Bài tập ôn cuối kỳ - Môn Toán cho các nhà kinh tế | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Môn:
Trường:

Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập ôn cuối kỳ - Môn Toán cho các nhà kinh tế | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

132 66 lượt tải Tải xuống
BÀI T P ÔN TOÁN KINH T
Ph n 1. Hàm s và gi i h n
1. Cho biết hàm cung và hàm cu ca th trường m ột hàng hóa như sau:
2
4 1; 159 2
S D
Q p Q p
a) Hãy so sánh lượng cung, lượng cu các mc giá p=7; p=8,1
b) Xác đị ằng và lượnh giá cân b ng cân bng ca th trường.
Đ/S: a) Q
s
<Q >Q
D
khi p=7; Q
s D
khi p=8,1 b)
8; 31p Q
2. Mt doanh nghip hàm sn xu ất như sau:
3 2
100Q L
; trong đó L lượng s dng
lao động và Q là lượ ẩm đầng sn ph u ra trong mi tun.
a) Hãy cho bi ng s n ph u ra m i tu n khi doanh nghi p s d lao ết lượ ẩm đầ ụng 64 đơn vị
độ đầng m i tu n và gi nguyên mc s dng các yếu t u vào khác.
b) T i mc s d ng m i tuụng 64 đơn vị lao độ n, nếu doanh nghi lao ệp thêm 1 đơn vị
độ đế ng m i tu n thì s u ra mản lượng đầ i tu p xần tăng bao nhiêu (tính xấ n 1 ch s
thp phân)
Đ/S: a) Q=1600 b) ΔQ=16,6
3. Mt nhà sn xut có hàm chi phí như sau:
3 2
5 20 9TC Q Q Q
a) Hãy tính t ng chi phí s n xu t t i các m c s ng Q=1; Q=2 và Q=10. ản lượ
b) Cho biết chi phí c định và hàm chi phí kh biến.
Đ/S: a) TC=25 khi Q=1; TC=37 khi Q=2; TC=709 khi Q=10
b) FC=9;
3 2
5 20VC Q Q Q
4. V i hàm chi phí cho bài 3, hãy l p hàm l i nhu n c a nhà s n xu ng ất trong các trườ
hp sau:
a) Nhà s n xu t ho ng c nh tranh giá th ng c a s n ph ạt động trong môi trườ trườ m
là p=28.
b) Nhà sn xut ho c quy ng cạt động trong môi trường độ ền và lượ u đ i v i s n phm
mi m c giá p là:
190 0,5Q p
Đ/S:
3 2 3 2
) 5 8 9 ) 3 360 9a Q Q Q b Q Q Q
Ph n 2. Dãy s
1. Trong điều kin lãi sut 0,9% mt tháng, hãy cho biết:
a) Giá tr a 3 tri ng b tương lai củ ệu đồ ạn có hôm nay sau 3 năm.
b) Giá tr hi n ti ca khon tin 5 tri ng bệu đồ n s nh ận được sau 4 năm.
Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triu
2. Mt d án đòi hỏ ốn đầu tư ban đầi v u là 6000$ và s đem lại 10.000$ sau 5 năm. Trong
điề u ki n lãi su t ti n g i ngân hàng 9% m áột năm nên đầu vào dự n đó hay
không? Tính NPV c a d án đó?
Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $
3. Một công ty đề ốn 3500$ đả ỗi năm liên ngh bn góp v m bo s tr cho bn 750$ m
tiếp trong 7 năm. Bạ cơ hội đầu tư tiền có chp nhn góp vn hay không nếu bn còn có n
vào ch khác v i lãi su t 9% m ột năm.
Đ/S: chấ ột năm giá trịp nhn bi vì vi lãi sut 9% m hin ti ca lung tin công ty
tr là 3774,7$
4. Mt d u 40 tri ng và s i 10 tri u án đòi hỏi chi phí ban đầ ệu đồ đem lạ ệu sau 1 năm, 20 tri
sau 2 năm và 30 triệu sau 3 năm. Dự án đó lợ i v mt kinh tế không nếu lãi sut hin
hành là 10% m ? ột năm
Đ/S: Có lợ ột năm giá trị án đem i bi vì vi lãi sut 10% m hin ti ca lung tin d
li là 49,159 tri ng. ệu đồ
5. Mt d án đòi hỏ ải đầu tư ban đầ ột năm sẽi ph u 7500$ và sau m đem lại cho bn 2000$
mỗi năm, liên tiếp trong 5 năm. Hãy tính giá trị án đó trong điề hin ti ròng ca d u kin
lãi su t 12% m c hi n d ột năm. Có nên thự án đó hay không?
Đ/S: NPV= - 290,448; không nên thc hin
Phần 3. Đạo hàm và vi phân
1. Hãy lp hàm chi phí cn biên và hàm chi phí bình quân, cho biết hàm chi phí:
a)
b)
3 2
2 3 4 10TC Q Q Q
2. Cho biết hàm doanh thu:
2
200 3TR Q Q
Hãy l p hàm doanh thu c n biên và hàm c i v i s n ph ầu đố m.
3. Cho biết hàm c i v i sầu đố n phm ca nhà sn xu c quyất độ n v i giá p tính b ng $:
500 0,2Q p
Hãy tính MR t i m c s ng Q=90 và gi ản lượ ải thích ý nghĩa.
4. Cho biết hàm c i v i mầu đố t loại hàng hóa như sau:
2
3200 0,5Q p
a) Tính h s co dãn c a c u theo giá m c giá p<80
b) Tính h s co dãn c a c u theo giá t i các m c giá p=20; p=50 và gi ải thích ý nghĩa
5. Cho hàm cu tuy n tính: ế
. , 0Q a b p a b
Gi
là h s co dãn c a c u theo giá, hãy ch ng minh r ng:
1 ; 1 0 ; 1 0
2 2 2
a a a a
khi p khi p khi p
b b b b
6. Cho tng doanh thu ca mt nhà sn xu c quy n tất độ i mi mc s ng Q là ản lượ
2
500 4TR Q Q
. Hãy tính h s co dãn theo giá c a c i v i s n ph m c a nhà s n ầu đố
xuất đó tại mc giá p=300 và gi i thích ý ng hĩa.
7. Cho biết hàm l i nhu n ca nhà sn xuất như sau:
3 2
1
14 60 54
3
Q Q Q
Hãy tìm m c s ng t l i nhu n t ản lượ ối ưu để ối đa.
Đ/S: Q=30
8. Hãy xác đị ản lượ ối ưu biết hàm doanh thu và hàm chi phí như sau:nh mc s ng t
a)
2 3 2
4000 33 2 3 400 5000TR Q Q TC Q Q Q
b)
2 3 2
4350 13 5,5 150 675TR Q Q TC Q Q Q
Đ/S: a) Q=20 b) Q=35
9. Hãy xác đị ản lượ ối ưu củnh mc s ng t a nhà sn xut cho biết hàm doanh thu cn biên và
hàm chi phí c ận biên như sau:
2
5900 20 6 8 140MR Q MC Q Q
Đ/S: Q=30
10. Mt nhà s n xu c quy ất độ n bán s n ph m trên th ng có hàm c trườ ầu ngược:
1400 7,5p Q
a) Tính h s co dãn c a c u theo giá m i m c giá p;
b) Xác đị ản lượ ối đa, cho biếnh mc s ng cho li nhun t t hàm chi phí cn biên là:
2
3 12 140MC Q Q
Đ/S: a)
1400
Q
p
p
p
b) Q=20
11. Mt nhà s n xu t tiêu th s n ph m trên th ng c nh tranh v i giá 20$. Cho bi t hàm trườ ế
sn xut
3 2
12Q L
nh m c s d ng cho và giá thuê lao động là 40$. Hãy xác đị ụng lao độ
li nhu n t ối đa.
Đ/S: L=64
12. Mt nhà s n xu c quy ất độ n tiêu th s n ph m trên th ng có hàm c u: D(p)=750-p. trườ
Cho bi t hàm s n xuế t
6Q L
và giá th nh m c s d ng uê lao động là 14$. Hãy xác đị
lao độ ối đa.ng cho li nhun t
Đ/S: L=2025
Ph ến 4: Hàm nhi u bi n
1. Mt công ty cnh tranh sn xut mt loi sn phm v i hàm s n xut
3
5 .Q K L
vi
Q, K, L được tính hàng ngày
a) Hãy vi ng ng v i m c s ng Q=200. ết phương trình đường đồng lượ ản lượ
b) Hãy biu din tng doanh thu, tng chi phí và tng l i nhu n hàng ngày c a công ty
theo K và L, cho bi t giá s n ph m trên th n là 15$, giá lao ế trường là 4$, giá tư bả
độ ng là 8$ và m i ngày công ty ph i tr 50$ chi phí khác.
Đ/S:
3 3 3
) . 40 ) 20 . ; 15 8 50; 20 . 15 8 50a K L b TR K L TC K L K L K L
2. Mt nhà sn xu c quy n có hàm sất độ n xut
1/3 5/6
40Q K L
và tiêu th s n ph m trên th
trườ ng có hàm c u D(p)=350-3p. Hãy l p hàm s bi u di n t ng doanh thu theo K và L.
Đ/S:
1/3 5/6 1/3 5/6
40
350 40
3
TR K L K L
3. Một công ty độ ợp (Qi là lược quyn sn xut 2 loi sn phm vi hàm chi phí kết h ng sn
phm i).
2 2
1 1 2 2
3 2 4TC Q Q Q Q
a) Lượng chi phí mà công ty ph i b s n xu s n ph s n ra để ất 4 đơn vị ẩm 1 và 2 đơn vị
phm 2 là bao nhiêu?
b) Cho biết hàm c i v i sầu đố n phm 1 là
1 1 1
320 5D p p
, hàm c i v i s n ầu đố
phm 2 là
2 2 2
150 2D p p
. Hãy l p hàm s bi u di n t ng l i nhu n c a công ty
theo Q , Q .
1 2
Đ/S: a) TC=48 b)
2 2
1 2 1 2 1 2
16 9
64 75 2
5 2
TR Q Q Q Q Q Q
4. Gi s người tiêu dùng có hàm lợi ích như sau:
4U xy y
ng hàng hóa trong đó x là lượ
A, y là lượng hàng hóa B.
a) Viết phương trình đườ ộc đường bàng quan, cho biết mt trong các túi hàng thu ng
bàng quan đó là (x=4; y=3)
b) Hãy cho biết trong 2 túi hàng (x=4, y=3) và (x=5, y=2) túi hàng nào được ưa chuộng
hơn?
c) Gi đổ s nghngười tiêu dùng đang có 8 hàng hóa A, 3 hàng hóa B và có người đề i
cho ch ta m t s l y 1 hàng hóa B. H i ít nh t bao hàng hóa A để ỏi người đó phải đổ
nhiêu hàng hóa A thì ch ta m i b ng lò ng đổi.
Đ/S: a) xy+4y=24 b) ợc ưa chuộng hơn Túi hàng (x=4, y=3) đư vì có giá tr li ích ln
hơn c) Ít nh t 6 hàng hóa A
5. Xét hàm s Cobb Douglas:
1 2
1 2
. . ....
n
n
w A x x x
. Tính h s co dãn c a w theo x
k
Đ/S: h s co dãn ca w theo x
k
đúng
bằng lũy thừa ca x
k
6. Mt doanh nghip có hàm sn xuất như sau:
3 2
12 .Q K L
a) Hãy tính hàm c n biên c a K (MPP ) và hàm c n biên c a L (MPP ) t m K=125,
k
L
ại điể
L=100 và gi ải thích ý nghĩa.
b) Chng t rng MPP i
k
giảm khi K tăng và L không đổ
c) Ch ng t r ng MPP
L
giảm khi L tăng và K không đổi
Đ/S:
a) t MPPk=16; MPPL=15. Khi K=125, L=100 nếu ăng lượ ốn têm 1 đơn ng s dng v
v và gi ng snguyên lượ d ng thì s êm 16. Nụng lao độ ản lượng đầu ra tăng th ếu
tăng lượ ụng thêm 1 đơn vị nguyên lượng s d và gi ng s dng vn thì sn
lượng đầu ra tăng thêm 15 đơn vị.
b)
" 0 0, 0
KK
Q khi K L
c)
" 0 0, 0
LL
Q khi K L
7. Cho biết hàm l i ích c i tiêu dùng ủa ngườ
0,4 0,7
.U x y
ng hàng hóa A, y trong đó x là lượ
là lượng hàng hóa B.
a) Hãy l p các hàm s bi u di n l i ích c n biên c a m i hàng hóa. Hàm l i ích này có
phù h p v i quy lu t l i ích c n biên gi m d n hay không?
b) N ếu lượng hàng hóa A tăng 1% và lượng hàng hóa B không đổ ợi ích tăng bao i thì l
nhiêu %?
Đ/S:
a)
0,6 0,7 0,4 0,3
1 2
0,4 0,7MU x y MU x y
. Hàm l i ích phù h p v i quy lu t l i ích
cn biên gim d n.
b) L ợi ích tăng 0,4%.
8. Mt doanh nghip sn xut 2 loi sn phm v i hàm chi phí k ết h ợp như sau:
2 2 3 3
1 2 1 2 1 2
45 125 84 6 0,8 1, 2TC Q Q Q Q Q Q
Hãy l p các hàm s bi u di n chi phí c n biên c a m i s n ph m.
Đ/S:
2 2 2 2
1 1 1 2 2 2 1 2
125 2,4 12 84 3,6 12MC Q QQ MC Q Q Q
9. Cho biết hàm c i v i mầu đố t mặt hàng như sau:
35 0,4 0,15 0,12
s
Q p m p
Trong đó Q, p là lượ ủa hàng hóa đó, m là thu nhậng cu và giá c c p và p là giá hàng hóa
s
thay th . Hãy l p hàm s bi u di n: ế
a) H s co giãn ca cu theo giá p
b) H s co giãn ca cu theo thu nhp
c) H s co giãn ca cu theo giá hàng hóa thay th ế
Đ/S: a)
0,4
35 0,4 0,15 0,12
p
s
p
p m p
b)
0,15
35 0,4 0,15 0,12
m
s
m
p m p
c)
0,12
35 0, 4 0,15 0,12
s
s
p
s
p
p m p
10. Đánh giá hiệu qu ca quy mô qua các hàm s n xu t:
30,4 0,3 0,6 0,8 2
) 20 ) 5 ) 12 .a Q K L b Q K L c Q K L
Ph ến 5. C c tr hàm nhi u bi n
1. Cho biết hàm l i ích:
1 2
3U x x
1 ng hàng hóa A, x2 ng hàng trong đó x là lượ là lượ
hóa B. Hãy ch n túi hàng l i ích t u ki n giá hàng hóa A là 5$, giá hàng hóa ối đa trong điề
B là 20$, ngân sách tiêu dùng là 185$.
Đ/S: x
1
=17, x =5
2
2. Cho biết hàm l i ích tiêu dùng:
1 2 1 2
2U x x x x
Trong điề án đượ hai đượu kin hàng hóa th nht b c vi giá 2$, hàng hóa th c bán vi
giá 5$ và thu nhập dành cho tiêu dùng là 51$. Hãy xác định lượ ầu đống c i vi mi mt
hàng n i tiêu dùng t i ích c a mình ếu ngườ ối đa hóa lợ
Đ/S: x
1
=13, x =5
2
3. Cho biết hàm l i ích tiêu dùng:
0,6 0,25
1 2
U x x
Trong điề ất đượ hai đượu kin hàng hóa th nh c bán vi giá 8$, hàng hóa th c bán vi
giá 5$ và thu nhập dành cho tiêu dùng là 680$, hãy xác định lượ ầu đống c i vi mi mt
hàng n i tiêu dùng t i ích c a mình. ếu ngườ ối đa hóa lợ
Đ/S: x
1
=60, x =40
2
4. L p hàm cu Marshall c i tiêu dùng cho bi t hàm l i ích là: ủa ngườ ế
1 2 1
3U x x x
Đ/S:
2
1 2
1 2
3 3
;
2 2 2
p m m
x x
p p
5. L p hàm cu Marshall c i tiêu dùng cho bi t hàm l i ích là: ủa ngườ ế
0,7 0,3
1 2
U x x
Đ/S:
1 2
1 2
7 3
;
10 10
m m
x x
p p
6. V i hàm l i ích và giá c a hai lo i hàng hóa bài t nh túi hàng chi phí t ập 1, hãy xác đị i
thiểu đảm bo mc li ích U=196.
Đ/S:
1 2
25; 7x x
Lý thuy t v hàm c u Marshall: ế
Cho hàm l i ích L p hàm c u Marshall c i tiêu dùng cho bi t hàm l i ích là: ủa ngườ ế
,U U x y
Bài toán đặt ra: tìm điề ện x,y để ực đạu ki c i hóa li ích vi ràng buc
1 2
p x p y m
.
Trong đó p
1
, p là giá c
2
a mt hàng th nht, th hai. m là thu nhp kh dng.
Đặt
1 2 11 12 22
' ' " " "
x y xx xy yy
U U U U U U U U U U
Gi s hàm l i ích th u kiỏa mãn điề n sau:
2 2
1 2 12 1 22 2 11
2 0 *U U U U U U U
Theo phương pháp Lagrange ta có phương trình tìm điể ừng như sau:m d
1 2
1 2
1 2
1 1
1 2
2 2 2
' 0
' 0 **
' 0
x
L m p x p y
U U
p p
L U p
p x p y mL U p
Gi i h c x, y. Giá trphương trình (**) ta tìm đượ c gtìm đượ i là hàm cầu Marshall đối
vi hàng hóa th nh t và th 2.
Chú ý. - C n ki u ki c khi tính hàm c u Marshall ểm tra điề ện (*) trướ
- Hàm l i ích d ng Cobb Douglas
. . 0;0 , 1U a x y a
luôn th a
mãn điề ầu đã cho có dạu kin (*). Ta không cn kim tra li nếu hàm c ng này.
7. Mt doanh nghip có hàm sn xut:
0,3 0,5
2Q K L
a) Hãy đánh giá hiệ ệc tăng quy mô sảu qu ca vi n xut?
b) Gi s giá thuê ng là 2$ và doanh nghitư bản là 6$, giá thuê lao độ p tiến hành sn xut
ngân sách c nh 4800$. Hãy cho bi t doanh nghi d n đị ế ệp đó sử ụng bao nhiêu đơn vị tư bả
và bao nhiêu đơn vị lao động thì thu đượ ản lượ ối đa. c s ng t
Đ/S: K=300, L=1500
8. Mt công ty sn xut mt loi sn phm v i hàm s n xu ất như sau: Q=K(L+5)
Công ty này nh c h ng cung c p 5600 s n ph m. Hãy cho bi ận đượ ợp đồ ết phương án sử
dng các y u tế K, L sao cho vic sn xut sn ph m theo h ng t ợp đồ n ít chi phí nht,
trong điề ện giá thuê tư bả ê lao độu ki n là 70 và giá thu ng là 20.
Đ/S: K=40, L=135
9. Mt doanh nghip cnh tranh thun túy sn xut kết h p 2 lo i sn phm v i hàm chi phí
như sau (Q ản lượ
i
là s ng ca sn phm th i)
2 2
1 1 2 2
3 2 2 10TC Q Q Q Q
Hãy ch n m c s ng k t h doanh nghi c l i nhu n t ản lượ ế ợp (Q1, Q2) để ệp có đượ i đa khi
giá bán s n ph m 1 là 160$ và giá bán s n ph m 2 là 120$.
Đ/S: Q
1
=20, Q =20
2
10. Mt công ty c quy n s n xu t k t h p 2 lo i s n ph m v i hàm chi phí: độ ế
2 2
1 1 2 2
3 2 2 55TC Q Q Q Q
Hãy ch n m c s ng k t h doanh nghi c l i nhu n t ản lượ ế ợp (Q1, Q2) để ệp có đượ i đa khi
cu c a th trường i v i các s n ph m c đố ủa công ty như sau:
1 1 2 2
50 0,5 76Q p Q p
Đ/S: Q
1
=8, Q =10, p =84, p =66
2 1 2
11. Mt công ty c quy n s n xu t lo i s n ph m t i hai nhà máy v i hàm chi phí c n độ t m
biên như sau (Qi là lượng sn phm sn xut nhà máy i, MCi là chi phí cn biên ca
nhà máy i)
1 1 2 2
2 0,1 4 0,08MC Q MC Q
Công ty đó bán sả ếu công ty đó muốn phm trên th trường vi biu cu p=58-0,05Q. N n
tối đa hóa lợi nhun thì phi sn xut bao nhiêu sn phm và bán vi giá bao nhiêu.
Đ/S: Q
1
=180; Q =200; p=39
2
Phn 6. Tích phân
1. Cho biết hàm đầu tư
5 3
40I t t
và qu v n t i th nh hàm ời điểm t=0 là 90. Hãy xác đị
qu vn K(t).
Đ/S:
5 8
25 90K t t
2. Cho biết hàm đầu tư
3
60I t t
và qu v n t i th m t=1 là 85 nh hàm ời điể . Hãy xác đị
qu vn K(t).
Đ/S:
3 4
45 40K t t
3. Cho biết chi phí cn biên m i mc s ng Q là ản lượ
2
32 18 12MC Q Q
và chi phi c
đị ếnh FC=43. Hãy tìm hàm t ng chi phí và hàm chi phí kh bi n.
Đ/S:
2 3 2 3
32 9 4 43; 32 9 4TC Q Q Q VC Q Q Q
4. Cho biết chi phí cn biên m i mc s ng Q là ản lượ
0,5
12
Q
MC e
và chi phi c nh đị
FC=36. Hãy tìm hàm t ng chi phí.
Đ/S:
0,5
24 12
Q
TC e
5. Cho biết hàm doanh thu cn biên
2
84 4MR Q Q
. Hãy tìm hàm t ng doanh thu
TR(Q) và xác đị ầu đốnh c i vi sn phm ca nhà sn xut.
Đ/S:
2 3 2
1 1
84 2 ; 84 2
3 3
TR Q Q Q p Q Q
6. Cho bi ng tiêu dùng cết xu hướ n biên MPC=0,8 m i mc thu nhp Y và mc tiêu dùng
thiết yếu (m nh hàm tiêu dùng C(Y). ức tiêu dùng khi Y=0) là 40. Hãy xác đị
Đ/S: C=0,8Y+40
7. Cho biết hàm cầu ngược
2
42 5p Q Q
. Gi s s n ph c bán trên th ng v ẩm đượ trườ i
giá p =6. Hãy tính th i tiêu dùng.
0
ặng dư của ngườ
Đ/S: CS=248/3
8. Cho biết hàm cung và hàm c i v i mầu đố t loi sn phm:
113 ; 1
d s
Q p Q p
Hãy tính th a nhà s n xu t và th i tiêu dùng. ặng dư củ ặng dư của ngườ
Đ/S: CS=686/3 PS=833 /3
| 1/8

Preview text:

BÀI TP ÔN TOÁN KINH T
Phn 1. Hàm s và gii hn
1. Cho biết hàm cung và hàm cầu của thị trường m ột hàng hóa như sau: 2 Q  4 p 1;
Q  159  2 p S D
a) Hãy so sánh lượng cung, lượng cầu ở các mức giá p=7; p=8,1
b) Xác định giá cân bằng và lượng cân bằng của thị trường.
Đ/S: a) QsQD khi p=8,1 b) p  8;Q  31
2. Một doanh nghiệp có hàm sản xuất như sau: 3 2
Q  100 L ; trong đó L là lượng sử dụng
lao động và Q là lượng sản phẩm đầu ra trong mỗi tuần. a) Hãy cho bi ng s ết lượ
ản phẩm đầu ra mỗi tuần khi doanh nghiệp sử dụng 64 đơn vị lao
động mỗi tuần và giữ nguyên mức sử dụng các yếu tố đầ u vào khác.
b) Tại mức sử dụng 64 đơn vị lao động mỗi tuần, nếu doanh nghiệp thêm 1 đơn vị lao động mỗi tuần thì s u r
ản lượng đầ a mỗi tuần tăng bao nhiêu (tính xấp xỉ đến 1 chữ số thập phân)
Đ/S: a) Q=1600 b) ΔQ=16,6
3. Một nhà sản xuất có hàm chi phí như sau: 3 2
TC Q  5Q  20Q  9 a) Hãy tính t ng chi ổ
phí sản xuất tại các m c
ứ sản lượng Q=1; Q=2 và Q=10.
b) Cho biết chi phí cố định và hàm chi phí khả biến.
Đ/S: a) TC=25 khi Q=1; TC=37 khi Q=2; TC=709 khi Q=10 b) FC=9; 3 2
VC Q  5Q  20Q
4. Với hàm chi phí cho ở bài 3, hãy lập hàm lợi nhuận của nhà sản xuất trong các ng trườ hợp sau:
a) Nhà sản xuất hoạt động trong môi trường cạnh tranh và giá thị trường của sản phẩm là p=28.
b) Nhà sản xuất hoạt động trong môi trường độc quyền và lượng cầu đối với sản phẩm ở mỗi m c
ứ giá p là: Q 190  0,5 p Đ/S: 3 2 3 2 a)  Q
 5Q  8Q 9 ) b   Q
 3Q  360Q 9
Phn 2. Dãy s
1. Trong điều kiện lãi suất 0,9% một tháng, hãy cho biết:
a) Giá trị tương lai của 3 triệu đồng b ạn có hôm nay sau 3 năm.
b) Giá trị hiện tại của khoản tiền 5 triệu đồng bạn sẽ nhận được sau 4 năm.
Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triu
2. Một dự án đòi hỏi ốn v
đầu tư ban đầu là 6000$ và sẽ đem lại 10.000$ sau 5 năm. Trong
điều kiện lãi suất tiền ử
g i ngân hàng là 9% một năm có nên đầu tư vào dự án đó hay không? Tính NPV c a ủ d ự án đó?
Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $
3. Một công ty đề nghị bạn góp ốn v
3500$ và đảm bảo sẽ trả cho bạn 750$ mỗi năm liên
tiếp trong 7 năm. Bạn có chấp nhận góp vốn hay không nếu bạn còn có cơ hội đầu tư tiền vào ch khác v ỗ
ới lãi suất 9% một năm.
Đ/S: chấp nhn bi vì vi lãi sut 9% một năm giá trị hin ti ca lung tin công ty tr là 3774,7$
4. Một dự án đòi hỏi chi phí ban đầu 40 triệu đồng và sẽ i
đem lạ 10 triệu sau 1 năm, 20 triệu
sau 2 năm và 30 triệu sau 3 năm. Dự án đó có lợi về mặt kinh tế không nếu lãi suất hiện hành là 10% một năm?
Đ/S: Có lợi bi vì vi lãi sut 10% một năm giá trị hin ti ca lung tin d án đem
li là 49,159 triệu đồng.
5. Một dự án đòi hỏi ải ph
đầu tư ban đầu 7500$ và sau một năm sẽ đem lại cho bạn 2000$
mỗi năm, liên tiếp trong 5 năm. Hãy tính giá trị hiện tại ròng của dự án đó trong điều kiện
lãi suất 12% một năm. Có nên thực hiện dự án đó hay không?
Đ/S: NPV= - 290,448; không nên thc hin
Phần 3. Đạo hàm và vi phân
1. Hãy lập hàm chi phí cận biên và hàm chi phí bình quân, cho biết hàm chi phí: a) 2
TC  3Q  7Q 12 b) 3 2
TC  2Q  3Q  4Q 10 2. Cho biết hàm doanh thu: 2
TR  200Q  3Q
Hãy lập hàm doanh thu cận biên và hàm cầu đối với sản phẩm.
3. Cho biết hàm cầu đối với sản phẩm của nhà sản xuất độc quyền với giá p tính bằng $:
Q  500  0,2 p
Hãy tính MR tại mức sản lượng Q=90 và giải thích ý nghĩa.
4. Cho biết hàm cầu đối với một loại hàng hóa như sau: 2
Q  3200  0,5 p a) Tính hệ s c
ố o dãn của cầu theo giá ở mức giá p<80
b) Tính hệ số co dãn của cầu theo giá tại các mức giá p=20; p=50 và giải thích ý nghĩa
5. Cho hàm cầu tuyến tính: Q a  .
b p a,b  0 Gọi  là hệ s c ố o dãn c a
ủ cầu theo giá, hãy chứng minh rằng: a a a a   1  khi p  ;   1
khi 0  p
; 1    0 khip  2b 2b 2b b
6. Cho tổng doanh thu của một nhà sản xuất độc quyền tại mỗi mức sản lượng Q là 2
TR  500Q  4Q . Hãy tính hệ s c ố o dãn theo giá c a
ủ cầu đối với sản phẩm c a ủ nhà sản
xuất đó tại mức giá p=300 và giải thích ý ng hĩa. 1
7. Cho biết hàm lợi nhuận của nhà sản xuất như sau: 3 2
   Q 14Q  60Q  54 3 Hãy tìm m c ứ sản lượng t l
ối ưu để ợi nhuận tối đa. Đ/S: Q=30
8. Hãy xác định mức sản lượng tối ưu biết hàm doanh thu và hàm chi phí như sau: a) 2 3 2
TR  4000Q  33Q
TC  2Q  3Q  400Q  5000 b) 2 3 2
TR  4350Q 13Q
TC Q  5,5Q 150Q  675 Đ/S: a) Q=20 b) Q=35
9. Hãy xác định mức sản lượng tối ưu của nhà sản xuất cho biết hàm doanh thu cận biên và hàm chi phí c ận biên như sau: 2
MR  5900  20Q
MC  6Q 8Q 140 Đ/S: Q=30 10. Một nhà sản xu c
ất độ quyền bán sản phẩm trên thị trường có hàm cầu ngược :
p  1400  7,5Q a) Tính hệ s c
ố o dãn của cầu theo giá ở mỗi mức giá p;
b) Xác định mức sản lượng cho lợi nhuận tối đa, cho biết hàm chi phí cận biên là: 2
MC  3Q 12Q 140 p Đ/S: a) Q   b) Q=20 p p 1400
11. Một nhà sản xuất tiêu th s
ụ ản phẩm trên thị trường cạnh tranh với giá 20$. Cho biết hàm sản xuất 3 2 Q  12 L nh m
và giá thuê lao động là 40$. Hãy xác đị c ứ s d ử ụng lao động cho lợi nhuận t ối đa. Đ/S: L=64 12. Một nhà sản xu c ất độ quyền tiêu th s
ụ ản phẩm trên thị trường có hàm cầu: D(p)=750-p.
Cho biết hàm sản xuất Q  6 L và giá th nh m
uê lao động là 14$. Hãy xác đị c ứ s d ử ng ụ
lao động cho lợi nhuận tối đa. Đ/S: L=2025
Phn 4: Hàm nhiu biến
1. Một công ty cạnh tranh sản xuất một loại sản phẩm với hàm sản xuất 3
Q  5 K . L với
Q, K, L được tính hàng ngày
a) Hãy viết phương trình đường đồng lượng ng v ứ ới m c ứ sản lượng Q=200.
b) Hãy biểu diễn tổng doanh thu, tổng chi phí và tổng lợi nhuận hàng ngày của công ty
theo K và L, cho biết giá sản phẩm trên thị n l
trường là 4$, giá tư bả à 15$, giá lao
động là 8$ và mỗi ngày công ty phải trả 50$ chi phí khác. Đ/S: 3 3 3
a) K . L  40
b)TR  20 K . L;TC 15K 8L  50;   20 K . L 1
 5K 8L 50 2. Một nhà sản xu c
ất độ quyền có hàm sản xuất 1/3 5/6 Q  40K L
và tiêu thụ sản phẩm trên thị
trường có hàm cầu D(p)=350-3p. Hãy lập hàm số biểu diễn tổng doanh thu theo K và L. 40 Đ/S: TR   1/3 5/6
350  40K L  1/3 5/6 K L 3
3. Một công ty độc quyền sản xuất 2 loại sản phẩm với hàm chi phí kết hợp (Qi là lượng sản phẩm i). 2 2
TC  3Q  2Q Q  4Q 1 1 2 2
a) Lượng chi phí mà công ty phải bỏ s
ra để ản xuất 4 đơn vị sản phẩm 1 và 2 đơn vị sản phẩm 2 là bao nhiêu?
b) Cho biết hàm cầu đối với sản phẩm 1 là D p  320  5 p , hàm cầu đối với sản 1  1  1 phẩm 2 là D p
150  2 p . Hãy lập hàm s bi ố ểu diễn t ng l ổ ợi nhuận của công ty 2  2  2 theo Q1, Q2. Đ/S: a) TC=48 b) 16 9 2 2
TR  64Q  75Q  2Q Q Q Q 1 2 1 2 1 2 5 2
4. Giả sử người tiêu dùng có hàm lợi ích như sau: U xy  4 y trong đó x là lượng hàng hóa
A, y là lượng hàng hóa B.
a) Viết phương trình đường bàng quan, cho biết một trong các túi hàng thuộc đường
bàng quan đó là (x=4; y=3)
b) Hãy cho biết trong 2 túi hàng (x=4, y=3) và (x=5, y=2) túi hàng nào được ưa chuộng hơn?
c) Giả sử người tiêu dùng đang có 8 hàng hóa A, 3 hàng hóa B và có người đề nghị đổi cho chị ta một s
ố hàng hóa A để lấy 1 hàng hóa B. Hỏi người đó phải đổi ít nhất bao
nhiêu hàng hóa A thì chị ta mới bằng lòng đổi.
Đ/S: a) xy+4y=24 b)Túi hàng (x=4, y=3) được ưa chuộng hơn vì có giá tr li ích ln
hơn c) Ít nht 6 hàng hóa A 5.   
Xét hàm số Cobb – Douglas: 1 2
w A.x .x .... n x . Tính hệ s c ố o dãn của w theo xk 1 2 n
Đ/S: h s co dãn ca w theo xk đúng bằng lũy thừa ca xk
6. Một doanh nghiệp có hàm sản xuất như sau: 3 2
Q  12 K . L
a) Hãy tính hàm cận biên c a
ủ K (MPPk) và hàm cận biên c a ủ L (MPPL) t m ại điể K=125,
L=100 và giải thích ý nghĩa. b) Chứng tỏ rằng MPPk gi i
ảm khi K tăng và L không đổ
c) Chứng tỏ rằng MPPL giảm khi L tăng và K không đổi Đ/S:
a)
MPPk=16; MPPL=15. Khi K=125, L=100 nếu tăng lượng s dng vốn têm 1 đơn
v và gi nguyên lượng s d n
ụng lao độ g thì sản lượng đầu ra tăng thêm 16. Nếu
tăng lượng s dụng thêm 1 đơn vị và giữ nguyên lượ
ng s dng vn thì sn
lượng đầu ra tăng thêm 15 đơn vị.
b) Q"  0 khi K  0,L  0
c) Q"  0 khi K  0, L  0 KK LL
7. Cho biết hàm lợi ích của người tiêu dùng 0,4 0,7
U x .y
trong đó x là lượng hàng hóa A, y là lượng hàng hóa B. a) Hãy lập các hàm s bi
ố ểu diễn lợi ích cận biên của m i
ỗ hàng hóa. Hàm lợi ích này có
phù hợp với quy luật lợi ích cận biên giảm dần hay không?
b) Nếu lượng hàng hóa A tăng 1% và lượng hàng hóa B không đổi thì lợi ích tăng bao nhiêu %? Đ/S: a) 0,6 0,7 0,4 0,3  MU  0,4x y MU  0,7x y
. Hàm li ích phù hp vi quy lu t li ích 1 2
cn biên gim dn.
b) L
ợi ích tăng 0,4%.
8. Một doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm với hàm chi phí kết h ợp như sau: 2 2 3 3
TC  45 125Q  84Q  6Q Q  0,8Q 1, 2Q 1 2 1 2 1 2 Hãy lập các hàm s bi
ố ểu diễn chi phí cận biên của m i ỗ sản phẩm. Đ/S: 2 2 2 2
MC  125  2,4Q 12Q Q
MC  84  3,6Q 12Q Q 1 1 1 2 2 2 1 2
9. Cho biết hàm cầu đối với một mặt hàng như sau: Q  35 0,4 p 0,15m 0,12 p s
Trong đó Q, p là lượng cầu và giá cả của hàng hóa đó, m là thu nhập và ps là giá hàng hóa
thay thế. Hãy lập hàm s bi ố ểu diễn:
a) Hệ số co giãn của cầu theo giá p
b) Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập
c) Hệ số co giãn của cầu theo giá hàng hóa thay thế 0, 4 p m Đ/S: a)    b) 0,15   p
35  0, 4 p  0,15m  0,12 p m
35 0, 4 p 0,15m 0,12 p s s c) 0,12 ps   ps
35 0, 4 p 0,15m 0,12 ps
10. Đánh giá hiệu quả của quy mô qua các hàm sản xuất: 0,4 0,3 0,6 0,8 3 2
a) Q  20K L
b) Q  5K L
c) Q  12 K . L
Phn 5. Cc tr hàm nhiu biến
1. Cho biết hàm lợi ích: U   x  3 x trong đó x1 ng hàng hóa A là lượ , x2 ng hàng là lượ 1  2 hóa B. Hãy ch n t
ọ úi hàng lợi ích tối đa trong điều kiện giá hàng hóa A là 5$, giá hàng hóa
B là 20$, ngân sách tiêu dùng là 185$. Đ/S: x1=17, x2=5
2. Cho biết hàm lợi ích tiêu dùng: U x x x  2x 1 2 1 2
Trong điều kiện hàng hóa thứ nhất bán được với giá 2$, hàng hóa thứ hai được bán với
giá 5$ và thu nhập dành cho tiêu dùng là 51$. Hãy xác định lượng cầu đối với mỗi mặt
hàng nếu người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích của mình Đ/S: x1=13, x2=5
3. Cho biết hàm lợi ích tiêu dùng: 0,6 0,25 U x x 1 2
Trong điều kiện hàng hóa thứ ất đượ nh
c bán với giá 8$, hàng hóa thứ hai được bán với
giá 5$ và thu nhập dành cho tiêu dùng là 680$, hãy xác định lượng cầu đối với mỗi mặt
hàng nếu người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích của mình. Đ/S: x1=60, x2=40 4. Lập hàm cầu Marshall c i
ủa ngườ tiêu dùng cho biết hàm lợi ích là: U x x  3x 1 2 1  Đ/S: 3p m m 3 2 x  ; x   1 2 2p 2p 2 1 2 5. Lập hàm cầu Marshall c i
ủa ngườ tiêu dùng cho biết hàm lợi ích là: 0,7 0,3 U x x 1 2 Đ/S: 7m 3m x  ; x 1 2 10p 10p 1 2
6. Với hàm lợi ích và giá của hai loại hàng hóa ở bài tập 1, hãy xác định túi hàng chi phí tối
thiểu đảm bảo mức lợi ích U=196.
Đ/S: x  25; x  7 1 2
Lý thuyết về hàm cầu Marshall:
Cho hàm li ích Lp hàm cu Marshall c i
ủa ngườ tiêu dùng cho biết hàm li ích là:
U U x, y
Bài toán đặt ra: tìm điều kiện x,y để cực đại hóa li ích vi ràng buc p x p y m . 1 2
Trong đó p1, p2 là giá ca mt hàng th nht, th hai. m là thu nhp kh dng. Đặt ' ' " " " U U U U U U UU UU 1 x 2 y 11 xx 12 xy 22 yy
Gi s hàm li ích thỏa mãn điều kin sau: 2 2
2U U U U U U U  0 * 1 2 12 1 22 2 11  
Theo phương pháp Lagrange ta có phương trình tìm điểm dừng như sau: L'      m p x p y 0 1 2  U U 1 2     
L'  U   p  0  p p  ** x 1 1 1 2    
L '  U   p  0
p x p y m  2 2 2  1 2
Gii h phương trình (**) ta tìm được x, y. Giá tr tìm được gi là hàm cầu Marshall đối
v
i hàng hóa th nht và th 2.
Chú ý. - Cn ki u k ểm tra điề
iện (*) trước khi tính hàm cu Marshall -  
Hàm li ích dng Cobb Douglas U a.x .y
a  0;0  ,  1luôn th a
mãn điều kin (*). Ta không cn kim tra li nếu hàm cầu đã cho có dạng này.
7. Một doanh nghiệp có hàm sản xuất: 0,3 0,5 Q  2K L
a) Hãy đánh giá hiệu quả của việc tăng quy mô sản xuất? b) Giả sử giá thuê ng l
tư bản là 6$, giá thuê lao độ
à 2$ và doanh nghiệp tiến hành sản xuất
ngân sách cố định 4800$. Hãy cho biết doanh nghi d
ệp đó sử ụng bao nhiêu đơn vị tư bản
và bao nhiêu đơn vị lao động thì thu đượ c sản lượng tối đa. Đ/S: K=300, L=1500
8. Một công ty sản xuất một loại sản phẩm với hàm sản xu ất như sau: Q=K(L+5)
Công ty này nhận được hợp đồng cung cấp 5600 sản phẩm. Hãy cho biết phương án sử
dụng các yếu tố K, L sao cho việc sản xuất sản phẩm theo hợp đồng tốn ít chi phí nhất,
trong điều kiện giá thuê tư bản là 70 và giá thuê lao động là 20. Đ/S: K=40, L=135
9. Một doanh nghiệp cạnh tranh thuần túy sản xuất kết hợp 2 loại sản phẩm với hàm chi phí
như sau (Qi là sản lượng của sản phẩm thứ i) 2 2
TC  3Q  2Q Q  2Q 10 1 1 2 2 Hãy ch n m ọ c ứ sản lượng kết h doanh nghi ợp (Q1, Q2) để
ệp có được lợi nhuận tối đa khi
giá bán sản phẩm 1 là 160$ và giá bán sản phẩm 2 là 120$. Đ/S: Q1=20, Q2=20 10. Một công ty c
độ quyền sản xuất kết hợp 2 loại sản phẩm với hàm chi phí: 2 2
TC  3Q  2Q Q  2Q  55 1 1 2 2 Hãy ch n m ọ c ứ sản lượng kết h doanh nghi ợp (Q1, Q2) để
ệp có được lợi nhuận tối đa khi cầu của thị trường i
đố với các sản phẩm c ủa công ty như sau:
Q  50  0,5 p Q  76  p 1 1 2 2
Đ/S: Q1=8, Q2=10, p1=84, p2=66 11. Một công ty c độ quyền sản xuất m t
ộ loại sản phẩm tại hai nhà máy với hàm chi phí cận
biên như sau (Qi là lượng sản phẩm sản xuất ở nhà máy i, MCi là chi phí cận biên của nhà máy i)
MC  2  0,1Q
MC  4  0,08Q 1 1 2 2
Công ty đó bán sản phẩm trên thị trường với biểu cầu p=58-0,05Q. Nếu công ty đó muốn
tối đa hóa lợi nhuận thì phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm và bán với giá bao nhiêu.
Đ/S: Q1=180; Q2=200; p=39
Phn 6. Tích phân
1. Cho biết hàm đầu tư I t 5 3  40 t và qu v ỹ n t ố ại th nh hàm
ời điểm t=0 là 90. Hãy xác đị quỹ vốn K(t). Đ/S: K t  5 8
 25 t  90
2. Cho biết hàm đầu tư I t 3  60 t và qu v
ỹ ốn tại thời điểm t=1 là 85. Hãy xác định hàm quỹ vốn K(t). Đ/S: K t  3 4
 45 t  40
3. Cho biết chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là 2
MC  32 18Q 12Q và chi phi c ố
định FC=43. Hãy tìm hàm tổng chi phí và hàm chi phí khả biến. Đ/S: 2 3 2 3
TC  32Q  9Q  4Q  43;
VC  32Q  9Q  4Q
4. Cho biết chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là 0,5  12 Q MC e và chi phi c ố định FC=36. Hãy tìm hàm t ng chi ổ phí. Đ/S: 0,5  24 Q TC e 12
5. Cho biết hàm doanh thu cận biên 2
MR  84  4Q Q . Hãy tìm hàm tổng doanh thu
TR(Q) và xác định cầu đối với sản phẩm của nhà sản xuất. 1 1 Đ/S: 2 3 2
TR  84Q  2Q Q ; p  84  2Q Q 3 3
6. Cho biết xu hướng tiêu dùng cận biên MPC=0,8 ở mọi mức thu nhập Y và mức tiêu dùng thiết yếu (m nh hàm
ức tiêu dùng khi Y=0) là 40. Hãy xác đị tiêu dùng C(Y). Đ/S: C=0,8Y+40
7. Cho biết hàm cầu ngược 2
p  42  5Q Q . Giả s s
ử ản phẩm được bán trên thị trường với
giá p0=6. Hãy tính thặng dư của người tiêu dùng. Đ/S: CS=248/3
8. Cho biết hàm cung và hàm cầu đối với một loại sản phẩm: Q   p Q p d 113 ; s 1 Hãy tính th a
ặng dư củ nhà sản xuất và th i
ặng dư của ngườ tiêu dùng. Đ/S: CS=686/3 PS=833/3