Bài tập nhóm về Nguyên lý kế toán - Quản trị Kinh doanh | Đại học Văn Lang

Bài tập nhóm về Nguyên lý kế toán - Quản trị Kinh doanh | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực

BÀI TẬP NHÓM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
NGÀNH KINH TẾ QUỐC TẾ - KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
NĂM HỌC 2023-2024
NHÓM 206 LỚP 02
Họ tên MSSV Nhiệm vụ
phân công
Mức độ
hoàn
thành (%)
Xác nhận
nhóm
trưởng
Nguyễn Quốc Bảo
2373401010046 Yêu cầu 1,word 100%
Nguyễn Thị Thu Thủy 2373401012888 Yêu cầu 1 + 2 100%
Cao Nguyễn Gia Hân 2273401010196 Yêu cầu 2 + 3 100%
Lâm Gia Hân 2373401010114 Yêu cầu 2 + 3 100%
Đặng Thái Long 2373401010231 Yêu cầu 3 + 4 100%
Lê Nguyễn Thảo Nhi 2373401012194 Yêu cầu 3 + 4 100%
Số lần họp nhóm: 3
Yêu cầu đối với sinh viên:
- Không được tự ý thay đổi nhóm như đã đăng ký ban đầu
- Làm trên phiếu trả lời bên dưới do giảng viên cung cấp (sinh viên có thể chủ động
thêm hàng hoặc cột nếu không đủ chỗ trình bày)
- Đối với những số liệu chưa được cung cấp sẵn trong đề bài yêu cầu sinh viên giải
thích phép tính
- Nộp file word hoặc excel (trên Elearning) và 1 file cứng (viết tay) đặt tên file
“NHOM…-LOP…-QTKD” (ví dụ: NHOM1-LOP01-TCNH)
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD
TÌNH HUỐNG:
Tình hình tài chính của công ty ABC tính đến ngày 31/12/n-1 như sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY TNHH ABC
Ngày 31 tháng 12 năm n-1
( Đvt: 1.000 đồng )
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
1. Tiền mặt
2. Tiền gửi ngân hàng
3. Hàng hóa
4. Công cụ dụng cụ
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
1. TSCĐ hữu hình
2. Hao mòn TSCĐ HH
1.250.000
300.000
700.000
200.000
50.000
400.000
640.000
(240.000)
A. NỢ PHẢI TRẢ
1.Phải trả người bán
2. Phải trả người lao động
3. Quỹ khen thưởng phúc lợi
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
1.Vốn đầu tư chủ sở hữu
2.Lợi nhuận chưa phân phối
550.000
150.000
100.000
300.000
1.100.000
1.000.000
100.000
TỔNG 1.650.000 TỔNG 1.650.000
Thông tin bổ sung:
Công ty áp dụng kỳ kế toán tháng;
Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp Kê khai thường xuyên, tính giá hàng xuất kho theo
phương pháp thực tế đích danh.
Hàng hóa (TK 156) tồn đầu kỳ bao gồm 200 sảm phẩm với đơn giá x 1.000.000 đồng/sản phẩm
Trong tháng 1/n có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Ngày 2: xuất kho 100 sản phẩm hàng hóa hiện bán cho khách hàng Nhật Khang với đơn giá
bán 1.800.000 đồng/sản phẩm, chưa thu tiền
Ngày 3: xuất kho ½ số công cụ trong kho ra sử dụng phục vụ công tác bán hàng trong tháng 1 và
tháng 2 năm N
Ngày 5: khách hàng Nhật Khang chuyển khoản thanh toán hết số tiền hàng còn nợ (do khách
hàng mua chịu vào ngày 2/01/n)
Ngày 8: chuyển khoản thanh toán hết lương còn nợ cho nhân viên
Ngày 10: chuyển khoản thanh toán toàn bộ số nợ người bán do mua chịu từ tháng trước
Ngày 15: mua thêm 50 sản phẩm hàng hóa nhập kho với giá 1.200.000 đồng/sản phẩm, công ty
đã chuyển khoản thanh toán ngay.
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD
Ngày 18: chi tiền mặt mua một số văn phòng phẩm trị giá 1.200.000 đồng sử dụng ngay trong
tháng tại văn phòng quản lý
Ngày 27: nhận được hóa đơn điện nước chưa thanh toán tại:
- BP bán hàng: 1.800.000 đồng
- BP QLDN: 1.200.000 đồng
Ngày 30: kế toán tính lương phải trả cho từng bộ phận như sau:
- BP bán hàng:40.000.000 đồng
- BP Quản lý doanh nghiệp: 80.000.000 đồng
Yêu cầu:
1. Ghi sổ các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1/n
2. Thực hiện bút toán điều chỉnh cần thiết vào cuối tháng 1/n (phân bổ CCDC xuất kho sử
dụng vào ngày 3/1/n)
3. Thực hiện công việc khóa sổ vào cuối tháng 1/n
4. Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 1/1 và Bảng cân đối kế toán tại ngày
31/1/n cho công ty TNHH ABC.
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD
PHIẾU TRẢ LỜI
SỔ NHẬT KÝ
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/n
(1)
Nợ TK 131 180.000.000
Có TK 511 180.000.000
Nợ TK 632 100.000.000
Có TK 156 100.000.000
(2)
Nợ TK 242 25.000.000
Có TK 153 25.000.000
(3)
Nợ TK 112 180.000.000
Có TK 131 180.000.000
(4)
Nợ TK 334 100.000.000
Có TK 112 100.000.000
(5)
Nợ TK 331 150.000.000
Có TK 112 150.000.000
(6)
Nợ TK 156 60.000.000
Có TK 112 60.000.000
(7)
Nợ TK 642 1.200.000
Có TK 111 1.200.000
(8)
Nợ TK 641 1.800.000
Nợ TK 642 1.200.000
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD
Có TK 331 3.000.000
(9)
Nợ TK 641 40.000.000
Nợ TK 642 80.000.000
Có TK 334 120.000.000
Phân bổ CCDC cuối kỳ:
Mức phân bổ tháng 1 và tháng 2 = 25.000.000 : 2 = 12.500.000
Nợ TK 641 12.500.000
Có TK 242 12.500.000
Bút toán khóa sổ các tài khoản tạm thời
- Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 511 180.000.000
Có TK 911 180.000.000
- Kết chuyển chi phí
Nợ TK 911 236.700.000
Có TK 632 100.000.000
Có TK 641 54.300.000
Có TK 642 82.400.000
Lợi nhuận trước thuế = 180.000.000 – 236.700.000 = - 56.700.000 => Doanh nghiệp lỗ
- Kết chuyển lỗ
Nợ TK 421 56.700.000
Có TK 911 56.700.000
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
TK 111 TK 112 TK 156
300.000.000
1.200.000 (7)
700.000.000
180.000.000
(3)
100.000.000
(4)
150.000.000
(5)
60.000.000
(6)
200.000.000
60.000.000
(6)
100.000.000
(1)
1.200.000 180.000.000 310.000.000 60.000.000 100.000.000
298.800.000 570.000.000 160.000.000
TK 153 TK 211 TK 214
50.000.000
25.000.000 (2)
640.000.000 240.000.000
25.000.000 640.000.000
25.000.000 240.000.000
TK 131 TK 242 TK
180.000.000
(1)
180.000.000
(3)
25.000.000
(2)
12.500.000
(2)
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD
180.000.000 180.000.000 25.000.000 12.500.000
0
12.500.000
TK 331 TK 334 TK 353
150.000.000
(5)
150.000.000
3.000.000 (8)
100.000.00
0 (4)
100.000.000
12.000.000
(9)
300.000.000
150.000.000
3.000.000 100.000.00
0
120.000.000
3.000.000 120.000.000 300.000.000
TK 411 TK 421 TK
1.000.000.000
56.700.000
100.000.000
56.700.00
1.000.000.00
0
43.300.000
TK 511 TK 632 TK 641
180.000.000
180.000.000 100.000.000
100.000.000
54.300.000
54.300.000
180.000.000 180.000.000 100.000.000 100.000.000 54.300.000 54.300.000
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD
TK 642 TK 911 TK
82.400.000
82.400.000 236.700.000
180.000.000
56.700.000
82.400.000 82.400.000 236.700.000 236.700.000
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH ABC
Tháng 1/n (ĐVT: VNĐ)
Chỉ tiêu Số tiền
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 180.000.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 180.000.000
4. Giá vốn hàng bán 100.000.000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 80.000.000
6. Doanh thu tài chính 0
7. Chi phí tài chính 0
8. Chi phí bán hàng 54.300.000
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 82.400.000
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (56.700.000)
11. Thu nhập khác 0
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD
12. Chi phí khác 0
13. Lợi nhuận khác 0
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (56.700.000)
15. Thuế TNDN (giả sử thuế suất thuế TNDN là 0%) 0
16. Tổng lợi nhuận kế toán sau thuế (56.700.000)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TẠI CÔNG TY TNHH ABC
NGÀY 31/1/n (ĐVT:VNĐ)
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
A. Tài sản ngắn hạn A. Nợ phải trả
A. Tài sản ngắn hạn A. Nợ phải trả1.053.800.000 423.000.000
Tiền mặt 298.800.000 Phải trả người bán 3.000.000
Tiền gửi ngân hàng 570.000.000 Phải trả người lao động 120.000.000
Công cụ dụng cụ 25.000.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi 300.000.000
Hàng hóa 160.000.000
B. Tài sản dài hạn B. Vốn chủ sở hữu
412.500.000
1.043.000.00
0
Tài sản cố định hữu hình 640.000.000 Vốn đầu tư chủ sở hữu
1.000.000.00
0
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD
Chi phí trả trước 12.500.000 Lợi nhuận chưa phân phối 43.300.000
Hao mòn TSCĐ (240.000.000)
Tổng cộng 1.466.300.000 Tổng cộng
1.466.300.00
0
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD
| 1/10

Preview text:

BÀI TẬP NHÓM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
NGÀNH KINH TẾ QUỐC TẾ - KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH NĂM HỌC 2023-2024 NHÓM 206 LỚP 02 Họ tên MSSV Nhiệm vụ Mức độ Xác nhận phân công hoàn nhóm thành (%) trưởng Nguyễn Quốc Bảo
2373401010046 Yêu cầu 1,word 100% Nguyễn Thị Thu Thủy 2373401012888 Yêu cầu 1 + 2 100% Cao Nguyễn Gia Hân 2273401010196 Yêu cầu 2 + 3 100% Lâm Gia Hân 2373401010114 Yêu cầu 2 + 3 100% Đặng Thái Long 2373401010231 Yêu cầu 3 + 4 100% Lê Nguyễn Thảo Nhi 2373401012194 Yêu cầu 3 + 4 100% 
Số lần họp nhóm: 3
Yêu cầu đối với sinh viên: -
Không được tự ý thay đổi nhóm như đã đăng ký ban đầu -
Làm trên phiếu trả lời bên dưới do giảng viên cung cấp (sinh viên có thể chủ động
thêm hàng hoặc cột nếu không đủ chỗ trình bày) -
Đối với những số liệu chưa được cung cấp sẵn trong đề bài yêu cầu sinh viên giải thích phép tính -
Nộp file word hoặc excel (trên Elearning) và 1 file cứng (viết tay) đặt tên file
“NHOM…-LOP…-QTKD” (ví dụ: NHOM1-LOP01-TCNH)
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD TÌNH HUỐNG:
Tình hình tài chính của công ty ABC tính đến ngày 31/12/n-1 như sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY TNHH ABC
Ngày 31 tháng 12 năm n-1 ( Đvt: 1.000 đồng ) TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
1.250.000 A. NỢ PHẢI TRẢ 550.000 1. Tiền mặt
300.000 1.Phải trả người bán 150.000 2. Tiền gửi ngân hàng
700.000 2. Phải trả người lao động 100.000 3. Hàng hóa
200.000 3. Quỹ khen thưởng phúc lợi 300.000 4. Công cụ dụng cụ 50.000
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 400.000 1. TSCĐ hữu hình 640.000 2. Hao mòn TSCĐ HH
(240.000) B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 1.100.000
1.Vốn đầu tư chủ sở hữu 1.000.000
2.Lợi nhuận chưa phân phối 100.000 TỔNG 1.650.000 TỔNG 1.650.000 Thông tin bổ sung:
Công ty áp dụng kỳ kế toán tháng;
Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp Kê khai thường xuyên, tính giá hàng xuất kho theo
phương pháp thực tế đích danh.
Hàng hóa (TK 156) tồn đầu kỳ bao gồm 200 sảm phẩm với đơn giá x 1.000.000 đồng/sản phẩm
Trong tháng 1/n có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Ngày 2: xuất kho 100 sản phẩm hàng hóa hiện có bán cho khách hàng Nhật Khang với đơn giá
bán 1.800.000 đồng/sản phẩm, chưa thu tiền
Ngày 3: xuất kho ½ số công cụ trong kho ra sử dụng phục vụ công tác bán hàng trong tháng 1 và tháng 2 năm N
Ngày 5: khách hàng Nhật Khang chuyển khoản thanh toán hết số tiền hàng còn nợ (do khách
hàng mua chịu vào ngày 2/01/n)
Ngày 8: chuyển khoản thanh toán hết lương còn nợ cho nhân viên
Ngày 10: chuyển khoản thanh toán toàn bộ số nợ người bán do mua chịu từ tháng trước
Ngày 15: mua thêm 50 sản phẩm hàng hóa nhập kho với giá 1.200.000 đồng/sản phẩm, công ty
đã chuyển khoản thanh toán ngay.
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD
Ngày 18: chi tiền mặt mua một số văn phòng phẩm trị giá 1.200.000 đồng sử dụng ngay trong
tháng tại văn phòng quản lý
Ngày 27: nhận được hóa đơn điện nước chưa thanh toán tại:
- BP bán hàng: 1.800.000 đồng - BP QLDN: 1.200.000 đồng
Ngày 30: kế toán tính lương phải trả cho từng bộ phận như sau: -
BP bán hàng:40.000.000 đồng -
BP Quản lý doanh nghiệp: 80.000.000 đồng
Yêu cầu:
1. Ghi sổ các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1/n
2. Thực hiện bút toán điều chỉnh cần thiết vào cuối tháng 1/n (phân bổ CCDC xuất kho sử

dụng vào ngày 3/1/n)
3. Thực hiện công việc khóa sổ vào cuối tháng 1/n
4. Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 1/1 và Bảng cân đối kế toán tại ngày

31/1/n cho công ty TNHH ABC.
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD PHIẾU TRẢ LỜI SỔ NHẬT KÝ
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/n (1) Nợ TK 131 180.000.000
Có TK 511 180.000.000 Nợ TK 632 100.000.000 Có TK 156 100.000.000 (2) Nợ TK 242 25.000.000 Có TK 153 25.000.000 (3) Nợ TK 112 180.000.000 Có TK 131 180.000.000 (4) Nợ TK 334 100.000.000 Có TK 112 100.000.000 (5) Nợ TK 331 150.000.000 Có TK 112 150.000.000 (6) Nợ TK 156 60.000.000 Có TK 112 60.000.000 (7) Nợ TK 642 1.200.000 Có TK 111 1.200.000 (8) Nợ TK 641 1.800.000 Nợ TK 642 1.200.000
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD Có TK 331 3.000.000 (9) Nợ TK 641 40.000.000 Nợ TK 642 80.000.000 Có TK 334 120.000.000
Phân bổ CCDC cuối kỳ:
Mức phân bổ tháng 1 và tháng 2 = 25.000.000 : 2 = 12.500.000 Nợ TK 641 12.500.000 Có TK 242 12.500.000
Bút toán khóa sổ các tài khoản tạm thời
- Kết chuyển doanh thu Nợ TK 511 180.000.000 Có TK 911 180.000.000
- Kết chuyển chi phí Nợ TK 911 236.700.000 Có TK 632 100.000.000 Có TK 641 54.300.000 Có TK 642 82.400.000
Lợi nhuận trước thuế = 180.000.000 – 236.700.000 = - 56.700.000 => Doanh nghiệp lỗ - Kết chuyển lỗ Nợ TK 421 56.700.000 Có TK 911 56.700.000
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD SỔ CÁI TÀI KHOẢN TK 111 TK 112 TK 156 300.000.000 700.000.000 200.000.000 1.200.000 (7) 180.000.000 60.000.000 100.000.000 (3) (6) (1) 100.000.000 (4) 150.000.000 (5) 60.000.000 (6) 1.200.000 180.000.000 310.000.000 60.000.000 100.000.000 298.800.000 570.000.000 160.000.000 TK 153 TK 211 TK 214 50.000.000 640.000.000 240.000.000 25.000.000 (2) 25.000.000 640.000.000 25.000.000 240.000.000 TK 131 TK 242 TK 180.000.000 12.500.000 180.000.000 (3) 25.000.000 (2) (1) (2)
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD 180.000.000 180.000.000 25.000.000 12.500.000 12.500.000 0 TK 331 TK 334 TK 353 150.000.000 100.000.00 100.000.000 300.000.000 3.000.000 (8) 0 (4) 12.000.000 150.000.000 (9) (5) 3.000.000 100.000.00 120.000.000 150.000.000 0 3.000.000 120.000.000 300.000.000 TK 411 TK 421 TK 1.000.000.000 100.000.000 56.700.000 56.700.00 1.000.000.00 43.300.000 0 TK 511 TK 632 TK 641 180.000.000 54.300.000 180.000.000 100.000.000 100.000.000 54.300.000 180.000.000 180.000.000 100.000.000 100.000.000 54.300.000 54.300.000
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD TK 642 TK 911 TK 82.400.000 236.700.000 180.000.000 56.700.000 82.400.000 82.400.000 82.400.000 236.700.000 236.700.000
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÔNG TY TNHH ABC
Tháng 1/n (ĐVT: VNĐ) Chỉ tiêu Số tiền
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 180.000.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 180.000.000 4. Giá vốn hàng bán 100.000.000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 80.000.000 6. Doanh thu tài chính 0 7. Chi phí tài chính 0 8. Chi phí bán hàng 54.300.000
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 82.400.000
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (56.700.000) 11. Thu nhập khác 0
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD 12. Chi phí khác 0 13. Lợi nhuận khác 0
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (56.700.000)
15. Thuế TNDN (giả sử thuế suất thuế TNDN là 0%) 0
16. Tổng lợi nhuận kế toán sau thuế (56.700.000)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH ABC
NGÀY 31/1/n (ĐVT:VNĐ) TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
A. Tài sản ngắn hạn A. Nợ phải trả
A. Tài sản ngắn hạn
1.053.800.000 A. Nợ phải trả 423.000.000 Tiền mặt 298.800.000 Phải trả người bán 3.000.000 Tiền gửi ngân hàng 570.000.000
Phải trả người lao động 120.000.000 Công cụ dụng cụ 25.000.000
Quỹ khen thưởng phúc lợi 300.000.000 Hàng hóa 160.000.000 1.043.000.00
B. Tài sản dài hạn 412.500.000
B. Vốn chủ sở hữu 0 1.000.000.00
Tài sản cố định hữu hình 640.000.000
Vốn đầu tư chủ sở hữu 0
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD Chi phí trả trước 12.500.000
Lợi nhuận chưa phân phối 43.300.000 Hao mòn TSCĐ (240.000.000) 1.466.300.00 Tổng cộng 1.466.300.000 Tổng cộng 0
Bài tập nhóm Nguyên lý kế toán – Khóa 29 chuyên ngành Kinh tế quốc tế Khoa QTKD