Bài tập nhóm ôn tập - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân
Công ty C phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Đin (KDH) có tin thân là Công ty TNHH Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Đin đưc thành lập vào năm 2001. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị chiến lược (MGT403)
Trường: Đại học Duy Tân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
BÀI TẬP NHÓM MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC CÔNG TY NGHIÊN CỨU
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH
NHÀ KHANG ĐIỀN (KDH)
GVHD: ĐẶNG THANH DŨNG LỚP: MGT 403 D NHÓM: 6 THÀNH VIÊN NHÓM: Nguyễn Thị Phương Linh 27202223280 Trần Thị ẩ C m Linh 27207202774 Phạm Thị Mai Linh 27202202497 Phạm Thị Ánh Liễu 27202849808 Đinh Phạm Ái Linh 27212236346 Lương Đoàn Mỹ Linh 27202280023
Đà Nẵng, ngày 27 tháng 5 năm 2024
BẢNG ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN STT Họ và tên MSSV % Đóng góp Kí tên 1
Nguyễn Thị Phương Linh (NT) 27202223280 100% 2 Trần Thị ẩ C m Linh 27207202774 85% 3 Phạm Thị Mai Linh 27202202497 100% 4 Phạm Thị Ánh Liễu 27202849808 100% 5 Đinh Phạm Ái Linh 27212236346 95% 6 Lương Đoàn Mỹ Linh 27202280023 95% MỤC LỤC
PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY NGHIÊN CỨU 1
1.1. Lịch sử hình thành và phát trin ca công ty: ........................................................... 1
1.2. Sơ đồ bộ máy cơ cu t chc ca công ty: ................................................................ 3
1.3. Tầm nhìn và s m
ệnh ca công ty: ............................................................................ 4 1.3.1.
Tầm nhìn: ............................................................................................................................... 4 1.3.2. S m
ệnh: ................................................................................................................................. 4
1.4. Định hướng phát trin ca công ty trong thời gian đn: ............................................ 4
1.5. Chin lưc phát trin c a công ty trong th
ời gian qua: ............................................. 4
1.6. Giới thiệu v các sn phẩm/dịch v c a công ty:
...................................................... 5
1.7. Phân tích tình hình hoạt động sn xut kinh doanh công ty 3 năm gần nht: ........... 7 1.7.1.
Doanh thu và thị phần ca t ng
nhóm sn phẩm/dịch v ........................................ 7 1.7.2. T l
ỷ ệ đóng góp vào doanh thu ca tng nhóm sn phẩm/dịch v ........................ 11 1.7.3. T l
ỷ ệ tăng trưởng doanh thu và li nhuận trong 3 năm gần nht: ........................ 11
1.8. Phân tích tình hình tài chính ca công ty trong 3 năm gần nht ............................. 13
1.8.1. Nhận xét v li nhuận ............................................................................................................ 13
1.8.2. Nhận xét v chi phí bán hàng và qun lý doanh nghiệp ............................................... 14
1.8.3. Nhận xét v hoạt động tài chính .......................................................................................... 16
PHẦN 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI CA CÔNG TY ......................... 17
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô..................................................................................... 17
2.1.1. Môi trường kinh t .................................................................................................................. 17
2.1.2. Môi trường chính trị - pháp luật .......................................................................................... 18
2.1.3. Môi trường văn hóa - xã hội ................................................................................................. 19
2.1.4. Môi trường t nhiên ................................................................................................................ 20
2.1.5. Môi trường công nghệ ............................................................................................................ 20
2.2. Phân tích môi trường vi mô..................................................................................... 22
2.2.1. Đối th cạnh tranh ca công ty ............................................................................................ 22
2.2.2. Khách hàng ................................................................................................................................ 24
2.2.3. Nhà cung cp ............................................................................................................................ 25
2.2.4. Sn phẩm thay th ................................................................................................................... 27 2.2.5. Đối th c
ạnh tranh tim ẩn và rào cn xâm nhập ngành .............................................. 29
PHẦN 3: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG CA CÔNG TY........................ 31 3.1. Ho ng s ạt độ
n xut .................................................................................................. 31 3.2. Ho ng qu ạt độ
n lý cht lưng sn phẩm/dịch v .................................................... 33 3.2.1. Hệ th ng qu ố n lý ch ng
t lưng công ty đang áp d
...................................................... 33
3.2.2. Bộ phận kim tra ch ng s t lư n phẩm/dịch v t
ại công ty ........................................ 34 3.3. Ho ng nghiên c ạt độ
u phát trin tại công ty ........................................................... 34 3.4. Ho ng Marketing ạt độ
.............................................................................................. 36 3.4.1. Ho ng nghiên c ạt độ u th
ị trường ........................................................................................ 36
3.4.2. Chính sách giá công ty đang áp dng ................................................................................ 37 3.4.3. Ho ng qu ạt độ ng cáo và quan hệ c ng (PR) ộng đồ
......................................................... 40 3.4.4. Ho ng phân ph ạt độ
ối............................................................................................................... 41 3.5. Ho ng qu ạt độ n lý ngu n nhân l ồ
c ......................................................................... 43
PHẦN 4: PHÂN TÍCH CÁC MA TR M L ẬN ĐÁNH GIÁ NH
A CHỌN CHIẾN
LƯỢC CHO CÔNG TY TRONG THỜI GIAN ĐẾN ........................................................ 44
4.1. Ma trận SWOT ........................................................................................................ 44
PHẦN 5: XÂY DNG CHIẾ C C N LƯỢ
ẠNH TRANH – KINH DOANH CHO CÔNG
TY TRONG THỜI GIAN ĐẾN ............................................................................................ 48
5.1. Các căn c xây dng chin lưc ............................................................................. 48 5.2. D báo nhu c
ầu thị trường ...................................................................................... 48 5.3. M c tiêu c a Công ty
.............................................................................................. 51
5.4. Hoạch định chin lưc kinh doanh Công ty ............................................................ 53 5.5. Các gii pháp th c hi
ện chin lưc cạnh tranh/kinh doanh cho Công ty ................ 56
5.5.1. Gii pháp Marketing ............................................................................................................... 56
5.5.2. Gii pháp tài chính .................................................................................................................. 57
5.5.3. Gii pháp nhân s .................................................................................................................... 58
5.5.4. Gii pháp sn xut, tác nghiệp ............................................................................................. 59
PHẦN 6: MT SỐ KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ............................................................. 60 6.1. Kin nghị i v
đố ới nhà nước ..................................................................................... 60 6.2. Kin nghị i v
đố ới ngành .......................................................................................... 61
6.3. Kt luận ................................................................................................................... 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................... 63
PHỤ LỤC ................................................................................................................................ 67
PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY NGHIÊN CỨU
Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền (KHD)
Địa chỉ: Tầng 11, 12 Tòa nhà Saigon Centre Office, 67 Lê Li, Bn Nghé, Quận 1, thành phố Hồ Chí Min h Hotline: (+84 28) 3820 8858 Email: info@khangdien.com.vn
Website: https://www.khangdien.com.vn 1.1.
Lịch sử hình thành và phát trin ca công ty:
Công ty C phần Đầu tư và Kinh doanh
nhà Khang Đin (KDH) có tin thân là Công ty
TNHH Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Đin
đưc thành lập vào năm 2001.
Đn năm 2007, Công ty chuyn đi mô hình
hoạt động t Công ty TNHH thành Công ty c
phần với tên gọi Công ty C phần Đầu tư và Kinh
doanh Nhà Khang Đin. Công ty tăng vốn và IPO
thành Công ty C phần với vốn điu lệ 332 tỷ
đồng. Quỹ đầu tư nước ngoài VinaCapital và
Prudential góp vốn trở thành c đông.
Năm 2010, Khang Đin tăng vốn điu lệ lên 439 tỷ đồng và niêm yt 43,9 triệu c
phần (mã c phiu KDH) trên Sở Giao dịch Chng khoán thành phố Hồ Chí Minh (HSX).
Năm 2014, Khang Đin tăng vốn điu lệ lên 750 tỷ đồng với s tham gia ca c
đông lớn là Quỹ đầu tư Dragon Capital. Trin khai d án nhà phố Mega Ruby và Mega
Residence tọa lạc tại đường Võ Chí Công (thành phố Th Đc).
Năm 2015, trin khai d án biệt th cao cp Lucasta và The Venica tọa lạc tại
đường Liên Phường và Đỗ Xuân Hp (thành phố Th Đc). Trin khai d án nhà phố
Mega Vil age và Melosa Garden tọa lạc tại đường Võ Chí Công và đường D2 (thành
phố Th Đc). Tăng vốn điu lệ lên 1.800 tỷ đồng và tích lũy diện tích đt có quy mô
lớn ở khu Nam thành phố Hồ Chí Minh.
Năm 2018, Khang Đin trin khai hai d án chung cư quy mô lớn Jamila và Safira
tọa lạc trên đường Võ Chí Công (Vành Đai 2) và Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh – 1
Long Thành – Dầu Giây. Tăng vốn điu lệ lên hơn 4.140 tỷ đồng và tích hp quỹ đt
hữu dng với quy mô trên 500ha ở khu Nam TP. Hồ Chí Minh.
Năm 2020, trin khai d án nhà liên k và biệt th Verosa Park tọa lạc tại trung
tâm Quận 9, nút giao đường Liên Phường – Võ Chí Công, k cận Quận 2 (thành phố
Th Đc). Trin khai d án chung cư Lovera Vista, khẳng định thị phần ca Khang Đin
ở khu Tây Nam thành phố Hồ Chí Minh.
Năm 2021, đánh du cột mốc 20 năm phát trin. Khang Đin tip tc kinh doanh
d án chung cư Lovera Vista (Bình Chánh). Tích cc thc hiện trách nhiệm xã hội, nỗ
lc chăm lo cho CBCNV, đóng góp cho ngành y t và hỗ tr cộng đồng phòng chống
đại dịch Covid-19. Kỷ niệm 20 năm thành lập và phát trin với danh mc trên 50 d án,
cung cp cho thị trường hơn 20 nghìn sn phẩm đa dạng, đạt tỷ lệ hp th trên 90%.
Nhận Huân chương Lao động hạng Ba, bằng khen Th tướng Chính ph và các gii thưởng uy tín khác
Năm 2022, trin khai d án The Classia (thành phố Th Đc), bàn giao nhà và trao
Giy chng nhận quyn sử dng đt, quyn sở hữu nhà ở và tài sn khác gắn lin với
đt cho khách hàng. Khang Đin đưc công nhận là Thương hiệu quốc gia Việt Nam do
Bộ Công Thương t chc. Tăng vốn điu lệ lên hơn 7.168 tỷ đồng, kiên định phát trin bn vững.
Tri qua hơn 23 năm hình thành và phát trin, Công ty C phần Đầu tư và Kinh
doanh nhà Khang Đin luôn vững vàng với mc tiêu mang lại cho khách hàng những
sn phẩm bt động sn tốt nht bằng dịch v chuyên nghiệp nht. T tin với sc mạnh
ca các li th: Quỹ đt sạch hơn 100 ha tại nơi có quy hoạch đồng bộ, hiện đại và thuận
tiện bậc nht tại thành phố Hồ Chí Minh, pháp lý minh bạch, giá c hp lý, cht lưng
vưt trội, Khang Đin đã và đang khẳng định vị th là nhà cung cp gii pháp bt động
sn toàn diện tạo lập cuộc sống ưu việt cho khách hàng. Với tim lc mạnh v tài chính,
vững vàng v kinh nghiệm, Khang Đin luôn nỗ lc không ngng đ mang lại cho khách
hàng một nơi “an cư lạc nghiệp”, đ nâng cao vị th ca mình trên thị trường bt động
sn Việt Nam, giữ vững nim tin trong tâm trí khách hàng và các đối tác.
Mc tiêu chin lưc ca Khang Đin là phn đu trở thành Nhà đầu tư, kinh doanh
bt động sn hàng đầu thành phố Hồ Chí Minh và trong khu vc thông qua chin lưc
phát trin bn vững da trên chuỗi các li th cạnh tranh: Vị trí đắc địa, tim lc tài 2
chính mạnh mẽ, đội ngũ cán bộ công nhân viên tâm huyt và giàu kinh nghiệm, đưa việc
phát trin thương hiệu Khang Đin ngày càng vững vàng, ni ting. 1.2.
Sơ đồ bộ máy cơ cu tổ chc ca công ty:
Hình 1: Sơ đồ t chc Ban lãnh đạo: Hội ồ đ ng qun trị: Ch tịch hội ồ
đ ng qun trị: Bà Mai Trần Thanh Trang Phó ch tịch hội ồ
đ ng qun trị: Ông Lý Đin Sơn
Thành viên hội đồng qun trị: Bà Nguyên Thị Cẩm Vân
Bà Nguyễn Thị Diệu Phương Ông Vương Văn Minh Ban điu hành:
Tng giám đốc: Ông Vương Văn Minh Phó tng giám đốc: Ông Lê Hoàng Khởi Bà Nguyễn Thuỳ Dương
K toán trưởng: Bà Phạm Thị Thu Thuỷ 3 1.3.
Tầm nhìn và s mệnh ca công ty: 1.3.1. Tầm nhìn:
Chúng tôi có tầm nhìn trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong
phát trin bt động sn, kiên định với tôn chỉ phát trin bn vững, da trên nn tng pháp
lý minh bạch, cu trúc tài chính vững chắc, là “Nơi đặt nim tin – Nơi xây t m” cho
c đông, đối tác, khách hàng và cộng đồng.
1.3.2. S mện : h
S mệnh ca Khang Đin là kin tạo đô thị văn minh, môi trường sống xanh, cộng
đồng nhân văn và mang lại giá trị thit thc cho c đông, đối tác, khách hàng và cộng đồng. 1.4.
Định hướng phát trin ca công ty trong thời gian đn: Mục tiêu:
Là thương hiệu bt động sn đng đầu v nim tin ca đối tác và khách hàng.
Tăng trưởng n định, v lâu dài bình quân không thp hơn tăng trưởng ca nn kinh t.
Là một trong những nơi làm việc đưc ưa thích nht trong lĩnh vc bt động sn.
Các mục tiêu đối với môi trường, xã hội và cộng đồng:
Góp phần bo vệ môi trường, tuân th các quy định v môi trường tại Việt Nam
và áp dng các biện pháp tit kiệm tài nguyên, gim tác động môi trường trong thi công và vận hành d án.
Duy trì bn vững nguồn nhân lc bằng các chính sách thu hút, đào tạo và giữ
nhân tài đồng thời tuân th các quy định ca Bộ luật Lao động đ kin tạo môi trường
làm việc tốt nht cho nhân viên.
Làm tròn trách nhiệm xã hội ca doanh nghiệp thông qua các hoạt động thiện
nguyện, chăm sóc sc khe và nâng cao đời sống cộng đồng. 1.5.
Chin lưc phát trin ca công ty trong thời gian qua:
Phát trin các d án và sn phẩm bt động sn đưc khách hàng và đối tác yêu thích và tin tưởng.
Qun lý hiệu qu chi phí và dòng tin kinh doanh đ tối ưu hóa vốn và li nhuận.
Đầu tư phát trin và hoàn thiện quỹ đt; đẩy mạnh nghiên cu đ phát trin các sn
phẩm bắt kịp xu th thị trường. 4
Tập trung nguồn lc tài chính vào các cơ hội đầu tư và mang lại giá trị thit thc cho c đông.
Đột phá bằng các d án khu phc hp.
Đm bo nguồn lc tài chính phân b hp lý cho việc cng cố và phát trin thương
hiệu nhằm t ạo ra giá trị bn vững cho c đông.
Kiên định giữ vững các giá trị cốt lõi ca Công ty: Minh bạch - Cht lưng - Bn vững. 1.6.
Giới thiệu về các sn phm/dịch vụ ca công ty:
Công ty C phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Đin thường cung cp một loạt
các sn phẩm bt động sn đa dạng. Dưới đây là một số sn phẩm tiêu biu mà công ty phát trin:
Biệt th và nhà phố: Khang Đin xây dng các khu đô thị có các dòng sn phẩm
biệt th và nhà phố sang trọng và đa dạng v diện tích, kiu dáng và tiện ích. Các khu
đô thị này thường đưc quy hoạch đồng bộ với các tiện ích như hồ bơi, công viên, trường
học, và khu vui chơi gii trí. Những d án tiêu biu như Merita, The Classia, Mega Residence,...
Căn hộ chung cư: Khang Đin cung cp các d án chung cư cao cp với các loại
hình căn hộ t nh đn lớn, phù hp với nhu cầu ca c gia đình hoặc cá nhân. Các d
án chung cư thường đưc thit k hiện đại, tiện nghi và đưc qun lý chuyên nghiệp.
Những d án tiêu biu như Jamila, Lovera Vista,...
Đt nn: Công ty phát trin các khu đô thị mới cung cp đt nn đ khách hàng có
th xây dng nhà theo ý muốn ca mình. Các khu đô thị này thường đưc quy hoạch kỹ
lưỡng với hạ tầng hoàn thiện và các tiện ích cần thit.
Nhà ở xã hội: Khang Đin tham gia vào việc xây dng các d án nhà ở xã hội
nhằm mc tiêu giúp người dân có thu nhập thp có điu kiện sống tốt hơn. Các căn hộ
nhà ở xã hội thường đưc thit k đơn gin nhưng đm bo đầy đ các tiện ích cần thit.
Khu công nghiệp và thương mại: Ngoài các sn phẩm nhà ở, Khang Đin còn phát
trin các khu công nghiệp và thương mại, cung cp các khu vc văn phòng, trung tâm
thương mại và khu công nghiệp đ phc v nhu cầu sn xut và kinh doanh ca các
doanh nghiệp. Những d án tiêu biu như Khu Công nghiệp và Tiu th công nghiệp Lê Minh Xuân. 5
Công ty C phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Đin là một trong những công
ty hàng đầu trong lĩnh vc phát trin bt động sn tại Việt Nam. Dưới đây là một số dịch
v chính mà công ty cung cp:
Phát trin d án bt động sn: Khang Đin tham gia vào việc phát trin các d án
bt động sn đa dạng, bao gồm khu đô thị mới, khu dân cư, khu công nghiệp và khu thương mại.
Xây dng nhà ở: Công ty thc hiện xây dng các loại hình nhà ở t biệt th, nhà
phố, căn hộ chung cư đn nhà ở xã hội, đáp ng nhu cầu v nhà ở đa dạng ca khách hàng.
Tư vn và dịch v pháp lý: Khang Đin cung cp các dịch v tư vn pháp lý liên
quan đn bt động sn như th tc pháp lý, quy hoạch, giy tờ, hp đồng, và các vn đ
liên quan đn giao dịch bt động sn.
Qun lý d án: Công ty có các đội ngũ chuyên gia qun lý d án, đm bo tin độ
và cht lưng xây dng ca các d án bt động sn.
Tư vn v tài chính và đầu tư: Khang Đin cung cp tư vn v tài chính và đầu tư
trong lĩnh vc bt động sn, giúp khách hàng đưa ra quyt định thông minh v việc đầu
tư vào các d án bt động sn.
Dịch v sau bán hàng: Sau khi bán hàng, công ty tip tc cung cp dịch v hậu
mãi như bo dưỡng, sửa chữa và các dịch v khác đ đm bo s hài lòng ca khách hàng.
Dịch v môi giới bt động sn: Khang Đin cung cp dịch v môi giới bt động
sn, giúp khách hàng tìm kim và mua đưc những bt động sn phù hp với nhu cầu và ngân sách ca họ.
Chuyn nhưng bt động sn: Khang Đin cung cp dịch v chuyn nhưng bt
động sn hoạt động theo các bước như pháp lý và hp đồng; đàm phán và tho thuận
giá c; kim tra kỹ thuật và pháp lý; lập hp đồng chuyn nhưng; chuyn giao quyn
sở hữu; thanh toán và hoàn tt giao dịch.
Cho thuê căn hộ chung cư: Khang Đin cung cp dịch v cho thuê, giúp khách
hàng tìm kim và thuê đưc những bt động sn phù hp với nhu cầu và ngân sách ca khách hàng. 6 1.7.
Phân tích tình hình hoạt động sn xut kinh doanh công ty 3 năm gần nht:
Hình 2: Kt qu hoạt động kinh doanh giai đoạn 2020 - 2023
1.7.1. Doanh thu và thị phần ca tng nhóm sn phm/dịch vụ
Doanh thu ca tng nhóm sn phm/ dịch vụ
Hình 3: Doanh thu bán hàng và cung cp dịch v giai đoạn 2021 – 2023 7
Hình 4: Biu đồ doanh thu bán hàng và cung cp dịch v giai đoạn 2021-2023
Hình 5: Nhóm doanh thu giai đoạn 2021 – 2023
Năm 2021: Theo số liệu cho thy doanh thu bán hàng và cung cp dịch v đạt
đưc trong năm là 3,746,129,199 nghìn đồng. Đã gim so với năm 2020 là 23%. Gồm
có các nhóm sn phẩm và dịch v như :
Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 3,689,744,565 nghìn đồng
Doanh thu cung cp dịch v: 50,212,002 nghìn đồng
Doanh thu cho thuê cho thuê đt đã phát trin cơ sở hạ tầng: 3,773,283 nghìn đồng
Doanh thu cho thuê hoạt động: 2,399,349 nghìn đồng
Năm 2022: Tng doanh thu bán hàng và cung cp dịch v đạt đưc trong năm là
2,973,585,022 nghìn đồng. Đã gim so với năm 2021 là 26%. Gồm có các nhóm sn phẩm và dịch v như :
Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 2,913,246,771 nghìn đồng
Doanh thu cung cp dịch v: 57,698,958 nghìn đồng
Doanh thu cho thuê hoạt động: 2,639,293 nghìn đồng
Năm 2023: Tng doanh thu bán hàng và cung cp dịch v đạt đưc trong năm là
2,166,305,461 nghìn đồng. Đã gim so với năm 2022 là 37% . Gồm có các nhóm sn phẩm và dịch v như: 8
Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 2,104,805,472 nghìn đồng
Doanh thu cung cp dịch v: 47,196,919 nghìn đồng
Doanh thu cho thuê hoạt động:14,303,070 nghìn đồng
T những số liệu nêu trên ta có th thy đưc doanh thu chuyn nhưng bt động
sn mang lại doanh thu cao nht so với các doanh thu khác song con số này có s suy
gim đáng k qua tng năm. Nhìn chung doanh thu bán hàng và cung cp dịch v ca
Công ty C phần Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Đin đang tri qua giai đoạn gim
dần qua các năm. S gim tỷ lệ 23% t năm 2020 sang năm 2021, tip tc cùng với việc
gim 26% vào năm 2022 và 37% vào năm 2023, cho thy s gim dần và n định không
tốt trong tương lai gần ca công ty. Điu này yêu cầu công ty phi đánh giá lại các chin
lưc kinh doanh và tìm cách thúc đẩy doanh thu đ đm bo s phát trin bn vững trong thời gian tới.
Thị phần ca tng nhóm sn phm/ dịch vụ
Năm 2021: Theo thống kê dữ liệu ta thy tng doanh thu ngành bt động sn gần
294 ngàn tỷ đồng trong năm 2021, tăng 15% so với năm 2020. Riêng doanh thu ca
Khang Đin trong năm là 3,746,129,199 nghìn đồng chim thị phần 1,27%.
Năm 2022: Theo thống kê dữ liệu ta thy tng doanh thu toàn ngành bt động sn
(BĐS) năm 2022 ước đạt 331 nghìn tỷ đồng, tăng 13% so với năm 2021. Riêng doanh
thu ca Khang Đin trong năm là 2,973,585,002 nghìn đồng chim thị phần 0,9%. 9
Năm 2023: Theo thống kê dữ liệu ta thy tng doanh thu ngành bt động sn đạt
230 ngàn tỷ đồng, gim 44% so với năm 2022. Riêng doanh thu ca Khang Đin trong
năm là 2,166,305,461 nghìn đồng chim thị phần 0,94%. Chi tit:
Năm 2021: Theo thống kê ta có th thy đưc doanh thu chuyn nhưng bt động
sn ca Khang Đin là 3,689,744,565 nghìn đồng, đã gim 23% so với năm 2020. Doanh
thu cung cp dịch v là 50,212,002 nghìn đồng và đã tăng lên 6% so với năm 2020.
Doanh thu cho thuê hoạt động là 2,399,349 nghìn đồng tăng 4% và doanh thu cho thuê
đt đã phát trin cơ sở hạ tầng là 3,773,283 nghìn đồng gim 442% so với 2020.
Năm 2022: Theo thống kê ta có th thy đưc doanh thu chuyn nhưng bt động
sn ca Khang Đin là 2,913,246,771 nghìn đồng, đã gim 27% so với năm 2021. Doanh
thu cung cp dịch v là 57,698,958 nghìn đồng và đã tăng lên 15% so với năm 2020.
Doanh thu cho thuê hoạt động là 2,639,293 nghìn đồng tăng 10% và doanh thu cho thuê
đt đã phát trin cơ sở hạ tầng là 0 nghìn đồng so với 2020.
Năm 2023: Theo thống kê ta có th thy đưc doanh thu chuyn nhưng bt động
sn ca Khang Đin là 2,104,805,472 nghìn đồng, đã gim 38% so với năm 2022. Doanh
thu cung cp dịch v là 47,196,919 nghìn đồng và đã gim xuống 22% so với năm 2021. 10
Doanh thu cho thuê hoạt động là 14,303,070 nghìn đồng tăng 442% và doanh thu cho
thuê đt đã phát trin cơ sở hạ tầng là 0 nghìn đồng so với 2020.
1.7.2. Tỷ lệ đóng góp vào doanh thu ca tng nhóm sn phm/dịch vụ Năm 2021:
Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 98,5%
Doanh thu cung cp dịch v: 1,34%
Doanh thu cho thuê cho thuê đt đã phát trin cơ sở hạ tầng: 0,1%
Doanh thu cho thuê hoạt động: 0,06% Năm 2022:
Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 97,97%
Doanh thu cung cp dịch v: 1,94%
Doanh thu cho thuê hoạt động: 0,09% Năm 2023:
Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 97,16%
Doanh thu cung cp dịch v: 2,18%
Doanh thu cho thuê hoạt động: 0,66%
Có th dễ dàng thy đưc doanh thu chuyn nhưng bt động sn luôn là nhóm
chim tỷ trọng cao nht trong các doanh thu ca các sn phẩm/dịch v và đó là nguồn
doanh thu chính ca Khang Đin. Các nhóm doanh thu khác có tỷ trọng không đáng k.
1.7.3. Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu và li nhuận trong 3 năm gần nht:
Hình 6: Doanh thu, li nhuận giai đoạn 2021-2023 11
Hình 7: Biu đồ doanh thu, li nhuận giai đoạn 2021-2023
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu trong 3 năm gần nht gim 1,579,823,738 nghìn đồng t năm 2021 - 2023:
Doanh thu năm 2021 là 3,746,129,199 nghìn đồng, gim 870,719,234 nghìn đồng
tương đương với 23% năm 2020. Do đại dịch khin cho thị trường bt động sn st
gim, nhu cầu mua nhà gim mạnh, đặc biệt là ở phân khúc cao cp. Khang Đin phi
đối mặt với s cạnh tranh gay gắt t các đối th như Vinhomes, Novaland, Sunshine Group,...
Doanh thu năm 2022 là 2,973,585,022 nghìn đồng, gim 772,544,177 nghìn đồng
tương đương với 26% năm 2021. Do nn kinh t tăng trưởng chậm lại, lãi sut ngân hàng ngày càng tăng cao.
Doanh thu năm 2023 là 2,166,305,461 nghìn đồng, gim 807,279,561 nghìn đồng
tương đương với 37% năm 2022. Do xut hiện các doanh nghiệp mới với tim lc tài
chính mạnh và chính sách thắt chặt qun lý thị trường.
Tỷ lệ tăng trưởng li nhuận
Năm 2021: Li nhuận sau thu đạt 1,204,584,860 nghìn đồng tăng 4% so với năm
2020. Li nhuận trước thu trong năm 2021 đạt 1,539,982,193 nghìn đồng và li nhuận
sau thu ca Công ty mẹ đạt 1,202,474,135 nghìn đồng, tăng lần lưt là 6% và 4% so với năm 2020.
Năm 2022: Li nhuận sau thu đạt 1,082,246,744 nghìn đồng gim 11% so với
năm 2021. Li nhuận trước thu trong năm 2022 đạt 1,410,589,354 nghìn đồng và li
nhuận sau thu ca Công ty mẹ đạt 1,102,953,667 nghìn đồng, đồng thời cùng gim 9% so với năm 2021. 12
Năm 2023: Li nhuận sau thu đạt 729,500,026 triệu đồng gim 48% so với năm
2022. Li nhuận trước thu trong năm 2023 đạt 1,069,028,419 nghìn đồng và li nhuận
sau thu ca Công ty mẹ đạt 715,673,8341 triệu đồng, gim lần lưt là 32% và 54% so với năm 2022.
1.8. Phân tích tình hình tài chính ca công ty trong 3 năm gần nht
1.8.1. Nhận xét về li nhuận
Hình 8: Chi phí, li nhuận ca doanh nghiệp giai đoạn 2021-2023
Hình 9: Biu đồ chi phí, li nhuận ca doanh nghiệp giai đoạn 2021-2023 Năm 2021
Tng li nhuận trước thu ca công ty tăng đáng k t 1,458,408,134 tỷ đồng ở
năm 2020 lên 1,539,982,193 tỷ đồng ở năm 2021 (tăng c th 81,574,059 triệu đồng).
Li nhuận sau thu ca công ty tăng đáng k t 1,154,467,461 tỷ đồng ở năm 2020
lên 1,204,548,860 tỷ đồng ở năm 2021 (tăng c th 50,081,399 triệu đồng). Năm 2022
Tng li nhuận trước thu ca công ty gim đáng k t 1,539,982,193 tỷ đồng ở
năm 2021 xuống 1,410,589,354 tỷ đồng ở năm 2022 (gim c th 129,392,839triệu đồng). 13
Li nhuận sau thu ca công ty gim đáng k t 1,204,548,860 tỷ đồng ở năm
2020 xuống 1,082,246,744 tỷ đồng ở năm 2022 (gim c th 122,302,116 triệu đồng). Năm 2023
Tng li nhuận trước thu ca công ty gim đáng k t 1,410,589,354 tỷ đồng ở
năm 2022 xuống 1,069,028,419 tỷ đồng ở năm 2023 (gim c 341,560,935 triệu đồng).
Li nhuận sau thu ca công ty gim đáng k t 1,082,246,744 tỷ đồng ở năm
2022 xuống 729,500,026 tỷ đồng ở năm 2023 (gim c th 352,746,718 triệu đồng).
Năm 2021, doanh thu thuần đạt 3.738 tỷ đồng, gim 17,5% so với cùng kỳ. Tuy
nhiên li nhuận sau thu vẫn đạt 1.204 tỷ đồng, tăng nhẹ so 4% so với năm trước đó.
Năm 2022, Nhà Khang Đin đã phi huy động dòng tin tài chính bên ngoài đ bù đắp
thâm ht dòng âm hàng ngàn tỷ đồng, khin Khang Đin phi chi một khon lớn đ tr
n vay, dẫn đn li nhuận gim. Bước sang năm 2023, khó khăn bao trùm toàn thị trường
bt động sn. Năm 2023, li nhuận sau thu theo đó cũng st gim hơn 30%, xuống còn
730 tỷ đồng. Đn cuối năm 2023, các chỉ tiêu tài sn chính gia tăng trong năm va qua
là giá trị hàng tồn kho, tăng t hơn 12.450 tỷ đồng đầu năm lên gần 18.800 tỷ vào cuối
năm, chim 70% tng tài sn.
Đáng chú ý trong hoạt động kinh doanh năm va qua ca nhà phát trin bt động
sn này là khon mc người mua tr tin trước ngắn hạn đã tăng gp 2,6 lần, đạt hơn
2.350 tỷ đồng.Trong quý cuối năm 2023, nhà Khang Đin đã chính thc mở bán 1.043
căn hộ thuộc Khu nhà ở cao tầng d án The Privia tại phường An Lạc, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
1.8.2. Nhận xét về chi phí bán hàng và qun lý doanh nghiệp
Hình 10: Chi phí bán hàng và qun lý doanh nghiệp giai đoạn 2021-2023 14
Hình 11: Biu đồ chi phí bán hàng và qun lý doanh nghiệp giai đoạn 2021-2023 Chi phí bán hàng:
Chi phí bán hàng gim dần t năm 2021 đn năm 2023, với mc gim lần lưt là 14,5% và 7,3%.
Mc chi phí bán hàng năm 2023 thp hơn 20,7% so với năm 2021.
Đây là một tín hiệu tích cc cho thy doanh nghiệp đã có th kim soát tốt chi
phí bán hàng trong 3 năm qua.
Chi phí qun lý doanh nghiệp:
Chi phí qun lý doanh nghiệp tăng nhẹ t năm 2021 đn năm 2023, với mc tăng
lần lưt là 20,4% và 7,9%.
Mc chi phí qun lý doanh nghiệp năm 2023 cao hơn 12,6% so với năm 2021.
Li nhuận gộp về bán hàng và cung cp dịch vụ:
Li nhuận gộp gim t năm 2021 đn năm 2022, sau đó tăng nhẹ vào năm 2023.
Mc li nhuận gộp năm 2023 thp hơn 11,5% so với năm 2021.
Chi phí bán hàng có xu hướng gim trong khi chi phí qun lý doanh nghiệp có
xu hướng tăng. Li nhuận gộp gim trong giai đoạn 2021-2022 và chỉ tăng nhẹ trong năm 2023. 15
1.8.3. Nhận xét về hoạt động tài chính
Hình 12: Tài sn, nguồn vốn doanh nghiệp giai đoạn 2021-2023
Hình 13: Biu đồ tài sn, nguồn vốn doanh nghiệp giai đoạn 2021-2023
Tng tài sn, nguồn vốn tăng dần qua các năm t 2021 – 2023. Với mc tăng lần
lưt là 50% và 23%. Tng tài sn, nguồn vốn năm 2023 cao hơn 84% so với năm 2021.
Có th thy hoạt động kinh doanh ca Khang Đin có du hiệu tăng trưởng tốt.
Tài sn ngắn hạn t năm 2021 đn năm 2023 có mc tăng lần lưt là 53% và 21%,
năm 2023 cao hơn 84% so với năm 2021. Cho thy công ty đã có các đầu tư và giao
dịch ngắn hạn phát sinh trong khong thời gian này. 16