất.
+TưbảnkhảbiếnlàbộphậnTBtồntạidướihìnhtháisứclaođộng,mà giá trị
khôngtáihiệnra,nhưngthôngqualaođộngtrừutượng của công nhân mà tăng
lên,tứcbiếnđổivềsốlượngtrongquátrìnhsảnxuất.
+Cơsởphânchia:Dựavàovaitrò khác nhau của các bộ phận tư bản trong việc tạoragiátrịthặngdư.
+Ý nghĩa: Trong quá trìnhsảnxuất,tưbảnbấtbiếnchỉlàđiềukiệnkhôngthể
thiếu được để sản xuất ra giá trị thặngdưcòntưbảnkhảbiếnmớilànguồngốc
tạoragiátrịthặngdư.Tưbảnkhảbiếncóvaitrò quyết định trong quá trình đó
vìnóchínhlàbộphậntưbảnlớnlên.
Câu 3: Điều kiệnSứclaođộngtrởthànhhànghóalàgì?Sứclaođộngkhác
Laođộngnhưthếnào?Nêuvídụ?
● ĐiềukiệnSLĐtrởthànhHH:
- Ngườilaođộngtựdovềthânthể:
+ Ngườilaođộngcóquyềnsởhữusứclaođộngcủamình.
+ Họcóquyềntựdolựachọnnơilàmviệc,ngànhnghềvàđiềukiện lao động.
+ Họkhôngbịràngbuộcbởibấtkỳchếđộnôlệ,phongkiếnhaybất kỳ hìnhthứcbóclộtnàokhác.
- Ngườilaođộngkhôngcótưliệusảnxuất:
+ Họkhôngsởhữucácphươngtiệnsảnxuấtnhư nhà máy, máy móc, đất đai.
+ Họkhôngcókhảnăngtựmìnhsảnxuấtrasảnphẩmđểđápứngnhucầu.
+ Họ buộc phải bán sức lao động củamìnhđểđổilấytiềnlươngvàcác phươngtiệnsinhhoạt. Sứclaođộng Laođộng
- Làkhảnănglaođộngcủacon
- Làhoạtđộngsửdụngsứclao
người,baogồmcảsứckhỏe,trí
độngđểtácđộngvàocácđối
tuệ,kỹnăngvàkinhnghiệm.
tượnglaođộng(tưliệusản
- Làmộtyếutốquantrọngtrong
xuất)nhằmtạorasảnphẩm. quátrìnhsảnxuất.
- Làmộtquátrìnhchuyểnhóa
- Làmộtnguồntàinguyênquý
nănglượng,vậtchấtvàthông giácủaxãhội. tin.
- Làmộthìnhthứchoạtđộng đặctrưngcủaconngười.
Vídụ:Khảnăngsángtácnhạccủa
Vídụ:Nhạcsĩsửdụngkhảnăngsáng mộtnhạcsĩ.
tácnhạccủamìnhđểsángtácmộtbài hát.
Câu 4: GiátrịcủaSứclaođộnglàgì?Cáchtính?TạisaonóigiátrịSứclao
độngmangyếutốtinhthầnvàlịchsử?Nêuvídụ?
● GiátrịcủaSLĐ:Giátrịhànghoásứclaođộngcũnggiống như các hàng
hoákhácđượcquyđịnhbởisốlượngthờigianlaođộngxãhộicầnthiết
để sảnxuấtvàtáisảnxuấtrasứclaođộng.Nhưng,sứclaođộngchỉtồn
tại trong cơ thể sốngcủaconngười.Đểsảnxuấtvàtáisảnxuấtranăng
lực đó, người côngnhânphảitiêudùngmộtsốlượngtưliệusinhhoạt nhấtđịnh.
● Cách tính: Giá trị của sức lao động được tínhbằngtổnggiátrịcủacáctư
liệu sinh hoạt cần thiết cho người lao động và gia đình họđểtáisảnxuất sứclaođộng.Baogồm:
- Nhucầuthiếtyếu:thứcăn,nhàở,quầnáo,giáodục,ytế,...
- Nhucầuvănhóa:giảitrí,dulịch,...
- Nhucầupháttriển:nângcaotrìnhđộkỹnăng,kiếnthức,...
● Giátrịcủasứclaođộngmangyếutốtinhthầnvàlịchsửbởivì:
- Yếu tố tinh thần: Nhu cầu văn hóa, tinh thần của người laođộng
ngàycàngcao,ảnhhưởngđếngiátrịsứclaođộng.
- Yếu tố lịch sử:Trìnhđộpháttriểnkinhtế,vănhóa,xãhộitácđộng
đếnnhucầuvàgiátrịsứclaođộng. ● Vídụ:
- Giá trị sức lao động của một công nhân ngày nay caohơnsovới
côngnhân100nămtrước:donhucầuvềthứcăn,nhàở, giáo dục, ytế,...caohơn.
- Giátrịsứclaođộngcủamộtkỹsưcaohơnsovớimột công nhân:
do kỹ sư cần được đàotạobàibản,cótrìnhđộchuyênmôncao hơn.
Câu5:GiátrịsửdụngcủaHHSLĐlàgì?TínhChấtĐặcBiệtCủaGiátrị sửdụngcủaSLĐlàgì?
- Giá trị sửdụngcủaHHSLĐcũnggiốngnhưcáchànghóakhácchỉthể
hiệnratrongquátrìnhtiêudùngsứclaođộng,tứclàquátrìnhngườicông
nhântiếnhànhlaođộngsảnxuất.
- Tínhchấtđặcbiệtcủa giá trị sử dụngcủaHHSLĐlàtạoragiátrịthặng dưkhitiêudùngnó.
Câu6:Giátrịcủahànghóabaogồmnhữngbộphậnnào?
- Giá trị xã hội của hànghóagồmbabộphận:Giátrịtưliệusảnxuấtđã
hao phí, giá trị sức lao động củangườisảnxuấthànghóa,giátrịtăng thêm
Câu 7: Khái niệm giá trị thặng dư (m),mthuộcvềaitạisao,mcónguồn
gốctrựctiếptừđâu?mdượctạoratừlaođộnghaysứclaođộng?
-Giátrịthặngdưlàmộtbộphậncủagiátrịmớidôirangoàigiátrịsứclaođộng
dongườibánSLĐ(ngườiLĐlàmthuê)tạoravàthuộcvềnhàTB(ngườimua hànghóaSLĐ)
-Nguồngốctrựctiếpcủam:Haophílaođộngtạonên
-mđượctạoratừSứclaođộngcủacôngnhân
Câu 8: Nhà tư bản không quản lý có tạoramkhông?Cóquátrìnhlao
động nào của người công nhânkhôngtạoramhaykhông?Nếunhàtưbản
trảtiềncôngbằngđúnggiátrịSLĐthìcómhaykhông?
-Nhàtưbảnkhôngquảnlýkhôngtạoram.
-Khôngcóquátrìnhlaođộngnàocủangườicôngnhânmàkhôngtạoram.
-KhinhàTưbảntrảtiềncôngchongườicôngnhânđúngbằnggiátrị hàng hóa
sức lao động thì nhàtưbảnvẫnchiếmđượcgiátrịthặngdưcủangườicông nhân.
Câu9:Tỷsuấtgiátrịthặngdưm'đượctínhnhưthếnào?m’phảnánh điềugì?
-Tỷsuấtgiátrịthặngdưm’:Tỷ số tính theo phần trăm giữa lượng giá trị thặng
dưvàtưbảnkhảbiếncầnthiếtđểsảnxuấtragiátrịthặngdưđó.
-Phảnánhnăngsuấtlaođộng.m'càngcaonăngsuấtlaođộngcao (và ngược lại)
Câu 10: Công thức tính khối lượnggiátrịthặngdưlàgì?(M=?).Phảnánh điềugì? -Côngthức:M=m'xV=(m/v)xV -Phảnánhquymôbóclột.
Câu11:Haiphươngphápsxgiátrịthặngdưlàgì?Phươngphápnàoưu việthơntạisao?
- Hai phương pháp sxgiátrịthặngdư:Phươngphápsảnxuấtgiátrịthặngdư
tươngđối,phươngphápsảnxuấtgiátrịthặngdưtuyệtđối.
+ Giá trị thặng dư tương đối : là giá trị thặng dư thu được do rút ngắn
TGLĐTYtrongđiềukiệndàingàylaođộngkhôngđổi,hoặcthậm chí rút ngắn
nhờđókéodàithờigianlaođộngthặngdư,bằngcáchtăngNSLĐXH
+ Giá trị thặng dư tuyệt đối : là m thuđượcdokéodàingàylaođộngvượtquá
thờigianlaođộngtấtyếutrongkhiNSLĐ,giátrịSLĐvàTGLĐTYkhôngđổi.
Phươngphápnàoưuviệthơntạisao?
-Giátrịthặngdưtuyệtđối:
+ Hiệu quả tứcthờicaohơnvìtănglượnggiátrịthặngdưthuđượctrongthời
gianngắnbằngcáchkéodàithờigianlaođộnghoặctăngcườngđộlaođộng
⇒ Cóthểdẫnđếnsự bất mãn, phản kháng của người lao động và ảnh hưởng
đếnnăngsuấtlaođộngdàihạn.
+Ítbềnvữngvềlâudàidogặpphảicáchạn chế về sức lao động của người lao
động,sựcạnhtranhtrênthịtrườngvàcácquyđịnhvềlaođộng.
+ Cóthểdẫnđếnsựbấtbìnhđẳng,bóclộtlaođộng,ảnhhưởngđếnsứckhỏevà
đờisốngcủangườilaođộng.
-Giátrịthặngdưtươngđối:
+Hiệuquảtứcthờicóthểthấphơnnhưnglâu dài sẽ tăng năng suất lao động
thôngquaứngdụngkhoahọckỹthuật,cảithiệntổchứcsản xuất, tiết kiệm chi phí.
+ Có khả năng thích ứng với sự thay đổicủakhoahọckỹthuật,thịtrườngvà cácquyđịnhvềlaođộng.
+ Có thể giảm thiểubóclộtlaođộng,cảithiệnmôitrườnglàmviệcvànângcao
đờisốngcủangườilaođộng.
⇒ Giátrịthặngdưtươngđốisẽưuviệthơn
Câu 12: Tái sản xuất làgì?Tíchlũytưbảnlàgì?Nguồngốccủatíchlũytư
bản,quymôtíchlũyphụthuộcvàođâu?
-Táisảnxuấtlàquátrìnhsảnxuấtđượclặplạivàđổimớikhôngngừng
- Tích lũy tư bản: là biếnmthànhtưbản,tứcTBhóamhaylàMởrộngquymô tưbảnbằngcáchTBhóam.
-Nguồngốccủatíchlũytưbảnlàm-LĐkhôngcôngcủa CN – Tích lũy làm
choQHSXTBCNtrởthànhthốngtrịvàmởrộngsựthốngtrị.
-Quymôtíchlũyphụthuộcvào: Trình độ bóc lột giá trị thặng dư; Năng suất
laođộng;Chênhlệchgiữatưbảnsử dụng và tư bản tiêu dùng; quy mô của tư bảnứngtrước.
Câu13:Tíchtụtưbảnvàtậptrung tư bản là gì? So sánh sự giống và khác nhaugiữachúng,nêuvídụ?
- Tích tụ tư bản: Làsựtăngthêmcủaquymôtưbảncábiệtbằngcáchtư bảnhóam/m2.
- Tập trung tưbản:làquátrìnhlàmtăngquymôtưbảncábiệtbằngcách
hợpnhấtcáctưbảncábiệttạothànhtưbảncábiệtlớnhơn.
- Sosánhgiữatíchtụvàtậptrungtưbản:
+ Giốngnhau:Đềulàmtăngquymôtưbảncábiệt + Khácnhau: Chỉtiêu Tíchtụtưbản Tậptrungtưbản LàmtăngquymôTBXH Khônglàmtăngquymô TBXH Nguồngốc m TBcósẵntrongxãhội
Quan hệ bóc lột giữa giai Quan hệ cạnh tranh trong Phảnánh
cấp tư sản vớigiaicấpcông nộibộgiaicấptưsản quanhệ nhân - Vídụ:
+ Tíchtụtưbản:Mộtnhàmáysảnxuấtbanđầucó100máymóc.
Saumộtthờigianhoạtđộng,nhàmáysửdụnglợinhuận thu được
đểmuathêm50máymócmới.Nhưvậy,quymôtưbản của nhà máyđãtănglên.
+ Tập trungtưbản:HaicôngtyAvàBhoạtđộngtrongcùnglĩnh
vực.Saumộtthờigiancạnhtranh,côngtyAmualạicôngtyB.
Như vậy, công ty A đã tập trungđượcvốntừhaicôngty,trởthành mộtnhàtưbảnlớnhơn.
Câu 14: Khái niệmchiphísảnxuất,lợinhuận,sosánhgiátrịthặngdư–m vàlợinhuận–p?
- Chiphísảnxuất:làphầngiátrịcủahànghóa,bùlạigiá cả của những tư
liệu sản xuất đã tiêu dùng và giá cả của sứclaođộngđãđượcsửdụngđể
sản xuất ra hàng hóa. (Số tiền nhàTBbỏramuac&vđểsảnxuấtrahàng hóa)
- Lợi nhuận chính là giátrịthặngdưđượccoilàconđẻcủachiphísản xuấtTBCN(doksinhra).
- Sosánhgiữagiátrịthặngdưvàlợinhuận:
+ Giống nhau: cả lợi nhuận (p) và giá trị thặng dư (m) đều cóchung
mộtnguồngốclàkếtquảlaođộngkhôngcôngcủacôngnhân.
+ Khác nhau: phạm trù giá trị thặng dư phản ánh đúngnguồngốcvà
bản chất của nó là kết quả của sự chiếm đoạtlaođộngkhôngcông
của công nhân, còn phạmtrùlợinhuậnchẳngquachỉlàmộthình
tháithầnbíhóacủagiátrịthặngdư.
Câu15:Tỷsuấtlợinhuậnp’tínhnhưnào,ýnghĩacủanó?
Tỷ suất lợi nhuận (p’): Là tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và toàn bộ giá trịcủa tưbảnứngtrước.