-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập ôn tập học kỳ 2 _ HK 22.1A1- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Bài tập ôn tập học kỳ 2 _ HK 22.1A1- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Marketing căn bản (MK203DE01) 92 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Bài tập ôn tập học kỳ 2 _ HK 22.1A1- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Bài tập ôn tập học kỳ 2 _ HK 22.1A1- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Marketing căn bản (MK203DE01) 92 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
BÀI ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 _ HK 22.1A
1) C4D.001: Các chuyên gia marketing phải cân đối cẩn thận các chi phí của các thông tin thêm
vào (additional information) so với ________ nhận được từ nó. a. tổ chức b. sự sáng tạo
c. các vấn đề đạo đức d. các lợi ích
2) C4D.002: Dữ liệu thứ cấp (secondary data) bao gồm các thông tin ________.
a. không tồn tại trong biểu mẫu
b. đã có sẵn đâu đó nhưng bị lỗi thời
c. đã có sẵn nhưng được thu thập vì một mục đích khác
d. được sử dụng bởi đối thủ cạnh tranh
3) C4D.004: Trong bước thứ hai của quy trình nghiên cứu marketing (research process), các mục tiêu
nghiên cứu nên được diễn dịch thành ________ cụ thể.
a. các nhu cầu thông tin (information needs)
b. các phương pháp nghiên cứu (research methods)
c. số tiền (dollar amounts)
d. các mục tiêu marketing (marketing goals)
4) C4TB.001: Dữ liệu thứ cấp (secondary data) thì ________.
a. đắt tiền để có được
b. được thu thập chủ yếu từ các khảo sát
c. không phải lúc nào cũng hữu ích
d. không bao giờ mua được từ các nhà cung cấp bên ngoài
5) C4TB.003: Đối với nghiên cứu khảo sát (survey research), mặc dù được sử dụng để lấy nhiều loại
thông tin trong các tình huống đa dạng, nó lại phù hợp nhất trong việc thu thập thông tin ________. a. khám phá (exploratory) b. mô tả (descriptive)
c. giữa người với người d. nhân quả (causal)
6) C5D.001: Một đứa trẻ ở Hoa Kỳ được tiếp xúc với nhiều giá trị bao gồm thành tích và thành công,
tự do, chủ nghĩa cá nhân, làm việc chăm chỉ và thoải mái về vật chất. Đây là những biểu tượng của người Mỹ ____. a. Văn hóa (culture)
b. Văn hóa nhánh (subculture) c. Nhận thức (perceptions) d. Xã hội (society)
7) C4D.003: Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI mối quan tâm chủ yếu của người tiêu dùng về việc xâm phạm riêng tư của họ.
a. Các nhà marketing xây dựng cơ sở dữ liệu lớn về thông tin cá nhân của chúng tôi.
b. Các chuyên gia marketing tạo ra quá nhiều sản phảm và dịch vụ, tạo ra những mong muốn (wants) không cần thiết.
c. Các nhà marketing dùng thông tin cá nhân để dẫn dụ chúng tôi mua hàng.
d. Các nhà nghiên cứu tinh tế đào sâu vào cảm xúc của chúng tôi.
8) C4D.005: Đâu là hai công cụ nghiên cứu chính dùng để thu thập dữ liệu sơ cấp (primary data)?
a. nhóm nhỏ và cơ sở dữ liệu trực tuyến (focus groups & online databases)
b. khảo sát và phát mẫu (surveys & samples)
c. khảo sát nhóm trực tuyến và thử nghiệm (online panels & experiments)
d. bảng câu hỏi và thiết bị kỹ thuật (questionnaires & mechanical devices)
9) C4TB.002: Để đối đầu với các nỗ lực thu thập thông tin marketing cạnh tranh (marketing
intelligence) của đối thủ cạnh tranh, Unilever Corporation hiện đang cung cấp cho nhân viên ________.
a. ít thông tin hơn (less information)
b. sự bảo vệ (protection)
c. việc chặn quyền riêng tư (privacy blocks)
d. khoá huấn luyện thu thập dữ liệu cạnh tranh (competitive intelligence training)
10) C4K.001: Muốn biết lý do vì sao người Mỹ từ 21 đến 40 tuổi có xu hướng bầu chọn cho Đảng Dân
Chủ còn người Mỹ từ 41 đến 70 tuổi lại bầu chọn cho Đảng Cộng Hòa thì có thể sử dụng
cách________ để thu thập dữ liệu.
a. lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (simple random sample)
b. lấy mẫu theo cụm (cluster sample)
c. lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng (stratified random sample)
d. thiết bị kỹ thuật (mechanical device)
11) C5D.002: ________ phản ánh lòng tự trọng được trao cho các vai trò khác nhau của một người trong xã hội. a. thái độ (attitude) b. địa vị (status) c. niềm tin (belief) d. động cơ (motive)
12) C5D.003: Điều nào sau đây là một đặc điểm tâm lý của người tiêu dùng?
a. nghề nghiệp (occupation) b. giới tính (gender) c. tuổi (age) d. lối sống (lifestyle)
13) C5D.005: Một baby boomer (người sinh ra vào thời kì bùng nổ trẻ sơ sinh) quyết định mua một
chiếc BMW để gây ấn tượng với người khác về sự thành công của mình. Điều này cho thấy tầm
quan trọng của việc hiểu vai trò của ________ trong quy trình tiếp thị. a. tính cách (personality) b. động cơ (motive) c. học tập (learning) d. thái độ (attitude)
14) C5TB.002: ________ là phân khúc nhân khẩu học giàu có nhất và nhận thức thương hiệu rõ rệt nhất tại Hoa Kỳ.
a. Người Mỹ gốc Châu Phi (African Americans)
b. Người Mỹ bản xứ (Native Americans)
c. Người Mỹ gốc Châu Á (Asian Islanders)
d. Người Mỹ gốc Tây Ban Nha (Hispanic Americans)
15) C5K.001: Rashmi Singh luôn luôn sành điệu về thời trang. Cô chủ động chia sẻ kiến thức của mình
với các nhóm bạn bè và đồng nghiệp của mình về nơi mua sắm thời trang với các ưu đãi của nhà
sản xuất. Rashmi là một ví dụ của một ________.
a. Người dẫn dắt quan điểm (opinion leader)
b. Nhóm thành viên (membership group)
c. Giai cấp thượng trung lưu (upper middle)
d. Cá tính thương hiệu (brand personality)
16) C6D.002: Điều nào sau đây là thứ tự đúng của các bước mà các công ty thường tuân theo trong việc
thiết kế một chiến lược tiếp thị hướng đến khách hàng?
a. phân khúc thị trường, nhắm mục tiêu thị trường, khác biệt hóa và định vị
b. liên kết thị trường (market alignment), phân khúc thị trường, phân biệt và định vị thị trường.
c. phân khúc thị trường (segmentation), khác biệt hóa (differentiation), định vị (positioning) và
nhắm mục tiêu thị trường (market targeting)
d. định vị, phân khúc thị trường, tiếp thị đại chúng (mass marketing) và nhắm mục tiêu thị trường.
17) C5D.004: ________ đề cập đến các đặc điểm tâm lý độc đáo phân biệt một người hoặc một nhóm. a. Địa vị (Status) b. Lối sống (Lifestyle) c. Tính cách (Personality) d. Thái độ (Attitude)
18) C5TB.001: Nhiều nhà tiếp thị hiện đang áp dụng chiến lược ________, tích hợp các quan điểm dân
tộc và đa văn hóa trong tiếp thị chính của họ.
a. Tiếp thị văn hóa (cultural marketing)
b. Nguyên nhân tiếp thị (cause marketing)
c. Tiếp thị xã hội (social marketing)
d. Marketing lan truyền (viral marketing)
19) C5TB.003: Yếu tố xã hội nào ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng? a. Cá tính (personality) b. Gia đình (family)
c. Nghề nghiệp (occupation)
d. Vòng đời cuộc sống (life-cycle stage)
20) C6D.001: _______ bao gồm việc sắp xếp một đề xuất thị trường (market offering) để chiếm một vị
trí rõ ràng, khác biệt và mong muốn so với các sản phẩm cạnh tranh trong tâm trí của người tiêu dùng mục tiêu
a. Khác biệt hóa (Differentiation)
b. Phân khúc thị trường (Market segmentation)
c. Nhắm mục tiêu thị trường (Market targeting) d. Định vị (Positioning)
21) C6D.003: Điều nào sau đây bao gồm phân khúc mục tiêu (target segment) của sản phẩm, chủng loại
(category) mà sản phẩm thuộc về và điểm khác biệt của sản phẩm so với các thành viên khác trong danh mục?
a. tuyên bố định vị (positioning statement)
b. Tuyên bố sứ mệnh (mission statement)
c. tầm nhìn chiến lược (vision statement)
d. báo cáo lợi nhuận (profit statement)
22) C6D.004: Khi các công ty sử dụng các biểu tượng, màu sắc hoặc ký tự để truyền đạt tính cách của
họ, họ đang sử dụng sự khác biệt hóa theo________.
a. tỷ lệ sử dụng (usage-rate) b. con người (people)
c. địa vị người dùng (user-status) d. hình ảnh (Image)
23) C6TB.001: Bose hứa hẹn "âm thanh tốt hơn thông qua nghiên cứu." Đây là một ví dụ về ________.
a. khác biệt hóa theo kênh (channel differentiation)
b. khác biệt hóa theo giá (price differentiation)
c. khác biệt hóa theo sản phẩm (product differentiation)
d. khác biệt hóa theo người (people differentiation)
24) C6TB.003: Khi một chương trình hiệu quả có thể được thiết kế để thu hút và phục vụ một phân
khúc đã chọn, phân khúc đó được mô tả tốt nhất là ________.
a. có thể tiếp cận (reachable)
b. có thể truy cập (accessible)
c. có thể hành động (actionable)
d. có thể đo lường (measurable)
25) C7D.001: Khi một doanh nghiệp kéo dài dòng sản phẩm của mình xa hơn phạm vi hiện tại của nó, đó là________
a. bổ sung cho dòng sản phẩm (product line filling)
b. tổ hợp sản phẩm (product mix)
c. đồng thương hiệu (co-branding)
d. kéo dài dòng sản phẩm (product line stretching)
26) C6D.005: Thị trường có thể được phân thành các nhóm người không sử dụng, người dùng cũ,
người dùng tiềm năng, người dùng lần đầu và người dùng thường xuyên của một sản phẩm. Phương
pháp phân khúc này được gọi là ____.
a. phân khúc theo địa vị người dùng (user status segmentation)
b. phân khúc theo tỷ lệ sử dụng (usage rate segmentation)
c. phân khúc theo lợi ích (benefit segmentation)
d. phân khúc theo hành vi (behavioral segmentation)
27) C6TB.002: Eastline, một nhà sản xuất đồ nội thất ngoài trời, định vị các sản phẩm của mình là vượt
trội về tính năng chống lại thời tiết và độ bền. Đây là một ví dụ về sự khác biệt hóa theo ________. a. con người (people) b. sản phẩm (product) c. dịch vụ (services) d. hình ảnh (image)
28) C6K.001: Harry’s phục vụ nhu cầu quần áo của nam giới, sản xuất hai dòng thời trang khác nhau
dựa trên sức mua của khách hàng. Một dòng sản phẩm phục vụ cho nhu cầu của những người đàn
ông giàu có, trung niên và dòng sản phẩm khác nhắm đến các chuyên gia trẻ tuổi, mới nổi. Harry’s
rất có thể phân khúc thị trường người tiêu dùng dựa trên các biến ________.
a. tâm lý học (psychographic)
b. nhân khẩu học (demographic) c. phổ quát (universal) d. địa lý (geographic)
29) C7D.002: Vai trò lớn nhất của ________ là giúp nhận diện sản phẩm và nhãn hiệu. Nó có thể mô tả
nhiều điều về sản phẩm và quảng cáo cho thương hiệu.
a. việc mở rộng dòng sản phẩm (line extension)
b. marketing xã hội (social marketing) c. nhãn mác (label) d. bao bì (package)