Bài tập nhóm ôn tập - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân

Công ty C phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Đin (KDH) có tin thân là Công ty TNHH Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Đin đưc thành lập vào năm 2001. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HC DUY TÂN
KHOA QU N TR KINH DOANH
BÀI T P NHÓM MÔN QU N TR C CHIẾN LƯỢ
CÔNG TY NGHIÊN CỨU
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH
NHÀ KHANG ĐIỀN (KDH)
GVHD: ĐẶNG THANH DŨNG
L P: MGT 403 D
NHÓM: 6
THÀNH VIÊN NHÓM:
Đà Nẵng, ngày 27 tháng 5 năm 2024
Nguy n Th Phương Linh
27202223280
Tr n Th C m Linh
27207202774
Phm Th Mai Linh
27202202497
Ph m Th Ánh Li u
27202849808
Đinh Phạm Ái Linh
27212236346
Lương Đoàn Mỹ Linh
27202280023
B ẢNG ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN
STT
H và tên
MSSV
% Đóng góp
Kí tên
1
Nguy n Th Phương Linh (NT)
27202223280
100%
2
Tr n Th C m Linh
27207202774
85%
3
Phm Th Mai Linh
27202202497
100%
4
Ph m Th Ánh Li u
27202849808
100%
5
Đinh Phạm Ái Linh
27212236346
95%
6
Lương Đoàn Mỹ Linh
27202280023
95%
MC LC
PHN 1: GII THIU V CÔNG TY NGHIÊN CU
1
1
1
11
1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a công ty: 1 ...........................................................
1.2. Sơ đồ máy cơ c b u t chc ca công ty: ................................................................ 3
1.3. Tm nhìn và s m nh c a công ty: ............................................................................ 4
1.3.1. T m nhìn: ............................................................................................................................... 4
1.3.2. m nh: S ................................................................................................................................. 4
1.4. Đị hướnh ng phát tri n c a công ty trong th n: ời gian đ ............................................ 4
1.5. Chi c phát trin lư n c a công ty trong th i gian qua: ............................................. 4
1.6. Gii thi u v các s n ph ch v c a công ty: m/d ...................................................... 5
1.7. Phân tích tình hình ho ng s n xu n nhạt độ t kinh doanh công ty 3 năm gầ t: ........... 7
1.7.1. Doanh thu và th ph n c a t ng nhóm s n ph ch v m/d ........................................ 7
1.7.2. l T đóng góp vào doanh thu ca tng nhóm sn phm/dch v ........................ 11
1.7.3. l T tăng trưở ận trong 3 năm gầng doanh thu và li nhu n nht: ........................ 11
1.8. Phân tích tình hình tài chính ca công ty trong 3 năm gần nht ............................. 13
1.8.1. Nh n xét v l i nhu n ............................................................................................................ 13
1.8.2. Nh n xét v chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p ............................................... 14
1.8.3. Nh n xét v ho ng tài chính ạt độ .......................................................................................... 16
PHẦN 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI CA CÔNG TY ......................... 17
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô..................................................................................... 17
2.1.1. Môi trường kinh t .................................................................................................................. 17
2.1.2. Môi trường chính tr - pháp lut .......................................................................................... 18
2.1.3. Môi trường văn hóa - xã hi ................................................................................................. 19
2.1.4. Môi trường t nhiên ................................................................................................................ 20
2.1.5. Môi trường công ngh ............................................................................................................ 20
2.2. Phân tích môi trường vi mô..................................................................................... 22
2.2.1. Đối th cnh tranh ca công ty ............................................................................................ 22
2.2.2. Khách hàng ................................................................................................................................ 24
2.2.3. Nhà cung cp ............................................................................................................................ 25
2.2.4. S n ph m thay th ................................................................................................................... 27
2.2.5. i th c nh tranh ti n và rào c n xâm nh p ngànhĐố m .............................................. 29
PHẦN 3: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG CA CÔNG TY........................ 31
3.1. ng s n xuHoạt độ t .................................................................................................. 31
3.2. ng qu n lý ch ng s n ph ch vHoạt độ t lư m/d .................................................... 33
3.2.1. H ng qu n lý ch ng th t lưng công ty đang áp d ...................................................... 33
3.2.2. B ph n ki m tra ch ng s n ph ch v t i công ty t lư m/d ........................................ 34
3.3. ng nghiên c u phát tri n t i công tyHoạt độ ........................................................... 34
3.4. ng MarketingHoạt độ .............................................................................................. 36
3.4.1. ng nghiên c u th ngHoạt độ trườ ........................................................................................ 36
3.4.2. Chính sách giá công ty đang áp dng ................................................................................ 37
3.4.3. ng qu ng cáo và quan h c ng (PR)Hoạt độ ộng đồ ......................................................... 40
3.4.4. ng phân phHoạt độ i............................................................................................................... 41
3.5. ng qu n lý ngu n nhân lHoạt độ c ......................................................................... 43
PHN 4: PHÂN TÍCH CÁC MA TR M LẬN ĐÁNH GIÁ NH A CHN CHIN
LƯỢC CHO CÔNG TY TRONG TH NỜI GIAN ĐẾ ........................................................ 44
4.1. Ma tr n SWOT ........................................................................................................ 44
PH N 5: XÂY DNG CHI C CẾN LƯỢ NH TRANH KINH DOANH CHO CÔNG
TY TRONG THỜI GIAN ĐẾN ............................................................................................ 48
5.1. xây d ng chiCác căn c n lưc ............................................................................. 48
5.2. D báo nhu c u th ng trườ ...................................................................................... 48
5.3. M c tiêu c a Công ty .............................................................................................. 51
5.4. nh chi c kinh doanh Công tyHoạch đị n lư ............................................................ 53
5.5. Các gi i pháp th c hi n chi c c nh tranh/kinh doanh cho Công ty n lư ................ 56
5.5.1. i pháp MarketingGi ............................................................................................................... 56
5.5.2. i pháp tài chínhGi .................................................................................................................. 57
5.5.3. i pháp nhân sGi .................................................................................................................... 58
5.5.4. i pháp s n xu t, tác nghiGi p ............................................................................................. 59
PHN 6: MT S KIN NGH VÀ KT LUN ............................................................. 60
6.1. n ngh i vKi đố ới nhà nước ..................................................................................... 60
6.2. n ngh i v i ngànhKi đố .......................................................................................... 61
6.3. K t lu n ................................................................................................................... 61
TÀI LI U THAM O ....................................................................................................... 63 KH
PH L C ................................................................................................................................ 67
PHN 1: GI I THI CÔNG TY NGHIÊN C U U V
Công ty C n (KHD) phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điề
Địa chỉ: Tầng 11, 12 Tòa nhà Saigon Centre Office, 67 Lê Li, Bn Nghé, Quận
1, thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: (+84 28) 3820 8858
Email: info@khangdien.com.vn
Website: https://www.khangdien.com.vn
1.1. L ch s hình thành và phát tri a công ty: n c
Công ty C ph ần Đầu tư và Kinh doanh
nhà Khang Đin (KDH) có tin thân là Công ty
TNHH Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Đin
đưc thành lp vào năm 2001.
Đn m 2007, Công ty chuyn đi hình
hoạt động t Công ty TNHH thành Công ty c
phần với tên gọi Công ty C phần Đầu tư và Kinh
doanh Nhà Khang Đin. Công ty tăng vốn IPO
thành Công ty C ph n v i v u l 332 t ốn đi
đồ ng. Qu đầu nước ngoài VinaCapital
Prudential góp v n tr thành c đông.
Năm 2010, Khang Đin tăng vốn điu l lên 439 t ng và niêm y t 43,9 tri u c đồ
ph n (mã c phi u KDH) trên S Giao d ch Ch ng khoán thành ph H CMinh
(HSX).
Năm 2014, Khang Đin tăng vn điu l lên 750 t đồng vi s tham gia ca c
đông lớ đầu tư Dragon Capital. Trin là Qu n khai d án nhà ph Mega Ruby và Mega
Residence t ng Võ Chí Công (thành ph a l c t ại đườ Th Đc).
Năm 2015, trin khai d án bit th cao cp Lucasta The Venica ta lc ti
đường Liên Phường và Đỗ Xuân Hp (thành ph Th Đc). Trin khai d án nhà ph
Mega Village Melosa Garden t a l c t ng D2 (thành ại đường Chí Công đư
ph u l lên 1.800 t Th Đc). Tăng vốn đi đồng và tích lũy diện tích đt có quy mô
l n khu Nam thành ph H Chí Minh.
Năm 2018, Khang Đin trin khai hai d án chung cư quy mô lớn Jamila và Safira
t a l c thành ph H Chí Minh ạc trên đường Chí Công (Vành Đai 2) Cao tố
Long Thành D u l ng tích h p qu ầu Giây. Tăng vốn đi lên hơn 4.140 tỷ đồ đt
h u d ng v i quy mô trên 500ha khu Nam TP. H Chí Minh.
Năm 2020, trin khai d án nhà liên k bit th Verosa Park ta lc ti trung
tâm Qu ng Chí Công, k c n Qu n 2 (thành ph ận 9, nút giao đường Liên Phườ
Th Đc). Tri n khai d án chung cư Lovera Vista, khẳng định th phn ca Khang Đin
khu Tây Nam thành ph H Chí Minh.
Năm 2021, đánh d ốc 20 năm phát trin. Khang Điu ct m n tip tc kinh doanh
d c th c hi n trách nhi m xã h i, n án chungLovera Vista (Bình Chánh). Tích c
l h c ng phòng ch ng c chăm lo cho CBCNV, đóng góp cho ngành y t tr ộng đồ
đạ i d ch Covid-19. K ni ệm 20 năm thành lập và phát tri n v i danh m c trên 50 d án,
cung c p cho th n ph t t l h p th trên 90%. trường hơn 20 nghìn s ẩm đa dạng, đạ
Nhận Huân chương Lao động hng Ba, bng khen Th tướng Chính ph các gii
thưởng uy tín khác
Năm 2022, tri n khai d án The Classia ( ph thành Th Đc), bàn giao nhà trao
Giy ch ng nh n quy n s d t, quy n s h u nhà tài s n khác g n li n v ng đ i
đt cho khách hàng. Khang Đin đưc công nhận là Thương hiệu qu c gia Vi t Nam do
B u l nh phát tri Công Thương t chc. Tăng vốn đi lên hơn 7.168 tỷ đồng, kiên đị n
b n v ng.
Tri qua hơn 23 năm hình thành phát trin, Công ty C phần Đầu Kinh
doanh nhà Khang Đin luôn vững vàng với mc tiêu mang lại cho khách hàng những
sn phẩm bt động sn tốt nht bằng dịch v chuyên nghiệp nht. T tin với sc mạnh
ca các li th: Quđt sạch hơn 100 ha tại nơi có quy hoạch đồng bộ, hiện đại và thuận
tiện bậc nht tại Hồ Chí Minh, pháp lý minh bạch, giá c hp lý, cht lưng thành phố
vưt trội, Khang Đin đã và đang khẳng định vị th là nhà cung cp gii pháp bt động
sn toàn diện tạo lập cuộc sống ưu việt cho khách hàng. Với tim lc mạnh v tài chính,
vững vàng v kinh nghiệm, Khang Đin luôn nlc không ngng đ mang lại cho khách
hàng một nơi “an lạc nghiệp”, đ nâng cao vị th ca mình trên thị trường bt động
sn Việt Nam, giữ vững nim tin trong tâm trí khách hàng và các đối tác.
Mc tiêu chin lưc ca Khang Đin là phn đu trở thành Nhà đầu tư, kinh doanh
bt động sn hàng đầu thành phố Hồ Chí Minh và trong khu vc thông qua chin lưc
phát trin bn vững da trên chuỗi các li th cạnh tranh: Vị trí đắc địa, tim lc tài
chính mạnh mẽ, đội ngũ cán bộ công nhân viên tâm huyt và giàu kinh nghiệm, đưa việc
phát trin thương hiệu Khang Đin ngày càng vững vàng, ni ting.
1.2. b a công ty: Sơ đồ máy cơ cu t chc c
Hình 1: Sơ đồ t chc
Ban lãnh đạo:
H i đ ng qu n tr :
Ch t ch h i đ ng qun tr : Bà Mai Trn Thanh Trang
Phó ch t ch h ng qu n tr i đ ị: Ông Lý Đin Sơn
Thành viên h i đồng qun tr :
Bà Nguyên Th C m Vân
Bà Nguy n Th Diệu Phương
Ông Vương Văn Minh
Ban điu hành:
Tng giám đốc: Ông Vương Văn Minh
Phó tng giám đốc:
Ông Lê Hoàng Khi
Bà Nguy n Thu Dương
K ng: Bà Ph m Th Thu Thu toán trưở
1.3. T m nhìn và s m nh c a công ty:
1.3.1. T m nhìn:
Chúng tôi t m nhìn tr thành m t trong nh ng doanh nghi u trong ệp hàng đầ
phát tri n b t động sn, kiên định v i tôn ch phát tri n b n v ng, d a trên n n t ng pháp
lý minh b ch, c u trúc tài chính v ng ch t ni m tin ắc, “Nơi đ Nơi xây t m” cho
c ng. đông, đối tác, khách hàng và cng đồ
1.3.2. S m : nh
S m nh ca Khang Đin là ki n t ạo đô thị văn minh, môi trườ ng s ng xanh, c ng
đồng nhân văn và mang lạ đông, đi giá tr thit thc cho c i tác, khách hàng và cng
đồng.
1.4. ng phát tri a công ty trong th n: Định hướ n c ời gian đ
Mc tiêu:
Là thương hi u b t ng s n u v ni m tin c độ đng đầ a đ i tác và khách hàng.
Tăng tr ng nh, v lâu dài bình quân không th p h n t ng tr ng c a n n ưở n đị ơ ă ưở
kinh t.
m t trong nh ng n i làm vi ơ ệc đưc ưa thích nh t trong l nh v c b ĩ t động s n.
Các mục tiêu đối với môi trường, xã hội và cộng đồng:
Góp ph n b o v môi tr ng, tuân th các quy nh v môi tr ng t i Vi t Nam ườ đị ườ
và áp d ng các bi n pháp ti t ki m tài nguyên, gi m tác động môi tr ng trong thi công ườ
và v n hành d án.
Duy trì b n v ng ngu n nhân l c b o gi ằng các chính sách thu hút, đào tạ
nhân tài đồ ác quy đị ật Lao động đng thi tuân th c nh ca B lu kin to môi trường
làm vic tt nh t cho nhân viên.
Làm tròn trách nhi m h i c a doanh nghi p thông qua các ho ng thi ạt độ n
nguy n, ch m c kh ng c ng ng. ă sóc s e và nâng cao đ i s đ
1.5. c phát tri n c a công ty trong th i gian qua: Chin lư
Phát tri n các d án s n ph m b ng s n i tác yêu t độ đưc khách hàng đố
thích và tin tưởng.
Qun u qu chi phí và dòng ti t u hóa v n và l n. lý hi n kinh doanh đ i ư i nhu
Đầu t phát tri n và hoàn thi n qu ư đt; đẩy mnh nghiên c u đ phát tri n các s n
ph m b p xu th ng. t k th trườ
Tp trung ngu n l c tài chính vào các c h u t và mang l i giá tr ơ ội đầ ư thit thc
cho c . đông
Đột phá bng các d án khu phc hp.
Đm b o ngu n l c tài chính phân b h p lý cho vi c c ng c và phát tri n th ng ươ
hi u nh t o ra giá tr b n v ng cho c . m đông
Kiên định gi vng các giá tr ct lõi ca Công ty: Minh bch - Cht lưng - Bn
v ng.
1.6. u v n ph m/d ch v c a công ty: Gii thi các s
Công ty C phần Đầu tư và Kinh doanh nKhang Đin thường cung cp một loạt
các sn phẩm bt động sn đa dạng. Dưới đây là một số sn phẩm tiêu biu mà công ty
phát trin:
Biệt th nhà phố: Khang Đin xây dng các khu đô thị có các dòng sn phẩm
biệt th nhà phố sang trọng và đa dạng v diện tích, kiu dáng tiện ích. Các khu
đô thị này thường đưc quy hoạch đồng bộ với các tiện ích như hồ bơi, công viên, trường
học, khu vui chơi gii trí. Những d án tiêu biu như Merita, The Classia, Mega
Residence,...
Căn hộ chung cư: Khang Đin cung cp các d án chung cao cp với các loại
hình căn hộ t nh đn lớn, phù hp với nhu cầu ca c gia đình hoặc cá nhân. Các d
án chung thường đưc thit k hiện đại, tiện nghi đưc qun chuyên nghiệp.
Những d án tiêu biu như Jamila, Lovera Vista,...
Đt nn: Công ty phát trin các khu đô thị mới cung cp đt nn đ khách hàng có
th xây dng nhà theo ý muốn ca mình. Các khu đô thị này thường đưc quy hoạch kỹ
lưỡng với hạ tầng hoàn thiện và các tiện ích cần thit.
Nhà hội: Khang Đin tham gia vào việc y dng các d án nhà hội
nhằm mc tiêu giúp người dân có thu nhập thp có điu kiện sống tốt hơn. Các căn h
nhà ở xã hội thường đưc thit k đơn gin nhưng đm bo đầy đ các tiện ích cần thit.
Khu công nghiệp và thương mại: Ngoài các sn phẩm nhà ở, Khang Đin còn phát
trin các khu công nghiệp thương mại, cung cp các khu vc văn phòng, trung tâm
thương mại khu ng nghiệp đ phc v nhu cầu sn xut kinh doanh ca các
doanh nghiệp. Những d án tiêu biu như Khu Công nghi p v à Tiu th c ng nghi p L ô ê
Minh Xuân.
Công ty C phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Đin là một trong những công
ty hàng đầu trong lĩnh vc phát trin bt động sn tại Việt Nam. Dưới đây là một số dịch
v chính mà công ty cung cp:
Phát trin d án bt động sn: Khang Đin tham gia vào việc phát trin các d án
bt động sn đa dạng, bao gồm khu đô thị mới, khu dân cư, khu công nghiệp khu
thương mại.
Xây dng nhà ở: Công ty thc hiện xây dng các loại hình nhà ở t biệt th, nhà
phố, căn hộ chung đn nhà hội, đáp ng nhu cầu v nhà đa dạng ca khách
hàng.
Tư vn dịch v pháp lý: Khang Đin cung cp các dịch v tư vn pháp lý liên
quan đn bt động sn như th tc pháp lý, quy hoạch, giy tờ, hp đồng, và các vn đ
liên quan đn giao dịch bt động sn.
Qun lý d án: Công ty có các đội ngũ chuyên gia qun lý d án, đm bo tin độ
và cht lưng xây dng ca các d án bt động sn.
Tư vn v tài chính và đầu tư: Khang Đin cung cp tư vn v tài chính và đầu tư
trong lĩnh vc bt động sn, giúp khách hàng đưa ra quyt định thông minh v việc đầu
tư vào các d án bt động sn.
Dịch v sau bán ng: Sau khi bán hàng, công ty tip tc cung cp dịch v hậu
mãi như bo dưỡng, sửa chữa các dịch v khác đ đm bo s hài lòng ca khách
hàng.
Dịch v môi giới bt động sn: Khang Đin cung cp dịch v môi giới bt động
sn, giúp khách hàng tìm kim và mua đưc những bt động sn phù hp với nhu cầu
và ngân sách ca họ.
Chuyn nhưng bt động sn: Khang Đin cung cp dịch v chuyn nhưng bt
động sn hoạt động theo các bước như pháp hp đồng; đàm phán tho thuận
giá c; kim tra kỹ thuật và pháp lý; lập hp đồng chuyn nhưng; chuyn giao quyn
sở hữu; thanh toán và hoàn tt giao dịch.
Cho thuê căn hộ chung Khang Đin cung cp dịch v : cho thuê, giúp khách
hàng tìm kim và đưc những bt động sn phù hp với nhu cầu và ngân sách ca thuê
khách hàng.
1.7. ích tình hình ho ng s n xu Phân t ạt độ t kinh doanh công ty 3 năm
gn nht:
Hình 2: Kt qu ho n 2020 - 2023 ạt động kinh doanh giai đo
1.7.1. Doanh thu và th a t ng nhóm s n ph m/d ch v phn c
Doanh thu ca tng nhóm sn phm/ dịch vụ
Hình 3: Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v n 2021 2023 giai đoạ
Hình 4: Biu đồ doanh thu bán hàng và cung cp dch v giai đoạn 2021-2023
Hình 5: Nhóm doanh thu giai đoạn 2021 2023
Năm 2021: Theo số liệu cho thy doanh thu bán hàng cung cp dịch v đạt
đưc trong năm là 3,746,129,199 nghìn đồng. Đã gim so với năm 2020 là 23%. Gồm
có các nhóm sn phẩm và dịch v như :
Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 3,689,744,565 nghìn đồng
Doanh thu cung cp dịch v: 50,212,002 nghìn đồng
Doanh thu cho thuê cho thuê đt đã phát trin sở hạ tầng: 3,773,283 nghìn
đồng
Doanh thu cho thuê hoạt động: 2,399,349 nghìn đồng
Năm 2022: Tng doanh thu bán hàng cung cp dịch v đạt đưc trong năm
2,973,585,022 nghìn đồng. Đã gim so với năm 2021 26%. Gồm các nhóm sn
phẩm và dịch v như :
Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 2,913,246,771 nghìn đồng
Doanh thu cung cp dịch v: 57,698,958 nghìn đồng
Doanh thu cho thuê hoạt động: 2,639,293 nghìn đồng
Năm 2023: Tng doanh thu bán hàng cung cp dịch v đạt đưc trong năm là
2,166,305,461 nghìn đồng. Đã gim so với năm 2022 37% . Gồm các nhóm sn
phẩm và dịch v như:
Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 2,104,805,472 nghìn đồng
Doanh thu cung cp dịch v: 47,196,919 nghìn đồng
Doanh thu cho thuê hoạt động:14,303,070 nghìn đồng
T những số liệu nêu trên ta có th thy đưc doanh thu chuyn nhưng bt động
sn mang lại doanh thu cao nht so với các doanh thu khác song con số y có s suy
gim đáng k qua tng năm. Nhìn chung doanh thu bán hàng và cung cp dịch v ca
Công ty C phần Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Đin đang tri qua giai đoạn gim
dần qua các m. S gim tỷ lệ 23% t m 2020 sang năm 2021, tip tc cùng với việc
gim 26% vào năm 2022 và 37% vào năm 2023, cho thy s gim dần và n định không
tốt trong tương lai gần ca công ty. Điu y yêu cầu công ty phi đánh giá lại các chin
lưc kinh doanh tìm cách thúc đẩy doanh thu đ đm bo s phát trin bn vững
trong thời gian tới.
Thị phần ca tng nhóm sn phm/ dịch vụ
Năm 2021: Theo thống kê dữ liệu ta thy tng doanh thu ngành bt động sn gần
294 ngàn tỷ đồng trong năm 2021, tăng 15% so với năm 2020. Riêng doanh thu ca
Khang Đin trong năm là 3,746,129,199 nghìn đồng chim thị phần 1,27 %.
Năm 2022: Theo thống kê dữ liệu ta thy tng doanh thu toàn ngành bt động sn
(BĐS) năm 2022 ước đạt 331 nghìn tỷ đồng, tăng 13% so với năm 2021. Riêng doanh
thu ca Khang Đin trong năm là 2,973,585,002 nghìn đồng chim thị phần 0,9 %.
10
Năm 2023: Theo thống kê dữ liệu ta thy tng doanh thu ngành bt động sn đạt
230 ngàn tỷ đồng, gim 44% so với năm 2022. Riêng doanh thu ca Khang Đin trong
năm là 2,166,305,461 nghìn đồng chim thị phần 0,94 %.
Chi tit:
Năm 2021: Theo thống kê ta có th thy đưc doanh thu chuyn nhưng bt động
sn ca Khang Đin 3,689,744,565 nghìn đồng, đã gim 23% so với năm 2020. Doanh
thu cung cp dịch v 50,212,002 nghìn đồng đã tăng lên 6% so với năm 2020.
Doanh thu cho thuê hoạt động là 2,399,349 nghìn đồng tăng 4% và doanh thu cho thuê
đt đã phát trin cơ sở hạ tầng là 3,773,283 nghìn đồng gim 442% so với 2020.
Năm 2022: Theo thống kê ta có th thy đưc doanh thu chuyn nhưng bt động
sn ca Khang Đin 2,913,246,771 nghìn đồng, đã gim 27% so với năm 2021. Doanh
thu cung cp dịch v là 57,698,958 nghìn đồng đã tăng lên 15% so với năm 2020.
Doanh thu cho thuê hoạt động là 2,639,293 nghìn đồng tăng 10% và doanh thu cho thuê
đt đã phát trin cơ sở hạ tầng là 0 nghìn đồng so với 2020.
Năm 2023: Theo thống kê ta có th thy đưc doanh thu chuyn nhưng bt động
sn ca Khang Đin 2,104,805,472 nghìn đồng, đã gim 38% so với năm 2022. Doanh
thu cung cp dịch v là 47,196,919 nghìn đồng và đã gim xuống 22% so với năm 2021.
11
Doanh thu cho thuê hoạt động là 14,303,070 nghìn đồng tăng 442% và doanh thu cho
thuê đt đã phát trin cơ sở hạ tầng là 0 nghìn đồng so với 2020.
1.7.2. T l a t ng nhóm s n ph m/d ch v đóng góp vào doanh thu c
Năm 2021:
Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 98,5%
Doanh thu cung cp dịch v: 1,34%
Doanh thu cho thuê cho thuê đt đã phát trin cơ sở hạ tầng: 0,1%
Doanh thu cho thuê hoạt động: 0,06%
Năm 2022:
Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 97,97%
Doanh thu cung cp dịch v: 1,94%
Doanh thu cho thuê hoạt động: 0,09%
Năm 2023:
Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 97,16%
Doanh thu cung cp dịch v: 2,18%
Doanh thu cho thuê hoạt động: 0,66%
th dễ dàng thy đưc doanh thu chuyn nhưng bt động sn luôn nhóm
chim tỷ trọng cao nht trong các doanh thu ca các sn phẩm/dịch v và đó nguồn
doanh thu chính ca Khang Đin. Các nhóm doanh thu khác có tỷ trọng không đáng k.
1.7.3. T l ng doanh thu và l i nhu n nh t: tăng trưở ận trong 3 năm gầ
Hình 6: -2023 Doanh thu, li nhuận giai đoạn 2021
12
Hình 7: -2023 Biu đồ doanh thu, li nhuận giai đoạn 2021
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu trong 3 năm gần nht gim 1,579,823,738 nghìn đồng
t năm 2021 - 2023:
Doanh thu năm 2021 là 3,746,129,199 nghìn đồng, gim 870,719,234 nghìn đồng
tương đương với 23% năm 2020. Do đại dịch khin cho thị trường bt động sn st
gim, nhu cầu mua nhà gim mạnh, đặc biệt là ở phân khúc cao cp. Khang Đin phi
đối mặt với s cạnh tranh gay gắt t các đối th như Vinhomes, Novaland, Sunshine
Group,...
Doanh thu năm 2022 là 2,973,585,022 nghìn đồng, gim 772,544,177 nghìn đồng
tương đương với 26% năm 2021. Do nn kinh t tăng trưởng chậm lại, lãi sut ngân
hàng ngày càng tăng cao.
Doanh thu năm 2023 là 2,166,305,461 nghìn đồng, gim 807,279,561 nghìn đồng
tương đương với 37% năm 2022. Do xut hiện các doanh nghiệp mới với tim lc tài
chính mạnh và chính sách thắt chặt qun lý thị trường.
Tỷ lệ tăng trưởng li nhuận
Năm 2021: Li nhuận sau thu đạt 1,204,584,860 nghìn đồng tăng 4% so với năm
2020. Li nhuận trước thu trong năm 2021 đạt 1,539,982,193 nghìn đồng và li nhuận
sau thu ca Công ty mẹ đạt 1,202,474,135 nghìn đồng, tăng lần lưt 6% 4% so
với năm 2020.
Năm 2022: Li nhuận sau thu đạt 1,082,246,744 nghìn đồng gim 11% so với
năm 2021. Li nhuận trước thu trongm 2022 đạt 1,410,589,354 nghìn đồng li
nhuận sau thu ca Công ty mẹ đạt 1,102,953,667 nghìn đồng, đồng thời cùng gim 9%
so với năm 2021.
13
Năm 2023: Li nhuận sau thu đạt 729,500,026 triệu đồng gim 48% so với năm
2022. Li nhuận trước thu trong năm 2023 đạt 1,069,028,419 nghìn đồng và li nhuận
sau thu ca Công ty mẹ đạt 715,673,8341 triệu đồng, gim lần lưt là 32% và 54% so
với năm 2022.
1.8. Phân tích tình hình tài chính c n nh t a công ty trong 3 năm gầ
1.8.1. n xét v l i nhu n Nh
Hình 8: Chi phí, li nhu n c a doanh nghi n 2021-2023 ệp giai đoạ
Hình 9: Biu đồ chi phí, li nhun c a doanh nghi n 2021-2023 ệp giai đoạ
Năm 2021
Tng li nhuận trước thu ca công ty tăng đáng k t 1,458,408,134 tỷ đồng
năm 2020 lên 1,539,982,193 tỷ đồng ở năm 2021 (tăng c th 81,574,059 triệu đồng).
Li nhuận sau thu ca công ty tăng đáng k t 1,154,467,461 tđồng ở năm 2020
lên 1,204,548,860 tỷ đồng ở năm 2021 (tăng c th 50,081,399 triệu đồng).
Năm 2022
Tng li nhuận trước thu ca công ty gim đáng k t 1,539,982,193 tỷ đồng
năm 2021 xuống 1,410,589,354 tỷ đồng năm 2022 (gim c th 129,392,839triệu
đồng).
14
Li nhuận sau thu ca công ty gim đáng k t 1,204,548,860 tđồng năm
2020 xuống 1,082,246,744 tỷ đồng ở năm 2022 (gim c th 122,302,116 triệu đồng).
Năm 2023
Tng li nhuận trước thu ca công ty gim đáng k t 1,410,589,354 tỷ đồng
năm 2022 xuống 1,069,028,419 tỷ đồng ở năm 2023 (gim c 341,560,935 triệu đồng).
Li nhuận sau thu ca công ty gim đáng k t 1,082,246,744 tỷ đồng năm
2022 xuống 729,500,026 tỷ đồng ở năm 2023 (gim c th 352,746,718 triệu đồng).
Năm 202 , doanh thu thuần đạt 3.738 tỷ đồng, gim 17,5% so với cùng kỳ.1 Tuy
nhiên li nhuận sau thu vẫn đạt 1.204 tđồng, tăng nhẹ so 4% so với năm trước đó.
Năm 2022, Nhà Khang Đin đã phi huy động dòng tin tài chính bên ngoài đ bù đắp
thâm ht dòng âm hàng ngàn tỷ đồng, khin Khang Đin phi chi một khon lớn đ tr
n vay, dẫn đn li nhuận gim. Bước sang năm 2023, khó khăn bao trùm toàn thị trường
bt động sn. Năm 2023, li nhuận sau thu theo đó cũng st gim hơn 30%, xuống còn
730 tỷ đồng. Đn cuối năm 2023, các chỉ tiêu tài sn chính gia tăng trong năm va qua
giá trị hàng tồn kho, tăng t hơn 12.450 tỷ đồng đầu năm lên gần 18.800 tỷ vào cuối
năm, chim 70% tng tài sn.
Đáng chú ý trong hoạt động kinh doanh năm va qua ca nhà phát trin bt động
sn y là khon mc người mua tr tin trước ngắn hạn đã tăng gp 2,6 lần, đạt hơn
2.350 tỷ đồng.Trong quý cuối năm 2023, nhà Khang Đin đã chính thc mở bán 1.043
căn hộ thuộc Khu nhà ở cao tầng d án The Privia tại phường An Lạc, quận Bình Tân,
thành phố Hồ Chí Minh.
1.8.2. n xét v chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p Nh
Hình 10: Chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p n 2021-2023 giai đoạ
15
Hình 11: Biu đồ giai đoạ chi phí bán hàng và qun lý doanh nghip n 2021-2023
Chi phí bán hàng:
Chi phí bán hàng gim dần t năm 2021 đn năm 2023, với mc gim lần lưt
là 14,5% và 7,3%.
Mc chi phí bán hàng năm 2023 thp hơn 20,7% so với năm 2021.
Đây là một tín hiệu tích cc cho thy doanh nghiệp đã có th kim soát tốt chi
phí bán hàng trong 3 năm qua.
Chi phí qun lý doanh nghiệp:
Chi phí qun lý doanh nghiệp tăng nhẹ t năm 2021 đn m 2023, với mc tăng
lần lưt là 20,4% và 7,9%.
Mc chi phí qun lý doanh nghiệp năm 2023 cao hơn 12,6% so với năm 2021.
Li nhuận gộp về bán hàng và cung cp dịch vụ:
Li nhuận gộp gim t năm 2021 đn năm 2022, sau đó tăng nhẹ vào năm 2023.
Mc li nhuận gộp năm 2023 thp hơn 11,5% so với năm 2021.
Chi phí bán hàng xu hướng gim trong khi chi phí qun lý doanh nghiệp
xu hướng tăng. Li nhuận gộp gim trong giai đoạn 2021 2022 chỉ tăng nhẹ trong -
năm 2023.
16
1.8.3. n xét v ng tài chính Nh hot độ
Hình 12: Tài sn, ngu n v n doanh nghi p n 2021-2023 giai đoạ
Hình 13: Biu đồ tài sn, ngu n v n doanh nghi p n 2021-2023 giai đoạ
Tng tài sn, nguồn vốn tăng dần qua các năm t 2021 – 2023. Với mc tăng lần
lưt là 50% và 23%. Tng tài sn, nguồn vốn năm 2023 cao hơn 84% so với năm 2021 .
Có th thy hoạt động kinh doanh ca Khang Đin có du hiệu tăng trưởng tốt.
Tài sn ngắn hạn t năm 2021 đn năm 2023 có mc tăng lần lưt là 53% và 21%,
năm 2023 cao hơn 84% so với năm 2021. Cho thy công ty đã các đầu giao
dịch ngắn hạn phát sinh trong khong thời gian này.
| 1/71

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HC DUY TÂN
KHOA QUN TR KINH DOANH
BÀI TP NHÓM MÔN QUN TR CHIẾN LƯỢC CÔNG TY NGHIÊN CỨU
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH
NHÀ KHANG ĐIỀN (KDH)
GVHD: ĐẶNG THANH DŨNG LP: MGT 403 D NHÓM: 6 THÀNH VIÊN NHÓM: Nguyễn Thị Phương Linh 27202223280 Trần Thị ẩ C m Linh 27207202774 Phạm Thị Mai Linh 27202202497 Phạm Thị Ánh Liễu 27202849808 Đinh Phạm Ái Linh 27212236346 Lương Đoàn Mỹ Linh 27202280023
Đà Nẵng, ngày 27 tháng 5 năm 2024
BẢNG ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN STT H và tên MSSV % Đóng góp Kí tên 1
Nguyễn Thị Phương Linh (NT) 27202223280 100% 2 Trần Thị ẩ C m Linh 27207202774 85% 3 Phạm Thị Mai Linh 27202202497 100% 4 Phạm Thị Ánh Liễu 27202849808 100% 5 Đinh Phạm Ái Linh 27212236346 95% 6 Lương Đoàn Mỹ Linh 27202280023 95% MC LC
PHN 1: GII THIU V CÔNG TY NGHIÊN CU 1
1.1. Lịch sử hình thành và phát trin ca công ty: ........................................................... 1
1.2. Sơ đồ bộ máy cơ cu t chc ca công ty: ................................................................ 3
1.3. Tầm nhìn và s m
 ệnh ca công ty: ............................................................................ 4 1.3.1.
Tầm nhìn: ............................................................................................................................... 4 1.3.2. S m
 ệnh: ................................................................................................................................. 4
1.4. Định hướng phát trin ca công ty trong thời gian đn: ............................................ 4
1.5. Chin lưc phát trin c a công ty trong th 
ời gian qua: ............................................. 4
1.6. Giới thiệu v các sn phẩm/dịch v c  a công ty: 
...................................................... 5
1.7. Phân tích tình hình hoạt động sn xut kinh doanh công ty 3 năm gần nht: ........... 7 1.7.1.
Doanh thu và thị phần ca t ng
 nhóm sn phẩm/dịch v ........................................ 7 1.7.2. T l
ỷ ệ đóng góp vào doanh thu ca tng nhóm sn phẩm/dịch v ........................ 11 1.7.3. T l
ỷ ệ tăng trưởng doanh thu và li nhuận trong 3 năm gần nht: ........................ 11
1.8. Phân tích tình hình tài chính ca công ty trong 3 năm gần nht ............................. 13
1.8.1. Nhận xét v li nhuận ............................................................................................................ 13
1.8.2. Nhận xét v chi phí bán hàng và qun lý doanh nghiệp ............................................... 14
1.8.3. Nhận xét v hoạt động tài chính .......................................................................................... 16
PHẦN 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI CA CÔNG TY ......................... 17
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô..................................................................................... 17
2.1.1. Môi trường kinh t .................................................................................................................. 17
2.1.2. Môi trường chính trị - pháp luật .......................................................................................... 18
2.1.3. Môi trường văn hóa - xã hội ................................................................................................. 19
2.1.4. Môi trường t nhiên ................................................................................................................ 20
2.1.5. Môi trường công nghệ ............................................................................................................ 20
2.2. Phân tích môi trường vi mô..................................................................................... 22
2.2.1. Đối th cạnh tranh ca công ty ............................................................................................ 22
2.2.2. Khách hàng ................................................................................................................................ 24
2.2.3. Nhà cung cp ............................................................................................................................ 25
2.2.4. Sn phẩm thay th ................................................................................................................... 27 2.2.5. Đối th c
 ạnh tranh tim ẩn và rào cn xâm nhập ngành .............................................. 29
PHẦN 3: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG CA CÔNG TY........................ 31 3.1. Ho ng s ạt độ
n xut .................................................................................................. 31 3.2. Ho ng qu ạt độ
n lý cht lưng sn phẩm/dịch v .................................................... 33 3.2.1. Hệ th ng qu ố n lý ch ng
t lưng công ty đang áp d
...................................................... 33
3.2.2. Bộ phận kim tra ch ng s t lư n phẩm/dịch v t
 ại công ty ........................................ 34 3.3. Ho ng nghiên c ạt độ
u phát trin tại công ty ........................................................... 34 3.4. Ho ng Marketing ạt độ
.............................................................................................. 36 3.4.1. Ho ng nghiên c ạt độ u th 
ị trường ........................................................................................ 36
3.4.2. Chính sách giá công ty đang áp dng ................................................................................ 37 3.4.3. Ho ng qu ạt độ ng cáo và quan hệ c ng (PR) ộng đồ
......................................................... 40 3.4.4. Ho ng phân ph ạt độ
ối............................................................................................................... 41 3.5. Ho ng qu ạt độ n lý ngu n nhân l ồ
c ......................................................................... 43
PHN 4: PHÂN TÍCH CÁC MA TR M L ẬN ĐÁNH GIÁ NH
A CHN CHIN
LƯỢC CHO CÔNG TY TRONG THỜI GIAN ĐẾN ........................................................ 44
4.1. Ma trận SWOT ........................................................................................................ 44
PHN 5: XÂY DNG CHI C C N LƯỢ
NH TRANH KINH DOANH CHO CÔNG
TY TRONG THỜI GIAN ĐẾN ............................................................................................ 48
5.1. Các căn c xây dng chin lưc ............................................................................. 48 5.2. D báo nhu c 
ầu thị trường ...................................................................................... 48 5.3. M c tiêu c  a Công ty 
.............................................................................................. 51
5.4. Hoạch định chin lưc kinh doanh Công ty ............................................................ 53 5.5. Các gii pháp th c hi 
ện chin lưc cạnh tranh/kinh doanh cho Công ty ................ 56
5.5.1. Gii pháp Marketing ............................................................................................................... 56
5.5.2. Gii pháp tài chính .................................................................................................................. 57
5.5.3. Gii pháp nhân s .................................................................................................................... 58
5.5.4. Gii pháp sn xut, tác nghiệp ............................................................................................. 59
PHN 6: MT S KIN NGH VÀ KT LUN ............................................................. 60 6.1. Kin nghị i v
đố ới nhà nước ..................................................................................... 60 6.2. Kin nghị i v
đố ới ngành .......................................................................................... 61
6.3. Kt luận ................................................................................................................... 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................... 63
PHỤ LỤC ................................................................................................................................ 67
PHN 1: GII THIU V CÔNG TY NGHIÊN CU
Công ty C phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền (KHD)
Địa chỉ: Tầng 11, 12 Tòa nhà Saigon Centre Office, 67 Lê Li, Bn Nghé, Quận 1, thành phố Hồ Chí Min h Hotline: (+84 28) 3820 8858 Email: info@khangdien.com.vn
Website: https://www.khangdien.com.vn 1.1.
Lch s hình thành và phát trin ca công ty:
Công ty C phần Đầu tư và Kinh doanh
nhà Khang Đin (KDH) có tin thân là Công ty
TNHH Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Đin
đưc thành lập vào năm 2001.
Đn năm 2007, Công ty chuyn đi mô hình
hoạt động t Công ty TNHH thành Công ty c
phần với tên gọi Công ty C phần Đầu tư và Kinh
doanh Nhà Khang Đin. Công ty tăng vốn và IPO
thành Công ty C phần với vốn điu lệ 332 tỷ
đồng. Quỹ đầu tư nước ngoài VinaCapital và
Prudential góp vốn trở thành c đông.
Năm 2010, Khang Đin tăng vốn điu lệ lên 439 tỷ đồng và niêm yt 43,9 triệu c
phần (mã c phiu KDH) trên Sở Giao dịch Chng khoán thành phố Hồ Chí Minh (HSX).
Năm 2014, Khang Đin tăng vốn điu lệ lên 750 tỷ đồng với s tham gia ca c
đông lớn là Quỹ đầu tư Dragon Capital. Trin khai d án nhà phố Mega Ruby và Mega
Residence tọa lạc tại đường Võ Chí Công (thành phố Th Đc).
Năm 2015, trin khai d án biệt th cao cp Lucasta và The Venica tọa lạc tại
đường Liên Phường và Đỗ Xuân Hp (thành phố Th Đc). Trin khai d án nhà phố
Mega Vil age và Melosa Garden tọa lạc tại đường Võ Chí Công và đường D2 (thành
phố Th Đc). Tăng vốn điu lệ lên 1.800 tỷ đồng và tích lũy diện tích đt có quy mô
lớn ở khu Nam thành phố Hồ Chí Minh.
Năm 2018, Khang Đin trin khai hai d án chung cư quy mô lớn Jamila và Safira
tọa lạc trên đường Võ Chí Công (Vành Đai 2) và Cao tốc thành phố Hồ Chí Minh – 1
Long Thành – Dầu Giây. Tăng vốn điu lệ lên hơn 4.140 tỷ đồng và tích hp quỹ đt
hữu dng với quy mô trên 500ha ở khu Nam TP. Hồ Chí Minh.
Năm 2020, trin khai d án nhà liên k và biệt th Verosa Park tọa lạc tại trung
tâm Quận 9, nút giao đường Liên Phường – Võ Chí Công, k cận Quận 2 (thành phố
Th Đc). Trin khai d án chung cư Lovera Vista, khẳng định thị phần ca Khang Đin
ở khu Tây Nam thành phố Hồ Chí Minh.
Năm 2021, đánh du cột mốc 20 năm phát trin. Khang Đin tip tc kinh doanh
d án chung cư Lovera Vista (Bình Chánh). Tích cc thc hiện trách nhiệm xã hội, nỗ
lc chăm lo cho CBCNV, đóng góp cho ngành y t và hỗ tr cộng đồng phòng chống
đại dịch Covid-19. Kỷ niệm 20 năm thành lập và phát trin với danh mc trên 50 d án,
cung cp cho thị trường hơn 20 nghìn sn phẩm đa dạng, đạt tỷ lệ hp th trên 90%.
Nhận Huân chương Lao động hạng Ba, bằng khen Th tướng Chính ph và các gii thưởng uy tín khác
Năm 2022, trin khai d án The Classia (thành phố Th Đc), bàn giao nhà và trao
Giy chng nhận quyn sử dng đt, quyn sở hữu nhà ở và tài sn khác gắn lin với
đt cho khách hàng. Khang Đin đưc công nhận là Thương hiệu quốc gia Việt Nam do
Bộ Công Thương t chc. Tăng vốn điu lệ lên hơn 7.168 tỷ đồng, kiên định phát trin bn vững.
Tri qua hơn 23 năm hình thành và phát trin, Công ty C phần Đầu tư và Kinh
doanh nhà Khang Đin luôn vững vàng với mc tiêu mang lại cho khách hàng những
sn phẩm bt động sn tốt nht bằng dịch v chuyên nghiệp nht. T tin với sc mạnh
ca các li th: Quỹ đt sạch hơn 100 ha tại nơi có quy hoạch đồng bộ, hiện đại và thuận
tiện bậc nht tại thành phố Hồ Chí Minh, pháp lý minh bạch, giá c hp lý, cht lưng
vưt trội, Khang Đin đã và đang khẳng định vị th là nhà cung cp gii pháp bt động
sn toàn diện tạo lập cuộc sống ưu việt cho khách hàng. Với tim lc mạnh v tài chính,
vững vàng v kinh nghiệm, Khang Đin luôn nỗ lc không ngng đ mang lại cho khách
hàng một nơi “an cư lạc nghiệp”, đ nâng cao vị th ca mình trên thị trường bt động
sn Việt Nam, giữ vững nim tin trong tâm trí khách hàng và các đối tác.
Mc tiêu chin lưc ca Khang Đin là phn đu trở thành Nhà đầu tư, kinh doanh
bt động sn hàng đầu thành phố Hồ Chí Minh và trong khu vc thông qua chin lưc
phát trin bn vững da trên chuỗi các li th cạnh tranh: Vị trí đắc địa, tim lc tài 2
chính mạnh mẽ, đội ngũ cán bộ công nhân viên tâm huyt và giàu kinh nghiệm, đưa việc
phát trin thương hiệu Khang Đin ngày càng vững vàng, ni ting. 1.2.
Sơ đồ b máy cơ cu t chc ca công ty:
Hình 1: Sơ đồ t chc Ban lãnh đạo: Hội ồ đ ng qun trị:  Ch tịch hội ồ
đ ng qun trị: Bà Mai Trần Thanh Trang  Phó ch tịch hội ồ
đ ng qun trị: Ông Lý Đin Sơn 
Thành viên hội đồng qun trị:  Bà Nguyên Thị Cẩm Vân 
Bà Nguyễn Thị Diệu Phương  Ông Vương Văn Minh Ban điu hành: 
Tng giám đốc: Ông Vương Văn Minh  Phó tng giám đốc:  Ông Lê Hoàng Khởi  Bà Nguyễn Thuỳ Dương 
K toán trưởng: Bà Phạm Thị Thu Thuỷ 3 1.3.
Tm nhìn và s mnh ca công ty: 1.3.1. Tm nhìn:
Chúng tôi có tầm nhìn trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong
phát trin bt động sn, kiên định với tôn chỉ phát trin bn vững, da trên nn tng pháp
lý minh bạch, cu trúc tài chính vững chắc, là “Nơi đặt nim tin – Nơi xây t m” cho
c đông, đối tác, khách hàng và cộng đồng.
1.3.2. S mn : h
S mệnh ca Khang Đin là kin tạo đô thị văn minh, môi trường sống xanh, cộng
đồng nhân văn và mang lại giá trị thit thc cho c đông, đối tác, khách hàng và cộng đồng. 1.4.
Định hướng phát trin ca công ty trong thời gian đn: Mc tiêu:
 Là thương hiệu bt động sn đng đầu v nim tin ca đối tác và khách hàng.
 Tăng trưởng n định, v lâu dài bình quân không thp hơn tăng trưởng ca nn kinh t.
 Là một trong những nơi làm việc đưc ưa thích nht trong lĩnh vc bt động sn.
Các mục tiêu đối với môi trường, xã hội và cộng đồng:
 Góp phần bo vệ môi trường, tuân th các quy định v môi trường tại Việt Nam
và áp dng các biện pháp tit kiệm tài nguyên, gim tác động môi trường trong thi công và vận hành d án.
 Duy trì bn vững nguồn nhân lc bằng các chính sách thu hút, đào tạo và giữ
nhân tài đồng thời tuân th các quy định ca Bộ luật Lao động đ kin tạo môi trường
làm việc tốt nht cho nhân viên.
 Làm tròn trách nhiệm xã hội ca doanh nghiệp thông qua các hoạt động thiện
nguyện, chăm sóc sc khe và nâng cao đời sống cộng đồng. 1.5.
Chin lưc phát trin ca công ty trong thi gian qua:
Phát trin các d án và sn phẩm bt động sn đưc khách hàng và đối tác yêu thích và tin tưởng.
Qun lý hiệu qu chi phí và dòng tin kinh doanh đ tối ưu hóa vốn và li nhuận.
Đầu tư phát trin và hoàn thiện quỹ đt; đẩy mạnh nghiên cu đ phát trin các sn
phẩm bắt kịp xu th thị trường. 4
Tập trung nguồn lc tài chính vào các cơ hội đầu tư và mang lại giá trị thit thc cho c đông.
Đột phá bằng các d án khu phc hp.
Đm bo nguồn lc tài chính phân b hp lý cho việc cng cố và phát trin thương
hiệu nhằm t ạo ra giá trị bn vững cho c đông.
Kiên định giữ vững các giá trị cốt lõi ca Công ty: Minh bạch - Cht lưng - Bn vững. 1.6.
Gii thiu v các sn phm/dch v ca công ty:
Công ty C phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Đin thường cung cp một loạt
các sn phẩm bt động sn đa dạng. Dưới đây là một số sn phẩm tiêu biu mà công ty phát trin:
Biệt th và nhà phố: Khang Đin xây dng các khu đô thị có các dòng sn phẩm
biệt th và nhà phố sang trọng và đa dạng v diện tích, kiu dáng và tiện ích. Các khu
đô thị này thường đưc quy hoạch đồng bộ với các tiện ích như hồ bơi, công viên, trường
học, và khu vui chơi gii trí. Những d án tiêu biu như Merita, The Classia, Mega Residence,...
Căn hộ chung cư: Khang Đin cung cp các d án chung cư cao cp với các loại
hình căn hộ t nh đn lớn, phù hp với nhu cầu ca c gia đình hoặc cá nhân. Các d
án chung cư thường đưc thit k hiện đại, tiện nghi và đưc qun lý chuyên nghiệp.
Những d án tiêu biu như Jamila, Lovera Vista,...
Đt nn: Công ty phát trin các khu đô thị mới cung cp đt nn đ khách hàng có
th xây dng nhà theo ý muốn ca mình. Các khu đô thị này thường đưc quy hoạch kỹ
lưỡng với hạ tầng hoàn thiện và các tiện ích cần thit.
Nhà ở xã hội: Khang Đin tham gia vào việc xây dng các d án nhà ở xã hội
nhằm mc tiêu giúp người dân có thu nhập thp có điu kiện sống tốt hơn. Các căn hộ
nhà ở xã hội thường đưc thit k đơn gin nhưng đm bo đầy đ các tiện ích cần thit.
Khu công nghiệp và thương mại: Ngoài các sn phẩm nhà ở, Khang Đin còn phát
trin các khu công nghiệp và thương mại, cung cp các khu vc văn phòng, trung tâm
thương mại và khu công nghiệp đ phc v nhu cầu sn xut và kinh doanh ca các
doanh nghiệp. Những d án tiêu biu như Khu Công nghiệp và Tiu th công nghiệp Lê Minh Xuân. 5
Công ty C phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Đin là một trong những công
ty hàng đầu trong lĩnh vc phát trin bt động sn tại Việt Nam. Dưới đây là một số dịch
v chính mà công ty cung cp:
Phát trin d án bt động sn: Khang Đin tham gia vào việc phát trin các d án
bt động sn đa dạng, bao gồm khu đô thị mới, khu dân cư, khu công nghiệp và khu thương mại.
Xây dng nhà ở: Công ty thc hiện xây dng các loại hình nhà ở t biệt th, nhà
phố, căn hộ chung cư đn nhà ở xã hội, đáp ng nhu cầu v nhà ở đa dạng ca khách hàng.
Tư vn và dịch v pháp lý: Khang Đin cung cp các dịch v tư vn pháp lý liên
quan đn bt động sn như th tc pháp lý, quy hoạch, giy tờ, hp đồng, và các vn đ
liên quan đn giao dịch bt động sn.
Qun lý d án: Công ty có các đội ngũ chuyên gia qun lý d án, đm bo tin độ
và cht lưng xây dng ca các d án bt động sn.
Tư vn v tài chính và đầu tư: Khang Đin cung cp tư vn v tài chính và đầu tư
trong lĩnh vc bt động sn, giúp khách hàng đưa ra quyt định thông minh v việc đầu
tư vào các d án bt động sn.
Dịch v sau bán hàng: Sau khi bán hàng, công ty tip tc cung cp dịch v hậu
mãi như bo dưỡng, sửa chữa và các dịch v khác đ đm bo s hài lòng ca khách hàng.
Dịch v môi giới bt động sn: Khang Đin cung cp dịch v môi giới bt động
sn, giúp khách hàng tìm kim và mua đưc những bt động sn phù hp với nhu cầu và ngân sách ca họ.
Chuyn nhưng bt động sn: Khang Đin cung cp dịch v chuyn nhưng bt
động sn hoạt động theo các bước như pháp lý và hp đồng; đàm phán và tho thuận
giá c; kim tra kỹ thuật và pháp lý; lập hp đồng chuyn nhưng; chuyn giao quyn
sở hữu; thanh toán và hoàn tt giao dịch.
Cho thuê căn hộ chung cư: Khang Đin cung cp dịch v cho thuê, giúp khách
hàng tìm kim và thuê đưc những bt động sn phù hp với nhu cầu và ngân sách ca khách hàng. 6 1.7.
Phân tích tình hình hoạt động sn xut kinh doanh công ty 3 năm gn nht:
Hình 2: Kt qu hoạt động kinh doanh giai đoạn 2020 - 2023
1.7.1. Doanh thu và th phn ca tng nhóm sn phm/dch v
Doanh thu ca tng nhóm sn phm/ dịch vụ
Hình 3: Doanh thu bán hàng và cung cp dịch v giai đoạn 2021 – 2023 7
Hình 4: Biu đồ doanh thu bán hàng và cung cp dịch v giai đoạn 2021-2023
Hình 5: Nhóm doanh thu giai đoạn 2021 – 2023
Năm 2021: Theo số liệu cho thy doanh thu bán hàng và cung cp dịch v đạt
đưc trong năm là 3,746,129,199 nghìn đồng. Đã gim so với năm 2020 là 23%. Gồm
có các nhóm sn phẩm và dịch v như :
 Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 3,689,744,565 nghìn đồng
 Doanh thu cung cp dịch v: 50,212,002 nghìn đồng
 Doanh thu cho thuê cho thuê đt đã phát trin cơ sở hạ tầng: 3,773,283 nghìn đồng
 Doanh thu cho thuê hoạt động: 2,399,349 nghìn đồng
Năm 2022: Tng doanh thu bán hàng và cung cp dịch v đạt đưc trong năm là
2,973,585,022 nghìn đồng. Đã gim so với năm 2021 là 26%. Gồm có các nhóm sn phẩm và dịch v như :
 Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 2,913,246,771 nghìn đồng
 Doanh thu cung cp dịch v: 57,698,958 nghìn đồng
 Doanh thu cho thuê hoạt động: 2,639,293 nghìn đồng
Năm 2023: Tng doanh thu bán hàng và cung cp dịch v đạt đưc trong năm là
2,166,305,461 nghìn đồng. Đã gim so với năm 2022 là 37% . Gồm có các nhóm sn phẩm và dịch v như: 8
 Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 2,104,805,472 nghìn đồng
 Doanh thu cung cp dịch v: 47,196,919 nghìn đồng
 Doanh thu cho thuê hoạt động:14,303,070 nghìn đồng
 T những số liệu nêu trên ta có th thy đưc doanh thu chuyn nhưng bt động
sn mang lại doanh thu cao nht so với các doanh thu khác song con số này có s suy
gim đáng k qua tng năm. Nhìn chung doanh thu bán hàng và cung cp dịch v ca
Công ty C phần Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Đin đang tri qua giai đoạn gim
dần qua các năm. S gim tỷ lệ 23% t năm 2020 sang năm 2021, tip tc cùng với việc
gim 26% vào năm 2022 và 37% vào năm 2023, cho thy s gim dần và n định không
tốt trong tương lai gần ca công ty. Điu này yêu cầu công ty phi đánh giá lại các chin
lưc kinh doanh và tìm cách thúc đẩy doanh thu đ đm bo s phát trin bn vững trong thời gian tới.
Thị phần ca tng nhóm sn phm/ dịch vụ
Năm 2021: Theo thống kê dữ liệu ta thy tng doanh thu ngành bt động sn gần
294 ngàn tỷ đồng trong năm 2021, tăng 15% so với năm 2020. Riêng doanh thu ca
Khang Đin trong năm là 3,746,129,199 nghìn đồng chim thị phần 1,27%.
Năm 2022: Theo thống kê dữ liệu ta thy tng doanh thu toàn ngành bt động sn
(BĐS) năm 2022 ước đạt 331 nghìn tỷ đồng, tăng 13% so với năm 2021. Riêng doanh
thu ca Khang Đin trong năm là 2,973,585,002 nghìn đồng chim thị phần 0,9%. 9
Năm 2023: Theo thống kê dữ liệu ta thy tng doanh thu ngành bt động sn đạt
230 ngàn tỷ đồng, gim 44% so với năm 2022. Riêng doanh thu ca Khang Đin trong
năm là 2,166,305,461 nghìn đồng chim thị phần 0,94%. Chi tit:
Năm 2021: Theo thống kê ta có th thy đưc doanh thu chuyn nhưng bt động
sn ca Khang Đin là 3,689,744,565 nghìn đồng, đã gim 23% so với năm 2020. Doanh
thu cung cp dịch v là 50,212,002 nghìn đồng và đã tăng lên 6% so với năm 2020.
Doanh thu cho thuê hoạt động là 2,399,349 nghìn đồng tăng 4% và doanh thu cho thuê
đt đã phát trin cơ sở hạ tầng là 3,773,283 nghìn đồng gim 442% so với 2020.
Năm 2022: Theo thống kê ta có th thy đưc doanh thu chuyn nhưng bt động
sn ca Khang Đin là 2,913,246,771 nghìn đồng, đã gim 27% so với năm 2021. Doanh
thu cung cp dịch v là 57,698,958 nghìn đồng và đã tăng lên 15% so với năm 2020.
Doanh thu cho thuê hoạt động là 2,639,293 nghìn đồng tăng 10% và doanh thu cho thuê
đt đã phát trin cơ sở hạ tầng là 0 nghìn đồng so với 2020.
Năm 2023: Theo thống kê ta có th thy đưc doanh thu chuyn nhưng bt động
sn ca Khang Đin là 2,104,805,472 nghìn đồng, đã gim 38% so với năm 2022. Doanh
thu cung cp dịch v là 47,196,919 nghìn đồng và đã gim xuống 22% so với năm 2021. 10
Doanh thu cho thuê hoạt động là 14,303,070 nghìn đồng tăng 442% và doanh thu cho
thuê đt đã phát trin cơ sở hạ tầng là 0 nghìn đồng so với 2020.
1.7.2. T l đóng góp vào doanh thu ca tng nhóm sn phm/dch v Năm 2021:
 Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 98,5%
 Doanh thu cung cp dịch v: 1,34%
 Doanh thu cho thuê cho thuê đt đã phát trin cơ sở hạ tầng: 0,1%
 Doanh thu cho thuê hoạt động: 0,06% Năm 2022:
 Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 97,97%
 Doanh thu cung cp dịch v: 1,94%
 Doanh thu cho thuê hoạt động: 0,09% Năm 2023:
 Doanh thu chuyn nhưng bt động sn: 97,16%
 Doanh thu cung cp dịch v: 2,18%
 Doanh thu cho thuê hoạt động: 0,66%
Có th dễ dàng thy đưc doanh thu chuyn nhưng bt động sn luôn là nhóm
chim tỷ trọng cao nht trong các doanh thu ca các sn phẩm/dịch v và đó là nguồn
doanh thu chính ca Khang Đin. Các nhóm doanh thu khác có tỷ trọng không đáng k.
1.7.3. T l tăng trưởng doanh thu và li nhuận trong 3 năm gần nht:
Hình 6: Doanh thu, li nhuận giai đoạn 2021-2023 11
Hình 7: Biu đồ doanh thu, li nhuận giai đoạn 2021-2023
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu trong 3 năm gần nht gim 1,579,823,738 nghìn đồng t năm 2021 - 2023:
Doanh thu năm 2021 là 3,746,129,199 nghìn đồng, gim 870,719,234 nghìn đồng
tương đương với 23% năm 2020. Do đại dịch khin cho thị trường bt động sn st
gim, nhu cầu mua nhà gim mạnh, đặc biệt là ở phân khúc cao cp. Khang Đin phi
đối mặt với s cạnh tranh gay gắt t các đối th như Vinhomes, Novaland, Sunshine Group,...
Doanh thu năm 2022 là 2,973,585,022 nghìn đồng, gim 772,544,177 nghìn đồng
tương đương với 26% năm 2021. Do nn kinh t tăng trưởng chậm lại, lãi sut ngân hàng ngày càng tăng cao.
Doanh thu năm 2023 là 2,166,305,461 nghìn đồng, gim 807,279,561 nghìn đồng
tương đương với 37% năm 2022. Do xut hiện các doanh nghiệp mới với tim lc tài
chính mạnh và chính sách thắt chặt qun lý thị trường.
Tỷ lệ tăng trưởng li nhuận
Năm 2021: Li nhuận sau thu đạt 1,204,584,860 nghìn đồng tăng 4% so với năm
2020. Li nhuận trước thu trong năm 2021 đạt 1,539,982,193 nghìn đồng và li nhuận
sau thu ca Công ty mẹ đạt 1,202,474,135 nghìn đồng, tăng lần lưt là 6% và 4% so với năm 2020.
Năm 2022: Li nhuận sau thu đạt 1,082,246,744 nghìn đồng gim 11% so với
năm 2021. Li nhuận trước thu trong năm 2022 đạt 1,410,589,354 nghìn đồng và li
nhuận sau thu ca Công ty mẹ đạt 1,102,953,667 nghìn đồng, đồng thời cùng gim 9% so với năm 2021. 12
Năm 2023: Li nhuận sau thu đạt 729,500,026 triệu đồng gim 48% so với năm
2022. Li nhuận trước thu trong năm 2023 đạt 1,069,028,419 nghìn đồng và li nhuận
sau thu ca Công ty mẹ đạt 715,673,8341 triệu đồng, gim lần lưt là 32% và 54% so với năm 2022.
1.8. Phân tích tình hình tài chính ca công ty trong 3 năm gần nht
1.8.1. Nhn xét v li nhun
Hình 8: Chi phí, li nhuận ca doanh nghiệp giai đoạn 2021-2023
Hình 9: Biu đồ chi phí, li nhuận ca doanh nghiệp giai đoạn 2021-2023 Năm 2021
Tng li nhuận trước thu ca công ty tăng đáng k t 1,458,408,134 tỷ đồng ở
năm 2020 lên 1,539,982,193 tỷ đồng ở năm 2021 (tăng c th 81,574,059 triệu đồng).
Li nhuận sau thu ca công ty tăng đáng k t 1,154,467,461 tỷ đồng ở năm 2020
lên 1,204,548,860 tỷ đồng ở năm 2021 (tăng c th 50,081,399 triệu đồng). Năm 2022
Tng li nhuận trước thu ca công ty gim đáng k t 1,539,982,193 tỷ đồng ở
năm 2021 xuống 1,410,589,354 tỷ đồng ở năm 2022 (gim c th 129,392,839triệu đồng). 13
Li nhuận sau thu ca công ty gim đáng k t 1,204,548,860 tỷ đồng ở năm
2020 xuống 1,082,246,744 tỷ đồng ở năm 2022 (gim c th 122,302,116 triệu đồng). Năm 2023
Tng li nhuận trước thu ca công ty gim đáng k t 1,410,589,354 tỷ đồng ở
năm 2022 xuống 1,069,028,419 tỷ đồng ở năm 2023 (gim c 341,560,935 triệu đồng).
Li nhuận sau thu ca công ty gim đáng k t 1,082,246,744 tỷ đồng ở năm
2022 xuống 729,500,026 tỷ đồng ở năm 2023 (gim c th 352,746,718 triệu đồng).
Năm 2021, doanh thu thuần đạt 3.738 tỷ đồng, gim 17,5% so với cùng kỳ. Tuy
nhiên li nhuận sau thu vẫn đạt 1.204 tỷ đồng, tăng nhẹ so 4% so với năm trước đó.
Năm 2022, Nhà Khang Đin đã phi huy động dòng tin tài chính bên ngoài đ bù đắp
thâm ht dòng âm hàng ngàn tỷ đồng, khin Khang Đin phi chi một khon lớn đ tr
n vay, dẫn đn li nhuận gim. Bước sang năm 2023, khó khăn bao trùm toàn thị trường
bt động sn. Năm 2023, li nhuận sau thu theo đó cũng st gim hơn 30%, xuống còn
730 tỷ đồng. Đn cuối năm 2023, các chỉ tiêu tài sn chính gia tăng trong năm va qua
là giá trị hàng tồn kho, tăng t hơn 12.450 tỷ đồng đầu năm lên gần 18.800 tỷ vào cuối
năm, chim 70% tng tài sn.
Đáng chú ý trong hoạt động kinh doanh năm va qua ca nhà phát trin bt động
sn này là khon mc người mua tr tin trước ngắn hạn đã tăng gp 2,6 lần, đạt hơn
2.350 tỷ đồng.Trong quý cuối năm 2023, nhà Khang Đin đã chính thc mở bán 1.043
căn hộ thuộc Khu nhà ở cao tầng d án The Privia tại phường An Lạc, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
1.8.2. Nhn xét v chi phí bán hàng và qun lý doanh nghip
Hình 10: Chi phí bán hàng và qun lý doanh nghiệp giai đoạn 2021-2023 14
Hình 11: Biu đồ chi phí bán hàng và qun lý doanh nghiệp giai đoạn 2021-2023 Chi phí bán hàng:
 Chi phí bán hàng gim dần t năm 2021 đn năm 2023, với mc gim lần lưt là 14,5% và 7,3%.
 Mc chi phí bán hàng năm 2023 thp hơn 20,7% so với năm 2021.
 Đây là một tín hiệu tích cc cho thy doanh nghiệp đã có th kim soát tốt chi
phí bán hàng trong 3 năm qua.
Chi phí qun lý doanh nghiệp:
 Chi phí qun lý doanh nghiệp tăng nhẹ t năm 2021 đn năm 2023, với mc tăng
lần lưt là 20,4% và 7,9%.
 Mc chi phí qun lý doanh nghiệp năm 2023 cao hơn 12,6% so với năm 2021.
Li nhuận gộp về bán hàng và cung cp dịch vụ:
 Li nhuận gộp gim t năm 2021 đn năm 2022, sau đó tăng nhẹ vào năm 2023.
 Mc li nhuận gộp năm 2023 thp hơn 11,5% so với năm 2021.
 Chi phí bán hàng có xu hướng gim trong khi chi phí qun lý doanh nghiệp có
xu hướng tăng. Li nhuận gộp gim trong giai đoạn 2021-2022 và chỉ tăng nhẹ trong năm 2023. 15
1.8.3. Nhn xét v hoạt động tài chính
Hình 12: Tài sn, nguồn vốn doanh nghiệp giai đoạn 2021-2023
Hình 13: Biu đồ tài sn, nguồn vốn doanh nghiệp giai đoạn 2021-2023
Tng tài sn, nguồn vốn tăng dần qua các năm t 2021 – 2023. Với mc tăng lần
lưt là 50% và 23%. Tng tài sn, nguồn vốn năm 2023 cao hơn 84% so với năm 2021.
Có th thy hoạt động kinh doanh ca Khang Đin có du hiệu tăng trưởng tốt.
Tài sn ngắn hạn t năm 2021 đn năm 2023 có mc tăng lần lưt là 53% và 21%,
năm 2023 cao hơn 84% so với năm 2021. Cho thy công ty đã có các đầu tư và giao
dịch ngắn hạn phát sinh trong khong thời gian này. 16