lOMoARcPSD| 61383624
13.3. CÂU HỎI ÔN TẬP
1 Trnh by bản chất của truyền thông marketing tích hợp v lý do để các doanh nghiệp cần
theo quan điểm truyền thông marketing tích hợp (IMC).
- IMC là sự kết nối giữa các công cụ truyền thông với nhau để truyền tải đúng
thông điệp tới khách hàng
-
-
2 Hy trnh by các căn c chủ yu để la chn hn hợp các công c truyền thông marketing
(xc tin hn hợp)
3 Trnh by tm tt nội dung chủ yu của các công c truyền thông tích hợp.
4 Phân tích so sánh lợi th v bất lợi của các công c truyền thông marketing.
5 Hy cho bit các phương pháp xác đnh ngân sách dnh cho hot đông quảng cáo trong
chương trnh IMC.
6 Liêt các giai đ n lập k hoch truyền thông tích hợp v trnh by nội dung của bước
công viêc “phân  ích các yu t chi phi đn chương trnh IMC”.
7 Trnh by khái quát các công viêc trong quy t nh thc hiện một chương trnh quảng cáo;
t đ trnh by nôi dung c
ủa bước xác đnh chin lược thông điêp.
8 Trnh by bản chất của xc tin bán v môt s hnh thc x c tin bán chủ yu tới ngưi
tiêu dng.
9 Trnh by nội dung của hot động quan hệ công chng (PR) v môt s lưu  ý để một chương
trnh PR hiệu quả.
10 Hy so sánh gia chin lược marketing ko v marketing đy. Hai chin lược ny cần phải
phi hợp với nhau trên th trưng như th no?
13.4. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Xác đnh các nhận đnh dưới đây l đng/ sai v giải thich
1. Quảng cáo truyền thng mang tính một chiều, thu nhận thông tin quảng cáo thưng b
động nên khách hng dễ dng v nhanh chng quên quảng cáo :
- Đúng thông tin thưng b đưa đn 1 cách đơn phương, đôi khi không gây tương
tác với khách hng nên khách hng dễ quên.
2. Truyền thông sản phm mới cho ngưi tiêu dng doanh nghiệp thưng sử dng công c
khuyn mi
lOMoARcPSD| 61383624
Đng, để khuyn khích dng thử, thu ht khách hng mới
3. Khuyn mi l biện pháp to lợi th cnh tranh trong di hn v thưng sử dng để xây
dng thương hiệu
- Sai, khuyn mi trong ngn hn, to động lc mua hng ngay lập tc, nu để di
hn sẽ lm hnh ảnh của n b lu m, khách hng không còn hng th
4. PR được sử dng để thit lập mi quan hệ với công chng v xây dng hnh ảnh của doanh
nghiệp .
- Dng, to dng, quản v duy tr hnh ảnh của một doanh nghiệp trong mt công
chung
5. Truyền thông cho sản phm máy công c nông nghiệp, doanh nghiệp nên sử dng quảng
cáo.
-
6. Xác đnh đi tượng nhận tin mc tiêu l bước đầu tiên trong việc phát triển một chương
trnh truyền thông tích hợp
- Đng
7. Xác đnh mc tiêu truyền thông thưng gn với trng thái tâm của đi tượng nhận tin
mc tiêu
- S
8. Khi thit k thông điệp quảng cáo ngưi ta cần phải nghiên cu insght của khách hng.
- Đng
9. Chin lược thông điệp trong quảng cáo liên quan đn việc thit knội dung thông điệp
theo cách thc no.
- Đng
10. Kênh truyền thông cá nhân l kênh giao tip trc tip v l các kênh doanh nghiệp c thể
kiểm soát được.
- Đng
11. Kênh truyền thông cá nhân c ảnh hưởng mnh với hng ha tiêu dng đt tiền, độ rủi ro
cao.
- Đng, tham khảo ngưi quen, r viu, ngưi đ sử dng dch v….
12. Kênh truyền thông phi cá nhân dng bầu không khí thưng được các tổ chc cung cấp
dch v sử dng
- Đng
13. La chn phương tiện quảng cáo chỉ cần quan m đn đi tượng truyền tin, đi tượng
nhận tin, khả năng của các phương tiện
- Sai
lOMoARcPSD| 61383624
14. Hiệu quả quảng cáo được xác đnh theo các chỉ tiêu phản ánh doanh s, lợi nhuận, s
ngưi mua sản phm
- Sai
15. C thể dễ dng đánh giá hiệu quả truyền thông qua công c online hơn so với công c
truyền thng
- Đng
13.5. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT
Hy la chn phương án đng nhất v giải thích
Stt
Câu hỏi
Các phương án lựa chọn
1.
Mc đích của các hot động xc
tin hn hợp l g?
A. Tập trung n lc vo việc bán hng
B. Xc tin thương mi
C. Khuyn mi
D. Truyền tin về sản phẩm và DN đến KH và
kích thích tiêu thụ
2.
Trong th trưng liệu sản xuất,
công c xc tin hn hợp no
gip DN tip xc với KH đt
hiệu quả cao nhất?
A. Quảng cáo
B. PR
C. Bán hàng cá nhân
D. Xc tin bán
3.
Công c truyền thông no c
mc đích thông tin, thuyt phc
v nhc nhở KH về s tồn ti của
sản phm?
A. PR
B. Bán hng cá nhân
C. Quảng cáo
D. Khuyn mi
4.
Nhm phương tiện truyền thông
no dưới đây thuộc về công c
quảng cáo?
A. Hội chợ v triển lm
B. Áp phích, tờ rơi và báo chí.
C. Hội ngh khách hng v cuộc thi.
D. Hng mẫu v qu tặng
5.
Các tính năng của sản phm
được in trên bao b sản phm
được coi l hot động truyền
thông no sau đây?
A. PR
B. Bán hng cá nhân
C. Bao gi sản phm
D. Quảng cáo sản phẩm
6.
Trong các hot động xc tin
hn hợp, hot động no to dng
được mi quan hệ tt với KH?
A. Quảng cáo
B. Bán hàng cá nhân
C. PR
D. Marketing trc tip
lOMoARcPSD| 61383624
Stt
Câu hỏi
Các phương án lựa chọn
7.
Việc bin ý niệm về sản phm
hoặc thông điệp marketing thnh
một thông điệp truyền thông c
hiệu quả được gi l g?
A. Dễ nhiễu
B. Mã hóa
C. Giải m
D. Truyền tin
8.
Điều g lm cho truyền thông
Marketing kh thnh công nhất?
A. C nhiễu
B. S chênh lệch về trnh độ gia ngưi truyền
v nhận tin
C. Người nhận tin không giải mã được
D. Phương tiện truyền thông
9.
Trong giai đon suy thoái của
chu kỳ sng sản phm, hot
động truyền thông no thưng
được áp dng mnh mẽ?
A. PR
B. Bán hng cá nhân
C. Xúc tiến bán
D. Marketing trc tip
10.
Quảng cáo trên truyền hnh c
thuận lợi g?
A. Chi phí thấp
B. Đi tượng nhận tin c chn lc
C. C s tip xc trc tip với khách hng
D. Thu hút các giác quan và đông khán giả
11.
Việc sử dng các phương tiện
truyền thông để tổ chc c thể
trc tip giao tip với khách
hng mc tiêu nhằm to ra s
phản hồi được gi l:
A. Quảng cáo
B. Bán hng cá nhân
C. Marketing trực tiếp
D. PR
12.
Công c truyền thông marketing
no được cho l c hiệu quả
truyền thông cao nhất so với chi
phí để tip cận tới một lượng
khán giả lớn?
A. Quảng cáo
B. Bán hng cá nhân
C. Marketing trc tip
D. PR
lOMoARcPSD| 61383624
13.
Phương án no sau đây không
phản ánh đng bản chất của
quảng cáo?
A. Quảng cáo bao gồm mi hnh thc truyền thông
gián tip (phi nhân) với nội dung đề cao ý tưởng,
hng hoá, dch v
B. Được thc hiện theo yêu cầu của chủ thể v chủ
thể phải thanh toán chi phí
C. Đây l công c truyền thông mang tính đi
chng, c khả năng thuyt phc cao
D. Giới thiệu sản phẩm, thúc đẩy mối quan hệ
giữa nhà sản xuất và nhà phân phối, xây dựng lòng
trung thành của khách hàng với thương hiệu
Stt
Câu hỏi
Các phương án lựa chọn
14.
Phương án no sau đây tả
không đng về bán hng
nhân?
A. Chi phí cao cho mi giao dch
B. Tiếp cận nhiều khách hàng không được chọn
lọc
C. Hnh ảnh về công việc bán hng thưng không
tích cc nên sgây kh khăn cho khâu tuyển dng v
cho nhân viên bán hng đi gặp gỡ khách hng
D. Hot động đo to nhân viên bán hng tn km
v kh hiệu quả
15.
Phương án no dưới đây không
phản ánh chc năng phải c của
quảng cáo trong thc hiện nhiệm
v marketing ni chung?
A. Giới thiệu sản phm
B. Thit lập mi quan hệ chặt chẽ gia nh sản
xuất v ngưi phân phi
C. Trực tiếp tạo ra doanh số
D. Xây dng hnh ảnh thương hiệu
16.
Trong các phương pháp xác đnh
ngân sách cho quảng cáo,
phương án no dưới đây tả
đặc điểm của phương pháp da
vo tỷ lệ doanh s bán hng:
A. Ngân sách được tính da trên một lượng tiền c
đnh được chi cho quảng cáo cho mi đơn v sản phm
hy vng bán được
B. Ngân sách được hnh thnh như một phần đnh
trước của lợi nhuận hoặc các tiềm lc ti chính khác C.
Ngân sách được xác đnh da trên các ngân sách quảng
cáo của đi thủ cnh tranh hoặc các doanh nghiệp khác
cng ngnh
D. Đưa một con số phần trăm áp dụng cho
doanh số bán hàng trong quá khứ hoặc tương lai
lOMoARcPSD| 61383624
17.
Phương án no phản ánh mc
tiêu của hot động xc tin nhằm
vo đi tượng l các trung gian
thương mi?
A. Khuyến khích người bán lẻ dành cho sản
phẩm vị trí thuận lợi để trưng bày hoặc quan tâm
hơn trong việc bán sản phẩm
B. Khuyn khích việc dng thử sản phm
C. Khuyn khích khách hng tiêu dng nhiều hơn
D. Lm cho khách hng đn các cửa hng bán lẻ nhiều
hơnTB
18.
“Doanh nghiệp sử dng công c
ny để xây dng mi quan hệ tt
đẹp với cộng đồng v các nhm
công chng khác nhau bằng việc
đưa ra nhng thông tin tt trên
các phương tiện
A. Quảng cáo
B. Xc tin bán
C. Bán hng cá nhân
D. Quan hệ công chúng
Stt
Câu hỏi
Các phương án lựa chọn
thông tin đi chng, xây dng
một hnh ảnh đẹp cho doanh
nghiệp v xử nhng tin đồn,
v việc bất lợi v rủi ro” - Mô tả
trên đây l đặc điểm của công c
truyền thông no?
19.
Bán hng qua điện thoi l hnh
thc:
A. Quảng cáo
B. Marketing trực tiếp
C. Bán hng cá nhân
D. Quan hệ công chng
20.
Yu t no sau đây KHÔNG
phải l căn c để xác đnh hn
hợp truyền thông tích hợp:
A. Đặc điểm sản phm
B. Ngân sách
C. Quá trnh mua của khách hng
D. Giá bán sản phẩm
13.6. CÂU HỎI LIÊN HỆ THỰC TẾ
1 Hy la chn môt doanh nghiệ p c t ể m anh ch bit để trnh by về các
hot đông q ảng cáo của doanh nghiêp đ. 
2 Hy phân tích các hot đông tru ền thông marketing m công ty Vinfast đ
thc hiên trên th trưng thi gian qua.
3 Nhiều năm gần đây, các tập đon bán lẻ của Việt Nam đ bt đầu xây dng các
website nhằm liên hệ với khách hng v giới thiệu sản phm của mnh. Hy
lOMoARcPSD| 61383624
chn một nh bán lẻ v giới thiệu về h bằng nhng thông tin thu được t
internet v website của công ty đ.
4 Hy chn một doanh nghiệp c thể v phác thảo một chương trnh truyền thông
marketing tích hợp cho doanh nghiệp đ trên th trưng.
5 Hy phân tích hot đông xc tin bán c
ủa môt doanh nghiệ p c t ti Việt
Nam m anh ch bit.
6 Hy phân tích hot đông quan hcông chng (PR) của môt doanh nghiệ p
c
thể ti Việt Nam m anh ch bit.
7 Hy phân tích hot đông quản t bán hng của môt doanh nghiệ p c t ti
Việt Nam m anh ch bit.
8 Hy phân tích các điều kiện để ng dng thnh công marketing tương c trong
điều kiên t c tiễn Việt Nam.
9 Hy phân tích hot đông tru ền thông trên mng x hôi c
ủa môt doan
nghiêp c t ể m anh ch bit.
10 Hy la chn 1 chin dch quảng cáo m em ấn tượng v phân tích chin dch
đ.
13.7. TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN
13.7.1. Tình huống thảo luận 13.1
THƯƠNG HIỆU MAYBELLINE VỚI CHIẾN DỊCH “MẤY BÉ LÌ.
CHẲNG SỢ GÌ”
Maybelline New York l thương hiệu trang điểm (makeup) s một ton cầu v cũng l s la
chn phổ bin của nhiều giới trẻ Việt Nam. Kể t khi được thnh lập vo năm 2017, Maybelline
đ thc hiện s mệnh trao quyền cho ph n để thể hiện vẻ đẹp của chính h bằng cách cung cấp
các loi mỹ phm dễ tip cận, dễ sử dng v đầy tính đổi mới.
Theo báo cáo Brand Health Tracking, năm 2021 Maybelline New York c chỉ s brand
salience rất cao. Tuy nhiên, với Gen Z, nhm đi tượng c vai trò ngy cng quan trng trong
ngnh hng make up, thương hiệu li b đánh giá l “khá xa cách”, chưa gần gũi v chưa c nhiều
tương tác. Trước thử thách đ, Maybelline New York cần tái xây dng hnh ảnh của mnh, lm rõ
tinh thần “Make It Happen” của một thương hiệu đn t New York năng động, trẻ trung.
Ti Việt Nam, tháng 4 năm 2021, Maybelline đ tm cách quảng bá thương hiệu trang điểm
hng đầu của mnh, l SuperStay, với chin dch “We are unstoppable. We fear nothing” (Mấy
Lì. Chẳng sợ gì). Chin dch đặt ra mc tiêu truyền thông l “tái xây dng hnh ảnh thương hiệu
cho Maybelline New York, to được kt ni v truyền cảm hng cho th hGen Z.” vmc tiêu
kinh doanh l “tăng doanh s bán hng của dòng sản phm
SuperStay lên 150%.”
lOMoARcPSD| 61383624
Maybelline la chn đi tượng mc tiêu của chin dch l Gen Z ở độ tuổi 15-25 tuổi. Đây
l la tuổi đ bt đầu quan tâm đn trang điểm nhưng “không bit trang điểm như th no”. Với
li sng năng động, các bn trẻ ny cần nhng mẹo trang điểm đơn giản, tiện lợi, không mất quá
nhiều thi gian nhưng vẫn khẳng đnh được chất riêng. Bên cnh đ, Gen Z c xu hướng la chn
các nhn hng tính, v quan tâm đn các vấn đề x hội (môi trưng, bnh đẳng giới...). V h
sẵn sng tương tác với các nhn hng yêu thích trên mng x hội.
Để tip cận Gen Z hiệu quả, Maybelline ra mt lyrics MV “Mấy B L” dưới s kt hợp của
TLinh, Naomi v Yn Ji, được thc hiện bởi agency Circus Digital, trên nền nhc rap, hiphop với
flow nhc catchy đang thnh hnh với giới trẻ. Ngay t cái tên “Mấy bl” của chin dch được
chơi ch t tên nhn hng Maybeline đ hm cha nhiều hơn một nội dung của MV. Đ va l đặc
điểm nổi bật của sản phm son l, slogan “Make it Happen” của thương hiệu Maybelline, li va
l thông điệp tích cc “sng trn chất l”, thc đy mi ngưi t tin thể hiện bản thân, t tin lm
nhng điều mnh thích.
Với TikTok, thương hiệu tận dng trend #TikTokmademebuyit để tăng nhận bit v dng thử
cho dòng sản phm SuperStay. Hợp tác với s lượng lớn các Micro Influencer, thương hiệu khích
lệ h trải nghiệm sản phm bằng các thử thách độc l để đánh giá về khả năng lâu trôi đặc trưng:
tt nước, đeo khu trang, áp điện thoi không lem make-up... Sau đ tip tc tăng tương c với
nhm ngưi dng mc tiêu thông qua #MấyBL Hashtag Challenge, cng 3 bn trẻ trong MV key
asset. Thông qua thử thách ny, thương hiệu cũng thể hiện rõ tinh thần “Mấy B L t tin bất chấp
ngy – đêm, nng – mưa”.
Với hơn 34 triệu ngưi theo dõi, Facebook đng vai trò lan toả thông tin về MV cũng như
các hot động trên TikTok của thương hiệu. Bi đăng trên kênh khai thác triệt để các câu trích trong
MV như “Son em đỏ, chng tỏ em L. L em đ, khin h Crazyl!” hay “Girl ơi em c L. Kiêu
sa nhưng em vẫn Girl”. Bên cnh đ, thương hiệu cũng tăng cưng các bi đăng giới thiệu dòng
sản phm SuperStay thông qua các thử thách SuperStay vs M trộn, SuperStay vs Tr sa trân châu
hay SuperStay vs Gym. C thể thấy các thử thách ny bao quát sở thích phổ bin của giới trẻ.
Song song với các hot động tăng nhận bit, Maybelline New York cũng triển khai các
chương trnh khuyn mi, kích thích mua hng trên các sn thương mi điện tử như Shopee.
Thương hiệu tặng kèm exclusive gift l khu trang “Mấy B L” cho khách hng mua sản phm.
Maybelline cũng đảm bảo hnh ảnh thương hiệu xuất hiện nhất quán ti các kênh bán hng, nhất
l e-Commerce.
Trong chin dch, PR đng vai trò kt ni v tăng độ phủ của thông điệp v hnh ảnh thương
hiệu. Nội dung được khai thác chủ yu trên Kênh 14 Kênh thông tin phổ bin nhất với giới trẻ
hiện nay.
Kt thc chin dch, Maybeline đt được kt quả Kinh doanh với doanh s dòng sản phm
SuperStay tăng 790% so với cng kỳ năm trước v doanh s bán hng trc tuyn tăng 32,4% so
với cng kỳ năm trước. Đặc biệt, về kt quả Truyền thông, “Mấy b l” đ lt top 4 chin dch dẫn
đầu về s lượng thảo luận trên mng x hội trong tháng 4. Tip cận hơn 19 triệu ngưi dng TikTok
ti Việt Nam, nhận được 173 triệu lượt xem cho hơn 75.000 video tham gia Hashtag Challenge.
Thông qua khảo sát Brand Lift, mc độ ghi nhớ quảng cáo (ad recall) tăng 31,34%, mc độ ưa
lOMoARcPSD| 61383624
chuộng thương hiệu (favorability) tăng 8,04%, s ưu tiên dnh cho thương hiệu (preference) cũng
tăng 141,26%.
Theo Brands Vietnam và Marketing Trips
Câu hỏi:
1. Trong chin dch ny, Maybelline đ sử dng các công c v phương tiện truyền thông no? Hy
nêu nhận xt về các phương tiện v công c truyền thông được sử dng trong chin dch trên.
2. Với mi phương tiện v công c truyền thông, cách tip cận đi tượng mc tiêu v truyền tải thông
điệp khác nhau như th no?
3. Theo em, thông điệp truyền thông m Maybelline truyền tải c thc s ph hợp với đi tượng mc
tiêu của chin dch không? Ti sao?
14.3. CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Bản chất của marketing trc tip l g?
2. Ti sao marketing trc tip phát triển nhanh chng trong nhng năm gần đây?
Nhng lợi ích của marketing trc tip l g?
3. Phân tích nội dung các bước của quy trnh thc hiện marketing trc tip.
4. D liệu về hot động kinh doanh c vai trò g trong quá trnh thc hiện
marketing trc tip?
5. Thảo luận về vai trò của cơ sở d liệu marketing, trên khía cnh chin lược v
chin thuật.
6. Nhiều năm gần đây, các tập đon bán lẻ của Việt Nam đ bt đầu xây dng các
website nhằm liên hệ với khách hng v giới thiệu sản phm của mnh. Hy chn một nh
bán lẻ v giới thiệu về hbằng nhng thông tin thu được t internet v website của công
ty đ.
7. Tầm quan trng của vấn đề bảo mật thông tin nhân đi với nhân viên
marketing trc tip v các mc tiêu của h? Ngnh marketing nên lm g với các mi quan
tâm (nu c) của khách hng?
8. Phân tích nội dung của các phương pháp marketing trc tip chủ yu.
9. Internet marketing l g? Nhng lợi th của internet marketing?
10. So sánh internet marketing với marketing truyền thng?
14.4. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/ SAI
Xác đnh các nhận đnh sau l đng hay sai, ti sao?
1 Marketing trc tip l một hệ thng marketing tương tác sử dng một hoặc nhiều phương
tiện truyền thông quảng cáo nhằm to ra các phản ng v giao dch mua bán c thể đo
lưng của khách hng ở mi khu vc th trưng.
2 Marketing trc tip lm hn ch đa điểm mua hng của khách hng.
lOMoARcPSD| 61383624
3 Marketing trc tip tit kiệm thi gian cho khách hng trong tm kim thông tin, la chn
v thc hiện việc mua hng hoá.
4 Một trong nhng nhược điểm của marketing trc tip l đảm bảo tính bí mật chin lược.
5 Bước đầu tiên trong tin trnh marketing trc tip l xác đnh mc tiêu.
6 Ngưi lm marketing trc tip phải xác đnh chin lược cho hng qua việc phi hợp 5
yu t: duy, phương thc cho hng, phương tiện truyền thông, phương pháp phân
phi v khả năng linh hot sáng to.
7 Ngưi lm marketing trc tip cần đánh giá kt quả của chin dch marketing trc tip
qua tỷ lệ đặt hng, mua hng của khách hng.
8 Cơ sở d liệu khách hng da trên cơ sở nhng đặc điểm của doanh nghiệp.
9 Thông tin thưng c trong cơ sở d liệu khách hng gồm thông tin nhân, thông tin đa
chỉ, thông tin ti chính, thông tin hot động.
10 Marketing qua catalog l hnh thc marketing trc tip m doanh nghiệp gửi qua đưng
bưu điện thư cho hng, t quảng cáo, t gấp.
11 Marketing qua điện thoi l hnh thc doanh nghiệp sử dng điện thoi để cho hng trc
tip tới các khách hng chn lc.
12 Marketing trc tip trên truyền thanh, tp cv báo l hnh thc sử dng đi, tp chay
các t báo để cho hng trc tip cung cấp cho khách hng một s điện thoi đặt hng
miễn phí hoặc phiu đặt hng đính kèm theo.
13 Bước th tư của mô hnh Maxi Marketing l ti đa hoá mc tiêu th.
14 Một trong nhng lợi th của Internet marketing l s sẵn sng của lượng lớn thông tin.
15 Một trong nhng do bản để sử dng internet trong kinh doanh l thit lập s hiện
diện.
14.5. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT
Hy la chn phương án trả li đng nhất, giải thích ngn gn
STT
Câu hỏi
Các phương án lựa chọn
lOMoARcPSD| 61383624
1
Marketing trc tip l
g?
A. Marketing trc tip l việc truyền thông hướng tới nhân
viên để kích thích nhu cầu tm hiểu thông tin
B. Marketing trc tip l việc truyền tải thông tin t
quan, tổ chc đn khách hng
C. Marketing trc tip l hệ thng tương tác của marketing
bằng cách sử dng một hay nhiều phương tiện quảng cáo nhằm
mc đích tác động trc tip đn một bộ phận khách hng va thu
li con s đo lưng được ở bất c nơi đâu
D. Marketing trc tip l việc truyền thông hướng tới
khách hng nhằm to ra phản ng tm hiểu thông tin, tới thăm
nơi bán hng hoặc đặt hng trc tip ngay lập tc của khách
hng mc tiêu
2
Yu t no sau đây
không phải l lợi th cơ
bản của marketing trc
tip?
A. Khách hàng chặn cuộc gi v không nhận điện thoi
tư vấn
B. Đem li nhiều lợi ích cho khách hng
C. Nhằm đng khách hng mc tiêu
D. Đảm bảo tính bí mật chin lược
3
Ngưi lm marketing
trc tip phải xác đnh
chin lược cho hng
qua việc phi hợp 5 yu
t no?
A. Sản phẩm, phương thc cho hng, phương tiện truyền
thông, phương pháp phân phi v khả năng linh hot sáng to
B. Sản phm, phương thc cho hng, phương tiện vận
chuyển, phương pháp phân phi v khả năng sáng to
C. Giá cả, phương thc cho hng, phương tiện truyền
thông, phương pháp phân phi v khả năng linh hot sáng to
D. Sản phm, phương thc cho hng, phương tiện truyền
STT
Câu hỏi
Các phương án lựa chọn
thông, phương pháp phân phi v khả năng chi trả
4
Hiệu quả của thông
điệp không ph thuộc
vo yu t no dưới
đây?
A. B cc của thông điệp
B. Trnh t trnh by của thông điệp
C. Slượng chủ thể được nhc tới trong thông điệp
D. Cách lập luận của thông điệp
lOMoARcPSD| 61383624
5
Các công c marketing
trc tip bao gồm các
công c no dưới đây?
A. Catalog, thư trc tip, điện thoi, truyền hnh, truyền
thanh, tp chí
B. Catalog, thư trc tip, điện thoi, truyền hnh, truyền
thanh, tp chí, báo, computer marketing
C. Truyền hnh, truyền thanh, tp chí, báo, computer
marketing
D. Thư trc tip, điện thoi, truyền hnh, truyền thanh, tp
chí, báo, computer marketing
6
Bước th hai của
hnh Maxi Marketing
l g?
A. Xác đnh th trưng mc tiêu ti ưu
B. Gánh trách nhiệm ti đa
C. Huy động ti đa sc mnh tổng hợp
D. Sử dng ti đa các phương tiện truyền thông
7
Bước th chín của
hnh Maxi Marketing l
g?
A. Xác đnh th trưng mc tiêu ti ưu
B. Gánh trách nhiệm ti đa
C. Phân phi ti đa
D. Sử dng ti đa các phương tiện truyền thông
8
Đnh nghĩa no dưới
đây về Internet
marketing đng nhất?
A. Internet marketing l quá trnh thc thi các chính sách
marketing hướng tới khách hng mc tiêu trong môi trưng
mng
B. Internet marketing l quá trnh thc hiện chin lược
marketing trong môi trưng Internet
C. Internet marketing l quá trnh thc hiện các chính sách
marketing hướng tới khách hng mc tiêu trong môi trưng
Internet
D. Internet marketing l quá trnh thc hiện chin lược v
các chính sách marketing hướng tới khách hng mc tiêu trong
môi trưng Internet
9
Đnh nghĩa no dưới
đây về s hoá đng
nhất?
A. S ha l quá trnh chuyển đổi thông tin trên giấy v các
quy trnh thủ công thnh đnh dng kỹ thuật s trong đ thông
tin được tổ chc thnh các bit
STT
Câu hỏi
Các phương án lựa chọn
lOMoARcPSD| 61383624
B. S hoá l khả năng biểu diễn một sản phm dưới dng
các đơn v thông tin kỹ thuật s (bit)
C. S hoá l khả năng biểu diễn ít nhất một s lợi ích của
sản phm dưới dng các đơn v thông tin kỹ thuật s (bit)
D. Số hoá l khả năng biểu diễn một sản phm hoặc ít nhất
một s lợi ích của n dưới dng các đơn v thông tin kỹ thuật
s (bit)
10
S khác biệt cơ bản
của internet marketing
với các hot động
marketing
truyền thng
được thể hiện ở nhng
điểm no sau đây?
A. Khả năng xác đnh v tính tin cậy
B. Nâng cao lợi th cnh tranh v tính tin cậy
C. Kh năng xác đnh, nâng cao lợi th cnh tranh v tính tin
cậy
D. Khả năng xác đnh v nâng cao lợi th cnh tranh
11
Một clip trong chui
video clip “Will it
blend” – “Liệu n c b
nghiền” quảng cáo máy
xay sinh t
Blendtec (xay được cả
Ipad) c bao nhiêu lượt
truy cập trên Youtube?
A. Hơn 7 triệu lượt truy cập trên Youtube
B. Hơn 12 triệu lượt truy cập trên Youtube C.
Hơn 20 triệu lượt truy cập trên Youtube
D. Hơn 2 triệu lượt truy cập trên Youtube
12
Th no l email
marketing? Chn đnh
nghĩa chính xác nhất.
A. Email marketing l một hnh thc m ngưi lm marketing
sử dng email hay catalogue điện tử để thc đy v đưa khách
hng đn quyt đnh thc hiện việc mua các sản phm của h
B. Email marketing l hnh động gửi thông điệp thương mi,
thưng l cho một nhm ngưi, sử dng email
C. Email marketing l một hnh thc m ngưi lm
marketing sử dụng email, sách điện t hay catalogue điện tử
để gửi đn cho khách hng, thc đy v đưa khách hng đn
quyt đnh thc hiện việc mua các sản phm của h
D. Email marketing l hnh thc dng email để lôi cun
khách hng mua sản phm hay dch v
13
Đnh nghĩa no dưới
đây về quảng cáo Inline
đng nhất?
A. Quảng cáo In-line l hnh thc quảng cáo được đnh dng
trong một cột phía dưới bên trái hoặc bên phải của một
website B. Quảng cáo In-line l phiên bản quảng cáo sẽ bật ra
trên một mn hnh riêng, khi doanh nghiệp nhấn chuột vo một
lOMoARcPSD| 61383624
STT
Câu hỏi
Các phương án lựa chọn
đưng link hay một nt bất kỳ no đ trên website
C. Quảng cáo In-line l hnh thc quảng cáo c thi gian
tải nhanh, dễ thit k v thay đổi
D. Quảng cáo In-line l hnh thc quảng cáo phổ bin
nhất hiện nay
14
Đnh nghĩa no dưới
đây về cộng đồng mng
đng nhất?
A. Cộng đồng mng l tập hợp các thnh viên tham gia vo
một diễn đn trao đổi quan điểm về các vấn đề sở thích chung
B. Cộng đồng mng l tập hợp các thnh viên tham gia vo
một diễn đn hoặc ưa thích một website no đ t hợp li với
nhau trên mng v trao đổi quan điểm về các vấn đề sở thích
chung
C. Cộng đồng mng l tập hợp các thnh viên tham gia
vo một diễn đn hoặc ưa thích một website no đ t hợp li
với nhau trên mng
D. Cộng đồng mng l nơi kt bn, giao lưu v chia sẻ
quan điểm
15
Đâu không phải l
công việc trng yu
của internet
marketing?
A. Bảo mật riêng tư
B. Xác đnh th trưng mc tiêu trên internet
C. Phân tích cnh tranh
D. Theo dõi khách hng truy cập
16
Đnh nghĩa no dưới
đây về thư rác đng
nhất?
A. Thư rác l nhng thư điện tử c mc đích thương mi
được gửi theo yêu cầu
B. Thư rác l nhng thư điện tử c mc đích thương mi
được gửi không theo yêu cầu
C. Thư rác l nhng thư điện tử c mc đích quảng cáo
được gửi không theo yêu cầu
D. Thư rác l nhng thư điện tử c mc đích quảng cáo
được gửi theo yêu cầu
17
Hnh vi no sau đây
không phải l xâm
phm thương hiệu?
A. Quảng cáo sản phm của mnh sử dng logo của 1 công
ty khác m logo đ đ được công ty mnh mua bản quyền
B. Thit k giao diện website ging với website đ được
công chng bit đn rộng ri
C. Sử dng nhn hiệu hng hoá của một công ty khác trên
website nhằm mc tiêu quảng bá hnh ảnh
D. Sử dng một s thủ thuật để chuyển ngưi truy nhập
website khác về nội dung website của mnh
lOMoARcPSD| 61383624
18
Doanh nghiệp không
cần trang b yu t no
A. Máy tính xách tay
B. Kính bảo hộ
STT
Câu hỏi
Các phương án lựa chọn
sau đây cho nhân viên
thu thập cơ sở d liệu?
C. Cun sổ ghi chp
D. Bt nhớ
19
Thông tin no sau đây
thưng không c trong
sở d liệu khách
hng?
A. Thông tin cá nhân
B. Thông tin đa chỉ
C. Thông tin ti chính
D. Nhng đi tác khách hng tin cậy nhất
20
Một trong nhng thông
điệp quảng cáo của
Vinamilk được nhiều
ngưi bit đn nhất l
g?
A. T ho Việt Nam
B. Vươn cao th hệ trẻ
C. Vươn cao Việt Nam
D. T ho th hệ trẻ
14.5. CÂU HỎI LIÊN HỆ THỰC TẾ
1. Giám đc marketing c thể sử dng khái niệm cộng đồng mng để tăng thêm giá tr
cho các sản phm của h như th no?
2. Bộ nhớ gip nhân viên kinh doanh nhanh chng truy cập vo lch sử quá trnh mua
sm của khách hng. Vậy một công ty c thể dng khả năng ny lm cho sản phm của mnh
ph hợp với nhu cầu của khách hng như th no?
3. Nhân viên marketing điện tử c thể sử dng mi quan hệ khách hng như th no để
lm tăng lòng trung thnh của khách hng v chuyển chi phí sang công ty khác?
4. Nhân viên kinh doanh c thể khai thác các đặc điểm của Internet như th no để cải
thiện yu t sản phm trong marketing hn hợp?
5. Các đặc điểm của marketing điện tử tác động tới yu t khuyn mi/xc tin trong
marketing hn hợp như th no?
6. Nhiều dng quảng cáo khác nhau đ phát triển trên mng Internet. Hy liệt kê v đnh
nghĩa tng dng quảng cáo đ v nêu ví d.
7. Theo bn các điều kiện để ng dng thnh công marketing trc tip l g? Liên hệ thc
tiễn Việt Nam.
8. Tranh luận về nhng ro cản đang hn ch việc phát triển các hot động internet
marketing ti Việt Nam.
9. Hy chn một doanh nghiệp trong một ngnh kinh doanh c thể đphát triển hot
động marketing trên internet cho doanh nghiệp đ.
lOMoARcPSD| 61383624
10. Marketing điện tử đ đặt ra nhiều vấn đề về đo đc liên quan đn bí mật riêng tư của
khách hng. Hy tranh luận về nhng ảnh hưởng tích cc v tiêu cc của hot động internet
marketing c thể gây nên cho x hội.
Hy tranh luận về điều kiện sử dng v mc độ phát triển của các công c truyền thông mới
qua internet v các công c kỹ thuật s ở Việt Nam.
14.6. TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN
14.6.1. Tình huống 14.1:
Online Markeng giúp doanh nghiệp Việt Nam ếp cận với thị trường rộng lớn
(BDO) Internet đ trở thnh một cuộc cách mng về x hội thông tin, các ng dng trên
internet cng ngy cng đi sâu vo các hot động phc v cho nhu cầu của con ngưi, t nhu cầu
hc tập, giải trí đn nhu cầu mua sm, hot động quản lý, quảng bá, giới thiệu sản phm v duy tr
s nhận bit thương hiệu… Khi Internet v x hội online phát triển, ngưi tiêu dng bt đầu thay
đổi dần nhng thi quen truyền thng để trở thnh công dân mng (online citizen), th trưng đ
v đang chuyển dch, điều ny thể hiện cng ngy cng mnh mhơn. Online đ đng vng v
trí quan trng vcòn tin xa hơn na trên bản đồ kinh doanh 3.0 (kinh doanh da trên nền tảng
của trí tuệ + công nghệ + giá tr).
Cây chin lược Online Marketing T kinh nghiệm của các tập đon nước ngoi ở
Việt Nam
Với Unilever, P&G, Honda, Sanyo, hay Lenovo…, việc các nhn hng, sản phm c mặt
trên internet đ xuất hiện t rất lâu v cho đn m nay tần suất xuất hiện của h ngy một dy
lOMoARcPSD| 61383624
đặc. Nhng cái tên được nhc trên chỉ l một s nhỏ trong rất nhiều thương hiệu đang tồn ti trên
internet. C thể thấy rằng, với năng lc ti chính mnh, đội ngũ nhân s giỏi, việc chim nh th
trưng của các công ty ny l việc không phải quá kh. Tuy nhiên, một xu hướng đang xảy ra, các
chin dch offline m nhng đơn v lớn đang sử dng dần dần chuyển sang va offline va online
v bt đầu đc nhng chin dch hon ton online. Starbucks (Chui cphê nổi ting trên ton
cầu của Mỹ) khai trương cửa hng đầu tiên ti Việt Nam vo tháng 2 năm 2013. Sẽ rất kh để d
đoán được chin lược marketing m Starbucks hướng đn, nhưng thc t hiện nay cho thấy 100%
các hot động marketing m Starbucks sử dng l marketing online.
Đn s năng động của các doanh nghiệp lớn trong nước
Thiên Long được ngưi tiêu dng Việt Nam bit đn với thương hiệu Bt Bi, c lẽ nhiều th
hệ ngưi Việt sẽ không dễ dng quên đi thương hiệu Bt bi Thiên Long khi gn liền Bt Bi v
Thiên Long. Cũng ging như nhiều thương hiệu khác, Thiên Long đang b cnh tranh gay gt bởi
các thương hiệu Bt Bi đn t các quc gia khác t chính nhng đơn v một thi gian gn kt với
hot động kinh doanh của mnh. Đ l chưa kể Thiên Long còn mở rộng ra nhng sản phm dnh
cho văn phòng… Sẽ không c nhiều ngưi bit rằng Thiên Long còn c các dòng sản phm như
“bt ch”, “bt ký” v “đồ dng hc tập” hay “tap to chu”.
một lĩnh vc khác sản phm mang tính chất đa phương, bất động sản trở nên trầm lng
v đng băng trong sut thi gian qua, các hot động đầu tư, marketing trong nh vc ny hầu như
im lng, rất nhiều d án đang thi công dậm chân ti ch v nhiều d án hon thnh vẫn “đp chăn”
ch khách hng. Tuy nhiên, vẫn c nhiều công ty môi giới sng tt do c một lượng khách hng l
Việt kiều, khách hng ti các tỉnh thnh khác c nhu cầu đầu tư v sử dng thật.
Thi gian qua, cũng đ c nhiều dư luận về cuộc chin truyền thông gia Starbucks v Trung
Nguyên. Chng ta sẽ không bn đn động cơ, mc tiêu hay việc thích hay không thích cách lm
truyền thông của 02 đơn v ny, c một điểm chung l công c m 02 thương hiệu ny dng để
truyền tải thông điệp hầu ht đều qua online, kể cả các “bnh luận viên” cũng sử dng chính công
c ny. Vậy c phải marketing online l facebook, báo điện tử, SEO/ SEM …?
Đi tm chin lược online marketing cho các doanh nghiệp “còn truyền thng”
Câu hỏi được đặt ra l ti sao các thương hiệu như Starbucks, Trung Nguyên, Thiên Long,
Honda li dng marketing online, c phải sử dng marketing online để giảm thiểu chi phí hay l
v h thc hiện theo chin lược riêng m h xác lập. Hay l các công ty bất động sản kia công ty
no cũng thnh công với Marketing online?
Một điều chc chn rằng, các thương hiệu lớn thưng không chỉ hnh xử bằng cảm xc, h
luôn hướng đn giá tr của cảm xc, truyền tải các xc cảm v hn ch hnh xử trên cảm xc. Tuy
vậy, cũng không ít các doanh nghiệp chưa bt nhp với internet, chưa nhận thc đầy đủ v tận dng
công nghệ, internet như một lợi th để cnh tranh. Sử dng internet hay thit k website cho doanh
nghiệp chỉ để tồn ti trên internet, đ l nơi giới thiệu sản phm một cách th động ch chưa xác
đnh được đâu l s hiệu quả, đâu l s khác biệt v đâu l thương hiệu m doanh nghiệp mun
xây dng.
Như vậy, SEO, SEM, Facebook, Email Marketing hay Video Marketing chỉ l nhng công
c v sử dng nhng công c ny m không theo một chin lược, k hoch th sẽ rất kh để to
lOMoARcPSD| 61383624
nên sc mnh tổng thể. Chin lược marketing online l kim chỉ nam dẫn đưng cho bn trên th
giới online, chin lược online marketing l nơi hiểu rõ tâm tư, tnh cảm, thi quen v các hnh xử
m khách hng mc tiêu của bn đ, đang v sẽ sử dng.
(Theo Lê Nguyễn Hồng Phương, Báo Bình Dương, ngày 10/3/2014,
https://baobinhduong.vn/online-marketing-giup-doanh-nghiep-viet-nam-tiep-can-voi-thi-
truongrong-lon-a95301.html)
Câu hỏi
1. Ti sao các thương hiệu như Starbucks, Trung Nguyên, Thiên Long, Honda li dng
marketing online?
2. Nhng thách thc của việc thc hiện internet marketing đi với các thương hiệu đ ở
thi điểm hiện ti l g?

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61383624
13.3. CÂU HỎI ÔN TẬP 1
Trình bày bản chất của truyền thông marketing tích hợp và lý do để các doanh nghiệp cần
theo quan điểm truyền thông marketing tích hợp (IMC).
- IMC là sự kết nối giữa các công cụ truyền thông với nhau để truyền tải đúng
thông điệp tới khách hàng - - 2
Hãy trình bày các căn cứ chủ yếu để lựa chọn hỗn hợp các công cụ truyền thông marketing (xúc tiến hỗn hợp) 3
Trình bày tóm tắt nội dung chủ yếu của các công cụ truyền thông tích hợp. 4
Phân tích so sánh lợi thế và bất lợi của các công cụ truyền thông marketing. 5
Hãy cho biết các phương pháp xác định ngân sách dành cho hoạt đông quảng cáo trong ̣ chương trình IMC. 6
Liêt kê các giai đọ ạn lập kế hoạch truyền thông tích hợp và trình bày nội dung của bước
công viêc “phân ṭ ích các yếu tố chi phối đến chương trình IMC”. 7
Trình bày khái quát các công viêc trong quy tṛ ình thực hiện một chương trình quảng cáo;
từ đó trình bày nôi dung c ̣ ủa bước xác định chiến lược thông điêp.̣ 8
Trình bày bản chất của xúc tiến bán và môt số hình thức x ̣ úc tiến bán chủ yếu tới người tiêu dùng. 9
Trình bày nội dung của hoạt động quan hệ công chúng (PR) và môt số lưu ̣ ý để một chương trình PR hiệu quả. 10
Hãy so sánh giữa chiến lược marketing kéo và marketing đẩy. Hai chiến lược này cần phải
phối hợp với nhau trên thị trường như thế nào?
13.4. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Xác định các nhận định dưới đây là đúng/ sai và giải thich 1.
Quảng cáo truyền thống mang tính một chiều, thu nhận thông tin quảng cáo thường bị
động nên khách hàng dễ dàng và nhanh chóng quên quảng cáo :
- Đúng thông tin thường bị đưa đến 1 cách đơn phương, đôi khi không gây tương
tác với khách hàng nên khách hàng dễ quên. 2.
Truyền thông sản phẩm mới cho người tiêu dùng doanh nghiệp thường sử dụng công cụ khuyến mại lOMoAR cPSD| 61383624
 Đúng, để khuyến khích dùng thử, thu hút khách hàng mới 3.
Khuyến mại là biện pháp tạo lợi thế cạnh tranh trong dài hạn và thường sử dụng để xây dựng thương hiệu
- Sai, khuyến mại trong ngắn hạn, tạo động lực mua hàng ngay lập tức, nếu để dài
hạn sẽ làm hình ảnh của nó bị lu mờ, khách hàng không còn hứng thú 4.
PR được sử dụng để thiết lập mối quan hệ với công chúng và xây dựng hình ảnh của doanh nghiệp .
- Dúng, tạo dựng, quản lý và duy trì hình ảnh của một doanh nghiệp trong mắt công chung 5.
Truyền thông cho sản phẩm máy công cụ nông nghiệp, doanh nghiệp nên sử dụng quảng cáo. - 6.
Xác định đối tượng nhận tin mục tiêu là bước đầu tiên trong việc phát triển một chương
trình truyền thông tích hợp - Đúng 7.
Xác định mục tiêu truyền thông thường gắn với trạng thái tâm lý của đối tượng nhận tin mục tiêu - S 8.
Khi thiết kế thông điệp quảng cáo người ta cần phải nghiên cứu insght của khách hàng. - Đúng 9.
Chiến lược thông điệp trong quảng cáo liên quan đến việc thiết kế nội dung thông điệp theo cách thức nào. - Đúng 10.
Kênh truyền thông cá nhân là kênh giao tiếp trực tiếp và là các kênh doanh nghiệp có thể kiểm soát được. - Đúng 11.
Kênh truyền thông cá nhân có ảnh hưởng mạnh với hàng hóa tiêu dùng đắt tiền, độ rủi ro cao.
- Đúng, tham khảo người quen, rì viu, người đã sử dụng dịch vụ…. 12.
Kênh truyền thông phi cá nhân dạng bầu không khí thường được các tổ chức cung cấp dịch vụ sử dụng - Đúng 13.
Lựa chọn phương tiện quảng cáo chỉ cần quan tâm đến đối tượng truyền tin, đối tượng
nhận tin, khả năng của các phương tiện - Sai lOMoAR cPSD| 61383624 14.
Hiệu quả quảng cáo được xác định theo các chỉ tiêu phản ánh doanh số, lợi nhuận, số người mua sản phẩm - Sai 15.
Có thể dễ dàng đánh giá hiệu quả truyền thông qua công cụ online hơn so với công cụ truyền thống - Đúng
13.5. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT
Hãy lựa chọn phương án đúng nhất và giải thích Stt Câu hỏi
Các phương án lựa chọn 1.
Mục đích của các hoạt động xúc A.
Tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
tiến hỗn hợp là gì? B. Xúc tiến thương mại C. Khuyến mại D.
Truyền tin về sản phẩm và DN đến KH và
kích thích tiêu thụ 2.
Trong thị trường tư liệu sản xuất, A. Quảng cáo
công cụ xúc tiến hỗn hợp nào B. PR
giúp DN tiếp xúc với KH đạt C. Bán hàng cá nhân hiệu quả cao nhất? D. Xúc tiến bán 3.
Công cụ truyền thông nào có A. PR
mục đích thông tin, thuyết phục B. Bán hàng cá nhân
và nhắc nhở KH về sự tồn tại của C. Quảng cáo sản phẩm? D. Khuyến mại 4.
Nhóm phương tiện truyền thông A. Hội chợ và triển lãm
nào dưới đây thuộc về công cụ B. Áp phích, tờ rơi và báo chí. quảng cáo?
C. Hội nghị khách hàng và cuộc thi.
D. Hàng mẫu và quà tặng 5.
Các tính năng của sản phẩm A. PR
được in trên bao bì sản phẩm B. Bán hàng cá nhân
được coi là hoạt động truyền C. Bao gói sản phẩm thông nào sau đây?
D. Quảng cáo sản phẩm 6.
Trong các hoạt động xúc tiến A. Quảng cáo
hỗn hợp, hoạt động nào tạo dựng B. Bán hàng cá nhân
được mối quan hệ tốt với KH? C. PR D. Marketing trực tiếp lOMoAR cPSD| 61383624 Stt Câu hỏi
Các phương án lựa chọn 7.
Việc biến ý niệm về sản phẩm A. Dễ nhiễu
hoặc thông điệp marketing thành B. Mã hóa
một thông điệp truyền thông có C. Giải mã
hiệu quả được gọi là gì? D. Truyền tin 8.
Điều gì làm cho truyền thông A. Có nhiễu
Marketing khó thành công nhất? B.
Sự chênh lệch về trình độ giữa người truyền và nhận tin C.
Người nhận tin không giải mã được D.
Phương tiện truyền thông 9.
Trong giai đoạn suy thoái của A. PR
chu kỳ sống sản phẩm, hoạt B. Bán hàng cá nhân
động truyền thông nào thường C. Xúc tiến bán
được áp dụng mạnh mẽ? D. Marketing trực tiếp
10. Quảng cáo trên truyền hình có A. Chi phí thấp thuận lợi gì?
B. Đối tượng nhận tin có chọn lọc
C. Có sự tiếp xúc trực tiếp với khách hàng
D. Thu hút các giác quan và đông khán giả
11. Việc sử dụng các phương tiện A. Quảng cáo
truyền thông để tổ chức có thể B. Bán hàng cá nhân
trực tiếp giao tiếp với khách C. Marketing trực tiếp
hàng mục tiêu nhằm tạo ra sự D. PR
phản hồi được gọi là:
12. Công cụ truyền thông marketing A. Quảng cáo
nào được cho là có hiệu quả B. Bán hàng cá nhân
truyền thông cao nhất so với chi C. Marketing trực tiếp
phí để tiếp cận tới một lượng D. PR khán giả lớn? lOMoAR cPSD| 61383624
13. Phương án nào sau đây không A.
Quảng cáo bao gồm mọi hình thức truyền thông
phản ánh đúng bản chất của gián tiếp (phi cá nhân) với nội dung đề cao ý tưởng, quảng cáo? hàng hoá, dịch vụ B.
Được thực hiện theo yêu cầu của chủ thể và chủ
thể phải thanh toán chi phí C.
Đây là công cụ truyền thông mang tính đại
chúng, có khả năng thuyết phục cao D.
Giới thiệu sản phẩm, thúc đẩy mối quan hệ
giữa nhà sản xuất và nhà phân phối, xây dựng lòng
trung thành của khách hàng với thương hiệu
Stt Câu hỏi
Các phương án lựa chọn
14. Phương án nào sau đây mô tả A.
Chi phí cao cho mỗi giao dịch
không đúng về bán hàng cá B.
Tiếp cận nhiều khách hàng không được chọn nhân? lọc C.
Hình ảnh về công việc bán hàng thường không
tích cực nên sẽ gây khó khăn cho khâu tuyển dụng và
cho nhân viên bán hàng đi gặp gỡ khách hàng D.
Hoạt động đào tạo nhân viên bán hàng tốn kém và khó hiệu quả
15. Phương án nào dưới đây không A. Giới thiệu sản phẩm
phản ánh chức năng phải có của B.
Thiết lập mối quan hệ chặt chẽ giữa nhà sản
quảng cáo trong thực hiện nhiệm xuất và người phân phối vụ marketing nói chung? C.
Trực tiếp tạo ra doanh số D.
Xây dựng hình ảnh thương hiệu
16. Trong các phương pháp xác định A.
Ngân sách được tính dựa trên một lượng tiền cố
ngân sách cho quảng cáo, định được chi cho quảng cáo cho mỗi đơn vị sản phẩm
phương án nào dưới đây mô tả hy vọng bán được
đặc điểm của phương pháp dựa B.
Ngân sách được hình thành như một phần định
vào tỷ lệ doanh số bán hàng:
trước của lợi nhuận hoặc các tiềm lực tài chính khác C.
Ngân sách được xác định dựa trên các ngân sách quảng
cáo của đối thủ cạnh tranh hoặc các doanh nghiệp khác cùng ngành
D. Đưa một con số phần trăm và áp dụng nó cho
doanh số bán hàng trong quá khứ hoặc tương lai
lOMoAR cPSD| 61383624
17. Phương án nào phản ánh mục A.
Khuyến khích người bán lẻ dành cho sản
tiêu của hoạt động xúc tiến nhằm phẩm vị trí thuận lợi để trưng bày hoặc quan tâm
vào đối tượng là các trung gian hơn trong việc bán sản phẩm thương mại? B.
Khuyến khích việc dùng thử sản phẩm C.
Khuyến khích khách hàng tiêu dùng nhiều hơn
D. Làm cho khách hàng đến các cửa hàng bán lẻ nhiều hơnTB
18. “Doanh nghiệp sử dụng công cụ A. Quảng cáo
này để xây dựng mối quan hệ tốt B. Xúc tiến bán
đẹp với cộng đồng và các nhóm C. Bán hàng cá nhân
công chúng khác nhau bằng việc D. Quan hệ công chúng
đưa ra những thông tin tốt trên các phương tiện Stt Câu hỏi
Các phương án lựa chọn
thông tin đại chúng, xây dựng
một hình ảnh đẹp cho doanh
nghiệp và xử lý những tin đồn,
vụ việc bất lợi và rủi ro” - Mô tả
trên đây là đặc điểm của công cụ truyền thông nào?
19. Bán hàng qua điện thoại là hình A. Quảng cáo thức:
B. Marketing trực tiếp C. Bán hàng cá nhân D. Quan hệ công chúng
20. Yếu tố nào sau đây KHÔNG A. Đặc điểm sản phẩm
phải là căn cứ để xác định hỗn B. Ngân sách
hợp truyền thông tích hợp:
C. Quá trình mua của khách hàng
D. Giá bán sản phẩm
13.6. CÂU HỎI LIÊN HỆ THỰC TẾ 1
Hãy lựa chọn môt doanh nghiệ
p cụ tḥ ể mà anh chị biết để trình bày về các hoạt đông qụ
ảng cáo của doanh nghiêp đó. ̣ 2
Hãy phân tích các hoạt đông truỵ ền thông marketing mà công ty Vinfast đã
thực hiên trên thị trường thời gian qua.̣ 3
Nhiều năm gần đây, các tập đoàn bán lẻ của Việt Nam đã bắt đầu xây dựng các
website nhằm liên hệ với khách hàng và giới thiệu sản phẩm của mình. Hãy lOMoAR cPSD| 61383624
chọn một nhà bán lẻ và giới thiệu về họ bằng những thông tin thu được từ
internet và website của công ty đó. 4
Hãy chọn một doanh nghiệp cụ thể và phác thảo một chương trình truyền thông
marketing tích hợp cho doanh nghiệp đó trên thị trường. 5
Hãy phân tích hoạt đông xúc tiến bán c ̣ ủa môt doanh nghiệ p cụ tḥ ể tại Việt Nam mà anh chị biết. 6
Hãy phân tích hoạt đông quan hệ công chúng (PR)̣ của môt doanh nghiệ p ̣ cụ
thể tại Việt Nam mà anh chị biết. 7
Hãy phân tích hoạt đông quản tṛ ị bán hàng của môt doanh nghiệ p cụ tḥ ể tại
Việt Nam mà anh chị biết. 8
Hãy phân tích các điều kiện để ứng dụng thành công marketing tương tác trong
điều kiên tḥ ực tiễn Việt Nam. 9
Hãy phân tích hoạt đông truỵ
ền thông trên mạng xã hôi c ̣ ủa môt doanḥ
nghiêp cụ tḥ ể mà anh chị biết.
10 Hãy lựa chọn 1 chiến dịch quảng cáo mà em ấn tượng và phân tích chiến dịch đó.
13.7. TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN
13.7.1. Tình huống thảo luận 13.1
THƯƠNG HIỆU MAYBELLINE VỚI CHIẾN DỊCH “MẤY BÉ LÌ. CHẲNG SỢ GÌ”
Maybelline New York là thương hiệu trang điểm (makeup) số một toàn cầu và cũng là sự lựa
chọn phổ biến của nhiều giới trẻ Việt Nam. Kể từ khi được thành lập vào năm 2017, Maybelline
đã thực hiện sứ mệnh trao quyền cho phụ nữ để thể hiện vẻ đẹp của chính họ bằng cách cung cấp
các loại mỹ phẩm dễ tiếp cận, dễ sử dụng và đầy tính đổi mới.
Theo báo cáo Brand Health Tracking, năm 2021 Maybelline New York có chỉ số brand
salience rất cao. Tuy nhiên, với Gen Z, nhóm đối tượng có vai trò ngày càng quan trọng trong
ngành hàng make up, thương hiệu lại bị đánh giá là “khá xa cách”, chưa gần gũi và chưa có nhiều
tương tác. Trước thử thách đó, Maybelline New York cần tái xây dựng hình ảnh của mình, làm rõ
tinh thần “Make It Happen” của một thương hiệu đến từ New York năng động, trẻ trung.
Tại Việt Nam, tháng 4 năm 2021, Maybelline đã tìm cách quảng bá thương hiệu trang điểm
hàng đầu của mình, là SuperStay, với chiến dịch “We are unstoppable. We fear nothing” (Mấy bé
Lì. Chẳng sợ gì)
. Chiến dịch đặt ra mục tiêu truyền thông là “tái xây dựng hình ảnh thương hiệu
cho Maybelline New York, tạo được kết nối và truyền cảm hứng cho thế hệ Gen Z.” và mục tiêu
kinh doanh là “tăng doanh số bán hàng của dòng sản phẩm SuperStay lên 150%.” lOMoAR cPSD| 61383624
Maybelline lựa chọn đối tượng mục tiêu của chiến dịch là Gen Z ở độ tuổi 15-25 tuổi. Đây
là lứa tuổi đã bắt đầu quan tâm đến trang điểm nhưng “không biết trang điểm như thế nào”. Với
lối sống năng động, các bạn trẻ này cần những mẹo trang điểm đơn giản, tiện lợi, không mất quá
nhiều thời gian nhưng vẫn khẳng định được chất riêng. Bên cạnh đó, Gen Z có xu hướng lựa chọn
các nhãn hàng cá tính, và quan tâm đến các vấn đề xã hội (môi trường, bình đẳng giới...). Và họ
sẵn sàng tương tác với các nhãn hàng yêu thích trên mạng xã hội.
Để tiếp cận Gen Z hiệu quả, Maybelline ra mắt lyrics MV “Mấy Bé Lì” dưới sự kết hợp của
TLinh, Naomi và Yến Ji, được thực hiện bởi agency Circus Digital, trên nền nhạc rap, hiphop với
flow nhạc catchy đang thịnh hành với giới trẻ. Ngay từ cái tên “Mấy bé lì” của chiến dịch được
chơi chữ từ tên nhãn hàng Maybeline đã hàm chứa nhiều hơn một nội dung của MV. Đó vừa là đặc
điểm nổi bật của sản phẩm son lì, slogan “Make it Happen” của thương hiệu Maybelline, lại vừa
là thông điệp tích cực “sống trọn chất lì”, thúc đẩy mọi người tự tin thể hiện bản thân, tự tin làm
những điều mình thích.
Với TikTok, thương hiệu tận dụng trend #TikTokmademebuyit để tăng nhận biết và dùng thử
cho dòng sản phẩm SuperStay. Hợp tác với số lượng lớn các Micro Influencer, thương hiệu khích
lệ họ trải nghiệm sản phẩm bằng các thử thách độc lạ để đánh giá về khả năng lâu trôi đặc trưng:
tạt nước, đeo khẩu trang, áp điện thoại không lem make-up... Sau đó tiếp tục tăng tương tác với
nhóm người dùng mục tiêu thông qua #MấyBéLì Hashtag Challenge, cùng 3 bạn trẻ trong MV key
asset. Thông qua thử thách này, thương hiệu cũng thể hiện rõ tinh thần “Mấy Bé Lì tự tin bất chấp
ngày – đêm, nắng – mưa”.
Với hơn 34 triệu người theo dõi, Facebook đóng vai trò lan toả thông tin về MV cũng như
các hoạt động trên TikTok của thương hiệu. Bài đăng trên kênh khai thác triệt để các câu trích trong
MV như “Son em đỏ, chứng tỏ em Lì. Là em đó, khiến họ Crazylì!” hay “Girl ơi em cứ Lì. Kiêu
sa nhưng em vẫn Girlì”. Bên cạnh đó, thương hiệu cũng tăng cường các bài đăng giới thiệu dòng
sản phẩm SuperStay thông qua các thử thách SuperStay vs Mì trộn, SuperStay vs Trà sữa trân châu
hay SuperStay vs Gym. Có thể thấy các thử thách này bao quát sở thích phổ biến của giới trẻ.
Song song với các hoạt động tăng nhận biết, Maybelline New York cũng triển khai các
chương trình khuyến mãi, kích thích mua hàng trên các sàn thương mại điện tử như Shopee.
Thương hiệu tặng kèm exclusive gift là khẩu trang “Mấy Bé Lì” cho khách hàng mua sản phẩm.
Maybelline cũng đảm bảo hình ảnh thương hiệu xuất hiện nhất quán tại các kênh bán hàng, nhất là e-Commerce.
Trong chiến dịch, PR đóng vai trò kết nối và tăng độ phủ của thông điệp và hình ảnh thương
hiệu. Nội dung được khai thác chủ yếu trên Kênh 14 – Kênh thông tin phổ biến nhất với giới trẻ hiện nay.
Kết thúc chiến dịch, Maybeline đạt được kết quả Kinh doanh với doanh số dòng sản phẩm
SuperStay tăng 790% so với cùng kỳ năm trước và doanh số bán hàng trực tuyến tăng 32,4% so
với cùng kỳ năm trước. Đặc biệt, về kết quả Truyền thông, “Mấy bé lì” đã lọt top 4 chiến dịch dẫn
đầu về số lượng thảo luận trên mạng xã hội trong tháng 4. Tiếp cận hơn 19 triệu người dùng TikTok
tại Việt Nam, nhận được 173 triệu lượt xem cho hơn 75.000 video tham gia Hashtag Challenge.
Thông qua khảo sát Brand Lift, mức độ ghi nhớ quảng cáo (ad recall) tăng 31,34%, mức độ ưa lOMoAR cPSD| 61383624
chuộng thương hiệu (favorability) tăng 8,04%, sự ưu tiên dành cho thương hiệu (preference) cũng tăng 141,26%.
Theo Brands Vietnam và Marketing Trips Câu hỏi:
1. Trong chiến dịch này, Maybelline đã sử dụng các công cụ và phương tiện truyền thông nào? Hãy
nêu nhận xét về các phương tiện và công cụ truyền thông được sử dụng trong chiến dịch trên.
2. Với mỗi phương tiện và công cụ truyền thông, cách tiếp cận đối tượng mục tiêu và truyền tải thông
điệp khác nhau như thế nào?
3. Theo em, thông điệp truyền thông mà Maybelline truyền tải có thực sự phù hợp với đối tượng mục
tiêu của chiến dịch không? Tại sao?
14.3. CÂU HỎI ÔN TẬP 1.
Bản chất của marketing trực tiếp là gì? 2.
Tại sao marketing trực tiếp phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây?
Những lợi ích của marketing trực tiếp là gì? 3.
Phân tích nội dung các bước của quy trình thực hiện marketing trực tiếp. 4.
Dữ liệu về hoạt động kinh doanh có vai trò gì trong quá trình thực hiện marketing trực tiếp? 5.
Thảo luận về vai trò của cơ sở dữ liệu marketing, trên khía cạnh chiến lược và chiến thuật. 6.
Nhiều năm gần đây, các tập đoàn bán lẻ của Việt Nam đã bắt đầu xây dựng các
website nhằm liên hệ với khách hàng và giới thiệu sản phẩm của mình. Hãy chọn một nhà
bán lẻ và giới thiệu về họ bằng những thông tin thu được từ internet và website của công ty đó. 7.
Tầm quan trọng của vấn đề bảo mật thông tin cá nhân đối với nhân viên
marketing trực tiếp và các mục tiêu của họ? Ngành marketing nên làm gì với các mối quan
tâm (nếu có) của khách hàng? 8.
Phân tích nội dung của các phương pháp marketing trực tiếp chủ yếu. 9.
Internet marketing là gì? Những lợi thế của internet marketing? 10.
So sánh internet marketing với marketing truyền thống?
14.4. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/ SAI
Xác định các nhận định sau là đúng hay sai, tại sao? 1
Marketing trực tiếp là một hệ thống marketing tương tác sử dụng một hoặc nhiều phương
tiện truyền thông quảng cáo nhằm tạo ra các phản ứng và giao dịch mua bán có thể đo
lường của khách hàng ở mọi khu vực thị trường. 2
Marketing trực tiếp làm hạn chế địa điểm mua hàng của khách hàng. lOMoAR cPSD| 61383624 3
Marketing trực tiếp tiết kiệm thời gian cho khách hàng trong tìm kiếm thông tin, lựa chọn
và thực hiện việc mua hàng hoá. 4
Một trong những nhược điểm của marketing trực tiếp là đảm bảo tính bí mật chiến lược. 5
Bước đầu tiên trong tiến trình marketing trực tiếp là xác định mục tiêu. 6
Người làm marketing trực tiếp phải xác định chiến lược chào hàng qua việc phối hợp 5
yếu tố: tư duy, phương thức chào hàng, phương tiện truyền thông, phương pháp phân
phối và khả năng linh hoạt sáng tạo. 7
Người làm marketing trực tiếp cần đánh giá kết quả của chiến dịch marketing trực tiếp
qua tỷ lệ đặt hàng, mua hàng của khách hàng. 8
Cơ sở dữ liệu khách hàng dựa trên cơ sở những đặc điểm của doanh nghiệp. 9
Thông tin thường có trong cơ sở dữ liệu khách hàng gồm thông tin cá nhân, thông tin địa
chỉ, thông tin tài chính, thông tin hoạt động. 10
Marketing qua catalog là hình thức marketing trực tiếp mà doanh nghiệp gửi qua đường
bưu điện thư chào hàng, tờ quảng cáo, tờ gấp. 11
Marketing qua điện thoại là hình thức doanh nghiệp sử dụng điện thoại để chào hàng trực
tiếp tới các khách hàng chọn lọc. 12
Marketing trực tiếp trên truyền thanh, tạp chí và báo là hình thức sử dụng đài, tạp chí hay
các tờ báo để chào hàng trực tiếp cung cấp cho khách hàng một số điện thoại đặt hàng
miễn phí hoặc phiếu đặt hàng đính kèm theo. 13
Bước thứ tư của mô hình Maxi Marketing là tối đa hoá mức tiêu thụ. 14
Một trong những lợi thế của Internet marketing là sự sẵn sàng của lượng lớn thông tin. 15
Một trong những lý do cơ bản để sử dụng internet trong kinh doanh là thiết lập sự hiện diện.
14.5. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất, giải thích ngắn gọn STT Câu hỏi
Các phương án lựa chọn lOMoAR cPSD| 61383624 A.
Marketing trực tiếp là việc truyền thông hướng tới nhân
viên để kích thích nhu cầu tìm hiểu thông tin B.
Marketing trực tiếp là việc truyền tải thông tin từ cơ
quan, tổ chức đến khách hàng C.
Marketing trực tiếp là hệ thống tương tác của marketing
Marketing trực tiếp là
bằng cách sử dụng một hay nhiều phương tiện quảng cáo nhằm 1 gì?
mục đích tác động trực tiếp đến một bộ phận khách hàng va thu
lại con số đo lường được ở bất cứ nơi đâu D.
Marketing trực tiếp là việc truyền thông hướng tới
khách hàng nhằm tạo ra phản ứng tìm hiểu thông tin, tới thăm
nơi bán hàng hoặc đặt hàng trực tiếp ngay lập tức của khách hàng mục tiêu A.
Khách hàng chặn cuộc gọi và không nhận điện thoại
Yếu tố nào sau đây tư vấn
không phải là lợi thế cơ 2 B.
Đem lại nhiều lợi ích cho khách hàng
bản của marketing trực C.
Nhằm đúng khách hàng mục tiêu tiếp? D.
Đảm bảo tính bí mật chiến lược 3 Người làm marketing A.
Sản phẩm, phương thức chào hàng, phương tiện truyền
trực tiếp phải xác định thông, phương pháp phân phối và khả năng linh hoạt sáng tạo
chiến lược chào hàng B.
Sản phẩm, phương thức chào hàng, phương tiện vận
qua việc phối hợp 5 yếu chuyển, phương pháp phân phối và khả năng sáng tạo tố nào? C.
Giá cả, phương thức chào hàng, phương tiện truyền
thông, phương pháp phân phối và khả năng linh hoạt sáng tạo
D. Sản phẩm, phương thức chào hàng, phương tiện truyền STT Câu hỏi
Các phương án lựa chọn
thông, phương pháp phân phối và khả năng chi trả
A. Bố cục của thông điệp Hiệu quả của thông
điệp không phụ thuộc B. Trình tự trình bày của thông điệp 4
vào yếu tố nào dưới C. Số lượng chủ thể được nhắc tới trong thông điệp đây?
D. Cách lập luận của thông điệp lOMoAR cPSD| 61383624 A.
Catalog, thư trực tiếp, điện thoại, truyền hình, truyền thanh, tạp chí B.
Catalog, thư trực tiếp, điện thoại, truyền hình, truyền
Các công cụ marketing thanh, tạp chí, báo, computer marketing 5
trực tiếp bao gồm các C.
Truyền hình, truyền thanh, tạp chí, báo, computer
công cụ nào dưới đây? marketing D.
Thư trực tiếp, điện thoại, truyền hình, truyền thanh, tạp
chí, báo, computer marketing
A. Xác định thị trường mục tiêu tối ưu
Bước thứ hai của mô B. Gánh trách nhiệm tối đa 6
hình Maxi Marketing C. Huy động tối đa sức mạnh tổng hợp là gì?
D. Sử dụng tối đa các phương tiện truyền thông
A. Xác định thị trường mục tiêu tối ưu
Bước thứ chín của mô B. Gánh trách nhiệm tối đa 7
hình Maxi Marketing là C. Phân phối tối đa gì?
D. Sử dụng tối đa các phương tiện truyền thông A.
Internet marketing là quá trình thực thi các chính sách
marketing hướng tới khách hàng mục tiêu trong môi trường mạng B.
Internet marketing là quá trình thực hiện chiến lược
Định nghĩa nào dưới marketing trong môi trường Internet 8 đây về Internet C.
Internet marketing là quá trình thực hiện các chính sách marketing đúng nhất?
marketing hướng tới khách hàng mục tiêu trong môi trường Internet D.
Internet marketing là quá trình thực hiện chiến lược và
các chính sách marketing hướng tới khách hàng mục tiêu trong môi trường Internet 9
Định nghĩa nào dưới A. Số hóa là quá trình chuyển đổi thông tin trên giấy và các
đây về số hoá đúng quy trình thủ công thành định dạng kỹ thuật số trong đó thông nhất?
tin được tổ chức thành các bit STT Câu hỏi
Các phương án lựa chọn lOMoAR cPSD| 61383624 B.
Số hoá là khả năng biểu diễn một sản phẩm dưới dạng
các đơn vị thông tin kỹ thuật số (bit) C.
Số hoá là khả năng biểu diễn ít nhất một số lợi ích của
sản phẩm dưới dạng các đơn vị thông tin kỹ thuật số (bit) D.
Số hoá là khả năng biểu diễn một sản phẩm hoặc ít nhất
một số lợi ích của nó dưới dạng các đơn vị thông tin kỹ thuật số (bit) Sự khác biệt cơ bản
của internet marketing A. Khả năng xác định và tính tin cậy với các hoạt động
B. Nâng cao lợi thế cạnh tranh và tính tin cậy 10 marketing
C. Khả năng xác định, nâng cao lợi thế cạnh tranh và tính tin truyền thống cậy
được thể hiện ở những điểm nào sau đây?
D. Khả năng xác định và nâng cao lợi thế cạnh tranh Một clip trong chuỗi video clip “Will it
blend” – “Liệu nó có bị A. Hơn 7 triệu lượt truy cập trên Youtube
nghiền” quảng cáo máy B. Hơn 12 triệu lượt truy cập trên Youtube C. 11 xay sinh tố
Hơn 20 triệu lượt truy cập trên Youtube Blendtec (xay được cả
Ipad) có bao nhiêu lượt D. Hơn 2 triệu lượt truy cập trên Youtube truy cập trên Youtube?
A. Email marketing là một hình thức mà người làm marketing
sử dụng email hay catalogue điện tử để thúc đẩy và đưa khách
hàng đến quyết định thực hiện việc mua các sản phẩm của họ
B. Email marketing là hành động gửi thông điệp thương mại,
Thế nào là email thường là cho một nhóm người, sử dụng email 12 marketing? Chọn định C.
Email marketing là một hình thức mà người làm nghĩa chính xác nhất.
marketing sử dụng email, sách điện từ hay catalogue điện tử
để gửi đến cho khách hàng, thúc đẩy và đưa khách hàng đến
quyết định thực hiện việc mua các sản phẩm của họ D.
Email marketing là hình thức dùng email để lôi cuốn
khách hàng mua sản phẩm hay dịch vụ 13
Định nghĩa nào dưới A. Quảng cáo In-line là hình thức quảng cáo được định dạng
đây về quảng cáo Inline trong một cột ở phía dưới bên trái hoặc bên phải của một đúng nhất?
website B. Quảng cáo In-line là phiên bản quảng cáo sẽ bật ra
trên một màn hình riêng, khi doanh nghiệp nhấn chuột vào một lOMoAR cPSD| 61383624 STT Câu hỏi
Các phương án lựa chọn
đường link hay một nút bất kỳ nào đó trên website C.
Quảng cáo In-line là hình thức quảng cáo có thời gian
tải nhanh, dễ thiết kế và thay đổi D.
Quảng cáo In-line là hình thức quảng cáo phổ biến nhất hiện nay
A. Cộng đồng mạng là tập hợp các thành viên tham gia vào
một diễn đàn trao đổi quan điểm về các vấn đề sở thích chung
B. Cộng đồng mạng là tập hợp các thành viên tham gia vào
một diễn đàn hoặc ưa thích một website nào đó tụ hợp lại với
Định nghĩa nào dưới nhau trên mạng và trao đổi quan điểm về các vấn đề sở thích 14
đây về cộng đồng mạng chung đúng nhất? C.
Cộng đồng mạng là tập hợp các thành viên tham gia
vào một diễn đàn hoặc ưa thích một website nào đó tụ hợp lại với nhau trên mạng D.
Cộng đồng mạng là nơi kết bạn, giao lưu và chia sẻ quan điểm
A. Bảo mật riêng tư Đâu không phải là công việc trọng yếu
B. Xác định thị trường mục tiêu trên internet 15 của
internet C. Phân tích cạnh tranh marketing?
D. Theo dõi khách hàng truy cập A.
Thư rác là những thư điện tử có mục đích thương mại
được gửi theo yêu cầu B.
Thư rác là những thư điện tử có mục đích thương mại Định nghĩa nào dưới
được gửi không theo yêu cầu 16 đây về thư rác đúng C.
Thư rác là những thư điện tử có mục đích quảng cáo nhất?
được gửi không theo yêu cầu D.
Thư rác là những thư điện tử có mục đích quảng cáo
được gửi theo yêu cầu A.
Quảng cáo sản phẩm của mình sử dụng logo của 1 công
ty khác mà logo đó đã được công ty mình mua bản quyền B.
Thiết kế giao diện website giống với website đã được
Hành vi nào sau đây công chúng biết đến rộng rãi 17 không phải là xâm C.
Sử dụng nhãn hiệu hàng hoá của một công ty khác trên phạm thương hiệu?
website nhằm mục tiêu quảng bá hình ảnh D.
Sử dụng một số thủ thuật để chuyển người truy nhập
website khác về nội dung website của mình lOMoAR cPSD| 61383624 18
Doanh nghiệp không A. Máy tính xách tay
cần trang bị yếu tố nào B. Kính bảo hộ STT Câu hỏi
Các phương án lựa chọn
sau đây cho nhân viên C. Cuốn sổ ghi chép
thu thập cơ sở dữ liệu? D. Bút nhớ
Thông tin nào sau đây A. Thông tin cá nhân
thường không có trong B. Thông tin địa chỉ 19
cơ sở dữ liệu khách C. Thông tin tài chính hàng?
D. Những đối tác khách hàng tin cậy nhất
Một trong những thông A. Tự hào Việt Nam
điệp quảng cáo của B. Vươn cao thế hệ trẻ 20 Vinamilk được nhiều
người biết đến nhất là C. Vươn cao Việt Nam gì?
D. Tự hào thế hệ trẻ
14.5. CÂU HỎI LIÊN HỆ THỰC TẾ 1.
Giám đốc marketing có thể sử dụng khái niệm cộng đồng mạng để tăng thêm giá trị
cho các sản phẩm của họ như thế nào? 2.
Bộ nhớ giúp nhân viên kinh doanh nhanh chóng truy cập vào lịch sử quá trình mua
sắm của khách hàng. Vậy một công ty có thể dùng khả năng này làm cho sản phẩm của mình
phù hợp với nhu cầu của khách hàng như thế nào? 3.
Nhân viên marketing điện tử có thể sử dụng mối quan hệ khách hàng như thế nào để
làm tăng lòng trung thành của khách hàng và chuyển chi phí sang công ty khác? 4.
Nhân viên kinh doanh có thể khai thác các đặc điểm của Internet như thế nào để cải
thiện yếu tố sản phẩm trong marketing hỗn hợp? 5.
Các đặc điểm của marketing điện tử tác động tới yếu tố khuyến mại/xúc tiến trong
marketing hỗn hợp như thế nào? 6.
Nhiều dạng quảng cáo khác nhau đã phát triển trên mạng Internet. Hãy liệt kê và định
nghĩa từng dạng quảng cáo đó và nêu ví dụ. 7.
Theo bạn các điều kiện để ứng dụng thành công marketing trực tiếp là gì? Liên hệ thực tiễn Việt Nam. 8.
Tranh luận về những rào cản đang hạn chế việc phát triển các hoạt động internet marketing tại Việt Nam. 9.
Hãy chọn một doanh nghiệp trong một ngành kinh doanh cụ thể để phát triển hoạt
động marketing trên internet cho doanh nghiệp đó. lOMoAR cPSD| 61383624
10. Marketing điện tử đã đặt ra nhiều vấn đề về đạo đức liên quan đến bí mật riêng tư của
khách hàng. Hãy tranh luận về những ảnh hưởng tích cực và tiêu cực của hoạt động internet
marketing có thể gây nên cho xã hội.
Hãy tranh luận về điều kiện sử dụng và mức độ phát triển của các công cụ truyền thông mới
qua internet và các công cụ kỹ thuật số ở Việt Nam.
14.6. TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN
14.6.1. Tình huống 14.1:
Online Marketing giúp doanh nghiệp Việt Nam tiếp cận với thị trường rộng lớn
(BDO) Internet đã trở thành một cuộc cách mạng về xã hội thông tin, các ứng dụng trên
internet càng ngày càng đi sâu vào các hoạt động phục vụ cho nhu cầu của con người, từ nhu cầu
học tập, giải trí đến nhu cầu mua sắm, hoạt động quản lý, quảng bá, giới thiệu sản phẩm và duy trì
sự nhận biết thương hiệu… Khi Internet và xã hội online phát triển, người tiêu dùng bắt đầu thay
đổi dần những thói quen truyền thống để trở thành công dân mạng (online citizen), thị trường đã
và đang chuyển dịch, điều này thể hiện càng ngày càng mạnh mẽ hơn. Online đã đứng vững ở vị
trí quan trọng và còn tiến xa hơn nữa trên bản đồ kinh doanh 3.0 (kinh doanh dựa trên nền tảng
của trí tuệ + công nghệ + giá trị).
Cây chiến lược Online Marketing Từ kinh nghiệm của các tập đoàn nước ngoài ở Việt Nam
Với Unilever, P&G, Honda, Sanyo, hay Lenovo…, việc các nhãn hàng, sản phẩm có mặt
trên internet đã xuất hiện từ rất lâu và cho đến hôm nay tần suất xuất hiện của họ ngày một dày lOMoAR cPSD| 61383624
đặc. Những cái tên được nhắc ở trên chỉ là một số nhỏ trong rất nhiều thương hiệu đang tồn tại trên
internet. Có thể thấy rằng, với năng lực tài chính mạnh, đội ngũ nhân sự giỏi, việc chiếm lĩnh thị
trường của các công ty này là việc không phải quá khó. Tuy nhiên, một xu hướng đang xảy ra, các
chiến dịch offline mà những đơn vị lớn đang sử dụng dần dần chuyển sang vừa offline vừa online
và bắt đầu đã có những chiến dịch hoàn toàn online. Starbucks (Chuỗi cà phê nổi tiếng trên toàn
cầu của Mỹ) khai trương cửa hàng đầu tiên tại Việt Nam vào tháng 2 năm 2013. Sẽ rất khó để dự
đoán được chiến lược marketing mà Starbucks hướng đến, nhưng thực tế hiện nay cho thấy 100%
các hoạt động marketing mà Starbucks sử dụng là marketing online.
Đến sự năng động của các doanh nghiệp lớn trong nước
Thiên Long được người tiêu dùng Việt Nam biết đến với thương hiệu Bút Bi, có lẽ nhiều thế
hệ người Việt sẽ không dễ dàng quên đi thương hiệu Bút bi Thiên Long khi gắn liền Bút Bi và
Thiên Long. Cũng giống như nhiều thương hiệu khác, Thiên Long đang bị cạnh tranh gay gắt bởi
các thương hiệu Bút Bi đến từ các quốc gia khác từ chính những đơn vị một thời gian gắn kết với
hoạt động kinh doanh của mình. Đó là chưa kể Thiên Long còn mở rộng ra những sản phẩm dành
cho văn phòng… Sẽ không có nhiều người biết rằng Thiên Long còn có các dòng sản phẩm như
“bút chì”, “bút ký” và “đồ dùng học tập” hay “tap to chu”.
Ở một lĩnh vực khác sản phẩm mang tính chất địa phương, bất động sản trở nên trầm lắng
và đóng băng trong suốt thời gian qua, các hoạt động đầu tư, marketing trong lĩnh vực này hầu như
im lắng, rất nhiều dự án đang thi công dậm chân tại chỗ và nhiều dự án hoàn thành vẫn “đắp chăn”
chờ khách hàng. Tuy nhiên, vẫn có nhiều công ty môi giới sống tốt do có một lượng khách hàng là
Việt kiều, khách hàng tại các tỉnh thành khác có nhu cầu đầu tư và sử dụng thật.
Thời gian qua, cũng đã có nhiều dư luận về cuộc chiến truyền thông giữa Starbucks và Trung
Nguyên. Chúng ta sẽ không bàn đến động cơ, mục tiêu hay việc thích hay không thích cách làm
truyền thông của 02 đơn vị này, có một điểm chung là công cụ mà 02 thương hiệu này dùng để
truyền tải thông điệp hầu hết đều qua online, kể cả các “bình luận viên” cũng sử dụng chính công
cụ này. Vậy có phải marketing online là facebook, báo điện tử, SEO/ SEM …?
Đi tìm chiến lược online marketing cho các doanh nghiệp “còn truyền thống”
Câu hỏi được đặt ra là tại sao các thương hiệu như Starbucks, Trung Nguyên, Thiên Long,
Honda lại dùng marketing online, có phải sử dụng marketing online để giảm thiểu chi phí hay là
vì họ thực hiện theo chiến lược riêng mà họ xác lập. Hay là các công ty bất động sản kia công ty
nào cũng thành công với Marketing online?
Một điều chắc chắn rằng, các thương hiệu lớn thường không chỉ hành xử bằng cảm xúc, họ
luôn hướng đến giá trị của cảm xúc, truyền tải các xúc cảm và hạn chế hành xử trên cảm xúc. Tuy
vậy, cũng không ít các doanh nghiệp chưa bắt nhịp với internet, chưa nhận thức đầy đủ và tận dụng
công nghệ, internet như một lợi thế để cạnh tranh. Sử dụng internet hay thiết kế website cho doanh
nghiệp chỉ để tồn tại trên internet, đó là nơi giới thiệu sản phẩm một cách thụ động chứ chưa xác
định được đâu là sự hiệu quả, đâu là sự khác biệt và đâu là thương hiệu mà doanh nghiệp muốn xây dựng.
Như vậy, SEO, SEM, Facebook, Email Marketing hay Video Marketing chỉ là những công
cụ và sử dụng những công cụ này mà không theo một chiến lược, kế hoạch thì sẽ rất khó để tạo lOMoAR cPSD| 61383624
nên sức mạnh tổng thể. Chiến lược marketing online là kim chỉ nam dẫn đường cho bạn trên thế
giới online, chiến lược online marketing là nơi hiểu rõ tâm tư, tình cảm, thói quen và các hành xử
mà khách hàng mục tiêu của bạn đã, đang và sẽ sử dụng.
(Theo Lê Nguyễn Hồng Phương, Báo Bình Dương, ngày 10/3/2014,
https://baobinhduong.vn/online-marketing-giup-doanh-nghiep-viet-nam-tiep-can-voi-thi-
truongrong-lon-a95301.html)
Câu hỏi 1.
Tại sao các thương hiệu như Starbucks, Trung Nguyên, Thiên Long, Honda lại dùng marketing online? 2.
Những thách thức của việc thực hiện internet marketing đối với các thương hiệu đó ở
thời điểm hiện tại là gì?