Bài tập nhómPhần thuế thu nhập doanh nghiệp ( slide 33 chương 2 ) Đề bài : Theo báo cáo kết quả kinh doanh trong năm của một doanh nghiệp như sau. môn Kế toán thuế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Tổng doanh thu tiêu thụ trong năm cưa có thuế GTGT :3.250.000.000 đồng.- Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu thụ : 2.430.000.000 đồng.- Chi phí quản lý doanh nghiệp : 110.000.000 đồng .- Chi phí bán hàng : 102.000.000 đồng .Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập nhómPhần thuế thu nhập doanh nghiệp ( slide 33 chương 2 ) Đề bài : Theo báo cáo kết quả kinh doanh trong năm của một doanh nghiệp như sau. môn Kế toán thuế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Tổng doanh thu tiêu thụ trong năm cưa có thuế GTGT :3.250.000.000 đồng.- Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu thụ : 2.430.000.000 đồng.- Chi phí quản lý doanh nghiệp : 110.000.000 đồng .- Chi phí bán hàng : 102.000.000 đồng .Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

34 17 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48302938
Bài tập nhóm
Phần thuế thu nhập doanh nghiệp ( slide 33 chương 2 )
Đề bài : Theo báo cáo kết quả kinh doanh trong năm của một doanh nghiệp n
sau.
1. Doanh nghiệp kê khai :
- Tổng doanh thu tiêu thụ trong năm cưa có thuế GTGT : 3.250.000.000 đồng.
- Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu thụ : 2.430.000.000 đồng.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp : 110.000.000 đồng .
- Chi phí bán hàng : 102.000.000 đồng .
- Thu tiền phạt khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế : 10.200.000 đồng – thu
nhập khác.
- Đầu tư cho KHCN : 105.000.000 đồng theo đề án đã duyệt.
2. Qua kiểm tra cơ quan thuế xác nhận:
- Trong tổng giá thành giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu thụ có:
+ Chi đầu tư xây dựmg kho thành phẩm : 120.000.000 đồng .
+ Thiệt hại sản phẩm hỏng : 12.000.000 đồng , trong đó vượt định mức :
5.000.000 đồng
+ Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCD : 50.000.000 đồng , thực chi :
38.000.000 đồng . Trích dự phòng giảm giá hàng tồn kho : 26.000.000 ,
thực tế trong kỳ không có sự biến động về giá cả.
- Trong chi phí bán hàng có 5.000.000 đồng là tiền bị phạt do doanh nghiệp vi
phạm hành chính .
- Các tài liệu khác doanh nghiệp kê khai đúng .
Yêu cầu : Tính thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp và thuế TNDN doanh
nghiệp phải nộp trong năm ? Biết :
- Số thuế GTGT dầu vào có đủ chứng từ hợp lý được khấu trừ là 182.000.000
đồng . Thuế suất thuế GTGT là 8%. - Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Bài làm .
A . Thuế TNDN
1. Doanh thu : 3.250.000.000 đồng.
2. Chi phí được trừ :
lOMoARcPSD| 48302938
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: DN kê khai đúng : 110.000.000 đồng - Tổng
giá thành : kê khai 2.430.000.000 đồng.
- Không được trừ :
+ Chi phí xây dựng kho thành phẩm : 120.000.000 đồng.
+ Phần chi vượt định mức cho thiệt hại sản phẩm hỏng là : 5.000.000 đồng .
+ Chênh lệch khoản trích trước sửa chữa lớn với chi phí thực tế phát sinh :
50.000.000 38.000.000 = 12.000.000 ( đồng)
+ Loại bỏ chi phí dự phòng giảm giá hàng tồn kho : 26.000.000 đồng.
Tổng giá thành còn lại = 2.430 – 120 5 12 26 = 2.267 ( triệu đồng )
- Chi phí bán hàng :loại bỏ phần không được trừ là :102 – 5 = 97 ( triệu đồng)
Chi phí được trừ = 2.267 + 110 + 97 = 2.474 ( triệu đồng)
3. Thu nhập khác : thu từ tiền phạt vi phạm hợp đồng: 10.200.000 đồng.
4. Thu nhập miễn thuế :0
5. Chuyển lỗ : 0
6. Quỹ khoa học & công nghệ: 105.000.000 đồng .
Thu nhập chịu thuế = ( Doanh thu – Chi phí được trừ ) + Thu nhập khác
= ( 3.250.000.000 2.474.000.000 ) + 10.200.000
= 786.200.000( đồng )
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Các khoản thu nhập miễn thuế - Các
khoản chuyển lỗ
= 786.200.000 - 0 0
= 786.200.000 ( đồng)
Thuế TNDN phải nộp = ( Thu nhập chịu thuế - các khoản trích quỹ
KH&CN)* Thuế suất thuế TNDN
= (786.200.000 105.000.000 )* 20%
= 136.240.000 ( đồng)
B. Thuế GTGT
- Tổng doanh thu chịu thuế GTGT : 3.250.000.000 đồng .
- Số thuế GTGT được khấu trừ : 182.000.000 đồng
lOMoARcPSD| 48302938
- Doanh thu chịu thuế GTGT sau khi khấu trừ :
3.250.000.000 182.000.000 = 3.068.000.000 đồng
Thuế GTGT phải nộp = 3.068.000.000 * 8% = 245.440.000 đồng
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938 Bài tập nhóm
Phần thuế thu nhập doanh nghiệp ( slide 33 chương 2 )
Đề bài : Theo báo cáo kết quả kinh doanh trong năm của một doanh nghiệp như sau. 1. Doanh nghiệp kê khai :
- Tổng doanh thu tiêu thụ trong năm cưa có thuế GTGT : 3.250.000.000 đồng.
- Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu thụ : 2.430.000.000 đồng.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp : 110.000.000 đồng .
- Chi phí bán hàng : 102.000.000 đồng .
- Thu tiền phạt khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế : 10.200.000 đồng – thu nhập khác.
- Đầu tư cho KHCN : 105.000.000 đồng theo đề án đã duyệt.
2. Qua kiểm tra cơ quan thuế xác nhận:
- Trong tổng giá thành giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu thụ có:
+ Chi đầu tư xây dựmg kho thành phẩm : 120.000.000 đồng .
+ Thiệt hại sản phẩm hỏng : 12.000.000 đồng , trong đó vượt định mức : 5.000.000 đồng
+ Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCD : 50.000.000 đồng , thực chi :
38.000.000 đồng . Trích dự phòng giảm giá hàng tồn kho : 26.000.000 ,
thực tế trong kỳ không có sự biến động về giá cả.
- Trong chi phí bán hàng có 5.000.000 đồng là tiền bị phạt do doanh nghiệp vi phạm hành chính .
- Các tài liệu khác doanh nghiệp kê khai đúng .
Yêu cầu : Tính thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp và thuế TNDN doanh
nghiệp phải nộp trong năm ? Biết :
- Số thuế GTGT dầu vào có đủ chứng từ hợp lý được khấu trừ là 182.000.000
đồng . Thuế suất thuế GTGT là 8%. - Thuế suất thuế TNDN là 20%. Bài làm . A . Thuế TNDN
1. Doanh thu : 3.250.000.000 đồng. 2. Chi phí được trừ : lOMoAR cPSD| 48302938
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: DN kê khai đúng : 110.000.000 đồng - Tổng
giá thành : kê khai 2.430.000.000 đồng. - Không được trừ :
+ Chi phí xây dựng kho thành phẩm : 120.000.000 đồng.
+ Phần chi vượt định mức cho thiệt hại sản phẩm hỏng là : 5.000.000 đồng .
+ Chênh lệch khoản trích trước sửa chữa lớn với chi phí thực tế phát sinh :
50.000.000 – 38.000.000 = 12.000.000 ( đồng)
+ Loại bỏ chi phí dự phòng giảm giá hàng tồn kho : 26.000.000 đồng.
Tổng giá thành còn lại = 2.430 – 120 – 5 – 12 – 26 = 2.267 ( triệu đồng )
- Chi phí bán hàng :loại bỏ phần không được trừ là :102 – 5 = 97 ( triệu đồng)
Chi phí được trừ = 2.267 + 110 + 97 = 2.474 ( triệu đồng)
3. Thu nhập khác : thu từ tiền phạt vi phạm hợp đồng: 10.200.000 đồng.
4. Thu nhập miễn thuế :0 5. Chuyển lỗ : 0
6. Quỹ khoa học & công nghệ: 105.000.000 đồng .
Thu nhập chịu thuế = ( Doanh thu – Chi phí được trừ ) + Thu nhập khác
= ( 3.250.000.000 – 2.474.000.000 ) + 10.200.000 = 786.200.000( đồng )
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Các khoản thu nhập miễn thuế - Các khoản chuyển lỗ = 786.200.000 - 0 – 0 = 786.200.000 ( đồng)
Thuế TNDN phải nộp = ( Thu nhập chịu thuế - các khoản trích quỹ
KH&CN)* Thuế suất thuế TNDN
= (786.200.000 – 105.000.000 )* 20% = 136.240.000 ( đồng) B. Thuế GTGT
- Tổng doanh thu chịu thuế GTGT : 3.250.000.000 đồng .
- Số thuế GTGT được khấu trừ : 182.000.000 đồng lOMoAR cPSD| 48302938
- Doanh thu chịu thuế GTGT sau khi khấu trừ :
3.250.000.000 – 182.000.000 = 3.068.000.000 đồng
Thuế GTGT phải nộp = 3.068.000.000 * 8% = 245.440.000 đồng