-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập ôn tập học kỳ 2 chương 6 _ HK 22.1A1- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Bài tập ôn tập học kỳ 2 chương 6 _ HK 22.1A1- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Marketing căn bản (MK203DE01) 92 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Bài tập ôn tập học kỳ 2 chương 6 _ HK 22.1A1- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Bài tập ôn tập học kỳ 2 chương 6 _ HK 22.1A1- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Marketing căn bản (MK203DE01) 92 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
ÔN TẬP MARKETING CĂN BẢN 6
1. ________ cho rằng người tiêu dùng sẽ ưu tiên hàng hóa và dịch vụ nào cung cấp nhiều
nhất về chất lượng, hiệu suất và các tính năng sáng tạo. A.
Triết lý marketing xã hội (societal marketing concept) B.
Triết lý marketing (marketing concept) C.
Triết lý sản xuất (production concept) D.
Triết lý sản phẩm (product concept)
2. Bảo tàng Metro có giá vào tham quan khác nhau cho học sinh sinh viên, người lớn, và
người cao niên. Tất cả các nhóm đều được hưởng dịch vụ như nhau. Hình thức định
giá này được gọi là ______________ A.
dBa trên thời gian (time-based) B.
dBa vào địa điEm (location-based) C.
phân khc khch hng (customer-segment) D.
sản phFm thứ cấp (by-product)
3. Bộ phận nào trong công ty chịu trách nhiệm chính trong việc đạt được sB tăng trưởng về lợi nhuận? A.
Bộ phận phát triEn sản phFm B. Bộ phận kế toán C. Bộ phận nhân sB D. Bộ phận marketing
4. Đối với nghiên cứu khảo sát (survey research), mặc dù được sử dụng đE lấy nhiều loại
thông tin trong các tình huống đa dạng, nó lại phù hợp nhất trong việc thu thập thông tin ________. A. giữa người với người B. nhân quả (causal) C. khám phá (exploratory) D. mô tả (descriptive)
5. ________ phản ánh lòng tB trọng được trao cho các vai trò khác nhau của một người trong xã hội. A. động cơ (motive) B. thái độ (attitude) C. niềm tin (belief) D. địa vị (status)
6. Thị trường có thE được phân thành các nhóm người không sử dụng, người dùng cũ,
người dùng tiềm năng, người dùng lần đầu và người dùng thường xuyên của một sản
phFm. Phương pháp phân khúc này được gọi là ____. A.
phân khc theo tình trạng người dùng (user status segmentation) B.
phân khúc theo tỷ lệ sử dụng (usage rate segmentation) C.
phân khúc theo lợi ích (benefit segmentation) D.
phân khúc theo hành vi (behavioral segmentation)
7. Bass Pro Shops nhận ra rằng những người đam mê sống ngoài trời là một nhóm đa
dạng. Các phân khúc có khả năng bao gồm thợ săn, người cắm trại và người chèo
thuyền. Phương pháp phân khúc này được dBa trên yếu tố nào? A.
tình trạng người dùng (user status) B.
tỷ lệ sử dụng (usage rate) C. lợi ích (benefit) D.
tâm lý học (psychographic)
8. Nhằm tạo sB khác biệt, nhiều doanh nghiệp đã và đang cố gắng tiến xa hơn trong việc
cung cấp các sản phFm và dịch vụ, họ đang nỗ lBc phát triEn và mang lại ______ cho khách hàng. A. chất lượng B. sB trải nghiệm C. các thương hiệu D. các sB kiện
9. Định giá______là khi một công ty cố gắng xác định giá mà nó sẽ hoà vốn hoặc kiếm
được lợi nhuận mà công ty đang tìm kiếm A.
dBa vào sB cạnh tranh (competition-based) B.
d/a vo lợi nhuâ 0n m1c tiêu (target return) C.
Chi phí cô fng thêm (cost-plus) D.
Gía trị cô fng thêm (cost-value)
10. Khi nhu cầu hầu như không thay đổi, chỉ với một thay đổi nhỏ về giá của sản phFm, thì
nhu cầu về sản phFm được mô tả tốt nhất là A. sB co giãn (elastic) B. linh hoạt (flexible) C. không co giãn (inelastic) D. biến đổi (variable)
11. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên cần thiết cho đầu vào của các nhà tiếp thị, hoặc các
nguồn tài nguyên thiên nhiên bị ảnh hưởng bởi các hoạt động tiếp thị được gọi là ________. A.
Thị trường nguyên liệu thô B.
Môi trường tB nhiên (natural environment) C.
Môi trường đang bị đe dọa D. Phong trào xanh
12. Các nhà tiếp thị được cho là thiEn cận tiếp thị (marketing myopia) khi họ bỏ qua các
nhu cầu cơ bản của người tiêu dùng và tập trung quá mức vào ________.
s/ trải nghiệm thương hiệu của người tiêu dùng (consumers' brand A. experiences) B.
đe dọa của đối thủ cạnh tranh (competitors' threats) C.
mong muốn hiện tại của người tiêu dùng (consumers' existing wants) D.
điEm mạnh của đối thủ cạnh tranh (competitors' strengths)
13. _______ liên quan đến việc đầu quân hoặc thậm chí tạo ra các nhà lãnh đạo ý kiến
(opinion leaders) đE phục vụ như là những đại sứ thương hiệu, những người truyền bá
về các sản phFm của công ty. A.
Tiếp thị xã hội (Social marketing) B.
Tiếp thị truyền thống (Traditional marketing) C.
Tiếp thị Buzz (buzz marketing) D.
Tiếp thị trBc tiếp (Direct marketing)
14. ________ tổ hợp sản phFm là số lượng các loại (number of versions) dành cho mỗi sản
phFm trong dòng. Kem đánh răng Crest có 13 loại, từ Crest Multicar echo đến Crest công thức trắng răng. A. Chiều di B. Chiều sâu C. Chiều rộng D. Chiều cao
15. Stephanie và Jamal tham dB một cuộc hội thảo bán hàng. Cả hai rời khỏi cuộc hội thảo
và có suy nghĩ khác nhau về những điều quan trọng trong công việc của mình. Cả hai
đều sử dụng những thông tin theo cách hiEu riêng của mình và theo những gì mà mỗi
người trong họ đã sẵn tin trước giờ. Họ đã thBc hiện ________. A.
Chú ý có chọn lọc (selective attention) B.
Thái độ có chọn lọc (selective attitude) C.
Duy trì có chọn lọc (selective retention) D.
Giải mã/diễn dịch có chọn lọc (selective distortion)
16. ĐiEm khởi đầu tốt nhất đE hiEu cách người tiêu dùng phản ứng với những nỗ lBc tiếp
thị là mô hình ________ của hành vi người mua. A. niềm tin (belief) B. văn hóa nhóm (subcultural) C. thế hệ (generational) D.
kích thích- đáp ứng (stimulus – response)
17. Leona đã mua hai chai rượu vang từ các vườn nho tại Úc. Khi được hỏi ý kiến của
mình về rượu, cô cho biết rượu vang đỏ tía có vị như nước ép nho có cồn, nhưng loại
Chablis lại có một hương vị đặc trưng mà cô thật sB rất thích. Giai đoạn này chính là
giai đoạn ________ của quyết định mua hàng. A.
Tìm kiếm thông tin (information search) B.
Phân tích tình huống (situational search) C.
Hành vi sau khi mua hàng (postpurchase behavior) D.
Đnh gi cc giải php thay thế (alternative evaluation)
18. ________ xảy ra khi một công ty giới thiệu những sản phFm phụ thêm vào ngành hàng
hiện tại với cùng thương hiệu, nhưng có hương vị, kiEu dáng, màu sắc, công thức hoặc kích cỡ đóng gói mới. A.
Tính đa dạng của dịch vụ (Service variability) B.
Marketing tương tác (Intereactive marketing) C.
Mở rộng dòng (Line extention) D.
Hỗn hợp sản phFm (Product mix)
19. Hầu hết các công ty lớn nghiên cứu về “quyết định mua hàng của ________” đE tìm
hiEu những gì họ mua, địa điEm, cách thức, số lượng, thời điEm và lý do. A. Thị trường (market) B. Vĩnh viễn (permanent) C. Xã hội (social) D.
Người tiêu dùng (consumer)
20. Quá trình ra quyết định mua sản phFm (buyer decision process) bao gồm năm giai
đoạn. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong những giai đoạn đó? A.
Xác định nhu cầu (need recognition) B.
Tìm kiếm thông tin (information search) C.
Quyết định mua hàng (purchase decision) D.
Hnh vi mua sắm tìm kiếm s/ đa dạng (variety-seeking buying behavior)
21. Cấp độ thứ ba của sản phFm mà các nhà hoạch định sản phFm phải xem xét là
________ xung quanh giá trị khách hàng cốt lõi (core customer value) và sản phFm
thBc tế (actual product), sản phFm này cung cấp thêm các dịch vụ và lợi ích cho người tiêu dùng. A. tài sản thương hiệu B. sản phFm gia tăng C. mở rộng thương hiệu D. sản phFm công nghiệp
22. Chia người mua thành các nhóm dBa trên kiến thức, thái độ, cách sử dụng hoặc phản
hồi của họ đối với sản phFm được gọi là phân khúc ____. A. hành vi (behavioral) B. tâm lý học (psychographic) C.
tuổi tác và vòng đời (age and life-cycle) D.
địa vị người dùng (user status)
23. Chiến lược tiếp thị ngách (niche marketing) thành công phụ thuộc vào ________ của một công ty. A.
sB có sẵn dịch vụ (availability of services) B.
định vị sản phFm (product positioning) C.
sản phFm vượt trội (superior products) D.
kiến thức về nhu cầu của khách hàng (knowledge of customer needs)
24. Computer Works là nhà sản xuất phụ kiện máy tính có trụ sở tại Brazil. Tất cả khách
hàng ở Nam Mỹ phải trả cùng một khoản phí vận chuyEn, $20, khi họ đặt mua sản
phFm từ công ty. Tất cả khách hàng ở Bắc Mỹ phải trả phí vận chuyEn là $50. Chiến
lược giá của công ty được gọi là _____________ A.
định giá điEm chuFn (basing point) B.
định giá từ điEm giao hàng FOB (FOB origin) C.
Định giá bao cước (freight absorption) D. Định giá khu vBc (zone)
25. Cung ứng vận chuyEn bên ngoài (outbound logistics) được cho là vận chuyEn ________.
những sản phFm dư thừa (unwanted & excess products) từ nhà bán lại
A. (resellers) đến nhà sản xuất (producers).
nguyên vật liệu thô (raw materials) từ nhà cung cấp (suppliers) đến nhà máy B. (the factory)
nguyên vật liệu thừa (excess materials) từ nhà máy (factory) đến nhà cung C. cấp (suppliers)
các sản phFm (products) từ nhà máy (factory) đến các nhà bán lại (resellers)
D. và khách hàng (customers)
26. Del Monte đã tạo ra một ________ mang tên "I Love My Dog"; cộng đồng trBc tuyến
này cho phép những người yêu chó, đã được công ty lBa chọn, tham gia một số bình
chọn liên quan đến sản phFm, trò chuyện với những bên phát triEn sản phFm, và nhận
xét một số sản phFm cụ thE. A.
thử nghiệm trBc tuyến (online experiment) B.
mạng xã hội tr/c tuyến (online social network) C.
khảo sát qua internet (Internet survey) D. nhóm nhúng (immersion group)
27. Đa số các phương pháp phân tích danh mục kinh doanh đánh giá SBU ở hai khía cạnh,
có tên là _______ và _______. A.
Việc thâm nhập sâu thị trường; việc phát triEn thị trường B.
Tốc độ tăng trưởng thị trường; lợi nhuận C.
Thị phần; sức mạnh của SBU tại vị trí hiện tại D.
Sức hấp dẫn của thị trường hoặc ngành; sức mạnh của SBU tại vị trí hiện tại
28. Điều nào sau đây ảnh hưởng đến việc đặt mức trần (upper limit) cho giá của sản phFm A. Lợi nhuâ fn (Profits) B.
Chi phí của sản phFm (product costs) C.
Nhâ fn thức giá trị của người tiêu dùng (consumer perceptions of value) D.
SB cạnh tranh (elements of the product mix)
29. Điều nào sau đây ĐÚNG về tiếp thị trBc tiếp và kỹ thuật số (direct & digital marketing)?
Thông điệp tiếp thị (marketing message) của nó là cố định và không thay đổi
A. theo yêu cầu của khách hàng.
Nó phù hợp đối với các nỗ lBc tiếp thị có đối tượng mục tiêu cụ thE (targeted
B. marketing efforts) và đE xây dBng mối quan hệ khách hàng một-một (one-to- one).
Nó được trình bày dưới dạng tin tức của công ty chứ không phải là một giao
C. tiếp theo hướng bán hàng (sales-directed communication).
Nó là một công cụ xúc tiến phi cá nhân (impersonal promotion tool) cản trở D. giao tiếp hai chiều.
30. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một nguồn thu thập thông tin marketing cạnh tranh
(marketing intelligence) tiềm năng? A.
nhìn vào thông tin của đối thủ cạnh tranh B.
mua các sản phFm của đối thủ cạnh tranh C.
theo dõi doanh số của đối thủ cạnh tranh D.
thu thập dữ liệu sơ cấp (primary data)
31________ contributes to a product's usefulness as well as to its looks. A. Style B. Design C. Package D. Brand
32_________ is the only element in the marketing mix that produces revenue. A. Price B. Place C. Promotion D. Product
33A ________ is defined as a name, term, sign, symbol, or design, or a combination of
these, that identifies the maker or seller of a product or service. A. prototype B. paradigm C. framework D. brand
34When a seller requires that only certain dealers carry its products, its strategy is known as ________. A. intensive distribution B. vertical distribution C. disintermediation D. exclusive distribution
35________ are sets of interdependent organizations that help make the product or
service of a company available for use by consumers or business users. A.
Research and development channels B. Upstream channels C. Marketing channels D. Raw materials suppliers